Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

bài tập, lời giải hệ thống thông tin quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.21 KB, 15 trang )

BT1: Hoạt động của công ty sản xuất
nước giải khát ABC
1. Sơ đồ phân giã chức năng
2. Lập mô hình luồng dữ liệu mức
a. Mức khung cảnh
Phân xưởng
Phiếu nhập
Nhập kho SP
Đơn hàng
Phiếu xuất+
giao hàng
Báo cáo
b. Biểu đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh, mức đỉnh, mức dưới đỉnh.
Hàng tồn kho
Đại lý
Trả lời đơn hàng
Đơn hàng
Phiếu nhận hàng giao hàng
P
h
i
ế
u

n
h

p

k
h


o
S

n

p
h

m

n
h

p

k
h
o
Hóa đơn
Phiếu xuất kho
Thẻ kho
Phiếu nhập kho
Thống kê sản lượng sản xuất
Thống kê hàng bán
Bộ phận kế
hoạch
Báo cáo
3. Xây dựng mô hình thực thể liên kết
Dữ liệu gốc Dữ liệu chính xác hóa Phụ chú
PHIẾU XUẤT

- Ngày phát hành phiếu
-
Số hiệu phiếu
-
Tên đại lý
-
Người nhận
-
Tên hàng
-
Đơn giá
-
Số lượng xuất
-
Loại sản phẩm
-
Thành tiền
-
Tổng số tiền
-
Chữ ký người viết phiếu
-
Người nhận và thủ trưởng
đơn vị
PHIẾU XUẤT
-
Mã phiếu
-
Số điện thoại
-

Mã đại lý
-
Tên đại lý
-
Địa chỉ
-
Ngày xuất
-
Mã hàng
-
Tên hàng
-
Đơn vị
-
Đơn giá
-
Số lượng
Thêm
Thêm
Thêm
Thêm
Thêm
a) Chính xác hóa dữ liệu
PHIẾU NHẬP
-
Tên phân xưởng sản
xuất
-
Tên người giao
-

Tên Sản phẩm
-
Đơn giá
-
Số lượng sản xuất
-
Loại sản phẩm
-
Thành tiền
-
Tổng số tiền
PHIẾU NHẬP
-
Mã phiếu
-
Mã phân xưởng
-
Mã sản phẩm
-
Tên sản phẩm
-
Đơn vị
-
Đơn giá
-
Số lượng
Thêm
Thêm
Thêm
PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT

-
Số hiệu
-
Số điện thoại
-
Loại sản phẩm sản xuất
-
Tên sản phẩm
-
Đơn giá
-
Số lượng
PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT
-
Mã phân xưởng
-
Số điện thoại
-
Mã sản phẩm
-
Tên sản phẩm
-
Đơn vị
-
Đơn giá
-
Số lượng
Thêm
Thêm
NƯỚC GIẢI KHÁT

-
Tên sản phẩm
-
Đơn vị tính
-
Đơn giá bán
-
Số lượng
-
Mô tả
-
Mã sản phẩm
-
Tên sản phẩm
-
Đơn vị
-
Đơn gía
-
Số lượng
b) Xác định các thực thể
1. Phân xưởng: (Mã PX, số điện thoại, mã sản phẩm, Tên sản phẩm, đơn giá, số lượng
2. Đại lý ( mã đại lý, tên đại lý, địa chỉ, số điện thoại
3. Sản phẩm (mã sản phẩm, tên SP, đơn vị, đơn giá, số lượng, mô tả)
4. Phiếu xuất (mã phiếu, số điện thoại, mã đại lý, tên đại lý, ngày xuất, mã sản phẩm, tên sản phẩm, đơn vị, đơn
giá, số lượng
5. Phiếu nhập (mã phiếu, mã PX,mã SP,ngày nhập, tên SP, đơn giá, số lượng)
6. Đơn hàng (mã đơn hàng, mã đại lý, tên đại lý, mã sản phẩm, tên SP, đơn vị, đơn giá, số lượng
7. Thẻ kho (mã thẻ, số kho, mã hang, tên hàng, đơn vị tính, đơn giá, số lượng
Bài tập 2:

Biểu đồ
phân cấp
chức năng
quản trị bán
hàng
Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh

×