Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Lập bản đồ phân loại thảm thực vật từ tư liệu trắc địa viễn thám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 33 trang )















L
L
U
U


N
N


V
V
Ă
Ă
N
N



T
T


T
T


N
N
G
G
H
H
I
I


P
P



L
L


P
P



B
B


N
N


Đ
Đ






P
P
H
H
Â
Â
N
N


L
L

O
O


I
I


T
T
H
H


M
M


T
T
H
H


C
C


V
V



T
T




T
T




L
L
I
I


U
U


T
T
R
R



C
C


Đ
Đ


A
A


V
V
I
I


N
N


T
T
H
H
Á
Á
M
M










Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
PH N I: L I NÓI Đ UẦ Ờ Ầ

Vi n thám có th đ c đ nh nghĩa nh m t ph ng th c thông tinễ ể ượ ị ư ộ ươ ứ
v các đ i t ng t m t kho ng cách nh t đ nh, không ti p xúc tr c ti pề ố ượ ừ ộ ả ấ ị ế ự ế
v i chúng. Các thông tin thu đ c là k t qu c a vi c gi i mã ho c đoớ ượ ế ả ủ ệ ả ạ
đ c. Nh ng bi n đ i mà đ i t ng tác đ ng đ n môi tr ng xung quanhạ ữ ế ổ ố ượ ộ ế ườ
nh tr ng đi n t , tr ng âm thanh ho c tr ng h p d n. Vi m thámư ườ ệ ừ ườ ạ ườ ấ ẫ ễ
đ c ng d ng nhi u voà trong vi c thành l p b n đ , nghiên c u nh ngượ ứ ụ ề ệ ậ ả ồ ứ ữ
bi n đ i c a đ t đai, th c v t, khí h u, th i ti t… Nh ng ng d ng c aế ổ ủ ấ ự ậ ậ ờ ế ữ ứ ụ ủ
nó ngày càng h u ích, thi t th c ph c v cho con ng i. ữ ế ự ụ ụ ườ
T nh ng u đi m trên chúng em đã áp d ng vào th c t ti n hànhừ ữ ư ể ụ ự ế ế
th c hành thành l p b n đ phân lo i th m th c v t t t li u vi n thámự ậ ả ồ ạ ả ự ậ ừ ư ệ ễ
c a khu vv c th tr n Xuân Mai.ủ ự ị ấ
N i dungộ
I. Đ c đi m khu v c nghiên c u.ặ ể ự ứ
-V trí đ a lýị ị
-Ranh gi i hành chínhớ
-Khí h uậ
-Th m th c v tả ự ậ

II. S đ t ng quát quá trình ti n hành.ơ ồ ổ ế
-S đ :ơ ồ
-Phân công công vi cệ
III. Các b c ti n hành.ướ ế
1. S d ng ph n m m ENVI 4.0 đ th c hi n các b c ti n x lý.ử ụ ầ ề ể ự ệ ướ ề ử
- Nh p giá tr nhậ ị ả
- Ch n m u có giám đ nh.ọ ẫ ị
- Ch n m u ki m ch ng.ọ ẫ ể ứ
- Ch nh s a b sung cho l p thông tin phân lo i.ỉ ử ổ ớ ạ
- Đoán đ c đi u v các l p thông tin b tr .ọ ề ẽ ớ ổ ợ
Em xin chân thành c m n th yả ơ ầ !
1
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
N I DUNGỘ
I.Đ c đi m khu v c nghiên c uặ ể ự ứ
1.V trí đ a lý, ranh gi i hành chínhị ị ớ
Ch ng M c ó t ng di n tích t nhiên là 23294.15 ha.ươ ỹ ổ ệ ự
• Phía B c giáp v i huy n: Hoài Đ c, Qu c Oai.ắ ớ ệ ứ ố
• Phía Nam giáp v i huy n:M Đ c, ng Hoà.ớ ệ ỹ ứ Ứ
• Phía Tây giáp v i t nh Hoà Bình(Huy n L ng S n)ớ ỉ ệ ươ ơ
• Phía Đông giáp v i huy n:Thanh Oaiớ ệ
• Có hai con sông l n ch y qua là:Sông Đáy và Sông Đàớ ả
V trí đ a lý huy n Ch ng Mị ị ệ ươ ỹ
2
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
2. Khí h uậ
Huy n Ch ng M n m trong vùng nhi t đ i gió mùa c a vùng đ ngệ ươ ỹ ằ ệ ớ ủ ồ
b ng B c B v i n n khí h u nhi t đ i m, ch đ gió mùa Tây Nam vàằ ắ ộ ớ ề ậ ệ ớ ẩ ế ộ

Đông B c , có mùa đông khô và l nh.ắ ạ
- Nhi t đ trung bình:ệ ộ
Tháng 11 đ n tháng 4 kho ng 200cế ả
Tháng 1 đ n tháng 2 kho ng 80c-120c.ế ả
Tháng 5 đ n tháng 10kho ng 260c.ế ả
Tháng 6 cao nh t là 380cấ
- Đ m trung bình:ộ ẩ
Tháng 6,7,8: 81-87%
Tháng 10,11,12: 81-82%
Trung bình c năm: 82-86%.ả
L ng m a: th ng b t đ u t tháng 5 đ n tháng10, m a nhi u vàoượ ư ườ ắ ầ ừ ế ư ề
tháng 6,7,8.
- L ng m a bình quân :1500-1700mm/năm. L ng m a t p trung vàoượ ư ượ ư ậ
mùa hè trung bình 1200mm/năm chi m 70% t ng l ng m a cế ổ ượ ư ả
năm.Mùa đông 300-500mm.
3
Tr c a nh Vi n Thỏm Nguy n Xuõn
S n_50QL
II. S t ng quỏt quỏ trỡnh ti n hnh
1. S

Sơ đồ các b ớc phân loại bằng ph ơng pháp phân loại có ' '
giám định




Số liệu điều
tra th ực địa


Nh ập ảnh
Xây dựng ảnh tổ h ợ p
m àu
Nâng cao ch ất l ợ ng
ảnh
Nắn ch ỉnh h ình h ọ c
Ph ân lo ại có g iám
định
Chọnm ẫu giám định
Tính toán số liệu TK
vùng m ẫu
Phân loại
(M axim um likehood)
ảnh ph ân lo ại
Ch ọ n m ẫu k iểm ch ứng
So sánh - đ ố i ch iếu
Đánh g iá độ ch ính
xác
Tính diện tích
Lọc ảnh
In ra
T liệu vệ tinh
Bản đồ địa h ình
1.1. Thu th p s li u
4
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
- Thu th p nh v tinh c a cùng m t khu v c t i các th i đi m khácậ ả ệ ủ ộ ự ạ ờ ể
nhau. đây chúng ta có nh ch p Hà N i bao g m c khu v cỞ ả ụ ộ ồ ả ự
Xuân Mai n i s ti n hành đánh giá bi n đ ng l p ph th c v tơ ẽ ế ế ộ ớ ủ ự ậ

d a vào phân lo i bi n đ ng c a chúng thòi đi m ch p nh vàự ạ ế ộ ủ ở ể ụ ả
hi n t i.ệ ạ
1.2. Nh p nhậ ả
- M ENVI và m nh Hanoi_V011116.raw. Ti n hành nh p s hang,ở ở ả ế ậ ố
s c t và s kênh nh. Chú ý kênh anh ph i là 3 kênh.ố ộ ố ả ả
1.3. Xây d ng nh t h p màu.ự ả ổ ợ
- Ti n hành l p t h p màu cho nh d a theo 3 màu c b n là xanhế ậ ổ ợ ả ự ơ ả
l c, xanh da tr i, đ . Màu đ ng v i các b c sóng h ng ngo i.ụ ờ ỏ ỏ ứ ớ ướ ồ ạ
- L p các kênh nh t ng ng là:ậ ả ươ ứ
+ Band 3- RED.
+ Band 1- GREEN.
+ Band 2- BLUE.
1.4. Nâng cao ch t l ng nh.ấ ượ ả
- Sau khi ti n hành t h p màu ta Load nh đó ra và ti n hành nângế ổ ợ ả ế
cao ch t l ng nh đ có th d dàng nh n ra các đ i t ng trênấ ượ ả ể ể ễ ậ ố ượ
nh h n.ả ơ
5
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
6
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
- Vào EnhanceInteractive StretchingR i l a ch n t h p R-ồ ự ọ ổ ợ
G-B cho h p lý đ có file nh ch t l ng nh t. D a vào bi u đợ ể ả ấ ượ ấ ự ể ồ
Histogram chúng ta có th l a ch n cho phù h p. Ta đ c nh sauể ự ọ ợ ượ ả
khi đã tăng c ng ch t l ng nh.ườ ấ ượ ả
7
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
1.5. N n ch nh hình h cắ ỉ ọ

B c1:ướ Tr c khi ti n hành n n ch nh hình h c chúng ta nên c t nhướ ế ắ ỉ ọ ắ ả
l n 1 đ gi i h n khu v c đi u tra. Vào Fileầ ể ớ ạ ự ề Save Image asImage
FileSpatial SubsetSubset by image band ch n giá tr t ng ng là 3ọ ị ươ ứ
kênh nh. Ti p t c vào Image, l a ch n gi i h n khu v c đi u tra:ả ế ụ ự ọ ớ ạ ự ề
Samples=1500; Lines=1500. Lúc này đ c nh khu v c Xuân Mai.ượ ả ự
B c2:ướ Ti p theo ta ti n hành n n ch nh hình h c. Vàoế ế ắ ỉ ọ
MapRegistrationSelect GCPs: Image to Map. L a ch n các thongự ọ
s cho file nh g m:ố ả ồ
8
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
+ H to đ : UTM- WGS 84.ệ ạ ộ
+ Đ n v : Metres.ơ ị
+ Múi chi u: Zone 48N.ế
+ Đ phân gi i nh: 15×15 pixel.ộ ả ả
B c 3:ướ Chúng ta s ti n hành đ nh v nh d a vào 5 đi m đã bi t toẽ ế ị ị ả ự ể ế ạ
đ ngoài th c đ a.ộ ở ự ị
+ Đi m 1: Đo n g y nhánh sông trên đ ng đi Hoà Bình.ể ạ ẫ ườ
+ Đi m 2: Ngã ba Xuân Mai.ể
+ Đi m 3: Ngã ba trên đ ng r vào th tr n Chúc S n.ể ườ ẽ ị ấ ơ
+ Đi m 4: Đ ng đi Mi u Môn.ể ườ ế
+ Đi m 5: Đ ng vào su i Tiên.ể ườ ố
B ng to đ các đi mả ạ ộ ể
Đi mể To đ Xạ ộ To đ Yạ ộ
1 555102.97 2307326.30
2 560307.97 2311286.30
3 571917.68 2313866.30
4 567387.97 2301731.30
5 556107.97 2317256.30
Vào Showlist th y sai s nh h n 1 là tho mãn. L u file đã đ nh v vàoấ ố ỏ ơ ả ư ị ị

FileSave GCPs w / map cords…
B c 4:ướ Load file đ n n: Vào Optionsể ắ Warp fileL a ch n file v aự ọ ừ
đ nh v . L a ch n m t s thông s cho file. ị ị ự ọ ộ ố ố Chú ý ch n Output result to:ọ
Ch nọ  fiel đ l u file v a n n l i.ể ư ừ ắ ạ
- Trên c a s Available Band List hi n ra file v a n n. Load ra xemử ổ ệ ừ ắ
có b cong, vênh hình hay không, n u th y hình d ng file gi nguyênị ế ấ ạ ữ
thì file n n thành công.ắ
9
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
- Sau khi n n ch nh xong ta ti n hành c t l n 2 khu v c đi u tra đ cóắ ỉ ế ắ ầ ự ề ể
đ c khu v c đo v đúng nh t. Làm l i ượ ự ẽ ấ ạ b c 1ướ trong n n ch nhắ ỉ
hình h c nh ng ch n: Samples=500; Lines=500.ọ ư ọ
1.6. Phân lo i có giám đ nhạ ị
- Đ ph c v cho công tác phân lo i th m th c v t khu v c Xuânể ụ ụ ạ ả ự ậ ở ự
Mai tr c h t ta ti n hành l p b ng chú gi i.ướ ế ế ậ ả ả
+ Vào Tool Region of Interest ROI Tool
- Ti n hành phân lo i v i 6 lo i đ i t ng:ế ạ ớ ạ ố ượ
+ R ng kín.ừ
+ R ng trung bình.ừ
+ R ng th a.ừ ư
+ Cây b i.ụ
10
Tr c a nh Vi n Thỏm Nguy n Xuõn
S n_50QL
+ t khỏc.
+ N c.
- La chn vựng mu: Vo Roi_Type để chọn chức
năng lấy vùng mẫu:
+ Bật Multi Part và chọn hình ô lựa chọn là

hình chữ nhật bằng cách tích vào rectangle.
11
Tr c a nh Vi n Thỏm Nguy n Xuõn
S n_50QL
+ Chọn vào Zoom có nghĩa là ta xẽ lấy m ẫu ở
khu vực zoom .
Lấy mẫu nh sau: ta chọn khu vực nào mà có mẫu
điển hình nh chẳng hạn rừng kín có độ đậm màu sắc
hơn những khu vực rừng tha khác ta lựa chọn khéo
chuột ở khu vực mình đ lựa chọn, ta có thể lựa
chọn đối tợng ở nhiều nơi cứ nh thế ta lựa chọn với
các khu vực rừng khác
Sau khi lựa chọn đợc khu vực nghiên cứu ta sẽ lu
nó lại bằng cách vào Save ROIs chọn tất cả các đối
tợng sau đó ta cần chọn đờng dẫn để lu lại
12
Tr c a nh Vi n Thỏm Nguy n Xuõn
S n_50QL
Sau khi đ lu lại ta cần cho m áy tính tính toán đ ể
phâ n loại ra nhữ ng khu vực có rừng ta làm nh sau

Sử dụng phơng pháp Maximum Likehood để phân loại
ảnh.
Từ thanh menu của ENVI ta lựa chọn Classification/
Supervised/ Maximum Likehood rồi chọn file mà ta
cần phân loại
13
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
ch n Select All Items, ch n đ ng d n =>Okọ ọ ườ ẫ

Sau quá trình phân lo i ta có nh phân lo iạ ả ạ
Load file “phân lo i” ta s có nh sau phân lo iạ ẽ ả ạ
14
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
Vào Display #1 => New Display
Load “Phân lo i” ạ
15
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
Sau khi đã l u l i ta c n cho máy tính tính toán đ phân lo i ra nh ngư ạ ầ ể ạ ữ
khu v c có r ng ta làm nh sauự ừ ư
S d ng ph ng pháp Maximum Likehood đ phân lo i nh.ử ụ ươ ể ạ ả
16
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
T thanh menu c a ENVI ta l a ch n Classification/ Supervised/ừ ủ ự ọ
Maximum Likehood r i ch n file mà ta c n phân lo iồ ọ ầ ạ
ch n Select All Items, ch n đ ng d n =>Okọ ọ ườ ẫ
17
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
Sau quá trình phân lo i ta có nh phân lo iạ ả ạ
Load file “phân lo i” ta s có nh sau phân lo iạ ẽ ả ạ
Vào Display #1 => New Display
18
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
Load “Phân lo i” ạ
19

Tr c a nh Vi n Thỏm Nguy n Xuõn
S n_50QL
1 7. L c nh
Quỏ trỡnh phõn lo i xong thỡ ta ti n hnh ti p n b c l c nh
ch n file nh ó phõn lo i, quỏ trỡnh ch n t t c cỏc i t ng , ch n
ng d n cho File sau khi l c nh => Ok chú ý ở đây ta lựa
chọn Center Pixel Weight là 3 tơng đơng là những
khu vực có số Pixel lớn hơn 3 xẽ đợc thể hiện hoặc
giữ nguyên còn những khu vực nhỏ hơn có thể xẽ đợc
gán cho những khu vực gần đó.
- Chỳ ý: Khi l a ch n h t c ỏc i t ng b Unclassifide

20
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
đ m File đã l c nh ta ti n hành nh sau:ể ở ọ ả ế ư
vào Display #2 => New Display
Load file “Phanloai_loc diem”
21
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
Xu t d li u sang Mapinfoấ ữ ệ
Sau khi file nh đã s hoá và n n ta ti n hành chuy n sang mapinfoả ố ắ ế ể
nh m t o c s d li u cho t ng khu vùngằ ạ ơ ở ữ ệ ừ
Khi chuy n file nh sang mapinfo ta có th ti n hành s hoá các l pể ả ể ế ố ớ
thông tin giao thông, thu văn, đi m dân c b ng ph n m n mapinfoỷ ể ư ằ ầ ề
Chuy n File nh phân lo i sau khi đã l c đi m sang Mapinfo d iể ả ạ ọ ể ướ
d ng d li u Vect .ạ ữ ệ ơ
22
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ

S n_50QLĐĐơ
23
Tr c Đ a nh Vi n Thám ắ ị Ả ễ Nguy n Xuânễ
S n_50QLĐĐơ
Nh v y là ta đã phân lo i xong l p ph th c v t c a th tr n xuânư ậ ạ ớ ủ ự ậ ủ ị ấ
mai b ng ph n m m ENVI bây gi ta s d ng ph n m m Mapinfor đằ ầ ề ờ ử ụ ầ ề ể
trình bày b n đ ta làm nh sauả ồ ư
M ch ng trình mapinfor ta ti n hành l a chp n đ ng d n đ n thở ươ ế ự ọ ườ ẫ ế ư
m c ch a nh và ph n file of type ta l a ch n đuôI nh là (*.shp)ụ ứ ả ở ầ ự ọ ả
24

×