KHẢO SÁT HÌNH
ẢNH U NÃO
Bs. Lê văn Phước
Bs. Phạm ngọc Hoa
Khoa chẩn đoán hình ảnh
Bệnh viện Chợ rẫy
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
U não chiếm
9% các u
nguyên phát
(>30 % u não là
di căn)
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
Phân loại
Nguồn gốc xuất phát (tế bào
đệm, màng não, thần kinh )
Vò trí (trên-dưới lều; hố yên,
tuyến tùng, góc cầu tiểu não )
Tuổi (trẻ em-người lớn)
Supratentorial brain tumors, Richard J. Hicks, MD and John R. Hesselink
TAN XUAT U NAếO NOI SOẽ
LÂM SÀNG U NÃO
Lâm sàng
-Các dấu hiệu trực tiếp: co giật, dấu
hiệu thần kinh khu trú…
Các dấu hiệu gián tiếp: phù, thoát
vò não tăng áp lực sọ não
Lâm sàng u não LIÊN Q UAN ?
Vò trí
Kích thước
Tốc độ phát triển
Đặc tính u (lành, ác)
Dấu hiệu gián tiếp của u
LÂM SÀNG U NÃO
Chẩn đoán u não trên lâm sàng
phần lớn khó khăn đặc biệt
trong chẩn đoán sớm
LÂM SÀNG U NÃO
HÌNH ẢNH HỌC U NÃO
Các khảo sát hình ảnh học
X quang qui ước
Chụp mạch máu
CT
MRI
PET
Các khảo sát hình ảnh học
Hiện nay rất có giá trò trong
bệnh lý u não (chẩn đoán, lập
kế hoạch phẫu thuật, theo
dõi )
HÌNH ẢNH HỌC U NÃO
Nhiệm vụ khảo sát hình ảnh học
-Phát hiện bất thường
-Xác đònh vò trí và liên quan
-Mô tả đặc tính u
-Đặt giả thiết chẩn đoán
HÌNH ẢNH HỌC U NÃO
U NÃO <->HIỆU ỨNG CHOÁN CHỔ
Tổn thương gây đẩy, ép cấu trúc
bình thường nội sọ Hiệu ứng
choán chổ
PHÁT HIỆN U NÃO
Foundamentals of diagnostic radiology-W E Brant
-Cấu trúc não (chất trắng, xám )
-Đường giữa
-Não thất, bể não, rãnh não
-Mạch máu
PHÁT HIỆN HIỆU ỨNG CHOÁN CHỔ
Tìm các thay đổi
Glioblastoma
[bất thường đậm độ
nhu mô não ( >), ép
não thất bên (P), đẩy
đường giữa ( )]
Di căn từ
ung thư
phổi [bất
thường tín
hiệu nhu mô
não, ép não
thất bên (T)]
Astrocytoma[bất thường tín hiệu nhu mô
não, xoá các rãnh não trán (T)]
Meningioma [đồng đậm độ nhu mô não, bắt quang
mạnh, tương đối đồng nhất, xoá các rãnh não]
Meningioma [nhỏ, bắt Gd mạnh, rộng rãnh não lân cận
Lưu ý
-Tổn thương nhỏ
-Bệnh lý khác
-U não dạng thâm nhiễm
PHÁT HIỆN HIỆU ỨNG CHOÁN CHỔ
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH U NÃO
-Trên lều- Dưới lều
-Trong trục-Ngoài trục
-Tuổi bệnh nhân [trẻ em-người lớn]
Xác đònh
U NÃO TRÊN VÀ DƯỚI LỀU
Trên lều
Dưới lều
U NAÕO TREÂN LEÀU TREÛ EM
Astrocytoma
Craniopharyngioma
Choroid plexus papilloma,
Colloid cyst, Ependymoma
Meningioma
Radiology review manuel/ Wolfgang Dahnert
U NAÕO DÖÔÙI LEÀU TREÛ EM
Astrocytoma
Medulloblastoma
Choroid plexus papilloma, Ependymoma
Radiology review manuel/ Wolfgang Dahnert
U NAếO TRONG VAỉ NGOAỉI TRUẽC
Trong truùc
(intra-axial)
Ngoaứi truùc
(extra-axial)
TRONG TRỤC
Vỏ não
Vùng ranh giới chất trắng-xám
Chất trắng sâu
Chất xám sâu
Trong não thất (+/-)
U naõo trong truïc