Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

LẮP RÁP SỬA CHỮA MẠCH ĐIỆN MÁY PHAY 6H11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.5 KB, 20 trang )

Lắp ráp, sửa chữa mạch điện máy phay 6h-11
I. Mục tiêu bài học
Trang bị điện máy phay 6H-11 cung cấp chuyển động quay của trục
chính, bơm nớc, bàn máy và phanh từ. Việc bảo dỡng sửa chữa, giải quyết sự
cố có tác dụng làm cho các thiết bị của trang bị điện làm việc đúng, đủ chức
năng đảm bảo tuổi thọ nhằm làm cho máy làm việc hết công suất, an toàn.
1.1-Kiến thức:
- Mô tả, phân tích đợc cấu tạo, công dụng của các phần tử trong mạch
điện máy phay 6H-11.
- Trình bày đợc qui trình thực hiện lắp ráp, đấu nối, vận hành và sửa chữa
mạch điện.
1.2-Kỹ năng:
-Tính toán lựa chọn đợc vật t, thiết bị đúng, phù hợp.
-Lắp đặt, đấu nối đợc mạch điện lên bảng gỗ.
-Kiểm tra, sửa chữa đợc các sự cố thờng xảy ra trong mạch điện.
-Vận hành mạch điện an toàn, đúng qui trình đóng cắt.
1.3-Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác và khoa học.
1
II. Chuẩn bị công việc
2.1. Dụng cụ tháo lắp:
Kìm, tuốc nơ vít, khoan tay, dũa mịn, dao, kéo, Clê.
2.2. Dụng cụ đo kiểm:
Vạn năng kế, mê gôm mét.
2.3. Phơng tiện hỗ trợ khác:
Sơ đồ trải mạch điện máy phay 6H-11.
2.4. Vật liệu:
Dây đơn 1,5; dây súp đôi 2x0,75; vít gỗ 4x30; giấy ráp số không; băng
dính.
2.5. Thiết bị:
áp tô mát 3 pha, công tắc xoay 3 pha, công tắc đảo chiều 3 pha, công tắc


tơ ~3 pha, rơ le nhiệt, nút bấm 5 nút, Biến áp chiếu sáng cục bộ.
III. kiến thức chuyên môn
3.1.Sơ đồ nguyên lý mạch điện (Hình vẽ)
1PT
2PT
KB
1KY
2KY
3KY
4KY
1K
2K
2PT
1PT

P
BH
2M
2
1M
3M
ϑΤ
1K
2K
1AB
A
B
C
BO
TO

§
1K
2
2K
2
CC
3
3.2. Trang bị điện của máy phay 6H-11
Trang bị điện của máy phay 6H-11 bao gồm:
- 1M là động cơ trục chính có
P = 4,5KW, n = 1480V/P, cos = 0,8, =0,87, U
đm
= 380V
- 2M là động cơ bàn xe dao có
P = 1,25KW, n=
- 3M là động cơ bơm nớc có
P=0,125KW, n=2800V/P, cos =0,9; =0,86; U
đm
= 380V
- 1K, 2K công tắc tơ 380V-20A
- P công tắc xoay 3 pha có đảo chiều 380V-20A
- BH: công tắc xoay 3 pha 380V-10A
- BO: công tắc xoay 3 pha 380V-10A
- AB: áp tô mát 30A
3.3. Nguyên lý làm việc
4
Hỡnh 2.1: S nguyờn lý mch in mỏy phay 6H-11
a- Chuẩn bị chạy máy
Đóng áp tô mát 1AB cấp điện cho các má trên công tắc tơ và mạch điều
khiển. Đóng công tắc P để chọn chiều quay có động cơ 1M (quay thuận -

quay ngợc). ấn nút thử 3KY cuộn 1K có điện đóng 3 tiếp điểm mạch lực 1K
của nó lại cấp điện cho động cơ 1M phanh T có điện mở ra, động cơ 1M quay
đồng thời mở tiếp điểm thờng đóng của nút ấn 3KY ra không cho mạch duy
trì của 1K làm việc.
Buông tay khỏi 3KY động cơ ngừng làm việc.
b- Điều khiển động cơ chính 1M
ấn nút 2KY công tắc tơ 1K có điện mạch điện đi từ Pha B KB 1KY
2KY (đã đóng) cuộn 1K 2 tiếp điểm rơ le nhiệt pha C. Cuộn 1K kín
mạch làm cho nó tác động đóng 3 tiếp điểm mạch lực 1K của nó lại cung cấp
điện cho động cơ và cuộn phanh T có điện mở ra động cơ quay.
Đóng tiếp điểm 1K
2
lại để duy trì mạch điện cho cuộn 1K khi buông tay
khỏi nút ấn 2KY.
c- Điều khiển động cơ 2M
ấn 4KY cuộn 2K có điện mạch điện qua cuộn 2K đi nh sau: Từ Pha B
KB 1KY 4KY cuộn 2K 2 tiếp điểm của rơ le nhiệt pha C. Cuộn
2K kín mạch làm cho nó tác động đóng tiếp điểm mạch lực 2K
1
của nó lại để
5
cung cấp điện cho động cơ, động cơ quay đồng thời đóng tiếp điểm 2K
2
để
duy trì.
d- Điều khiển động cơ bơm nớc
Bật công tắc xoay BH động cơ bơm nớc làm việc.
e- Dừng máy
ấn nút 1KY cuộn dây công tắc tơ mất điện các tiếp điểm mạch lực của nó
mở ra cuộn phanh mất điện động cơ ngừng làm việc.

Muốn thực hiện chiếu sáng cục bộ ta bật công tắc BO đèn sáng.
IV. kiến thức kỹ thuật về công việc
4.1. đấu nối
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
1. Lựa chọn thiết bị, vật t
Chọn các trang thiết bị vật t dựa
vào I
đm
của phụ tải sao cho I
đm
thiết
bị > I
đm
phụ tải. Đối với dây dẫn
chọn theo điều kiện phát nóng.
AB
1K
1
A
B
C
1K
2K
1
2K
BH
PT
1
PT
2

4KY
3KY
2KY
1KY
2
1
3
2
1
1
1
3
1
2
2
6
1
22
3
2
1
32
3
3
1
42
3
4
2
2

’’
1
2
’’
3
2
’’
2
3
’’
1
3
’’
3
3
’’
2
1

1
1

3
1

2
2

1
2


3
2

1
3

3
3

1
4

3
4

πP
2
3
1
5
3
5
B
1
A
1
C
1
4

1
4
2
4
1

4
2

5
1

5
2

5
1
5
2
6
1
6
2
7
1
7
2
8
1
8

2
9
1
9
2
KB
9
1

9
2

2. LËp s¬ ®å l¾p r¸p - l¾p c¸c trang thiÕt bÞ
7
- Dựa vào sơ đồ nguyên lý và thiết
bị đã chọn sắp xếp bố trí lắp trên
bảng gỗ 500 x 600.
+ Sắp xếp các thiết bị
+ Lấy dấu các vị trí lắp.
+ Chấm dấu, dùng khoan tay
khoan mồi.
+ Dùng tuốc nơ vít vặn vít gốc bắt
giữ chặt tại các vị trí đã khoan mồi.
Yêu cầu:

Thiết bị lắp ngay ngắn,
chắc chắn, đúng chiều.
3. Đấu dây mạch lực
AT
1K

1
A
B
C
1K
2K
1
2K
BH
PT
1
PT
2
4KY
3KY
8
Hỡnh 2.2: S b trớ thit
Hỡnh 2.3: S u dõy mch
lc mch in mỏy phay 6H-11
2KY
1KY
2
1
3
2
1
1
1
3
1

2
2
1
22
3
2
1
32
3
3
1
42
3
4
B
2
A
2
C
2
2
2
’’
1
2
’’
3
2
’’
2

3
’’
1
3
’’
3
3
’’
B
3
A
3
C
3
2
1

1
1

3
1

2
2

1
2

3

2

1
3

3
3

1
4

3
4

πP
2
3
1
5
3
5
B
1
A
1
C
1
4
1
4

2
4
1

4
2

5
1

5
2

5
1
5
2
6
1
6
2
7
1
7
2
8
1
8
2
9

1
9
2
KB
9
1

9
2

9
+M¹ch lùc cÊp ®iÖn cho ®éng c¬ trôc
chÝnh 1M.
Pha A nèi c¸c ®o¹n d©y: 1-1
1
; 1
2
- 1
3
;
1
4
- 1
5
ra A
1
.
Pha B nèi c¸c ®o¹n d©y: 2- 2
1
; 2

2
- 2
3
ra B
1
.
Pha C nèi c¸c ®o¹n d©y: 3- 3
1
; 3
2
-
3
3
; 3
4
- 3
5
ra C
1
.
+M¹ch lùc cÊp ®iÖn cho ®éng c¬ bµn
dao 2M.
Pha A nèi c¸c ®o¹n d©y: 1
1
-1
1

; 1
2


-
1
3

;1
4

- A
2
.
Pha B nèi c¸c ®o¹n d©y: 2
1
- 2
1

; 2
2

-
B
2
.
Pha C nèi c¸c ®o¹n d©y: 3
1
- 3
1

; 3
2


-
3
3

; 3
4

- C
2
.
+M¹ch lùc cÊp ®iÖn cho ®éng c¬
b¬m níc 3M.
Pha A nèi c¸c ®o¹n d©y: 1
2
-1
2
’’
;
1
3
’’
- A
3
.
Pha B nèi c¸c ®o¹n d©y: 2
2
- 2
2
’’
;

10
AT
1K
1
A
B
C
1K
2K
1
2K
BH
PT
1
PT
2
4KY
3KY
2KY
1KY
2
1
3
2
1
1
1
3
1
2

2
1
22
3
2
1
32
3
3
1
42
3
4
B
2
A
2
C
2
2
2
’’
1
2
’’
3
2
’’
2
3

’’
1
3
’’
3
3
’’
B
3
A
3
C
3
2
1

1
1

3
1

2
2

1
2

3
2


1
3

3
3

1
4

3
4

πP
2
3
1
5
3
5
B
1
A
1
C
1
4
1
4
2

4
1

4
2

5
1

5
2

5
1
5
2
6
1
6
2
7
1
7
2
8
1
8
2
9
1

9
2
KB
9
1

9
2

4. §Êu d©y m¹ch ®iÒu khiÓn
11
+ Mạch điều khiển 1K
Mạch nhắp thử: Nối các dây 4
1
-
2
1
; 4
2
- 7
2
; 7
1
- 9
1
.
Mạch khởi động: Nối các dây tiếp
theo từ mạch nhắp thử 7
2
- 8

2
; 8
1
- 9
1
.
Mạch duy trì: Nối các dây 4
2

4
2

; 4
1

- 7
2

; 7
1

- 9
1
.
+ Mạch điều khiển 2K
Mạch khởi động: Nối các dây 5
1
-
2
1


; 5
2
- 6
2
; 6
1
- 9
1
.
Mạch duy trì: Nối các dây 5
2
- 5
2

;
5
1

- 9
1
.
+ Dây dừng chung: Nối 9
2
- 9
2

;
9
1


- PT
2
- PT
1
- 3
1
.
5. Đóng điện vận hành thử thiết bị
- Đa điện vào 3 đầu A, B, C qua cầu
dao ở tủ cung cấp điện.
- Đấu động cơ 1M vào 3 đầu A
1
B
1
C
1
;
động cơ 2M vào 3 đầu A
2
B
2
C
2
; động
cơ 3M vào 3 đầu A
3
B
3
C

3
.
- Đóng áp tô mát AB
- ấn 3KY nhắp thử động cơ 1M
12
Hỡnh 2.4: S u dõy mch
iu khin mch in mỏy phay
+ Mạch điều khiển 1K
Mạch nhắp thử: Nối các dây 4
1
-
2
1
; 4
2
- 7
2
; 7
1
- 9
1
.
Mạch khởi động: Nối các dây tiếp
theo từ mạch nhắp thử 7
2
- 8
2
; 8
1
- 9

1
.
Mạch duy trì: Nối các dây 4
2

4
2

; 4
1

- 7
2

; 7
1

- 9
1
.
+ Mạch điều khiển 2K
Mạch khởi động: Nối các dây 5
1
-
2
1

; 5
2
- 6

2
; 6
1
- 9
1
.
Mạch duy trì: Nối các dây 5
2
- 5
2

;
5
1

- 9
1
.
+ Dây dừng chung: Nối 9
2
- 9
2

;
9
1

- PT
2
- PT

1
- 3
1
.
quay.
- ấn 2KY điều khiển động cơ 1M
quay ( P đặt bên trái 1M quay
thuận, P đặt bên phải 1M quay ng-
ợc ).
- ấn 4KY điều khiển động cơ 2M
quay.
13
Hỡnh 2.4: S u dõy mch
iu khin mch in mỏy phay
+ Mạch điều khiển 1K
Mạch nhắp thử: Nối các dây 4
1
-
2
1
; 4
2
- 7
2
; 7
1
- 9
1
.
Mạch khởi động: Nối các dây tiếp

theo từ mạch nhắp thử 7
2
- 8
2
; 8
1
- 9
1
.
Mạch duy trì: Nối các dây 4
2

4
2

; 4
1

- 7
2

; 7
1

- 9
1
.
+ Mạch điều khiển 2K
Mạch khởi động: Nối các dây 5
1

-
2
1

; 5
2
- 6
2
; 6
1
- 9
1
.
Mạch duy trì: Nối các dây 5
2
- 5
2

;
5
1

- 9
1
.
+ Dây dừng chung: Nối 9
2
- 9
2


;
9
1

- PT
2
- PT
1
- 3
1
.
- Bật công tắc xoay BH điều khiển
động cơ bơm chất lỏng làm mát.
- ấn KB thử hành trình.
- ấn 1KY thử dừng.
14
Hỡnh 2.4: S u dõy mch
iu khin mch in mỏy phay
4.2 Kiểm tra sửa chữa
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
1. Kiểm tra sửa chữa mạch lực
-Tháo các động cơ ra ngoài để kiểm tra
riêng.
- Dùng vạn năng đặt ở thang đo R nấc
x 100, x 1000.
a. Kiểm tra sửa chữa mạch lực động cơ
1M
Đóng áp tô mát AB, cỡng ép 1K,
bật công tắc P về bên trái
+ Kiểm tra pha A

Đặt 2 que đo vào A - A
1
.
-Nếu kim chỉ R = 0 mạch tốt.
-Nếu kim chỉ R = hở mạch lúc
đó ta chia mạch ra các đoạn để kiểm
tra và sửa chữa cách làm nh sau:
Cố định 1 que đo vào A que còn
lại lần lợt đặt đến các điểm 1, 1
1
, 1
2
,
1
3
, 1
4
, 1
5
và A
1
. Tại vị trí nào kim
chỉ R = tại đoạn mạch có điểm đó
15
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
có sự cố ta tìm cách sửa chữa.
+ Kiểm tra pha B
Cách làm tơng tự pha A
+ Kiểm tra pha C
Cách làm tơng tự pha A và pha B

+ Đo đảo pha
Sau khi đo liền mạch các pha, ta
bật P về bên phải. Đo B - C
2
và C
- B
2
, nếu kim đồng hồ chỉ 0 là B và
C đã đảo pha cho nhau.
b. Kiểm tra, sửa chữa mạch lực động cơ 2M
Đóng áp tô mát AB, cỡng ép 2K
+ Kiểm tra pha A
Đặt 2 que đo vào A - A
2
.
-Nếu kim chỉ R = 0 mạch tốt.
-Nếu kim chỉ R = hở mạch lúc
đó ta chia mạch ra các đoạn để kiểm
tra và sửa chữa cách làm nh sau:
Cố định 1 que đo vào A que còn
lại lần lợt đặt đến các điểm 1, 1
1

,
1
2

, 1
3


, 1
4

, và A
2
. Tại vị trí nào kim
chỉ R = tại đoạn mạch có điểm đó
có sự cố ta tìm cách sửa chữa.
+ Kiểm tra pha B
Cách làm tơng tự pha A
+ Kiểm tra pha C
Cách làm tơng tự pha A và pha B
c. Kiểm tra, sửa chữa mạch lực động cơ
3M
Đóng áp tô mát AB, cỡng ép 1K,
BH đặt ở vị trí đóng.
+ Kiểm tra pha A
Đặt 2 que đo vào A A
3
.
16
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
-Nếu kim chỉ R = 0 mạch tốt.
-Nếu kim chỉ R = hở mạch lúc
đó ta chia mạch ra các đoạn để kiểm
tra và sửa chữa cách làm nh sau:
Cố định 1 que đo vào A que còn
lại lần lợt đặt đến các điểm 1, 1
1
, 1

2
,
1
2

, 1
3

và A
3
. Tại vị trí nào kim chỉ
R = tại đoạn mạch có điểm đó có
sự cố ta tìm cách sửa chữa.
+ Kiểm tra pha B
Cách làm tơng tự pha A
+ Kiểm tra pha C
Cách làm tơng tự pha A và pha B
2. Kiểm tra sửa chữa mạch điều khiển
Dùng vạn năng đặt ở thang đo R nấc x
1000. Tháo một đầu ở đầu biến áp ra.
a. Mạch điều khiển cuộn 1K
+Kiểm tra mạch nhắp thử 1K
ấn nút 3KY
Nếu kim chỉ R = 0

mạch nhắp
thử 1K tốt.
Nếu kim chỉ R =

mạch hở

lúc đó ta chia mạch ra các đoạn để
kiểm tra sửa chữa cách làm nh sau:
Cố định 1 que đo vào 2
1
que đo
17
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
còn lại lần lợt đo vào các vị trí: 4
1
,
4
2
, 7
2
, 7
1
, 9
1
, 9
2
, 9
2

, 9
1
, PT
2
, PT
1
, 3

1
.
Tại điểm đo nào kim chỉ R = tại
đoạn mạch đó bị sự cố, từ đó ta có phơng
án sửa chữa.
+ Kiểm tra mạch khởi động
ấn nút 2KY
Nếu kim chỉ R = 0

mạch khởi
động 1K tốt.
Nếu kim chỉ R =

mạch hở.
Khi đó ta phân đoạn kiểm tra các
đoạn dây nối 7
2
8
2
, tiếp điểm nút
2KY, 8
1
9
1
.
+Kiểm tra mạch duy trì
Cỡng ép 1K tác động.
Nếu kim chỉ R = 0 mạch duy trì tốt
Nếu kim chỉ R = mạch duy trì hở
lúc đó ta chia mạch ra các đoạn để kiểm

tra sửa chữa cách làm nh sau:
Cố định 1 que đo vào 2
1
que còn lại
đo lần lợt từ các điểm 4
2
; 4
2
; 4
1

(cỡng ép
1K); thờng đóng 3KY, 7
1
.
18
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
b. Mạch điều khiển cuộn 2K
+ Kiểm tra mạch khởi động
ấn nút 4KY.
Nếu kim chỉ R = 0

mạch khởi
động tốt.
Nếu kim chỉ R =

mạch hở
lúc đó ta chia mạch ra các đoạn để
kiểm tra sửa chữa cách làm nh sau:
Cố định 1 que đo vào 2

1
que đo
còn lại lần lợt đo vào các vị trí: 2
1

,
5
1
, 5
2
, 6
2
, (ấn 4KY) 6
1
, 9
1
.
+Kiểm tra mạch duy trì
Cỡng ép 2K tác động.
Nếu kim chỉ R = 0 mạch duy trì tốt
Nếu kim chỉ R = mạch duy trì hở
lúc đó ta chia mạch ra các đoạn để kiểm
tra sửa chữa cách làm nh sau:
Cố định 1 que đo vào 2
1
que còn lại
đo lần lợt từ các điểm 5
2
; 5
2


; 5
1

(cỡng ép
2K); 6
1
.
c. Kiểm tra dừng và hành trình
19
tªn c«ng viÖc chØ dÉn thùc hiÖn
+Dõng vµ hµnh tr×nh cña 1K
Ên nót 2KY hoÆc cìng Ðp 1K,
kim ®ång hå chØ 0. §ång thêi Ên nót
dõng 1KY hoÆc nót KB, kim ®ång
hå chØ vÒ ∞, lµ dõng vµ hµnh tr×nh cña
1K tèt.
+Dõng vµ hµnh tr×nh cña 2K
Ên nót 4KY hoÆc cìng Ðp 2K,
kim ®ång hå chØ 0. §ång thêi Ên nót
dõng 1KY hoÆc nót KB, kim ®ång
hå chØ vÒ ∞, lµ dõng vµ hµnh tr×nh cña
2K tèt.
20

×