Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

báo cáo tốt nghiệp quản lý khách sạn ở tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.76 KB, 24 trang )

1998-2003 1



QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
QUẢN LÝ KHÁCH SẠN






GVHD: Ts. Nguyễn Kim Anh
GVHD: Ts. Nguyễn Kim Anh




SVTH : Đỗ Thị Liên
SVTH : Đỗ Thị Liên



1998-2003 2
NỘI DUNG ĐỒ ÁN GỒM CÁC PHẦN
NỘI DUNG ĐỒ ÁN GỒM CÁC PHẦN

Phần I
Phần I
:
:


Khái quát lý thuyết và công cụ cài đặt
Khái quát lý thuyết và công cụ cài đặt
chương trình
chương trình

Phần II
Phần II
:
:
Phân tích và thiết kế bài toán
Phân tích và thiết kế bài toán

Phần III
Phần III
: Giao diện và kết quả chương trình
: Giao diện và kết quả chương trình
31998-2003
KHÁI QUÁT LÝ THUYẾT
KHÁI QUÁT LÝ THUYẾT

*
*
Các khái niệm cơ bản: Cơ sở dữ liệu, thực thể, thuộc tính
Các khái niệm cơ bản: Cơ sở dữ liệu, thực thể, thuộc tính

*
*
Khái niệm phụ thuộc và các dạng chuẩn cơ bản
Khái niệm phụ thuộc và các dạng chuẩn cơ bản


*
*
Khái niệm chỉ dẫn và khoá chỉ dẫn
Khái niệm chỉ dẫn và khoá chỉ dẫn

*
*
Mục tiêu và tính ưu việt của mô hình quan hệ
Mục tiêu và tính ưu việt của mô hình quan hệ

*
*
Phương pháp phân tích MERISE
Phương pháp phân tích MERISE





Mức quan niệm dữ liệu, mức tổ chức, mức vật lý
Mức quan niệm dữ liệu, mức tổ chức, mức vật lý

*
*
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access
1998-2003 4
CÔNG CỤ CÀI ĐẶT BÀI TOÁN
CÔNG CỤ CÀI ĐẶT BÀI TOÁN


*
*


Visual Basic 6.0 (VB)_ con đường nhanh nhất, đơn giản
Visual Basic 6.0 (VB)_ con đường nhanh nhất, đơn giản


nhất để tạo ứng dụng cho MS Windows. Vậy VB là gì?
nhất để tạo ứng dụng cho MS Windows. Vậy VB là gì?

*
*
VB 6.0 hỗ trợ một cách lập trình tương đối mới - OOP
VB 6.0 hỗ trợ một cách lập trình tương đối mới - OOP

*
*
VB 6.0 hỗ trợ quản lý cơ sở dữ liệu và Internet, đặc biệt là
VB 6.0 hỗ trợ quản lý cơ sở dữ liệu và Internet, đặc biệt là
quản lý cơ sở dữ liệu.
quản lý cơ sở dữ liệu.

*
*


VB 6.0 gắn liền với khái niệm lập trình trực quan.
VB 6.0 gắn liền với khái niệm lập trình trực quan.


*
*
VB 6.0 có nhiều tính năng mới, công cụ ActiveX cho phép
VB 6.0 có nhiều tính năng mới, công cụ ActiveX cho phép
dùng những ứng dụng khác như MS Word, Excel.
dùng những ứng dụng khác như MS Word, Excel.

*
*


Ứng dụng khi tạo xong có thể tự do phân phối.
Ứng dụng khi tạo xong có thể tự do phân phối.

*
*
Vậy chúng ta có thể làm gì với VB
Vậy chúng ta có thể làm gì với VB
1998-2003 5
CÔNG CỤ CÀI ĐẶT
CÔNG CỤ CÀI ĐẶT
( tiếp)
( tiếp)

*
*


Thiết kế cơ sở dữ liệu trong MSAccess bằng cách tao các bảng
Thiết kế cơ sở dữ liệu trong MSAccess bằng cách tao các bảng


*
*


Dùng công cụ
Dùng công cụ
Relationship
Relationship
của MSAccess97 để tạo liên kết giữa
của MSAccess97 để tạo liên kết giữa
các thực thể.
các thực thể.

*
*


Chương trình kết nối cơ sở dữ liệu với VB bằng điềukhiển
Chương trình kết nối cơ sở dữ liệu với VB bằng điềukhiển



Data Environment
Data Environment

*
*
ADO-ActiveX Data Objecct không thể thiếu trong ứng dụng cơ sở
ADO-ActiveX Data Objecct không thể thiếu trong ứng dụng cơ sở

dữ liệu.
dữ liệu.

ADO gồm các đối tượng: Recordset, Connection, Command
ADO gồm các đối tượng: Recordset, Connection, Command

*
*
Cấu trúc sau cho phép ta sử dụng 1 thành phần chương trình
Cấu trúc sau cho phép ta sử dụng 1 thành phần chương trình
ActiveX với
ActiveX với
các ứng dụng của VB.
các ứng dụng của VB.
Application
ADO OLE DB
Database
1998-2003 6
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU

Analyse and Design
Analyse and Design
HUỶ ĐK
HUỶ ĐK
Ngày
huỷ
Giờ huỷ
DỊCH VỤ
DỊCH VỤ

Mã DV
Tên DV
KHÁCH HÀNG
KHÁCH HÀNG
Mã KH
Họ tên KH
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
Điện thoại_Fax
E_mail
SốCMND_PP
NHÂN VIÊN
NHÂN VIÊN
Mã NV
Tên NV
Chức vụ NV
CƠ QUAN
CƠ QUAN
Mã CQ
Tên CQ
ĐCCQ
ĐThoại_Fax
CQ
E_mail CQ
CÔNG CHỨC
CÔNG CHỨC
Chức vụ
SDDV
SDDV

Số
Ngày SD
Đơn giá
Tiền trả_
trước
ĐĂNG KÝ
ĐĂNG KÝ
Số ĐK
Ngày đến
Giờ đến
Ngày đi
Giờ đi
Tiền
đcọc
SLNL
SLTE
NPHÒNG
NPHÒNG
Ngày nhận
Giờ nhận
TRẢ PHÒNG
TRẢ PHÒNG
Ngày trả
Giờ trả
TNGHI
TNGHI
Mã TN
Tên TN
TTHB
ỊSố_

lượng
PHÒNG
PHÒNG
Mã P
Loại P
Giá cơ_
bản
(1, 1)
(1, 1)
(1, 1)
(1, n)
(1, n)
(1, n)
(1, n)
CC-
CQ
(1, 1)
(1, n)
(1, n)
(1, n)
(1, n)
THANH
THANH
TOÁN
TOÁN
Mã PTT
Ngày TT
Giờ TT
Số tiền
(1, 1)

NV-
DV
(1, n)
QUỐC TỊCH
Mã QT
Tên QT
KH-
QT
(1, n)
(1, 1)
1998-2003 7
MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỮ LIỆU
MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỮ LIỆU
* KHÁCH HÀNG (
* KHÁCH HÀNG (
Mã KH
Mã KH
,
,


Họ tên KH, Giới tính, Địa chỉ, Ngày sinh, Đthoại_ Fax, E_mail,
Họ tên KH, Giới tính, Địa chỉ, Ngày sinh, Đthoại_ Fax, E_mail,
CMND_PP, Mã QT).
CMND_PP, Mã QT).
* PHÒNG (
* PHÒNG (
Mã Ị
Mã Ị
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ

ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊ ỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊ ỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊVỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊVỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊAỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊAỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊCỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊCỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊVỊỊỊỊỊỊ

ỊỊỊỊỊỊỊVỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊKỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊKỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊ
ỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊƠƠ
ỊỊỊỊỊỊỊƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠỊƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠỊƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠỊƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ

ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠỊƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠỊƠƠƠƠ
ƠỊƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠỊƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠỊƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠ
ƠƠƠƠ
)

)
ƠƠ
ƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊ
Analyse and Design
1998-2003 8
MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU
MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU

KHÁCH HÀNG
KHÁCH HÀNG
(
(
Mã KH
Mã KH
,
,



Họ Tên KH, Giới tính, Địa chỉ, Ngày
Họ Tên KH, Giới tính, Địa chỉ, Ngày
sinh, Đthoại_ Fax,E_mail, CMND_PP, Quốc tịch ).
sinh, Đthoại_ Fax,E_mail, CMND_PP, Quốc tịch ).
Field Name
Field Name
Data Type
Data Type
Fiel Size
Fiel Size
Validation
Validation
Rule
Rule
Mã KH (K)
Mã KH (K)
Text 8
Text 8
Len()=8
Len()=8
Họ tên KH
Họ tên KH
Text
Text
40
40
Ngày sinh
Ngày sinh
Date
Date

Short date
Short date
Giới tính
Giới tính
Yes / No
Yes / No
Yes
Yes
[
[
Nam
Nam
]
]
;
;
[
[
Nữ
Nữ
]
]
Địa chỉ
Địa chỉ
Text
Text
50
50
Đthoại_Fax
Đthoại_Fax

Number
Number
10
10
E_mail
E_mail
Text
Text
30
30
Số CMND_PP
Số CMND_PP
Text
Text
9
9
Mã QT
Mã QT
Text
Text
3
3
Analyse and Design
1998-2003 9
MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU
MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU (tiếp)

ĐĂNGKÝ
ĐĂNGKÝ
(

(
Số DK
Số DK
, ngày DK,
, ngày DK,
Mã KH,
Mã KH,
ngày đến, giờ đến, ngày đi, giờ đi,
ngày đến, giờ đến, ngày đi, giờ đi,


P
P
, SLNL, SLTE, Tiền đặt cọc)
, SLNL, SLTE, Tiền đặt cọc)
Field Name
Field Name
Data Type
Data Type
Field Size
Field Size
Validaion Rule
Validaion Rule
Số DK (K)
Số DK (K)
Text
Text
10
10
Len()=10

Len()=10
Ngày đăng ký
Ngày đăng ký
Date
Date
Short date
Short date
=Date()
=Date()
Mã KH (K)
Mã KH (K)
Text
Text
8
8
Lookup(KHÁCHHÀNG)
Lookup(KHÁCHHÀNG)
Ngày đến
Ngày đến
Date
Date
Short Date
Short Date
>=NgayDK
>=NgayDK
Giờ đến
Giờ đến
Time
Time
Short Time

Short Time
Ngày đi
Ngày đi
Date
Date
Short Date
Short Date
>Ngày đến
>Ngày đến
Giờ đi
Giờ đi
Time
Time
Short Time
Short Time
Mã P (K)
Mã P (K)
Text
Text
3
3
Lookup(PHÒNG)
Lookup(PHÒNG)
SLNL
SLNL
Number
Number
1
1
SLTE

SLTE
Number
Number
1
1
Tiền đặt cọc
Tiền đặt cọc
Number
Number
6
6
Analyse and Design
1998-2003 10
Analyse and Design
MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU
MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU (tiếp)

SDDV
SDDV
(
(
Số, Số DK, Mã KH
Số, Số DK, Mã KH
, Ngày sử dụng,
, Ngày sử dụng,
Mã DV, Mã NV
Mã DV, Mã NV
, Đơn giá DV, Tiền trả
, Đơn giá DV, Tiền trả
trước).

trước).


Field Name
Field Name
Data Type
Data Type
Field Size Validation Rule
Field Size Validation Rule


Số (K)
Số (K)
Text
Text
10
10


Số DK (K)
Số DK (K)
Text
Text
10
10
Lookup(ĐĂNGKÝ)
Lookup(ĐĂNGKÝ)


Ngày sử dụng

Ngày sử dụng
Date
Date
Short date
Short date


Mã DV (K)
Mã DV (K)
Text
Text
2
2
Lookup(DỊCHVỤ)
Lookup(DỊCHVỤ)


Đơn giá DV
Đơn giá DV
Number
Number
6
6


Tiền trả trước
Tiền trả trước
Number
Number
6

6


Mã KH (K)
Mã KH (K)
Text
Text
8
8
Lookup(KHÁCHHÀNG)
Lookup(KHÁCHHÀNG)
1998-2003 11
MÔ HÌNH THÔNG LƯỢNG
MÔ HÌNH THÔNG LƯỢNG
Analyse and Design
Analyse and Design
KHÁCH
KHÁCH
HÀNG
HÀNG
BỘ PHẬN
BỘ PHẬN
LỄ TÂN
LỄ TÂN
BỘ PHẬN
BỘ PHẬN
DỊCH VỤ
DỊCH VỤ
Yêu cầu đăng ký phòng
Trả lời yêu cầu đăngký phòng

Yêu cầu đăng thuê phòng
Trả lời yêu cầu đăng thuê phòng
Yêu cầu nhận phòng
Trả lời yêu cầu nhận phòng
Yêu cầu trả phòng
Trả lời yêu cầu trả phòng
Yêu cầu thanh toán hoá đơn tổng
Trả lời yêu cầu thanh toán hoá đơn tổng
Yêu cầu sử dụng dịch vụ
Trả lời yêu cầu sử dụng dịch vụ
Yêu cầu thanh toán hoá đơn dịch vụ
Trả lời yêu cầu thanh toán hoá đơn
Yêu cầu hoá đơn sử dụng dịch vụ chưa
thanh toán
Trả lời yêu cầu hoá đơn sử dụng dịch vụ
chưa thanh toán
1998-2003 12
MÔ HÌNH QUAN NIỆM XỬ LÝ
MÔ HÌNH QUAN NIỆM XỬ LÝ

* Khái niệm
* Khái niệm

* Biến cố
* Biến cố

* Công việc haymột quy tắc quản lý
* Công việc haymột quy tắc quản lý

* Danh sách các tác vụ trong bài toán

* Danh sách các tác vụ trong bài toán
1. Nhận đăng ký - T.phòng
1. Nhận đăng ký - T.phòng
10. Kiểm trịịịịịịịịịịịịịịịịịị
10. Kiểm trịịịịịịịịịịịịịịịịịị
ịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịị ịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịị
ịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịị ịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịị
ịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịị
ịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịị
ịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịị
ịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịị
ịịị
ịịị
ịịịịịịịịịịịịịịịịịịơơơơơơơơơơơơơơơơ
ịịịịịịịịịịịịịịịịịịơơơơơơơơơơơơơơơơ
ơơơơơơơơơơơơơơ
ơơơơơơơơơơơơơơ
ơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơ
ơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơ
ơơơơ
ơơơơ
ơơơơ
ơơơơ
ơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơịịịịịịị
ơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơơịịịịịịị
ịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịị
ịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịị
ịịịịịịịốốốốốốốố
ịịịịịịịốốốốốốốố


ốốịơịịơịốốốịốốịịơịịơịốốốịốốịịơịịịịịịịịịịịịơịịơịốốốốốịịơịịơịốốốốốịịơịịơịốốốốốịị
ốốịơịịơịốốốịốốịịơịịơịốốốịốốịịơịịịịịịịịịịịịơịịơịốốốốốịịơịịơịốốốốốịịơịịơịốốốốốịị
ơịịơịố
ơịịơịố
Analyse and Design
Analyse and Design
Biến cố C
Biến cố B
Biến cố
A
CÔNG VIỆC
NO YES
Biến cố D
1998-2003 13
MÔ HÌNH TỔ CHỨC XỬ LÝ
MÔ HÌNH TỔ CHỨC XỬ LÝ

* Bảng công việc:
* Bảng công việc:
STT TÊN CÔNG VIỆC
STT TÊN CÔNG VIỆC
NƠI THỰƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
NƠI THỰƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ
Ơ
Ơ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠTƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠTƠƠƠƠƠƠ
ƠƠƠƠ
ƠƠƠƠ
ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠThủ công

ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠThủ công


L.ngay
L.ngay
2
2
Kiểm tra phòng
Kiểm tra phòng


Phịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịự động
Phịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịự động
L.ngay
L.ngay
3
3
Kiểm tra TT khách hàng
Kiểm tra TT khách hàng


Phòng tiếp tân
Phòng tiếp tân


Tự động
Tự động
L.ngay
L.ngay
4

4
Nhập TT khách hàng
Nhập TT khách hàng


Phòng tiếp tân
Phòng tiếp tân


Tự động
Tự động
L.ngay
L.ngay
5
5
Nhập TT Đký-Tphòng
Nhập TT Đký-Tphòng


Phòng tiếp tân
Phòng tiếp tân


Tự động
Tự động
ịịịịịịngay
ịịịịịịngay
6
6
Huỷ đăng ký

Huỷ đăng ký


Phòng tiếp tân
Phòng tiếp tân


Tự động
Tự động
L.ngay
L.ngay
7
7
Nhận phòng đã Đký
Nhận phòng đã Đký


Phòng tiếp ịịị
Phòng tiếp ịịị


ịịịịịịịịịng
ịịịịịịịịịng
L.ngay
L.ngay
8
8
Kiểm tra TT Đký phòng
Kiểm tra TT Đký phòng



Phòng tiếp tân
Phòng tiếp tân


Tự động
Tự động
L.ngay
L.ngay
9
9
ịịịịịị TT nhận phòng
ịịịịịị TT nhận phòng


Phòng tiếp tân
Phòng tiếp tân


Tự độngịịịịịị L.ngay
Tự độngịịịịịị L.ngay
10
10
Kiểm tra tình trạng phòng
Kiểm tra tình trạng phòng


Phòng tiếp tân
Phòng tiếp tân



Tự động
Tự động
L.ịịịịị
L.ịịịịị
ị1
ị1
Bàn giao phòng
Bàn giao phòng


Phòng
Phòng
ịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịị
ịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịịị
12
12
Đổi phònơơ
Đổi phònơơ
ơơơơơơơơơơơịơơơơơơịịị
ơơơơơơơơơơơịơơơơơơịịị
ịịịịị tiếp tân
ịịịịị tiếp tân


Tự động L.ngay
Tự động L.ngay
13
13
Sử dụng dịch vụ

Sử dụng dịch vụ


Phòng
Phòng
Thủ công L.ngay
Thủ công L.ngay
14
14
In hóa đơn SDDV
In hóa đơn SDDV


PhòngĩĩĩĩĩĩĩĩĩĩĩĩĩĩTự động
PhòngĩĩĩĩĩĩĩĩĩĩĩĩĩĩTự động
L.ngay
L.ngay
15
15
Thanh toán hoá đơn dịch vụ
Thanh toán hoá đơn dịch vụ


Khốố
Khốố







ơ ị Tịịịịịịịịịịịịịịịịị
ơ ị Tịịịịịịịịịịịịịịịịị
ịịịị In hoá đơn tổng hợp
ịịịị In hoá đơn tổng hợp


Phòngốộng
Phòngốộng
L.ngay
L.ngay
19
19
Thanh toán hoá đơn tổng
Thanh toán hoá đơn tổng


Khách hàng
Khách hàng
Thủ công
Thủ công
L.ngay
L.ngay
Analyse and Design
Analyse and Design
1998-2003 14
MÔ HÌNH VẬT LÝ XỬ LÝ
MÔ HÌNH VẬT LÝ XỬ LÝ

* Có 2 cách tiếp cận để tổ chức các đơn vị xử lý:

* Có 2 cách tiếp cận để tổ chức các đơn vị xử lý:

1. Tiếp cận theo không gian
1. Tiếp cận theo không gian
2. Tiếp cận theo từng chức năng
2. Tiếp cận theo từng chức năng
Analyse and Design
Analyse and Design
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
NHẬP SỐ LIỆU
- Thông tin khách hàng
- Đăng ký thuê phòng
- Nhận phòng
- Sử dụng dịch vụ

IN BÁO CÁO
- Danh sách khách hàng
- Danh sách khách đăng ký
- Danh sách khách nhận
phòng
- Hoá đơn thanh toán

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
BỘ PHẬN LỄ TÂN
- Nhập số liệu
- In báo cáo
BỘ PHẬN DỊCH VỤ
-Nhập số liệu
- In báo cáo
1998-2003 15

IPO
IPO
chart:
chart: (Input - Proccessing - Output)
IPO
IPO


Chart
Chart
Môđun: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Môđun: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Hệ thống: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Hệ thống: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Mục tiêu: Nhập dữ liệu cho table KHACHHANG
Mục tiêu: Nhập dữ liệu cho table KHACHHANG
Input: Thông tin khách hàng
Input: Thông tin khách hàng
Output: Thông tin khách hàng ghi vào bảng KHACHHANG
Output: Thông tin khách hàng ghi vào bảng KHACHHANG
Xử lý:
Xử lý:


Nhập thông tin của khách hàng
Nhập thông tin của khách hàng


Tìm thông tin của khách hàng trong bảng KHACHHANG
Tìm thông tin của khách hàng trong bảng KHACHHANG





If
If
không tìm thấy
không tìm thấy
Then
Then


Thêm thông tin khách hàng vào bảng KHACHHANG
Thêm thông tin khách hàng vào bảng KHACHHANG


Else
Else


Cập nhật lại thông tin khách hàng đã có trong bảng KHACHHANG
Cập nhật lại thông tin khách hàng đã có trong bảng KHACHHANG


End If
End If
Analyse and Design
Analyse and Design
1998-2003 16
IPO Chart

IPO Chart
Môđun:
Môđun:
THÔNG TIN PHIẾU THANH TOÁN
THÔNG TIN PHIẾU THANH TOÁN
Hệ thống:
Hệ thống:
QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Mục tiêu: Thanh toán tiền (phòng + dịch vụ) cho khách
Mục tiêu: Thanh toán tiền (phòng + dịch vụ) cho khách
Input: Thông tin về khách, về tiền phòng, về dịch vụ
Input: Thông tin về khách, về tiền phòng, về dịch vụ
Output: In ra phiếu thanh toán cho khách
Output: In ra phiếu thanh toán cho khách
Xử lý:
Xử lý:


Nhập thông tin cần thiết về khách, dịch vụ, tiền phòng
Nhập thông tin cần thiết về khách, dịch vụ, tiền phòng


Nhập số phòng cần thanh toán tiền
Nhập số phòng cần thanh toán tiền




If

If
Số phòng=Phòng đăng ký trả
Số phòng=Phòng đăng ký trả
Then
Then


Cho bảng thống kê các khoản tiền dịch vụ và tiền phòng
Cho bảng thống kê các khoản tiền dịch vụ và tiền phòng


Số tiền khách thanh toán = Tổng số tiền các khoản dịch vụ trong
Số tiền khách thanh toán = Tổng số tiền các khoản dịch vụ trong
những ngày khách đã thuê + tiền phòng trong các ngày lại.
những ngày khách đã thuê + tiền phòng trong các ngày lại.


In ra phiếu thanh toán tiền cho khách
In ra phiếu thanh toán tiền cho khách




Else
Else
Không in ra phiếu thanh toán
Không in ra phiếu thanh toán
End If
End If
IPO

IPO
chart
chart


(tiếp)
(tiếp)
Analyse and Design
Analyse and Design
1998-2003 17
SƠ ĐỒ THỰC THỂ LIÊN KẾT
SƠ ĐỒ THỰC THỂ LIÊN KẾT
Analyse and Design
Analyse and Design
CONGCHUC
CONGCHUC
MACQ
MAKH
CHUCVU
COQUAN
COQUAN
MACQ
TENCQ
DCCQ
DTHOAI-FAXCQ
EMAILCQ
THANHTOAN
MAKH
MAPTT
MAPTT

NGAYTT
GIOTT
SODK
SODK
SOTIEN
HUYDK
HUYDK
SODK
NGAYHUY
GIOHUY
MAKH
NPHONG
NPHONG
SODK
NGAYNHAN
GIONHAN
MAKH
SDDV
SDDV
SO
NGAYSD
SODK
DONGIA
MAKH
TIENTRATRUOC
MADV
DANGKY
DANGKY
MAP
MAP

NGAYDK
NGAYDEN
SODK
GIODEN
NGAYDI
GIODI
TIENDATCOC
SLNL
SLTE
MAKH
KHACHHANG
KHACHHANG
MAKH
HOTENKH
NGAYSINH
NAM
DIACHI
DTHOAI_FAX
EMAIL
SCMNDPP
QUOCTICH
TRAPHONG
TRAPHONG
MAKH
NGAYTRA
GIOTRA
SODK
TNGHI
TNGHI
MATN

TENTN
TTHBI
TTHBI
MAP
SOLUONG
MATN
PHONG
PHONG
MAP
LOAIP
GIACOBAN
DICHVU
DICHVU
MADV
MADV
TENDV
NV_DV
NV_DV
MANV
TGIANLAM
MADV
NHANVIEN
NHANVIEN
MANV
HOTENNV
CHUCVUNV
1998-2003 18
SƠ ĐỒ THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH
SƠ ĐỒ THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH
Analyse and Design

CẬP NHẬT
TRA CỨU
MENU HỆ THỐNG
BÁO BIỂU
KHÁCH HÀNG
CƠ QUAN
THOÁT
ĐĂNG KÝ
HUỶ Đ.KÝ
NHẬN PHÒNG
SDDV
TRẢ PHÒNG
DỊCH VỤ
NHÂN VIÊN
PHÒNG
THANH TOÁN
THANH TOÁN
GIỚITHIỆU
GIỚITHIỆU
1998-2003 19
GIAO DIỆN VÀ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH
GIAO DIỆN VÀ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH

FORM _ MAIN
FORM _ MAIN
1998-2003 20
GIAO DIỆN
GIAO DIỆN (tiếp)

FORM_KHACHHANG

FORM_KHACHHANG
1998-2003 21
GIAO DIỆN (tiếp)
GIAO DIỆN (tiếp)

FORM_DANGKY
FORM_DANGKY
1998-2003 22
KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH
KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH

Những vấn đề được giải quyết:
Những vấn đề được giải quyết:

*
*
Cập nhật thông tin khách hàng, phòng, dịch vụ, nhân viên
Cập nhật thông tin khách hàng, phòng, dịch vụ, nhân viên



Đối với khách hàng:
Đối với khách hàng:



- Đăng ký thuê phòng - Huỷ đăng ký
- Đăng ký thuê phòng - Huỷ đăng ký




- Nhận phòng - Sử dụng dịch vụ
- Nhận phòng - Sử dụng dịch vụ



- Trả phòng - Thanh toán
- Trả phòng - Thanh toán



- Cơ quan
- Cơ quan

*
*
Báo biểu:
Báo biểu:



- Danh mục phòng
- Danh mục phòng



- Danh mục nhân viên
- Danh mục nhân viên




- Danh mục khách hàng
- Danh mục khách hàng



- Danh sách khách hàng đăng ký thuê phòng
- Danh sách khách hàng đăng ký thuê phòng



- Danh mục dịch vụ
- Danh mục dịch vụ



- Danh sách khách hàng nhận phòng
- Danh sách khách hàng nhận phòng



- Phiếu thanh toán
- Phiếu thanh toán
1998-2003 23
Những vấn đề được giải quyết
Những vấn đề được giải quyết (tiếp)

*
*
Tra cứu:

Tra cứu:



- Thông tin khách hàng theo tiêu chí như : Họ tên,
- Thông tin khách hàng theo tiêu chí như : Họ tên,
phòng, quốc tịch.
phòng, quốc tịch.



- Hoá đơn tiền phòng
- Hoá đơn tiền phòng



- Hoá đơn tiền dịch vụ
- Hoá đơn tiền dịch vụ



- Hoá đơn thanh toán
- Hoá đơn thanh toán

*
*
Những vấn đề cần bổ sung
Những vấn đề cần bổ sung




- Thống kê khách đăng ký thuê phòng theo khoảng thời
- Thống kê khách đăng ký thuê phòng theo khoảng thời
gian nhất định
gian nhất định



- Tính doanh thu cho khách sạn theo quý hoặc tháng
- Tính doanh thu cho khách sạn theo quý hoặc tháng



-
-
1998-2003 24
HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI
HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI

*
*
Mở rộng bài toán để áp dụng cho nhiều khách sạn riêng biệt
Mở rộng bài toán để áp dụng cho nhiều khách sạn riêng biệt

*
*
Hệ thống cung cấp thông tin về phòng, giá cả ,để khách
Hệ thống cung cấp thông tin về phòng, giá cả ,để khách
hàng có thể đặt phòng qua mạng.
hàng có thể đặt phòng qua mạng.


*
*
Hoàn thiện những vướng mắc hiện tại chưa giải quyết được
Hoàn thiện những vướng mắc hiện tại chưa giải quyết được

×