Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập chia động từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.68 KB, 4 trang )

Teacher’s name: Nguyễn Thò Bình Minh

TENSES
TENSES STRUCTURE NEGATIVE QUESTION USAGE NOTES
Present
si
mp
le
Hiện tại
đơn
-To be: S+ am/is/are
- Ordinary verbs:
S+ V / Vs / Ves + O
V: I, We, You They
Vs :He, She, It, Noun(sing)
Ves :He…+V(o, s, x, z, ch,sh)
- Tobe:S+am/is/are+ not
- Ordinary verbs:
S+ do / does+not+V1
Do: I,You, We, They
Does: He, She, It
Do not = don’t
Does not = doesn’t
- To be:
Am/is/are + S +… ?.
- Ordinary verbs:
Do/ Does +S+ V1?
- Hành động lập đi lập lại,
thói quen.
- Chân lý, sự thậtù.
- Khả năng


- Sở hữu
- Sở thích
Every day, every week, always,
usually, often, frequently,
sometimes occasionally, rarely,
hardly, seldom, never, in the
morning , once a week, twice a
week…
Present
continuous
Hiện tại
tiếp diễn
S+ am/ is/ are + Ving
S+am/is/are+not+Ving
Is not = isn’t
Are not = aren’t
Am/Is/Are+S+Ving?
- Hành động đang diễn ra
ở hiện tại.
- Hành động tương lai đối
với động từ chuyển động
(move, go, leave)
Now, at the moment, at the
present, in present, right now,
Look ! Listen!, Hurry up!, Be
quiet !
Near
Tương lai
gần
S+am/is /are+going to+Vinf S+am/ is / are+ not going

to+V1
Am/Is /Are+S+going
to+V1… ?
- Hành động ở thời gian
tương lai gần.
- Một dự đònh.
- điều chắc chắn xảy ra.
Tonight, tomorrow, in a few
minutes, next week
Simple
Tương lai
đơn
S+ will / shall + V1
Will:used for every subject
(dùng cho tất cả các ngôi)
Shall: used for I, We
S+will/shall+not+ V1
Will not = won’t
Shall not = shan’t
Will/Shall+S+V1?
- Hành động có thể xảy ra
ở tương lai, không xác
đònh rõ thời gian
Tomorrow, next week, next
month, in the future, soon, one
day, some day.
Simple
past
Quá khứ
đơn

-To be: S+ was/ were
Was: I, He, She, It
Were:, We, You, They
- Ordinary verbs:
S+ V2 / Ved + O
V2:Irregular verbs
Ved: Regular verbs
-To be:
S+ was/ were + not
- Ordinary verbs:
S+ did + not +V1
Did not = didn’t
-To be:
Was/ Were + S … ?
- Ordinary verbs:
Did +S+V1+ O… ?
Hành động xảy ra ở quá
khứ
Yesterday, ago, last week , in
(+year)…this morning
Teacher’s name: Nguyễn Thò Bình Minh
Past
co
nti
nu
ous
Quá khứ
tiếp diễn
S+ was / were + Ving
S+was/were+not+Ving

Was not = wasn’t
Were not = weren’t
Was/were+S+Ving ?
-Hành động xảy ra ở 1 thời
điểm cụ thể ở quá khứ.
- Hành động đang xảy ra
thì có hành động khác xen
vào.
- Hai hành động xảy ra
song song
At that time, then, when, while.
Present
pe
rfe
ct
Hiện tại
hoàn thành
S + have/ has + V3/ Ved
V3: Past participle
Ved: Regular verbs
S+have/has+not+V3/Ved
Have not = haven’t
Has not = hasn’t
Have/has+S+V3/Ved?
- Hành động vừa xảy ra.
- Hành động xảy ra ở quá
khứ còn kéo dài đến hiện
tại
- Hành động xảy ra trong
quá khứ nhưng không xác

đònh rõ thời gian
Just, already, yet, ever, never,
many times, before, recently,
lately, so far, up till now, since,
for,
It’s the first time…
Present
perfect
continuous
HTHTTD
S+have/has+been+ Ving S+have/has+not +been+
Ving
Have/has +S+been+Ving?
_ Hành động xảy ra ở quá
khứ còn kéo dài đến hiện
tại, có thể kéo dài đến
tương lai.
Since, for…
Teacher’s name: Nguyễn Thò Bình Minh
Past
pe
rfe
ct
QKHthành
S + had + V3/ Ved
V3: Past participle
Ved: Regular verbs
S+ had + not +V3/Ved
Had not = hadn’t
Had + S + V3/Ved?

- Hành động xảy ra trước
thời gian đề cập ở quá
khứ.
Already, after, before ….
Past
pe
rfe
ct
con
tin
uo
us
QKHTTD
S + had + been + Ving

S+ had + not +been +Ving Had + S + been + Ving?
- Hành động đang xảy ra
trước thời gian đề cập ở
quá khứ.
Then, at that time
Future
co
nti
nu
ous
TLTdiễn
S + will/shall + be + Ving S+will/shall+not+be+ Ving Will/shall+ be+Ving ?
- Hành động đang xảy ra
tại thời điểm ở tương lai.
At this time tomorrow.

Future
pe
rfe
ct
TLH thành
S +will/shall+have +V3/ Ved S+will/shall+not+have+V3 Will/shall+S+have+V3/V
ed?
- Hành động đã hoàn tất
tại thời điểm ở tương lai.
As soon as, when.
Future
pe
rfe
ct
con
tin
uo
us
TLHTTD
S +will/shall+have +been +
Ving
S+will/shall+not+have+
been + Ving
Will/shall+S+have+ been
+ Ving?
- Hành động đã và đang
xảy ra tại thời điểm ở
tương lai.
Until…
Teacher’s name: Nguyeãn Thò Bình Minh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×