PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
Trêng §¹i häc C«ng nghiÖp TP. Hå ChÝ Minh – C¬ Së Thanh Hãa
NGÂN HÀNG TRỌN BỘ TRẮC NGHIỆM TIN A
(TIN HỌC VĂN PHÒNG) + ĐÁP ĂN NĂM 2014
Câu1, Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị ra?
a. Bàn phím. b. Chuột. c. Máy in. d. Máy quét.
Câu2, Khi đi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, ta hay gặp các đĩa CD đi kèm.
Theo bạn, phần mềm trong đĩa CD đó thường là thuộc loại nào
a. Phần mềm hệ thống b. Phần mềm chia sẻ (Shareware).
c. Phần mềm ứng dụng d. Phần mềm hệ điều hành
Câu3, Thành phần nào trong các thành phần sau không thuộc bộ xử lý trung tâm
(CPU – Central Processing Unit)?
a. Khối tính toán số học/ logic (ALU - Arithmatic and Logic Unit).
b. Khối điều khiển (CU - Control Unit).
c. Thanh ghi.
d. Bộ nhớ trong.
Câu4, Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS
Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer:
a. Nhóm phần mềm hệ điều hành. b. Nhóm phần mềm hệ thống.
c. Nhóm phần mềm Cơ sở dữ liệu. d. Nhóm phần mềm ứng dụng.
Câu5, Trong hệ nhị phân kết quả (1+0 +1) là :
a. 101 b. 1 c.110 d. 10
Câu6, Khi tính toán, máy tính thường dùng hệ đếm
a. Nhị phân hoặc thập phân b. Nhị phân hoặc hexa
c. Nhị phân hoặc bát phân d. Một trong ba hệ nhị phân, bát phân hoặc hexa
Câu7, Con số 1,44MB thường có nghĩa là:
a) Tốc độ xử lý của máy tính
b) Dung lượng của một chiếc đĩa CD
c) Dung lượng của ổ cứng máy tính hiện đại
d) Dung lượng của một chiếc đĩa mềm 3,5 ich
Câu8, Mọi tính toán trong máy tính đều được thực hiện tại:
a) Bộ nhớ trong b.Bộ nhớ ngoài
c. Bộ xử lý trung tâm CPU d.Thiết bị vào
Câu9, Phần mềm nào trong các phần mềm dưới đây đang được triển khai tại
Sở GD-ĐT Ninh Bình và các phòng GD trực thuộc:
a) Phần mềm quản lý cán bộ b. Phần mềm kế toán Misa
c. Phần mềm đồ họa Photoshop d.P.mềm đánh c.thức toán học Math Type
Trang 1
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
Câu10, Máy tính làm việc được là nhờ
a) Bộ xử lý trung tâm CPU
b) Các phần cứng và phần mềm do con người lập trình ra
c) Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài
d) Thiết bị vào ra
Câu11, Câu 8: Dữ liệu của máy tính thường được lưu trữ tại
a) Bộ nhớ trong b.Bộ nhớ ngoài c. Đĩa cứng d.Đĩa mềm
Câu12, Bộ phận nào sau đây của máy tính là bộ nhớ trong:
a) Ổ đĩa cứng. b.Đĩa CD-ROM. c.RAM. d.Đĩa mềm
Câu13, Con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
a) Tốc độ xử lý của CPU.
b) ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.
c) Máy tính có tốc độ in là 20GB / 1 giây.
d) Dung lượng tối đa của đĩa mềm.
Câu14, Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt
hơn con người:
a) Khi dịch một cuốn sách. b.Khi chẩn đoán bệnh.
c.Khi phân tích tâm lý một con người.d.Khi thực hiện một phép toán phức
tạp.
Câu15, Khi ta cài đặt một bộ xử lý mới có năng suất cao hơn vào máy tính của
bạn. Điều đó có nghĩa là:
a) Máy tính của bạn chạy nhanh hơn. b. Dung lượng bộ nhớ ROM lớn
hơn.
c.Tốc độ phục hồi màn hình tăng lên. d.Kết nối mạng sẽ hiệu quả
hơn
Câu16, Phát biểu nào sau đây không đúng
a) . Thông tin (Information) là một khái niệm trừu tượng, tuy nhiên đây lại là cái
để chúng ta có thể hiểu biết và nhận thức thế giới.
b) . Thông tin tồn tại khách quan, có thể ghi lại hoặc truyền đi.
c) . Dữ liệu (Data) là cái mang thông tin. Dữ liệu có thể là các dấu hiệu, các tín
hiệu, các cử chỉ hành vi.
d) . Lượng tin tỷ lệ thuận với xác suất xảy ra của sự kiện
Câu17, Câu 54: 1 kilobyte bằng
a) . 1024 bit. b . 1024 byte. c. 1024 MB. d. 1204 byte.
Câu18, Câu 55: Máy tính có thể giúp con người thực hiện
a) chuyển tiền qua mạng máy tính của ngân hàng
b) Hệ thống thẻ tín dụng
c) học tập mọi nơi, mọi lúc
d) Tất cả các mục trên
Trang 2
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
Câu19, Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
a) . tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng
b) . Yếu tố đa nhiệm
c) . Hiện tượng phân mảnh đĩa
d) . Cả 3 phần trên
Câu20, Tốc độ của CPU ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây:
a) . Khả năng lưu trữ của máy tính.
b) . Tuổi thọ của ổ cứng.
c) . Thời gian truy nhập để mở tệp tin.
d) . Kích cỡ RAM (Random Access Memory).
Câu21, Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất:
a) . CD ROM. b . Ổ cứng. c. Đĩa mềm. d. Băng dự phòng.
Câu22, Để thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng ta thực hiện:
a) . Nhấn chuột trái vào nút Close b. Nhấn chuột trái vào nút Maximize
c. Nhấn chuột trái vào nút Minimize d. Các câu trên đều sai
Câu23, Trong Windows, chép tập tin hay thư mục:
a) . Ctrl + C b. Edit, Copy c. Ctrl + kéo chuột d . Tất cả đều
đúng
Câu24, Sự khác nhau cơ bản giữa Bộ nhớ trong và Bộ nhớ ngoài là:
a) . Bộ nhớ trong nằm bên trong máy tính, bộ nhớ ngoài nằm ngoài máy tính.
b) . Bộ nhớ trong lưu trữ được ít thông tin hơn bộ nhớ ngoài.
c) . Bộ nhớ trong sẽ bị mất nếu tắt máy hay mất điện, còn bộ nhớ ngoài thì
không.
d) . Bộ nhớ trong nhỏ gọn hơn bộ nhớ ngoài.
Câu25, Dãy số nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân:
a) . 01010000 b. 00120000. c. 00fe0001. d. 0001A10.
Câu26, Chữ "D" trong bảng mã ASCII có gí trị là 68 được mã hoá như thế
nào trong các số nhị phân sau:
a) . 0100001. b. 0100010. c. 0100011. d . 01000100.
Câu27, Các thành phần nào trong các thành phần sau thuộc phần cứng của máy
tính?
a. Hệ soạn thảo văn bản, bảng tính. b.Các phương án đưa ra đều đúng.
c. Màn hình, ổ đĩa, CPU. d.Hệ điều hành Windows, Linux, MS-DOS.
Câu28, Thiết bị nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài của máy tính:
a. Ổ đĩa cứng.
b. ROM (Read Only Memory).
c. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên(RAM - Random Access Memory).
d. Bộ xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit).
Câu29, ROM (Read Only Memory)là bộ nhớ trong có đặc tính:
Trang 3
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
a. Các đáp án còn lại đều sai. b. Truy cập ngẫu nhiên.
c. Không cho phép truy xuất. d. Chỉ cho phép đọc.
Câu30, Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị ra?
a. Bàn phím. b. Chuột. c. Máy in. d. Máy quét.
Câu31, Khi đi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, ta hay gặp các đĩa CD đi kèm.
Theo bạn, phần mềm trong đĩa CD đó thường là thuộc loại nào
a. Phần mềm hệ thống b. Phần mềm chia sẻ (Shareware).
c. Phần mềm ứng dụng d. Phần mềm hệ điều hành
Câu32, Thành phần nào trong các thành phần sau không thuộc bộ xử lý trung tâm
(CPU – Central Processing Unit)?
a. Khối tính toán số học/ logic (ALU - Arithmatic and Logic Unit).
b. Khối điều khiển (CU - Control Unit).
c. Thanh ghi.
d. Bộ nhớ trong.
Câu33, Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS
Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer:
a. Nhóm phần mềm hệ điều hành. b. Nhóm phần mềm hệ thống.
c. Nhóm phần mềm Cơ sở dữ liệu. d. Nhóm phần mềm ứng dụng.
Câu34, Ổ cứng là:
a. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu. b. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu.
c. Thiết bị lưu trữ ngoài. d. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy.
Câu35, Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sẽ được thực hiện trước?
a. Phần mềm gõ tiếng Việt. b. Hệ điều hành.
c. Chương trình diệt Virus máy tính. d. Phần mềm Word, Excel.
Câu36, Con số 20GB trong Tin học được hiểu là:
a. . Máy tính có tốc độ in là 20GB / 1 giây.
b. Tốc độ xử lý của CPU.
c. Dung lượng tối đa của đĩa mềm.
d. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.
Câu37, Các thiết bị nào trong các thiết bị sau thuộc bộ nhớ của máy tính?
a. Bàn phím, chuột. b. Màn hình, máy chiếu.
c. Máy in, máy quét. d. Đĩa cứng, đĩa mềm.
Câu38, Các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vừa nhập dữ liệu và vừa suất dữ liệu:
a. Màn hình. b. Loa máy tính.
c. Con chuột. d. Webcam.
Câu39, Các thành phần nào trong các thành phần sau thuộc phần cứng của máy
tính?
a. Hệ soạn thảo văn bản, bảng tính. b. Các phương án đưa ra đều đúng.
c. Màn hình, ổ đĩa, CPU. d. Hệ điều hành Windows, Linux, MS-DOS.
Trang 4
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
Câu40, Thiết bị nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài của máy tính:
a. Ổ đĩa cứng.
b. ROM (Read Only Memory).
c. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên(RAM - Random Access Memory).
d. Bộ xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit).
Câu41, ROM (Read Only Memory)là bộ nhớ trong có đặc tính:
a. Các đáp án còn lại đều sai. b. Truy cập ngẫu nhiên.
c. Không cho phép truy xuất. d. Chỉ cho phép đọc.
Câu42, Hệ điều hành:
a. Là phần mềm được cài đặt trên máy tính để điều hành, quản lý tất cả
các hoạt động của máy tính.
b. Là phần mềm có sẵn trên mọi máy tính cá nhân.
c. Do hãng Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
d. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để
soạn thảo.
Câu43, Máy tính làm việc với các hệ đếm nào trong các các hệ sau :
a) Hệ thập phân(Cơ số 10) b.Hệ bát phân ( Cơ số 8)
c. Hệ nhị phân (Cơ số 2) d.Hệ Hexa ( Cơ số 16)
Câu44, Chữ "B" trong bảng mã ASII được máy mã hoá là số nào :
a) 1000001 b.1000100 c.1000010 d.1000011
Câu45, Chữ số 5D 3C trong hệ Haxa có giá trị bằng bào nhiêu trong hệ thập phân
a) 23858 b.23868 c.23848 d.23878
Câu46, Bộ phận nào sau đây của máy tính là bộ nhớ trong :
a) Ổ đĩa cứng b.Ram c.Băng từ d.Ổ đĩa mềm
Câu47, Các thiết bị sau đây thiết bị nào là thiết bị đưa thông tin vào trong máy
tính:
a) Máy in b.Máy vẽ c.Màn hình d.máy quét
Câu48, Giả sử một trang văn bản được hiệu chỉnh là 45 dòng, 80 cột. Ta biết đĩa
mềm có dung lượng là 1,44MB. Vậy đĩa mềm có thể lưu trữ được tối đa bao nhiêu
trang văn bản
a) 419 b.450 c.500 d.420
Câu49, CPU có nghĩa là :
a) Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính
b) Cotrol Processing Unit
c) Central Processing Unit
d) Bộ nhớ trong
Câu50, Đĩa mềm là thiết bị :
a) Là thiết bị nhập/xuất b.Là thiết bị lưu trữ ngoài
c. Là thiết bị lưu trữ trong d. Là thiết bị nhập dữ liệu vào máy
Trang 5
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
Câu51, Ổ cứng là :
a) Thiết bị lưu trữ trong vì nó bên trong vỏ máy
b) Thiết bị lưu trữ ngoài
c) Là thiết bị nhập/xuất
d) Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
Câu52, Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng
dụng và phần mêm hệ điều hành(hệ thống)
a) Phần mền ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng hơn phần mềm hệ
điều hành để chạy
b) Phần mềm hệ điều hành cần phần mêm ứng dụng để chay
c) Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phân mềm ứng dụng để chạy
d) Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
Câu53, Trong hệ nhị phân kết quả (1+0 +1) là :
a) 101 b.1 c.110 d.10
Câu54, Theo bạn, máy tính nào sau đây không thuộc nhóm " máy vi
tính"(MicroComputer)
a) Desktop b.Laptop c.Notebook d.MiniComputer
Câu55, Đơn vị thông tin là
a. Boolean, Interger, Real, Bouble b.Ổ cứng, bộ nhớ, băng từ
c.Bit, Byte,KG, GB d.Bit, Byte,MB, GB
Câu56, Các thiết bị nào trong các thiết bị sau thuộc bộ nhớ của máy tính?
a. Đĩa cứng, đĩa mềm b.Màn hình máy chiếu
c.Máy in, máy quét c.Bàn phím con chuột
Câu57, Phần ngầm định của MS Word là
a. DOC b.XLS c.EXE d.WIN
Câu58, Hệ điều hành:
a. Là phần mềm được cài đặt trên máy tính để điều hành, quản lý tất cả
các hoạt động của máy tính.
b. Là phần mềm có sẵn trên mọi máy tính cá nhân.
c. Do hãng Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
d. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để
soạn thảo.
Câu59, Phát biểu nào dưới đây là sai:
a. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước là bao
nhiêu Byte.
b. Có thể tạo biểu tượng lối tắt (shortcut) cho tệp tin.
c. Có thể xoá thư mục trên đĩa CD-ROM, bằng cách chọn thư mục và nhấn
phím Delete.
d. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
Trang 6
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
Câu60, Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows không cho
phép:
a. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
c. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
d. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
Câu61, Trong Windows để thực hiện việc tính toán đơn giản ta thực hiện:
a. Start/Program/Acessories/Calculator.
b. Start/Program/Acessories/NotePad.
c. Start/Program/Acessories/Paint.
d. Start/Program/Acessories/Wordpad.
Câu62, Để sao di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực
hiện như thế nào?
a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
Câu63, Để đổi tên một thư mục hay một tệp tin ta nháy chuột phải vào thư mục
hay tệp tin đó sau đó chọn:
a. Create Shotcut b. Delete c. Paste d. Rename
Câu64, Để xoá một thư mục hay một tệp tin ta nháy chuột phải vào thư mục hay
tệp tin đó sau đó chọn:
a. Cut b. Delete c. Copy d. Paste
Câu65, Để đóng một cửa sổ của Windows ta làm như sau:
a. Nháy kép chuột vào biểu tượng của cửa sổ ở góc trên bên trái của cửa sổ
b. Nháy chuột trái vào thực đơn File, chọn CLOSE
c. Các phương án đưa ra đều đúng.
d. Nhấn tổ hợp phím ALT + F4
Câu66, Muốn thay đổi hình dạng của biểu tượng lối tắt (Shortcut) ta thực hiện như
sau:
a. Nhấn phải chuột lên biểu tượng, chọn Properties, chọn thẻ shortcut,
chọn Change Icon.
b. Nhấn chọn Rename shortcut.
c. Các đáp án còn lại đều đúng.
d. Nhấn chọn Change shortcut.
Trang 7
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
Câu67, Để tạo một thư mục mới trong My Document bạn chọn:
a. Vào My documents, Click chuột phải vào một chỗ trống (hoặc vào File), chọn
New, sau đó chọn Shortcut
b. Vào My documents, Click chuột phải vào một chỗ trống (hoặc vào File), chọn
New, sau đó chọn Text document
c. Vào My documents, Click chuột phải vào một chỗ trống (hoặc vào File), chọn
New, sau đó chọn Folde
d. Vào My documents, Click chuột phải vào một chỗ trống (hoặc vào File), chọn
New, sau đó chọn Briefcase
Câu68, Để thay đổi màn hình nền trong windows 98 hoặc 2000 bạn chọn:
a. Click chuột phải vào 1 khoảng trống trên desktop, chọn Properties, sau đó chọn
Backgrounds
b. Click chuột phải vào 1 khoảng trống trên desktop, chọn Properties, sau đó chọn
Settings
c. Click chuột phải vào 1 khoảng trống trên desktop, chọn Properties, sau đó chọn
Screen sarver
d. Click chuột phải vào 1 khoảng trống trên desktop, chọn Properties, sau đó chọn
Appearance
Câu69, Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ trong Windows, ta nhấn tổ hợp
phím:
a. . Ctrl + Tab b. Shift + Tab c . Alt + Tab d. Space + Tab
Câu70, Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng
tổ hợp phím:
a. . Shift + F3 b . Alt + F4 c. Ctrl + F3 d.Tất cả đều sai
Câu71, Khi trỏ chuột, bấm kéo chuột tại viền hay góc cửa sổ sẽ cho phép:
a. . Di chuyển cửa sổ b. Đóng cửa sổ
c. Thay đổi kích thước cửa sổ d.Cực tiểu cửa sổ
Câu72, Trong Windows muốn chọn các phần tử liên tục trong danh sách, ta
nhấn chuột trái chọn phần tử đầu và giữ phím gì khi nhấn chuột trái vào phần
tử cuối:
a. . Shift b. Ctrl c.Alt d. Insert
Câu73, Để đánh dấu chọn một cách không liên tục các tập tin hay thư mục
trong Windows ta nhấn chuột trái (Left Click) và giữ phím:
a. . Shift b . Ctrl c. Alt d. Insert
Câu74, Muốn tạo một thư mục trong Windows, ta thực hiện nhấn “phải
chuột” chọn:
a. Properties b.New, Folder c.Refresh d.Các câu trên đều sai
Câu75, Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn “phải
chuột” chọn:
Trang 8
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
a. New, shortcut b.Kéo vào shortcut rồi thả ra vùng cần tạo
c.Creat Shortcut c. Các câu trên đều dung
Câu76, Để phóng to cửa sổ chương trình ứng dụng ta thực hiện:
a. Nhấn chuột trái vào nút Close b.Nhấn chuột trái vào nút Maximize
c.Nhấn chuột trái vào nút Minimize d.Các câu trên đều sai
Câu77, Để đóng cửa sổ chương trình ứng dụng ta thực hiện:
a. . Nhấn chuột trái vào nút Close b. Nhấn chuột trái vào nút
Maximize
c. Nhấn chuột trái vào nút Minimize d. Các câu trên đều sai
Câu78, Trong Windows, muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện:
. a) Control Panel, Date and Time
. b) Nháy kép chuột vào góc dưới bên phải trên thanh Taskbar
. c) Properties, General, Accessed
. d) Câu a, b đúng
Câu79, Thay đổi hình dạng shortcut ta thực hiện như sau:
a. . Change shortcut
b. . Nhấn phải chuột, Properties, Shortcut, Change Icon
c. . Rename Shortcut
d. . Các câu trên đều sai
Câu80, Để đóng một cửa sổ của Windows ta làm như sau:
a. . Nháy chuột trái vào thực đơn File, chọn CLOSE.
b. . Nhấn tổ hợp phím ALT + F4.
c. . Nháy kép chuột vào biểu tượng của cửa sổ ở góc trên bên trái của cử sổ.
d. . Cả 3 cách trên đề đúng.
Câu81, Để xoá một thư mục hay một tệp tin ta nháy chuột phải vào thư mục
hay tệp tin đó sau đó chọn:
a. . Copy. b . Delete. c. Cut. d. Paste.
Câu82, Để sao chép một thư mục, tệp tin ra đĩa mềm ta nháy chuột phải vào
tệp tin đó và chọn:
a. . Copy/ 3ắ Floppy (A:). b. Cut / 3ắ Floppy (A:).
c. Send to / 3ắ Floppy (A:). d. Paste / 3ắ Floppy (A:).
Câu83, Để mở một cửa sổ của Windows ta làm như sau:
a. .Nháy kép chuột trái. b. Nháy chuột phải, chọn
Open.
c. Nháy đơn chuột trái, bấm phím Enter. d . Cả 3 cách trên đều
đúng.
Câu84, Để sao và di chuyển thư một mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục
khác ta thực hiện như thế nào?
a. . Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích
Trang 9
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
nháy chuột phải chọn Paste.
b. . Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích
nháy chuột phải chọn Paste
c. . Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
d. . Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
Câu85, Hệ điều hành Windows có thể mở được:
a. . Một cửa sổ để làm việc.
b. . Nhiều cửa sổ để cùng làm việc một lúc.
c. . Nhiều cửa sổ nhưng tại một thời điểm chỉ làm việc được với một cửa sổ.
d. . Cả 3 cách trên đều sai
Câu86, Để lựa chọn toàn bộ dữ liệu cảu văn bản:
a. . Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
b. . Chọn thực đơn Edit / Select All.
c. . Nhấn kép chuột vào tiêu đề đầu văn bản.
d. . Phương án 1 và 2 đúng .
Câu87, Trong cùng thư mục mẹ có thư mục con là A , B khi đổi tên thư mục A
thành tên thư mục B thì :
a. . Máy tính đưa ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện.
b. . Thư mục đó đổi được tên luôn.
c. . Phải nhập tên đó hai lần mới được.
d. . Thư mục đó đổi thành C sau đó mới thành B.
Câu88, Trong hệ điều hành Window biểu tượng mặc nhiên ( My Computer ,
Recycle Bin ) có thể xoá khỏi màn hình ( Desktop ) được không ?:
a. . Không b. Có c. Xoá 2 lần sẽ được d. Xoá 3 lần sẽ được
Câu89, Để tắt máy ở trạng thái chờ , ta nhấn vào nút Start / Shutdow hoặc
turn of compurte và chọn vào mục nào trong các mục sau :
a. . Stand by b. Turs off c. Restart d.
Cencel
Câu90, Phát biểu nào dưới đây đúng nhất :
a. . Thư mục có thể chứa thư mục con và tập tin
b. . Thư mục không thể chứa thư mục con và tập tin
c. . Thư mục chỉ có thể chứa được một tập tin
d. . Cả ba ý trên
Câu91, Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. . Có thể xoá thư mục trên CD-Rom bằng cách chọn thư mục và nhấn phím
Delete.
b. . Có thể copy thư mục trên CD-Rom vào máy tính.
Trang 10
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
c. . Có thể đổi tên thư mục trên CD-Rom bằng cách kích chuột phải vµo th môc
và chọn Rename
d. . Cả ba ý trên
Câu92, Hệ điều hành:
a. Là phần mềm được cài đặt trên máy tính để điều hành, quản lý tất cả
các hoạt động của máy tính.
b. Là phần mềm có sẵn trên mọi máy tính cá nhân.
c. Do hãng Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
d. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để
soạn thảo.
Câu93, Phát biểu nào dưới đây là sai:
a. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước là bao
nhiêu Byte.
b. Có thể tạo biểu tượng lối tắt (shortcut) cho tệp tin.
c. Có thể xoá thư mục trên đĩa CD-ROM, bằng cách chọn thư mục và nhấn
phím Delete.
d. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
Câu94, Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows không cho
phép:
a. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
c. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
d. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
Câu95, Trong Windows để thực hiện việc tính toán đơn giản ta thực hiện:
a. Start/Program/Acessories/Calculator.
b. Start/Program/Acessories/NotePad.
c. Start/Program/Acessories/Paint.
d. Start/Program/Acessories/Wordpad.
Câu96, Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu
đến đoạn văn bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Câu97, Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống
một dòng ngay trong cùng một ô:
a. Enter b. Shift + Enter c. Ctrl + Enter d. Alt + Enter
Câu98, Để sao di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực
hiện như thế nào?
a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
Trang 11
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
Câu99, Để đổi tên một thư mục hay một tệp tin ta nháy chuột phải vào thư mục
hay tệp tin đó sau đó
chọn:
a. Create Shotcut b. Delete c. Paste d. Rename
Câu100, Để xoá một thư mục hay một tệp tin ta nháy chuột phải vào thư mục hay
tệp tin đó sau đó chọn:
a. Cut b. Delete c. Copy d. Paste
Câu101, Để đóng một cửa sổ của Windows ta làm như sau:
a. Nháy kép chuột vào biểu tượng của cửa sổ ở góc trên bên trái của cử sổ
b. Nháy chuột trái vào thực đơn File, chọn CLOSE
c. Các phương án đưa ra đều đúng.
d. Nhấn tổ hợp phím ALT + F4
Câu102, Muốn thay đổi hình dạng của biểu tượng lối tắt (Shortcut) ta thực hiện
như sau:
a. Nhấn phải chuột lên biểu tượng, chọn Properties, chọn thẻ shortcut,
chọn Change Icon.
b. Nhấn chọn Rename shortcut.
c. Các đáp án còn lại đều đúng.
d. Nhấn chọn Change shortcut.
Câu103, Trong hệ điều hành Windows, để khởi động lại máy tính, ta nhấn vào nút
Start/ Shutdown (hoặc Turn of computer)và phải chọn mục nào trong các mục sau?
a. Restart. b. Shutdown. c. Standby. d. Log off
Câu104, Phát biểu nào dưới đây là sai:
a. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước là bao
nhiêu Byte.
b. Có thể tạo biểu tượng lối tắt (shortcut) cho tệp tin.
c. Có thể xoá thư mục trên đĩa CD-ROM, bằng cách chọn thư mục và nhấn
phím Delete.
d. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
Câu105, Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows không cho
phép:
a. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
Trang 12
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
c. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
d. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
Câu106, Trong Windows để thực hiện việc tính toán đơn giản ta thực hiện:
a. Start/Program/Acessories/Calculator.
b. Start/Program/Acessories/NotePad.
Trang 13
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
c. Start/Program/Acessories/Paint.
d. Start/Program/Acessories/Wordpad.
Câu107, Để mở một cửa sổ của Windows ta làm như sau:
a. .Nháy kép chuột trái. b. Nháy chuột phải, chọn
Open.
b. . Nháy đơn chuột trái, bấm phím Enter. d. Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu108, Để sao và di chuyển thư một mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục
khác ta thực hiện như thế nào?
a. . Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích
nháy chuột phải chọn Paste.
b. . Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích
nháy chuột phải chọn Paste
c. . Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
d. . Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
Câu109, Để khôi phục lại một thư mục hoặc tệp tin mới bị xoá trong thùng
rác(Recycle Bin), ta mở thùng rác ra chọn thư mục hoặc tệp tin cần khôi phục, ta
nhấn chuột phải và chọn :
a. Restore(Hoặc UNDO DELETE) b.Paste c.Delete d.Properies
Câu110, Để xem dung lượng của ổ đĩa, thư mục tệp tin, ta nháy chuột chọn :
a. Properties b.Size c.Name d.Type
Câu111, Cho các cửa sổ cùng một lúc nằm dưới thanh tác vụ (Taskbar), bạn phải
thự hiện :
a. Nhấn phải chuột trên thanh Taskbar, chọn Show the Desktop
b. Nhấn vào nút Minimize trên các cửa sổ ứng dụng
c. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ ALT
d. Nhấn tổ hợp phím ALT+TAB
Câu112, Hai thư mục(hoặc tệp tin) trùng tên nhau có thể nằm trong cùng một thư
mục hay không ?
a. Không được b.Có
c.Có trường hợp được có trương hợp thì không d.Chỉ tệp tin là được
Câu113, Khi ta muốn thay đổi nên màn hinhf Desktop ta nháy chuột phải tại vùng
trống trên nền màn hình, chọn Properties sau đó :
a. Chọn thẻ Desktop(hoặc Background),Chọn nền tương ứng và chọn OK
b. Chọn Themes, chọn nền tương ứng và chọn OK
c. Chọn Setting, Chọn nền tương ứng và chọn OK
d. Chọn Appearance, Chọn nền tương ứng và chọn OK
Câu114, Muốn gỡ bỏ một chương trình đã cài đặt vào trong máy. Sau khi vào
Start/Settings/Control panel, ta thực hiện như sau :
Trang 14
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
a. Mở Program/Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút
Remove
b. Mở New/ Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn Remove
c. Mở Program/Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút Remove
d. Add or Remove program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút Remove
Câu115, Muốn tạo Shortcut trên màn hình Desktop của Windows, ta thực hiện :
a. Nháy chuột phải trên màn hình trống, chọn New/Shortcut, chọn Browse, chỉ
đường dẫn đến tệp tin cần tạo lối tắt, chọn OK, chọn Next, Chọn Finish.
b. Chọn tệp tin giữ và kéo chuột và thả màn hình
c. Nháy chuột phải vào tệp tin chọn Sen to/ Desktop
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu116, Trong các câu sau câu nào đúng :
a. Không thể thay đổi ảnh nền và độ phân giải của màn hình nền (Desktop)
b. Không thể tạo thư mục mới ngay trên nền màn hình (desktop)
c. Có thể tạo thư mục mới ngay trên nền màn hình (desktop)
d. Không thể tự cài đặt máy in
Câu117, Phát biểu nào sau đây đúng nhất
a. Hệ điều hành chỉ quản lý tệp tin
b. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
c. Tệp tin có thể chứa thư mục
d. Hệ điều hành chỉ chứa thư mục gốc C:;D:…, không quản lý thư mục con
C:;D:;…
Câu118, Thành phần nào sau đây không thuộc cửa sổ thư mục
a. Con trỏ chuột b.Thanh tiêu đề(Title bar)
c.Thanh trạng thái (Status bar) d.Thanh cuốn ngang, cuốn dọc
Câu119, Trong hệ điều hành Windows, sau khi vào hộp thoại "Taskbar and Start
menu Properties", để làm ẩn thanh tác vụ (Taskbar) ta phải chọn thuộc tính nào
trong các thuộc tính sau ?
a. Always on top b. Show clock
c.Auto Hide d. Use Personalized Menus
Câu120, Trong hệ điều hành Windows, trong hộp thoại "Display properties", lớp
nào trong các lớp sau dùng để thay đổi chế độ màn hình chờ(chế độ bảo vệ màn
hình)
a. Screen Saver b.Background c.settings d.Desktop
Câu121, Trong My Computer, thao tác nào trong các thao tác sau phải dùng đến
thực đơn lện Edit ?
a. Mở một thư mục (Open) b.Xoá một thư mục(Delete)
c.Đổi tên một thư mục(Rename) d.Sao chép một thư mục(Copy)
Câu122, Hệ điều hành Windows 95/98/Me/2000
a. làm việc theo kiểu dòng lệnh
Trang 15
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
b. Chỉ làm việc theo giao diện đồ hoạ
c. Là chế độ tương tác, đa nhiệm, đa luồng
d. Là phầ mềm ứng dụng
Câu123, Kết thúc phiên làm việc với Windows 95/98/Me/2000
a. Cắt nguồn điện cung cấp cho máy tính
b. Thoát tất cả các chương trình ứng dụng, chọn Start/Shutdown/OK
c. Chọn Start/Shutdown/Shutdown/OK và trả lời No. Cho tất cả các thông báo
sau đó(nếu có)
d. Chờ một thời gian nhất định(Khoảng 3 phút) cho hệ thống tự động thoát và
cắt nguồn điện cho máy tính
Câu124, Trong Windows để đinh dạng đĩa ta dùng lệnh
a. Disk/ Copy Disk b.Disk/ Label Disk
c.Disk/Format/Disk d.Các câu trên đều sai
Câu125, Muốn tạo một thư mục trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột
chọn:
a. Properties b.Refrech c.New/Folder d.Các câu trên đều sai
Câu126, Muốn sắp xếp các tập tin khi bị phân mảnh ta thực hiện
a. Start/programs/Accessories/System Tool/Disk Defragmenter
b. Disk Defragmenter
c. Start/programs/Accessories/System Tool/Disk Clear
d. Start/programs/Accessories/System Tool/Backup
Câu127, Để xem kích thước một ổ đĩa (Đĩa cứng, đĩa mềm, CD,…) ta thực hiện :
a.Mở My Computer, di chuyển lên ổ đĩa. b.Nhấn phải chuột chọn properties
c.Nhấn trái chuột Size Disk d.Phương án a và b đúng
Câu128, Biểu tượng Caculator dùng để
a. Thực hiện các phép toán số học
b. Thực hiện các phép tính số muc, logarit, lượng giác
c. Thực hiện các phép toán so sánh, chuyển đổi các số thập phân, thập phân, nhị
phân.
d. Tất cả đều đúng
Câu129, Để thoát khỏi Windows và tắt hẳn máy tính ta nhấn vào nút
Start/Shutdown hoặc Tunrn off Computer) và chọn :
a. Stanby b.Restart c.Shutdown d.Log off
Câu130, Để di chuyển sao chép một thư mục hay tệp tin từ vị trí này sang vị trí
khác (Lưu lại bản gốc) ta thực hiện :
a. Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép, nhấn tổ hợp phím CTRL +C. Mở
nơi muốn tạo bản sao chép(đích0, nhấn tổ hợp phím CTRL + V
b. Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép, nháy phải chuột chọn Copy. Mở
nơi nguồn muốn tạo bản sao chép, nháy phải chuột chọn paste
c. Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép, Mở Menu Edit chọn Copy. Mở
Trang 16
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
nơi nguồn muốn tạo bản sao chép, chọn menu Edit/ Paste
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu131, Để di chuyển một thư mục hay tệp tin từ vị trí này sang vị trí khác
(Không lưu lại bản gốc) ta thực hiện :
a. Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép, nhấn tổ hợp phím CTRL +X. Mở
nơi muốn tạo bản sao chép(đích0, nhấn tổ hợp phím CTRL + V
b. Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép, nháy phải chuột chọn Cut. Mở nơi
nguồn muốn tạo bản sao chép, nháy phải chuột chọn paste
c. Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép, Mở Menu Edit chọn cut. Mở nơi
nguồn muốn tạo bản sao chép, chọn menu Edit/ Paste
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu132, Trong Windows 2000 biểu tượng mặc nhiên (My Computer, Recybyle
Bin) có thể xoá khỏi mà hình nền được không ?
a. Không được b.Được
c.Chỉ xoá được My Computer d.Chỉ xoá được Recybyle Bin
Câu133, Trong My Computer, thao tác nào trong các thao tác sau phải dùng đến
thực đơn lệnh File ?
a. Đổi tên một thư mục(Rename) b.Mở một thư mục (Open)
c.Tạo một thư mục mới c.Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu134, Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu
đến đoạn văn bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Câu135, Giả sử trên màn hình Word đang có một văn bản gồm nhiều trang. Để in
ra giấy các trang chẵn (2, 4, 6, ), sau khi vào Menu File/Print (hoặc gõ tổ hợp
phím Ctrl+P) trước khi nhấn OK để bắt đầu in ta phải chọn ttrong hộp thoại Print ở
góc cuối bên trái cá
a.All pages in range b.Document c.Odd pages d.Even pages
Câu136, Trong MS Word để điều chỉnh khoảng cách các dòng cách đều nhau với
khoảng cách gấp 1,5 lần khoảng cách binh thường ta nhấn tổ hợp phím tắt nào dưới
đây đáp ứng được điều này?
a. Cả 3 phương án đều sai b. Tổ hợp phím Shift + 5.
c. Tổ hợp phím Alt + 5. d. Tổ hợp phím Ctrl + 5.
Câu137, Để tự động căn chỉnh tự động dữ liệu trong các dòng hoặc cột ta bôi đen
các dòng hoặc các cột và:
a. Tất cả phương án đều đúng.
b.Nháy kép chuột vào mép (cạnh) của một dòng hoặc một cột được bôi đen đó.
c. Giữ chuột tại mép một cạnh và kéo đến vị trí mới.
d. Chọn Format/Autoformat
Câu138, Để khởi động chương trình gõ văn bản MS Word, bạn chọn:
Trang 17
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
a. Chọn Start, chọn Programs, sau đó chọn Microsoft Word
b. Click đúp vào biểu tượng Microsoft Word (W) trên desktop
c. Click vào biểu tượng W trên shortcut bar góc trên cùng ở màn hình
d. Cả ba phương án trên
Câu139, Để tạo một văn bản mới trong Word, chúng ta chọn
a. File, sau đó chọn Open b.File, sau đó chọn Print
c. File, sau đó chọn Exit d. File, sau đó chọn New
Câu140, Để chèn số trang tự động vào văn bản Word ta chọn:
a. Vào Insert, sau đó chọn Symbol
b. Vào Insert, sau đó chọn Date and time
c. Vào Insert, sau đó chọn Picture
d. Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
Câu141, Để thêm một ký tự đặc biệt vào văn bản Word ta chọn:
a. Vào Insert, sau đó chọn Symbol
b. Vào Insert, sau đó chọn Date and time
c. Vào Insert, sau đó chọn Picture
d. Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
Câu142, Để thêm tiêu đề đầu và tiêu đề cuối vào văn bản Word ta chọn:
a. Vào Insert, sau đó chọn Symbol
b. Vào Insert, sau đó chọn Date and time
c. Vào View, sau đó chọn Header and footer
d. Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
Câu143, Để tạo một chữ nghệ thuật trong Word ta chọn
a. Vào Insert, sau đó chọn Symbol
b. Vào Table, chọn Insert, và cuối cùng chọn Table
c. Vào Insert, chọn Picture và cuối cùng chọn WordArt
d. Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
Câu144, Để xem văn bản trước khi in ta chọn File, sau đó chọn
a. Print b. Print Preview c. Save d. Page setup
Câu145, Tổ hợp phím nào sau đây chọn toàn bộ tài liệu?
a. . Alt + A b. Shift + Ctrl + A. c . Ctrl + A. d. Alt + F8
Câu146, Phím nào để xoá ký tự đứng trước điểm nháy, ta bấm phím:
a. . Page Up. b. Page Down c. Delete d.Backspace
Câu147, Phím nào sau đây đưa dấu nháy về đầu dòng hiện hành?
a. . <Ctrl> + <Home> b. <Ctrl> + <Page Up>
c. <Home> c. Không có phím nào.
Câu148, Hiển thị trang in trên màn hình bằng cách:
a. . Bấm nút Print Preview trên thanh công cụ.
b. . Vào menu File chọn View Onscreen
c. . Vào menu File chọn WYSIWYG .
Trang 18
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
d. . Word không thể hiển thị định dạng trang in trên màn hình
Câu149, Trong MS Word để di chuyển về cuối tài liệu nhấn:
a) <Ctrl> + <End> b. <Ctrl> + <Page Down>
c. <End> d. <Page Down>
Câu150, Lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt ?
a) . Bấm nút Cut trên thanh công cụ. b . Nhấn <Ctrl> + <C>.
c. Nhấn <Ctrl> + <X>. d. Chọn Edit -> Cut từ menu.
Câu151, Khi nào dùng lệnh Save As trong menu File thay cho lệnh Save?
a) . Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác.
b) . Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
c) . Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery) .
d) . Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu.
Câu152, Trong MS Word để canh giữa một đoạn:
a) . Bấm nút Center trên thanh công cụ.
b) . Bấm mũi tên canh thẳng hàng trên thanh công cụ rồi gõ Enter
c) . Nhấn <Ctrl> + <C>.
d) . Chọn Tool -> Center từ menu.
Câu153, Cách nào sau đây không phải để làm chữ đậm?
a) . Chọn Format -> Font từ menu và chọn Bold trong khung Font style .
b) . Nhấn <Ctrl> + <B>.
c) . Nhấp chuột phải và chọn Boldface từ menu tắt.
d) . Bấm nút Bold trên thanh công cụ.
Câu154, Để định dạng cho đoạn văn bản thành chữ in nghiêng ta bôi đen đoạn
văn bản đó sau đó nhấn tổ hợp phím nào:
a) . Ctrl + I b. Shift + I. c. Alt + I. d. Tab + I.
Câu155, Để thay đổi kích thước chữ ta lựa chọn cách nào trong các cách sau:
a) . Nhấn tổ hợp phím (Ctrl và "[") hoặc (Ctrl và "]")
b) . Nhấn tổ hợp phím (Ctrl và "=") hoặc (Ctrl; Shift và "=")
c) . Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + D), sau đó lựa chọn kích thước chữ.
d) . Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu156, Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:
a) . Vẽ bảng biểu trong văn bản
b) . Chèn ảnh vào trang văn bản
c) . Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.
d) . Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn
văn bản mà không phải nhập lại
Câu157, Để định dạng cho đoạn văn bản thành chữ in đậm ta bôi đen đoạn
văn bản đó sau đó nhấn tổ hợp phím nào:
a) . Ctrl + B. b. Shift + I. c. Alt + I. d. Tab +
I
Trang 19
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
Câu158, Trong Word để chèn thêm một dòng vào đằng trước dòng lựa chọn,
ta thực hiện:
a) . Table / Insert / Column Left. b. Table / Insert / Column Right.
c. Table / Insert / Row Above d. Table / Insert / Row Below.
Câu159, Trong Word để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa
con trỏ nhập liệu đến đoạn văn bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách
sau:
a) . Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L. b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R.
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E. d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J.
Câu160, Trong Word để dồn nhiều ô trong bảng thành một ô, ta bôi đen các ô
đó và thực hiện:
a) . Table / Select. b . Table / Merge Cell.
c. Table / Split Cell. d. Table / Split Table.
Câu161, Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính,
bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này?.
a) . Tổ hợp phím Ctrl + O. b. Tổ hợp phím Ctrl + A.
c. Tổ hợp phím Shift + S. d . Tổ hợp phím Ctrl + S.
Câu162, Giả sử trên màn hình Word đang có một văn bản gồm nhiều trang. Để in
ra giấy các trang chẵn (2, 4, 6, ), sau khi vào Menu File/Print (hoặc gõ tổ hợp
phím Ctrl+P) trước khi nhấn OK để bắt đầu in ta phải chọn ttrong hộp thoại Print ở
góc cuối bên trái cá
a.All pages in range b.Document c.Odd pages d.Even pages
Câu163, Trong Word, để di chuyển về cuối tài liệu ta nhấn:
a. <Ctrl> + <End> b. <Page Down>
c. <Ctrl> + <Page Down> d. <End>
Câu164, Trong MS Word để điều chỉnh khoảng cách các dòng cách đều nhau với
khoảng cách gấp 1,5 lần khoảng cách binh thường ta nhấn tổ hợp phím tắt nào dưới
đây đáp ứng được điều này?
a. Cả 3 phương án đều sai b. Tổ hợp phím Shift + 5.
c. Tổ hợp phím Alt + 5. d. Tổ hợp phím Ctrl + 5.
Câu165, Để tự động căn chỉnh tự động dữ liệu trong các dòng hoặc cột ta bôi đen
các dòng hoặc các cột và:
a. Tất cả phương án đều đúng.
b.Nháy kép chuột vào mép (cạnh) của một dòng hoặc một cột được bôi đen đó.
c. Giữ chuột tại mép một cạnh và kéo đến vị trí mới.
d. Chọn Format/Autoformat
Câu166, Để đóng bảng tính (Workbook) đang mở, bạn hãy cho biết cách nào trong
các cách dưới đây không đúng?
a.Vào thực đơn File, chọn Close.
b.Nhấn trái chuột vào biểu tượng CLOSE (X) ở góc trên bên phải của cửa sổ.
Trang 20
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
c. Vào thực đơn File, chọn Eixt.
d. Vào thực đơn File, chọn Quit.
Câu167, Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu
đến đoạn văn bản đó
sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Câu168, Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu
đến đoạn văn bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Câu169, Để định dạng cho đoạn văn bản thành chữ in đậm ta bôi đen đoạn
văn bản đó sau đó nhấn tổ hợp phím nào:
a) . Ctrl + B. b. Shift + I. c. Alt + I. d. Tab +
I
Câu170, Trong Word để chèn thêm một dòng vào đằng trước dòng lựa chọn,
ta thực hiện:
. Table / Insert / Column Left. b. Table / Insert / Column Right.
c. Table / Insert / Row Above d. Table / Insert / Row Below.
Câu171, Trong Word để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa
con trỏ nhập liệu đến đoạn văn bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách
sau:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L. b.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R.
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E. d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J.
Câu172, Trong Word để dồn nhiều ô trong bảng thành một ô, ta bôi đen các ô
đó và thực hiện:
Table / Select. b. Table / Merge Cell.
c.Table / Split Cell. d.Table / Split Table.
Câu173, Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính,
bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này?.
Tổ hợp phím Ctrl + O. b.Tổ hợp phím Ctrl + A.
c. Tổ hợp phím Shift + S. d.Tổ hợp phím Ctrl + S.
Câu174, Để định dạng văn bản trong Word, ta bôi đen đoạn cần định dạng,
sau
Format b.File c.Table d.Tools
Câu175, Để thêm một bức tranh vào văn bản Word ta chọn:
Vào Insert, sau đó chọn Symbol
Vào Insert, sau đó chọn Date and time
Vào Insert, sau đó chọn Picture
Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
Trang 21
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
Câu176, Để thêm tiêu đề đầu và tiêu đề cuối vào văn bản Word ta chọn:
Vào Insert, sau đó chọn Symbol
Vào Insert, sau đó chọn Date and time
Vào View, sau đó chọn Header and footer
Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
Câu177, Trong MS Word ngoài những lệnh cố định trong menu Window, trong đó
còn có :
Danh sách những văn bản mới được tác động gần nhất
Danh sách những văn bản được tác động trong phiên làm việc
Danh sách những văn bản được mở đồng thời
Danh sách các văn bản chưa được đặt tên
Câu178, Trong MS Word để chuyển nhanh dấu chèn về đầu văn bản ta dùng các
phím sau :
Home b.CTRL+Shift+Home c.CTRL+Home d.Shift+Home
Câu179, Trong MS Word tổ hợp Shift+End dùng để :
Chuyển dấu chèn về cuối dòng
Chọn(bôi đen) khối văn bản là cả dòng hiện tại
Chọn( bôi đen )khối văn bản từ dấu nhắc đến cuối dòng hiện hành
Chọn (bôi đen ) cả văn bản
Câu180, Trong MS Word, với cùng một đoạn văn bản Paragraph
Phải có cùng một kiểu ký tự
Các câu trên đều sai
Có thể có nhiều kiểu ký tự khác nhau
Có thể có nhiều kiểu ký tự khác nhau nhưng phải cùng một bảng mã
Câu181, Trong MS Word, tuỳ chọn Centred trong bảng liệt kê Alignment của hoop
thoại Paragraph tương đương với tổ hợp phím nào
CTRl+C b.CTRL+E c.CTRL +J d.CTRL +G
Câu182, Trong MS Word, lệnh Insert => Symbol dùng để
Chèn vào văn bản một hình hình ảnh có sẵn(Pictrue)
Chèn một đoạn văn bản nghệ thuật
chèn vào văn bản một ký tự đặc biệt không có trên bàn phím
Chèn một đoạn văn bản tự động vào văn bản
Câu183, Trong MS Word hộp kiểm SuperScrip trong mục Effect của hộp thoại
Font dùng để
Đinh dạng kiểu chữ có ghệch chân bằng 1 nét đứt
Đinh dạng kiểu chỉ số trên
Định dạng kiểu chỉ số dưới
Định dạng kiểu chữ hoa nhỏ (SmallCaps)
Câu184, Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl +C dùng để
Chọn toàn bộ văn bản b.Đóng(Close) một tệp tin
Trang 22
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
c.Sao chép(Copy) một khối văn bản d.Di chuyển một khối văn bản
Câu185, Các thanh công cụ trên màn hình Word
Chỉ nằm ở một vị trí nhất định
Có thể nằm ở một vị trí bất kỳ
Chỉ có thể nằm ngang và phía dưới thanh thực đơn(Menu Bar)
Các câu trên đều sai
Câu186, Độ rộng của các cột trong bảng(Table) trong MS Word :
Phải bằng nhau
Có thể khác nhau nhưng chỉ có thể thay đổi ngay sau khi tạo bảng
Độ rộng có thể khác nhau và có thể thay đổi bất kỳ
Các câu trên đều đúng
Câu187, Trong MS Word, Lênh Table=>Meger Cell dùng để
Gộp các ô trên cùng một dòng b.Gộp các ô liền nhau được chọn
c. Gộp các ô trên cùng một cột d.Các câu trên đều đúng
Câu188, Khi in một phần văn bản :
phải in tất cả các trang của văn bản
Chỉ có thể in một số trang liền nhau
Chỉ có thể in từng trang
Có thể in một số trang không liền nhau
Câu189, Trong một Work Book có thể có
3 sheet b.16 sheet c.255 sheet d.65536 Sheet
Câu190, Để căn giữa một đoạn văn bản ta bôi đen đoạn văn bản đó và chọn :
Bấm nút Center trên thanh công cụ
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Format/paragraph/Cetered
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu191, Phím nào sau đây đưa dấu nháy về cuối dòng hiện hành :
End b.Ctrl + End c.Ctrl + Page Down d.Ctrl + Page Up
Câu192, Để định dạng đoạn văn bản thành chữ có 2 nét gạch chân ta bôi đen đoạn
văn bản đó sau đó nhấn tổ hợp phím nào :
Ctrl + U b.Ctrl +Shift + W c.Ctrl + D d.Ctrl +Shift + D
Câu193, Bạn soạn thảo văn bản và dưới chân nhứng ký tự bạn đang gõ xuất hiện
các dấu xanh dấu đỏ:
Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn gõ
sai chính tả trong tiếng Anh
Dấu xanh đỏ là do máy tính bị nhiễm Virus
Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là biểu hiện của vấn đề ngữ
pháp
Dấu xanh là do bạn bạn dùng sai từ, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ
pháp trong tiến Anh.
Trang 23
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
Câu194, Phát biểu nào không thể thực hiện được trong Word
Đánh số trang tự động b.Định dạng đĩa mềm
c.Nối 2 tệp văn bản d. Địnhdạngdòng văn bản
Câu195, Trong Word, khi dấu nhắc đang ở cuối dòng trên,để nối dòng dưới vào
cuối dòng trên ta nhấn phím nào :
Backspace b.Tab c.Enter d.Delete
Câu196, Trong MS Word để tách 1 ô thành nhiều ô ta chọn :
Table b.Table/Merge Cells c.Tab/Split Cells d.Table/Fomula
Câu197, Câu nói nào sai :
MS Word nằm trong bộ Office của hãng Microsoft
MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới, chỉnh sửa và lưu văn bản
trong máy tính
MS Word được tích hợp vào hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải
cài đặt thêm phần mềm này.
MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp tiếng Anh
Câu198, Bạn bật bộ gõ Vietkey 2000 để soạn thảo văn bản. Bạn lựa chọn gõ theo
kiểu Telex để văn bản chỉ sử dụng Font chữ. Vn Time. Để sạon thảo văn bản bằng
tiếng Việt bạn phải dùng bảng mã nào :
TCVN3- ABC b.VIQR c.UNICODE d.VNI WIN
Câu199, Phát biểu nào dưới đây là đúng
CTRL + L dùng để bôi đen đoạn văn bản
Enter để ngắt một đoạn văn bản
Shift dùng để ngắt một đoạn văn bản
Delete dùng để xoá ký tự bên trái con trỏ
Câu200, Bạn đã bật bộ gõ Vietkey 2000 để soạn thảo văn bản. Bạn lựa chọn gõ
theo kiểu Telex và bảng mã là TCVN3 - ABC. Những Font chữ nào sau đây của
MS Word có thể sử dụng để hiển thị rõ tiêng Việt
Arial b.Vn.Vn.Time c.Times New Roman d.Tohoma
Câu201, Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống
một dòng ngay trong cùng một ô:
a.Enter b.Shift + Enter c.Ctrl + Enter d.Alt + Enter
Câu202, Trong Excel, địa chỉ ô D$62 là:
a. Địa chỉ tuyệt đối b. Địa chỉ đã bị viết sai
c. Địa chỉ tương đốiq d. Địa chỉ hỗn hợp
Câu203, Trong Excel, để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao
tác nào dưới đây:
a.Vào menu View, chọn Zoom b.Vào menu File, chọn Print
c.Vào menu File, chọn Web Page Preview d.Vào menu File, chọn Print Preview
Câu204, Địa chỉ nào sau đây được viết đúng ?
a.A1 . b.$1$A. c.1A. d.$1A.
Trang 24
PhotoCopy Quang Tuấ – 0972.246.583
Câu205, Bạn đã bôi đen một cột trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho
phép chèn thêm một cột vào vị trí phía trái cột đang chọn.
a. Vào thực đơn Insert, chọn Rows b.Vào thực đơn Insert, chọn Columns
c. Vào thực đơn Insert, chọn Object d.Vào thực đơn Insert, chọn Cells
Câu206, Để đóng bảng tính (Workbook) đang mở, bạn hãy cho biết cách nào trong
các cách dưới đây không đúng?
a.Vào thực đơn File, chọn Close.
b.Nhấn trái chuột vào biểu tượng CLOSE (X) ở góc trên bên phải của cửa sổ.
c. Vào thực đơn File, chọn Exit.
d. Vào thực đơn File, chọn Quit.
Câu207, Trong Excel, hàm nào trong số các hàm dưới đây là hàm tính giá trị
nhỏ nhất
IF b.SUMF c.COUNT d.MIN
Câu208, Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai
a. A8 = SUM(A2; A7) b. A8 = SUM(A2:A7)
b. A8 = SUM(A2; A7; A5) c. A8 = SUM(A2… A7)
Câu209, Công thức: C9 = MAX(C2:C7) cho kết quả
C9 nhận giá trị nhỏ nhất trong các ô từ C2 tới C7
C9 nhận giá trị lớn nhất trong các ô từ C2 tới C7
C9 nhận giá trị nhỏ nhất trong các ô C2 và C7
C9 nhận giá trị nhỏ nhất trong các ô C2 và C7
Câu210, Trong hệ điều hành Windows 98 hoặc 2000, để tắt máy bạn chọn:
Ấn tay vào nút nguồn giống như lúc bật máy
Chọn Start , chọn Shut down , chọn OK
Chọn Start, chọn Log off , chọn OK
Dùng tay ấn vào nút tắt trên màn hình máy tính
Câu211, Để lưu một văn bản trong Word vào máy tính với tên mới, ta chọn:
File, sau đó chọn Save as b.File, sau đó chọn Print Preview
c. File, sau đó chọn New c.File, sau đó chọn Save
Câu212, Để định dạng văn bản trong Word, ta bôi đen đoạn cần định dạng,
sau
a.Format b.File c.Table d Tools
Câu213, Để tính tổng trong bảng tính Excel ta dùng hàm
a. SUM b. SUMF c. IF d. MAX
Câu214, Để tính trung bình cộng trong bảng tính Excel ta dùng hàm
a. SUM b. SIN c. AVERAGE d. MAX
Câu215, Trong Excel, hàm nào trong số các hàm dưới đây là hàm tính giá trị
lớn nhất
a. IF b. SUMF c. COUNT d. MAX
Câu216, Để thêm một bức tranh vào văn bản Word ta chọn:
Trang 25