Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

đồ án cơ học kết cấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.46 KB, 29 trang )

I . PHẦN TỈNH ĐỊNH
Bài 1:
Một dầm tỉnh định BTCT làm việc theo sơ đồ giản đơn (một đầu gối cố định + một đầu
gối di động ) kích thước tiết diện chữ nhật ( 20 x 40 ) cm , bê tông mác 200 có trọng lượng
thẻ tích tính toán 2400 kg/m
3

, diện tích thép trung bình trên tiết diện dầm bằng 15% diện
tích tiết diện bê tông ; trọng lượng thể tích tính toán của thép 7850 kg/m
3
. Hoạt tải tác
dụng như hình vẽ.
- Tính các phản lực
- Vẽ biểu đồ nội lực
- Tính chuyển vị theo phương thẳng đứng tại tiết diện k ( trung điểm AB ) và tại C
`
C
B
A
a b
q1
P1
Bài 2:
Một khung tỉnh định BTCT ( một đầu gối cố định + một đầu gối di động ) kích thước
tiết diện dầm chữ nhật ( 20 x 40 ) cm, cột ( 20 x 20 ) cm, bê tông mác 200 có trọng lượng
thể tích tính toán 2400 kg/m
3
, diện tích tiết diện thép trung bình trên tiết diện dầm, cột
bằng 15% diện tích tiết diện bê tông tương ứng, trọng lượng thể tích tính toán của thép
7850 kg/m
3


. Hoạt tải tác dụng như hình vẽ.
-Tính các phản lực
-Vẽ biểu đồ nội lực
1
-Tính chuyển vị theo phương thẳng đứng tại và phương ngang tại C và E
b
q2
a
A
B
C
D
E
C
q1
q3
Bài 3:
Một dàn thép tỉnh định ( một đầu gối cố định + một đầu gối di động ) chịu hoạt tải tác
dụng như hình vẽ. Độ cứng các thanh trong dàn như nhau và bằng EJ. Bỏ qua trọng
lượng bản thân của dàn.
- Tính các phản lực
- Tính nội lực các thanh trong dàn
- Tính chuyển vị theo phương thẳng đứng tại mắt 1 va 5
P
P
P
P
P
P
P

A
B
4m4m4m4m4m4m
1
2
7
6
5
4
3
3m
II. PHẦN SIÊU TỈNH
Bài 4:
Một dầm BTCT làm việc theo sơ đồ dầm sơ tĩnh có 2 đầu ngàm kích thước tiết diện chữ
nhật ( 20 x 40 ) cm, bê tông mác 200 có trọng lượng thể tích tính toán 2400 kg/m
3
, diện
tích tiết diện thép trung bình trên tiết diện dầm bằng 15% diện tích tiết diện bê tông,
trọng lượng thể tích tính toán của thép 7850 kg/m
3
. Hoạt tải tác dụng như hình vẽ.
2
-Tính các phản lực
-Vẽ biểu đồ nội lực
-Tính chuyển vị tại tiết diện giữa dầm ( trung điểm AB )

q1
a
A
B

Bài 5:(hình 5)
Một khung BTCT siêu tỉnh 2 gối ngàm kích thước tiết diện dầm chữ nhật ( 20 x 40 )cm,
cột ( 20 x 20 )cm diện tích tiết diện thép trung bình trên tiết diện dầm, cột bằng 15% diện
tích tiết diện bê tông tương ứng, trọng lượng thể tích tính toán của thép 7850 kg/m
3
. Hoạt
tải tác dụng như hình vẽ.
-Tính các phản lực
-Vẽ biểu đồ nội lực
- Tính chuyển vị theo phương thẳng đứng tại và phương ngang tại C và E.

q3
q1
C
E
D
P1
C
B
a
q2
b
A
3
BÀI GIẢI
BÀI 1:
A
B
C
4,1

1,1
P1
q1
- Tính tải : trọng lượng bản thân của dầm :
G
d
=

d
A.
γ
=0,2.0,4 ( 0,85.2,4 + 0,15.7,85 ) = 0,257 T/m
- Mođun đàn hồi của bêtông :E =2,3.10
6
T/m
- Momen quán tính :J =
12
.
3
hb
=
12
4,0.2,0
3
= 1,067.10
-3
m
4
* Xác định phản lực tại gối :



A
M
= 0 =>

A
M
= 0 => - 4.1.V
b
+ ( q
1
+ g
d
).
2
2,5
2
+ P
1
.5,2 = 0
=> V
b
= 1,282 T


B
M
= 0 => 4.1V
a
- ( q

1
+ g
d
).5,2.1,5 + P
2
.1,1 = 0
=> V
a
= 0,5296 T
Kiểm tra:


Y
= 0 => V
A
+ V
b
- ( q
1
+g
d
).5,2 - P
1
= 0
=> 0=0 (tính đúng)
* Xác định nội lực trong hệ :
- Xét đoạn A-B :

A
q1

x
4
0
≤≤ x
4.1 m
M: Biến thiên bậc 2


i
M
= 0 => M
1
- V
A
.x + (q
1
+ g
d
).
2
2
x
= 0
=> M
1
= V
A
.x - (q
1
+ g

d
).
2
2
x

Q: Biến thiên bâc 1


= 0Y
=> -Q
i
+ V
A
- ( q
1
+ g
d
).x = 0
=>Q
i
= V
A
- ( q
1
+ g
d
).x
N: Hằng số



= 0X
=> N = 0
Tại A , x = 0 => N
A
= 0 ; Q
A
= 0,5296 ; M
A
= 0
Tại B , x = 4,1 => N
B
= 0 ; Q
B
= -0,7332 ; M
B
= -0,4173
f = (q
1
+ g
d
)
8
2
l
= 0,6472
- Xét đoạn B-C :
q1
C
P1

x
M: Biến thiên bậc 2


i
M
= 0 => M
i
+ x.P
1
+ (q
1
+ g
d
).
2
2
x
= 0
=> M
i
= -xP
1
- (q
1
+ g
d
).
2
2

x

Q: Biến thiên bâc 1


Y
= 0 => Q
2
- P
1
- x.(g
d
+ q
1
) = 0
=> Q
2
= P
1
+ x.(g
d
+ q
1
)

N: Hằng số

X
= 0 => N
2

= 0
Tại C , x = 0 => N
c
= 0 ; Q
c
= 0,21 ; M
c
= 0
Tại B , x =1,1 => N
B
= 0 ; Q
B
= 0,5488 ; M
B
= -0,4173
Tung độ treo : f = (q
1
+ g
d
)
8
1,1
2
= 0,0466
5
mx 1,10
≤≤
f=0.193
1.475
f=1.078

A
C
B

0.546
1.11
0.32
0.64
A
C
B
* Xác định chuyển vị
- Tại trung điểm của AB
+ Trạng thái m : biểu đồ momen trên (M)
+ Trạng thái K :
A
k
C
B

1.3
A
B
C

( )
3
_
10.108,1025,1.
2

1
.1,4.6472,0.
3
2
025,1.
3
2
.1,4.
2
4173,0
6472,0
025,1.
3
2
.1,4.4173,0.
2
11
.

−=












+






−−



−=






=
EJ
MMy
mkk

6
0,5296 0.5488
0,21
0,4173
f = 0.5296
f = 0,6472

0,7332
1.025
- Tại điểm C :
+ Trạng thái m : biểu đồ momen (M)
+ Trạng thái K :

A
B
C

2.2
A
C
B

( )
4679,51,1.
2
1
.1,1.466,0.
3
2
1,1.
3
2
.1,1.4173,0.
2
1
1,1.
2

1
.1,4.6472,01,1.
3
2
.1,4.
2
4173,0
6472,0
2
1
1,1.
3
2
.1,4.4173,0.
2
11
.
_
−=



−+








−−



=






=
EJ
MMy
mkc
BÀI 2:

q3
q1
E
D
C
B
A
P1
q1
3,6 m
4,1 m 1,1 m
7
1,1

Gọi q = g
d
+
1
q
- Trọng lượng bản thân của dầm :
g
d
=

d
A.
γ
= ( 2,4 . 0,85 + 7,85 . 0,15 ) . 0,2 . 0,4 = 0,257 T/m
- Trọng lượng bản thân của cột :
g
d
=

c
A.
γ
= ( 2,4 . 0,85 + 7,85 . 0,15 ) . 0,2 . 0,2 = 0,129 T/m
- Mođun đàn hồi của bê tông : E = 2,3.10
6
T/m
- Momen quán tính của cột
J
1
=

4
33
10.333,1
12
2,0
2,0
12

==
bh
m
4
- Momen quán tính của dầm
J
2
=
3
33
10.067,1
12
4,0
2,0
12

==
bh
m
4
* Phản lực tại gối tựa
0=


A
M
=>
1,4.6,3
2
6,3
2
6,3
.2,5
2
2,5
.1,4
2
3
2
1
2
cB
gqqpqV +++++
=>V
B
= 2,714
0=

B
M
=>
01,4.6,3
2

6,3
2
6,3
1,15,1.2,5 1,4
2
3
2
1
=−+++−
cA
gqqPqV
=>V
A
= 1,373
Kiểm tra:

= 0Y
=> V
A
+ V
B
-q.5,2 - P - 2.g
c
.3,6 = 0
=> 0=0 (tính đúng)

X
= 0 => H
A
+ q

1
.3,6 + q
3
.3,6 = 0
=> H
A
= -0,2592
* Xác định phản lực tại các tiết diện :
- Xét A-C :
x
A

M: Biến thiên bậc 2
0
2
.0
2
=++=>=

x
qxHMM
iAi
=>
2
.
2
x
qxHM
iAi
−−=

8
3,6 m
Q: Biến thiên bâc 1

xqHQxqHQY
iAiiAi
0 −−==>++=>=



N: Hằng số


+−==>−+=>= xgVNxgVNX
cAicAi
0
Tại A , x = 0 => N
A
= -1,373 ; Q
A
= 0,2592 ; M
A
= 0
C , x = 3,6 => N
C
= 0,9086 ; Q
C
= 0,0756 ; M
C
= 0,6026

Tung độ treo : f =
0826,0
8
2
=
l
q
- Xét đoạn C-D :
-
q1
C
A
q1
x
M: Biến thiên bậc 2
0 6,3.
2
6,3
6,3.
2
0
1
2
=+−−−−−=>=

xVxgqH
x
qMM
AcAi
xVxgqH

x
qM
AcAi
6,3.
2
6,3
6,3.
2
1
2
+−−−−==>
Q: Biến thiên bâc 1

06,3 0 =+−−−=>=

Aci
VgxqQY
N: Hằng số
9
0
mx 1,4≤≤

=++=>= 06,3.0
1 Ai
HqNX
Tại C , x = 0 => N
c
= 0,0756 ; Q
c
= 0,9086 ; M

c
= 0,6026
D , x = 4,1 => N
D
= 0,0756 ; Q
D
= -1,4161 ; M
D
= -0,4377
Tung độ treo :
7656,4
8
2
==
l
gf
- Xét đoạn D-E :
E
P1
q1
x
M: Biến thiên bậc 2
0.
2
0
2
33
=++=>=

xP

x
qMM

xP
x
qM .
2
2
3
−−==>
Q: Biến thiên bâc 1
0.0
33
=−−=>=

PxqQQ
Q
3
= q.x + P
N: Hằng số

00
33
==>=

NN
Tại E , x = 0 => N
E
= 0 ; Q
E

= 0,21 ; M
E
= 0
x = 1,1 => N
D
= 0 ; Q
D
= 0,8337 ; M
D
= -0,574
Tung độ treo :
0858,0
8
2
==
l
qf
10
≤≤ x0
1,1m
-Xét đoạn D-B :
B
x
q3
M: Biến thiên bậc 2
2
0
2
0
2

3
2
3
x
qM
x
qMM
iii
−==>=+=>=

Q: Biến thiên bâc 1
xqQxqQQ
iii
.0.0
33
−==>=+=>=

N: Hằng số
xgVNxgVNN
cBicBii
.0.0 +−==>=−+=>=

Tại B , x = 0 => N
B
= -2,714 ; Q
B
= 0 ; M
B
= 0
D , x = 3,6 => N

D
= -2,2496 ; Q
D
= -0,0756 ; M
B
= -0,1361
Tung độ treo :
034,0
8
2
3
==
l
qf
C
0.6026
0.6026
f=0.0826
0.034
f=4.7656
f=0.0858
0.574
0.4371
11
3,6 m

C
0.9086
0.2592
-1.4161

0.8337
0.21
0.0756

2.714
0.9086
0.0756
2.2496
1 373
* Xác định chuyển vị
- Chuyển vị thẳng đứng tại C
+Trạng thái m : trên hình (M)
+Trạng thái K
:

E
D
C
B
A
12
1.373
Trạng thái K không gây ra momen trong hệ, nên chuyển vị thẳng đứng tại C = 0

A
B
C
D
E
- Chuyển vị thẳng đứng tại E

+Trạng thái m : trên hình (M)
+Trạng thái K :

A
B
C
D
E

B
D
E
A
C
2.2
13
1,1
)).((
m
k
đg
E
MMY

=
3
2
2
10.7555,2)
2

1,1
.1,1.0858,0.
3
2
1,1.1,1.
3
2
.574,0.
2
1
(
1
2
1,1
.1,4.7656,4.
3
2
2
1,1
.1,4.6026,0(1,1.
3
2
.1,4.0403,1.
2
1
.[
1

−=−+
+−=

EJ
EJ
- Chuyển vị theo phương ngang tại C :
+Trạng thái m : trên hình (M)
+Trạng thái K :

E
D
C
B
A

E
D
C
B
A
4.7
4.7
)).((
_
m
ng
c
MMY =
2
2
1
10.998,1)
2

6,3
.1,4.7656,4.
3
2
2
6,3
.1,4.6026,0
3
1
.6,3.1,4.0403,1.
2
1
(
1
)
2
6,3
.6,3.0826,06,3.
3
2
.6,3.6026,0.
2
1
(
1

=++−+
+=
EJ
EJ

- Chuyển vị theo phương ngang tại E
+ Trạng thái m : như hình (M)
+ Trạng thái K :
14
3,6
3,6

E
D
C
B
A

E
D
C
B
A
4.7
4.7
Biểu đồ momen giống với trường hợp chuyển vị ngang tại C, suy ra :

2
10.998,1

==
ng
c
ng
E

YY
BÀI 3 :
P
P
P
P
P
P
P
A
B
4m4m4m4m4m4m
1
2
7
6
5
4
3
3m
Ta có : sin
17
17
123
3
22
=
+
=
α

; cos
17
174
123
12
22
=
+
=
α
Dễ thấy hệ dàn đối xứng và tải trọng đối xứng, suy ra
V
A
= V
B
=
P
P
5,3
2
7
=

Hệ dàn không chịu tải trọng theo phương ngang => H
A
= 0
15
3,6
3,6
* Nội lực trong hệ

- Mặt cắt 1 - 1 :
A
P
α
1
1

=−−=>=

0sin0
3
α
AA
NPVY
P
PV
N
A
A
.17.5,2
sin
3
−=
+−
==>

α

=+=>=
−−

0cos0
31
α
AA
NNX
PNN
AA
10cos
31
=−==>
−−
α
- Mặt cắt 2 - 2 :

A
P
P
α
1
2
2

=+−−=>=

0.4880
43
hNPPVM
Ai
P
h

VP
N
A
172
812
43
−=

==>

với
17
178
sin.8 ==
α
h

=−+−=>=
−−
0sinsin2
1343
αα
NNPVoY
A
P
NPV
N
A
175,0
sin

sin.2
43
13
−=
+−
==>


α
α
16
- Mặt cắt 3 - 3 :

α
β
1

=−=>=

0coscos.0
4354
αα
NNX
PNN 172
4345
−===>

=−+−−=>=
−−−
0sinsin.0

345414
αα
NNNPY
PNNPN −=−+−==>
−−−
αα
sinsin.
345414
với
4334 −−
= NN
- Mặt cắt 4 - 4 :
-
P
4
3
3
6,0
43
3
22
=
+
=
β
si
8,0
43
4
cos

22
=
+
=
β

=++=>=
−−−
0sinsin0
315141
αβ
NNNY
P
NN
N 5,2
sin
sin
3141
51
=
−−
==>
−−

β
α

=+−=>=
−−−
0coscos0

314121
αβ
NNNX
PNNNN 6coscos
31514121
=+−==>
−−−−
αβ
Hệ và tải trọng đối xứng nên :
PNN
BA
10
21
==
−−
PNN
BA
175,2
73
−==
−−
PNN 175,0
2713
−==
−−
17
ik
N
i
imik

l
EF
NN
.
PNN 172
6743
−==
−−
PNN −==
−− 2614
PNN 172
5654
−==
−−
PNN 5,2
2515
==
−−
PN 6
21
=

Chuyển vị tại nút 1
==∆=

i
I
imik
km
l

EF
NN
x
1
180,685/EF
BẢNG TÍNH CHUYỂN VỊ CỦA HỆ DÀN
Thanh li

A-1 8 1/EF 2.1 2.667 44.806/EF
A-3 4.123 1/EF -2.1646 -2.749 24.534/EF
1-2 8 1/EF 1.260 1.333 13.437/EF
1-3 4.123 1/EF -0.433 0 0
1-4 2 1/EF -0.210 0 0
1-5 5 1/EF 0.525 1.667 4.376/EF
3-4 4.123 1/EF -1.732 -2.749 19.672/EF
4-5 4.123 1/EF -1.732 -2.749 19.672/EF
B-2 8 1/EF 2.1 1.333 22.394/EF
B-7 4.123 1/EF -2.165 -1.374 12.626/EF
2-7 4.123 1/EF -0.433 0 0
2-6 2 1/EF -0.21 0 0
2-5 5 1/EF 0.525 0 0
7-6 4.123 1/EF -1.732 -1.374 9.81/EF
6-5 4.123 1/EF -1.732 -1.374 9.81/EF
Chuyển vị tại nút 1
==∆=

i
I
imik
km

l
EF
NN
x
1
166,922/EJ
BẢNG TÍNH CHUYỂN VỊ CỦA HỆ DÀN
18
EF
1
im
N
Thanh li

A-1 8 1/EF 2.1 2 51.200/EF
A-3 4.123 1/EF -2.165 -2.062 28.047/EF
1-2 8 1/EF 1.260 2 30.720/EF
1-3 4.123 1/EF -0.433 0 0
1-4 2 1/EF -0.210 0 0
1-5 5 1/EF 0.525 0 0
3-4 4.123 1/EF -1.732 -2.062 22.436/EF
4-5 4.123 1/EF -1.732 -2.062 22.436/EF
B-2 8 1/EF 2.1 2 51.200/EF
B-7 4.123 1/EF -2.165 -0.262 3.564/EF
2-7 4.123 1/EF -0.433 0 0
2-6 2 1/EF -0.21 0 0
2-5 5 1/EF 0.525 0 0
7-6 4.123 1/EF -1.732 -2.062 22.436/EF
6-5 4.123 1/EF -1.732 -2.062 22.436/EF
BÀI 4 :

P1
q1
A
4,1 m
Gọi q = g
d
+
1
q
1/ Tính tải tác dụng lên dầm :
257,0)85,7.15,04,2.85,0(4,0.2,0. =+==
dd
Ag
γ
T/m
Gọi : q = q
1
+ g
d
= 0,05 + 0,275 = 0,308
Nhận xét : trong dầm không có lực tác dụng theo phương ngang, nên X
2
= 0
1. Bậc siêu tĩnh : n = 3v - k = 3.1 - 0 = 3
2. Hệ cơ bản và phương trình chính tắc
- Hệ cơ bản
19
ik
N
i

imIK
l
EF
NN
.
EF
1
im
N
:
4,1m
A
B
- Hệ phương trình chính tắc :











=∆++
=∆++
0
0
3333131

1313111
p
p
xx
xx
δδ
δδ
3. Xác định các hệ số của hệ phương trình chính tắc :
- Vẽ các biểu đồ
( )
M
p
MM
0
_
3
_
1
,,














A
B

B
A
a


A
1
20
EJ
a
a
aa
EJ
MM
33
2
2
.
.
1
.
3
_
1
_

111
==












=
δ
EJ
aa
a
EJ
MM
22

1
.
2
_
3
_
13113

==












==
δδ
EJ
a
a
EJ
MM ==













= .1.1.
1
.
_
31
_
333
δ
EJ
qaa
a
qa
a
aqa
EJ
M
M
p
p
82

8
.
3
2
.
3
2

.
2
.
2
.
1
.
422
_
0
_
11
−=








+−=















=∆
EJ
qa
a
qaaqa
EJ
M
M
p
p
6
1
8
.
3
2
1.
2
.
2
.
1
.
322

_
0
_
33
−=








+−=














=∆
Thay vào hệ phương trình chính tắc :








−=
=
=>














=+
=+
12
2
6


2
8
.
2
.
3
2
3
1
3
31
2
4
3
2
1
3
qa
X
qa
X
EJ
qa
X
EJ
a
X
EJ
a
EJ

qa
X
EJ
a
X
EJ
a
4. Vẽ biểu đồ nội lực :
2/ Trạng thái " m " :
- Vẽ biểu đồ ( M
m
)

A
0.7188
f=0.359
0.7188

A

A
B
21
0,432 0,432
f= 0,216
0,631
0,631
- Trạng thái " k "
-
-

A
a/8=0.65
a/8=0.65
a/8=0.65
Xác định :
( )
mkc
MMY .
_






=
EJ
qaaqaaaqa
EJ 384
2.0.
2
.
32
.
3
2
24
.
2
.

2
1
.
8
.
1
422
=









Với : E = 2,3.10
6
(T/m)
( )
43
33
10.067,1
12
4,0.2,0
12
m
bh
J


===
q = 0,308 ( T/m ) ; a = 4,1 ( m )
=> y
c
= 9,2356.10
-5
BÀI 5 :
A
ba
B
C
D
E
C
q1
q3
P1
q1


22
=
8
a
0,513
=
8
a
0,513

=
8
a
0,513
Gọi q = g
d
+
1
q
Trọng lượng bản thân của dầm :
( )
257,04,0.2,0.15,0.85,785,0.4,2. =+==

cc
Ag
γ
T/m
Trọng lượng bản thân của cột :
( )
129,02,0.15,0.85,785,0.4,2.
2
=+==

cc
Ag
γ
T/m
Momen quán tính cột :
3 3
4 4

1
0,2.0,2
1,333.10
12 12
bh
J m

= = =
Momen quán tính của dầm :
43
33
2
10.067,1
12
4,0
2,0
12
m
bh
J

===
Mođun đàn hồi của bê tông :
26
/10.3,2 mTE =
1/ Vẽ biểu đồ nội lực
- Bậc siêu tỉnh : n = 3V - K = 3,1 - 0 = 3
- Hệ cơ bản và hệ phương trình chính tắc :
+ Hệ cơ bản :


A
C
D
E
B
+ Hệ phương trình chính tắc :










=∆+++
=∆+++
=∆+++
0
0
0
3333232131
2323222121
1313212111
P
P
P
XXX
XXX

XXX
δδδ
δδδ
δδδ
- Xác định hệ số của hệ phương trình chính tắc :

B
E
D
C
A
5.3
5.3
23
4,1
4,1

E
D
C
A
4.7
4.7
4.7

E
D
C
A
1

1
1

f=0.0858
D
C
A
11.1284
f=1.4375
10.5258
10.5258
4.7656
0.4377
0.1361
0.034
0.574
2068,01,4.
3
2
.1,4.1,4
2
11
1,4.6,3.1,4.
1
.
21
_
1
_
111

=+=












=
EJEJ
MM
δ
099,06,3.1,4.1,4
2
1
.
1
6,3.
2
1
.6,3.1,4.
1
.
21
_

2
_
12112
=+=












==
EJEJ
MM
δδ
0516,01,4.1,4
2
1
.
1
6,3.1,4.
1
.
21
_

1
_
33113
=+=












==
EJEJ
MM
δδ
24
3,6
3,6
3,6
1231,06,3.1,4.6,3.
1
2.6,3.
3
2
.6,3.6,3.

2
1
.
1
.
21
_
2
_
22122
=+=












==
EJEJ
MM
δδ
0483,01,4.6,3.
1
2.6,3.6,3.

2
1
.
1
.
21
_
2
_
33223
=+=












==
EJEJ
MM
δδ
0252,01,4.
1
2.6,3.

1
.
21
_
3
_
333
=+=












=
EJEJ
MM
δ
( )
5322,0
2
1,4
.1,4.7656,4.
3

2
1,4.
3
2
.1,4.0881,10.
2
1
2
1,4
.1,4.4377,0
1
1,4.6,3.0826,0.
3
2
1,4.6,3.6026,0.
2
1
1,4.6,3.5258,10
1
.
2
1
0
_
11
−=







+−−+






+−=






=∆
EJ
EJ
MM
pP
( )
238,06,3.1,4.7656,4.
3
2
6,3.1,4.0881,10.
2
1
6,3.1,4.4377,0.
1

2
6,3
.6,3.034,0.
3
2
6,3.
3
2
.6,3.1361,0.
2
1
.
1
2
6,3
.6,3.0826,0.
3
2
6,3.
3
1
.6,3.6026,0.
2
1
2
6,3
.6,3.5258,10
1
.
2

1
1
0
_
22
−=






+−−+






−+






+−−=







=∆
EJ
EJ
EJ
MM
pP
( )
1536,01.1,4.7656,4.
3
2
6,3.1,4.0881,10.
2
1
6,3.1,4.4377,0.
1
1.6,3.034,0.
3
2
1.6,3.1361,0.
2
1
.
1
1.6,3.0826,0.
3
2
.1.6,3.6026,0.

2
1
1.6,3.5258,10
1
.
2
1
1
0
_
33
−=






+−−+






−+







+−−=






=∆
EJ
EJ
EJ
MM
pP
Thay tất cả vào hệ phương trình chính tắc ta được :





=−++
=−++
=−++
01536,0.0252,0.0483,0.0516,0
0238,0.0483,0.1231,0.099,0
05322,0.0516,0.099,0.2608,0
321
321
321

XXX
XXX
XXX





=
−=
=
239,5
854,1
154,2
3
2
1
X
X
X
* Vẽ biểu đồ nội lực :
- Momen : (M) = (
1
M
)
1
X
+ (
2
M

)
2
X
+ (
3
M
)
3
X
+
)(
0
p
M
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×