Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

ứng dụng tin học bk giải Phuong trinh VP và hệ phương trình VP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.65 KB, 35 trang )


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
___oOo___
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN THƯỜNG
TRÊN MICROSOFT EXCEL
PGS. TS. TRỊNH VĂN DŨNG
BỘ MÔN: QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CN HÓA - TP

KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
1) Đặt vấn đề
2) Thực hiện bằng Excel
3) Ứng dụng trong công nghệ Hoá – Thực phẩm
4) Bài tập

KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Khảo sát động học:
1) Xác đònh các tham số động học: bậc và hằng số tốc độ;
2) Xác đònh biến thiên nồng độ theo thời gian phản ứng;
3) Xác đònh thời gian cần để đạt sự biến thiên nào đó;
1. Đặt vấn đề

KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Khảo sát động học một phản ứng đơn giản dạng: A  B
n
A
A
kC
d
dC
−=


τ
5,1
342
CHOCHOHC
kCR
=
5,125,2
322

=
NHHN
CCkCR
CH
3
CHO  CH
4
+ CO
N
2
+ 3H
2
 2NH
3

1. Đặt vấn đề

Khảo sát động học một phản ứng đơn giản dạng: A  B
n
A
A

kC
d
dC
−=
τ
( )
COHONCHCOCHCHHCN
CkCCkR
2
333
11

−=
5252
HOCHC
kCR
=
CH
3
COCH
3
+ HCN  (CH
3
)
3
COHON
(C
2
H
5

)
2
O  C
2
H
6
+ CH
3
CHO
CH
3
OH + CH
3
CHOHCOOH  CH
3
CHOHCOH
5
+ H
2
O

CHOHCOOHCHOHCH
CkCR
33
=
KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
1. Đặt vấn đề

Khảo sát động học một phản ứng đơn giản dạng: A  B
Phương trình động học:

Bài toán động học cần giải quyết là:
n
A
A
kC
d
dC
−=
τ
1. Bài toán thuận: xác đònh hằng số tốc độ và bậc phản ứng
2. Bài toán ngược: Xác đònh sự phụ thuộc của nồng độ vào thời
gian phản ứng để xác đònh:
a) Nồng độ sau khi tiến hành phản ứng với thời gian τ;
b) Thời gian cần tiến hành để giảm nồng độ từ C
A0
xuống C
A
;
KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
1. Đặt vấn đề

Bài toán động học: cần giải phương trình
hệ phương trình vi phân
dưới dạng: bài toán Cosi
bài toán biên
Khảo sát động học một phản ứng đơn giản dạng: A  B
Phương trình động học:
n
A
A

kC
d
dC
−=
τ
KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
1. Đặt vấn đề

Bài toán Côsi là gì?
Giải phương trình vi phân thường
điều kiện bổ xung được cho ở không quá một điểm
Bài toán Côsi gồm nhiều dạng:
-
Với một phương trình vi phân thường;
-
Với phương tình vi phân bậc cao;
-
Với hệ phương trình vi phân thường;
BAØI TOAÙN COSI

BAØI TOAÙN COSI

Bài toán Côsi đối với phương trình vi phân cấp 1 coù d ngạ :
Tìm hàm y = y(x) thỏa mãn phương trình: với điều kiện
giới hạn y(x
0
) = y
0
;


Bài toán Côsi đối với phương trình vi phân cấp 2 có dạng:
Tìm hàm y = y(x) là nghiệm của phương trình: với hai
điều kiện bổ xung y(x
0
) = y
0
; y’(x
0
) = z
0
; .
( )
yxfy ,
'
=
( )
'''
,, yyxfy
=

Bài toán Côsi đối với hệ phương trình vi phân cấp 1 cho dưới dạng:
Tìm nghiệm y = y(x) và z = z(x) của hệ phương trình:
với điều kiện bổ xung:
( )
( )






=
=
zyxgz
zyxfy
,,
,,
'
'
( )
( )



=
=
00
00
zxz
yxy


Cho phương trình vi phân thường bậc 1:

Khoảng biến thiên của biến với bước h, điều kiện đầu:


(2)

Cần tìm nghiệm dạng bảng tính giá trò gần đúng:


y
1
, y
2
, … , y
n

tại x
1
, x
2
, … , x
n
.
Các điểm x
i
= x
0
+ i.h gọi là nút lưới
h là bước lưới 0 < h < 1 ….
1. Đặt vấn đề:
( )
yxfy ,
'
=
(1)
[ ]
n
xxx ,
0


( )
00
yxy
=

Có nhiều phương pháp giải bài toán Cosi:
-
Chuỗi Taylor;
-
Phương pháp Euler;
-
Euler cải tiến;
-
Phương pháp Runge-Kutta;
1. Đặt vấn đề:
Phương pháp Runge-Kutta hay dùng trong ký thuật:
-
Đơn giản
-
Độ chính xác cao

Có thể thực hiện ngay trên Excel.

3. Phương pháp Runge-Kutta:

Cho phương trình vi phân thường bậc 1:

Khoảng biến thiên của biến với bước h, điều kiện đầu:



(2)

Cần tìm nghiệm dạng bảng tính giá trò gần đúng:

y
1
, y
2
, … , y
n

tại x
1
, x
2
, … , x
n
.
Các điểm x
i
= x
0
+ i.h gọi là nút lưới
h là bước lưới 0 < h < 1 ….
( )
yxfy ,
'
=
(1)

[ ]
n
xxx ,
0

( )
00
yxy
=

3. Phöông phaùp Runge-Kutta:

Tính toaùn theo coâng thöùc


( )
iiii
yxhyy ,
1
Φ+=
+
( ) ( )
4321
22
6
1
, KKKKyx
ii
+++=Φ
( )

ii
yxfK ,
1
=






++=
12
2
,
2
K
h
y
h
xfK
ii






++=
23
2

,
2
K
h
y
h
xfK
ii
( )
34
, hKyhxfK
ii
++=
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)

3. Phương pháp Runge-Kutta:

Lập bảng gồm: Cột A: x

Cột B: y tính theo (3)

Cột C: K1 tính theo (5)

Cột D: K2 tính theo (6)


Cột E: K3 tính theo (7)

Cột F: K4 tính theo (8)

Cột G: tính tổng theo (4)

3. Phương pháp Runge-Kutta:

Ví dụ: Xây dựng sự phụ thuộc nồng độc các chất theo thời gian:

A  B

Mô tả bởi: R = kC
n
A


Với k = 1,85.10
−3
1/s; n = 0,43; C
A0
= 1,5 kmol/m
3
.

3. Phương pháp Runge-Kutta:

Ví dụ: Xây dựng sự phụ thuộc nồng độc các chất theo thời gian:

A  B


Mô tả bởi: R = kC
n
A


Với k = 1,85.10
−3
1/s; n = 0,43; C
A0
= 1,5 kmol/m
3
.

3. Phửụng phaựp Runge-Kutta:

Moõ taỷ bụỷi: R = kC
n
A


Vụựi k = 1,85.10
3
1/s; n = 0,43; C
A0
= 1,5 kmol/m
3
.

3. Phửụng phaựp Runge-Kutta:


Moõ taỷ bụỷi: R = kC
n
A


Vụựi k = 1,85.10
3
1/s; n = 0,43; C
A0
= 1,5 kmol/m
3
.

3. Phương pháp Runge-Kutta:
Hãy xác đònh:
-
Bậc phản ứng nếu biết: C, τ;
-
Hằng số tốc độ nếu biết: C, τ;
-
Thời gian nếu biết: ∆C;
-
Nồng độ nếu biết τ;

Xaực ủũnh haống soỏ toỏc ủoọ neỏu bieỏt: C, ;

Xaực ủũnh haống soỏ toỏc ủoọ neỏu bieỏt: C, ;

Xaực ủũnh baọc phaỷn ửựng khi bieỏt: C, ;


Xác đònh bậc phản ứng khi biết: C, τ;
-
Hằng số tốc độ nếu biết: C, τ;
-
Thời gian nếu biết: ∆C;
-
Nồng độ nếu biết τ;

Xác đònh bậc phản ứng khi biết: C, τ;
-
Hằng số tốc độ nếu biết: C, τ;
-
Thời gian nếu biết: ∆C;
-
Nồng độ nếu biết τ;

3. Phương pháp Runge-Kutta:
Hãy xác đònh:
-
Bậc phản ứng nếu biết: C, τ;
-
Hằng số tốc độ nếu biết: C, τ;
-
Thời gian nếu biết: ∆C;
-
Nồng độ nếu biết τ;
Xét phản ứng Dehydro hóa n – butan:
CH
3

– CH
2
– CH
2
– CH
3
 CH
3
– CH

= CH – CH
3
+ H
2
– 126 kJ
CH
3
CH = CH – CH
3
 CH
2
= CH – CH = CH
2
+ H
2
– 116 kJ

×