Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.4 KB, 51 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA CÔNG NGHỆ
BÀI TẬP KẾT CẤU BÊTÔNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
S! LIỆU Đ# TÀI:
 Khung trục thiết kế: j
 Số tầng công trình: 5 tầng
I. VẬT LIỆU
CẤP ĐỘ
B#N BÊ
TÔNG
LOẠI THÉP
B20
SÀN DẦM PHỤ DẦM CHÍNH C!T ĐAI
CI CII CII CI
II. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phan Quang Minh, Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống, Kết cấu BTCT ( Phần
cấu kiện cơ bản ).
2. Võ Bá Tầm – Hồ Đức Huy , Đồ án môn học kết cấu BTCT ( Sàn sườn toàn khối
loại bản dầm)
3. Đỗ Trần Như Vân, Bài giảng BTCT dân dụng.
 KÍCH THƯỚC, CẤU TẠO SÀN
1
I J
K
MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG 1,2,3,4,5,MÁI.
TL: 1/100
1
2
3
4
S1 S1


S2 S2
S2 S2
2
- SÀN LÁT GẠCH CÊRAMIC 300X300X10
- VỮA LÓT XI MĂNG MÁC 75 DÀY 15
- SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP CHỊU LỰC DÀY 100
- VỮA TRÁT TRẦN MÁC 75 DÀY 15
CẤU TẠO Ơ SÀN ĐIỂN HÌNH.
CẤU TẠO Ơ SÀN ĐIỂN HÌNH.
3
- LỚP FLINCOTE
- VỮA LÓT XI MĂNG MÁC 75 DÀY 15
- SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP CHỊU LỰC DÀY 80
- VỮA TRÁT TRẦN MÁC 75 DÀY 15
Chương I
TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
I. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Tiêu chuẩn thiết kế lấy theo TCVN 356 – 2005
I.1. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM CHÍNH, DẦM PHỤ, ĐÀ KIỀNG
+ Dầm chính:

Lh ×÷= )
12
1
8
1
(
và có thể giảm còn
15
1

L.

hb )
4
1
2
1
( ÷=
+ Dầm phụ:

Lh ×÷= )
16
1
12
1
(
và có thể giảm còn
20
1
L.

hb )
4
1
2
1
( ÷=
Kết quả tính được lập thành bản
TẦNG DẦM CHÍNH
Mái 200x300

1,2,3,4 200x350

+ Chọn tiết diện đà kiềng: 200x300
I.2. CHỌN SƠ BỘ CHIỀU DẦY BẢN SÀN (theo tiêu chuẩn TCVN 356-
2005)
h
b

max(
50
1
40
1
÷
)L
1

I.2.1. SÀN TẦNG 1,2,3,4.
Kết quả tính được lập thành bản
4
TÊN
Ô
SÀN
KT
Ô
SÀN
TỈ
SỐ
1
2

L
L
ĐIỀU
KIỆN
LIÊN
KẾT
QUAN
NIỆM
CHỊU
LỰC
LOẠI
Ô
SÀN
CÔNG
THỨC
TÍNH
h
b
(cm)
CHỌN
h
b
(cm)
S
1
400x250 1.6
4 cạnh
ngàm
2
phương

9 h
b

max(
525.6
÷
) 8
S
2
400x305 1.31
4 cạnh
ngàm
2
phương
9 h
b

max(
1.6625.7
÷
) 8
I.2.2. SÀN MÁI
Kết quả tính được lập thành bản
TÊN
Ô
SÀN
KT
Ô
SÀN
TỈ

SỐ
1
2
L
L
ĐIỀU
KIỆN
LIÊN
KẾT
QUAN
NIỆM
CHỊU
LỰC
LOẠI
Ô
SÀN
CÔNG
THỨC
TÍNH
h
b
(cm)
CHỌN
h
b
(cm)
S
1
400x250 1.6
4 cạnh

ngàm
2
phương
9 h
b

max(
525.6
÷
) 8
S
2
400x305 1.31
4 cạnh
ngàm
2
phương
9 h
b

max(
1.6625.7
÷
) 8
II. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ: (theo tiêu chuẩn 2737-1995)
- Tải trọng thiết kế gồm tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán, tải trọng
tính toán được tính theo công thức:
P
tt
= n x P

tc
Trong đó:
P
tt
: tải trọng tính toán
P
tc
: tải trọng tiêu chuẩn
n : hệ số vượt tải
- Theo tiêu chuẩn TCVN 356-2005 hệ số vượt tải được quy định:
+ Đối với thép n=1.05
+ Đối với bê tông cốt thép, gạch, đá, gỗ n=1.1
+ Đối với lớp vữa trát, láng thực hiện tại công trường n=1.3. nếu thực hiện ở
nhà máy n=1.2.
ta lấy n=1.3 để tính toán
+ Đất nguyên thổ n=1.1, đất đắp n=1.15
+ Khi kiểm tra ổn định lật, trược n=0.09
+ Khi hoạt tải tiêu chuẩn p<2 KN/m
2
lấy n=1.3. khi p

2 lấy n=1.2 KN/m
2
.
5
II.1. TẢI TRỌNG SÀN
CHI TIẾT CẤU TẠO SÀN TẦNG 1,2,3,4.
- SÀN LÁT GẠCH CÊRAMIC 300X300X10
- VỮA LÓT XI MĂNG MÁC 75 DÀY 15
- SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP CHỊU LỰC DÀY 100

- VỮA TRÁT TRẦN MÁC 75 DÀY 15
CẤU TẠO Ơ SÀN ĐIỂN HÌNH.
Kết quả tính được lập thành bản
Lớp Vật Liệu Chiều Dày
δ
(m)
Trọng Lượng
Riêng
γ
(KN/m
3
)
Hệ Số
VượtTải
(n)
Tải Trọng
s
q
(KN/m
2
)
Gạch ceramic
(300x300x10)
0.01 28 1.1 0.308
Vữa lót xi
măng
0.015 16 1.3 0.312
BTCT 0.08 25 1.1 2.2
Vữa trát 0.015 16 1.3 0.312


Tổng tĩnh tải tính tốn:
s
q
=∑
s
q
=3.682 (KN/m
2
)
CHI TIẾT CẤU TẠO SÀN MÁI.
6
- LỚP FLINCOTE
- VỮA LÓT XI MĂNG MÁC 75 DÀY 15
- SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP CHỊU LỰC DÀY 80
- VỮA TRÁT TRẦN MÁC 75 DÀY 15
CẤU TẠO Ơ SÀN ĐIỂN HÌNH.
Kết quả tính được lập thành bản
Lớp Vật Liệu Chiều Dày
δ
(m)
Trọng Lượng
Riêng
γ
(KN/m
3
)
Hệ Số
VượtTải
(n)
Tải Trọng

s
q
(KN/m
2
)
Vữa tạo dốc #
75,i=2%.
0.015 16 1.3 0.312
BTCT 0.08 25 1.1 2.2
Vữa trát 0.015 16 1.3 0.312
2 lớp flincote
chống thấm
0.005 _ 1.3 0.0065

Tổng tĩnh tải tính tốn:
s
q
=∑
s
q
=2.8305 (KN/m
2
)
HOẠT TẢI SÀN
Tùy theo u cầu sử dụng các phòng khác nhau nên có hoạt tải khác nhau.Theo
quy phạm 2737 – 1995 ta có:
7
Hoạt tải Loại phòng
Tải trong
tiêu

chuẩn(KN/
m
2
)
Hệ số
vượt tải
Tải trong
tiêu chuẩn
(KN/m
2
)
Hoạt tải
Phòng học S2 2 1.2 2.4
Hành lang S1 3 1.2 3.6
Mái 0.75 1.2 0.9
II.2. TẢI TRỌNG DẦM

nhhbq
bddbt
) (. −=
γ
bt
γ
: trọng lượng riêng bê tông cốt thép
d
b
: bề rộng dầm ngang
d
h
: chiều cao dầm ngang

b
h
: bề dầy bản sàn
n
: hệ số vượt tải
.
II.2.1 T‚I TRỌNG DẦM CHÍNH
Kết quả tính được lập thành bản
TẦNG TIẾT DIỆN
(mm)
nhhbq
bddbt
) (. −=
γ
T‚I TRỌNG
(KN/m)
Mái 200x300 25.0.2.(0.3-0.08).1.1 1.21
1,2,3,4 200x350 25.0.2.(0.35-
0.08).1.1
1.485
II.3. TẢI TRỌNG GIÓ
Hoạt tải gió gồm 2 thành phần tĩnh và động, do địa hình xây dựng của công
trình thuộc loại B ( địa hình trống trãi ) và có đặc điểm là nhà nhiều tầng, cao dưới
40m nên không tính đến thành phần động của gió tác động lên công trình
Công thức tính : W = W
o
.k.c.b.n (KN/m)
Trong đó :
- W : cường độ tính toán của gió đẩy hoặc gió hút (KN/m).
- W

o
: Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn theo đế bài W
o
-0.95(KN/m
2
).
- k : Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình
8
- c : hệ số khí động theo đề bài lấy 0.8 và 0.6.
( Trong bài này ta chọn c = +0.8 đối với gió đẩy ở phía đón gió và c = -0.6 đối
với gió hút ở phía khuất gió ).
- b : Bề rộng đón gió của khung trục (m)
- n : hệ số vượt tải ( thời hạn sử dụng công trình là 50 năm nên chọn n = 1.2)
- dạng địa hình B
Bảng 2 : Tải trọng gió
Bảng kết quả tải trọng gió ứng với các bước nhịp khác nhau
Độ cao ( m ) k
W
đoán
(KN/m
2
)
W
khuất
(KN/m
2
)
+3.9 0.836 0.76 -0.57
+7.5 0.94 0.86 -0.64
+11.1 1.0176 0.93 -0.67

+14.7 1.0752 0.98 -0.74
+18.3 1.113 1.02 -0.76
Bảng tải trọng gió tính toán
TẦNG
B = 4m
W
tt
d
W
tt
k
( KN/m )
1 3.04 -2.28
2 3.44 -2.56
3 3.72 -2.68
4 3.92 -2.96
5 4.08 -3.04
9
Chương II
TÍNH TOÁN KHUNG
I. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC A
I.1. QUAN NIỆM TÍNH
Tính theo khung phẳng, xem cột ngàm vào phần trên của móng, từ mặt trên
đà kiềng đến cổ móng là 1,5m, giao điểm giữa các thanh là nút cứng.
Kích thước của dầm chính và dầm phụ đã được chọn ở phấn chương I. tên
của các nút và câc thanh được đặt như sơ đồ phái dưới.
10
1234
Sễ ẹO NUT, PHAN Tệ KHUNG TRUẽC J
+0.00

+3.90
+7.50
+11.10
+14.70
+18.30
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21 22 23
24 25 26
27 28
30 31 32

7 13 19
2 8 14 20
3 9 15 21
4 10 16 22
5 11 17 23
29
33 34 35
6 12 18 24
11
MẶT BẰNG SÀN TRUY#N TẢI
CÁC TẦNG 1,2,3,4,MÁI.
I.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG NGANG
- Gồm tĩnh tải và hoạt tải:
+ Tĩnh tải gồm trọng lượng bản thân sàn ( xác định trong chương I)
+ Hoạt tải gồm hoạt tải của các loại sàn ( xác định trong chương I)
- Đối với tải từ sàn 2 phương truyền vào dầm có dạng hình thang từ 1 phía
được qui thành tải phân bố đều có giá trị:
12
I J
K
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI SÀN
1
2
3
4
CÁC TẦNG 1,2,3,4,5,MÁI
ists
klqq
2
1

1
=
ists
klpp
2
1
1
=
- Đối với tải từ sàn 2 phương truyền vào dầm có dạng hình tam giác từ 1 phía
được qui thành tải phân bố đều có giá trị:
1
.
16
5
lqq
sts
=

1
.
16
5
lpp
sts
=
Trong đó:
s
q
: tỉnh tải ô sàn
s

p
: hoạt tải ô sàn

1
l
: chiều dài ô sàn theo phương cạnh ngắn
i
k
: xét tỷ số
1
2
l
l
=>
i
k
Bảng Tra hệ số k
i
(lấy theo tiêu chuẩn
TCVN356-2005)
1
2
l
l
1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 2
i
k
0.625 0.681 0.725 0.761 0.791 0.815 0.825 0.852 0.867 0.88 0.891
TÊN DẦM SỐ LIỆU TÍNH T‚I TRỌNG THÀNH PHẦN
TRỊ SỐ(KN/m)

TỈNH
T‚I
HOẠT
T‚I
34,35 -Trọng lượng bản thân dầm.
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15
nhhbhq
bddvvv
)).(2.(. −+=
γ
1.1))08.03.0(22.0(015.016 ×−+××=
v
q
-Tỉnh tải từ ô sàn S
2
truyền vào dạng hình tam
giác
2
05.3
8305.22
2
.2
1
××=×=
l
qq
sts
=>
=


q
-Hoạt tải từ ô sàn S
2
truyền vào dạng hình tam
giác
1.21
0.164
8.633
10.007
13
2
05.3
9.02
2
.2
1
××=×=
l
pp
sts
=>
=

p
2.745
2.745
33
-Trọng lượng bản thân dầm.
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15
nhhbhq

bddvvv
)).(2.(. −+=
γ
1.1))08.03.0(22.0(015.016 ×−+××=
v
q
-Tỉnh tải từ ô sàn S
1
truyền vào dạng hình tam
giác
2
5.2
8305.22
2
.2
1
××=×=
l
qq
sts
=>
=

q
- Hoạt tải từ ô sàn S
1
truyền vào dạng hình tam
giác
2
5.2

9.02
2
.2
1
××=×=
l
pp
sts
=>
=

p
1.21
0.164

7.076
8.45
2.25
2.25
30
-Trọng lượng bản thân dầm.
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15
nhhbhq
bddvvv
)).(2.(. −+=
γ
1.1))08.035.0(22.0(015.016 ×−+××=
v
q
- Tải tường 200 (kể cả vũa trát) truyền vào

1.12.0)3.06.3(18 ××−×== nbhq
tttt
γ
-Tỉnh tải từ ô sàn S
1
truyền vào dạng hình tam
giác
2
5.2
682.32
2
.2
1
××=×=
l
qq
sts
=>
=

q
- Hoạt tải từ ô sàn S
1
truyền vào dạng hình tam
giác
2
5.2
6.32
2
.2

1
××=×=
l
pp
sts
=>
=

p
1.485
0.212
13.068
9.205
23.97
9
9
31,32 -Trọng lượng bản thân dầm.
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15
nhhbhq
bddvvv
)).(2.(. −+=
γ
1.485
0.212
14
1.1))08.035.0(22.0(015.016 ×−+××=
v
q
- Tải tường 200 (kể cả vũa trát) truyền vào
1.12.0)3.06.3(18 ××−×== nbhq

tttt
γ
-Tỉnh tải từ ô sàn S
2
truyền vào dạng hình tam
giác
2
05.3
682.32
2
.2
1
××=×=
l
qq
sts
=>
=

q
- Hoạt tải từ ô sàn S
2
truyền vào dạng hình tam
giác
2
05.3
4.22
2
.2
1

××=×=
l
pp
sts
=>
=

p
13.068
11.23
25.995
7.32
7.32
27,
24,21
-Trọng lượng bản thân dầm.
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15
nhhbhq
bddvvv
)).(2.(. −+=
γ
1.1))08.035.0(22.0(015.016 ×−+××=
v
q
- Tải tường 200 (kể cả vũa trát) truyền vào
1.12.0)35.06.3(18 ××−×== nbhq
tttt
γ
-Tỉnh tải từ ô sàn S
1

truyền vào dạng hình tam
giác
2
5.2
682.32
2
.2
1
××=×=
l
qq
sts
=>
=

q
- Hoạt tải từ ô sàn S
1
truyền vào dạng hình tam
giác
2
5.2
6.32
2
.2
1
××=×=
l
pp
sts

=>
=

p
1.485
0.212
12.87
9.025
23.592
9
9
28,25,22
,29,26,23
-Trọng lượng bản thân dầm.
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15
nhhbhq
bddvvv
)).(2.(. −+=
γ
1.1))08.035.0(22.0(015.016 ×−+××=
v
q
- Tải tường 200 (kể cả vũa trát) truyền vào
1.12.0)35.06.3(18 ××−×== nbhq
tttt
γ
-Tỉnh tải từ ô sàn S
2
truyền vào dạng hình tam
giác

2
05.3
682.32
2
.2
1
××=×=
l
qq
sts
1.485
0.212
12.87
11.23
15
=>
=

q
- Hoạt tải từ ô sàn S
2
truyền vào dạng hình tam
giác
2
05.3
4.22
2
.2
1
××=×=

l
pp
sts
=>
=

p
25.797
7.32
7.32
Đà kiềng
-Trọng lượng bản thân đà.
- Tải tường 200 truyền vào
1.12.0)35.09.3(18 ××−×== nbhq
tttt
γ
=>
=

p
1.65
14.058
15.708
I.3. TẢI TRỌNG TẬP TRUNG VÀO NÚT KHUNG
TÊN
NÚT
SỐ LIỆU T‚I TRỌNG THÀNH PHẦN
TRỊ SỐ(KN/m)
TỈNH
T‚I

HOẠT
T‚I
24 - Trọng lượng bản thân dầm ngang truyền vào nút
)
2
.() (.
phtr
bddbtbt
ll
nhhbq
+
−=
γ
)
2
44
(1.1)08.035.0(2.025
+
××−××=
bt
q
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15 truyền
vào nút
)
2
()).(2.(.
phtr
bddvvv
ll
nhhbhq

+
−+=
γ
)
2
44
(1.1))08.035.0(22.0(015.016
+
××−+××=
v
q
- Tỉnh tải từ ô sàn mái S
2
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
31.1
05.3
4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.764
)764.0
2
4
05.38305.2

2
1
(2)
2

2
1
.(2
2
1
×××××=×=
ists
k
l
lqq
=>
=

q
- Hoạt tải từ ô sàn mái S
2
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
31.1
05.3
4
1
2
==
l

l
5.94
0.781
13.19
19.11
16
=> k
i
=0.764
)764.0
2
4
05.39.0
2
1
(2)
2

2
1
2
2
1(
×××××=×=
ists
k
l
lpp
=>
=


p
4.194
4.194
18 - Trọng lượng bản thân dầm ngang truyền vào nút
)
2
.() (.
phtr
bddbtbt
ll
nhhbq
+
−=
γ
)
2
44
(1.1)08.035.0(2.025
+
××−××=
bt
q
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15 truyền
vào nút
)
2
()).(2.(.
phtr
bddvvv

ll
nhhbhq
+
−+=
γ
)
2
44
(1.1))08.035.0(22.0(015.016
+
××−+××=
v
q
- Tỉnh tải từ ô sàn mái S
2
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
31.1
05.3
4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.764
)764.0
2

4
05.38305.2
2
1
(4)
2

2
1
.(4
2
1
×××××=×=
ists
k
l
lqq
=>
=

q
- Hoạt tải từ ô sàn mái S
2
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
31.1
05.3
4
1
2

==
l
l
=> k
i
=0.764
)764.0
2
4
05.39.0
2
1
(4)
2

2
1
4
2
1(
×××××=×=
ists
k
l
lpp
=>
=

p
5.94

0.781
26.383
33.104
8.389
8.389
12 - Trọng lượng bản thân dầm ngang truyền vào nút
)
2
.() (.
phtr
bddbtbt
ll
nhhbq
+
−=
γ
)
2
44
(1.1)08.035.0(2.025
+
××−××=
bt
q
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15 truyền
vào nút
5.94
17
)
2

()).(2.(.
phtr
bddvvv
ll
nhhbhq
+
−+=
γ
)
2
44
(1.1))08.035.0(22.0(015.016
+
××−+××=
v
q
- Tỉnh tải từ ô sàn mái S
2
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
31.1
05.3
4
1
2
==
l
l
=> k
i

=0.764
)764.0
2
4
05.38305.2
2
1
(2)
2

2
1
.(2
2
1
×××××=×=
ists
k
l
lqq
- Tỉnh tải từ ô sàn mái S
1
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
6.1
5.2
4
1
2
==

l
l
=> k
i
=0.835
)835.0
2
4
5.28305.2
2
1
(2)
2

2
1
.(2
2
1
×××××=×=
ists
k
l
lqq
=>
=

q
- Hoạt tải từ ô sàn mái S
2

truyền sang dạng hình thang
Ta có:
31.1
05.3
4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.764
)764.0
2
4
05.39.0
2
1
(2)
2

2
1
2
2
1(
×××××=×=
ists
k

l
lpp
- Hoạt tải từ ô sàn mái S
1
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
6.1
5.2
4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.835
)835.0
2
4
5.29.0
2
1
(2)
2

2
1
2
2

1(
×××××=×=
ists
k
l
lpp
=>
=

p
0.781
13.191
11.817
31.729
4.194
3.758
7.952
6 - Trọng lượng bản thân dầm ngang truyền vào nút
)
2
.() (.
phtr
bddbtbt
ll
nhhbq
+
−=
γ
)
2

44
(1.1)08.035.0(2.025
+
××−××=
bt
q
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15 truyền
vào nút
5.94
18
)
2
()).(2.(.
phtr
bddvvv
ll
nhhbhq
+
−+=
γ
)
2
44
(1.1))08.035.0(22.0(015.016
+
××−+××=
v
q
- Tỉnh tải từ ô sàn mái S
1

truyền sang dạng hình thang
Ta có:
6.1
5.2
4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.835
)835.0
2
4
5.28305.2
2
1
(2)
2

2
1
.(2
2
1
×××××=×=
ists
k

l
lqq
=>
=

q
- Hoạt tải từ ô sàn mái S
1
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
6.1
5.2
4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.835
)835.0
2
4
5.29.0
2
1
(2)
2


2
1
(2
2
1
×××××=××=
ists
k
l
lpp
=>
=

p
0.781
11.817
18.538
3.758
3.758
20
21
22
23
- Trọng lượng bản thân dầm ngang truyền vào nút
)
2
.() (.
phtr
bddbtbt
ll

nhhbq
+
−=
γ
)
2
44
(1.1)08.035.0(2.025
+
××−××=
bt
q
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15 truyền
vào nút
)
2
()).(2.(.
phtr
bddvvv
ll
nhhbhq
+
−+=
γ
)
2
44
(1.1))08.035.0(22.0(015.016
+
××−×+××=

v
q
- Tải tường 200 (kể cả vữa trát) xây trên dầm ngang
truyền vào nút khung
)
2
.(
phtr
tttt
ll
nbhq
+
=
γ
)
2
44
(1.1)35.06.3(2.018
+
××−××=
t
q
- Tỉnh tải từ ô sàn S
2
truyền sang dạng hình thang
5.94
0.781
51.48
19
Ta có:

31.1
05.3
4
1
2
==
l
l
=> k
i
= 0.764
)764.0
2
4
05.3682.3
2
1
(2)
2

2
1
.(2
2
1
×××××=×=
ists
k
l
lqq

=>
=

q
- Hoạt tải từ ô sàn S
2
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
31.1
05.3
4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.764
)764.0
2
4
05.34.2
2
1
(2)
2

2
1

(2
2
1
×××××=××=
ists
k
l
lpp
=>
=

p
17.16
75.361
11.19
11.19
19 - Trọng lượng bản thân đà kiềng trục 1.
)
2
44
(1.13.02.025
+
××××=
bt
q
- Trọng lượng bản thân đà kiềng trục j.
2
05.3
1.13.02.025 ××××=
bt

q
- Tải tường 200 (kể cả vữa trát) xây trên đà kiềng trục
1 truyền vào
)
2
.(
phtr
tttt
ll
nhbq
+
=
γ
)
2
44
(1.1)35.09.3(2.018
+
××−××=
t
q
- Tải tường 200 (kể cả vữa trát) xây trên đà kiềng trục
j truyền vào
)
2
.(
phtr
tttt
ll
nhbq

+
=
γ
2
05.3
1.1)35.09.3(2.018 ××−××=
t
q
=>
=

q
6.6
2.516
56.232
21.439
86.787
17
16
15
14
- Trọng lượng bản thân dầm ngang truyền vào nút
)
2
.() (.
phtr
bddbtbt
ll
nhhbq
+

−=
γ
)
2
44
(1.1)08.035.0(2.025
+
××−××=
bt
q
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15 truyền
5.94
20
vào nút
)
2
()).(2.(.
phtr
bddvvv
ll
nhhbhq
+
−+=
γ
)
2
44
(1.1))08.035.0(22.0(015.016
+
××−+××=

v
q
- Tỉnh tải từ ô sàn S
2
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
31.1
05.3
4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.764
)764.0
2
4
05.3682.3
2
1
(4)
2

2
1
.(4
2

1
×××××=×=
ists
k
l
lqq
=>
=

q
- Hoạt tải từ ô sàn S
2
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
31.1
05.3
4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.764
)764.0
2
4
05.34.2
2

1
(4)
2

2
1
.(4
2
1
×××××=×=
ists
k
l
lpp
=>
=

p
0.781

34.319
41.04

22.37
22.37
13
- Trọng lượng bản thân đà kiềng trục j.
)
2
05.305.3

(1.13.02.025
+
××××=
bt
q
- Tải tường 200 (kể cả vữa trát) xây trên đà kiềng trục
j truyền vào
)
2
.(
phtr
tttt
ll
nhbq
+
=
γ
)
2
05.305.3
(1.1)35.09.3(2.018
+
××−××=
t
q
=>
=

q
5.033


42.877
47.91
11
10
9
8
- Trọng lượng bản thân dầm ngang truyền vào nút
)
2
.() (.
phtr
bddbtbt
ll
nhhbq
+
−=
γ
21
)
2
44
(1.1)08.035.0(2.025
+
××−××=
bt
q
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15 truyền
vào nút
)

2
()).(2.(.
phtr
bddvvv
ll
nhhbhq
+
−+=
γ
)
2
44
(1.1))08.035.0(22.0(015.016
+
××−+××=
v
q
- Tải tương 200 (kể cả vữa trát) xây trên dầm ngang
truyền vào nút khung
)
2
.(
phtr
tttt
ll
nbhq
+
=
γ
)

2
44
(1.1)35.06.3(2.018
+
××−××=
t
q
- Tỉnh tải từ ô sàn S
2
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
31.1
05.3
4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.764
)764.0
2
4
05.3682.3
2
1
(2)
2


2
1
.(2
2
1
×××××=×=
ists
k
l
lqq
- Tỉnh tải từ ô sàn S
1
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
6.1
5.2
4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.835
)835.0
2
4
5.2682.3

2
1
(2)
2

2
1
.(2
2
1
×××××=×=
ists
k
l
lqq
=>
=

q
- Hoạt tải từ ô sàn S
2
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
31.1
05.3
4
1
2
==
l

l
=> k
i
=0.764
)764.0
2
4
05.34.2
2
1
(2)
2

2
1
(2
2
1
×××××=××=
ists
k
l
lpp
-
-Hoạt tải từ ô sàn S
1
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
6.1
5.2

4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.835
)835.0
2
4
5.26.3
2
1
(2)
2

2
1
(2
2
1
×××××=××=
ists
k
l
lpp
5.94
0.781

51.48
17.16
15.372
90.733
11.19
22
=>
=

p
15.03
26.22
7 - Trọng lượng bản thân đà kiềng trục 3 .
)
2
44
(1.13.02.025
+
××××=
bt
q
- Trọng lượng bản thân đà kiềng trục j.
)
2
5.205.3
(1.13.02.025
+
××××=
bt
q

- Tải tường 200 (kể cả vữa trát) xây trên đà kiềng trục
3 truyền vào
)
2
.(
phtr
tttt
ll
nhbq
+
=
γ
)
2
44
(1.1)35.09.3(2.018
+
××−××=
t
q
- Tải tường 200 (kể cả vữa trát) xây trên đà kiềng trục
j truyền vào
)
2
.(
phtr
tttt
ll
nhbq
+

=
γ
2
05.3
1.1)35.09.3(2.018 ××−××=
t
q
=>
=

q
6.6
4.579
56.232
11.926
79.337
5
4
3
2
- Trọng lượng bản thân dầm ngang truyền vào nút.
)
2
.() (.
phtr
bddbtbt
ll
nhhbq
+
−=

γ
)
2
44
(1.1)08.035.0(2.025
+
××−××=
bt
q
-Trọng lượng vữa trát xung quanh dầm D15 truyền
vào nút.
)
2
()).(2.(.
phtr
bddvvv
ll
nhhbhq
+
−+=
γ
)
2
44
(1.1))1.035.0(22.0(015.016
+
××−+××=
v
q
- Tải tương 200 (kể cả vữa trát) xây trên dầm ngang

truyền vào nút khung.
)
2
.(
phtr
tttt
ll
nbhq
+
=
γ
)
2
44
(1.19.02.018
+
××××=
t
q
5.94
0.781
14.256
23
- Tỉnh tải từ ô sàn S
1
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
6.1
5.2
4

1
2
==
l
l
=> k
i
=0.835
)835.0
2
4
5.2682.3
2
1
(2)
2

2
1
.(2
2
1
×××××=×=
ists
k
l
lqq
=>
=


q
-Hoạt tải từ ô sàn S
1
truyền sang dạng hình thang
Ta có:
6.1
5.2
4
1
2
==
l
l
=> k
i
=0.835
)835.0
2
4
5.26.3
2
1
(2)
2

2
1
(2
2
1

×××××=××=
ists
k
l
lpp
=>
=

p
15.372
36.439
15.03
15.03
1 - Trọng lượng bản thân đà kiềng trục 4 .
)
2
44
(1.13.02.025
+
××××=
bt
q
- Trọng lượng bản thân đà kiềng trục j.
)
2
5.2
(1.13.02.025 ××××=
bt
q
=>

=

q
6.6
2.063
8.663
24
II. TÍNH CHỌN THIẾT KẾ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CHO CỘT
KHUNG
II.5. CHỌN TIẾT DIỆN C•T TẦNG 1
II.5.1. CHỌN TIẾT DIỆN C•T 1,16
Bảng tổng tải trọng tác dụng.
Đoạn
dầm Tỉnh tải Hoạt tải Tổng
KN/m KN/m
35 10.007 2.745 12.752
32 25.995 7.32 33.315
29 25.797 7.32 33.117
26 25.797 7.32 33.117
23 25.797 7.32 33.117
- Tải trọng phân bố trên dầm dọc bên trái cột 16
418.145)32.7797.25(332.7995.25745.2007.10 =+×++++=
tr
q

KN/m
- Trọng lượng bản thân cột (giả thiết tiết diện ngang cột 20,19,18 là
(0.2x0.2) và 17 là (0.25x0.25) truyền xuống.
-
96.31.16.32.02.025 =××××

KN
-
188.61.16.325.025.025
=××××
KN
- Tải trọng tập trung tại đấu cột 24,23,22,21 xét tính: Q =
19.11+4.194+4x(75.361+11.19 = 369.508 KN
=> tổng tải trọng thẳng đứng truyền vào đầu cột 16 bao gồm tải tầng trên
truyền xuống

419.601188.696.3508.369
2
05.3
418.1450 =+++×+=

N
KN
- Chọn sơ bộ tiết diện cột 16
b
c
R
Nk
A

=
.
, cột biên lấy k=1.4, R
b
=1.15 KN/cm
2

162.732
15.1
419.6014.1
=
×
=
c
A
cm
2
Chọn b
c
=25 cm => h
c
=
29287
25
162.732
=
cm
=> vậy ta chọn tiết diện cột 16 : b
c
= 25 cm, h
c
=25cm
=> tiết diện cột 1 : b
c
= 25 cm, h
c
=25cm

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×