Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề luyện thi Violympic lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.77 KB, 11 trang )

Giáo viên: Trơng Thị Mừng Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân
thi violympic-lp5
1.Hiện nay tổng số tuổi của hai cha con là 56, biết cha hơn con là 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi ngời? (42 và 14)
2.Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 36 đơn vị và biết phân số đó có giá trị
5
3
.
3.Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 45 đơn vị và biết phân số đó có giá trị
5
2
.
4.Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 15 đơn vị và biết phân số đó có giá trị
68
51
.
5.Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 52 đơn vị và biết phân số đó có giá trị
85
51
.
6.Tìm một phân số biết tổng của mẫu số và tử số bằng 224 đơn vị và biết phân số đó có giá trị
100
75
.
7 Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 19 đơn vị và biết tng ca t s v mẫu số phân số đó bằng 51.
8.Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng 571 và giữa chúng có tất cả 18 số chẵn.(267,304)
9.Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 45 đơn vị và tổng số cảu tử số và mẫu số của phân số đó bằng 86.
10.Anh hơn em 8 tuổi, biết hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 26 tuổi. Tính tuổi hai anh em hiện nay?
11.Tìm hai số chẵn biết tổng của chúng bằng 210 và giữa chúng có tất cả 18 số chẵn khác.(86,124)
12.Tìm hai số lẻ biết tổng của chúng bằng 374 và giữa chúng có tất cả 37 số lẻ khác.
13.Tìm hai số chẵn biết tổng của chúng bằng 848 và giữa chúng có tất cả 13 số chẵn khác.
14.Hai kho thóc chứa tất cả 216 tấnthóc, biết nếu chuyển từ kho thóc thứ nhất sang kho thóc thứ hai 15 tấn thì


số thóc ở hai kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc? (123 và 93).
15.Tìm hai số lẻ biết tổng của chúng bằng 406 và giữa chúng có tất cả 11 số lẻ khác.
16.Tìm hai số lẻ biết tổng của chúng bằng 474 và giữa chúng có tất cả 37 số lẻ khác.
Vòng 3:
B1.100km tiêu thụ 12 lit và1/2lit xăng. hỏi 31lit và 1/2 lit thì đi đợc bao nhiêu km?
Vòng 6:
B1. Tổng số bị chia, số chia, số d là 426. SBC chia Số chia đợc thơng là 3 d 41. tìm SBC? SC?
B2.Thơng hai số là 4 d 19. Hiêu hai số là 133. Tìm 2 số?
Vòng 8:
B1.Tổng 2 số là 375. số bé bằng 2/3 số lon. Tìm số bé, số lớn?
B2.Giữa 2 số có 44 số tự nhiên. số bé bằng 4/5 số lớn. tìm hai số?
Vòng 9:
B1.Hiệu hai số là 234. số thứ nhất nhân 1/2 bằng số thứ hai nhân 1/5. Tìm 2 số?
B2. Hiệu hai số là 158. số thứ nhất chia 1/3 bằng số thứ hai chia 1/5. Tìm 2 số?
Vòng 13:
B1. Tổng 2 số là 19,89 tỉ số là 4/5. Tìm 2 số?
B2.Tổng 2 số là 200,5 . số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm 2 số?
B3.Thơng của 2 số là 1,5. Tổng là 62,5. Tìm 2 số?
(37,5; 25 )
B4. Thơng 2 số là 0,5, Tổng là 216. Tìm 2 số?
B5. Thơng 2 số là 2 d1. Tổng 2 số là 151. Tìm 2 số?
B6. Thơng 2 số là 2 d 9. Hiệu 2 số là 57. Tìm 2 số?
B7.Hiệu 2 số là 4,5. Số bé bằng 4/5 số lớn. Tìm 2 số?
B8.Hiệu 2 số là 13,2. Số bé bằng 2/5 số lớn. Tìm 2 số?
B9. Thơng 2 số là 1,25, hiệu 2 số là 24. Tìm 2 số?
B10. Lớp học có 57,5% là nữ. nam kém nữ 6 bạn. Tính số
nữ?
B11.Cạnh hình vuông tăng 20% thì diện tích tăng lên bao
nhiêu? (44%)
thi violympic-lop 5-

Bài1.25 công nhân cùng làm thì 20 ngày xongviệc. Cùng làm đợc 12 ngày thì 15 ngời đợc cử thêm đến cùng làm.
Hỏi họ cùng làm trong bao lâu xong công việc? ( 5 ngày)
Bài2.10 ngời làm xong một công việc phải mất 8 ngày. Hỏi muốn làm xong trong 5 ngày thì cần bao nhiêu ngời?
Bài 345 công nhân cùng làm thì 10 làm ngày xongviệc. Họ Cùng làm đợc 4 ngày thì 15 ngời bị chuyển bớt đi.
Hỏi số công nhân còn lại họ cùng làm trong bao lâu xong công việc?(9ngay)
Bài 4.Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 ngời trong 20 ngày. Thực tế đã có 150 ngời ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ
cho họ ăn trong bao lâu? (120x20:150=16ngay)
Bài 5.Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 ngời trong 25 ngày. Thực tế đã có 150 ngời ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ
cho họ ăn trong bao lâu?
Bài 6.Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 100 ngời trong 30 ngày. Thực tế chỉ có 60 ngời ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ
cho họ ăn trong bao lâu?
Bài 7.Hiện nay tổng số tuổi 2 bố con là 60. Sau 15 năm nữa, tuổi bố gấp đôi tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi ngời?
Bài 8.Hiện nay tổng số tuổi 2 bố con là 48. biết tuổi bố có bao nhiêu tuần thì tuổi con có bấy nhiêu ngày. Tính tuổi
hiện nay của mỗi ngời?
Bài 9.Hiện nay tổng số tuổi 2 ông cháu là 78. biết tuổi ông có bao nhiêu năm thì tuổi cháu có bấy nhiêu tháng.
Tính tuổi hiện nay của mỗi ngời?
Bài 10Hai kho thóc chứa 145 tấn thóc.Nếu chuyển 12 tấn thóc từ kho A sang kho B thì số thóc kho A bằng 2/3 số
thóc kho B. Tính số thóc mỗi kho?
Bài 11Hai kho thóc chứa 216 tấn thóc.Nếu chuyển 15 tấn thóc từ kho A sang kho B thì số thóc kho A bằng số thóc
kho B. Tính số thóc mỗi kho ra kg?
Bài 12Một cửa hàng bán lãi 20% giá bán. Hỏi cửa hàng bán lãi bao nhiêu% giá vốn?
Bài 13Một cửa hàng bán lãi 25% giá vốn. Hỏi cửa hàng bán lãi bao nhiêu% giá bán?
Bài 14Một cửa hàng mua vào 15000 đồng một hộp bánh.Hỏi phải bán ra với giá bao nhiêu để lãi 20% giá vốn?
Bài 14 Một cửa hàng mua vào 45000 đồng một hộp bánh.Hỏi phải bán ra với giá bao nhiêu để lãi 25% giá bán?
Bài 15Một cửa hàng mua vào 50000 đồng một hộp bánh.Hỏi phải bán ra với giá bao nhiêu để lãi 30% giá bán?
1
Giáo viên: Trơng Thị Mừng Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân
Bài 16. Học kì I lớp 5A có 75% số bạn đỗ loại giỏi. Nếu thêm 2 bạn nữa thì số bạn giỏi chiếm 80% cả lớp. Tìm số
bạn đạt loại giỏi.
Bài 17. Học kì II lớp 5A có 70% số bạn đỗ loại giỏi. Cô giáo tính Nếu thêm 7 bạn nữa thì số bạn giỏi chiếm 90%

số hs cả lớp. Tìm số bạn đạt loại giỏi.
-Bài 18. Một cửa hàng mua vào 120000 đồng một hộp bánh.Hỏi phải bán ra với giá bao nhiêu để lãi 60% giá vốn?
B1.100km tiêu thụ 12 l và1/2l xăng. hỏi 31l và 1/4 l thì đi
đợc bao nhiêu km?
B1. Tổng số bị chia, số chia, số d là 426. SBC chia Số chia
đợc thơng là 3 d 41. tìm SBC? SC?
B2.Thơng hai số là 4 d 19. Hiêu hai số là 133. Tìm 2 số?
B1.Tổng 2 số là 375. số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm số bé, số lớn?
B2.Giữa 2 số có 44 số tự nhiên. số bé bằng 4/5 số lớn. tìm hai số?
B1.Hiệu hai số là 234. số thứ nhất nhân 1/2 bằng số thứ
hai nhân 1/5. Tìm 2 số?
B2. Hiệu hai số là 158. số thứ nhất chia 1/3 bằng số thứ
hai chia 1/5. Tìm 2 số?
B1. Tổng 2 số là 19,89 tỉ số là 4/5. Tìm 2 số?
B2.Tổng 2 số là 200,5 . số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm 2 số?
B3.Thơng của 2 số là 1,5. Tổng là 62,5. Tìm 2 số?
B4. Thơng 2 số là 0,5, Tổng là 216. Tìm 2 số?
B5. Thơng 2 số là 2 d1. Tổng 2 số là 151. Tìm 2 số?
B6. Thơng 2 số là 2 d 9. Hiệu 2 số là 57. Tìm 2 số?
B7.Hiệu 2 số là 4,5. Số bé bằng 4/5 số lớn. Tìm 2 số?
B8.Hiệu 2 số là 13,2. Số bé bằng 2/5 số lớn. Tìm 2 số?
B9. Thơng 2 số là 1,25, hiệu 2 số là 24. Tìm 2 số?
B10. Lớp học có 57,5% là nữ. nam kém nữ 6 bạn. Tính số nữ?
Vòng 27 Lớp 5
Câu 1: Cho hai số có hiệu bằng 48. Biết nếu thêm vào mỗi số 9 đơn vị thì đợc 2 số mới và số này bằng
5
3
số kia. Tìm hai số đó.
Số bé là: ; Số lớn là:.
Câu 2: Cho hai số có hiệu bằng 30. Biết nếu thêm vào mỗi số 4 đơn vị thì đợc 2 số mới và số này bằng

5
2
số kia. Tìm hai số đó.
Số bé là: ; Số lớn là:.
Câu 3: Một tổ 5 ngời trong 1 tuần tuần trồng đợc 500 cây. Hỏi nếu tổ đó bổ sung thêm 3 ngời nữa mà mức trồng
của mỗi ngời nh nhau thì trong 1 tuần trồng đợc bao nhiêu cây?
Trong 1 tuần trồng đợc:
Câu 4: Trong một thúng có 100 quả vừa quýt vừa cam. Biết số cam bằng
3
2
số quýt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu
quả cam và bao nhiêu quả quýt? Số cam trong thúng: ; Số quýt trong thúng:
Câu 5: Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Biết 5 năm trớc tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi 2 mẹ con hiện nay?
Câu 6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng phân số
5
3
mà cả tử số và mẫu số đều là số có hai chữ số?
Câu 7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng phân số
4
3
(
10
5
) mà cả tử số và mẫu số đều là số có hai chữ số?
Câu 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng phân số
2
1
mà cả tử số và mẫu số đều là số có hai chữ số?
Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng phân số
3

1
(
6
1
) mà cả tử số và mẫu số đều là số có hai chữ số?
Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 128m. Chiều dài gấp 3 chiều rộng. Tính số đo chiều dài, chiều
rộng của mảnh đất đó.
Số đo chiều dài: ; Số đo chiều rộng:
Câu 11: Một khu vờn trồng cây ăn quả có chiều dài 120m, chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. Tính diện tích khu vờn đó ra m
2
; ha?
Diện tích khu vờn tính bằng m
2
:.; Diện tích khu vờn tính bằng ha:
Câu 12: Một huyện có 320ha đát trồng cây và 480ha đất tròng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng
bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?
Diện tích đất trồng cây cao su so với diện tích đất trồng cà phê là:.
Câu 13: Để đánh số trang sách của một cuốn sách ngời ta phải dùng 1242 chữ số. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang?
Quyển sách dày: .
Câu14: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Quãng đờng AB dài 100km. Hỏi xe máy phải xuất phát
từ A lúc mấy giờ để có mặt tại B lúc 10 giờ 15 phút.
Xe phải xuất phát từ B lúc:
Câu 15: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có các kích thớc các số đo trong lòng bể là: dài 4m; rộng 3m; cao
2,5m. Biết bể đang chứa 18000 lít nớc. Hỏi lợng nớc trong bể cao bao nhiêu mét?
Lợng nớc chứa trong bể cao:
Câu 16: Một ngời làm đợc 5 sản phẩm thì mất 42 phút 45 giây. Hỏi trung bình ngời đó làm một sản phẩm mất bao
nhiêu thời gian? Ngời đó làm một sản phẩm mất:

Câu 17: Lúc 7 giờ một ngời xuất phát từ A đi liên tục để đến B. Biết ngời đó đến B lúc 9 giờ 30 phút và quãng đ-
ờng Ab dài 100km. Hỏi trung bình mỗi giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu kilômet?
Trung bình mỗi giờ ngời đó đi đợc:
Câu 18: Quãng đờng AB dài 27km. Trên đờng đi từ A đến B một ngời đi bộ 2,5km rồi tiếp tục đi bằng ôtô trong
nửa giờ nữa thì đến B. Tính vận tốc của ôtô? Vận tốc của ôtô là:
Câu 19: Một ngời đi từ A đến B mất 2,4 giờ. Xuất phát từ A lúc 7 giờ 40 phút. Hỏi ngời đó đến B lúc mấy giờ.
Ngời đó đến B lúc:
Câu 20: Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 45 phútủtTên đờng đi ngời đó nghỉ mất 20 phút và đến B lúc 11 giờ 10
phút. Hỏi ngời xuất phát từ A lúc mấy giờ. Ngời xuất phát từ A lúc:
2
Giáo viên: Trơng Thị Mừng Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân
Câu 21: Lúc 6 giờ 30 phút một ngời xuất phát từ A đến B và đến B lúc 9 giờ kém 15 phút, trên đờng đi ngời đó
nghỉ 15 phút và biết quãng đờng Ab dài 85km. Tính vận tốc của ngời đó?
Vận tốc của ngời đó là:
Câu 22: Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 1 giờ 15 phút. Biết vận tốc của thuyền khi nớc lặng
là 22,6km/giờ và vận tốc của dòng nớc chảy là 2,2km/giờ. Tính độ dài quãng sông AB?
Quãng sông AB dài:
âu 23: Nếu xay 4 tạ thóc thì đợc 260kg gạo. Hỏi xay 1 tấn thóc thì đợc bao nhiêu kilôgam gạo?
Thu đợc số gạo là: .
Câu 24: Một nhà máy trong quí 1 dự định sản xuất đợc 8000 sản phẩm, nhng nhà máy đã sản xuất đợc 10 000 sản
phẩm. Hỏi nhà máy đã sản xuất vợt mức bao nhiêu phần kế hoạch?
Nhà máy đã sản xuất vợt mức:
Vợt chớng ngại vật vòng 29
Bài 1: Giá trị lớn nhất của số tự nhiên a thỏa mãn:
a x 0,56 < 4 là
Bài 2: Giá trị nhỏ nhất của số tự nhiên a thỏa mãn:
a x 0,45 > 4 là: .
Bài 3: Giá trị lớn nhất của số tự nhiên a thỏa mãn:
9
1

:
6
5
>
a
a là:
Bài 4: Giá trị nhỏ nhất của số tự nhiên a thỏa mãn:
100
1
:
4
1
<
a
a là:
Bài 5:Rút gọn phân số
420420
308308
ta đợc phân số tối giản nào?
Ta đợc phân số tối giản: .
Bài 6:Rút gọn phân số
725725
125125
ta đợc phân số tối giản nào?
Ta đợc phân số tối giản: .
Bài 7:Tìm một phân số, biết phân số đó giá trị bằng
5
4
và biết nếu bớt ở tử số đi 6 đơn vị thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng
4

3
Phân số đó là: .
Bài 8:Tìm một phân số,biết phân số đó giá trị bằng
5
3
và biết nếu bớt ở tử số đi 9 đơn vị thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng
2
1
Phân số đó là: .
Bài 9: Tìm một phân số, biết phân số đó giá trị bằng
8
3
và biết nếu cộng thêm vào tử số 5 đơn vị thì ta đợc phân
số mới có giá trị bằng
2
1
. Phân số đó là: .
Bài 10: Tìm một phân số, biết phân số đó giá trị bằng
5
3
và biết nếu cộng thêm vào tử số 4 đơn vị thì ta đợc phân
số mới có giá trị bằng
3
2
. Phân số đó là: .
Bài 11: Tìm giá trị của chữ số a để:
715,987,9 <a
a là: .
Bài 12: Tìm r của đờng tròn, biết diện tích hình tròn là bằng 226,865dm
2

.
Bán kính r của hình tròn là:
Bài 13: Tổng của 1 số tự nhiên và 1 số thập phân bằng 2077,15. Nếu bỏ dấu phẩy của số thập phân đó đi thì
tổng sẽ bằng 8824. Tìm số tự nhiên và số thập phân.
Số tự nhiên là: ; Số thập phân là:
Bài 14: Một ngời đi từ A đến B với vận tốc là 40km/giờ. Hỏi ngời đó phải xuất phát từ A lúc mấy giờ để có
mặt ở B lúc 9 giờ. Biết quãng đờng AB dài 90km.
Ngời đó xuất phát lúc: giờ .phút.
Bài 15: Một hình chữ nhật có chu vi 99,4dm, biết nếu tăng chiều rộng thêm 8,5dm và giảm chiều dài đi
4,2dm thì nó trở thành hình vuông. Tìm diện tích hình chữ nhật đó.
Diện tích hình chữ nhật là: .
Bài 16: Tổng của tất cả các số chia hết cho 3 nhỏ hơn 100 là: .
Bài 17: Tổng các số chẵn nhỏ hơn 100 bằng:
Bài 18: Tổng các số tự nhiên liên tiếp nhỏ hơn 1000 bằng: .
Bài 19: Kết quả của dãy tính:
512
1
256
1

16
1
8
1
4
1
2
1
++++++
bằng:

Bài 20: Kết quả của dãy tính:
1024
1
512
1
256
1

16
1
8
1
4
1
2
1
+++++++
bằng:
Bài 21: Kết quả của dãy tính:
10099
1
9998
1

5352
1
5251
1
5150
1

ì
+
ì
++
ì
+
ì
+
ì
bằng:
Bài 22: Kết quả của dãy tính:
5049
1
4948
1

1312
1
1211
1
1110
1
ì
+
ì
++
ì
+
ì
+

ì
bằng:
Bài 23: Cho 3 số A; B; C biết: A + B = 154,8; A + C = 203,3; B + C = 163,1.
Hãy tìm 2 số A và C.
3
Giáo viên: Trơng Thị Mừng Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân
Số A là: .; Số C là:
Bài 24: Cho 3 số A, B, C biết khi lấy 2 trong 3 số đó cộng với nhau thì đợc kết quả lần lợt là: 126; 140; 158.
Hãy tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong 3 số đó.
Số lớn nhất: .; Số nhỏ nhất:
Vòng 29 - lớp 5
Bài 1: Xoá các ô có giá trị bằng nhau:
2,5 kg 0,1 km 1 km 800 m 12,86 m
2
3 hm 5 dam 0,1 km
2
1,8 ha 3,05 km
2
1,8 m 1286 dm
2
3,05 km 2 tấn 50 kg
1,8 km 10 dam 3 km
2
5 hm
2
2 kg 50 dag
1 hm
2
80 dam
2

2,05 tấn 1 m 80 cm 100 000 m
2
Bài 1: Xoá các ô có giá trị bằng nhau:
2,5 tấn 0,1 m 128,6 m
2
1,8 km
1,8 km
2
8,1 km
2
12860 dm
2
100 mm
3,05 km 1800000 m
2
30 hm 5 m 1 km 800 m
2,05 kg 3 hm
2
5 dam
2
3,005 km 81000 dam
2
3,05 ha 2 kg 50 g 30 hm 5 dam 2 tấn 500 kg
Bài 2: Xoá các ô có giá trị tăng dần :
100
117
0,35
100
63
100

173
100
1
1,05
100
6
0,54
100
11
0,71
100
81
100
73
100
39
100
57
100
49
100
17
100
123
0,6
100
9
1,6
Bài 2: Xoá các ô có giá trị tăng dần :
1,2

100
73
0,54
100
85
100
13
100
37
0,47 0,9
100
123
0,25
100
11
100
49
1,46
100
9
1,3
100
103
100
21
1,6
100
23
100
63

Luyện thi vòng sau :
Vòng thi tỉnh quả là vấn đề khó khăn :Bài 1 là thỏ tìm cà rốt
Chỉ có 1 con đờng duy nhất mà nếu làm bài dù chỉ sai 1 câu thì bài thi dừng lại luôn và thí sinh đơng nhiên mất
100 điểm .Theo tôi bài 1 nên làm sau cùng vì tính chất quan trọng của nó .
Tài liệu dới đây chỉ là tham khảo và lợng có hạn nên có rất nhiều khả năng những bài mới khi thi các em sẽ
gặp nên điểm thi khi đề thi bung ra rất thấp .Nhng đây là cái khó chung .Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo mà
thực tế có thể giống hay khác hơn nữa ít nhát có 10 gói đề mà không phải đề nào cũng có bài đấy nhng hai dạng
toán mong các bạn lu ý là Điền chữ thay số đối với phép nhân + phép chia và Toán suy luận lo gic đối với
đồng hồ, số đo thời gian .Kính mong bạn đọc thông cảm và tha thứ cho tôi nhé .Các bài thi ở vòng 29 trở về trớc
cũng có một số bài nhng đừng luyện các vòng cũ làm gì vì tác dụng có không nhiều .
Bài 1: Thỏ tìm cà rốt:
1. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số chia hết cho 3 mà nhỏ hơn 2009?
2. Số nhỏ nhất viết bởi các chữ số 5 mà là số chia hết cho 3 là số nào?
3. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3?
4. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 4?
Bài 2: Vợt chớng ngại vật:
1. Một cái bể mà số đo trong lòng bể có chiều dài là 4m, chiều rộng là 2m và chiều cao là 1,6 m. Hỏi cái bể đó
chứa đợc bao nhiêu lít nớc?
2. Tìm a và b để số
ba09
là số có 4 chữ số nhỏ nhất mà khi chia cho 2, 3 và 5 đều d 1?
4
Thỏ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Cà rốt

Giáo viên: Trơng Thị Mừng Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân

3. Trong một tháng nào đó có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn. Hỏi ngày Thứ 3 tuần cuối cùng trong tháng đó là
ngày bao nhiêu của tháng?
4. Cô giáo chủ nhiệm tổ chức cho HS lớp mình đi tham quan, tổ 1 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 5 phút, tổ 2 đề
nghị xuất phát lúc 7 giờ 15 phút, tổ 3 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 30 phút và tổ 4 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 35
phút. Hỏi cô chủ nhiệm cho giờ xuất phát nào để lệch đi so với các tổ đề nghị không quá 15 phút?
5.
******* ***
*** ***2
****
****
0
6. Tìm bán kính hình tròn có diện tích bằng 452,16 cm
2
.
BI THI S 3 Điền số thích hợp vào chỗ :
Hóy vi t s thớch h p vo ch (Chỳ ý:N u ỏp s l s th p phõn thỡ ph i vi t l s th p
phõn g n nh t v dựng d u (,) trong bn phớm ỏnh d u ph y trong s th p phõn)
1.
86,4 x 1,25 86,4 x 1,15 =
2.
0,982 x 21,08 0,982 x 11,08 =
3.
1,1 x 415 415 =
4.
47,85 x 36,12 + 47,85 x 63,88 =
5.
M t ng i mua vo v i giỏ 200000 ng m t chi c qu t i n. H i ng i ú ph i bỏn ra v i giỏ l
bao nhiờu c lói 20% ti n v n m t chi c ?
Tr l i: Ng i ú ph i bỏn ra v i giỏ ng m t chi c.
6.

M t ng i b ra 84000 ng lm v n mua rau bỏn. Khi bỏn h t rau ng i ú thu c t t c
105000 ng. H i ng i y c lói bao nhiờu ph n tr m so v i ti n v n ?
Tr l i: Ng i y c lói % so v i ti n v n.
7.
Tỡm m t s th p phõn bi t r ng n u chuy n d u ph y c a nú sang bờn ph i m t hng ta c s
A, sang bờn trỏi m t hng thỡ ta c s B v bi t A B = 244,332.
Tr l i: S ú l .
8.
M t ng i i t A n B ng i ú d nh cú m t t i B lỳc 9 gi . Ng i ú nh m tớnh n u i v i
v n t c 40km/gi thỡ n B ch m m t 10 phỳt,cũn n u i v i v n t c 50km/gi thỡ n B s m h n
5 phỳt so v i d nh. Em hóy tớnh di quóng ng AB.
Tr l i: di quóng ng AB l km.
9.
Hóy cho bi t cú t t c bao nhiờu s cú 2 ch s m khi em s ú tr i s vi t theo th t ng c
l i thỡ c s chia h t cho 9.
Tr l i: Cú t t c s th a món u bi .
10.
Hai kho thúc A v B ch a t t c 425 t n thúc, bi t sau khi xu t i s thúc kho A v s thúc
kho B thỡ s thúc cũn l i hai kho b ng nhau. H i lỳc u kho B ch a bao nhiờu t n thúc ?
Tr l i: Lỳc u kho B ch a t n thúc.
BI THI S 3 Điền số thích hợp vào chỗ :
Hóy vi t s thớch h p vo ch (Chỳ ý:N u ỏp s l s th p phõn thỡ ph i vi t l s th p
phõn g n nh t v dựng d u (,) trong bn phớm ỏnh d u ph y trong s th p phõn)
1.
1,1 x 84,9 84,9 =
2.
1,01 x 86,2 86,2 =
3.
47,85 x 36,12 + 47,85 x 63,88 =
5

Giáo viên: Trơng Thị Mừng Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân
4.
37,91 x 5,2 + 37,91 x 4,8 =
5.
Tỡm m t s th p phõn bi t r ng n u chuy n d u ph y c a nú sang bờn ph i m t hng ta c s
A, sang bờn trỏi m t hng thỡ ta c s B v bi t A + B = 202,909.
Tr l i: S ú l .
6.
Tỡm m t s th p phõn bi t r ng n u chuy n d u ph y c a nú sang bờn trỏi m t hng thỡ c s
m i kộm s ph i tỡm 77,58 n v .
Tr l i: S ú l .
7.
H i ph i dựng t t c bao nhiờu kh i l p ph ng nh c nh 1cm x p thnh m t kh i hỡnh h p
ch nh t di 1,8dm; r ng 1,5dm cao 1,2dm ?
Tr l i: S kh i l p ph ng nh dựng x p l kh i.
8.
Bi t tớch 18 x 19 x 20 x 21 x a cú k t qu ỳng l s cú d ng 3*91000.
Hóy tỡm giỏ tr c a ch s * ?
Tr l i: Giỏ tr c a * l
9.
Hóy cho bi t cú t t c bao nhiờu s cú 2 ch s m khi em s ú tr i s vi t theo th t ng c
l i thỡ c s chia h t cho 9.
Tr l i: Cú t t c s th a món u bi .
10.
Nhõn d p ngy l m t c a hng ó gi m giỏ bỏn 10% m t chi c i n tho i, tuy v y c a hng v n
c lói 8% so v i ti n v n. H i n u khụng gi m giỏ c a hng c lói bao nhiờu ph n tr m so
v i ti n v n ?
Tr l i: N u khụng gi m giỏ c a hng s c lói % so v i ti n v n.
M t s b i ụn thi vio lympic cap tinh 09.2010
Bài 16: Tìm một số có ba chữ số biết số đó bằng 11 lần tổng các chữ số của nó?

Bài 17: Trong một cuộc đua xe đạp có 3 bạn Hà, An và Ba trên đoạn đờng dài 120km.Hà đến đích thì BA cách
đích 8km, An cách đích 7 km. Hỏi khi BA đến đích thì An còn cách đích bao nhiêu?
Bài 18: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho cả 5 và 9?
Bài 19: Tìm một phân số nếu thêm 2 đơn vị vào tử số ta đợc phân số có giá trị bằng1còn nếu chuyển 5 đơn vị từ tử
xuống mẫu ta đợc phân số có giá trị là
2
1
.?
Bài 20: Tìm một phân số biết nếu thêm 5 đơn vị vào tử số ta đợc phân số có giá trị bằng 1 còn nếu chuyển 1 đơn vị
từ tử xuống mẫu ta đợc phân số có giá trị là
2
1
.?
Bài 20: Tìm một phân số biết nếu chuyển 5 đơn vị từ mẫu lên tử số ta đợc phân số có giá trị bằng 1 còn nếu
chuyển 9 đơn vị từ tử xuống mẫu ta đợc phân số có giá trị là
5
3
.?
Bài 21: Tìm một phân số biết nếu chuyển 3 đơn vị từ mẫu lên tử số ta đợc phân số có giá trị bằng 1 còn nếu
chuyển 9 đơn vị từ tử xuống mẫu ta đợc phân số có giá trị là
5
3
.?
Bài 22: Từ các chữ số 0;1;3;5;7 có thể viết đợc bao nhiêu số thập phân só 4 chữ số khác nhau mà chỉ có 1 chữ số ở
phần thập phân?
Bài 23: Từ các chữ số 0;1;3;5;7;9 có thể viết đợc bao nhiêu số thập phân só 5 chữ số khác nhau mà chỉ có 1 chữ số
ở phần thập phân?
Bài 24: Từ các chữ số 0;1;3;5;7;9 có thể viết đợc bao nhiêu số thập phân só 5 chữ số khác nhau mà chỉ có 2 chữ số
ở phần thập phân?
M t s b i luyện thi violympic cap tinh 09.2010

Bài 1: Bây giờ là 2 giờ, hỏi sau bao lâu nữa kim giờ và kim phút trùng nhau?
Bài 2: Bây giờ là 2 giờ, hỏi sau bao lâu nữa kim giờ và kim phút vuông góc với nhau?
Bài 3: Bây giờ là 2 giờ, hỏi sau bao lâu nữa kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc bẹt (180
o
)?
Bài 4: Bây giờ là 12 giờ, hỏi sau bao lâu nữa kim giờ và kim phút trùng nhau?
Bài 5: Bây giờ là 6 giờ, hỏi sau bao lâu nữa kim giờ và kim phút vuông góc với nhau?
Bài 6: Bây giờ là 9 giờ, hỏi sau bao lâu nữa kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc bẹt (180
o
)?
Bài 7: Bây giờ là 6 giờ, hỏi sau bao lâu nữa kim giờ và kim phút trùng nhau?
Bài 8: Bây giờ là 3 giờ, hỏi sau bao lâu nữa kim giờ và kim phút vuông góc với nhau?
Bài 9: Bây giờ là 20 giờ, hỏi sau bao lâu nữa kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc bẹt (180
o
)?
thi violympic-lop5-Vũng 26-27
6
K
D
C
B
A
M
N
P
Q
E F
H
O
C

A
B
D
O
C
A
B
D
Giáo viên: Trơng Thị Mừng Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân
Câu 1. Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 45 phút. Ngời đó đi liên tục đến B lúc 10 giờ 25 phút. Hỏi ngời đó xuất
phát từ A lúc mấy giờ? Ngời đó xuất phát từ A lúc:
Câu 2. Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 55 phút. Ngời đó xuất phát từ A lúc 6 giờ 15 phút, trên đờng đi ngời đó
nghỉ mất 20 phút. Hỏi ngời đó đến B lúc mấy giờ? Ngời đó đến B lúc:
Câu 3. Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 40 phút. Ngời đó xuất phát từ A lúc 6 giờ 30 phút, trên đờng đi ngời đó
nghỉ mất 15 phút. Hỏi ngời đó đến B lúc mấy giờ? Ngời đó đến B lúc: .
Câu 4: Một ngời đi từ A đến B mất 3 giờ 15 phút. Trên đờng ngời đó nghỉ mất 25 phút đến B lúc 11 giờ 20 phút.
Hỏi ngời đó xuất phát từ A lúc mấy giờ? Ngời đó xuất phát từ A lúc:
Câu 5: . Một ngời đi từ A đến B mất 1 giờ 45 phút. Ngời đó xuất phát từ A lúc 6 giờ 25 phút và đi liên tục để đến
B. Hỏi ngời đó đến B lúc mấy giờ? Ngời đó đến B lúc:
Câu 6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tổng giữa tử số và mẫu số của nó bằng 2009 (100; 400).
Câu 7: Hỏi nếu tăng chiều dài của 1 hình chữ nhật thêm 25% số đo của nó thì phải giảm chiều rộng của nó đi bao
nhiêu phần trăm để diện tích không đổi? Giảm chiều rộng đi: .
Câu 8: Hỏi nếu giảm chiều rộng của 1 hình chữ nhật thêm 20% số đo của nó thì phải tăng chiều dài của nó đi bao
nhiêu phần trăm để diện tích không đổi? Giảm chiều rộng đi: .
Câu 9: Tìm một phân số biết nếu chuyển 1 đơn vị từ mẫu số lên tử số thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng 1, còn
nếu chuyển 7 đơn vị từ tử số xuống mẫu số thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng
3
2
.
Phân số đó là: .

Câu 10: Tìm một phân số biết nếu thêm 5 đơn vị vào tử số thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng 1 còn nếu chuyển
1 đơn vị từ tử số xuống mẫu số thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng
2
1
Phân số đó là: .
Câu 11: Tìm một phân số biết nếu chuyển 5 đơn vị từ mẫu số lên tử số thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng 1,
còn nếu chuyển 9 đơn vị từ tử số xuống mẫu số thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng
3
2
.
Câu 12: Có bao nhiêu phân số mà tích giữa tử số và mẫu số bằng 90 (100)?
Câu 13: Tìm số có 4 chữ số khác nhau lớn nhất mà chia hết cho 9
Câu 14: Tìm số có 4 chữ số khác nhau nhỏ nhất chia hết cho 9.
Câu 15: Bạn Hồng thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 9 có kết quả đúng nh do sơ ý đã nhòe mất 1 chữ
số của tích. Em hãy tìm tích đúng. Biết phép nhân có dạng: A x 9 = 178*5
Tích đúng là:
Câu 16: Một lớp học có khoảng từ 30 đến 40 học sinh, khi xếp hàng thành 3 hàng hay 4 hàng thì số học sinh ở
mỗi hàng trong mỗi cách xếp là bằng nhau. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
Lớp học đó có:
Câu 17: Tổng 2 số bằng 88,36, nếu tăng số thứ nhất lên 3 lần và số thứ hai tăng lên 5 lần thì tổng sẽ bằng 402,8. Tìm hai số đó.
Số thứ nhất: ; Số thứ hai:
Câu 18: Tìm 1 số thập phân A biết chuyển dấu phẩy của nó sang phải 1 hàng ta đợc số B; sang trái 1 hàng ta đợc
số C. Biết A + B + C = 222,999.
Số thập phân A là:
Câu 19: Tìm 1 số thập phân A biết chuyển dấu phẩy của nó sang phải 1 hàng ta đợc số B; sang trái 1 hàng ta đợc
số C. Biết B C = 198,792.
Số thập phân A là:
Câu 20: Cho hình vẽ bên. Tính diện tích hình vuông biết diện tích hình tròn là 75,36cm
2
.

Diện tích hình vuông là:


Câu 21:Ngời ta nối điểm giữa các cạnh của hình vuông lại với nhau để đợc hình vuông
nh hình vẽ.Biết diện tích hình vuông lớn nhất bằng 30cm
2
.Tính diện tích hình vuông
bénhất.
Diện tích hình vuông bé nhất là: .
Câu 22: Ngời ta nối điểm giữa các cạnh của hình vuông lại
với nhau để đợc hình vuông nh hình vẽ. Biết diện tích hình vuông
bé nhất bằng 50cm
2
. Tính diện tích hình vuông lớn nhất.
Diện tích hình vuông lớn nhất là:
Câu 23: Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn nh hình vẽ. Tính diện
tích hình vuông. Biết diện tích hình tròn bằng 47,1cm
2
.
Diện tích hình vuông là: .
Câu 24: Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn nh hình vẽ. Tính diện tích hình tròn. Biết
diện tích hình vuông bằng 36cm
2
.
Diện tích hình là: .
Câu 25: Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn nh hình vẽ. Tính diện
tích phần giới hạn bởi hình vuông và hình tròn. Biết diện tích hình tròn bằng 94,2cm
2
.
Diện tích phần giới hạn bởi hình vuông và hình tròn:

7
A
C
B
E
F
P
Giáo viên: Trơng Thị Mừng Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân
Câu 26: Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn nh hình vẽ. Tính diện tích phần giới hạn
bởi hình vuông và hình tròn. Biết diện tích hình vuông bằng 48cm
2
.
Diện tích phần giới hạn bởi hình vuông và hình tròn:
Câu 27: Tìm diện tích hình tròn biết nếu tăng bán kính của nó thêm 20% thì diện tích hình tròn mới sẽ là
452,16cm
2
.
Diện tích hình tròn đó là:
Câu 28: Tìm diện tích hình vuông biết nếu giảm cạnh đi 50% thì đợc diện tích là: 42,25cm
2
Diện tích hình vuông là:.
Câu 29: Cho di tam giác ABC bằng 360cm
2
. Trên các cạnh lấy các điểm P; E; F
sao cho: AP = PB; EC = 2BE; AF = 5CF. Tính tổng diện tích 3 tam giác ACP; ABE
và BCF.
Tổng diện tích 3 tam giác ACP; ABE và BCF là:
Câu 30: Cho một khối gỗ hình hộp chữ nhật kích thớc: 8dm; 3dm; 2dm. ở giữa
một mặt của khối hộp đó ngời ta khoét 1 lỗ nhỏ hình lập phơng cạnh 1cm. Tính diện
tích toàn phần khối gỗ sau khi khoét.

Diện tích toàn phần khối gỗ sau khi khoét là:
Câu 31: Tìm diện tích hình vuông biết nếu giảm cạnh đi 50% thì đợc hình vuông mới có diện tích là: 42,25m
2
.
Diện tích hình vuông là: .
Câu 32: Tìm diện tích hình vuông biết nếu tăng cạnh của nó thêm 50% thì đợc hình vuông mới có diện tích là: 193,5cm
2
.
Diện tích hình vuông là: .
Câu 33: Tìm diện tích một hình tròn biết nếu tăng bán kính của nó thêm 10% thì diện tích hình tròn mới sẽ là 124,025cm
2
.
Diện tích hình tròn là:
Câu 34: Tính diện tích một hình chữ nhật biết nếu chiều dài tăng thêm 20% thì diện tích tăng thêm 45cm
2
.
Diện tích hình chữ nhật là:
Câu 35: Tính diện tích một hình vuông biết nếu cạnh tăng 20% thì diện tích tăng thêm 142,56cm
2
.
Diện tích hình vuông là: .
Câu 36: Khi đặt tính thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 145, một học sinh đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng
cột với nhau rồi cộng các tích riêng nh cộng các số tự nhiên nên tìm đợc tích sai là: 5120. Em hãy tìm tích đúng.
Tích đúng là:
Câu 37: : Khi đặt tính thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 208, một học sinh đã sơ ý đặt các tích riêng thảng
cột với nhau rồi cộng các tích riêng nh cộng các số tự nhiên nên tìm đợc tích sai là: 2860. Em hãy tìm tích đúng.
Tích đúng là:
Câu 38: Từ các chữ số 0; 1; 6; 8. Hỏi có thể viết đợc tất cả bao nhiêu số thập phân mà phần nguyên chỉ có một chữ số.
Viết đợc tất cả:.
Câu 39: Từ các chữ số 2; 4; 6; 8. Hỏi có thể viết đợc tất cả bao nhiêu số thập phân mà phần nguyên chỉ có một chữ số.

Viết đợc tất cả:.
Câu 40: Cho dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; Hãy cho biết chữ số 8 hàng trăm của số 868 là chữ số thứ bao nhiêu trong dãy.
Là chữ số thứ: .
Câu 41: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số chia hết cho 9.
Câu 42: Có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số chia hết cho 9.
Câu 43: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số chia hết cho 5.
Câu 44: Có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số chia hết cho 5.
Câu 45: Khi đặt tính thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 308, một học sinh đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng
cột với nhau rồi cộng các tích riêng nh cộng các số tự nhiên nên tìm đợc tích sai là: 1925. Em hãy tìm tích đúng.
Tích đúng là:
Câu 46: Khi đặt tính thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 145, một học sinh đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng
cột với nhau rồi cộng các tích riêng nh cộng các số tự nhiên nên tìm đợc tích sai là: 5120. Em hãy tìm tích đúng.
Tích đúng là:
Câu 47: Khi đặt tính thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 2009, một học sinh đã sơ ý quên viết hai chữ số
0 của số 2009 nên tích giảm đi 346500 đơn vị. Em hãy tìm tích đúng.
Tích đúng là:
Câu 48: Lúc 6 giờ 30 phút một ngời đi từ A đến B. Ngời đó đến B lúc 9 giờ kém 15 phút và quãng đờng AB dài
85km. Tính vận tốc ngời đó đã đi?
Vận tốc ngời đó đã đi:
Câu 49: Một ngời chạy 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của ngời đó theo đơn vị là kn/giờ?
Vận tốc của ngời đó là:
Câu 50:Hãy cho biết để đánh số trang của một quyển sách dày 300trang ngời ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
Phải dùng tất cả:
Câu 51: Hãy cho biết để đánh số trang của một quyển sách dày 250 trang ngời ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
Phải dùng tất cả:
Vòng 22-lớp 5
Bài 1: Vợt chớng ngại vật:
1,
75
a

=
85
68
thì a = 2,
35
20
=
a
48
thì a =
8
Giáo viên: Trơng Thị Mừng Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân
3, Rút gọn phân số sau :
7575
5555
= . 4, Rút gọn phân số sau :
454545
363636
=
5, Cho phân số
63
53
.Hỏi phải chuyển tử số xuống mẫu số bao nhiêu đơn vị thì đợc phân số mới có giá trị bằng
3
1
.
6,Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 1 sao chia số đó cho 2; 3; 4 ; 5 và 6 đều d 1 .
Bài 2: Thỏ tìm cà rốt :
1, Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 40 phút .Ngời đó xuát phát lúc 6 giờ 30 phút và nghỉ 15 phút .Hỏi ngời đó đến B lúc mấy
giờ .

. giờ . phút .
2, Một ngời đi từ A đến B mất 1giờ 45 phút .Ngời đó xuát phát lúc 6 giờ 25 phút và đi liên tục để đến B .Hỏi ngời đó đến B
lúc mấy giờ .
. giờ . phút .
3, Tìm abc biết : abc5 - 5abc = 3519
4, Một ngời xuất phát lúc 6 giờ 30 phút để đến B và nghỉ 20phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút . Tính thời gian thực đi .
. giờ . phút .
5, Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 45 phút và nghỉ 20 phút đến B lúc 10 giờ 15 phút .Hỏi ngời đó xuất phát từ A lúc mấy giờ
.
6, Một ngời đi từ A mất 2 giờ 30 phút .Ngời đó đi liên tục để đến B lúc 9 giờ 15 phút .Hỏi ngời đó xuất phát từ A lúc mấy giờ
?
7, Tìm abc biết : abc6 - 2889 = 6abc .
8, Tìm abc biết : abc + 1111 = abc4 .
9, 8abc - abc8 = 3627
10, Tìm abc biết : 3abc = abc
ì
5 .
Lần 2:
Bài 1 : Vợt chớng ngại vật :
1,
a
112
=
105
60
thì a = 2,
45
30
=
63

a
thì a = 3, Rút gọn phân số sau :
9999995
1999999
4, Cho phân số
89
44
.Hỏi phải chuyển từ mẫu số lên tử số bao nhiêu đơn vị để đợc phân số mới có giá trị bằng
4
3
.
5, Trong một phép chia 2 số tự nhiên có số bị chia bằng 2174 , thơng số bằng 86 và số d là số d lớn nhất có thể
có .Tìm số chia và số d .
Bài 2: Thỏ tìm cà rốt :
1, Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 30 phút và đi liên tục để đến B lúc 9 giờ 15 phút .Hỏi ngời đó xuất phát lúc
mấy giờ ?
2, Một ngời đi từ A lúc 6 giờ 20 phút để đến B .Dọc đờng ngời đó nghỉ 20 phút và đến B lúc 10 giờ 10 phút .Tính
thời gian thực đi .
3,Tìm abc biết : abc5 - 5abc = 3519
4, Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 55 phút .Ngời đó xuất phát từ A lúc 6 giờ 15 phút và nghỉ 20 phút dọc đờng
.Hỏi ngời đó đến B lúc mấy giờ?
5, Tìm abc biết : abc8 + 5778 = 8abc .
6, Tìm số abc biết : 3abc = abc
ì
9
Bài 1: Vợt chớng ngại vật :
2,Rút gọn phân số sau :
363636
151515
3, Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 55 phút .Ngời đó xuất phát từ A lúc 6 giờ 15 phút và nghỉ dọc đờng mất 20

phút .Hỏi ngời đó đến B lúc mấy giờ .
Bài 2: Thỏ tìm cà rốt :
1, Một ngời đi từ A đến B hết 3 giờ 45 phút .Ngời đó đi ô tô hết 1 giờ 30 phút sau đó đi bộ hết 25 phút .Thời gian
còn lại ngời đó đi xe máy .Tính thời gian ngời đó đi xe máy .
2, Một ngời đi từ A đến B mất 1 giờ 45 phút .Ngời đó xuất phát 6 giờ 25 phút và đi liên tục để đến B .Hỏi ngời đó
đến B lúc mấy giờ .
3, Tìm abc biết : abc1 - 2889 = 1abc .
4, Tìm abc biết : 3abc = abc
ì
9
5,abc + 1133 = abc8 .
6, 3abc = abc
ì
5
7, Tìm abc biết : 1abc = abc
ì
9
Vòng 18
Hóy vi t s thớch h p vo ch (Chỳ ý:Ph i vi t s d i d ng s th p phõn g n nh t v dựng d u (,)
trong bn phớm ỏnh d u ph y trong s th p phõn)
Cõu 1:20% c a m t s b ng 4,5 thỡ s ú l
22,5
Cõu 2:50% c a m t s b ng 30,75 thỡ s ú l
61,5
Cõu 3:125% c a m t s b ng 107,5 thỡ s ú l
86
Cõu 4:0,25% c a m t s b ng 3,8 thỡ s ú l
1520
Cõu 5:120% c a m t s b ng 180 thỡ s ú l
150

9
Giáo viên: Trơng Thị Mừng Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân
Cõu 6:Chuy n d u ph y c a s th p phõn A sang trỏi 1 hng, s ú gi m i 18,072 n v .
V y s th p phõn A l
20,08
Cõu 7:Chuy n d u ph y c a s th p phõn A sang trỏi 2 hng, s ú gi m i 198,891 n v .
V y s th p phõn A l
200,9
Cõu 8:Chuy n d u ph y c a s th p phõn A sang ph i 2 hng, s ú t ng thờm 1981,98 n v .
V y s th p phõn A l
20,02
Cõu 9:Hai s cú t ng b ng 250. Bi t 40% s th nh t b ng 60% s th 2.
V y s th hai l
100
Cõu 10:H c k I l p 5A cú 75% s h c sinh thi lo i gi i.Cụ giỏo nh m tớnh n u cú thờm 2 b n n a lo i gi i
thỡ t ng s h c sinh lo i gi i b ng 80% s h c sinh c a l p.
Nh v y s h c sinh lo i gi i c a l p l
30
b n.
Vòng 19
Hóy vi t s thớch h p vo ch (Chỳ ý:Ph i vi t s d i d ng s th p phõn g n nh t v dựng d u (,)
trong bn phớm ỏnh d u ph y trong s th p phõn)
Cõu 1:0,25% c a m t s b ng 0,01 thỡ s ú l
4
Cõu 2:2,5 c a m t s b ng 2 thỡ s ú l
0,8
.
Cõu 3:45 % c a m t s b ng 19,8 thỡ s ú l
44
.

Cõu 4:20% c a m t s b ng 9,5 thỡ s ú l
47,5
Cõu 5:60% c a m t s b ng 1995 thỡ s ú l
3325
Cõu 6:125% c a m t s b ng 650 thỡ s ú l
520
Cõu 7:Chuy n d u ph y c a s th p phõn A sang trỏi 1 hng, s ú gi m i 11,106 n v . V y s th p phõn A
l
12,34
Cõu 8:Chuy n d u ph y c a s th p phõn A sang trỏi 1 hng, s ú gi m i 22,14 n v .
V y s th p phõn A l
24,6
.
Cõu 9:Hai s cú t ng b ng 112,5. Bi t 50% s th nh t b ng 40% s th 2.
V y s th nh t l
50
Cõu 10:Hai s cú hi u b ng 19,5. Bi t 37,5% s th nh t b ng 40% s th 2.
V y s th hai l
292,5
Vòng 21
Câu 1: Tìm số tự nhiên biết nếu xóa chữ số 8 ở hàng đơn vị thì đọc số mới kém số phải tìm 1808 đơn vị.
số đó là (2008)
Câu 2: Tìm một số tự nhiên biết xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị của nó thì đọc số mới kém số phải tìm là 1222 đơn vị
Số đó là (1357)
Câu 3: Nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang phải một hàng, số đó tăng lên 222,12 đơn vị.
Số thập phân A là (24,68)
Câu 4: Nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái mọt hàng, số đó giảm 22,14 đơn vị.
Số thập phân A là (24,6)
Câu 5: hai có hiệu là 104,5, biết 12,5 % của số thứ nhất bằng 40% số thứ hai.
Số thứ nhất là:

Câu 6: Khi cộng số tự nhiên với một số thập phân, một học sinh sơ ý quên viết dấu phẩy của một số thập phân nên tìm đợc
tổng sai bằng 2270. Tìm số thập phân đó, biết tổng đúng bằng 2034,2.
Số thập phân đó là (26,2)
Câu 7: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, một học sinh sơ ý quên viết dấu phẩy của một số thập phân nên tìm đ-
ợc tổng sai bằng 2207. Tìm số thập phân đó, biết tổng đúng bằng 2028,8.
Số thập phân đó là (19,8)
Câu 8: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, một học sinh viết nhầm dấu phẩy của số thập phân sang bên trái một
hàng nên tìm đợc tổng sai bằng 2043,56. tìm số thập phân đó, biết tổng đúng là 2354,6?
Số thập phân đó là (345,6)
Câu 9: Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có kích thứơc là 1,5 dm, 1,1 dm và 9
cm. Sau đó ngòi ta sơn 6 mặt của hình vừa xếp đợc. Tính số hình lập phơng nhỏ không đợc sơn mặt nào.
Số hình lập phơng nhỏ không đợc sơn mặt nào là (819)
Câu 10: Ngòi ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành hình hộp chữ nhật có kích thứơc 1,5 dm, 1 dm và 7 cm sơn 6
mặt. Tính số hình lập phơng nhỏ đợc sơn một mặt
số hình lập phơng nhỏ đợc sơn một mặt là
Câu 11: Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình hộp chữ nhật có kích thớc là 1,8 dm, 1,2 dm, 8cm.
Hỏi số hình lập phuong nhỏ dùng đẻ xếp là bao nhiêu?
số hình lập phuong nhỏ dùng đẻ xếp là (1728)
10
Giáo viên: Trơng Thị Mừng Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân
Câu 12: Một ngời ca một thanh sắt dài 96cm thành từng đoạn nhỏ 6cm, mỗi lần ca một đoạn mất 3 phút. Hỏi thời gian ngời
đó ca xong thanh sắt là bao lâu?
thời gian ngời đó ca xong thanh sắt là (45)
Câu 13:Một ngời ca một thanh sắt dài 72cm thành từng đoạn nhỏ 6cm. tổng thời ca là 44 phút. hỏi thời gian ngời đó ca một
đoạn là mấy?
thời gian ngời đó ca 1đoạn là (4)
11

×