TH
TH
ÔNG LIÊN THẤT
ÔNG LIÊN THẤT
ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA
Thông liên thất được đònh nghóa là một tổn thương tim bẩm sinh do khiếm
Thông liên thất được đònh nghóa là một tổn thương tim bẩm sinh do khiếm
khuyết bẩm sinh vách liên thất ,có thể 1 hay nhiều lỗ thông giữa hai tâm thất
khuyết bẩm sinh vách liên thất ,có thể 1 hay nhiều lỗ thông giữa hai tâm thất
trái và phải
trái và phải
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
CÁC NHÓM CHÍNH:
CÁC NHÓM CHÍNH:
TLT phần màng : 75%-85%
TLT phần màng : 75%-85%
TLT phần phễu (buồng thoát)
TLT phần phễu (buồng thoát)
TLT buồng nhận
TLT buồng nhận
TLT phần cơ
TLT phần cơ
CÁC THỂ ĐẶC BIỆT:
CÁC THỂ ĐẶC BIỆT:
HC Laubry Pezzy:TLT +HỞ VAN ĐMC
HC Laubry Pezzy:TLT +HỞ VAN ĐMC
Gerbode defect :thông giữa thất T và nhó P
Gerbode defect :thông giữa thất T và nhó P
“
“
Swiss chesse” defect
Swiss chesse” defect
SINH LÍ BỆNH
SINH LÍ BỆNH
BỆNH LÍ TIM CÓ LUỒN THÔNG TRÁI-PHẢI :
BỆNH LÍ TIM CÓ LUỒN THÔNG TRÁI-PHẢI :
Tùy thuộc vào kích thước lỗ thông và tỉ lệ giữa kháng lực
Tùy thuộc vào kích thước lỗ thông và tỉ lệ giữa kháng lực
tuần hòan phổi /tuần hòan hệ thống
tuần hòan phổi /tuần hòan hệ thống
Kích thước lỗ thông :
Kích thước lỗ thông :
≥1/2
≥1/2
ĐK vòng van ĐMC => TLT lỗ lớn
ĐK vòng van ĐMC => TLT lỗ lớn
Tỉ lệ giữa kháng lực phổi và chủ: AL máu thất T cao hơn
Tỉ lệ giữa kháng lực phổi và chủ: AL máu thất T cao hơn
thất P 4-5 lần
thất P 4-5 lần
=>máu từ thất T qua thất P
=>máu từ thất T qua thất P
=>gây tăng áp ĐMP
=>gây tăng áp ĐMP
=>hình thành bệnh lí mạch máu phỏi tắc nghẽn :HC
=>hình thành bệnh lí mạch máu phỏi tắc nghẽn :HC
EISENMENGER
EISENMENGER
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
GIAI ĐỌAN ĐẦU :
GIAI ĐỌAN ĐẦU :
ATTT dạng tràn tòan thì tâm thu /LS III-IV trái xương ức lan hình
ATTT dạng tràn tòan thì tâm thu /LS III-IV trái xương ức lan hình
nan hoa
nan hoa
Rù tâm trương ỏ mỏm do hẹp 2 lá tương đối
Rù tâm trương ỏ mỏm do hẹp 2 lá tương đối
GIAI ĐỌAN TRỄ: tăng áp ĐMP
GIAI ĐỌAN TRỄ: tăng áp ĐMP
Biến dạng lồng ngực
Biến dạng lồng ngực
ATTT ngắn hơn
ATTT ngắn hơn
Dấu hiệu tăng áp ĐMP : P2 mạnh
Dấu hiệu tăng áp ĐMP : P2 mạnh
Dấu dày thất phải : Hadzert (+),
Dấu dày thất phải : Hadzert (+),
ATTT của hở 3 lá
ATTT của hở 3 lá
ATTTr của hở van ĐMP
ATTTr của hở van ĐMP
GIAI ĐỌAN CUỐI : HC ESENMENGER
GIAI ĐỌAN CUỐI : HC ESENMENGER
Tím , ngón tay dùi trống
Tím , ngón tay dùi trống
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
ECG : dày thất T ,tăng gánh tâm trương thất T + dày thất P
ECG : dày thất T ,tăng gánh tâm trương thất T + dày thất P
nếu ở giai đoạn trễ
nếu ở giai đoạn trễ
XQ phổi : Bóng tim to
XQ phổi : Bóng tim to
Tăng tuần hòan phổi chủ động ,cung ĐMP phồng
Tăng tuần hòan phổi chủ động ,cung ĐMP phồng
SIÊU ÂM TIM
SIÊU ÂM TIM
MỤC ĐÍCH SAT
MỤC ĐÍCH SAT
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ LUỒN THÔNG
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ LUỒN THÔNG
ĐÁNH GIÁ BIẾN CHỨNG LÊN TIM :KÍCH THƯỚC BUỒNG
ĐÁNH GIÁ BIẾN CHỨNG LÊN TIM :KÍCH THƯỚC BUỒNG
TIM
TIM
CHỨC NĂNG TIM
CHỨC NĂNG TIM
ĐÁNH GIÁ BIẾN CHỨNG LÊN PHỔI : ÁP LỰC ĐMP
ĐÁNH GIÁ BIẾN CHỨNG LÊN PHỔI : ÁP LỰC ĐMP
TÌM BẤT THƯỜNG PHỐI HP
TÌM BẤT THƯỜNG PHỐI HP
CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐỂ TÌM BIỆN PHÁP ĐIỀU TRỊ VÀ
CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐỂ TÌM BIỆN PHÁP ĐIỀU TRỊ VÀ
THEO DÕI ĐIỀU TRỊ
THEO DÕI ĐIỀU TRỊ
QUY TRÌNH SIÊU ÂM
QUY TRÌNH SIÊU ÂM
M t c t c nh c tr c d cặ ắ ạ ứ ụ ọ
M t c t c nh c tr c d cặ ắ ạ ứ ụ ọ
Hình nh l thông (2D),hình nh dòng ch y xoáy m nh màu ả ỗ ả ả ạ
Hình nh l thông (2D),hình nh dòng ch y xoáy m nh màu ả ỗ ả ả ạ
xanh l c l p th ch y qua l thông (Doppler màu)ụ ậ ể ả ỗ
xanh l c l p th ch y qua l thông (Doppler màu)ụ ậ ể ả ỗ
Kích th c các bu ng tim. Ch c n ng tâm thu c a timướ ồ ứ ă ủ
Kích th c các bu ng tim. Ch c n ng tâm thu c a timướ ồ ứ ă ủ
Kh o sát van MC d y,sa van , h vanả Đ ầ ở
Kh o sát van MC d y,sa van , h vanả Đ ầ ở
M t c t c nh c tr c ngang – ngang van MCặ ắ ạ ứ ụ Đ
M t c t c nh c tr c ngang – ngang van MCặ ắ ạ ứ ụ Đ
V trí ị
V trí ị
lỗ
lỗ
thông
thông
o kính th c lĐ ướ
o kính th c lĐ ướ
ỗ
ỗ
thông
thông
Kh o sát chi u lu ng thôngả ề ồ
Kh o sát chi u lu ng thôngả ề ồ
Kh o sát doppler liên t c dòng máu qua lả ụ
Kh o sát doppler liên t c dòng máu qua lả ụ
ỗ
ỗ
thông liên th tấ
thông liên th tấ
Áp l c đ ng m ch ph i tâm tr ng và trung bình ự ộ ạ ổ ươ
Áp l c đ ng m ch ph i tâm tr ng và trung bình ự ộ ạ ổ ươ
( theo dòng h qua van M ph i)ở Đ ổ
( theo dòng h qua van M ph i)ở Đ ổ
Tìm h p van M ph i ph i h pẹ Đ ổ ố ợ
Tìm h p van M ph i ph i h pẹ Đ ổ ố ợ
o kích th c lĐ ướ
o kích th c lĐ ướ
ỗ
ỗ
van M ph i và thân M ph iĐ ổ Đ ổ
van M ph i và thân M ph iĐ ổ Đ ổ
M t c t 4 bu ng t m mặ ắ ồ ừ ỏ
M t c t 4 bu ng t m mặ ắ ồ ừ ỏ
- Kh o sát t ng quát 4 bu ng tim ả ổ ồ
- Kh o sát t ng quát 4 bu ng tim ả ổ ồ
- V trí l thông,kích th c l thôngị ỗ ướ ỗ
- V trí l thông,kích th c l thôngị ỗ ướ ỗ
- Dòng h van 3lá, áp l c M ph i tâm thu ở ự Đ ổ
- Dòng h van 3lá, áp l c M ph i tâm thu ở ự Đ ổ
( dòng h van 3 lá)ở
( dòng h van 3 lá)ở
Mặt cắt 5 buồng từ mỏm
Mặt cắt 5 buồng từ mỏm
-
-
Khảo sát tổn thương van ĐM chủ đi kèm
Khảo sát tổn thương van ĐM chủ đi kèm
Mặt cắt dưới sườn
Mặt cắt dưới sườn
-Khảo sát thông liên thất, đặc biệt
-Khảo sát thông liên thất, đặc biệt
thông
thông
liên thất cơ bè
liên thất cơ bè
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ
MẶT CẮT :
MẶT CẮT :
TLTphần màng : mặt cắt cạnh ức trục dọc và trục ngang
TLTphần màng : mặt cắt cạnh ức trục dọc và trục ngang
+5 buồng ở mỏm
+5 buồng ở mỏm
TLT phần phễu :mặt cắt canh ức trục ngang
TLT phần phễu :mặt cắt canh ức trục ngang
TLT buồng nhận :mặt cắt 4 buồng ở mỏm +cạnh ức trục
TLT buồng nhận :mặt cắt 4 buồng ở mỏm +cạnh ức trục
ngang thấp
ngang thấp
TLT phần cơ : mặt cắt 4 buồng ở mỏm +dưới sườn
TLT phần cơ : mặt cắt 4 buồng ở mỏm +dưới sườn
TLT PHAÀN MAØNG
TLT PHAÀN MAØNG
TLT PHAÀN MAØNG
TLT PHAÀN MAØNG
TLT PHAÀN MAØNG
TLT PHAÀN MAØNG
TLT PHAÀN PHEÃU
TLT PHAÀN PHEÃU
TLT BUOÀNG NHAÄN
TLT BUOÀNG NHAÄN
ĐÁNH GIÁ BIẾN CHỨNG PHỔI
ĐÁNH GIÁ BIẾN CHỨNG PHỔI
SỬ DỤNG SIÊU ÂM DOPLER ĐỂ ĐÁNH GIÁ:
SỬ DỤNG SIÊU ÂM DOPLER ĐỂ ĐÁNH GIÁ:
1.TÍNH ÁP LỰC ĐMP: DOPPLER LIÊN TỤC
1.TÍNH ÁP LỰC ĐMP: DOPPLER LIÊN TỤC
Theo PT BERNOUILLI:
Theo PT BERNOUILLI:
PG =4 x (Peak velocity)
PG =4 x (Peak velocity)
PG =LV pressure –RV pressure=>RV pressure=LV pressure - PG
PG =LV pressure –RV pressure=>RV pressure=LV pressure - PG
LV pressure =cuff sytolic blood pressure
LV pressure =cuff sytolic blood pressure
=> RV pressure= HAtt – 4 (peak velocity)
=> RV pressure= HAtt – 4 (peak velocity)
2.DOPPLER XUNG:Tỉ lệ QP/QS (tỉ lệ tuần hòan phổi-chủ)từ công thức dựa vào
2.DOPPLER XUNG:Tỉ lệ QP/QS (tỉ lệ tuần hòan phổi-chủ)từ công thức dựa vào
cung lượng tim qua van chủ –phổi
cung lượng tim qua van chủ –phổi
V =7 x D
V =7 x D
3
3
/ (2.4 + D)
/ (2.4 + D)
TÌM BẤT THƯỜNG PHỐI HP
TÌM BẤT THƯỜNG PHỐI HP
THƯỜNG GẶP:
THƯỜNG GẶP:
PHÌNH VÁCH MÀNG
PHÌNH VÁCH MÀNG
HỞ VAN ĐMC
HỞ VAN ĐMC
ÍT GẶP:
ÍT GẶP:
HẸP VAN ĐMP
HẸP VAN ĐMP
HẸP EO ĐMC
HẸP EO ĐMC
CÒN ỐNG ĐM
CÒN ỐNG ĐM
PHÌNH VAÙCH MAØNG
ĐÁNH GIÁ SAU PHẪU THUẬT
ĐÁNH GIÁ SAU PHẪU THUẬT
- Shunt t n l uồ ư
- Shunt t n l uồ ư
- Áp l c đông m ch ph iự ạ ổ
- Áp l c đông m ch ph iự ạ ổ