Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Sổ tay cấu trúc tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333 KB, 65 trang )


- 1 -

* To be able to do St : có khả năng bẩm sinh
* To ablish = To do away with =To get rid of =To eliminate =
To eradicate : xoá bỏ.
* To be abouding in : có nhiều , dồi dào.
* To be about to = To be going to : sắp sửa sẽ.
* To be absent from : nghỉ khỏi.
* To be absorbed in St : miệt mài, say mê điều gì.
* To be accesible to Sb :Dành cho ai.
* To have access to St :Có điều kiện đợc hởng cái

*An access to a place : lối vào một nơi nào.
* To accept : chấp nhận.
*To be acceptable to Sb : có thể chấp nhận đợc đối
với ai
Eg. Nobody accepts what he does
What he does is not acceptable
* To accompany Sb : tháp tùng ai.
* To be accompanied by Sb : cùng đi với ai
*To be accoutable for an action : chịu trách nhiệm về một
hành động
*To be accurate in St : chính xác về cái gì
* To accuse Sb of doing St : buộc tội ai về việc gì.
*To be accustome of doing St : quen với việc gì.
* To be addicted to St : nghiện thứ gì.
*To admire Sb : ngỡng mộ ai.
* To have an admiration for Sb : ngỡng mộ ai.
Addmission to a place
*To adjust to St : thích nghi với cái gì.



- 2 -
*To (in) adequale + (in) supficient + (not) enough
*To be adsorbed in St/ Ving.= To be interested in =To be keen
on = to be font of = To love to do St :say mê cái gì
Advantage of doing St : u điểm làm công việc gì
Affection for Sb :tình cảm đối với ai
An affinity with a people :sự liên kết mật thiết với một dân
tộc.
*To afford to do St : có đủ (tiền) để làm gì

Eg. He couldnt afford to buy the car
The car is too expensiive for him to buy.
This is + adj +for + Sb to do St.
* To be afraid of St : sợ điều gì.
* To be aimed at Sb/St :nhằm vào ai, cái gì
*After all :rốt cuộc, sau cùng
*To agree with Sb :đồng ý với ai
*To be alarmed at St :đợc báo động về
*All of the questions :tát cả những câu hỏi
*All over :khắp cả
*To be aliance with Sb :liên kết với ai
*To allocate to Sb :dành cho
*Allution to St :sự ám chỉ điều gì
* Although +S +V : mặc dù.
* Inspite of + Noun : mặc dù.
Much as S+V, S+V : mặc dù.
Eg. I admire her beauty although I dont like her
Much as i admire her beauty i dont like her
Eg. Although he had a good salary he was unhappy in his

job.
Inspite of his a good salary he was unhappy in his job
* To be amazed to find that + clause =To ones amazement +S
+V
* An ambition for St:sự tham muốn, tham vọngvề điều gì
Amount to = reach : lên tới
*To be angry at/with Sb/St : giận ai ,điều gì

- 3 -
*To be angry at doing St :giận dữ ai vì đã làm điều gì
*To annoyed at/ about St : khó chịu về điều gì.
*To be annoying :cái gì khó chịu.
Eg. What you do I annoy very much
I am annoyed at what you do
Eg. She is annoyed at what I say
What I say annoy her
*To surprise Sb : làm ai ngạc nhiên
*To be surprised at St : ngạc nhiên về
To be surprising: ngạc nhiên
Eg. I am suprise you alike English
To my suprise you alike English
*To frighten Sb : làm cho ai sợ
*To be frighted of : hoảng sợ về
*To be fritening : hoảng sợ
*To worry Sb :làm ai lo lắng
*To be worried about :lo lắng về
*To be worrying : lo lắng
*To excite St
*To be excited by :làm ai nhộn nhịp
*To be exciting : nhộn nhịp về

*To embarrass Sb :làm ai lúng túng
*To be embarrassed by : ngợng ngùng về điều gì
*To be embarrassing :ngợng ngùng
*To interest Sb :làm ai thú vị
To be interested in :thú vị điều gi
To be interesting : thú vị
Eg. I find you interesting to talk to
I am interested in talking with you
*To tire Sb : làm ai mỏi mệt
*To be tied of : mỏi mệt bởi
*To be tiring :mỏi mệt
*An answer to a question :Câu trả lời cho một câu hỏi
An up to date : Cập nhật

- 4 -
Eg. An up to date visa is necessary to me.
I will need to get an up to date visa for me
*To apologize to Sb for St : xin lỗi ai về cái gì
*to appeal to : kêu gọi
*To appoint Sb to a situation : bầu ai lên chức vụ gì
*To appoint time for : định ngày giờ
*Application in studies : sự chăm chỉ học hành
*To apply St in St /Ving : áp dụng vào cái gì
*To apply for a job as (noun ) doctor : xin việc
*To approve of St =To agree with : tán thành về điều gì
To disapprove of St : không tán thành vể điều gì
*A part from +noun =In addition to +noun= as well as = beside
: bên cạnh , ngoài ra
*Apart from Sb/St +S+V=S +V but Sb/St : trừ ai, cái gì
*Apart from = except for : trừ ra

*To argue with Sb about St : tranh cãi với ai về điều gì
*To arrive in/at : đến tại
*to arrange for Sb to do St : sắp xếp ai làm việc gì
*To ascertain Sb that +clause : chắc chắn với ai rằng
*aspiration +wishes : tâm t, nguyện vọng
*To aspire after : ham muốn, khao khát
*To ask out :ask someone to go on a date.
*To ask out : mời , hẹn hò ai đi chơi
*To ask Sb for alift to Sp : hỏi ai đi nhờ xe
*To ask Sb to do St : yêu cầu ai làm gì
*To be asked Sb to do St : ai đợc yêu cầu làm cái gì
*to assent to Sb/St :đồng ý , ng thuận với ai cái

*To be associated with Sb/St : đánh đồng với , liên kết với
ai
*To assure Sb that + clause : chắc chắn với ai rằng
*To assure Sb of St : cam đoan với ai rằng
*To be astonished to find that + clause =To ones astonishment
+S+V : kinh ngạc

- 5 -
*To be astonished at St : kinh ngạc về điều gì
*As far as I know : theo tôi biết
Eg. As far as I know the price is 5 pounds
I am not sure about the price, but I think it is 5 pounds
*As for Sb (me) : về phía ai
*As a result of St : do kết quả của cái gì
*As long as =Provided/ Providing+thar : miễn là , với điều kiện

Eg. I can do everything you wan as long as you love me

*To attend St : tham gia
*To attend on /upon Sb : hầu hạ ai
*to attribute St to Sb : gán cho ai điều gì
*At first = to begin with
*At first sight = when the first see
*At last =finally
*At least = not less than
*At a loss (to be) >< a profit (thua lỗ > < có lãi)
*At war(to be) > < peace
*At a time (to do) = one by one not all together : từng cái một
*At any rate(to do) = in any case : trong mọi trờng hợp
*At once = immediately
*At the same time : cùng một lúc
*At no time MV +S+V : cha một lúc nào
Eg. He never suspect that his money was stolen.
At no time did he suspect that his money was stolen.
Eg. Your succeed was never in doubt.
At no time was your succeed in doubt.
*Attachment to Sb/St : sự lu luyến ai, điều gì
*To attact Sb to /St : thu hút ai vào cái gì
*To be in attendance on Sb : phục vụ ai
*To avert from : quay đi , ngoảnh đi
*To aware of Sb/St :biết ý thức về ai , cái gì



- 6 -


*To be back to normal = To come back to normal

: trở lại bình thờng
*To bark Sb frome St : ngăn cản ai khỏi điều gì
*To banish from : xua đuổi khỏi
*To be bare of St : trơ trụi , không có thứ gì
*To bark at : sủa
*To beam with :toả ra , hiện ra
*To bear on :có ảnh hởng về, có liên
quan về
*To be after Sb = complain to Sb about Sb/St = nag at St
:phàn nàn
*To be down for St = have name registed for St : không u ái ai
*To be down on Sb = be unfavourable towards Sb
: đợc thông báo
*to be in on St = to be informed about St
*To be up against = cope with = face with
*To be up again St = cope with = face with :đối mặt với
*to be on the phone : có điện thoại
*To be real : giá hời
*Before Sb /St was given out/(build/invented)+ S had done:
trớc khi
*to put an end to St /Ving :chấm dứt
Eg. These machine has put an end to queuing
Before they invented these machine people had to queue.
Before inventing of these machine people had to queue.
*To beg Sb for St :xin ai cái gì
*To beg Sb to do St :xin ai làm cái gì
*To begend of Sb : truyền thuyết về

- 7 -
*To beguile Sb into doing St :lừa ai đi đến chỗ phải làm


*To behave Sb :tin vào ai, cái gì
*To bend ones mind to St :cố hớng t tởng về
*To benefit from St/doing St :có lợi từ
*To be benificial to Sb :có lợi cho ai
*To beqeath Sb to St :để cái gì lại cho ai
*To bereave St to Sb : làm ai mất đi cái gì
*To bestow St to Sb : ban vật gì cho ai
*To bet on St : cá cợc về cái gì
*Be ware of Sb/St :coi chừng, đề phòng ai
*To be between jobs : thất nghiệp
*To blame for Sb/St : khiển trách về ai
*To blame Sb for /St : đổ lỗi cho ai về điều gì
*To be blessed with St : may mắn có
*To be blind to St :mù quáng không thấy điều

*To boast about St : nói ba hoa về cái gì
*To be boastful : nói phét
*to book a seat to Sp (by air , on land) : đặt trớc vấn đề
*To book apassage to Sp (by ship :đặt trớc vé
*To bore Sb : làm ai chán nản
To be bore with : chán nản với
To be boring : chán nản
*To be born : đợc sinh ra
*To borrow Sb St :vay ai cái gì
*To borrow St from Sb : vay cái gì của ai
*To be bound to do St =to be certain to do St
*To break a promise with : lỡ hẹn với ai
*To break St in two :bẻ vật gì làm hai
*To break St off St : ngắt vật gì ra khỏi vật gì

*To break with Sb/ : báo tin cho ai
*To brilian with St :cực giỏi về cái gì

- 8 -
*to bring Sb to Ap on ones vehicle : đa ai đi đâu bằng xe của ai
đó
*To bring St along : mang theo cái gì
*To bring St to his sences : làm cho ai suy nghĩ đúng
đắn lại
*To bring Sb to somewhere on ones vehicle :đèo ai đi đâu
*To bring Sb St : mang cái gì
*To bring St to Sb : mang cái gì cho ai
*to bring about :cause : gây ra
*to bring on : gây ra
*To bring up : nuôi dỡng con/đề cập/giới
thiệu một đề tài
*To brood over : nghiền ngẫm về
*To build hope on sb/St : đặt hy vọng vào
*To burst upon a place :xâm nhập vào nơi nào
*to butter up a man : nịnh bợ một ngời
*To buy St on hire purchase : mua , tậu
*Beware of Sb/St : cảnh giác ai,đề phòng cái gì


*To call back :return a telephone : gọi lại điện thoại
*To call in : ghé vào , tạt vào
*To call off : calcel : hoãn lại
*To call on : gọi học sinh trong lớp
*To call on Sb : ghé thăm ai
*To call up : goi điện thoại

*To be (in) capable of St/Ving :có khả năng khách quan về
*To care for = to like : thích, muốn
*To care about = to be interested

- 9 -
*To care to = to take care of :quan tâm, săn sóc
*care of : : nhờ gửi
*To carp at Sb : càu nhàu, phàn nàn ai
*To carry on Ving : cứ tiếp tục
*To carry on with St : tiếp tục
*To carry on along St : tiếp tục
*To carry St in ones hand :cầm cái gì trong tay
*To carry out St (a survey: điều tra) = to conduct : tiến hành
*To cast a spell on Sb : bỏ bùa mê ai
*To catch disease : nhiễm bệnh
*To catch taxi /bus/train to Sp = to go by car
*To to catch up wiht Sb in St/Ving : theo kịp ai trong việc gì
*To catch Sb Ving
*To catch Sb in the act +when clause
*To carch Sb red-handed +when clause
*To catch a glimpse of St : nhìn thoáng qua cái gì
*To cater for Sb / St : phục vụ
*To cause Sb to do St : gây cho ai cái g
*Caution against St : sự cẩn thận đề phòng điều

*To celebrate the wedding ì : chúc mừng hôn lễ
*To censure Sb for St : trách ai về điều gì
*To be centre upon a topic :tập trung về một đề tài
*To be charge of St :có trách nhiệm về cái gì
*To check in /into :register at a hotel : đăng ký ở khách sạn

*To check in:investigate :điều tra
*To check out : mợn sách th viện
*To check out of : rời khách sạn
*To cheer up: make Sb feel happier : làm ai vui hơn
*To chide Sb for St : mắng ai về điều gì
*A choise of friends :sự chọn bạn
*To circulate St : lu truyền cái gì
*To clamour for St :la ó đòi cho đợc cái gì
*To clash with Sb :xung khắc với, không hợp với

- 10 -
*To class Sb with :coi ai là
*To clean up : dọn dẹp
*To clean St from stain :tẩy vật gì cho sạch vết bẩn
*To be clear to Sb : rõ ràng đối với ai
*To be /get clear of St : thoát khỏi điều gì
*To clench ones first : nắm chặt tay của ai
*To be clever with St : khéo léo với vật gì
*To be clever at St = To be good at St :giỏi vể cái gì
*To cling to : bám vào, dính vào
*A cloak for St : màn che giấu điều gì
*To be closed with : phủ đáy bằng
*To be closed to Sb/St : gần gũi với ai
*To be close to ones money : chặt chẽ về tiền bạc
*To be cluttered with St/Ving : bừa bộn với cái gì
*To coalesce with : nối liền với
*To to coax Sb into doing St :dụ dỗ ai làm điều gì
*To be cobbled with holes :đờng đầy ổ gà
*To coincide with :trùng với
*To combat for : chiến đấu để tranh giành

*To come accross Sb/St = to run into Sb/ St = meet by chance
:tình cờ gặp
*To some to the throne/crown : lên ngôi
*To come into /in contact wiht Sb : bắt liên lạc với ai
*To come up against =To be faced with : gặp phải
*To come about = To happen : xảy ra
*To come in /into St :đi vào
*To come out = to fall : ngã
*To come in with a rush : dồn dập đổ tới
*To come to ones ears : đến tai ai
*To come to g with Sb : ôm chặt cái gì
*Commandeer : khống chế
*To comment on St : bình luận về vấn đề gì
*To make a comment on St : bình luận về vấn đề gì
*To comment on this saying : bình luận câu nói

- 11 -
*To comment on this famous saying:bình luận câu danh ngôn
*To comment on this proverbs : bình luận câu tục ngữ
*To comment on this idioms : bình luận thành ngữ
*To be committed to : bỏ tù, hứa cam kết
*To compare to /with : so sánh với
*To compare St to St :so sánh cái gì với cái gì
*To compensate Sb for a loss :đền bù cho ai sự mất mát
*Compensation for a loss : sự bồi thờng mất mát
*To compete with Sb for St :tranh giành với ai về cái gì
*A competition for St :sự tranh giành điều gì
*To complain to Sb about st :phàn nàn, than phiền với ai
về điều gì
*To make a complain : phàn nàn

*To complete textbook : soạn sách
*To comply with : tuân theo
*To be composed of :cấu tạo bởi
*To conceal St fromSb :giấu ai điều gì
*To concede to some demand : chấp nhận yêu sách
*To make a concesstion to a demand : ng thuận một yêu sách
*To conceive =to become pregnant with a child : thụ tinh
*To be concerned about/with St = refer to S
:liên quan, quan tâm đến
*To condole with Sb on St : buồn với ai về điều gì
*To conduce to : giúp vào, đem đến
*To confer St on Sb : ban tặng vật gì cho ai
*To confide St to Sb : thổ lộ, tâm sự điều gì với ai
*To conflict with a person :xung đột với nhau
*Cònlicting opinions : ý kiến đối lập
*To confound a person with a person: lầm lẫn ngời này với
ngời khác
*To be confuse about :lúng túng về
*To congratulate Sb on doing St :chúc mừng ai
Eg. He said congratulation when I pass the exam
He congratulates me on passing the exam

- 12 -
*To be connected to Sb/St : liên quan tới ai, cái gì
*To be connected with each other =To have relation with Sb
*To connive at St : làm ngơ trớc điều gì
*Consequently = as a consequence = as a result = the result is =
the consequence is : hậu quả là
*To considere Sb doing St : chú ý xem xét vịêc gì
*Considering : xét về

*To consign st on Sb : giao phó cái gì cho ai
*To consist of St = to comprise St = To encompass St: bao gồm
*To consist in :do ở, do tại , ở tại
*To consort with : đi đôi với
*To content with Sb : bằng lòng với
*To contribute St to St
*To make contribution to : đóng góp
*To contrive = to manage = to try : cố gắng
*To contrast with Sb : tơng phản với ai
*To converge to a point : đối chiếu, so sánh vật gì
*To convert St into St : qui tụ về một điểm
*To convince Sb : làm ai tin
* To convince Sb of St :thuyết phục ai về chuyện gì
*convincing talk :cuộc nói chuyện thuyết phục
*To be convinced of Sb/St : tin chắc về
*To be coordinated with Sb/ St : phối hợp với
*To cope with difficulties : khắc phục khó khăn
*To cope with Sb/ St :đơng đầu với ai, cái gì
*To copy from Sb/ St : nhại theo , bắt chớc theo
*To cost Sb money : giá bao nhiêu
To pay Sb money for St : trả ai bao nhiêu tiền cho
cái gì
*To charge Sb money for St : đòi ai bao nhiêu tiền cho
cái gì
Eg. The rent is 200.000 d
The flat cost me 200000 d
I pay the landlady 200000 d for the flat

- 13 -
*To count up /on : tổng cộng tới

*To count on Sb : tin cậy ai
*To covet after St : ham muốn cái gì ( thờng
là của ngời khác)
*To crave for St : ao ớc điều gì
*To be critical of Sb/ St = there is criticism about Sb/St
: phê bình
*To creep : bò , đi rón rén
*To be cross = to be angry with Sb : tức giận
*To cross out : draw a line through
*To cover with : bao trùm
*To be crowded with Sb : đông đúc với ai
*To be cruel to Sb ><kind - harted to Sb
: tàn bạo, tàn nhẫn>< nhân từ
*To cry :general meaning : khóc
*To cry for St : weep because of St
*To cry for the moon : want St that is impossible
: đừng có mơ
*To cry over St : with grief : thơng tiếc
*To be cunning : cáo già
*To be curious : tò mò
*To curry favour with great people : cầu cạnh ân huệ những
ngời có thể
*To cut St down
*To cut down on St/Ving (cigarettes/ food)
: reduce in consumption: giảm
*To cut back on St/Ving : reduce production :
*To cut Sb off = break telephone connection : cắt điện thoại
*To cut Sb up = up set Sb : làm ai lo lắng
*To cut out: to stop an annoying activity : dẹp loạn






- 14 -





*To dally with Sb :đùa giỡn với ai
*To damage = destroy = to ravage : tàn phá
*To dangle about/ after/ round : theo đuổi, chờn vờn theo
*To dart at Sb : phóng tới ai
*To dead to all feelings of shame : không còn biết xấu hổ là gì
*To deaf to ones pleading : làm ngơ trớc sự cầu khẩn
của ai
*To deal with St = solve = to takle = to settle = to handle
: giải quyết
*To deal in St = do business in Sb : buôn bán
*To deal with Sb = do business with Sb : buôn bán với ai
*To dear to Sb : quý giá đối với ai
*To debar Sb from doing St :ngăn cản ai đừng làm điều

*To debate on/about St : bàn cãi về điều gì
*To decide up /on St : quyết định về điều gì
*To decline to do St = refuse to do St: từ chối làm gì
*To decorate St : trang trí cái gì
*To be decorous : đoan trang , lịch sự
*To be dedicate St to Sb : tận tâm điều gì

*To dedicate St to Sb : tặng cái gì cho ai
*To deduce >< to induce : quy nạp >< suy diễn
*To defeat Sb by using strength + to overpower Sb
: đánh gục ai bằng sức mạnh
*To defend the fatherland : bảo vệ tổ quốc
*To defer to Sb/St : chiều theo, nghe theo
*To degenerate into : đi đến chỗ thoái hoá
*To deliver St : phân phát , giao hàng

- 15 -
*To deliver Sb from St : cứu ai thoát khỏi điều gì
*To demolish St : it done by people : phá huỷ
*To demur at : thắc mắc về
*To denounce against Sb : tố cáo ai
*To deny Ving (presen) : phủ nhận
*To deny hacing done (past)
*To deny that + clause
Eg. I wast there at that time
I deny being there at that time
Eg. I am not guilty
He denies being guilty
Eg. Nobody can deny that she is nice
I cant deny that she is nice
*To depart from : bỏ, sửa đổi
*To depend up/on Sb/St : tin cậy, lệ thuộc vào ai ,
việc gì
*To descant on : nói dài dòng về
*To design St : thiết kế cái gì
*To desist from doing St : ngng làm việc gì
*To despair of success : ngã lòng, không hy vọng

thành công
*To despoil Sb of St : cớp của ai, cái gì
*To destroy : either people or nature : phá huỷ
*To destroy forests for purposes : phá huỷ rừng vì mục đích

*To destine Sb : dành riêng cho ai
*To be determined to do St : quyết tâm làm cái gì
*To deter Sb from doing St : khiến ai nản lòng không
làm điều gì
*To detest Sb/St/doing St : căm thù , ghê tởm
*To devolve on Sb : đợc trao lại cho ai
*To devote to Sb : tận tuỵ, tận tâm với ai
*To diddle Sb out of St : lờng gạt ai lấy cái gì
*To die by ones own hand = kill oneself = commit suicide

- 16 -
: tự tử
*To die before ones time = die young : chết trẻ
*To die natural death : chết già
*To die sudden death : chết đột ngột
*To die violent death : chết do bạo lực
*To die at the age of (60) :chết ở tuổi (60)
*To digress from : lạc,đi xa khỏi
*To differ from Sb : bất đồng ý kiến với ai
*To differ in St : khác nhau về điểm gì
*The difference between (among) A and B + is that +clause
*It makes(no) difference to sb weather +claus
: đối với
*To be difficult of access : khó đến gần, khó tiếp cận
*To dilate on a subject : nói , viết lâu hơn về một

vấn đề
*To direct Sb to do St : chỉ dẫn ai làm cái gì
*To direct St : hớng dẫn cái gì
: *To direct Sb to a place : chỉ đờng cho ai tới chỗ nào
*To disable Sb from doing St : khiến ai bất lực không làm
đợc việc gì
*To be disapointed in /with Sb/ St : thất vọng về cái gì
*To disclose = reveal >< to conceal : tiết lộ>< che dấu
*To be discriminated against Sb : phân biệt đối xử với ai
*To dislike / hate /detest /disgust/loathe +Sb/St/Ving St
: ghét
*To dislodge St from a place : lấy vật gì ra khỏi một nơi
*To dispense Sb from doing st : miễn cho ai khỏi làm điều gì
*To dispossesssb of St : truất quyền sở hữu của ai
*To dissent from : bất đông ý kiến về
*To dissuade Sb from doing St : khuyên ai về điều gì
*To distinguish from : phân biệt sự lhác nhau
*To be distinguished for St : nổi tiếng về cái gì
*To distinct from Sb else : tách biệt với ngời khác
*To distract Sb from St : đánh lạc hớng

- 17 -
*To disvert oneself from a matter :để mình xao nhãng một vấn
đề
*To be divorced from :tách biệt , rời khỏi
*To deg = to follow closely : theo dõi
*DOER : ngời gây ra cái gì
*To do teaching practice : đi thực tập s phạm
*To do nmilitrydrills : tập quân sự
*To do ones hair = comb : chải đầu

*To do have ones hair done = to go to hair dressers
*To do with St = To want, to need.
*To do up St = redecorate : trang trí
*To do Sb out of St (sport) = cheat Sb in order to win the game
:lừa ai để dành đợc giải
*To do with out St in St/Ving = manage to do St without having
St :cố gắng làm điều gì không cần cái gì
*To so ones best to do St : cố găng hết khả năng để
làm gì
*To do St at ones ease/(convenience) : dễ dàng
*To do with St : hoàn tất với
*To do by Sb
*To do St by mistake : làm sai
*To do over = do again : làm lại
*To do a scientific research on St
*To be done with : hoàn tất với
*To do Sb harm : làm hại ai
Smocking does you a lot of harm
*To do Sb good :làm tốt cho ai
*To dote on Sb/St : say mê cái gì
*To be in a doubt : ngi ngờ
*To disturb : làm phiền ai
He left quietly, so he wouldnt disturb the children
So as not to disturb the children, he left quietly
*To drag St forwards : kéo cái gì về phía trớc
*To drag St backwards : kéo cái gì về phía sau

- 18 -
*To drag St towards St : kéo cái gì về
*To dream of/ about : mơ về

*To drive Sb away : tống khứ ai
*To be dressed in : trang phục với
*To drop out of St = To withdraw from St : rút lui
*To drop by Sb : viếng thăm ai( thân tình)
*To drop in / on :viếng tthăm ai( thân tình)
*To drop off :bỏ lại ai /cái gì ở một nơi
*To drop out of: stop going to school / to a club
: bỏ học, câu lạc bộ
*To be / get drunk on St : say vì cái gì
*Due to St = Thank to St = because of St =owning to St
: bởi vì, nhờ có ,do
*To be dull of comprehension : chậm hiểu
*To dwell on a subject : suy nghĩ nhiều, viết nhiều,
nói nhiều về vấn đề gì



*To be early for St : sớm
*To be time late for St : muộn
*To earn ones living : kiếm sống
*To earn money = To work ones passage
*To ease Sb of some pain : làm ai đỡ đau khổ
*Either N? (V/adj ) : hoặc cái này, hoặc cái kia
*Either s (O) or S (O) + V : 2S 1 action
*S + MV +V either Sb (St) or Sb (St) : 1S 2 actions 1 V
*Neither Nor ( cấu trúc nh either nhng mang ý nghĩa phủ
định)
S dont (didnt + V + either = S + V + neither

- 19 -

We can choose either to look after or to destroy it
I can tell you either this one or that one
*To emancipate Sb/St from : giải thoát khỏi
*To embarrass Sb : làm ai ngợng ngùng
To be embarrassed by : ngợng ngùng bởi
To be embarrassing : ngợng ngùng
*To emerge from : xuất hiện ,nổi lên
*To be enclosed with = to be accompanied by
:gửi kèm với
*To encourage Sb to do St : khuyến khích ai làm gì
*To be engaged to Sb : đính hôn với ai
*To engineer = To craft : tạo ra
*To be envious of Sb : ghen ghét ai
*To enjoy + Ving +St : thích thú, thởng thức
I dont esnjoy cooking for many children
Cooking for many children isnt interesting /( my interest )
*To entrust St to Sb : tin cẩn điiêù gì ở ai
*To err : lỗi
To err is Man. To forgive is God
*To escape from Sp : trốn khỏi
*To escape to Sp : trốn đến
*To escape St : trốn điều gì
*To be equipped with : trang bị với
*To be equivalent : tơng đơng với, ngang với
Silence is sometimes equivalent to a lie
: Im lặng đôi khi ngang nói dối
*To establish St = found St = set up St : thành lập
*To excel in St : giỏi tuyệt luân về
*To excite Sb : làm ai nhộ nhịp
*To be excited by : nhộn nhịp vì

*To be exciting : nhộn nhịp
*To excite : kích thích , khêu gợi
Eg. Excited by her caresses : bị những vuốt ve của cô ta
kích thích

- 20 -
*There is an excuse for St = To be excusable
: có thể bào chữa, lý giải
*There is no excuse for St = To be inexcusable
*To expel Sb from St : đuổi ai ra khỏi
*To be exposed to : phơi bày ra
*To extort money from Sb : moi tiền của ai

*To face St :đối mặt với cái gì
*To be faced with St :đối mặt với cái gì
*Face value :giá trị về hình thức
*To fail to do = Dont succeed in St/Ving
: thất bại trong việc gì
Eg. I fail to teach you grammar
I am unsuccessful in teaching you grammar
Eg. I fail to lean English
I didnt succeed in learning English
Eg. Every students fail to do this excise
Every students dont succeed in this exercise
*To faint : ngất
*To be faithful to Sb/St : trung thành với ai, cái gì
*To fall for : hấp dẫn
*To fall in with = to agree to : đồng ý
*To fall out with :cãi nhau
*To fall over : ngã xuống

*To fall through : thất bại
*To be fall ill with disease : ngã bệnh
*To be ( un )familiar with Sb/St : thân với ai
*To be familiar to Sb : quen thuộc với ai

- 21 -
*To be famous for St = to be well known for St
: nổi tiếng về cái gì
*To favour Sb : a chuộng ai
*To be fed up with St = to have enough St
*To feel like : thích , muốn
*To feel + adj : cảm thấy
*To feel dizzy : cảm thấy nóng mặt
*To figure out : hiểu ra
*To fight for Sb/ St : chiến đấu
*To fight against Sb : chống đối ai
*To be fit for Sb/ St : thích hợp cho
*To be filled with : tràn đầy với
*To fill out : điền văn mẫu ( đơn)
*To fill ones purse : nhét đầy túi tiền của ai
*To find Sb/ St+ adj : thấy ai/ cái gì+ adj
*To find Sb/St+ to do St
*To find (out) Sb/St + adj/ (to do)
*To find (out) that + clause
*To be finished with :làm xong với
*To be ftled with holes :đờng đầy ổ gà
*To fix St up = redecorate : sửa sang lại
*To flirt with Sb :lả lơi, đùa cợt
*To follow sb : theo ai
Wherever he goes his mother goes, too:

Mother follow him wherever he goes
*To be fond of St/Ving : yêu thích cái gì
*To force Sb to do St : bắt ai làm gì
*To forget about St : quên điều gì
*To forget to do St : quên (trong tơng lai)
*To forget Ving St : đã quên
*To forgive for : tha thứ cho
*To form a habit of Ving : hình thành thói quen
*To form by = to carve out : hình thành từ
*To be founded on facts : dựa trên sự kiện có thật

- 22 -
*To be frank with Sb : thẳng thắn với ai
*To be free for : miễn phí
You didnt have to pay for your meal when you are in the party
Meal is the free for you when you are in the party
*To be free and easy : thoải mái, không bị gò bó
*Free and agency : quyền tự chủ
*Free love : quan hệ nam nữ không có hôn nhân
* Free liver : ngời ăn chơi phóng khoáng
*Free living : cuộc sống phóng khoáng
*To ve friendly to/with Sb : thân thiện với ai
*To be friendly to an association : thân mật với một hiệp hội
*To frighten Sb : làm ai sợ
*To be frightening : sợ hãi về
*from beginning to end : từ đầu so đến cuối
*From among : t trong số, từ trong đám
*From under :từ phía dới
*From Sp to Sp : từ đâu đến đâu
*from side to side : từ bên này qua bên khác

*From time to time : thỉng thoảng
*From the motive of kindness : phát xuất từ lòng tốt
*From one place to another : từ nơi này đến nơi khác
*To be fruitful in St : dồi dào về thứ gì
*To be furnished with : trang bị với
*To further St : đẩy nhanh hơn , xa hơn
















- 23 -




*To gain ones confidence : chiếm lòng tin của ai
*To gain self- confidence : tự tin hơn
*To gain ascendancy over Sb : đàn áp đợc ai

*To gamble on St : cá cợc về cái gì
*To be generous with ones money : rộng rãi về tiền bạc
*To get up : thức dậy
I often get up early
I am used to getting up early
*To get the sack for St/ Ving = To be sacked St/Ving
: bị sa thải
*To get on very well with Sb : ăn ý với ai
*To get on through an exam : thi đỗ
*To get noun = receive, buy, fetch : tìm kiếm mang về
*To get adj = become
*To get Sb/St + adj = to make
*To get Sb to do St = persuade Sb to do St/Ving = convince Sb of
St/Ving
*To get done = have St done
*To get round to Ving = have time to do St
*To get around St = fine way to solve
*To get at St = suggest
*To get by on St = survive : sống sót
*To get Sb down = dispoint Sb : làm ai thất vọng
*To get Sb through = make telephone connection
: nối máy điện thoại
*To get St over to Sb = communicate = express ones oppinion
: truyền đạt
*To get over St = overcome : vợt qua , hồi phục sức khoẻ

- 24 -
*To get Sb through = help Sb to pass the exam
*To get through : hoàn tất
*To get Sb up = call Sb from bed : gọi ai dậy

*To get St up = organize : gặp nhau
*To get together = meet later : tránh gặp
*To get out of St/Ving = avoid Ving
*To get on well with Sb = have good relation
*To get badly with sb = have bad relation
*To get money according to the product
: ăn lơng theo sản phẩm
*To get in touch with Sb = to keep in tough with Sb
: liên lạc với ai
*To get along with : sống chan hoà
*To get in/into : vào xe hơi, đến
*To get off : tháo khỏi, xuống xe
*To get along : tiến bộ
*To get accustomed to : quen
*To get on : lên xe, tiến bộ
*To get over:
*To get rid of : thoát khỏi
*To get through : làm xong, thi đỗ
*To get to a place : đến tới
*To get used to : quen
*To get it : bị mắng
*To get about : lan ra
*To get underway : đi, khởi hành
*To get back from : trở về từ
*To get back: nhận lại
*To get Sb involve in St/Ving : làm ai bị lôi cuốn vào
*To give Sb an offer : đa ai lời mời
*To give Sb for a lift to Sp : cho ai đi nhờ xe
*To give Sb St : tặng ai cái gì( people dont
have return)

*To give St to Sb : tặng cái gì cho ai

- 25 -
*To give St away = to throw St away : tặng ai cái gì
*To give Sb back =to return St to Sb : trả lại ai cái gì
*To give up : từ bỏ
*To give capital = to supply capital = to provide capital
: cung cấp vốn
*To give Sb afeeling look : nhìn tình ai
*To give the excuse that : viện cớ rằng
*To go ahead > < to go back : tiến >< lùi
*To go to = to walk to : đi về phía trớc
*To go shopping = to entertain oneself
*To go to shop = to duty of people
*To go fishing (entertain)
*To go shopping (entertain)
*To go swimming (entertain)
*To go on foot : đi bộ
*To go in ones car (possession: sở hữu )
*To go in for sports = to tale part in sport
: tham gia thể thao
*To go to the front : đi ra mặt trận
*To go to hell = go away : cút khỏi
*To go out with Sb : đi chơi với ai
*To go over : ôn, kiểm tra lại cẩn thận
*To go on the sick for Sb : báo nghỉ ốm cho ai
= to report to employer that S is ill
*To go up = grow up = to increase = rise : tăng
*To go bankrupt : phá sản
*To go on a strike: đìng công

*To go well with Sb/St = to match : phù hợp với
*To go with Sb/St : hợp với
*To go on with St : tiếp tục công việc gì
*To gossip St to Sbmách lẻo
*To gossip about : tán gẫu về , bàn tán nhảm
nhí về
*To be grateful to Sb for St : biết ơn ai về điều gì

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×