Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

tiết 12 bài 11 vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 33 trang )



 !"#"$%!
&
AI NHANH NHẤT
SẼ LÀ NGƯỜI CHIẾN THẮNG !
CÂU 1: Bào quan đặc biệt quan trọng trong tế
bào lá cây
Lưới nội chất
D
Ti thể
A
Ribôxôm
C
Lục lạp
B
0 05
CÂU 2: Trong các tế bào sau tế bào nào của
người có nhiều ti thể nhất
Tế bào xương
D
Tế bào biểu bì
A
Tế bào cơ tim
C
Tế bào hồng cầu
B
0 05
CÂU 3: Bào quan nào được coi là “ phân
xưởng” tái chế rác thải của tế bào
Ribôxôm


D
Lizôxôm
A
Không bào
C
Bộ máy gôngi
B
0 05
CÂU 4: Chức năng của màng sinh chất là
Cả A, B và C đều đúng
D
Vận chuyển các chất
A
Có các dấu chuẩn đặc trưng cho trưng loại TB
C
Tiếp nhận và truyền thông tin
B
0 05
'()*
+,
'()*
+,
-!."/!
0"123!
-!."/!
0"123!
-!."/!
."423!
-!."/!
."423!

"-5678
90678
"-5678
90678
:;&<;;)*=+
:;&<;;)*=+
,=
,=
:;&<;;)*=+
:;&<;;)*=+
,=
,=
;>?"@#!#AB
;>?"@#!#AB
Thí nghiệm 1
"C!0D
E
Màng thấm
F.G!GH."
"C!0D?
 <


>)*I
>)*I


>)*I
>)*I
Chất tan (nồng độ cao)

Khuếch tán
Chất tan (nồng độ thấp)
J28@!KLM7#5"N0
2#OPKQRSTLU
 <
EV;WX
?V;WX
Thí nghiệm 2
A B
Đường 11%
Nước tự do
Màng thấm
chọn lọc
Đường 5%
A
B
Nước:Thế nước cao
Thẩm thấu
Thế nước thấp
- Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển
các chất qua màng sinh chất không cần tiêu tốn năng
lượng.
- Nguyên lí
Khuếch tán: Nơi có nồng độ cao  nồng độ thấp
;>?"@#!#AB
;>?"@#!#AB
2. Các con đường vận chuyển
2. Các con đường vận chuyển
2. Các con đường vận chuyển
2. Các con đường vận chuyển

Phiếu học tập
Phiếu học tập
Nghiên cứu SGK mục I trang 47- 48 hoàn thành
phiếu học tập sau trong vòng 3 phút
Con đường vận
chuyển
Đặc điểm chất vận
chuyển
Ví dụ
Nhóm 1,2: Lớp kép phôtpholipit
Nhóm 3,4: Kênh prôtêin xuyên màng
2. Các con đường vận chuyển
2. Các con đường vận chuyển
Lớp kép photpholipit
Lớp kép photpholipit
Kênh prôtêin xuyên màng
Kênh prôtêin xuyên màng
Con đường vận
chuyển
Đặc điểm chất vận
chuyển
Ví dụ
Lớp kép
phôtpholipit
Kệnh prôtêin
xuyên màng

- Các chất không phân
cực
- Chất có kích thước

nhỏ hơn lỗ màng
CO
2
, O
2
- Các chất có kích
thước lớn
- Chất phân cực
Prôtêin,
glucôzơ, Na
+
, H
+
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán
qua màng
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán
qua màng
Y,Z#0T$%!$0T$[!
YBZ#0T$%!!"$\.0T$[!
Y,Z#0T$%!2]!0T$[!
-
^.0_!"`a"bL.4L."90M-!."/!
-
 J ."A!" `A." !c! 23 .@. ."90 0T8! M7
!87#B7!
L>,Z#0T$%!$
0T$[!
6>,Z#0T$%!2]!
0T$[!
.>,Z#0T$%!!"$\.

0T$[!
Hãy ghép nội dung cột A phù hợp với cột B
Hãy ghép nội dung cột A phù hợp với cột B
A. Môi trường
A. Môi trường
B. Đặc điểm
B. Đặc điểm
;>c!23.@.."900L!!87#
BZ#0T$%!6d!!c!23.@.
."900L!0T8!0e678
&>c!23.@.."900L!!87#
BZ#0T$%!0"95"[!!c!23
.@.."900L!0T8!0e678
f>c!23.@.."900L!!87#
BZ#0T$%!.L8"[!!c!23
.@.."900L!0T8!0e678
Vị trí Urê Phôtphát Sunphat Glucôzơ.
Ở quản cầu
thận(g/l)
65 16 90 1
Ở mao
mạch(g/l)
1 1 1 1.2
gR@.2H!""$h!M-!."/!.4L.@.."90
KL0"i8!j!`_k"e."0@!
gR@.2H!""$h!M-!."/!.4L.@.."90
KL0"i8!j!`_k"e."0@!
1. Khái niệm
1. Khái niệm
* Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển

các chất qua màng từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến
nơi có nồng độ cao và cần tiêu tốn năng lượng

>)*lI
>)*lI
>)*lI
>)*lI
ATP
ADP
g ."8 6#e0 2#O k#A!
2/.@.."90M-!."/!
mLB7!0"i85"$[!
."423!`7PU
':)*lI
2. Cơ chế vận chuyển
2. Cơ chế vận chuyển
-
n! .b .@. o B@ 6[Bp 2q
r
. ."4! ."8 0s!
`8t#."90.n!M-!."/!>
uv!"wL#N50e678`92$\..@.."90.n!0"#e0x
!c!23T900"95M7`8t#0"S#.@.."9023.
Cơ chế hoạt động của bơm Natri- Kali
Cơ chế hoạt động của bơm Natri- Kali
Vị trí Urê Phôt phát Sunphat Glucôzơ.
Ở quản cầu
thận(g/l)
65 16 90 1
Ở mao

mạch(g/l)
1 1 1 1.2
gR@.2H!""$h!M-!."/!.4L.@.."90
0"i85"$[!0"y.M-!."/!."423!
gR@.2H!""$h!M-!."/!.4L.@.."90
0"i85"$[!0"y.M-!."/!."423!
"-5678 90678
Hình 11.2. Sơ đồ quá trình
thực bào và ẩm bào
>)<=<
>)<=<
>)<=<
>)<=<
#A!0$\!!"-5678M7R90678x
0Tz!LB#5
&{"C!6#A00"J.678M7|B678U
;{"e!78`7!"-5678UbB9"P!"0"y.!"-5
678U
f{"}!0e678!78.b5"$[!0"y.!"-5
678M7R90678U
Trả lời các câu hỏi sau
Trả lời các câu hỏi sau

×