1 | P a g e
NH NG BÀI H C KINH NGHI M V THI CÔNG “ T NG TRONG ÂT” (DIAPHRAGM WALL)Ữ Ọ Ệ Ề ƯỜ Đ
C m t “t ng trong t” có l c ng c n gi i thích thêm, vì nó còn m i i v i nhi u ng i. T ng ụ ừ ườ đấ ẽ ũ ầ ả ớ đố ớ ề ườ ườ
trong t có ti ng Pháp là PAROI MOULÉE DANS LE SOL, ti ng Anh là DIđấ ế ế APHRAGM WALL , ti ng ế
Nga là CTEHABRPYHTE. Có ng i còn g i là t ng Barét, c ng c nh ng không úng thông l ườ ọ ườ ũ đượ ư đ ệ
qu c t và không úng l m. Th c ra thì t ng trong t c u t o b i nh ng Barét n i v i nhau thànhố ế đ ắ ự ườ đấ ấ ạ ở ữ ố ớ
b c t ng b ng bêtông c t thép trong t . ch ng th m, gi a các Barét ph i có gioo ng ứ ườ ằ ố ở đấ Để ố ấ ữ ả ă
ch ng th m.ố ấ
Dùng gi i pháp t ng trong t xây d ng t ng h m cho nhà cao t ng là h p lý. Khi xây d ng ả ườ đấ để ự ầ ầ ầ ợ ự
công trình có 2, 3 t ng h m tr lên, trên n n t y u, trong các ô th , thì gi i pháp t ng trong t ầ ầ ở ề đấ ế đ ị ả ườ đấ
là t t nh tố ấ
Công ngh t ng trong t ã c Công Ty Bachy Soletanche th c hi n cho công trình nhà cao ệ ườ đấ đ đượ ự ệ
t ng SaiGon Centre ( 3 t ng h m ) t n m 1994 u tiên Vi t Nam. Sau ó là nhà cao t ng ầ ầ ầ ừ ă đầ ở ệ đ ầ
Harbour View (2 t ng h m ), San Woan (2 t ng h m), Vietcombank Hà N i ( 2 t ng h m), S 7 Lángầ ầ ầ ầ ộ ầ ầ ố
H ( 2 t ng h m ) ….Và hi n nay thì nhi u Công ty Vi t Nam ang s d ng công ngh t ng trong ạ ầ ầ ệ ề ệ đ ử ụ ệ ườ
t xây d ng t ng h m khá ph bi n .Tuy nhiên có nhi u công trình ít khuy t t t, có th nghi m đấ để ự ầ ầ ổ ế ề ế ậ ể ệ
thu c, nh ng c ng không ít các d án có nh ng sai ph m r t áng ti c, c n ph i rút kinh đượ ư ũ ự ữ ạ ấ đ ế ầ ả
nghi mệ
Thí d , tài li u kh o sát a ch t công trình, a ch t th y v n thi u các d li u thi t k và có ụ ệ ả đị ấ đị ấ ủ ă ế ữ ệ để ế ế độ
tin c y r t th p, thi t k ch a h p lý và thi công ch a t t, còn nhi u khuy t t tậ ấ ấ ế ế ư ợ ư ố ề ế ậ
Có l tr c tiên, chúng tôi xin nêu m t bài h c t giá nh t trong th i gian v a qua, ó là s c ẽ ướ ộ ọ đắ ấ ờ ừ đ ự ố
công trình t ng h m PACIFIC t i TP H chí Minhầ ầ ạ ồ
V S C T NG H M PACIFICỀ Ự Ố Ầ Ầ
Có th nói, t tháng 10 n m 2007 n nay, báo chí c ng ã vi t nhi u v s c công trình này, ể ừ ă đế ũ đ ế ề ề ự ố
chúng tôi ch xin b sung m t s ý ki n mong c làm rõ thêmỉ ổ ộ ố ế đượ
1.Mô t s c công trìnhả ự ố
Công trình cao c Pacific có 5 t ng h m, 1 t ng tr t và 18 t ng l u. T ng t ng h m b ng bêtông ố ầ ầ ầ ệ ầ ầ ườ ầ ầ ằ
c t thép, dày 1m, thi công b ng công ngh t ng trong t, khi ào t thi công t ng h m th 5 ố ằ ệ ườ đấ đ đấ để ầ ầ ứ
thì phát hi n m t l th ng l n t ng t ng h m có kích th c 0,2m x 0,7m, dòng n c r t m nh ệ ộ ỗ ủ ớ ở ườ ầ ầ ướ ướ ấ ạ
kéo theo nhi u t cát ch y t ngoài vào qua l th ng c a t ng t ng h m. Công nhân ã dùng h t ề đấ ả ừ ỗ ủ ủ ườ ầ ầ đ ế
cách, nh ng không th b t c l th ng. N c kéo theo t cát ch y ào ào vào t ng h m, công ư ể ị đượ ỗ ủ ướ đấ ả ầ ầ
nhân ph i thoát kh i t ng h m tránh tai n n có th x y ra.ả ỏ ầ ầ để ạ ể ả
S c công trình này ã làm s p hoàn toàn công trình Vi n nghiên c u Khoa h c xã h i Nam B ự ố đ ụ đổ ệ ứ ọ ộ ộ
ngay bên c nh, tòa nhà S Ngo i V c ng b lún n t nghiêm tr ng, Cao c YOCO 12 t ng và các ạ ở ạ ụ ũ ị ứ ọ ố ầ
tuy n ng xung quanh công trình Pacific c ng có nguy c b lún n t.ế đườ ũ ơ ị ứ
2.Nguyên nhân s c :ự ố
Theo chúng tôi, nguyên nhân ch y u c a s c này là ch t l ng thi công t ng t ng h m không ủ ế ủ ự ố ấ ượ ườ ầ ầ
t t. L th ng l n t ng t ng h m có th là do bê tông không úng quy trình và dùng Bentonite ố ỗ ủ ớ ở ườ ầ ầ ể đổ đ
không úng yêu c u gây s t l t h ào. t cát s t l l n v i Bentonite chèn vào bêtông làm đ ầ ạ ỡ đấ ở ố đ Đấ ạ ỡ ẫ ớ
cho bêtông b r i x p t o nên l th ng. t bên ngoài t ng h m là cát pha bão hoà n c, là lo i cát ị ờ ố ạ ỗ ủ Đấ ầ ầ ướ ạ
2 | P a g e
ch y, nên ph i dùng lo i Bentonite c bi t có dung tr ng d = 1.15g/cm3 ch không c dùng lo i ả ả ạ đặ ệ ọ ứ đượ ạ
thông th ng cho t lo i sét có d = 1.04g/ cm3ườ đấ ạ
M t khác, m c n c d i t bên ngoài t ng h m r t cao ( c t – 1.5m), l th ng t ng t ng ặ ự ướ ướ đấ ầ ầ ấ ở ố ỗ ủ ở ườ ầ
h m n m sâu 20m, t c là có c t n c v i áp l c l n chênh nhau n 18,5 mét. V i m t c t ầ ằ ở độ ứ ộ ướ ớ ự ớ đế ớ ộ ố
n c, có áp l c 18.5atm nh v y, ch a y trong t ng các b i tích h t nh và các pha bão hòa ướ ự ư ậ ứ đầ ầ ồ ạ ỏ
n c, thì khi có l th ng t ng h m cho nó thoát, dòng ch y s r t m nh kéo theo t cát ch y vàoướ ỗ ủ ở ầ ầ ả ẽ ấ ạ đấ ả
t ng h m ng th i làm r ng x p, làm xói l và phá ho i t n n c a móng các công trình lân c n, ầ ầ đồ ờ ỗ ố ỡ ạ đấ ề ủ ậ
khi n cho các công trình ó b bi n d ng, b s t lún, th m chí b phá ho i.ế đ ị ế ạ ị ụ ậ ị ạ
ó là nguyên nhân s c công trình, m t bài h c t giá. Còn bi n pháp x lý v m t qu n lý và Đ ự ố ộ ọ đắ ệ ử ề ặ ả
bi n pháp kh c ph c v m t k thu t thì có l c n có ý ki n t p th c a m t h i ng bao g m các ệ ắ ụ ề ặ ỹ ậ ẽ ầ ế ậ ể ủ ộ ộ đồ ồ
nhà qu n lý và các chuyên gia k thu t.ả ỹ ậ
QUY TRÌNH THI CÔNG H GI NG CH NG ( H Shoring)Ệ Ằ Ố ệ
Sau ây là tóm t t s b các công o n thi công m t h gi ng ch ng hoàn ch nh kèm theo các hình đ ắ ơ ộ đ ạ ộ ệ ằ ố ỉ
nh minh h a sinh ng và chi ti t quy trình thi công.ả ọ độ ế
B c 1:ướ
1) Thi công h t ng vây c c khoaệ ườ ọ n nh i / t ng vây bê tông c t thép / h c ván thép, sau ó ồ ườ ố ệ ừ đ
óng c c kingpost (c c nh v ) b ng búa rung ho c ép t nh n cao thi t k yêu c u.đ ọ ọ đị ị ằ ặ ĩ đế độ ế ế ầ
B c 2:ướ
2) ào t, thi công l p t sàn thao tác thi công h gi ng th nh t. Chi u sâu ào ng ng t i caoĐ đấ ắ đặ để ệ ằ ứ ấ ề đ ư ạ
th p h n 0.5m so v i h gi ng th nh t. Sau ó b t u thi công các công tác l p t h gi ng.độ ấ ơ ớ ệ ằ ứ ấ đ ắ đầ ắ đặ ệ ằ
B c 3ướ
3) L p t hoàn thi n h gi ng th nh t theo chi ti t thi t k . Thi công h gi ng biên trên các ke ắ đặ ệ ệ ằ ứ ấ ế ế ế ệ ằ
ch ng d c t ng, sau ó lao các thanh ch ng theo các h c c nh v c nh b i các ke / giá t i ố ọ ườ đ ố ệ ọ đị ị ố đị ở đỡ ạ
các c nh v này r i h p long v i h gi ng biên c a t ng vây i di n t o thành m t h ch ng ọ đị ị ồ ợ ớ ệ ằ ủ ườ đố ệ ạ ộ ệ ố
ch u l c khép kín. Thông th ng trên các h ch ng gi a hai thanh gi ng c b trí các kích th y ị ự ườ ệ ố ữ ằ đượ ố ủ
l c (các kích th y l c t 50 t n, 100 t n, 150 t n, 250 t n ph thu c vào thi t k yêu c u) nh m ự ủ ự ừ ấ ấ ấ ấ ụ ộ ế ế ầ ằ
h tr lung l c i tr ng c nh t ng vây. Các kích th y l c c ng góp ph n làm cho quá trình thi ỗ ợ ự đố ọ ố đị ườ ủ ự ũ ầ
công h ch ng c linh ng b i các kích có kh n ng thu v và dài ra t 100cm n 150cm, c ngệ ố đượ độ ở ả ă ề ừ đế ũ
nh h gi ng s d dàng tháo g sau khi x kích mà không ph i c t b h ch ng do b chèn / ép ư ệ ằ ẽ ễ ỡ ả ả ắ ỏ ệ ố ị
ch t.ặ
Sau khi hoàn thi n h p long h ch ng, các thanh gi ng biên c n c gia c chèn b ng g chêm ệ ợ ệ ố ằ ầ đượ ố ằ ỗ
ho c chèn bê tông nh m phân b u kh n ng ch u l c c a h gi ng và tránh gây h h i h ặ đổ ằ ố đề ả ă ị ự ủ ệ ằ ư ạ ệ
gi ng do t ng vây l i lõm, l c phân b không u. Các công tác gia c t yêu c u s ti n hành ằ ườ ồ ự ổ đề ố đạ ầ ẽ ế
b m các kích th y l c và hoàn thi n gia c (ch ng tr t/si t ch t h cùm gia c ng ) cho t ng h ơ ủ ự ệ ố ố ượ ế ặ ệ ườ ừ ệ
ch ng.ố
B c 4ướ
3 | P a g e
4) Ti p t c ào t thi công h gi ng hai. Chi u sâu ào ng ng t i cao 0.5m so v i h gi ng ế ụ đ đấ để ệ ằ ề đ ư ạ độ ớ ệ ằ
th hai.Công tác ào t b c 3 ng th i k t h p công tác b m h m c n c ng m, p u ứ đ đấ ở ướ đồ ờ ế ợ ơ ạ ự ướ ầ đậ đầ
c c ọ
B c 5:ướ
5) Thi công h gi ng th hai. Sau ó ào t n chi u sâu áy móng yêu c u.ệ ằ ứ đ đ đấ đế ề đ ầ
B c 6:ướ
6) Thi công h áy móng theo thi t k , các công tác này bao g m hoàn thi n áy móng, p u ệ đ ế ế ồ ệ đ đậ đầ
c c, an s t thi công h áy móng, à gi ng ọ đ ắ ệ đ đ ằ
B c 7:ướ
7) Hoàn thi n h áy móng sau ó tháo d h gi ng l p th hai.Các b c này c ti n hành tu n ệ ệ đ đ ỡ ệ ằ ớ ứ ướ đượ ế ầ
hoàn theo trình t sau khi móng sàn ã t n nh c n thi t.ự đ đạ đủđộổ đị ầ ế
Sau ó ti n hành tu n t các b c luân phiên cho công tác tháo d h shoring ch ng t mđ ế ầ ự ướ ỡ ệ ố ạ
4 | P a g e
5 | P a g e
6 | P a g e
7 | P a g e
8 | P a g e
NH NG BÀI H C KINH NGHI M V C C VÁN THÉP.Ữ Ọ Ệ Ề Ọ
1.Nhà v n phòng Qu n Hai Bà Tr ng –Hà N iă ở ậ ư ộ
Công trình ( Xây Chen ) có di n tích m t b ng 7,15m* 22,90m,cao 8 t ng, có 1 t ng h m, m t ti n ệ ặ ằ ầ ầ ầ ặ ề ở
m t ph , xây ngay sát ngôi nhà c 4 t ng, có k t c u khặ ố ũ ầ ế ấ ung, móng b ng v i c t áy móng kho ng ă ớ ố đ ả
-1,2m.
làm móng c c ép và t ng h m cho ngôi nhà m i, ng i ta ã dùng c c ván thép U200 dài 6m épĐể ọ ầ ầ ớ ườ đ ọ
thành t ng c xung quanh chu vi móng và t ng h m.ườ ừ ầ ầ
Trong khi ép c c ch cách t ng nhà c 0,5m, ã th y có tác ng nh h ng n móng và n ọ ỉ ườ ũ đ ấ độ ả ưở đế độổ
nh c a công trình c li n k . Sau khi thi công xong t ng vây h móng, ng i ta ào h , hút n cđị ủ ũ ề ề ườ ố ườ đ ố ướ
thi công ài c c và t ng h m.để đ ọ ầ ầ
9 | P a g e
Theo s li u quan tr c lún t 22/10/2007 n ngày 28/02/2008 thì lún c a nhà c v phía h ào ố ệ ắ ừ đế độ ủ ũ ề ố đ
( xây t ng h m c a nhà m i ) t t i 5cm làm cho ngôi nhà lún nghiêng, tách h n kh i nhà li n để ầ ầ ủ ớ đạ ớ ẳ ỏ ề
k có s n trên mái 15cm. Do ó công trình m i ch a làm xong móng và t ng h m, ã ph i ng ng ề ẵ ở đ ớ ư ầ ầ đ ả ừ
thi công cho n nay tìm gi i pháp x lí.đế để ả ử
Nguyên nhân c a s c này là do thi công ép c c ván thép làm t ng c ã ch n ng n n n và ủ ự ố ọ ườ ừ đ ấ độ đế ề
móng c , m t khác khi b m hút n c trong h ào ã làm cho n n t c a móng c lún thêm. ũ ặ ơ ướ ố đ đ ề đấ ủ ũ Độ
lún c a nhà không u làm cho nó nghiêng v phía h ào c a công trình ang xây d ng t ng ủ đề ề ố đ ủ đ ự ầ
h m .ầ
2.Nhà v n phòng trên ng Hà N i – Hà ôngă đườ ộ Đ
ây là ngôi nhà theo thi t k là 15 t ng, có 2 t ng h m. b o v thành h ào sâu kho ng 10m, Đ ế ế ầ ầ ầ Để ả ệ ố đ ả
ng i ta làm t ng c b ng c c l c xen sâu kho ng 16m v i h thanh ch ng b ng thép hình n ườ ườ ừ ằ ọ ắ ả ớ ệ ố ằ đểổ
nh thành h àođị ố đ
Trong quá trình thi công ép c c l c xen và b m hút n c trong h móng ã làm cho n n t d i ọ ắ ơ ướ ố đ ề đấ ướ
móng nông c a m t s nhà 4 t ng g n ó b lún không u và gây n t t ng nhà, ph i ng ng thi ủ ộ ố ở ầ ầ đ ị đề ứ ườ ả ừ
công x lí.để ử
Nguyên nhân có th là chân c a t ng c ch a t c vào t ng t sét d o c ng cách n c màể ủ ườ ừ ư đặ đượ ầ đấ ẻ ứ ướ
t vào t ng cát pha ch a n c, b o hòa n c. Trong khi ó, thì m c n c d i t ngoài h đặ ầ ứ ướ ả ướ đ ự ướ ướ đấ ố
móng ch cách m t t kho ng 1m. Nh v y khi b m hút n c trong h móng, ã h m c n c ỉ ặ đấ ả ư ậ ơ ướ ố đ ạ ứ ướ
chênh l nh g n m t ch c mét làm cho áp l c n c l r ng trong t thay i và làm cho n n t ệ ầ ộ ụ ự ướ ỗ ỗ đấ đổ ề đấ
d i móng b lún. ây c n nói thêm r ng, t ng vây b ng c c l c xen c không kín n c. Nh ướ ị Ở đ ầ ằ ườ ằ ọ ắ ũ ướ ư
v y n c trong và ngoài h ào thông v i nhau qua chân t ng vây và th m qua b n thân t ng ậ ướ ở ố đ ớ ườ ấ ả ườ
vây .
Nh v y, tuy ch a có s c l n, nh ng c ng là bài h c kinh nghi m khi s d ng c c l c xen và b mư ậ ư ự ố ớ ư ũ ọ ệ ử ụ ọ ắ ơ
h m c n c d i t.ạ ự ướ ướ đấ
3.Thi công h m ng b qua nút giao thông Ngã t S - Hà N iầ đườ ộ ư ở ộ
ây có v n rút c c l c xen , thi công h m, ng i ta ph i dùng t ng c b ng c c l c xen Ở đ ấ đề ọ ắ để ầ ườ ả ườ ừ ằ ọ ắ
b o v t m th i thành h ào. Nh ng do thi công sát nhà dân, nên khi rút c c l c xen có nguy cđể ả ệ ạ ờ ố đ ư ọ ắ ơ
làm cho nhà dân b n t, do ó ành ph i l i không rút lên n a. Nh v y là có thêm m t bài h c ị ứ đ đ ả để ạ ữ ư ậ ộ ọ
kinh nghi m n a d báo khi thi t k , nên s d ng c c l c xen nh th nào cho hi u qu và an ệ ữ để ự ế ế ử ụ ọ ắ ư ế ệ ả
toàn
4.Thi công t ng h m Cao c Residence ( Tp H Chí Minh )ầ ầ Ố ồ
Công trình có 1 t ng h m, 1 t ng tr t và 11 l u . Theo thông tin t bài báo c a tác gi Tr n V n ầ ầ ầ ệ ầ ừ ủ ả ầ ă
Xuân ( H Bách Khoa Tp HCM ), thì khi ào -8m d i áy h móng, phát hi n n c ng m Đ đ ở độ ướ đ ố ệ ướ ầ
phun lên r t m nh cu n theo cát h t nh . H u qu là ngày 31/10/2007 hè ng Nguy n Siêu có hấ ạ ố ạ ỏ ậ ả đườ ễ ố
s t r ng 4*4m và sâu kho ng 3-4m và chung c Casaco ( ng Thi Sách , Q1) b lún nghiêm tr ngụ ộ ả ư Đườ ị ọ
.
Nguyên nhân c ng có th là dùng c c l c xen làm t ng vây không ng n c n c, nên khi hút ũ ể ọ ắ ườ ă đượ ướ
n c thi công t ng h m, thì c t n c chênh áp ngoài thành h ào t o nên áp l c l n y n c ướ để ầ ầ ộ ướ ố đ ạ ự ớ đẩ ướ
lu n qua chân t ng vây y tr i áy móng lên. N c d i t c thoát ra nh bình thông nhau, ồ ườ đẩ ồ đ ướ ướ đấ đượ ư
10 | P a g e
cu n theo t cát làm s t lún n n các công trình xung quanh g n ó ( trong ph m vi “ph u” h th p ố đấ ụ ề ầ đ ạ ể ạ ấ
m c n c )ự ướ
Tr c tình tr ng ó, ng i ta ã ph i kh n c p l p ngay các h ào sâu và h s t t o cân b ng áp ướ ạ đ ườ đ ả ẩ ấ ấ ố đ ố ụ ạ ằ
l c tránh tình tr ng s t lún ti p. ng th i l p t các tr m quan tr c d ch chuy n, lún và ng ự để ạ ụ ế Đồ ờ ắ đặ ạ ắ ị ể độ
thái n c d i t tránh các r i ro có th x y raướ ướ đấ để ủ ể ả
5.Cao c v n phòng B n Thành TSC – 186 Lê Thánh Tôn, TPHCM:ố ă ế
Công trình này có di n tích m t b ng 10*40m và 2 t ng h m .Tháng 11/2007, trong khi ào h móngệ ặ ằ ầ ầ đ ố
sâu, thì n c ng m áy h phun lên r t m nh, làm ph ng tr i áy h làm xê d ch t ng c b ng ướ ầ ở đ ố ấ ạ ồ ồ đ ố ị ườ ừ ằ
c c l c xen kho ng 8cm. t n n b s t lún làm n t ng h m lân c n và nghiêng t ng ng n. Do ọ ắ ả Đấ ề ị ụ ứ đườ ẻ ậ ườ ă
ó bu c ph i ng ng thi công và dùng bi n pháp khoan gi ng b m h n c ng m.đ ộ ả ừ ệ ế ơ ạ ướ ầ
Nh v y ây l i x y ra tr ng h p dùng t ng c b ng c c ván thép không h p lí. Chân t ng ư ậ ở đ ạ ả ườ ợ ườ ừ ằ ọ ơ ườ
c ang t l p cát pha b o hòa n c nên khi có chênh áp l c b m hút n c trong h ào thì ừ đ đặ ở ớ ả ướ ự ơ ướ ố đ
n c phun m nh t áy h lên kéo theo t cát và gây s t lúnướ ạ ừ đ ố đấ ụ
Tóm l i , c 5 tr ng h p s c trên u do vi c thi t k và thi công t ng c b ng c c l c xen ạ ả ườ ợ ự ố đề ệ ế ế ườ ừ ằ ọ ắ
không t t t o ra tình tr ng chênh áp l c n c l n gi a trong va ngoài h ào sâu , n c phun m nhố ạ ạ ự ướ ớ ữ ố đ ướ ạ
t áy h lên làm h ng h ào, ng th i n c cu n theo t cát làm h ng n n c a các công trình ừ đ ố ỏ ố đ đồ ớ ướ ố đấ ỏ ề ủ
lân c n và gây ra s c lún s t nghiêm tr ng.ậ ự ố ụ ọ
CÁC BI N PHÁP THI CÔNG T NG H M (CÁC B N Ã T NG THI CÔNG THEO BI N PHÁP Ệ Ầ Ầ Ạ Đ Ừ Ệ
NÀO)
Khi thi công t ng h m cho các công trình nhà cao t ng, m t v n ph c t p t ra là gi i pháp thi ầ ầ ầ ộ ấ đề ứ ạ đặ ả
công h ào sâu trong khu t ch t h p liên quan n các y u tố đ đấ ậ ẹ đế ế ố k thu t và môi tr ng. Thi công ỹ ậ ườ
h ào sâu làm thay i tr ng thái ng su t, bi n d ng trong t n n xung quanh khu v c h ào vàố đ đổ ạ ứ ấ ế ạ đấ ề ự ố đ
có th làm thay i m c n c ng m d n n n n t b d ch chuy n và có th lún gây h h ng ể đổ ự ướ ầ ẫ đế ề đấ ị ị ể ể ư ỏ
công trình lân c n n u không có gi i pháp thích h p.Các gi i pháp ch ng thành h ào th ng ậ ế ả ợ ả ố đỡ ố đ ườ
c áp d ng là: t ng c thép, t ng c c c xi m ng t, t ng c barrette. Yêu c u chung c a đượ ụ ườ ừ ườ ừ ọ ă đấ ườ ừ ầ ủ
t ng c là ph i m b o v c ng c ng nh n nh d i tác d ng c a áp l c t và các ườ ừ ả đả ả ề ườ độ ũ ư độổ đị ướ ụ ủ ự đấ
lo i t i tr ng do c c m sâu vào t, neo trong t ho c c ch ng t trong lòng h ào ạ ả ọ đượ ắ đấ đấ ặ đượ ố đỡ ừ ố đ
theo nhi u c p khác nhau.D i ây tóm t t các gi i pháp thi t k , thi công ch y u ph c v vi c ề ấ ướ đ ắ ả ế ế ủ ế ụ ụ ệ
ch ng gi n nh thành h ào sâu:ố ữ ổ đị ố đ
1. T ng vây barretteườ
Là t ng bêtông t i ch , th ng dày 600-800mm ch n gi n nh h móng sâu trong quá ườ đổ ạ ỗ ườ để ắ ữ ổ đị ố
trình thi công. T ng có th c làm t các o n c c barette, ti t di n ch nh t, chi u r ng thay ườ ể đượ ừ đ ạ ọ ế ệ ữ ậ ề ộ
i t 2.6 m n 5.0m. Các o n t ng barrette c liên k t ch ng th m b ng go ng cao su, thép đổ ừ đế đ ạ ườ đượ ế ố ấ ằ ă
và làm vi c ng th i thông qua d m nh t ng và d m bo t áp sát t ng phía bên trong t ng ệ đồ ờ ầ đỉ ườ ầ đặ ườ ầ
11 | P a g e
h m. Trong tr ng h p 02 t ng h m, t ng barrette th ng c thi t k có chi u sâu 16-20m tu ầ ườ ợ ầ ầ ườ ườ đượ ế ế ề ỳ
thu c vào a ch t công trình và ph ng pháp thi công. Khi t ng barrette ch u t i tr ng ng l n ộ đị ấ ươ ườ ị ả ọ đứ ớ
thì t ng c thi t k dài h n, có th dài trên 40m (Toà nhà 59 Quang Trung) ch u t i trong nhườ đượ ế ế ơ ể để ị ả ư
c c khoan nh i.T ng barrette c gi n nh trong quá trình thi công b ng các gi i pháp sau:ọ ồ ườ đượ ữ ổ đị ằ ả
1.1. Gi n nh b ng H dàn thép hìnhữ ổ đị ằ ệ
S l ng t ng thanh ch ng có th là 1 t ng ch ng, 2 t ng ch ng ho c nhi u h n tu theo chi u sâu ố ượ ầ ố ể ầ ố ầ ố ặ ề ơ ỳ ề
h ào, d ng hình h c c a h ào và i u ki n a ch t, thu v n trong ph m vi chi u sâu t ng ố đ ạ ọ ủ ố đ đề ệ đị ấ ỷ ă ạ ề ườ
vây.a. u i m: tr ng l ng nh , l p d ng và tháo d thu n ti n, có th s d ng nhi u l n. C n c Ư để ọ ượ ỏ ắ ự ỡ ậ ệ ể ử ụ ề ầ ă ứ
vào ti n ào t có th v a ào, v a ch ng, có th làm cho t ng ch t n u có h th ng kích, t ng ế độđ đấ ể ừ đ ừ ố ể ă ặ ế ệ ố ă
r t có l i cho vi c h n ch chuy n d ch ngang c a t ng.b. Nh c i m: c ng t ng th nh , đơ ấ ợ ệ ạ ế ể ị ủ ườ ượ để độ ứ ổ ể ỏ
m t n i ghép nhi u. N u c u t o m t n i không h p lý và thi công không tho áng và không phù ắ ố ề ế ấ ạ ắ ố ợ ả đ
h p v i yêu c u c a thi t k , d gây ra chuy n d ch ngang và m t n nh c a h ào do m t n i b ợ ớ ầ ủ ế ế ễ ể ị ấ ổ đị ủ ố đ ắ ố ị
bi n d ng.ế ạ
1.2. Gi n nh b ng ph ng pháp neo trong tữ ổ đị ằ ươ đấ
Thanh neo trong t ã c ng d ng t ng i ph bi n và u là thanh neo d ng l c. T i Hà đấ đ đượ ứ ụ ươ đố ổ ế đề ự ứ ự ạ
N i, công trình Toà nhà Tháp Vietcombank và Khách s n Sun Way ã c thi công theo công nghộ ạ đ đượ ệ
này. Neo trong t có nhi u lo i, tuy nhiên dùng ph bi n trong xây d ng t ng h m nhà cao t ng là đấ ề ạ ổ ế ự ầ ầ ầ
Neo ph t. u i m: Thi công h ào g n gàng, có th áp d ng cho thi công nh ng h ào r t ụ Ư để ố đ ọ ể ụ ữ ố đ ấ
sâu.Nh c i m: S l ng n v thi công xây l p trong n c có thi t b này còn ít. N u n n t ượ để ố ượ đơ ị ắ ướ ế ị ế ề đấ
y u sâu thì c ng khó áp d ng.ế ũ ụ
1.3. Gi n nh b ng ph ng pháp thi công Top - downữ ổ đị ằ ươ
Ph ng pháp thi công này th ng c dùng ph bi n hi n nay. ch ng sàn t ng h m trong ươ ườ đượ ổ ế ệ Để ố đỡ ầ ầ
quá trình thi công, ng i ta th ng s d ng c t ch ng t m b ng thép hình (l úc, l t h p ho c t ườ ườ ử ụ ộ ố ạ ằ đ ổ ợ ặ ổ
h p 4L ). Trình t ph ng pháp thi công này có th thay i cho phù h p v i c i m công trình, ợ ự ươ ể đổ ợ ớ đặ để
trình thi công, máy móc hi n i có. u i m:- Ch ng c vách t v i n nh và an toàn độ ệ đạ Ư để ố đượ đấ ớ độổ đị
cao nh t R t kinh t ;- Ti n thi công nhanh.Nh c i m:- K t c u c t t ng h m ph c t p;- Liên ấ ấ ế ế độ ượ để ế ấ ộ ầ ầ ứ ạ
k t gi a d m sàn và c t t ng khó thi công;- Công tác thi công t trong không gian t ng h m có ế ữ ầ ộ ườ đấ ầ ầ
chi u cao nh khó th c hi n c gi i N u l m nh thì ph i quan tâm n h th ng chi u sáng và ề ỏ ự ệ ơ ớ ế ỗ ở ỏ ả đế ệ ố ế
thông gió.
2. T ng bao bê tông dày 300-400mmườ
2.1 Gi n nh b ng t ng c thépữ ổ đị ằ ườ ừ
T ng c thép cho n nay c s d ng r ng rãi làm t ng ch n t m trong thi công t ng h m ườ ừ đế đượ ử ụ ộ ườ ắ ạ ầ ầ
nhà cao t ng. Nó có th c ép b ng ph ng pháp búa rung g m m t c n tr c bánh xích và c ầ ể đượ ằ ươ ồ ộ ầ ụ ơ
c u rung ép ho c máy ép êm thu l c dùng chính ván c ã ép làm i tr ng. Ph ng pháp này r t ấ ặ ỷ ự ừ đ đố ọ ươ ấ
thích h p khi thi công trong thành ph và trong t dính.ợ ố đấ
u i m:- Ván c thép d chuyên ch , d dàng h và nh b ng các thi t b thi công s n có nh Ư để ừ ễ ở ễ ạ ổ ằ ế ị ẵ ư
máy ép thu l c, máy ép rung Khi s d ng máy ép thu l c không gây ti ng ng và rung ng ỷ ự ử ụ ỷ ự ế độ độ
l n nên ít nh h ng n các công trình lân c n Sau khi thi công, ván c r t ít khi b h h ng nên ớ ả ưở đế ậ ừ ấ ị ư ỏ
có th s d ng nhi u l n T ng c c h xu ng úng yêu c u k thu t có kh n ng cách n c ể ử ụ ề ầ ườ ừ đượ ạ ố đ ầ ỹ ậ ả ă ướ
t t D dàng l p t các c t ch ng trong lòng h ào ho c thi công neo trong t.ố ễ ắ đặ ộ ố đỡ ố đ ặ đấ
Nh c i m:- Do i u ki n h n ch v chuyên ch và giá thành nên ván c thép thông th ng ch ượ để đề ệ ạ ế ề ở ừ ườ ỉ
12 | P a g e
s d ng có hi u qu khi h ào có chi u sâu 7m N c ng m, n c m t d dàng ch y vào h ≤ử ụ ệ ả ố đ ề ướ ầ ướ ặ ễ ả ố
ào qua khe ti p giáp hai t m c t i các góc h ào là ng yên nhân gây lún s t t lân c n h ào đ ế ấ ừ ạ ố đ ụ ụ đấ ậ ố đ
và gây khó kh n cho quá trình thi công t ng h m Quá trình h c gây nh ng nh h ng nh t nh ă ầ ầ ạ ừ ữ ả ưở ấ đị
n t n n và công trình lân c n Rút c trong i u ki n n n t dính th ng kéo theo m t l ng đế đấ ề ậ ừ đề ệ ề đấ ườ ộ ượ
t áng k ra ngoaì theo b ng c , vì v y có th gây chuy n d ch n n t lân c n h ào Ván c đấ đ ể ụ ừ ậ ể ể ị ề đấ ậ ố đ ừ
thép là lo i t ng m m, khi ch u l c c a t n n th ng bi n d ng võng và là m t trong nh ng ạ ườ ề ị ự ủ đấ ề ườ ế ạ ộ ữ
nguyên nhân c b n nh t gây nên s c h ào.ơ ả ấ ự ố ố đ
2.2. Gi n nh b ng c c Xi m ng tữ ổ đị ằ ọ ă đấ
C c xi m ng t hay c c vôi t là ph ng pháp dùng máy t o c c tr n c ng b c xi m ng, vôi ọ ă đấ ọ đấ ươ ạ ọ để ộ ưỡ ứ ă
v i t y u. d i sâu, l i d ng ph n ng hoá h c - v t lý x y ra gi a xi m ng (vôi) v i t, làm ớ đấ ế Ở ướ ợ ụ ả ứ ọ ậ ả ữ ư ớ đấ
cho t m m óng r n l i thành m t th c c có tính t ng th , tính n nh và có c ng nh t nh.đấ ề đ ắ ạ ộ ể ọ ổ ể ổ đị ườ độ ấ đị
T i công trình Ocean Park (s 1 - ào Duy Anh - Hà N i) ã dùng t ng c b ng c c xi m ng t ạ ố Đ ộ đ ườ ừ ằ ọ ă đấ
sét. a hình khu t tr c khi xây d ng t ng i b ng ph ng, ph n l n kho ng l u không có Đị đấ ướ ự ươ đố ằ ẳ ầ ớ ả ư
chi u r ng trên 5m. Chi u sâu h móng c n ào: ph n gi a sâu 7.8m; ph n l n sâu 6.5m.ề ộ ề ố ầ đ ầ ữ ầ ớ
B ng 2ả
sâu h ào (m)Độ ố đ
Gi i phápả
H 6m - T ng c thép (không ho c 1 t ng ch ng, neo)≤ ườ ừ ặ ầ ố
- C c xi m ng t (không ho c 1 t ng ch ng, neo)ọ ă đấ ặ ầ ố
6m < H 10m - T ng c thép (1-2 t ng ch ng, neo)≤ ườ ừ ầ ố
- C c xi m ng t (1-2 t ng ch ng, neo)ọ ă đấ ầ ố
- T ng vây barrette (1-2 t ng ch ng, neo) tu theo i u ki n n n t, n c ng m và chi u dài ườ ầ ố ỳ đề ệ ề đấ ướ ầ ề
t ng ng p sâu vào n n t.ườ ậ ề đấ
H > 10m - T ng vây barrette ( 02 t ng ch ng, neo)≥ườ ầ ố
- T ng c thép ( 2 t ng ch ng, neo) n u i u ki n a ch t và hình h c h ào thu n l i.≥ườ ừ ầ ố ế đề ệ đị ấ ọ ố đ ậ ợ
Nh ng bài h c kinh nghi m trong vi c xây d ng t ng h m nhà cao t ng Vi t Namữ ọ ệ ệ ự ầ ầ ầ ở ệ
Trong bài báo này, chúng tôi mu n trình bày m t s bài h c kinh nghi m v thi t k vài thi công ố ộ ố ọ ệ ề ế ế
t ng c b o v h ào sâu khi s d ng c c ván thép và t ng tronườ ừ ả ệ ố đ ử ụ ọ ườ g t xây d ng các t ng đấ để ự ấ
h m n n t y u t i các ô th Vi t nam b n oc tham kh o .ầ ề đấ ế ạ đ ị ệ để ạ đ ả
I. NH NG B I H C KINH NGHI M V C C VÁN THÉPỮ Ả Ọ Ệ Ề Ọ
Chúng tôi ch nêu m t s công trình áng chú ý nh sau:ỉ ộ ố đ ư
1. Nhà v n phòng Qu n Hai Bà Tr ng –Hà N iă ở ậ ư ộ
Công trình ( Xây Chen ) có di n tích m t b ng 7,15m* 22,90m,cao 8 t ng, có 1 t ng h m, m t ti n ệ ặ ằ ầ ầ ầ ặ ề ở
m t ph , xây ngay sát ngôi nhà c 4 t ng, có k t c u khung, móng b ng v i c t áy móng kho ng ặ ố ũ ầ ế ấ ă ớ ố đ ả
-1,2m.
13 | P a g e
làm móng c c ép và t ng h m cho ngôi nhà m i, ng i ta ã dùng c c ván thép U200 dài 6m épĐể ọ ầ ầ ớ ườ đ ọ
thành t ng c xung quanh chu vi móng và t ng h m.ườ ừ ầ ầ
Trong khi ép c c ch cách t ng nhà c 0,5m, ã th y có tác ng nh h ng n móng và n ọ ỉ ườ ũ đ ấ độ ả ưở đế độổ
nh c a công trình c li n k . Sau khi thi công xong t ng vây h móng, ng i ta ào h , hút n cđị ủ ũ ề ề ườ ố ườ đ ố ướ
thi công ài c c và t ng h m.để đ ọ ầ ầ
Theo s li u quan tr c lún t 22/10/2007 n ngày 28/02/2008 thì lún c a nhà c v phía h ào ố ệ ắ ừ đế độ ủ ũ ề ố đ
( xây t ng h m c a nhà m i ) t t i 5cm làm cho ngôi nhà lún nghiêng, tách h n kh i nhà li n để ầ ầ ủ ớ đạ ớ ẳ ỏ ề
k có s n trên mái 15cm. Do ó công trình m i ch a làm xong móng và t ng h m, ã ph i ng ng ề ẵ ở đ ớ ư ầ ầ đ ả ừ
thi công cho n nay tìm gi i pháp x lí.đế để ả ử
Nguyên nhân c a s c này là do thi công ép c c ván thép làm t ng c ã ch n ng n n n và ủ ự ố ọ ườ ừ đ ấ độ đế ề
móng c , m t khác khi b m hút n c trong h ào ã làm cho n n t c a móng c lún thêm. ũ ặ ơ ướ ố đ đ ề đấ ủ ũ Độ
lún c a nhà không u làm cho nó nghiêng v phía h ào c a công trình ang xây d ng t ng ủ đề ề ố đ ủ đ ự ầ
h m .ầ
2. Nhà v n phòng trên ng Hà N i – Hà ôngă đườ ộ Đ
ây là ngôi nhà theo thi t k là 15 t ng, có 2 t ng h m. b o v thành h ào sâu kho ng 10m, Đ ế ế ầ ầ ầ Để ả ệ ố đ ả
ng i ta làm t ng c b ng c c l c xen sâu kho ng 16m v i h thanh ch ng b ng thép hình n ườ ườ ừ ằ ọ ắ ả ớ ệ ố ằ đểổ
nh thành h àođị ố đ
Trong quá trình thi công ép c c l c xen và b m hút n c trong h móng ã làm cho n n t d i ọ ắ ơ ướ ố đ ề đấ ướ
móng nông c a m t s nhà 4 t ng g n ó b lún không u và gây n t t ng nhà, ph i ng ng thi ủ ộ ố ở ầ ầ đ ị đề ứ ườ ả ừ
công x lí.để ử
Nguyên nhân có th là chân c a t ng c ch a t c vào t ng t sét d o c ng cách n c màể ủ ườ ừ ư đặ đượ ầ đấ ẻ ứ ướ
t vào t ng cát pha ch a n c, b o hòa n c. Trong khi ó, thì m c n c d i t ngoài h đặ ầ ứ ướ ả ướ đ ự ướ ướ đấ ố
móng ch cách m t t kho ng 1m. Nh v y khi b m hút n c trong h móng, ã h m c n c ỉ ặ đấ ả ư ậ ơ ướ ố đ ạ ứ ướ
chênh l nh g n m t ch c mét làm cho áp l c n c l r ng trong t thay i và làm cho n n t ệ ầ ộ ụ ự ướ ỗ ỗ đấ đổ ề đấ
d i móng b lún. ây c n nói thêm r ng, t ng vây b ng c c l c xen c không kín n c. Nh ướ ị Ở đ ầ ằ ườ ằ ọ ắ ũ ướ ư
v y n c trong và ngoài h ào thông v i nhau qua chân t ng vây và th m qua b n thân t ng ậ ướ ở ố đ ớ ườ ấ ả ườ
vây .
Nh v y, tuy ch a có s c l n, nh ng c ng là bài h c kinh nghi m khi s d ng c c l c xen và b mư ậ ư ự ố ớ ư ũ ọ ệ ử ụ ọ ắ ơ
h m c n c d i t.ạ ự ướ ướ đấ
3. Thi công h m ng b qua nút giao thông Ngã t S - Hà N iầ đườ ộ ư ở ộ
ây có v n rút c c l c xen , thi công h m, ng i ta ph i dùng t ng c b ng c c l c xen Ở đ ấ đề ọ ắ để ầ ườ ả ườ ừ ằ ọ ắ
b o v t m th i thành h ào. Nh ng do thi công sát nhà dân, nên khi rút c c l c xen có nguy cđể ả ệ ạ ờ ố đ ư ọ ắ ơ
làm cho nhà dân b n t, do ó ành ph i l i không rút lên n a. Nh v y là có thêm m t bài h c ị ứ đ đ ả để ạ ữ ư ậ ộ ọ
kinh nghi m n a d báo khi thi t k , nên s d ng c c l c xen nh th nào cho hi u qu và an ệ ữ để ự ế ế ử ụ ọ ắ ư ế ệ ả
toàn
14 | P a g e
4. Thi công t ng h m Cao c Residence ( Tp H Chí Minh )ầ ầ Ố ồ
Công trình có 1 t ng h m, 1 t ng tr t và 11 l u . Theo thông tin t bài báo c a tác gi Tr n V n ầ ầ ầ ệ ầ ừ ủ ả ầ ă
Xuân ( H Bách Khoa Tp HCM ), thì khi ào -8m d i áy h móng, phát hi n n c ng m Đ đ ở độ ướ đ ố ệ ướ ầ
phun lên r t m nh cu n theo cát h t nh . H u qu là ngày 31/10/2007 hè ng Nguy n Siêu có hấ ạ ố ạ ỏ ậ ả đườ ễ ố
s t r ng 4*4m và sâu kho ng 3-4m và chung c Casaco ( ng Thi Sách , Q1) b lún nghiêm tr ngụ ộ ả ư Đườ ị ọ
.
Nguyên nhân c ng có th là dùng c c l c xen làm t ng vây không ng n c n c, nên khi hút ũ ể ọ ắ ườ ă đượ ướ
n c thi công t ng h m, thì c t n c chênh áp ngoài thành h ào t o nên áp l c l n y n c ướ để ầ ầ ộ ướ ố đ ạ ự ớ đẩ ướ
lu n qua chân t ng vây y tr i áy móng lên. N c d i t c thoát ra nh bình thông nhau, ồ ườ đẩ ồ đ ướ ướ đấ đượ ư
cu n theo t cát làm s t lún n n các công trình xung quanh g n ó ( trong ph m vi “ph u” h th p ố đấ ụ ề ầ đ ạ ể ạ ấ
m c n c )ự ướ
Tr c tình tr ng ó, ng i ta ã ph i kh n c p l p ngay các h ào sâu và h s t t o cân b ng áp ướ ạ đ ườ đ ả ẩ ấ ấ ố đ ố ụ ạ ằ
l c tránh tình tr ng s t lún ti p. ng th i l p t các tr m quan tr c d ch chuy n, lún và ng ự để ạ ụ ế Đồ ờ ắ đặ ạ ắ ị ể độ
thái n c d i t tránh các r i ro có th x y raướ ướ đấ để ủ ể ả
5. Cao c v n phòng B n Thành TSC – 186 Lê Thánh Tôn, TPHCM:ố ă ế
Công trình này có di n tích m t b ng 10*40m và 2 t ng h m .Tháng 11/2007, trong khi ào h móngệ ặ ằ ầ ầ đ ố
sâu, thì n c ng m áy h phun lên r t m nh, làm ph ng tr i áy h làm xê d ch t ng c b ng ướ ầ ở đ ố ấ ạ ồ ồ đ ố ị ườ ừ ằ
c c l c xen kho ng 8cm. t n n b s t lún làm n t ng h m lân c n và nghiêng t ng ng n. Do ọ ắ ả Đấ ề ị ụ ứ đườ ẻ ậ ườ ă
ó bu c ph i ng ng thi công và dùng bi n pháp khoan gi ng b m h n c ng m.đ ộ ả ừ ệ ế ơ ạ ướ ầ
Nh v y ây l i x y ra tr ng h p dùng t ng c b ng c c ván thép không h p lí. Chân t ng ư ậ ở đ ạ ả ườ ợ ườ ừ ằ ọ ơ ườ
c ang t l p cát pha b o hòa n c nên khi có chênh áp l c b m hút n c trong h ào thì ừ đ đặ ở ớ ả ướ ự ơ ướ ố đ
n c phun m nh t áy h lên kéo theo t cát và gây s t lúnướ ạ ừ đ ố đấ ụ
Tóm l i , c 5 tr ng h p s c trên u do vi c thi t k và thi công t ng c b ng c c l c xen ạ ả ườ ợ ự ố đề ệ ế ế ườ ừ ằ ọ ắ
không t t t o ra tình tr ng chênh áp l c n c l n gi a trong va ngoài h ào sâu , n c phun m nhố ạ ạ ự ướ ớ ữ ố đ ướ ạ
t áy h lên làm h ng h ào, ng th i n c cu n theo t cát làm h ng n n c a các công trình ừ đ ố ỏ ố đ đồ ớ ướ ố đấ ỏ ề ủ
lân c n và gây ra s c lún s t nghiêm tr ng.ậ ự ố ụ ọ
II. NH NG BÀI H C KINH NGHI M V “ T NG TRONG T”Ữ Ọ Ệ Ề ƯỜ ĐẤ
C m t “t ng trong t” có l c ng c n gi i thích thêm, vì nó còn m i i v i nhi u ng i. T ng ụ ừ ườ đấ ẽ ũ ầ ả ớ đố ớ ề ườ ườ
trong t có ti ng Pháp là PAROI MOULÉE DANS LE SOL, ti ng Anh là DIAPHRAGM WALL , ti ng đấ ế ế ế
Nga là CTEHABRPYHTE. Có ng i còn g i là t ng Barét, c ng c nh ng không úng thông l ườ ọ ườ ũ đượ ư đ ệ
qu c t và không úng l m. Th c ra thì t ng trong t c u t o b i nh ng Barét n i v i nhau thànhố ế đ ắ ự ườ đấ ấ ạ ở ữ ố ớ
b c t ng b ng bêtông c t thép trong t . ch ng th m, gi a các Barét ph i có gioo ng ứ ườ ằ ố ở đấ Để ố ấ ữ ả ă
ch ng th m.ố ấ
Dùng gi i pháp t ng trong t xây d ng t ng h m cho nhà cao t ng là h p lý. Khi xây d ng ả ườ đấ để ự ầ ầ ầ ợ ự
công trình có 2, 3 t ng h m tr lên, trên n n t y u, trong các ô th , thì gi i pháp t ng trong t ầ ầ ở ề đấ ế đ ị ả ườ đấ
15 | P a g e
là t t nh tố ấ
Công ngh t ng trong t ã c Công Ty Bachy Soletanche th c hi n cho công trình nhà cao ệ ườ đấ đ đượ ự ệ
t ng SaiGon Centre ( 3 t ng h m ) t n m 1994 u tiên Vi t Nam. Sau ó là nhà cao t ng ầ ầ ầ ừ ă đầ ở ệ đ ầ
Harbour View (2 t ng h m ), San Woan (2 t ng h m), Vietcombank Hà N i ( 2 t ng h m), S 7 Lángầ ầ ầ ầ ộ ầ ầ ố
H ( 2 t ng h m ) ….Và hi n nay thì nhi u Công ty Vi t Nam ang s d ng công ngh t ng trong ạ ầ ầ ệ ề ệ đ ử ụ ệ ườ
t xây d ng t ng h m khá ph bi n .Tuy nhiên có nhi u công trình ít khuy t t t, có th nghi m đấ để ự ầ ầ ổ ế ề ế ậ ể ệ
thu c, nh ng c ng không ít các d án có nh ng sai ph m r t áng ti c, c n ph i rút kinh đượ ư ũ ự ữ ạ ấ đ ế ầ ả
nghi mệ
Thí d , tài li u kh o sát a ch t công trình, a ch t th y v n thi u các d li u thi t k và có ụ ệ ả đị ấ đị ấ ủ ă ế ữ ệ để ế ế độ
tin c y r t th p, thi t k ch a h p lý và thi công ch a t t, còn nhi u khuy t t tậ ấ ấ ế ế ư ợ ư ố ề ế ậ
Có l tr c tiên, chúng tôi xin nêu m t bài h c t giá nh t trong th i gian v a qua, ó là s c ẽ ướ ộ ọ đắ ấ ờ ừ đ ự ố
công trình t ng h m PACIFIC t i TP H chí Minhầ ầ ạ ồ
III. V S C T NG H M PACIFICỀ Ự Ố Ầ Ầ
Có th nói, t tháng 10 n m 2007 n nay, báo chí c ng ã vi t nhi u v s c công trình này, ể ừ ă đế ũ đ ế ề ề ự ố
chúng tôi ch xin b sung m t s ý ki n mong c làm rõ thêmỉ ổ ộ ố ế đượ
1. Mô t s c công trìnhả ự ố
Công trình cao c Pacific có 5 t ng h m, 1 t ng tr t và 18 t ng l u. T ng t ng h m b ng bêtông ố ầ ầ ầ ệ ầ ầ ườ ầ ầ ằ
c t thép, dày 1m, thi công b ng công ngh t ng trong t, khi ào t thi công t ng h m th 5 ố ằ ệ ườ đấ đ đấ để ầ ầ ứ
thì phát hi n m t l th ng l n t ng t ng h m có kích th c 0,2m x 0,7m, dòng n c r t m nh ệ ộ ỗ ủ ớ ở ườ ầ ầ ướ ướ ấ ạ
kéo theo nhi u t cát ch y t ngoài vào qua l th ng c a t ng t ng h m. Công nhân ã dùng h t ề đấ ả ừ ỗ ủ ủ ườ ầ ầ đ ế
cách, nh ng không th b t c l th ng. N c kéo theo t cát ch y ào ào vào t ng h m, công ư ể ị đượ ỗ ủ ướ đấ ả ầ ầ
nhân ph i thoát kh i t ng h m tránh tai n n có th x y ra.ả ỏ ầ ầ để ạ ể ả
S c công trình này ã làm s p hoàn toàn công trình Vi n nghiên c u Khoa h c xã h i Nam B ự ố đ ụ đổ ệ ứ ọ ộ ộ
ngay bên c nh, tòa nhà S Ngo i V c ng b lún n t nghiêm tr ng, Cao c YOCO 12 t ng và các ạ ở ạ ụ ũ ị ứ ọ ố ầ
tuy n ng xung quanh công trình Pacific c ng có nguy c b lún n t.ế đườ ũ ơ ị ứ
2. Nguyên nhân s c :ự ố
Theo chúng tôi, nguyên nhân ch y u c a s c này là ch t l ng thi công t ng t ng h m không ủ ế ủ ự ố ấ ượ ườ ầ ầ
t t. L th ng l n t ng t ng h m có th là do bê tông không úng quy trình và dùng Bentonite ố ỗ ủ ớ ở ườ ầ ầ ể đổ đ
không úng yêu c u gây s t l t h ào. t cát s t l l n v i Bentonite chèn vào bêtông làm đ ầ ạ ỡ đấ ở ố đ Đấ ạ ỡ ẫ ớ
cho bêtông b r i x p t o nên l th ng. t bên ngoài t ng h m là cát pha bão hoà n c, là lo i cát ị ờ ố ạ ỗ ủ Đấ ầ ầ ướ ạ
ch y, nên ph i dùng lo i Bentonite c bi t có dung tr ng d = 1.15g/cm3 ch không c dùng lo i ả ả ạ đặ ệ ọ ứ đượ ạ
thông th ng cho t lo i sét có d = 1.04g/ cm3ườ đấ ạ
M t khác, m c n c d i t bên ngoài t ng h m r t cao ( c t – 1.5m), l th ng t ng t ng ặ ự ướ ướ đấ ầ ầ ấ ở ố ỗ ủ ở ườ ầ
16 | P a g e
h m n m sâu 20m, t c là có c t n c v i áp l c l n chênh nhau n 18,5 mét. V i m t c t ầ ằ ở độ ứ ộ ướ ớ ự ớ đế ớ ộ ố
n c, có áp l c 18.5atm nh v y, ch a y trong t ng các b i tích h t nh và các pha bão hòa ướ ự ư ậ ứ đầ ầ ồ ạ ỏ
n c, thì khi có l th ng t ng h m cho nó thoát, dòng ch y s r t m nh kéo theo t cát ch y vàoướ ỗ ủ ở ầ ầ ả ẽ ấ ạ đấ ả
t ng h m ng th i làm r ng x p, làm xói l và phá ho i t n n c a móng các công trình lân c n, ầ ầ đồ ờ ỗ ố ỡ ạ đấ ề ủ ậ
khi n cho các công trình ó b bi n d ng, b s t lún, th m chí b phá ho i.ế đ ị ế ạ ị ụ ậ ị ạ
ó là nguyên nhân s c công trình, m t bài h c t giá. Còn bi n pháp x lý v m t qu n lý và Đ ự ố ộ ọ đắ ệ ử ề ặ ả
bi n pháp kh c ph c v m t k thu t thì có l c n có ý ki n t p th c a m t h i ng bao g m các ệ ắ ụ ề ặ ỹ ậ ẽ ầ ế ậ ể ủ ộ ộ đồ ồ
nhà qu n lý và các chuyên gia k thu t.ả ỹ ậ
IV. K T LU N & KI N NGHẾ Ậ Ế Ị
T các bài h c kinh nghi m nói trên, chúng tôi có m t s ý ki n nh sau:ừ ọ ệ ộ ố ế ư
A. V m t k thu t:ề ặ ỹ ậ
1. Ph i nâng cao ch t l ng công tác kh o sát a ch t công trình và a ch t th y v n m b o ả ấ ượ ả đị ấ đị ấ ủ ă đểđả ả
có y s li u tin c y v c u t o a t ng, các ch tiêu c lý, ng thái và tính ch t hóa h c c a đầ đủ ố ệ ậ ề ấ ạ đị ầ ỉ ơ độ ấ ọ ủ
n c d i t cho vi c x lý n n móng và thi t k c ng nh thi công các ph n ng m trong công ướ ướ đấ ệ ử ề ế ế ũ ư ầ ầ
trình xây d ng.ự
2. N u dùng c c ván thép ho c c c l c xen làm t ng c ch ng gi thành h ào sâu thì ph i ế ọ ặ ọ ắ để ườ ừ ố ữ ố đ ả
chú ý:
- Ch nên dùng c c l c xen cho h ào có chi u sâu nh h n 10m, ví d cho 1 n 2 t ng h mỉ ọ ắ ố đ ề ỏ ơ ụ đế ầ ầ
- Ph i c m c chân c a t ng vây vào t ng t lo i sét (sét ho c sét pha) t t (d o c ng, n a ả ắ đượ ủ ườ ầ đấ ạ ặ ố ẻ ứ ử
c ng) m b o không cho n c d i t xâm nh p vào t ng h mứ đểđả ả ướ ướ đấ ậ ầ ầ
- Nên dùng c c l c xen t t, không b cong vênh tránh n c th m vào h ào qua t ng vây. C n ọ ắ ố ị để ướ ấ ố đ ườ ầ
cân nh c xem khi nào thì dùng c c ván thép làm t ng c t m th i hay v nh vi n tránh tr ng ắ ọ ườ ừ ạ ờ ĩ ễ để ườ
h p khi rút t ng c lên s làm lún n t các công trình xung quanhợ ườ ừ ẽ ứ
3. N u dùng t ng trong t làm t ng t ng h m thì c n chú ý nh ng i u sau ây:ế ườ đấ ườ ầ ầ ầ ữ đề đ
- T ng trong t dùng cho công trình có h ào sâu trên 10m là c n thi t và hi u qu (ví d nh ườ đấ ố đ ầ ế ệ ả ụ ư
nhà cao t ng có t 2 t ng h m tr lên).ầ ừ ầ ầ ờ
- Chân t ng trong t ph i t vào t ng t lo i sét (sét, sét pha) t t, có tr ng thái d o c ng, n a ườ đấ ả đặ ầ đấ ạ ố ạ ẻ ứ ử
c ng và c ng m b o n nh cho t ng h m và ch ng th m t t cho h ào sâu và cho t ng ứ ứ đểđả ả ổ đị ầ ầ ố ấ ố ố đ ầ
h mầ
- Khi thi công t ng trong t, ph i dùng Bentonite thích h p tránh s t l h ào. N u n n t ườ đấ ả ợ để ạ ở ố đ ế ề đấ
lo i cát nh và cát pha bão hòa n c thì ph i dùng lo i Bentonite c bi t có dung tr ng d = ạ ỏ ướ ả ạ đặ ệ ọ
1.15g/cm3
17 | P a g e
- Ph i th c hi n nghiêm túc qui trình thi công bêtông m b o ch t l ng , tránh khuy t t t và ả ự ệ đểđả ả ấ ựơ ế ậ
bêtông x u. Ph i có gioo ng ch ng th m t t gi a các barét, và ch t l ng bêtông t t , c ch c v i ấ ả ă ố ấ ố ữ ấ ượ ố đặ ắ ớ
mác 300 c a t ng barét thì m i m b o ch ng th m t t cho công trình ng m .≥ ủ ừ ớ đả ả ố ấ ố ầ
- Khi m t b ng h p thì có th dùng ph ng pháp ch ng b ng khung thép hình, b ng ph ng ặ ằ ẹ ể ươ ố đở ằ ằ ươ
pháp Tops down toàn ph n m b o n nh cho t ng t ng h m .Khi m t b ng t ng h m l n thìầ đểđả ả ổ đị ườ ầ ầ ặ ằ ầ ầ ớ
có th dùng ph ng pháp Tops down t ng ph n ho c dùng neo trong t n nh t ng t ng ể ươ ừ ầ ặ đấ đểổ đị ườ ầ
h m .ầ
Khi dùng ph ng pháp Tops down , ph i chú ý t ng vách t m th i khi bêtông d i c t áy ươ ả đặ ố ạ ờ đổ ướ ố đ
t ng h m cu i cùng ( sâu nh t) ít nh t là 2m và hàn c nh thanh thép hình (Kingpods)vào khung ầ ầ ố ấ ấ ố đị
l ng c t thép c a c c khoan nh i, ho c t t nh t là c c Barét n 1/3 chi u dài c c m b o bê ồ ố ủ ọ ồ ặ ố ấ ọ đế ề ọ đểđả ả
tông t t cho c c và nh v chính xác cho thép hình (Kingpods).ố ọ đị ị
- Khi b m hút h m c n c ng m ph i ch ý m b o n nh c a các công trình lân c n.ơ ạ ự ướ ầ ả ủ đả ả ổ đị ủ ậ
- Ph i ki m tra ch t l ng bê tông (t t nh t là dùng ph ng pháp sonic) y s l ng theo tiêu ả ể ấ ượ ố ấ ươ đầ đủ ố ượ
chu n ( 25 %) phát hi n c các khuy t t t bêtông (n u có ), có bi n pháp x lý k p th i .≥ẩ để ệ đượ ế ậ ế ệ ử ị ờ
B. V m t qu n lý :ề ặ ả
C n cân nh c khi c p phép cho vi c xây d ng công trình ng m trên n n t y u trong các ô th , ầ ắ ấ ệ ự ầ ề đấ ế đ ị
nh t là các công trình ng m có chi u sâu trên 10m, ho c nhà cao t ng có 3 t ng h m tr lên.ấ ầ ề ặ ầ ầ ầ ở
Ch u t ph i ch u trách nhi m trong vi c u th u ho c ch nh th u ch n c các pháp ủ đầ ư ả ị ệ ệ đấ ầ ặ ỉ đị ầ để ọ đượ
nhân kh o sát, thi t k và thi công có n ng l c v nhân s , v trang thi t b , v trình và kinh ả ế ế đủ ă ự ề ự ề ế ị ề độ
nghi m, v thành tích t t trong quá kh m b o ch t l ng công trình, tránh nh ng r i ro áng ệ ề ố ứ đểđả ả ấ ượ ữ ủ đ
ti c có th x y ra.ế ể ả
Ph i nghiêm túc th c hi n ch th c a B tr ng B Xây d ng s 07/2007/CT.BXD v t ng c ng ả ự ệ ỉ ị ủ ộ ưở ộ ự ố ề ă ườ
qu n lý ch t l ng và b o m an toàn khi xây d ng t ng h m nhà cao t ng. Có 2 v n ph i c ả ấ ượ ả đả ự ầ ầ ầ ấ đề ả đặ
bi t chú ý:ệ
- Ph i có t v n c l p trình và kinh nghi m th m nh thi t k , bi n pháp thi công ph n ả ư ấ độ ậ đủ độ ệ ẩ đị ế ế ệ ầ
ng m c a công trình m b o ch t l ng và an toàn. Ví d : các chuyên gia u ngành v a k ầ ủ đểđả ả ấ ượ ụ đầ ề đị ỹ
thu t, v k t c u công trình và v thi công).ậ ề ế ấ ề
- Ph i m b o ch t l ng và an toàn không nh ng cho b n thân công trình mà ph i m b o an ả đả ả ấ ượ ữ ả ả đả ả
toàn và n nh cho các công trình lân c n.ổ đị ậ
Tóm l i: trên ây là nh ng bài h c kinh nghi m giúp cho nh ng nhà qu n lý, các nhà t v n, các ạ đ ữ ọ ệ ữ ả ư ấ
nhà th u và nh ng ai quan tâm n công vi c kh o sát, thi t k và thi công các công trình ng m và ầ ữ đế ệ ả ế ế ầ
t ng h m nhà cao t ng m b o ch t l ng và an toàn. Chúng tôi xin phép nêu lên mong c ầ ầ ầ đả ả ấ ượ để đượ
b n c tham kh o.ạ đọ ả
18 | P a g e
Tp. H Chí Minh, tháng 8/200ồ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. GS.TSKH NGUY N V N QU NGỄ Ă Ả
Ch d n K thu t thi công và ki m tra ch t l ng c c khoan nh i. NXB XD - 1999ỉ ẫ ỹ ậ ể ấ ượ ọ ồ
2. GS.TSKH NGUY N V N QU NGỄ Ă Ả
Ch d n K thu t thi t k và thi công c c Barét, t ng trong t và neo trong t. NXBXD - 2003ỉ ẫ ỹ ậ ế ế ọ ườ đấ đấ
3. GS.TSKH NGUY N V N QU NGỄ Ă Ả
N n móng nhà cao t ng. NXBKH&KT - 2003 (Tái b n 2006)ề ầ ả
4. GS.TSKH NGUY N V N QU NGỄ Ă Ả
N n móng và t ng h m nhà cao t ng. NXBXD – 2006 (In thêm 1000 quy n vào n m 2007)ề ầ ầ ầ ể ă
5. TR N V N XUÂN. Khoa a ch t và D u khí HBK TPHCMẦ Ă Đị ấ ầ Đ
Gi i pháp b m hút h th p m c n c d i t ph c v xây d ng t ng h m nhà cao t ng TPHCM – ả ơ ạ ấ ự ướ ướ đấ ụ ụ ự ầ ầ ầ
8/12/2007
6. TS. U V N NG C. Trung tâm Nghiên c u công ngh và Thi t b công nghi p HBK TPHCM –ĐẬ Ă Ọ ứ ệ ế ị ệ Đ
8/12/2007
Nhà cao t ng, công tác kh o sát a k thu tầ ả đị ỷ ậ
MÔT NG I KY S XÂY D NG CÂN CO NH NG KY N NG GI KHI THAM GIA CÔNG TAC ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ̃ ̀ ̣́ ƯƠ Ư Ự Ư Ă
TRONG LINH V C XÂY D NG.̃ Ự Ự
1. Nhanh nhen,ch m chi va hoat bat trong giao tiêp cung nh trong công viêc.Hoa ông v i anh em ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̣́ ă ̉ ̣ ư ̣ đ ơ
ông nghiêp,luôn luôǹđ ̣ tim toi hoc hoi kinh nghiêm va công nghê thi công m i ng dung vao công ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣̀ ̉ ̣ ̣ ơ ư ̣
trinh.̀
2. Biêt oc va xem ban ve kiên truc kêt câu xây d ng.́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́đ ̣ ̉ ự
3. S dung thanh thao môt sô phân mêm ô hoa (cad,revit ),phân mêm tinh kêt câu ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ử ̣ ̣ ̣ đ ̣
(sap2000,etab,safe, ),phân mêm d toan (G8,GXD, ) va môt sô phân mêm tiên ich hô tr khac ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ự ̣ ̣ ợ
(office, )
4. Phai biêt boc tach lâp d toan công trinh va biêt lâp tiên ô tô ch c thi công công trinh.́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀̉ ̣ ự ̣ đ ̣ ̉ ư
5. Lam hô s d thâu,lam gia d thâu,hô s hoan công va thanh quyêt toan công trinh.̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ơ ự ự ơ
6. N m v ng cac iêu luât xây d ng,cac tiêu chuân xây d ng,cac nghi inh va thông t xây d ng ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ă ư đ ̣ ự ̉ ự ̣ đ ̣ ư ự
ng dung trong công tac thiêt kê,thi công công trinh va hanh nghê xây d ng.́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ư ̣ ự
7. Ban cân co môt sô ch ng chi hanh nghê : ch ng chi giam sat,ch ng chi âu thâu,ch ng chi ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣́ ̣ ư ̉ ư ̉ ư ̉ đ ư ̉
ngoai ng ,ch ng chi tin hoc,ch ng chi an toan lao ông ̃ ́ ́ ̣̀ ư ư ̉ ̣ ư ̉ đ ̣
8. Ban co thê chon cho minh linh v c la s tr ng ma ban thich tuy vao kha n ng vao t ng ng i : ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣̀ ̉ ̣ ự ở ươ ̣ ̉ ă ư ươ
19 | P a g e
thiêt kê,thi công,t vân thiêt kê xây d ng,giam sat,t vân giam sat ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ư ự ư
Chuc cac ban thanh công va luôn luôn yêu nghê. (Ngu n: Tài Li u Nghành Xây D ng)́ ́ ̀ ̀ ̣̀ ồ ệ ự
B O V ÁN T T NGHI P (Th y Nguy n ình c ng)Ả Ệ ĐỒ Ố Ệ ầ ễ Đ ố
G n ây có m t s b n yêu c u ng l i bài vi t h ng d n b o v án t t nghi p. Xin vui lòng ầ đ ộ ố ạ ầ đă ạ ế ướ ẫ ả ệ đồ ố ệ
ng l i ph c v các b n tham kh o.đă ạ ụ ụ ạ ả
BAO VÊ Ô AN TÔT NGHIÊP. giúp các b n cách th c b o v Đ Để ạ ứ ả ệ đồ án t t nghi p, tôi ã d ng bài “ ố ệ đ ă
Thuy t trình khoa h c “ Sau ây tôi vi t vài ý ki n v vi c chu n b , trình bày và tr l i các câu h i ế ọ đ ế ế ề ệ ẩ ị ả ờ ỏ
trong khi b o v ATN ( l y thí d ngành Xây d ng dân d ng) .ả ệ Đ ấ ụ ự ụ
B o v là trình bày cho H i ng ch m A nghe và ánh giá. V y tr c h t ph i bi t qua v H . ả ệ ộ đồ ấ Đ đ ậ ướ ế ả ế ề Đ
Tr c ây th y ch có 1 lo i, nh ng hi n t i th y có 2. ó là H nghiêm ch nh và H gà m . H ướ đ ấ ỉ ạ ư ệ ạ ấ Đ Đ ỉ Đ ờ Đ
nghiêm ch nh g m ph n l n các th y có 2 i u ki n là trình và trách nhi m ( th hi n b i vi c ỉ ồ ầ ớ ầ đủ đề ệ độ ệ ể ệ ở ệ
chú ý l ng nghe, có thi n chí khi t câu h i và có nh n xét úng….). H gà m g m ph n l n ắ ệ đặ ỏ ậ đ Đ ờ ồ ầ ớ
( ho c toàn b ) các th y thi u m t trong 2 i u ki n trên ( ch y là thi u trách nhi m, th hi n b i ắ ộ ầ ế ộ đề ệ ủ ế ế ệ ể ệ ở
vi c không chú ý nghe, t câu h i không phù h p, ánh giá không úng…) Nh ng i u tôi trình ệ đặ ỏ ợ đ đ ữ đề
bày sau ây là b o v v i H nghiêm ch nh ( n u g p ph i H gà m s nói sau ). Tr c h t đ để ả ệ ớ Đ ỉ ế ặ ả Đ ờ ẽ ướ ế
ph i xác nh m c ích c a vi c b o v ATN. Th ng có 2. M t là k t thúc A, có c ả đị ụ đ ủ ệ ả ệ Đ ườ ộ để ế Đ đượ
i m.Hai là t p d t, th c hành kh n ng thuy t trình khoa h c ( là m t d p may t p luy n, để để ậ ượ ự ả ă ế ọ ộ ị để ậ ệ
th c hành). Tu vào i u ki n, kh n ng… mà b n có th t 2 m c tiêu ngang nhau ho c có m t ự ỳ đề ệ ả ă ạ ể đặ ụ ặ ộ
cái n ng h n B n làm A trong 3- 4 tháng mà ch c trình bày trong vòng 12 n 15 phút, v y ặ ơ ạ Đ ỉ đượ đế ậ
b n ph i suy ngh , l a ch n và s p x p n i dung.( các i u s trình bày ) cho úng, cho hay, cho ạ ả ĩ ự ọ ắ ế ộ đề ẽ đ
thuy t ph c. Tr c h t hãy t t câu h i : H nghiêm ch nh mu n ho c không mu n nghe cái gì ?. ế ụ ướ ế ự đặ ỏ Đ ỉ ố ặ ố
Theo tôi thì H mu n nghe bi t các b n ã suy ngh nh th nào, ã t làm c nh ng gì c Đ ố để ế ạ đ ĩ ư ế đ ự đượ ữ ụ
th và t mình ánh giá k t qu công vi c. Nh v y c n trình bày rõ ràng nh ng suy ngh và vi c ể ự đ ế ả ệ ư ậ ầ ữ ĩ ệ
làm c th ch không nói nh ng i u chung chung, không nh c l i các nguyên lý, không nh c l i ụ ể ứ ữ đề ắ ạ ắ ạ
các l i gi ng ho c các câu trong giáo trình. Ph i suy ngh tìm ý. Khi nh nêu ý nào thì ph i t h iờ ả ặ ả ĩ để đị ả ự ỏ
: li u ý này H có mu n nghe không, n u H không mu n nghe thì ph i kiên quy t lo i b , tìm ý ệ Đ ố ế Đ ố ả ế ạ ỏ
khác. Ph i nhi u công s c vào vi c chu n b , ghi các ý ra gi y, xem i, xét l i, lo i b h t nh ng ả để ề ứ ệ ẩ ị ấ đ ạ ạ ỏ ế ữ
ý chung chung, không có thông tin, ai c ng bi t r i, không mu n nghe, ch gi l i nh ng ý th t c n ũ ế ồ ố ỉ ữ ạ ữ ậ ầ
thi t, c th . Có c dàn ý r i còn ph i t p trình bày kh ng ch th i gian và thu c c thì ế ụ ể đượ ồ ả ậ để ố ế ờ ộ đượ
càng t t.ố
Sau ây tôi th nêu m t thí d tham kh o, ch tham kh o thôi ch ng l y ó làm m u m c, đ ử ộ ụ để ả ỉ ả ứ đừ ấ đ ẫ ự
m i ng i ph i t ngh ra cách c a riêng mình.ỗ ườ ả ự ĩ ủ
Sau khi treo y các b n v , ph i ch , ch b t u khi ch t ch H cho phép.Phân ph i th i gian đầ đủ ả ẽ ả ờ ỉ ắ đầ ủ ị Đ ố ờ
i khái nh sau : ph n ki n trúc 3 phút, k t c u và thi công m i phàn 5-6 phút.đạ ư ầ ế ế ấ ỗ
B t u : Kính th a H . tài c a em là công trình……. Có nh ng c i m sau : m c ích s ắ đầ ư Đ Đề ủ ữ đặ để ụ đ ử
d ng là…., khu t xây d ng t i… Qui mô công trình : dài…., r ng…., cao… , có/ không có t ng ụ đấ ự ạ ộ ầ
h m… M t chính công trình ….( ch vào b n v ). M t bàng t ng 1 nh sau ( v a nói v a ch vào ầ ặ ỉ ả ẽ ặ ầ ư ừ ừ ỉ
b n v ) : c a chính…, …các phòng…,…T ng i n hình… , Mái….( h th ng thoát n c m a t ả ẽ ử ầ để ệ ố ướ ư ừ
mái ) V n giao thông trên m t b ng ( hành lang… ) và theo ph ng ng ( c u thang…., b trí ấ đề ặ ằ ươ đứ ầ ố
t i…… ), thoát ng i khi cháy… M t s c i m ki n trúc có liên quan n k t c u ( nh p r ng, ạ ườ ộ ố đặ để ế đế ế ấ ị ộ
20 | P a g e
công xôn, t ng h m… )ầ ầ
V k t c u. Gi i pháp k t c u t ng th c a toàn nhà là … ( nhà t m, nhà khung, nhà k t h p, nhà ề ế ấ ả ế ấ ổ ể ủ ấ ế ợ
lõi c ng….). B trí h khung nh sau… ( khung ngang, khung d c, h không gian…). B trí các ứ ố ệ ư ọ ệ ố
vách c ng, lõi c ng nh sau…, . ánh giá v n nh t ng th c a nhà theo ph ng ngang ( d a ứ ứ ư Đ ề ổ đị ổ ể ủ ươ ự
vào cái gì ), theo ph ng d c… ươ ọ
Nhi m v c giao là thi t k … ( sàn t ng…., khung tr c…, móng….).Ph ng án sàn c chon ệ ụ đượ ế ế ầ ụ ươ đượ
là…., kích th c ô sàn… , chon chi u dày b n sàn b ng …. ( u nhau hay có thay i… ). T i ướ ề ả ằ đề đổ ả
tr ng …….kN / m2 , tính c M l n nh t t i… b ng …… kNm, tính c c t thép…….cm2, bôtọ đượ ớ ấ ở ạ ằ đượ ố
trí phi…., a= ………, c t thép ch u M âm…, c t thép c u t o…. T i các ô khác c a sàn, b trí c t ố ị ố ấ ạ ạ ủ ố ố
thép…… Tính khung. S kung ph ng ( hay không gian ), vì sao. S b ch n kích th c. C t, ơ đồ ẳ ơ ộ ọ ướ ộ
tinh g n ung c l c N= … kN, tính ra ti t di n c t ….x… cm. Theo chi u cao thay i nh ầ đ đượ ự ế ệ ộ ề đổ ư
sau…… D m, nh p… m, ch n chi u cao…, b r ng. T i tr ng tác d ng g m t i tr ng ng ( chuy nầ ị ọ ề ề ộ ả ọ ụ ồ ả ọ đứ ề
vào khung theo… ), t i tr ng gió… ( t nh ng, phân ph i….); t i tr ng ng t… ( theo tiêu ả ọ ĩ độ ố ả ọ độ đấ
chu n…., tình c…., chu k giao ng….). Tính c t thép c t, …, k t qu …, b trí, c u t o ( ã ẩ đượ ỳ độ ố ộ ế ả ố ấ ạ đ
tính …. o n c t ), thay i c t thép trong toàn c t nh sau… Tính d m, T h p c M l n nh t đ ạ ộ đổ ố ộ ư ầ ổ ợ đượ ớ ấ
t i…, tính c c t thép…., b trí c t thép ch u M d ng nh sau…., c t thép ch u M âm ( c t thanhạ đượ ố ố ố ị ươ ư ố ị ắ
s …t i…, gi a d m còn… ). L c c t l n nh t ……kN, tính c c t thép ai… , b trí…….ố ạ ữ ầ ứ ắ ớ ấ đượ ố đ ố
V n n móng. M t c t a ch t nh sau……. Ch n ph ng án móng… , lý do. B trí m t b ng ề ề ặ ắ đị ấ ư ọ ươ ố ặ ằ
móng nh sau……Ch n kích th c c b n… S c ch u t i m i c c… T i chân c t… có N=…., ư ọ ướ ơ ả ứ ị ả ỗ ọ ạ ộ
M=…., tính c s c c…., b trí nh sau… ( luôn luôn k t h p ch trên b n v ). Kích th c ài đượ ố ọ ố ư ế ợ ỉ ả ẽ ướ đ
c c…., b trí c t thép trong ài… ọ ố ố đ
V thi công. Nhi m v c giao… ( thi công t, bêtông khung, sàn, hoàn thi n, l p m t b ng, ề ệ ụ đượ đấ đổ ệ ậ ặ ằ
l p t ng ti n ….). c i m thi công t…., ch n máy…., ng i c a máy…., s ca máy. K t ậ ổ ế độ Đặ để đấ ọ đườ đ ủ ố ế
h p ào thu công … , l ng t ào… , s nhân công. Thi công móng……. Thi công bê tông. ợ đ ở ượ đấ đ ố
Thi t k ván khuôn… , giáo ch ng……, cách v n chuy n v a…., bêtông… , cách ph i h p thi ế ế ố ậ ể ữ đổ ố ợ
công gi a các t ng…., th i gian thi công m i t ng… , vi c tháo khuôn, tháo ch ng. ….L p t ng ti nữ ầ ờ ỗ ầ ệ ố ậ ổ ế
. Dùng ph ng pháp… , tính toán các công vi c và b trí …… , bi u nhân l c….( nhân l c độ ươ ệ ố ể đồ ự ự
lúc nhi u nh t….), t ng th i gian th c hi n… ề ấ ổ ờ ự ệ
Kính th a H , em ã trình bày xong.( không c n nói thêm gì h t ).ư Đ đ ầ ế
Chú ý khi trình bày ph i h t s c ti t ki m th i gian, ch nói nh ng i u H c n nghe, mu n nghe, ả ế ứ ế ệ ờ ỉ ữ đề Đ ầ ố
không nói nh ng i u chung chung, m i ng i ã bi t, không c n nghe. Thí d không th a g i dài ữ đề ọ ườ đ ế ầ ụ ư ử
dòng, không k l h c nh th nào, làm án nh th nào, không c n xin phép trình bày ( ó là ể ể ọ ư ế đồ ư ế ầ Đ
nh ng i u ng nhiên ), Không trình bày nh ng i u thu c nguyên lý nh ki n trúc ph i tho ữ đề đươ ữ đề ộ ư ế ả ả
mãn i u ki n s d ng, k t c u ph i b o m b n v ng, thi công ph i b o m k thu t và t đề ệ ử ụ ế ấ ả ả đả độ ề ữ ả ả đả ỹ ậ đạ
ti n ( mà n u c thì trình bày bi n pháp t c các yêu c u trên ho c ch ng minh là cácế độ ế đượ ệ đểđạ đượ ầ ặ ứ
yêu c u ó ã t c nh th nào ) . Không nói nh ng i u mà các th y, các b n u ã bi t, thí ầ đ đ đạ đượ ư ế ữ đề ầ ạ đề đ ế
d c a s là thông gió và l y ánh sáng, c u thang là i l i gi a các t ng, t t i tr ng s sinh ụ ử ố để ấ ầ đểđ ạ ữ ầ ừ ả ọ ẽ
ra n i l c, t n i l c s tính c c t thép v.v…Tr c và ngay sau khi trình bày không c cám ộ ự ừ ộ ự ẽ đượ ố ướ đượ
n ai c . C n t p luy n có gi ng nói rõ ràng, tránh nói lí nhí, nói quá bé không nghe rõ, tránh vi cơ ả ầ ậ ệ để ọ ệ
nói quá ch m ( nh ng c ng không quá nhanh n n i không nghe k p).Trình bày ph i luôn bám sát ậ ư ũ đế ổ ị ả
các b n v .ả ẽ
Trong lúc trình bày n u thu c c các s li u thì t t, n u không nh k , có th ghi ra gi y và xem. ế ộ đượ ố ệ ố ế ớ ỹ ể ấ
Không c m vi c dùng gi y ghi các ý và s li u. ( Ch không nên vi t s n bài ra gi y r i c ). Ph iấ ệ ấ để ố ệ ỉ ế ẵ ấ ồ đọ ả
chu n b bút, gi y ghi các câu h i và ph i hi u c n i dung chính c a câu h i. N u ch a n m ẩ ị ấ để ỏ ả ể đượ ộ ủ ỏ ế ư ắ
b t c ý th y mu n h i gì thì có th xin gi i thích ho c h i l i cho rõ. Ch nên tr l i khi ã hi u rõ ắ đượ ầ ố ỏ ể ả ặ ỏ ạ ỉ ả ờ đ ể
câu h i. N u g p câu h i ra ngoài ph m vi án mà mình ch a bi t thì c thú nh n là ch a có i u ỏ ế ặ ỏ ạ đồ ư ế ứ ậ ư đề
21 | P a g e
ki n tìm hi u, không nên tr l i b a, không ch c ch n là úng hay sai Nên t p h p các câu h i ệ ể ả ờ ừ ắ ắ đ ậ ợ ỏ
thành nhóm v n : ki n trúc, k t c u, n n móng, thi công… và tr l i theo các nhóm ó.ấ đề ế ế ấ ề ả ờ đ
Quan tr ng nh t trong lúc trình bày , b o v là lòng t tin, không s gì c ( ai làm gì mà s …). cóọ ấ ả ệ ự ợ ả ợ Để
t tin thì m u ch t là ph i n m v ng nh ng i u ã suy ngh , ã làm ( N u có m t vài ch n m ự ấ ố ả ắ ữ ữ đề đ ĩ đ ế ộ ỗ ắ
ch a k thì ph i h i b n bè, th y h ng d n tr c ). Tr c h t c n n m v ng nh ng i u ã làm, ư ỹ ả ỏ ạ ầ ướ ẫ ướ ướ ế ầ ắ ữ ữ đề đ
n m c nh ng ki n th c c b n. Khi ch a n m v ng nh ng th trên thì ch v i tìm hi u nh ng ắ đượ ữ ế ứ ơ ả ư ắ ữ ữ ứ ớ ộ ể ữ
i u khó, v t ra ngoài ch ng trình. Nh ng câu h i khó v lý thuy t và th c t các th y th ng chđề ượ ươ ữ ỏ ề ế ự ế ầ ườ ỉ
h i SV gi i ( xem có áng cho i m 10 hay không ). Các SV trung bình ch a nên tìm hi u các ỏ ỏ để đ để ư ể
câu h i khó. Không ai ánh giá SV là kém khi không tr l i c câu h i khó mà s b ánh giá kémỏ đ ả ờ đượ ỏ ẽ ị đ
khi không tr l i c câu h i d , liên quan n ki n th c c b n.ả ờ đượ ỏ ễ đế ế ứ ơ ả
Trên ây tôi trình bày h t s c v n t t, các b n có th tham kh o theo ph ng h ng ó chu n bđ ế ứ ắ ắ ạ ể ả ươ ướ đ để ẩ ị
và b o v ( tr c H nghiêm ch nh ). N u g p ph i H gà m mà mình c xem là nghiêm ch nh ả ệ ướ Đ ỉ ế ặ ả Đ ờ ứ ỉ để
chu n b thì c ng tôt ch sao, chu n b t t là cho mình ch có ph i cho H âu. B n nào mu n tìm ẩ ị ũ ứ ẩ ị ố ứ ả Đ đ ạ ố
hi u bi n pháp i phó v i H gà m xin ng ký c h ng d n riêng.ể ệ đố ớ Đ ờ đă đểđượ ướ ẫ
B O V ÁN T T NGHI P (Th y Nguy n ình c ng)Ả Ệ ĐỒ Ố Ệ ầ ễ Đ ố
G n ây có m t s b n yêu c u ng l i bài vi t h ng d n b o v án t t nghi p. Xin vui lòng ầ đ ộ ố ạ ầ đă ạ ế ướ ẫ ả ệ đồ ố ệ
ng l i ph c v các b n tham kh o.đă ạ ụ ụ ạ ả
BAO VÊ Ô AN TÔT NGHIÊP. giúp các b n cách th c b o v Đ Để ạ ứ ả ệ đồ án t t nghi p, tôi ã d ng bài “ ố ệ đ ă
Thuy t trình khoa h c “ Sau ây tôi vi t vài ý ki n v vi c chu n b , trình bày và tr l i các câu h i ế ọ đ ế ế ề ệ ẩ ị ả ờ ỏ
trong khi b o v ATN ( l y thí d ngành Xây d ng dân d ng) .ả ệ Đ ấ ụ ự ụ
B o v là trình bày cho H i ng ch m A nghe và ánh giá. V y tr c h t ph i bi t qua v H . ả ệ ộ đồ ấ Đ đ ậ ướ ế ả ế ề Đ
Tr c ây th y ch có 1 lo i, nh ng hi n t i th y có 2. ó là H nghiêm ch nh và H gà m . H ướ đ ấ ỉ ạ ư ệ ạ ấ Đ Đ ỉ Đ ờ Đ
nghiêm ch nh g m ph n l n các th y có 2 i u ki n là trình và trách nhi m ( th hi n b i vi c ỉ ồ ầ ớ ầ đủ đề ệ độ ệ ể ệ ở ệ
chú ý l ng nghe, có thi n chí khi t câu h i và có nh n xét úng….). H gà m g m ph n l n ắ ệ đặ ỏ ậ đ Đ ờ ồ ầ ớ
( ho c toàn b ) các th y thi u m t trong 2 i u ki n trên ( ch y là thi u trách nhi m, th hi n b i ắ ộ ầ ế ộ đề ệ ủ ế ế ệ ể ệ ở
vi c không chú ý nghe, t câu h i không phù h p, ánh giá không úng…) Nh ng i u tôi trình ệ đặ ỏ ợ đ đ ữ đề
bày sau ây là b o v v i H nghiêm ch nh ( n u g p ph i H gà m s nói sau ). Tr c h t đ để ả ệ ớ Đ ỉ ế ặ ả Đ ờ ẽ ướ ế
ph i xác nh m c ích c a vi c b o v ATN. Th ng có 2. M t là k t thúc A, có c ả đị ụ đ ủ ệ ả ệ Đ ườ ộ để ế Đ đượ
i m.Hai là t p d t, th c hành kh n ng thuy t trình khoa h c ( là m t d p may t p luy n, để để ậ ượ ự ả ă ế ọ ộ ị để ậ ệ
th c hành). Tu vào i u ki n, kh n ng… mà b n có th t 2 m c tiêu ngang nhau ho c có m t ự ỳ đề ệ ả ă ạ ể đặ ụ ặ ộ
cái n ng h n B n làm A trong 3- 4 tháng mà ch c trình bày trong vòng 12 n 15 phút, v y ặ ơ ạ Đ ỉ đượ đế ậ
b n ph i suy ngh , l a ch n và s p x p n i dung.( các i u s trình bày ) cho úng, cho hay, cho ạ ả ĩ ự ọ ắ ế ộ đề ẽ đ
thuy t ph c. Tr c h t hãy t t câu h i : H nghiêm ch nh mu n ho c không mu n nghe cái gì ?. ế ụ ướ ế ự đặ ỏ Đ ỉ ố ặ ố
Theo tôi thì H mu n nghe bi t các b n ã suy ngh nh th nào, ã t làm c nh ng gì c Đ ố để ế ạ đ ĩ ư ế đ ự đượ ữ ụ
th và t mình ánh giá k t qu công vi c. Nh v y c n trình bày rõ ràng nh ng suy ngh và vi c ể ự đ ế ả ệ ư ậ ầ ữ ĩ ệ
22 | P a g e
làm c th ch không nói nh ng i u chung chung, không nh c l i các nguyên lý, không nh c l i ụ ể ứ ữ đề ắ ạ ắ ạ
các l i gi ng ho c các câu trong giáo trình. Ph i suy ngh tìm ý. Khi nh nêu ý nào thì ph i t h iờ ả ặ ả ĩ để đị ả ự ỏ
: li u ý này H có mu n nghe không, n u H không mu n nghe thì ph i kiên quy t lo i b , tìm ý ệ Đ ố ế Đ ố ả ế ạ ỏ
khác. Ph i nhi u công s c vào vi c chu n b , ghi các ý ra gi y, xem i, xét l i, lo i b h t nh ng ả để ề ứ ệ ẩ ị ấ đ ạ ạ ỏ ế ữ
ý chung chung, không có thông tin, ai c ng bi t r i, không mu n nghe, ch gi l i nh ng ý th t c n ũ ế ồ ố ỉ ữ ạ ữ ậ ầ
thi t, c th . Có c dàn ý r i còn ph i t p trình bày kh ng ch th i gian và thu c c thì ế ụ ể đượ ồ ả ậ để ố ế ờ ộ đượ
càng t t.ố
Sau ây tôi th nêu m t thí d tham kh o, ch tham kh o thôi ch ng l y ó làm m u m c, đ ử ộ ụ để ả ỉ ả ứ đừ ấ đ ẫ ự
m i ng i ph i t ngh ra cách c a riêng mình.ỗ ườ ả ự ĩ ủ
Sau khi treo y các b n v , ph i ch , ch b t u khi ch t ch H cho phép.Phân ph i th i gian đầ đủ ả ẽ ả ờ ỉ ắ đầ ủ ị Đ ố ờ
i khái nh sau : ph n ki n trúc 3 phút, k t c u và thi công m i phàn 5-6 phút.đạ ư ầ ế ế ấ ỗ
B t u : Kính th a H . tài c a em là công trình……. Có nh ng c i m sau : m c ích s ắ đầ ư Đ Đề ủ ữ đặ để ụ đ ử
d ng là…., khu t xây d ng t i… Qui mô công trình : dài…., r ng…., cao… , có/ không có t ng ụ đấ ự ạ ộ ầ
h m… M t chính công trình ….( ch vào b n v ). M t bàng t ng 1 nh sau ( v a nói v a ch vào ầ ặ ỉ ả ẽ ặ ầ ư ừ ừ ỉ
b n v ) : c a chính…, …các phòng…,…T ng i n hình… , Mái….( h th ng thoát n c m a t ả ẽ ử ầ để ệ ố ướ ư ừ
mái ) V n giao thông trên m t b ng ( hành lang… ) và theo ph ng ng ( c u thang…., b trí ấ đề ặ ằ ươ đứ ầ ố
t i…… ), thoát ng i khi cháy… M t s c i m ki n trúc có liên quan n k t c u ( nh p r ng, ạ ườ ộ ố đặ để ế đế ế ấ ị ộ
công xôn, t ng h m… )ầ ầ
V k t c u. Gi i pháp k t c u t ng th c a toàn nhà là … ( nhà t m, nhà khung, nhà k t h p, nhà ề ế ấ ả ế ấ ổ ể ủ ấ ế ợ
lõi c ng….). B trí h khung nh sau… ( khung ngang, khung d c, h không gian…). B trí các ứ ố ệ ư ọ ệ ố
vách c ng, lõi c ng nh sau…, . ánh giá v n nh t ng th c a nhà theo ph ng ngang ( d a ứ ứ ư Đ ề ổ đị ổ ể ủ ươ ự
vào cái gì ), theo ph ng d c… ươ ọ
Nhi m v c giao là thi t k … ( sàn t ng…., khung tr c…, móng….).Ph ng án sàn c chon ệ ụ đượ ế ế ầ ụ ươ đượ
là…., kích th c ô sàn… , chon chi u dày b n sàn b ng …. ( u nhau hay có thay i… ). T i ướ ề ả ằ đề đổ ả
tr ng …….kN / m2 , tính c M l n nh t t i… b ng …… kNm, tính c c t thép…….cm2, bôtọ đượ ớ ấ ở ạ ằ đượ ố
trí phi…., a= ………, c t thép ch u M âm…, c t thép c u t o…. T i các ô khác c a sàn, b trí c t ố ị ố ấ ạ ạ ủ ố ố
thép…… Tính khung. S kung ph ng ( hay không gian ), vì sao. S b ch n kích th c. C t, ơ đồ ẳ ơ ộ ọ ướ ộ
tinh g n ung c l c N= … kN, tính ra ti t di n c t ….x… cm. Theo chi u cao thay i nh ầ đ đượ ự ế ệ ộ ề đổ ư
sau…… D m, nh p… m, ch n chi u cao…, b r ng. T i tr ng tác d ng g m t i tr ng ng ( chuy nầ ị ọ ề ề ộ ả ọ ụ ồ ả ọ đứ ề
vào khung theo… ), t i tr ng gió… ( t nh ng, phân ph i….); t i tr ng ng t… ( theo tiêu ả ọ ĩ độ ố ả ọ độ đấ
chu n…., tình c…., chu k giao ng….). Tính c t thép c t, …, k t qu …, b trí, c u t o ( ã ẩ đượ ỳ độ ố ộ ế ả ố ấ ạ đ
tính …. o n c t ), thay i c t thép trong toàn c t nh sau… Tính d m, T h p c M l n nh t đ ạ ộ đổ ố ộ ư ầ ổ ợ đượ ớ ấ
t i…, tính c c t thép…., b trí c t thép ch u M d ng nh sau…., c t thép ch u M âm ( c t thanhạ đượ ố ố ố ị ươ ư ố ị ắ
s …t i…, gi a d m còn… ). L c c t l n nh t ……kN, tính c c t thép ai… , b trí…….ố ạ ữ ầ ứ ắ ớ ấ đượ ố đ ố
V n n móng. M t c t a ch t nh sau……. Ch n ph ng án móng… , lý do. B trí m t b ng ề ề ặ ắ đị ấ ư ọ ươ ố ặ ằ
móng nh sau……Ch n kích th c c b n… S c ch u t i m i c c… T i chân c t… có N=…., ư ọ ướ ơ ả ứ ị ả ỗ ọ ạ ộ
M=…., tính c s c c…., b trí nh sau… ( luôn luôn k t h p ch trên b n v ). Kích th c ài đượ ố ọ ố ư ế ợ ỉ ả ẽ ướ đ
c c…., b trí c t thép trong ài… ọ ố ố đ
V thi công. Nhi m v c giao… ( thi công t, bêtông khung, sàn, hoàn thi n, l p m t b ng, ề ệ ụ đượ đấ đổ ệ ậ ặ ằ
l p t ng ti n ….). c i m thi công t…., ch n máy…., ng i c a máy…., s ca máy. K t ậ ổ ế độ Đặ để đấ ọ đườ đ ủ ố ế
h p ào thu công … , l ng t ào… , s nhân công. Thi công móng……. Thi công bê tông. ợ đ ở ượ đấ đ ố
Thi t k ván khuôn… , giáo ch ng……, cách v n chuy n v a…., bêtông… , cách ph i h p thi ế ế ố ậ ể ữ đổ ố ợ
công gi a các t ng…., th i gian thi công m i t ng… , vi c tháo khuôn, tháo ch ng. ….L p t ng ti nữ ầ ờ ỗ ầ ệ ố ậ ổ ế
. Dùng ph ng pháp… , tính toán các công vi c và b trí …… , bi u nhân l c….( nhân l c độ ươ ệ ố ể đồ ự ự
lúc nhi u nh t….), t ng th i gian th c hi n… ề ấ ổ ờ ự ệ
Kính th a H , em ã trình bày xong.( không c n nói thêm gì h t ).ư Đ đ ầ ế
23 | P a g e
Chú ý khi trình bày ph i h t s c ti t ki m th i gian, ch nói nh ng i u H c n nghe, mu n nghe, ả ế ứ ế ệ ờ ỉ ữ đề Đ ầ ố
không nói nh ng i u chung chung, m i ng i ã bi t, không c n nghe. Thí d không th a g i dài ữ đề ọ ườ đ ế ầ ụ ư ử
dòng, không k l h c nh th nào, làm án nh th nào, không c n xin phép trình bày ( ó là ể ể ọ ư ế đồ ư ế ầ Đ
nh ng i u ng nhiên ), Không trình bày nh ng i u thu c nguyên lý nh ki n trúc ph i tho ữ đề đươ ữ đề ộ ư ế ả ả
mãn i u ki n s d ng, k t c u ph i b o m b n v ng, thi công ph i b o m k thu t và t đề ệ ử ụ ế ấ ả ả đả độ ề ữ ả ả đả ỹ ậ đạ
ti n ( mà n u c thì trình bày bi n pháp t c các yêu c u trên ho c ch ng minh là cácế độ ế đượ ệ đểđạ đượ ầ ặ ứ
yêu c u ó ã t c nh th nào ) . Không nói nh ng i u mà các th y, các b n u ã bi t, thí ầ đ đ đạ đượ ư ế ữ đề ầ ạ đề đ ế
d c a s là thông gió và l y ánh sáng, c u thang là i l i gi a các t ng, t t i tr ng s sinh ụ ử ố để ấ ầ đểđ ạ ữ ầ ừ ả ọ ẽ
ra n i l c, t n i l c s tính c c t thép v.v…Tr c và ngay sau khi trình bày không c cám ộ ự ừ ộ ự ẽ đượ ố ướ đượ
n ai c . C n t p luy n có gi ng nói rõ ràng, tránh nói lí nhí, nói quá bé không nghe rõ, tránh vi cơ ả ầ ậ ệ để ọ ệ
nói quá ch m ( nh ng c ng không quá nhanh n n i không nghe k p).Trình bày ph i luôn bám sát ậ ư ũ đế ổ ị ả
các b n v .ả ẽ
Trong lúc trình bày n u thu c c các s li u thì t t, n u không nh k , có th ghi ra gi y và xem. ế ộ đượ ố ệ ố ế ớ ỹ ể ấ
Không c m vi c dùng gi y ghi các ý và s li u. ( Ch không nên vi t s n bài ra gi y r i c ). Ph iấ ệ ấ để ố ệ ỉ ế ẵ ấ ồ đọ ả
chu n b bút, gi y ghi các câu h i và ph i hi u c n i dung chính c a câu h i. N u ch a n m ẩ ị ấ để ỏ ả ể đượ ộ ủ ỏ ế ư ắ
b t c ý th y mu n h i gì thì có th xin gi i thích ho c h i l i cho rõ. Ch nên tr l i khi ã hi u rõ ắ đượ ầ ố ỏ ể ả ặ ỏ ạ ỉ ả ờ đ ể
câu h i. N u g p câu h i ra ngoài ph m vi án mà mình ch a bi t thì c thú nh n là ch a có i u ỏ ế ặ ỏ ạ đồ ư ế ứ ậ ư đề
ki n tìm hi u, không nên tr l i b a, không ch c ch n là úng hay sai Nên t p h p các câu h i ệ ể ả ờ ừ ắ ắ đ ậ ợ ỏ
thành nhóm v n : ki n trúc, k t c u, n n móng, thi công… và tr l i theo các nhóm ó.ấ đề ế ế ấ ề ả ờ đ
Quan tr ng nh t trong lúc trình bày , b o v là lòng t tin, không s gì c ( ai làm gì mà s …). cóọ ấ ả ệ ự ợ ả ợ Để
t tin thì m u ch t là ph i n m v ng nh ng i u ã suy ngh , ã làm ( N u có m t vài ch n m ự ấ ố ả ắ ữ ữ đề đ ĩ đ ế ộ ỗ ắ
ch a k thì ph i h i b n bè, th y h ng d n tr c ). Tr c h t c n n m v ng nh ng i u ã làm, ư ỹ ả ỏ ạ ầ ướ ẫ ướ ướ ế ầ ắ ữ ữ đề đ
n m c nh ng ki n th c c b n. Khi ch a n m v ng nh ng th trên thì ch v i tìm hi u nh ng ắ đượ ữ ế ứ ơ ả ư ắ ữ ữ ứ ớ ộ ể ữ
i u khó, v t ra ngoài ch ng trình. Nh ng câu h i khó v lý thuy t và th c t các th y th ng chđề ượ ươ ữ ỏ ề ế ự ế ầ ườ ỉ
h i SV gi i ( xem có áng cho i m 10 hay không ). Các SV trung bình ch a nên tìm hi u các ỏ ỏ để đ để ư ể
câu h i khó. Không ai ánh giá SV là kém khi không tr l i c câu h i khó mà s b ánh giá kémỏ đ ả ờ đượ ỏ ẽ ị đ
khi không tr l i c câu h i d , liên quan n ki n th c c b n.ả ờ đượ ỏ ễ đế ế ứ ơ ả
Trên ây tôi trình bày h t s c v n t t, các b n có th tham kh o theo ph ng h ng ó chu n bđ ế ứ ắ ắ ạ ể ả ươ ướ đ để ẩ ị
và b o v ( tr c H nghiêm ch nh ). N u g p ph i H gà m mà mình c xem là nghiêm ch nh ả ệ ướ Đ ỉ ế ặ ả Đ ờ ứ ỉ để
chu n b thì c ng tôt ch sao, chu n b t t là cho mình ch có ph i cho H âu. B n nào mu n tìm ẩ ị ũ ứ ẩ ị ố ứ ả Đ đ ạ ố
hi u bi n pháp i phó v i H gà m xin ng ký c h ng d n riêng.ể ệ đố ớ Đ ờ đă đểđượ ướ ẫ
S C THI CÔNG CÁP C NG SAU.Ự Ố Ă
Kinh nghi m gi i quy t trên công tr ngệ ả ế ườ
V ng sànồ
Trong th c t do quá trình tính toán thi t k ch a chính xác d n n m t s công trình s s ng ự ế ế ế ư ẫ đế ộ ố ử ụ
công ngh sàn bê tông ệ ứng l c tr c không nh ng không võng mà còn b v ng lên do t i tr ng th cự ướ ữ ị ồ ả ọ ự
t không t n giá tr tính toán gây ra hi n t ng n t sàn.ế đạ đế ị ệ ượ ứ
24 | P a g e
c bi t v i công ngh thi công sàn bê tông ng l c tr c, l p ghép công tr ng (sàn làm vi c 1 Đặ ệ ớ ệ ứ ự ướ ắ ở ườ ệ
ph ng) hi n th ng võng l ch, n t sàn x y ra a s các công trình ã thi công khi n cho ươ ệ ượ ệ ứ ả ở đ ố đ ế độ
tin c y c a công ngh UST gi m sút, gây ra s lo ng i cho các ch u t .ậ ủ ệ ả ự ạ ủ đầ ư
Không giãn dàiđủđộ
Là hi n t ng khi kéo 100% l c thì giá tr giãn dài c a bó cáp luôn không d t theo thi t k .ệ ượ ự ị ủ ạ ế ế
Các nguyên nhân có th và kh c ph c:ể ắ ụ
* Do ng h áp l c c n ki m tra l i cái ng h l c, n u ng h chính xác thì cho d ng vi c kéo đồ ồ ự ầ ể ạ đồ ồ ự ế đồ ồ ừ ệ
thêm và cho c t cáp, vì n u ti p t c kéo thì s nguy hi m có th d n n t cáp). N u không thì có ắ ế ế ụ ẽ ể ể ẫ đế đứ ế
th ph i hi u ch nh l i ng h áp l c. Khi hi u ch nh, nên ngh n v hi u ch nh th càng ể ả ệ ỉ ạ đồ ồ ự ệ ỉ đề ị đơ ị ệ ỉ ử ở
nhi u i m càng t t. Chú ý là ph ng trình quy i t ng ng có sai s vào kh ang 5% do m t ề để ố ươ đổ ươ đươ ố ỏ ấ
mát do ma sát c a nh t . . .T t nh t là ch n ngay các giá tr mà khi n v th ng s d ng s nủ ớ ố ấ ọ ở ị đơ ị ườ ử ụ để ả
xu t. H n n a ch ki m tra áp l c ng h là m t ph ng pháp ki m tra ch quan vì ng h áp l cấ ơ ữ ỉ ể ự đồ ồ ộ ươ ể ủ đồ ồ ự
ch là thi t b dùng quy i áp l c c a ben c ng sang áp l c d u c a ng h áp l c. Thi t b nàyỉ ế ị để đổ ự ủ ă ự ầ ủ đồ ồ ự ế ị
c hi u ch nh và luôn có sai s t các hi n t ng v t lý (ma sát ) cho nên m c tin t ng ch đượ ệ ỉ ố ừ ệ ượ ậ ứ độ ưở ỉ
vào kh ang 90%. Trung tâm o l ng ch t l ng 3 (Quatest 3) quy nh sai s cho vi c hi u ch nh ỏ đ ườ ấ ượ đị ố ệ ệ ỉ
ch là 2%.ỉ
* Do ma sát gi a cáp và ng t ng do lâu ngày ho c do ng b b khi m beton nên n c xi ữ ố ă để ặ ố ị ể đầ ướ
m ng ng m vào. Bi n pháp kh c ph c là kéo quá l c lên 1.05 Ptk ho c kéo không t i 3->5 l n s i ă ấ ệ ắ ụ ự ặ ả ầ ợ
cáp làm gi m ma sát.để ả
* Do thép không úng qui cách thi t k . Theo lý thuy t thì v i v t li u ã có mô un àn h i và đ ế ế ế ớ ậ ệ đ đ đ ồ
c ng cho tr c thì dãn dài ph i t l v i l c kéo. Có th c n cho thí thí nghi m kéo l i lô thépườ độ ướ độ ả ỉ ệ ớ ự ể ầ ệ ạ
càng nhi u m u càng t t. Sai s c a giãn dài ph i n m trong +/- 6% m i t yêu c u.ề ẫ ố ố ủ độ ả ằ ớ đạ ầ
K t lu n:ế ậ
Th c t là ph i ki m sóat c giãn dài. Ki m nh ng h áp l c và ki m tra giãn dài th c ự ế ả ể đượ độ ể đị đồ ồ ự ể độ ự
t là i u ki n c n và ki m sóat l c c ng ban u (initial prestress). N u c ng thép d i giá trế đề ệ ầ đủđể ể ự ă đầ ế ă ướ ị
thi t k thì moment n t (Mcr) s nh h n thi t k . Nh ng n u c ng thép quá giá tr cho phép (> 0.7-ế ế ứ ẽ ỏ ơ ế ế ư ế ă ị
0.8 l n gi i h n ch y) thì s d d n n r i ro d m t ng kh n ng b phá h y giòn do thép ã c ầ ớ ạ ả ẽ ễ ẩ đế ủ ầ ă ả ă ị ủ đ đượ
c ng v t qua vùng àn h i.ă ượ đ ồ
Thông th ng dãn dài trung bình kho ng 6.5 ph n ngàn (v i cáp 12.7mm). dãn dài t cao ườ độ ả ầ ớ Độ đạ
nh t v i cáp dài trong kho ng 15m tr l i (1 u neo s ng), càng dài thì s khó t dãn dài, cáp ấ ớ ả ở ạ đầ ố ẽ đạ độ
dài h n 30m s ph i s d ng 2 u neo s ng. Sau khi kéo c ng cáp ng l c tr c, tr s dãn dàiơ ẽ ả ử ụ đầ ố ă ứ ự ướ ị ố độ
c a cáp t 0.95 n 1.1 dãn dài c a cáp khi tính toán là thu c gi i h n cho phép.ủ đạ đế độ ủ ộ ớ ạ
giãn dài quan tr ng nh ng có r t nhi u y u t làm giá tr giãn dài không n m trong ph m viĐộ ọ ư ấ ề ế ố để ị độ ằ ạ
cho phép. i u quan tr ng là l c truy n vào k t c u . giãn dài ch là h qu c a vi c truy n Đề ọ ự ề ế ấ đủ Độ ỉ ệ ả ủ ệ ề đủ
áp l c vào k t c u. Vi c ki m soát ch t ch quá trình kéo c ng quan tr ng h n là vi c ki m tra ự ế ấ ệ ể ặ ẽ ă ọ ơ ệ ể độ
giãn dài(m c dù ây là c n c nghi m thu quá trình kéo c ng).ặ đ ă ứ để ệ ă
25 | P a g e
B n thân thi t b dù m i n âu ã có s sai s thì kô có lý do gì tin t ng tuy t i 100% s ả ế ị ớ đế đ đ ự ố ưở ệ đố để ử
d ng. Ph i có nhi u cách ki m tra chéo s h at ng chính xác c a thi t b và th m chí c a v t li u ụ ả ề ể ự ọ độ ủ ế ị ậ ủ ậ ệ
n a. Hi u ch nh thi t b th ng xuyên, ki m tra giãn dài th c t c n c vào k t qu kéo thép, ữ ệ ỉ ế ị ườ ể độ ự ế ă ứ ế ả
ki m tra n nh gi a nh ng l n c ng khác nhau là nh ng ph ng pháp ki m tra chéo mà ể độổ đị ữ ữ ầ ă ữ ươ ể
m c quan tr ng tui ánh giá là nh nhau. Ch c n m t trong nh ng ph ng pháp ki m tra chéo ứ độ ọ đ ư ỉ ầ ộ ữ ươ ể
a ra k t qu có sai s khác v i lý thuy t thì tôi thi t ngh chúng ta có quy n t câu h i và ti n đư ế ả ố ớ ế ế ĩ ề đặ ỏ ế
hành bi n pháp ki m tra truy tìm nguyên nhân.ệ ể để
Ví d : Gi s ã kéo úng l c (t c thi t b OK) nh ng g p nh m lô thép kém ch t l ng ho c lô ụ ả ử đ đ ự ứ ế ị ư ặ ằ ấ ượ ặ
thép có c lý khác nhau thì sao? Ch c ch n giãn dài ph i khác và b t bình th ng so v i k t quơ ắ ắ độ ả ấ ườ ớ ế ả
c lý ã em i thí nghi m, v y t c v t li u not OK. B qua c kô?ơ đ đ đ ệ ậ ứ ậ ệ ỏ đượ
M t ví d khác: k t qu giãn dài gi a nh ng l n c ng khác nhau c a nh ng tao thép thu c cùng ộ ụ ế ả độ ữ ữ ầ ă ủ ữ ộ
1 lô thép th m chí cu n thép có k t qu khác nhau c ng khi n cho b n t câu h i v ch t l ng ậ ồ ế ả ũ ế ạ đặ ỏ ề ấ ượ
(s ng u) c a chính lô thép ó.ự đồ đề ủ đ
B n thân c a công tác ki m tra (ch t l ng s n ph m) là l ai tr t t c các s r i ro trong quá trình ả ủ ể ấ ượ ả ẩ ọ ừ ấ ả ự ủ
thi công, v y không lý gì b n b qua m t s c nh báo làm t ng thêm tính r i ro trong khi hòan ậ ạ ỏ ộ ự ả để ă ủ
tòan có th ch ng t nh ng bi n pháp ki m tra chéo khác.ể ủ độ ừ ữ ệ ể
Tu t cáp ng l c khi kéoộ ứ ự
Khi kéo l c t 100%Po sau ó h i kích thì x y ra hi n t ng t t móng neo (ch t neo) và không gi ự đạ đ ồ ẩ ệ ượ ụ ố ữ
c s i cáp.đượ ợ
* N u không thi công b sung l i c, (th ng là có ng cáp d tr ), thì c n tính l i kh n ng ch u ế ổ ạ đượ ườ ố ự ữ ầ ạ ả ă ị
l c c a k t c u v i cáp ã c ng.ự ủ ế ấ ớ đ ă
* N u trong c u ki n ó 1 s i cáp t chi m 1-2% thì ph i b .ế ấ ệ đ ợ đứ ế ả ỏ
Có th x lý nh sau:ể ử ư
1. Lu n s i cáp khác.ồ ợ
2. c ra neo l i.Đụ ạ
Nh ng bài h c kinh nghi m trong vi c xây d ng t ng h m nhà cao t ng Vi t Nam. GS.TSKH ữ ọ ệ ệ ự ầ ầ ầ ở ệ
Nguy n V n Qu ngễ ă ả
KS. Nguy n Trángễ
Trong th i gian g n ây, ã x y ra nh ng s c nh khi s d ng t ng vây c c ván thép, xây ờ ầ đ đ để ả ữ ự ố ỏ ử ụ ườ ọ
d ng công trình có 1 n 2 t ng h m không h p lý và t bi t là t i TPHCM, s c khi xây d ng 5 ự đế ầ ầ ợ đặ ệ ạ ự ố ự
t ng h m trong công trình Pacific là r t nghiêm tr ng do ch t l ng t ng trong t ( Diaphragm ầ ầ ấ ọ ấ ượ ườ đấ
Wall) thi công không t yêu c u k thu tđạ ầ ỷ ậ