Tải bản đầy đủ (.pdf) (213 trang)

Cơ sở đo lường điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.51 MB, 213 trang )

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÀI GIẢNG MÔN
CƠ SỞ ĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬ
Giảng viên: KS. Đỗ Mạnh Hà
Điệnthoại/E-mail: 0913826568;
Bộ môn: Kỹ thuật điệntử - Khoa KTDT1
Họckỳ/Nămbiênsoạn: Họckỳ 1/2009-2010
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 2
Sách tham khảo
1. Cơ sở kỹ thuật đo lường điệntử, Vũ Quý Điềm, nhà xuấtbản
KHKT, 2001
2. Đo lường điện-vô tuyến điện, Vũ Như Giao và Bùi Văn Sáng,
Họcviệnkỹ thuật quân sự, 1996
3. Electronic Test Instruments, Bob Witte, 2002
4. Radio Electronic Measurements, G.Mirsky, Mir Publishers,
Moscow, 1978
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 3
NỘI DUNG
¾ CHƯƠNG 1. Giới thiệu chung về đo lường điện tử
¾ CHƯƠNG 2. Đánh giá sai số đo lường
¾ CHƯƠNG 3. Các cơ cấu chỉ thị trong máy đo
¾ CHƯƠNG 4. Máy hiện sóng
¾ CHƯƠNG 5. Đo tần số, khoảng thời gian và độ di pha
¾ CHƯƠNG 6. Đo dòng điện và điện áp
¾ CHƯƠNG 7. Đo công suất


¾ CHƯƠNG 8. Phân tích phổ
¾ CHƯƠNG 9. Đo các tham số
của mạch điện
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 4
¾ Định nghĩa
¾ Các phương pháp đo
¾ Phương tiện đo và các đặc tính cơ bản của phương tiện đo
¾ Phân loại các máy đo
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 5
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
1.1. Định nghĩa
Đo lường: là khoa họcvề các phép đo, các phương pháp và các công
cụđểđảmbảo các phương pháp đo đạt được độ chính xác mong
muốn
Đolường điệntử: là đolường mà trong đó đạilượng cần đo được
chuyển đổi sang dạng tín hiệu điện mang thông tin đovàtínhiệu
điện đó đượcxử lý và đolường bằng các dụng cụ và mạch điệnt
ử.
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 6
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử

1.2. Các phương pháp đo
1. Phương pháp đo trựctiếp: dùng máy đo hay các mẫu đo (các
chuẩn) để đánh giá số lượng của đại lượng cần đo. Kếtquảđo chính
là trị số của đại lượng cần đo.
•VD: đo điệnápbằng vôn-mét, đo tầnsố bằng tầnsố-mét, đo công
suấtbằng oát-mét,
• Đặc điểm: đơn giản, nhanh chóng, loại bỏđượccácsai số do tính
toán
2.
Đo gián tiếp: kếtquảđo không phải là trị số của đại lượng cần đo,
mà là các số liệucơ sởđểtính ra trị số của đại lượng này.
•Vídụ: đo công suấtbằng vôn-mét và ampe-mét, đo hệ số sóng chạy
bằng dây đo,
• Đặc điểm: nhiều phép đo và thường không nhậnbiết ngay đượckết
quảđo
aX
=
(
)
n
aaaFX , ,,
21
=
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 7
3. Phương pháp đothống kê: thựchiện đo nhiềulầnmột đạilượng đo
vớicùngthiếtbịđo và trong cùng điệnkiện đo, kếtquảđo đượctínhlà
giá trị trung bình thống kê củacủacáclần đo đó.

- Đặc điểm: cho phép loạitrừ các sai số ngẫu nhiên và thường dùng khi
kiểmchuẩnthiếtbịđo.
4. Phương pháp đo tương quan: dùng để đo các quá trình phứ
c tạp,
khi không thể thiết lập một quan hệ hàm số nào giữa các đại lượng là
các thông số của một quá trình nghiên cứu. VD: tín hiệu đầu vào và
đầu ra của một hệ thống
 Thực hiện bằng cách xác định khoảng thời gian và kết quả của một số
thuật toán có khả năng định được trị số của đại lượng thích hợp.
 Đặc điểm: cần ít nh
ất hai phép đo mà các thông số từ kết quả đo của
chúng không phụ thuộc lẫn nhau. Độ chính xác được xác định bằng độ
dài khoảng thời gian của quá trình xét.
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 8
5. Các phương pháp đo khác:
•Phương pháp đo thay thế: Phép đo đượctiến hành hai lần, mộtlần
với đạilượng cần đovàmộtlầnvới đạilượng đomẫu. Điềuchỉnh để
hai trường hợp đocókếtquả chỉ thị như nhau.
•Phương pháp hiệu số: Phép đo đượctiến hành bằng cách đánh giá
hiệusố trị số
của đạilượng cần đovàđạilượng mẫu. (phương pháp
vi sai, phương pháp chỉ thị không, phương pháp bù)
•Phương pháp đo thẳng: kếtquảđo được định lượng trựctiếptrên
thanh độ củathiếtbị chỉ thị. Tất nhiên sự khắc độ của các thang độ
này đã đượclấychuẩntrướcvới đạilượng mẫu cùng loạivớ
i đại

lượng đo.
•Phương pháp chỉ thị số: đạilượng cần được đo đượcbiến đổi thành
tin tức là các xung rờirạc. Trị số của đạilượng cần đo được tính
bằng số xung tương ứng này
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 9
1.3. Phương tiện đo và các đặc tính cơ bản
1. Phương tiện đo là phương tiệnkĩ thuật để thựchiện phép đo, chúng có những
đặctínhđolường đã được qui định.
-Phương tiện đo đơngiản: mẫu, thiếtbị so sánh, chuyển đổi đolường
-Phương tiện đophứctạp: máy đo(dụng cụđo), thiếtbịđotổng hợpvàhệ thống
thông tin đolường.
+ Mẫ
u: phương tiện đo dùng để sao lại đạilượng vậtlícógiátrị cho trướcvới độ
chính xác cao. Chuẩn là mẫu có cấp chính xác cao nhất. Chuẩn là phương tiện đo
đảmbảoviệcsaovàgiữđơnvị tiêu chuẩn.
+ Thiếtbị so sánh: phương tiện đo dùng để so sánh 2 đạilượng cùng loại để xem
chúng “ = ”, “ > ”, “ < ”
+ Chuyển đổi đolường: phương tiện đodùngđể bi
ến đổi tín hiệu thông tin đo
lường về dạng thuậntiệnchoviệctruyềntiếp, biến đổitiếp, xử lí tiếpvàgiữ lại
nhưng người quan sát không thể nhậnbiếttrựctiếp được(VD: bộ KĐ đolường;
biến dòng, biếnápđolường; quang điệntrở, nhiệt điệntrở, )
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1

Trang 10
+ Dụng cụ đo: phương tiện đo dùng để biến đổi tín hiệu thông tin đo lường
về dạng mà người quan sát có thể nhận biết trực tiếp được (VD: vônmét,
ampe mét, )
+ Thiếtbịđotổng hợp là các phương tiện đophứctạp, đanăng dùng để
kiểmtra, kiểmchuẩnvàđolường các tham số phứctạp.
+ Hệ thống thông tin đolường: Hệ th
ống mạng kếtnốicủa nhiềuthiếtbịđo,
cho phép đolường và điềukhiểntừ xa, đolường phân tán
Dụng cụđo
Mức độ tự
động hóa
Dụng cụđo
không tự
động
Dụng cụđo
tựđộng
Dạng củatín
hiệu
Dụng cụđo
tương tự
Dụng cụ
đosố
Phương pháp
biến đổi
Dụng cụ
đobiến
đổithẳng
Dụng cụ
đobiến

đổicân
bằng
Các đạilượng
đầuvào
Dụng cụ
đodòng
điện
Dụng cụ
đotầnsố

Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
Hình 1.1 –Sơđồphân loạitổng quan thiếtbịđo
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 11
2. Các đặctínhcơ bảncủaphương tiện đo
• Các đặctínhtĩnh: đượcxácđịnh thông qua quá trình chuẩn hoá thiếtbị.
+ Hàm biến đổi: là tương quan hàm số giữacácđạilượng đầuraY vàcác
đạilượng đầuvàoX củaphương tiện đo, Y=f(X)
+ Độ nhạy: là tỷ số giữa độ biến thiên củatínhiệu ở đầuraY củ
aphương
tiện đovới độ biến thiên của đạilượng đo đầuvàoX tương ứng.
Ký hiệu:
+ Phạmvi đo: là phạm vi thang đobaogồmnhững giá trị mà sai số cho
phép củaphương tiện đo đốivới các giá trị đo đã được qui định
+ Phạmvi chỉ thị: là phạm vi thang đo đượcgiớihạnbởigiátr
ị đầuvàgiátrị
cuốicủa thang đo.
+ Cấpchínhxác: đượcxácđịnh bởigiátrị lớnnhấtcủacácsaisố trong

thiếtbị đo. Thường đượctínhtoánbằng giớihạncủasaisố tương đối
quy đổi.
+ Độ phân giải: Chính là độ chia của thang đo hay giá trị nhỏ nhấtcóthể
phân biệt được trên thang đo(màcóthể phân biệt đượcs
ự biến đổitrên
thang đo)
dY
S
dX
=
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 12
• Các đặctínhđộng: Phầnlớncácthiếtbịđo không đáp ứng tứcthời
ngay khi đạilượng đo thay đổi (do quán tính, nhiệt dung hoặc điện
dung…) → sự hoạt động ở trạng thái động hoặctrạng thái giao thờicủa
thiếtbịđocũng quan trọng như trạng thái tĩnh.
+ Đốivới đạilượng đocó3 dạng thay đổinhư sau:
¾ Thay đổicódạng hàm b
ước theo thờigian
¾ Thay đổicódạng hàm tuyếntínhtheothờigian
¾ Thay đổicódạng hàm điều hòa theo thờigian
+ Đặctuyến động củathiếtbịđo:
¾ Tốc độ đáp ứng
¾ Độ trung thực
¾ Tính trễ
¾ Sai sốđộng
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử

www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 13
1.3. Phân loạicácmáyđo
a) Máy đo các thông số và đặc tính củatínhiệu:
VD: Vôn mét điệntử, tầnsố mét, MHS, máy phân tích phổ,
 x(t): tín hiệucần đo đưatới đầuvàomáy
Mạch vào
Thiếtbị
biến đổi
Thiếtbị
chỉ thị
Nguồn
cung cấp
Tín hiệu
mang thông
tin đox(t)
Hình 1.2 –Cấutrúcmáyđo tham số và đặctínhcủatínhiệu
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 14
 Mạch vào: truyềndẫntínhiệutừđầuvàotới Thiếtbị biến đổi. Thực
hiệntiềnxử lý tín hiệuvàonhư tiềnkhuếch đại, suy giảm, giớihạnbăng
tần, lọc nhiễu, phốihợptrở kháng,… nhưng không làm mất thông tin đo.
Mạch vào thường là bộ KĐ tảicatốt (Zvào cao), thựchiệnphốihợptrở
kháng.
 Thiếtbị

biến đổi: thựchiện so sánh và phân tích.
Có thể tạoratínhiệucầnthiết để so sánh tín hiệucần đovớitínhiệumẫu.
Có thể phân tích tín hiệu đovề biên độ, tầnsố, hay chọnlọc theo thời gian.
Thường là các mạch KĐ, tách sóng, biến đổidạng điệnáptínhiệu, chuyển
đổidạng năng lượng,
 Thiếtbị chỉ thị
: biểuthị kếtquả đodướidạng thích hợpvới giác quan giao
tiếpcủa sinh lí con người hay vớitin tức đưavàobộ phận điềuchỉnh, tính
toán,
VD: Các cơ cấuchỉ thị , Ống tia điệntử, cơ cấuchỉ thị số dùng LED 7
đoạn hay LCD 7 đoạn…
 Nguồncungcấp: cung cấpnăng lượng cho máy và làm nguồntạo tín
hiệ
uchuẩn
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 15
b) Máy đo đặc tính và thông số củamạch điện:
¾Mạch điệncần đo thông số: mạng 4 cực, mạng 2 cực, các phần
tử củamạch điện.
¾Sơđồkhối chung: cấutạogồmcả nguồn tín hiệuvàthiếtbị chỉ
thị, (hvẽ)
¾VD: máy đo đặc tính tầnsố, máy đo đặc tính quá độ, máy đohệ
số ph
ẩmchất, đoRLC, máythửđèn điệntử, bán dẫnvàIC;
máy phân tích logic; máy phân tích mạng 4 cực…
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
www.ptit.edu.vn

GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 16
Hình 1.3 –Cấutrúcmáyđothamsố và đặc tính củamạch điện
Nguồn tín
hiệuthử
Thiếtbị biến
đổi, xử lý tín
hiệu
Thiếtbị
chỉ thị
Nguồn
cung cấp
Mạch cần đo
tham số, đặc tính
(a) –Cấutrúcmáyđothamsố và đặctínhcủamạch có nguồn tín hiệuthử
(b) –Cấutrúcmáyđothamsố và đặctínhcủamạch có nguồn tín hiệuthửđộclập
Mạch vào Thiếtbị biến đổi,
xử lý tín hiệu
Thiếtbị
chỉ thị
Nguồn
cung cấp
Mạch cần
đo tham số,
đặc tính
Nguồn tín
hiệuthử
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
www.ptit.edu.vn

GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 17
c) Máy tạotínhiệu đolường:
- Bộ tạo sóng chủ: xác định các đặctínhchủ yếucủa tín hiệunhư dạng và
tầnsố dao động, thường là bộ tạo sóng hình sin hay xung các loại
- Bộ biến đổi: nâng cao mứcnăng lượng của tín hiệu hay tăng thêm độ xác
lậpcủadạng tín hiệu, thường là bộ KĐ điện áp, KĐ công suất, bộ điềuchế,
thiếtbị tạodạng xung,
Các máy phát tín hiệusiêucaotầnthường không có Bộ biến đổi đặtgiữa
Bộ tạosóngchủ và đầu ra, mà dùng Bộđiềuchế trựctiếp để khống chế
dao động chủ
Mạch
ra
Thiếtbị
đo
Nguồn
cung cấp
Bộđiều
chế
Bộ tạo
sóng chủ
Bộ biến
đổi
x(t)
Hình 1.4 –Cấutrúcmáytạo tín hiệu đolường
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1

Trang 18
- Mạch ra: để điềuchỉnh các mứctínhiệura, biến đổiZ
ra
củamáy. Nó
thường là mạch phân áp, biếnápphốihợptrở kháng, hay bộ phụ tải
Catốt.
- Thiếtbị đo: kiểm tra thông số củatínhiệu đầura. Nóthường là vôn mét
điệntử, thiếtbị đo công suất, đohệ số điềuchế, đotầnsố,
-Nguồn: cung cấp nguồnchocácbộ phận, thường làm nhiệmvụ biến đổ
i
điệnápxoaychiềucủamạng lưới điện thành điệnáp1 chiềucóđộổn
định cao.
d) Các linh kiện đolường:
các linh kiệnlẻ, phụ thêm vớimáyđo để tạonêncácmạch đocầnthiết.
Gồmcácđiệntrở, điệncảm, điện dung mẫu; hay các linh kiện để ghép
giữacácbộ phậncủamạch đo(VD: b
ộ suy giảm, bộ dịch pha, bộ phân
mạch định hướng, )
Chương 1. Giới thiệu chung vềđo lường điệntử
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 19
Chương 2. Đánh giá sai số đo lường
1. Khái niệm và nguyên nhân gây sai số
2. Phân loại sai số: theo cách biểu diễn sai số, theo sự phụ
thuộccủa sai số vào đạilượng đo, theo vị trí sinh ra sai
số, theo qui luật xuất hiện sai số.
3. Ứng dụng phương pháp phân bố chuẩn để định giá sai
số

4. Cách xác định kết quả đo
5. Sai số của phép đo gián tiếp
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 20
2.1. Khái niệm & nguyên nhân sai số:
* Khái niệm sai số: là độ chênh lệch giữakếtquảđovàgiátrị thựccủa
đạilượng đo. Nó phụ thuộc vào nhiềuyếutố như: thiếtbịđo, phương
thức đo, người đo…
* Nguyên nhân gây sai số:
- Nguyên nhân khách quan: do dụng cụđo không hoàn hảo, đại lượng
đo đượcbị can nhiễu nên không hoàn toàn được ổn định,
- Nguyên nhân chủ quan: do thiếu thành thạo trong thao tác, phương
pháp tiến hành đo không hợp lí,
2.2. Phân loại sai số
* Theo cách biểu diễn sai số:
-Saisố tuyệt đối: là hiệugiữakếtquảđo đượcvớigiátrị thựccủa đại
lượng đo
-Saisố tương đối chân thực: là giá trị tuyệt đốicủatỉ số giữasaisố
tuyệt đốivàgiátrị thựccủa đạilượng đo
.100%
ct
thuc
X
X
δ
Δ
=
thucdo

XXX

=
Δ
Chương 2. Đánh giá sai số đo lường
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 21
-Saisố tương đối danh định:
-Saisố tương đốiqui đổi: là giá trị tuyệt đốicủatỷ số giữasaisố tuyệt
đốivàgiátrịđịnh mứccủa thang đo.
Æ cấpchínhxáccủa đạilượng đo
X
dm
= X
max
-X
min
: giá trịđịnh mứccủa thang đo
Nếugiátrị thang đo: 0÷X
max
Æ X
d
m
=X
max
* Theo sự phụ thuộccủa sai số vào đạilượng đo:
-Saisốđiểm0 (saisố cộng) là sai số không phụ thuộc vào giá trịđại
lượng đo.

-Saisốđộnhạy(saisố nhân) là sai số phụ thuộc vào giá trịđạilượng
đo
.100%
dd
do
X
X
δ
Δ
=
%100.
dm
qd
X


Chương 2. Đánh giá sai số đo lường
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 22
* Theo vị trí sinh ra sai số ta có sai số phương pháp và sai số phương
tiện đo:
-Saisố phương pháp là sai số do phương pháp đo không hoàn hảo
-Saisố phương tiện đolàsaisố do phương tiện đo không hoàn hảo.
Gồm: sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên, sai sốđiểm0, saisốđộnhậy,
sai số cơ bản, sai số phụ, sai sốđộng, sai số tĩnh.
Sai số cơ bản củaphương tiệ
n đolàsaisố củaphương tiện đokhisử
dụng trong điềukiệntiêuchuẩn

Sai số phụ củaphương tiện đolàsaisố sinh ra khi sử dụng phương tiện
đo ởđiềukiện không tiêu chuẩn
Sai số tĩnh là sai số củaphương tiện đokhiđạilượng đo không biến đổi
theo thờigian
Sai sốđộng là sai số củaphương tiện đokhi
đạilượng đobiến đổitheo
thờigian
Chương 2. Đánh giá sai số đo lường
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 23
Chương 2. Đánh giá sai số đo lường
¾ Theo qui luật xuất hiện sai số:
–Sai số hệ thống
–Sai số ngẫu nhiên
2.2.1. Sai số hệ thống
–Do cácyếutố thường xuyên hay các yếutố có qui luậttác
động.
–Kếtquảđo có sai số củalần đo nào cũng đềulớnhơn hay bé
hơn giá trị thựccủa đại lượng cần đo
–VD:
+ Do dụng cụ, máy móc đo chế tạo không hoàn hảo
+ Do chọnphương pháp đo không hợplí, hoặclỗi trong quá
trình xử lí kếtquả đo,
–Do khíhậu (nhiệt độ, độ ẩm, ) khi đ
o không giống với điềukiện
khí hậu tiêu chuẩn theo qui định
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà

BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 24
Chương 2. Đánh giá sai số đo lường
2.2.2. Sai số ngẫu nhiên
–Do cácyếutố bất thường, không có qui luậttácđộng.
–VD:
+ Do điện áp cung cấp của mạch đo không ổn định
+ Do biếnthiên khíhậucủamôi trường xung quanh trong quá
trình đo
– Trị sốđo sai: là kếtquả các lần đo có các giá trị sai khác quá
đáng, thường do sự thiếuchu đáo củangười đo hay do các tác
động độtngộtcủa bên ngoài.
– Xử lí sai số sau khi đo:
+ Đối với sai số h
ệ thống: xử lí bằng cách cộng đại số giá trị của
sai số hệ thống vào kết quả đo, hoặc hiệu chỉnh lại máy móc,
thiết bị đo với máy mẫu
+ Đối với sai số ngẫu nhiên: không xử lí được, chỉ có thể định
lượng được giá trị sai số ngẫu nhiên bằng lí thuyết xác suất &
thống kê
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: KS. Đỗ Mạnh Hà
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 25
2.3. Ứng dụng phương pháp phân bố chuẩn để định giá sai số
Yêu cầu: - tấtcả các lần đo đềuphải thựchiệnvới độ chính xác như nhau
-phải đo nhiềulần
2.3.1. Hàm mật độ phân bố sai số
-Tiến hành đo n lầnmột đại lượng nào đó, ta thu đượccáckếtquảđo có
các sai số tương ứng là x

1
, x
2
, ,x
n
-Sắpxếpcácsai số theo giá trịđộlớncủa nó thành từng nhóm riêng biệt,
vd: n
1
sai số có trị số từ 0÷0,01; n
2
sai số có trị số từ 0,01÷0,02;
- , , là tầnsuất( hay tầnsố xuấthiện) các lần đo có các
sai số ngẫu nhiên nằm trong khoảng có giá trị giới hạn đó
-Lậpbiểu đồ phân bố tầnsuất:
n
n
1
1

n
n
2
2

lim
n→∞
ν(x)=p(x)
Chương 2. Đánh giá sai số đo lường

×