Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

skkn: sổ tích lũy chuyên môn tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.94 KB, 54 trang )

TÝch l kinh nghiƯm n¨m häc 2008-2009
Mai ThÞ Hoµi V©n – Trêng THCS Qu¶ng §«ng 1
Lời nói đầu
Môn Anh văn là một môn khó học đối với đối tượng học
trò ở nông thôn. Với điều kiện dạy và học thiếu thốn các phương
tiện dạy – học đặc thù: phòng Lab (phòng nghe nhìn), máy vi tính,
đèn chiếu, phòng thư viện với đầy đủ các loại sách hổ trợ … cho
nên việc dạy và học càng thêm khó khăn. Là một giáo
viên mới ra trường, khắc phục vấn đề này thật khó.
Tuy nhiên, trong điều kiện của mình tôi tìm
cách khắc phục điều này bằng nhiều hình thức để học
sinh của mình có thể tiếp cận môn Ngoại ngữ một
cách dễ dàng hơn.
Trong quá trình giảng dạy bộ môn Anh Văn, để thêm phong
phú về kiến thức bộ môn và phương pháp giảng dạy, tôi đã sưu tầm
từ nhiều ngồn tư liệu từ Internet, bạn bè, đồng nghiệp các phương
pháp dạy học kỹ năng nghe, đọc, viết và viết vào đây để làm tư liệu
riêng cho mình. Trong tập “Sổ tích lũy chuyên mơn” này tôi
sưu tầm vào đây những nội dung chính sau:
1. Lòch sử của Tiếng Anh.
2. Phương pháp học.
3. Phương pháp dạy.
4. Các vấn đề khác.
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Ting Anh
Ting Anh (English) l mt th ting thuc nhỏnh min Tõy ca nhúm ngụn ng
gc c (thuc v h n-u), ó du nhp vo Anh qua cỏc th ting ca nhiu dõn
xõm chim vo th k th 6. Ting Anh truyn khp ni di ch ngha thc dõn
trong thi k thnh vng ca quc Anh, t o Anh qua nc c, Canada,
Hng Kụng, New Zealand, Hoa K, v mt s ni khỏc.
Ting Anh l ngụn ng ph thụng th ba trờn th gii v l ngụn ng bn a ca


khong 402 triu ngi vo nm 2002. Ting Anh tr thnh "ngụn ng ph" quan
trng nht v ngy cng c nhiu ngi hc s dng. T õy, cỏc nh nghiờn cu
ngụn ng cho rng ting Anh ó mt dn vai trũ l biu tng vn húa c quyn
ca nhng ngi núi ting Anh, thay vo ú, nú tp hp nhng nột vn húa khỏc
nhau trờn th gii. Mt s nh nghiờn cu khỏc thỡ a ra nhn xột rng theo thi
gian ting Anh s khụng sc ỏp ng mi yờu cu v giao tip ca tt c mi
ngi.
Ting Anh c s dng ph bin nh vo nh hng ca M v Anh trờn cỏc lnh
vc quõn s, kinh t, khoa hc, chớnh tr v vn húa. nhiu nc sinh viờn b bt
buc phi hc ting Anh i lm.
Ting Anh (English)
c núi ti: Anh, Hoa K, Canada, c, New Zealand v 100 nc khỏc
Vựng: Tõy u, Bc M v c Chõu
S ngi núi nh ting m
:
402 triu
Tng s ngi núi: Vo khong 1 t
Xp hng: 3
H ngụn ng: H n-u
Nhúm gc c
o Nhỏnh min Tõy
Ting Anh
a v chớnh thc
Ngụn ng chớnh thc ti: Xem #Phõn b a lý
iu hnh bi: Khụng cú, tuy vy T in ting Anh Oxford (OED) vn
quan trng lm
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 2
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Mó ngụn ng
ISO 639-1 en

ISO 639-2 eng
SIL ENG
Lch s
Ting Anh l hu thõn ca mt ngụn ng chung ca cỏc ging ngi Angle, Saxon
v Jute thng c gi chung l ngi Anglo-Saxon. Ba ging dõn ny thuc
ging ngi c, tng sng c, nhng mt s c vua Vortigern mi sang
Anh vo khong gia th k th 5 giỳp ụng ta trong cuc chin chng ngi bn
x Pict. Sau khi chin thng, (ngi Pict ngy nay khụng cũn na) nhng ngi ny
c phộp li v ó m u cho mt cuc "xõm chim" o Anh khi thờm nhiu
ngi Anglo-Saxon di c sang hũn o ny. H nh c vo vựng ụng-nam ca
o, tr thnh s ụng v lm ngụn ng ca mt ging dõn bn x khỏc trờn o,
ngi Celt, i n tỡnh trng gn nh mai mt.
Ngụn ng ca ba ging ngi Anglo-Saxon ny rt ging ting Frysk v c dựng
ti o Anh trong 5 th k tip theo sau ú. Trong thi gian ny, ting Na Uy c ó
cú mt nh hng ln n s phỏt trin ca ting Anh vỡ cú mt s ngi Viking
mt ging dõn núi ting Na Uy c v rt ni ting v mo him v xõm lng cng
n xõm chim v nh c ti Anh bt u t th k th 9. Chin tranh gia ngi
Anglo-Saxon v ngi Viking xy ra thng xuyờn vỡ s tranh dnh t ai. Cỏc
vua ca ngi Anglo-Saxon thng phi chy sang x Normandy, ti phớa bc ca
nc Phỏp, trỏnh chin tranh. Mt v vua, Aethelred, cũn ly con gỏi ca qun
cụng ca Normandy i ly s giỳp ca ụng ny. im ỏng chỳ ý th nht l
ting Na Uy c v ting ca ngi Anglo-Saxon cú cựng gc c, do ú nhng
ngi ny cú th giao dch vi nhau to ra nhng nh hng sõu m trong ngụn
ng. im ỏng chỳ ý th hai l tờn ca ting Anh (English), ca nc Anh
(England) v ca nhiu a danh ti ú cú gc t tờn Angle ca ngi Angle. Ting
Anh phỏt trin trong thi gian ny, khong th k th 6 n u th k th 11, c
gi l ting Anh thng c (Old English).
Khi v vua cui cht khụng cú con k t vo nm 1066, ngi Anglo-Saxon c
mt ngi trong nhúm h cú tờn l Harold Godwinson lờn lm vua. Tuy nhiờn vua
Harald III ca Na Uy, tuy l ngi Viking nhng cú liờn h h hng vi ngi

Anglo-Saxon chớnh c, cng mun cú thờm ngụi vua x Anh. Harald III kộo
quõn sang chim úng vựng phớa bc ca o Anh vo gia nm 1066 nhng chng
bao lõu thỡ b Harold Godwinson ỏnh bi ti trn chin Stamford Bridge. Harald III
t trn v t ú ngi Viking b hn ý nh xõm chim o Anh. Trong khi ú, v
phớa nam, qun cụng William ca Normandy cng tuyờn b l ngụi vua x Anh phi
thuc v ụng ta vỡ ụng ta l ngi chỏu ca b v ca vua Aethelred. Qun cụng
William mang quõn sang chim vựng phớa nam ca o, ỏnh bi Harold
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 3
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Godwinson ti trn chin Hasting v tr thnh vua ca x Anh. Ting Anh t ú
chu thờm nh hng ca ting Phỏp v ting Latinh, di cỏc triu ỡnh ngi
Norman n t Normandy. Cỏc nh ngụn ng hc gi ting Anh phỏt trin trong ba
th k sau nm 1066 l ting Anh trung c (Middle English).
Hai quyn sỏch ni ting c vit bng ting Anh thng c v ting Anh trung c
l Beowulf (mt truyn di k li di dng th, vit vo khong th k th 8 n
th k th 10) v The Canterbury Tales ca Geoffrey Chaucer.
Ting Anh cn i (Modern English) c cỏc nh ngụn ng hc cho l bt u vo
th k th 16 v ngi cú cụng nht trong s tin trin ny l nh vn ho ni ting
ca vn chng Anh: William Shakespear. õy chớnh l ting Anh c dựng ph
thụng trờn th gii hin nay.
Nhiu nh ngụn ng hc cũn chia ting Anh cn i thnh tin cn i (Early
Modern) v cn cn i (Late Modern). Ting Anh cn cn i din ra vo u th
k th 19 khi quc Anh cú thuc a trờn khp hon cu. Ting Anh do ú tri
qua thờm mt bin i khỏ ln na vỡ nú khụng nhng tr thnh mt ngụn ng quan
trng trờn th gii m cũn thõu nhp rt nhiu ngụn t ca cỏc nn vn húa khỏc
nhau.
Phõn loi v cỏc ngụn ng liờn h
Cỏc nh ngụn ng hc lit kờ ting Anh vo nhỏnh min Tõy ca nhúm ngụn ng
gc c ca h n-u.
Ngụn ng gn ting Anh nht l ting Scots v ting Frysk. Ting Scots (hay

Lallans) dựng ti cỏc vựng t thp ca Scotland v cú gc Anglo-Saxon khỏc
hn vi ting Gaelic ti Scotland dựng ti cỏc vựng t cao ca Scotland v cú gc
bn a Celt. Trong khi ú, ting Frysk hin ang c dựng ti tnh Fryslõn ca H
Lan, ti vi vựng thuc c lõn cn vi Fryslõn v ti vi hũn o nm trong bin
Bc ca Anh.
Sau ú l ting H Saxon (hay Nedersaksisch) dựng ti min ụng ca H Lan v
min bc ca c. Xa thờm mt chỳt l ting H Lan, ting H Lan ti Nam Phi
(hay Afrikaans), ting c v cỏc ngụn ng Bc u nh: ting Na Uy, ting Thy
i n , ting an Mch , nhng khụng bao gm ting Phn Lan.
Phõn b a lý
Trong s 402 triu ngi núi ting Anh nh ting m , vo khong 71% núi ting
Anh M, 15% núi ting Anh Anh quc, 7% núi ting Anh Canada v phn cũn li
núi cỏc loi ting Anh khỏc.
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 4
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Ting Anh l ngụn ng chớnh thc ti cỏc quc gia v vựng lónh th sau: Anh,
Antigua v Barbuda, Bahamas, Barbados, Bermuda, Caymans, Dominica, Gibraltar,
Grenada, Guam, Guyana, Hoa K, Jamaica, Montserrat, St. Lucia, Saint Kitts v
Nevis, Saint Vincent v Grenadines, Trinidad v Tobago, Turks v Caicos, c,
Virgin thuc Anh v Virgin thuc M.
im c bit ca Anh v Hoa K l tuy hai ni ny cú s ngi núi ting
Anh ụng nht th gii nhng c hai u khụng ra lut tuyờn b õy l ngụn
ng chớnh thc ca h.
Cỏc nc dựng ting Anh cựng vi cỏc ngụn ng chớnh thc khỏc l: Ireland (cựng
vi ting i Nh Lan), n (cựng vi ting Hindi v 21 ting khỏc na), Belize
(cựng vi ting T õy Ban Nha ), Canada (cựng vi ting Phỏp), Hng Kụng (cựng vi
ting Quan Ha), Nam Phi (cựng vi cỏc ting Afrikaans, Ndebele, Bc Sotho, Nam
Sotho, Swazi, Tsonga, Tswana, Venda, Xhosa v Zulu), Nicaragua (cựng vi ting
Tõy Ban Nha), Peurto Rico (cựng vi ting Tõy Ban Nha), Singapore (cựng vi cỏc
ting Quan Thoi, Mó Lai v Tami l ), New Zealand (cựng vi ting Maori), Scotland

(cựng vi ting Scots v ting Gaelic ti Scotland).
Cỏc nc cú ting Anh nh mt ngụn ng chớnh thc tuy rng s ngi dựng nú nh
ting m rt ớt l: Anguilla, Aruba, Botswana, Cameroon, Eritrea, Ethiopia, Fiji,
Gambia, Ghana, Kenya, Kiribati, Lesotho, Liberia, Malawi, Malta, Marshall,
Mauritius, Micronesia, Namibia, Nigeria, Pakistan, Palau, Papua New Guinea,
Philippines, Rwanda, Samoa, Seychelles, Solomon, Somalia, Swaziland, Tonga,
Uganda, Zambia v Zimbabwe.
Cú mt s nc dựng ting Anh nh mt ngụn ng chớnh trong vn kin ca chớnh
ph tuy khụng cụng nhn nú nh mt ngụn ng chớnh thc nh: Angola, Brunei,
Costa Rica, Israel, Lebanon, Mó Lai, Sierra Leone, Sri Lanka, Tanzania Ngoi ra
cú mt s cỏc nc, hoc di nh hng ca Anh hoc di nh hng ca M,
tuy khụng dựng ting Anh nh mt ting chớnh thc nhng cú mt dõn s dựng mt
loi "ting lai" (creole hay pidgin) gia ting Anh v cỏc ting a phng.
S ngi s dng ting Anh nh mt ngụn ng ph ó c c lng vo khong
t 500 triu n 1 t ngi khp ni trờn hon cu. Ting Anh cũn c dựng nh
mt trong nhiu ngụn ng chớnh thc ca nhiu t chc quc t nh Liờn Hip
Quc, Liờn minh u chõu, T chc thng mi th gii (WTO), Qu Tin t Quc
t (IMF), y Ban Th Vn Hi Quc T (Olympics), Hi Ch Thp v Trng
Li Lim , Khi Thnh vng chung Anh (The Commonwealth of Nations),
Nhúm G8, Liờn minh Phũng th Bc i Tõy Dng (NATO), T chc Bu chớnh
Quc t
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 5
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Cỏc loi v cỏc ging ting Anh
Chõu
Ting Anh ti n
Ting Anh ti Hng Kụng
Ting Anh ti Mó Lai
Ting Anh ti Phi Lut Tõn
Ting Anh ti Singapore

Chõu u
Ting Anh ti Ireland
o Ging min Bc
o Ging min Nam
Ting Anh Anh quc
o Ging BBC, ging Hong gia (Received Pronunciation)
o Ging min Bc
Ging Birmingham (Brummie)
Ging Geordie
Ging Merseyside (Liverpool hay Scouse)
o Ging min ụng Anglian
o Ging min Nam
Ging Cockney
Ging min ụng-Nam (Estuary)
Ging Sussex
o Ging min Trung (Midlands)
o Ging x Wales
Ting Anh ti Scotland
o Ging min t thp
Ging Edingburgh
o Ging min t cao
Chõu M
Ting Anh Canada
o Ging Newfoundland
Ting Anh Carribean
Ting Anh Jamaica
Ting Anh M
o Ging min ụng-Bc
Ging Boston
Ging New York-New Jersey

Ging khu Queens ca New York
o Ging min ụng-Nam
Ging Nam Florida
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 6
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
o Ging min Nam
Ging New Orleans
Ging Texas
o Ging min Philadelphia-Delaware
o Ging min Tõy
Ging Ca-li
Ging H Uy Di (Hawaii)
o Ging min Trung-Tõy
Ging St-Louis
Ting Anh ca ngi M gc La tinh
Ting Anh ca ngi M gc Phi
Chõu Phi
Ting Anh ti Liberia
Ting Anh ti Nam Phi
Ting Anh ti Zimbabwe
Chõu c
Ting Anh Tõn Tõy Lan
Ting Anh c i Li
Quc T
Mt vi loi ting Anh n gin ó c dựng bt u t thp niờn 1970 trong
cỏc giao dch quc t. Trong ú cú loi ca i Phỏt thanh Hoa K (Voice of
America) t gii hn chớnh h vi mt b t vng gm 1.500 t.
Airspeak , Sea speak v Policespeak, c 3 c ngh bi Edward J ohnson
trong thp niờn 1980, l cỏc loi ting Anh n gin vi mt b t vng gii
hn. Airspeak v Seaspeak c dựng trong lónh vc hng khụng v hng hi

quc t, trong khi Policespeak c dựng trong vic trao i d kin gia cỏc
lc lng cnh sỏt ca cỏc quc gia khụng dựng chung mt th ting.
Europanto , xut bi Diego Maran vo 1996, l mt ngụn ng cú t vng
ca nhiu ngụn ng khỏc nhau nhng cỳ phỏp da vo cỳ phỏp ca ting Anh.
T khi Inter net phỏt trin trong thp niờn 1980 n nay, mt loi ting Anh vit ó
c phỏt trin v ph bin bi cỏc ngi dựng. Loi ting Anh n gin ny dựng
rt nhiu cỏc ch vit tt v cỏc du hiu nh trc (nh dựng IMHO thay cho in
my humble opinion - theo ý kin nụng cn ca tụi, hay dựng du hiu :) phỏt biu
s khụi hi thõn thin ca mt on vn). Cng ging nh cỏc ting Anh n gin
khỏc, loi ting Anh ny cú mt b t vng tng i gii hn nhng, khỏc vi cỏc
ting khỏc, nú ch trng thay i li ỏnh vn phc tp ca ting Anh chớnh bng
mt li "phiờn õm" n gin hn (thớ d ngay nhng t n gin nh you v for
cng c thay th bng U v
4).
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 7
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Ghi du thiờn niờn k mi
Chỳng ta ó bc qua nm 2000. Vo thi im ú, khi m bt k t bỏo
ting Anh no cng cú th bt gp nhng t nh Y2K (nm 2000 theo
cỏch vit tt ca ting Anh) hoc millenium (thiờn niờn k). Ta ca
bi vit m cỏc bn ang c õy chớnh l bn dch (cú l khụng thnh
cụng lm) ca ta mt bi vit ng trờn trang 16 ca bn tin khoa hc
Australian Language Matters (no. 3, vol. 7 thỏng 9/1999) ca tỏc gi Pam
Peters, nguyờn bn ting Anh l "Dating the New Millenium". Cỏi ta bỏo
ny qu tht l lt lộo, khi ó khộo chn ng t date, mt ng t a
ngha trong ting Anh m theo t in The American Heritage Dictionary
(phiờn bn in t 3.0A, 1993) thỡ cú mang nhng ngha sau:
1. To mark or supply with a date (ghi ngy thỏng [lờn h s vv])
2. To determine the date of (xỏc nh ngy thỏng chớnh xỏc [ca mt s
kin quan trng vv]),

3. To go on a date with (hn hũ [vi ngi yờu vv]).
C ba ngha ny u cú th chp nhn c trong ta bỏo nờu trờn, cho
phộp ta cú th dch thnh 3 cỏch: (1) Ghi li ngy bt u thiờn niờn k
mi; (2) Xỏc nh ngy bt u thiờn niờn k mi (mt vn cho n
nay vn cha cú cỏch gii quyt n tha, vỡ theo khoa hc thỡ th k 21
ch bt u vo nm 2001, nhng theo quan nim ph thụng thỡ nm 2000
ó ỏnh du thiờn niờn k mi ri); v (3) hũ hn vi thiờn niờn k mi
(theo ngha so sỏnh s ch i thiờn niờn k mi cng hỏo hc nh khi hũ
hn vi ngi yờu). Ta ny qu l rt "t" theo cỏc quy c t ta
bỏo ting Anh: ớt ngụn t m chuyn ti c nhiu ý ngha, li thờm cỏch
chi ch thỳ v. Nhng núi túm li thỡ ni dung bi tỏc gi bi vit ny
nh cp n iu gỡ õy, ngoi s c mỏy tớnh Y2K m hy vng cho
n nay ó khụng cũn l ni lo ngi ca mi ngi na?
Phi tha nhn rng dự nm 2000 cú c coi l nm bt u th k 21
hay khụng, nú vn l mt nm c bit vi bao s kin ỏng bn cói. Vi
cỏc nh ngụn ng thỡ vn ỏng bn hin nay l nm 2000 cựng nhng
thp niờn u ca th k 21 s c c ra sao trong ting Anh. Bi vỡ,
c trm nm qua (k t nm 1901 n nay) chỳng ta vn quen vi cỏch
c nm trong ting Anh bng cỏch ngt con s 4 ký t ny ra thnh 2
cm ụi: t 1901 (nineteen oh one) cho n 1999 (nineteen ninety-nine).
Khi c tờn cỏc thp niờn ca th k 20 ny, ngi ta cng ó quen vt
bt cm 19 phớa trc ch dựng the sixties (the 60s) thay vỡ the
nineteen sixties (1960s), the nineties (the 90s) thay vỡ the nineteen
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 8
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
nineties (bi tit kim th nờn mi cú cỏi gi l s c Y2K!). Nay, bc
sang th k 21, bng thy cỏc thúi quen c trm nm b xỏo trn c!
Qu tht, trc ht l nm 2000. Nu khụng k nm 1900 cú hai con s
khụng uụi thỡ c trm nm qua chỳng ta ch quen thy cú mt con s
khụng trong cỏc nm, (1901, 1902 n 1909; 1910, 1920 n 1990). Vy

m, ựng mt cỏi bng thy nm 2000 cú mt lỳc n 3 con s khụng liờn
tip, chng bit phi gi ra sao (two thousand, hay twenty hundred, hay
twenty oh oh)? Cỏch gi cỏc nm sau ú cng ph thuc vo cỏch gi
nm 2000 (thớ d nu nm 2000 c gi l two thousand thỡ nm 2001
s c gi l two thousand and one; nu c 2000 l twenty hundred thỡ
2001 s l twenty hundred and one; cũn nu 2000 c gi l twenty oh
oh thỡ 2001 s c gi l twenty oh one vv). Qu l rc ri, nhng theo
cỏc nh ngụn ng thỡ hỡnh nh cỏch c two thousand ang c coi l
ng c viờn sỏng giỏ nht cho nm u tiờn (, thỡ l nm chuyn tip)
ca thiờn niờn k mi.
Ri thp niờn u ca th k 21, bit gi sao bõy gi? Cú th gi l the
two thousands (2000s), hoc the twenty hundreds, nhng cỏc cỏch gi ny
cú v hi di dũng. Cũn nu theo cỏch gi ca th k trc, tc ch ly 2
s chút ca chui 4 ký t ca nm u thp niờn (theo kiu thp niờn
1990 c gi bng the 90s) thỡ ta s cú thp niờn 00. Tt nhiờn khụng
ai cm dựng 2 s khụng gi thp niờn u ca th k 21 (m tht ra
trong thi i vi tớnh húa ngy nay, dựng cp s 00 chớnh ra li cng hay
vỡ trụng ging s nh phõn ca ngụn ng mỏy tớnh). éiu ỏng núi õy
l con s khụng rng tuch trong ting Anh li cc c cú n my tờn
gi: zero, nought, hoc oh. Dựng t no bõy gi? The zeros, the oh ohs
(!), hay l the noughties (cho hao hao cỏch c ca the nineties)? Xu
hng cú v nh l ang nghiờng v cỏch gi the zeros, dng nh l nh
hng ca cỏch gi s khụng trong toỏn hc/tin hc thỡ phi. éỳng l thi
i vi tớnh!
Vn cha ht. Hóy cũn cỏc thp niờn sau ca th k 21. Liu ngi ta s
gi thp niờn 2010 l two thousand and tens (theo cỏch gi two thousand
ca nm 2000), hay s tr li cỏch ngt ụi m ta ó quen ca th k 20
gi l twenty tens? Cha ai bit chuyn gỡ s xy ra c; tt c cũn ph
thuc vo thiờn niờn k mi. cỏc nc phng Tõy lm tin nhiu
ca hin ang thc hin cỏc cuc thm dũ ý kin d bỏo xem cỏch gi

no s l cỏch gi ca tng lai. Nhng iu chc chn nht l cú l tt c
cỏc cỏch gi trờn õy s cựng tn ti, cho nhng hc viờn ting Anh
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 9
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
trờn khp th gii phi iờn u kh s, nu nh s c mỏy tớnh Y2K
ỏng s kia vn cũn h sng sút trong thiờn niờn k mi y bin c.
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 10
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Phan 1: CAC PHệễNG PHAP HOẽC
Phng phỏp hc sỏch giỏo khoa
Mi ngi u tỡm mi cỏch c thnh cụng (successful) hn.

Cỏc giỏm c cụng ty quc doanh tỡm cỏch cnh tranh (compete) vi
nhng cụng ty nc ngoi mun ln chim th trng trong nc; cỏc
giỏo viờn n lc tỡm cỏch dy cho hc sinh, sinh viờn m rng (widen)
kin thc; cỏc hc sinh, sinh viờn tỡm mi cỏch hc cú nhng kt qu
hc tp tt hn.

Vy lm th no bn cú nhiu c hi (chance) hn thnh cụng trong
hc tp? Bn nờn nh rng dự cho mc tiờu (goal) ca bn l t kt qu
tt trong kỡ thi cui cp (final examination) trng ph thụng, i hc
hay trong mt kỡ thi trng dy ngh (vocational school) thỡ k hoch
chun b v c bn cng nh nhau:


1. Lp k hoch (plan) nhng iu cn lm.
2. Trin khai (implement) k hoch.
3. Xem li (review) nhng vic ó thc hin.



Bn cn phi lp k hoch hc trong sỏch thay vỡ ch c sỏch giỏo khoa
mt ln duy nht.

K HOCH CC PHNG PHP HC TRC KHI HC TRONG
SCH
To ra mt mụi trng hc tt.
Th gión v cú thỏi hc tớch cc.
Nh li li ging trong lp.
c li nhng gỡ ó ghi chộp trong lp.
t mc tiờu cho vic hc theo sỏch.
nh trc phn phi c trong sỏch.
n nh t tng.
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 11
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Quyt nh xem bn cn t c iu gỡ sau khi hc xong phn
trong sỏch.

Bn nờn to ra mt mụi trng (environment) tt hc. T t mỡnh vo
mt khung cnh (surroundings) s giỳp cho mỡnh cú kh nng tp trung
(concentrate) tõm trớ v cú mt dỏng ngi (posture) ỳng cựng vi thỏi
sn sng bt u hc.

Nờn th gión (relax) v cú tinh thn lm vic tớch cc (positive). Cn
chun b cho s thnh cụng bng cỏch c sỏch giỏo khoa trong lỳc tinh
thn ca bn ang vo trng thỏi tt nht. Hóy cú lũng t tin (self
confidence) ni mỡnh, v tin rng bn s cú kh nng c tt v hon
thnh c mc tiờu ó ra.

Bn cn kim tra li li ging v nhng iu giỏo viờn hng dn
(instructions) trong lp nh: Cỏc em c ti liu chun b cho bi

hc kỡ ti hay Cỏc em c so sỏnh ý kin ca tỏc gi ny vi iu m
tụi ó ging cho cỏc em hụm nay v ụn li tt c ti liu (material) m
chỳng ta ó hc chun b cho kỡ thi sp ti .

Bn hóy kim tra li nhng iu ó ghi chộp trong lỳc nghe ging bi v
c li nhng gỡ bn ó ghi chộp v bi hc, hay v nhng bi c thờm
b sung cho bi hc, tỡm hiu nhng ti (topic), ý tng (idea) m bn
cha hiu, nhng t (word) m bn cha bit, hay cỏc chi tit v ngy,
thỏng v tờn m bn phi in (fill in).

Bn cn t mc tiờu cho vic hc trong sỏch giỏo khoa. Kt hp
(combine) nhng gỡ bn ó c vi mc tiờu m bn t ra. Thớ d, khi
c gii trớ (entertainment) bn khụng cn phi hiu trn vn nhng gỡ
ó c so vi vic c chun b cho mt bi hc v mụn lch s
(history). Nhng yờu cu v vic c ny cng khỏc vi vic c
chun b cho kỡ thi húa hc (chemistry).

Bn hóy nm vng cỏc mc ớch ca mỡnh trc khi bt u c. Phng
phỏp c ny s giỳp bn t c thnh cụng, v khụng lm lóng phớ
(waste) thỡ gi ca bn.
c cỏc mc ln v tiu mc.
c cỏc on dn nhp v kt lun.
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 12
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
c nhng t hoc cm t in m hay in nghiờng.
Tụ mu/ Gch di nhng t cha bit.
Xem xột cỏc hỡnh v.
Xem li cỏc phn túm tt cui mi chng v phn cõu hi.
Hóy tỡm mi cỏch hiu c cỏc ý tng chớnh (main idea) v b cc
(organization) ca ti liu ang c. Sau y bn cn sp xp cỏc suy ngh

(thought) ca bn, da vo ni dung cỏc chng, cỏc mc ln, v cỏc
tiu mc. Ghi ra giy nhng ch ln m bn sp sa c. K n, vit
vi li v iu m bn thu hoch c v mi ch ó c.

Bn cn nm vng nhng iu mun bit sau khi c xong. Nu thy
rng c m chng t c thụng tin gỡ c th thỡ cú l khụng nờn c
thỡ hn. Mt trong nhng phng phỏp giỳp cho vic c tỡm nhng
thụng tin c th l da vo vn c nờu ra trong tng chng
(chapter), mc (heading), hay tiu mc (subheading), t ra cõu hi v
c tr li nhng cõu hi ny.

TRIN KHAI PHNG PHP HC TRONG SCH
Tp trung vo vic hc trong sỏch.
Kim tra mc c hiu trong lỳc hc.
Din t li nhng ý tng trong sỏch theo cỏch núi ca mỡnh.
Hỡnh dung nhng iu ó c thnh cỏc hỡnh nh, biu ,v.v
So sỏnh nhng gỡ ang hc trong sỏch vi iu ó bit.
Tr li cỏc cõu hi m bn ó thc mc trc lỳc hc.
Cng c li mc c hiu khi cn thit.
Tỡm cỏch gii thớch nhng t hoc iu cha bit.
Bo lu nhng gỡ cha hiu v hi vng nhng iu ú s t sỏng t
sau khi hc xong.
c li mt phn no ú ca ni dung sỏch.
So sỏnh thụng tin hc c trong sỏch vi thụng tin ó ghi chộp hay
thụng tin t mt ngun ti liu khỏc.

Bn cn din t li cỏc ý tng trong sỏch theo cỏch núi ca mỡnh (in
your own words). Cui mi cõu (sentence) hay mi on (paragraph) bn
nờn túm tt li. Hóy hỡnh dung ra nhng gỡ tỏc gi mun núi trong sỏch.
Sau ú so sỏnh nhng gỡ bn c c trong sỏch vi kin thc

(knowledge) m bn ó bit.

Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 13
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Bn hóy t hi xem thụng tin m bn c c cú khp vi nhng iu
m bn ó bit hay khụng, v thụng tin ú cú giỳp bn cng c (reinforce)
li kin thc cú trc khi c hay khụng. Liu thụng tin trong sỏch cú gỡ
mõu thun (contradict) hay b sung (add) vo kin thc ca bn hay
khụng.

Nu khụng hiu c ti liu ang c, bn hóy dựng mt trong nhng
chin thut sau õy chn chnh li vic hc ca mỡnh:
Gii thớch nhng t cha hiu. C gng tỡm hiu nhng t m tỏc
gi dựng trong vn bn bng cỏch kim tra li vn cnh (context),
bng chỳ gii thut ng (glossary) cui sỏch, nhng gỡ bn ó ghi
chộp trong lp, dựng t in, v sau cựng, nh ngi khỏc giỳp.

Bn hóy dựng cỏc mc tiờu ca tng chng hay h thng cỏc
mc v tiu mc. c li cỏc on vn m bn cha rừ giỳp hiu
c cỏc ý tng, khỏi nim (concept) cn bit.

Xem li cỏc bng, biu , th cú liờn quan vi ni dung bn vn,
nht l c nhng li chỳ thớch bờn di cỏc bng, biu ny xem
chỳng cú giỳp bn hiu c ni dung thụng tin hay khụng.

c li tng phn trong sỏch, chỳ ý cỏc cõu, on, vi mc ớch lm
rừ ni dung tr li cỏc cõu hi ó ra.

Nu vn cha hiu, bn hóy tip tc suy ngh v hi vng ri cõu hi
s c gii ỏp trong nhng phn c tip theo. Bn hóy so sỏnh

thụng tin c c vi nhng gỡ ó ghi chộp trong lp, hay t mt
ngun ti liu (source) khỏc m bn ó c tỡm xem cú cỏch no
khỏc giỳp bn hiu rừ vn hay khụng.

Sau cựng, nu mi cỏch u khụng cú kt qu, hóy nh mt ngi
khỏc giỳp .
ễN LI NHNG CHIN THUT SAU KHI HC TRONG SCH
Cng c v tớch hp cỏc thụng tin.
Tr li cõu hi.
T trc nghim.
Tham gia vic hc nhúm.
Kim tra li mt ln na.
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 14
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Quyt nh xem bn cn bit thờm thụng tin gỡ.

Bn hóy kim tra li nhng ý tng v cõu tr li m bn ó t c
trong khi c. S dng nhng kt qu m bn ó t c trong khi lm
k hoch v thc hin trong lỳc hc. Sau y tr li tt c cỏc cõu hi d
kin trong k hoch bng cỏch vit cỏc cõu tr li ra giy hay tr li
ming.

Bn hóy cng c v tớch hp (integrate) cỏc thụng tin bng cỏch kt hp
nhng kin thc ca bn vi nhng kin thc mi hc cựng vi cỏc thụng
tin do bn ghi chộp trong khi nghe giỏo viờn ging bi to ra mt ni
dung mch lc, hon chnh.

Ngoi ra, bn cng nờn tham gia vo vic hc nhúm tho lun vi cỏc
bn cựng nhúm v iu m bn ó hc c. Bn hóy th ụn li cỏc khỏi
nim ó hc vi mt bn hc, trao i (share) cỏc thụng tin ghi chộp

c, v lm cỏc bi kim tra.

t kim tra mỡnh, bn hóy t t cõu hi kim tra hay nh mt bn hc
khỏc t cõu hi bn tr li. Bn hóy chun b nhng tm giy bỡa cng
(flash card) ghi cỏc cõu hi trờn mt mt v mt sau ghi cõu tr li.
Bn cú th mang theo mỡnh nhng tm giy bỡa cng ny xem khi rnh
ri.

TIP TC QUY TRèNH HC TRONG SCH GIO KHOA

Thng thỡ bn cú th t c mc tiờu ra trong quy trỡnh:

LP K HOCH > THC HIN > KIM TRA LI

Khi hc trong cỏc sỏch ớt trang hay khi c nhng sỏch quen thuc, nhiu
lỳc bn s ngc nhiờn vụ cựng khi nhn thy kin thc ca mỡnh cú nhiu
l hng (gap).

Khi iu ny xy ra, bn cn phi nhanh chúng lp li mt k hoch cú
th giỳp bn lp y cỏc l hng ny. Bn hóy c li mt phn no ú
trong sỏch m bn cn cú thụng tin, kim tra li, v m bo cho vic tớch
hp cỏc thụng tin vi kin thc sn cú ca bn.
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 15
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Nhng vn thng gp khi nghe ting Anh
Sinh viờn du hc thng gp nhng vn sau õy
khi nghe bi núi chuyn (talk) hoc bi ging
(lecture) bng ting Anh.

1. Trc ht, khụng phi lỳc no sinh viờn cng cú

th nghe ra chớnh xỏc c tt c cỏc t ng. Chỳng
ta hóy xột mt vi trong s nhng nguyờn nhõn ca khú khn ny. Khi
chỳng ta vit, cú cỏc khong trng (space) gia cỏc t vi nhau, nhng
khi núi thỡ t ny dớnh lin vi t kia. Do vy, rt khú xỏc nh c
õu l ch kt thỳc ca mt t v õu l ch bt u k tip.

Trờn vn bn, cỏc t ng c th hin bng ch cỏi (letter). Nhng con
ch ny cú mt hỡnh dỏng c nh, v d dng xỏc nh c. Tuy nhiờn,
trong li núi thỡ khụng d xỏc nh c th c cỏc õm nguyờn õm
(vowel) v ph õm (consonant). Thm chớ cũn cú nhng õm khụng tn ti
trong ting m ca sinh viờn. Ngoi ra cú nhiu õm (c bit l cỏc
nguyờn õm) c phỏt õm khỏc nhau bi nhng ngi núi ting Anh l
ting m khỏc nhau.

Mt yu t na l nhng t nh and, there, hoc are rt thng xuyờn b
nhc hoỏ (reduced) khi phỏt õm hoc b nut õm. Nhiu khi ngi núi
phỏt õm nhng t nh th ny quỏ ngn n ni nhng ngi hc ting
Anh s khụng h nhn ra c cỏc õm do cha quen vi kiu phỏt õm nh
th. Ngoi ra, h cũn gp mt vn tng t vi nhng õm tit khụng
mang trng õm. Hóy ly t cotton (bụng vi) lm vớ d. Khi núi, ngi ta
t trng õm (stress) lờn õm tit u, õm tit th hai l õm tit yu, khụng
nhn trng õm (unstressed).

2. Chuyn sang vn th hai, ú l khú khn phi nh nhng gỡ din gi
hoc ging viờn núi. Cng nh trng hp trờn, trong vn núi vn ny
gõy nhiu khú khn hn trong vn vit. T ng ca vn bn thỡ rừ rng,
lỳc no vn c nm ú trờn trang giy, khụng phi li núi giú bay nh
trong vn núi. Trờn vn bn, cỏc con ch hin ra trc mt chỳng ta, v
chỳng ta cú th c nhanh hay chm tu thớch. i vi vn núi, chỳng ta
phi theo kp c tc núi ca din gi. Khi c nu thy mt t, hoc

Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 16
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
mt cõu vn khú hiu, chỳng ta cú th c li; nhng khi nghe thỡ khụng
th lm nh th c. T ú ngi nghe thng nhn thy phi tp trung
(concentrate) quỏ nhiu vo vic nghe v hiu cho rừ tng ch nờn cũn rt
ớt thi gian nh ý.

Khi nghe ngi khỏc núi bng ngoi ng, u úc chỳng ta phi lm vic
khỏ nhiu. Khi nghe ngi khỏc núi bng ting m ca mỡnh thỡ chỳng
ta cú th khụng ch xỏc nh v hiu c cỏc t ng m cũn cú th oỏn
trc c t k tip s l gỡ. Do vy, b nóo (brain) ca chỳng ta cú
nhiu thi gian hn ghi nh.

3. Mt vn na lm nhiu sinh viờn lo lng nht khi nghe ging bi
bng ting Anh l khụng phi lỳc no h cng cú th theo c cỏc lp
lun (argument). Khú khn ny mt phn l do hai khú khn va trỡnh by
trờn. Khi chỳng ta gp khú khn trong vic nghe hoc nh t ng, cõu
cỳ thỡ ng nhiờn khụng th theo dừi mch lớ lun cho tt c. Tuy
nhiờn, vn l ch nhiu sinh viờn ó gii quyt c hai vn trờn
rt tt ri m vn khụng hiu c nhng lp lun, dự l nhng lp lun
n gin.

Nguyờn do nm õu? Xin a ra ba lớ do c bn sau.

Th nht, khụng phi lỳc no chỳng ta cng nhn ra c nhng tớn hiu
(signal) giỳp cho ngi nghe nhn bit c im no l quan trng.
Nhng tớn hiu ny hon ton khỏc vi nhng tớn hiu c s dng trong
vn vit.

Th hai, a s chỳng ta c c sc hiu cho bng ht mi th. Khi gp

phi mt im khú hiu nhng khụng my quan trng, chỳng ta s lóng
phớ thi gian vo vic c hiu cho c ch y, v b qua nhng im
quan trng hn.

Th ba, chỳng ta tp trung quỏ nhiu vo vic ghi chộp (notetaking) v
vỡ vy cú th b sút nhng lun c phỏt trin ý trong lp lun.

Ngoi ra, cũn cú nhng vn thng gp khỏc c trỡnh by vn tt
nh sau:

Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 17
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
4. Nhiu sinh viờn rt ngc nhiờn khi thy rng vic phỏt õm trong ting
Anh thay i tu tng nc, hoc thm chớ tu tng khu vc. Nhiu ging
viờn ngi Anh cú ging núi nh cỏc phỏt thanh viờn trờn i BBC vn
l ging ca ngi min Nam nc Anh v thng c dựng dy cho
nhng ngi khụng núi ting Anh l ting m . Tuy nhiờn, cng cú
nhng ging viờn cú cỏch phỏt õm khỏc. Cng cn phi lu ý rng cỏc
nguyờn õm thng d thay i hn, cú nhiu bin th (variation) hn so
vi cỏc ph õm. Nh vy, mt din gi cú ging núi c trng ca mt
vựng no ú (strong regional accent) khụng phi ging BBC s gõy khú
khn ỏng k cho ngi nghe ting Anh.

5. Sinh viờn theo dừi c bi ging mt cỏch d dng hay khú khn cng
cũn tu vo phong cỏch (style) ngụn ng m ging viờn dựng na. T
phong cỏch õy l ch loi ting Anh c chn din t mt ý
tng no ú. Mt mt, ngi núi cú th chn mt loi ting Anh rt
trang trng (formal); mt khỏc, ngi ú cú th chn mt kiu núi thụng
tc (colloquial), hoc thm chớ cú c ting lúng (slang). Núi chung thỡ
phong cỏch cng trnh trng thỡ cng d hiu cho sinh viờn hn. Vớ d,

mt ging viờn núi theo phong cỏch trnh trng nh th ny thỡ tht d
hiu:

This is undoubtedly the writers point.
Khụng cũn nghi ng gỡ na, õy l im tỏc gi mun núi.

Nhng nu ụng ta núi:

Thats really what the writers on about.
y qu l iu tỏc gi nhm ti.

thỡ nhiu sinh viờn s gp khú khn trong vic hiu cho c cõu ny do
khụng hiu c ngha ca cm ng t (phrasal verb) to be on about.
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 18
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Mt vi gi giỳp rốn luyn k nng c hiu ting Anh
Hóy dnh ra mi ngy mt ớt thi gian

Hu ht chỳng ta u phi mt t 15 n 30 phỳt cho mt
hot ng c th no ú mi ngy, chng hn nh phi xp
hng ch xe buýt hoc nh phi ngi ch c phc v
cm tra. Cú mt nh phu thut ni ting n luụn cú thúi
quen c nhng bi c tng quỏt (general reading) 15 phỳt
trc khi i ng. ễng luụn gi thúi quen ny dự ụng cú i ng sm vo
lỳc 10 gi hay mun vo lỳc 2 gi 30 sỏng thỡ vn th; nu bn khụng cú
thúi quen ny thỡ tt hn l bn luụn cú trong tỳi mt quyn sỏch v mt
ti chung chung no ú m bn quan tõm. ng quờn l bn nờn chn
mt quyn sỏch v mt ti m bn cm thy hay v cú lng t ting
Anh khụng quỏ khú so vi trỡnh ca bn.


Hóy kim tra xem tc c ca bn tin trin ra sao

a s nhng khoỏ luyn c nhanh (speed reading course) u dựng
mt phng phỏp kim tra giỳp hc sinh bit mỡnh cú kh nng c
c bao nhiờu t trong mt phỳt. Bn cng cú th tớnh mt cỏch n
gin l c nm phỳt bn s kim tra li s trang m bn c c. Hóy
c lng t mt cun sỏch c th m bn ang c xem trung bỡnh mi
trang cú bao nhiờu t.

Tuy nhiờn, liu bn cú bit c l nm phỳt ó trụi qua khi ang c say
mờ? Tht ra iu ny cng khú khi bn mi bt u. Hóy nh mt ngi
bn tớnh gi (time) cho bn trong mt khong thi gian nht nh hoc
bn cng cú th c mt ni m bn cú th nghe chuụng ng hy cụng
cng gừ mi 15 phỳt. Bn hóy t canh thi gian trong vũng ba n bn
ngy v nh l hóy chn cựng mt loi sỏch hp dn v d c, bn s
thy c tc c s t trong mt phỳt (word per minute rate) ca bn
tng dn.

Hóy kim tra xem bn cú hiu bi m mỡnh ang c khụng

Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 19
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Nu nh bn c m khụng hiu thỡ tc c ca bn cú tng cng
chng cú ý ngha gỡ. Khi bn ang c tng tc c (reading speed), hóy
ngng li sau mi chng (chapter) i vi tiu thuyt; hoc l sau mi
phn (section) hay mui trang nu l sỏch giỏo khoa (textbook) tr li
mt vi cõu hi v bi m bn ang c. Nu bn cm thy mỡnh ó quờn
mch truyn (thread of the story) hoc l bn khụng th nh rừ cỏc chi tit
(detail) thỡ hóy c li.


Hóy luyn tp c nhanh

Thnh thong bn hóy th c nhanh c khong bn hoc nm trang
ca mt quyn sỏch hay m bn ang c cng nhanh cng tt v ng
bn tõm nu bn khụng hiu. Sau ú, c li mt ln vi tc bỡnh
thng m bn cú th hiu mt cỏch thoi mỏi (comfortably understand).
Sau khi c nhanh qua mt vi ln khong 500 n 600 t trong mt
phỳt thng thỡ bn s thy rng tc c bỡnh thng ca bn cú
nhanh hn trc t 50 n 100 t trong mt phỳt. õy cng chớnh l
phng phỏp m cỏc vn ng viờn th thao ỏp dng: tp chy nhiu hn
quóng ng m h phi chy lỳc thi u.

Hn ch s dng t in khi c vỡ iu ú lm gim tc c ca bn

Khi bn ó chn ỳng nhng loi sỏch phự hp vi trỡnh ca mỡnh
luyn c thỡ bn khụng cn dựng t in. Nu tht s cn phi bit ngha
ca tt c nhng t m bn gp, hóy vit chỳng trờn mt mnh giy tra
t in sau. Thụng thng ngha ca nhng t ny khỏ rừ t ng cnh
(context). Hóy ly t souwester lm vớ d. T ny cú hai ngha khỏc nhau
c th hin trong hai cõu sau:

In spite of the fact that the fishermen were wearing souwesters, the storm
was so heavy that they were wet through.
Mc dự nhng ng dõn cú mc souwester nhng h vn t sng vỡ bóo
quỏ to.

An cast or northcast wind brings cold, dry weather to England, but a
souwester usually brings rain.
Giú ụng hoc ụng bc mang n nc Anh mt thi tit lnh v khụ,
nhng souwester thng mang ma n.

Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 20
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009

T hai cõu ny, bn cú th oỏn ngha ca t souwester mt cỏch khỏ d
dng.

cõu th nht, t souwester ỏm ch (refer) mt loi mc (mang, i)
chng thm, rt dy v nng vỡ ng dõn mc chỳng khi cú bóo
(souwester: m khụng thm nc, thng bng vi du, cú vnh rng
phớa sau bo v c).

cõu th hai, rừ rng õy l mt loi giú xut phỏt t hng tõy nam
ngc vi hng ụng bc (souwester: giú tõy nam).

Thng thỡ bn s gp khú khn khi tra t ny trong t in vỡ bn khụng
bit souwester cũn c vit l southwester (ghộp t hai t south: hng
nam v west: hng tõy, sau ú thờm vo hu t er ch ngi hoc vt).

Hóy chỳ ý n cu trỳc on vn

Hu ht cỏc on vn trong ting Anh u cú cõu ch (topic sentence)
nờu lờn ý chớnh. Nhng cõu cũn li ch m rng (expand) hoc
chng minh (support) ý ú. Khong 60 n 90% tt c cỏc on vn k
u bt u bng cõu ch . Do vy, hóy luụn chỳ ý c bit (pay special
attention) n cõu u tiờn ca on vn vỡ nú s cho bn bit ý chớnh ca
on.

Tuy nhiờn, ụi khi cõu u tiờn khụng phi l cõu ch v khụng giỳp
cho ta bit ni dung ca on vn. Trong trng hp ú, hóy tỡm cõu cui
ca on vn xem nú cú phi l cõu ch khụng.


Vớ d, hóy xem on vn sau:

Some students prefer a strict teacher who tells them exactly what to do.
Others prefer to be left to work on their own. Still others like a democratic
discussion type of class. No one teaching method can be applied to satisfy
all students at the same time.
Mt s hc sinh thớch mt giỏo viờn nghiờm khc bo cho chỳng chớnh
xỏc phi lm gỡ. Mt s khỏc thớch c cho t hc theo ý ca chỳng.
Li cú mt s khỏc thớch lp hc thuc loi cú tho lun dõn ch. Khụng
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 21
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
cú phng phỏp ging dy no cú th ỏp dng lm hi lũng tt c cỏc
hc sinh cựng mt lỳc.

Hóy nh rng on vn m u (opening paragraph) v on vn kt thỳc
(closing paragraph) ca mt bi vit cng rt quan trng. on vn m
u thng gii thiu ni dung v hng phỏt trin tng quỏt ca bi vit,
trong khi on vn kt thỳc thng túm tt (summarize) li nhng ý chớnh
ó c tho lun.

Hóy ghi nh nhng iu quan trng ny v chc chn cỏc bn s nõng cao
thờm k nng c hiu ca mỡnh.
Nhng vn thng gp khi vit ting Anh
Ngi hc ting Anh thng nhn thy rng vit l k nng khú nm vng
nht. a s nhng ngi núi ting Anh l ting m (native speaker of
English) ngay khi vit v nhng ch m h ó nm rt rừ, cng phi c
gng rt nhiu mi vit ỳng v hay. Do vy, khi vit ting Anh thỡ ngi
hc ting Anh (learner of English) phi n lc tht nhiu lm c
nhng iu m bn thõn mt ngi bn ng bỡnh thng cng cm thy

khú khn.

Trờn tinh thn y, ngi hc ting Anh s cú li nu hiu rừ c ba loi
li chớnh yu m h cú th s phm phi, cựng vi nhng gii thớch v
nguyờn nhõn v nhng phng cỏch trỏnh nhng li ny.

1. Trc ht, v nghiờm trng nht, l loi li sai dn n nhng hiu lm
(misunderstanding) hoc, nu t hn, hon ton khụng th giao tip (a
total breakdown in communication). Nguyờn nhõn ca nhng hiu lm v
tht bi trong giao tip ny cú rt nhiu nờn phm vi bi vit ch núi n
nhng nguyờn nhõn chớnh yu.

a. Cú l nguyờn nhõn thng gp nht dn n vic khụng thụng t ng
ngha khi vit l tỡnh trng dch t ting m . Chỳng ta cn bit rng
dch l mt ngh thut rt khú, khụng th thc hin bng mt quỏ trỡnh
lp ghộp t ng n gin theo kiu ghộp mt i mt vi nhau (one word
to one word matching). Tuy nhiờn, trong thc t ngi hc thng ngh ra
mt cõu trong ting m ca mỡnh ri dch cõu y sang ting Anh theo
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 22
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
kiu lp ghộp n gin nh va núi. Kt qu thng gp l ngi c
khụng th hiu nhng gỡ ó c vit. Xột tng ch mt, hoc tng cm
t mt, thỡ cú th thy mt ý ngha no ú nhng xột c cõu thỡ vụ ngha.
Vỡ th, lỳc no ngi hc cng nờn c gng s dng nhng mu cõu
(sentence pattern) m h ó bit l ỳng trong ting Anh. Thụng thng
thỡ nhng mu cõu ny chớnh l nhng mu cõu rt n gin ó c hc
ngay t lỳc bt u hc ting Anh. Trong quỏ trỡnh m rng kin thc
ng phỏp qua nhiu trng hp, thụng qua vn ling tớch lu c do c
nhiu, v qua vic tip xỳc vi ngi núi ting Anh l ting m , ngi
hc s cú th vn dng mt s mu cõu phc tp hn. Ngi hc cn t

mc tiờu b hn vic dch trong khi vit. Qu thc, cn phi c suy ngh
bng ting Anh (think in English). Tuy nhiờn, iu ny rt him khi t
c trong nhng giai on u hc ting Anh.

Nhng khi vit m dch tng t mt t ting m nh th thỡ hu qu
khụng ch dng li nhng li sai v ng phỏp. Cú th cú c nhng li v
t vng. S dng t in song ng (bilingual dictionary) tr phi l
nhng t in c biờn son rt k v s dng tht cn thn cú th lm
cho nguy c xy ra cỏc li sai cao hn. Mt yu t khỏc i vi nhng
ngi hc cú ting m thuc ngụn ng nu l h hay s dng sai
(misuse) nhng t ng ting Anh cú hỡnh thỏi tng t (similar form) vi
ting m ca mỡnh. Vớ d, nhiu sinh viờn ngi Tõy Ban Nha c ngh
t actually trong ting Anh cú ngha ging nh t actualmente trong ting
Tõy Ban Nha, trong khi thc t li khụng phi nh vy.
b. Mt nguyờn nhõn khỏc rt quan trng l ngun gc cho vic khụng vit
c ú l ngi hc cú khuynh hng d b nhm ln nhng cu trỳc
ng phỏp ging nhau v hỡnh thc nhng khỏc nhau v ng ngha. Vớ d
nh trng hp ca used to v to be used to. Ngi hc cú th vit:

Men are used to believing in their superiority over women.
n ụng quen vi ý ngh rng mỡnh hn hn ph n.

thay vỡ:

Men used to believe in their superiority over women.
Trc õy n ụng thng ngh rng h hn hn ph n.

Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 23
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
Hai cu trỳc ng phỏp ny trụng thỡ cú v tng t nhau nhng hon ton

khỏc nhau v ý ngha.
c. Nguyờn nhõn th ba l ngi hc c hay thớch vit nhng cõu quỏ di
v phc tp thay vỡ nhng cõu n gin hn v cú th kim soỏt (handle)
d dng hn. Nhiu ngi hc c ngh rng vit n gin l biu hin mt
trỡnh thp. Thc t thỡ ngc li, n gin mi l phm cht c ỏnh
giỏ rt cao trong ting Anh. Hu ht ngi c u tha hiu rng i vi
mt ch khú thỡ ch cú th vit mt cỏch n gin nu ngi vit
hiu vn y thu ỏo. Do vy, ngi hc cn bit sp xp (organize)
cn thn nhng vn mỡnh sp vit ra trc khi tht s vit thnh bi.
Phi bit dnh thi gian suy ngh cng nhiu cng tt trc khi vit. Bng
cỏch ny ngi vit cú th tp trung vo cu trỳc ca nhng cõu s vit ra.
Mt quy tc nghiờm ngt nhng rt hu ớch m ngi hc luụn phi ghi
nh l: ng bao gi vit mt cõu di hn ba dũng. iu hin nhiờn l
cõu cng di thỡ nguy c vit sai cng cao v d gõy nhiu khú khn trong
giao tip. c bit, cn trỏnh vit mt cõu cú quỏ nhiu mnh ph
(subordinate clause).
d. Trng hp ngc li v õy l nguyờn nhõn th t dn n nhng
tht bi trong giao tip bng vn bn nhiu khi ngi hc vit nhng
cõu quỏ ngn v khụng hon chnh. Vớ d, cõu b thiu ch ng hay ng
t. Cú trng hp ngi vit hiu bit rt nhiu v ch mỡnh ang vit
v tng rng mỡnh ang din t vn khỏ rừ rng nhng ngi c
vn c khụng hiu hoc hiu lm ý tỏc gi mun núi.

2. Loi li chớnh yu th hai l nhng li thng d gõy bc mỡnh v
nhm ln tm thi cho ngi c, mc dự ớt khi dn n vic khụng din
t c ý ngha. ú l chn sai thỡ cho ng t (tense of verb). Vớ d:

Before The Second World War Einstein has discoverd (*) his famous
formula E = mc2.
Trc Chin tranh th gii th Hai, Einstein ó khỏm phỏ ra cụng thc

ni ting E = mc2.

(*): L ra phi dựng thỡ quỏ kh n (Simple Past) hoc quỏ kh hon
thnh (Past Perfect) thay cho thỡ hin ti hon thnh (Present Perfect).

Khi vit ngi hc ó phm mt li khụng nh hng n ý ngha.
Thng thỡ ngi hc hay phm nhng li ng phỏp thuc loi th hai
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 24
Tích luỹ kinh nghiệm năm học 2008-2009
ny v h cú th t sa cha chỳng nu bit cn thn c li bi vit ca
mỡnh. V ri n nhng li v:
s ho hp gia ch ng v ng t (agreement between subject and
verb),
trt t t (word order),
v trớ ca phú t (position of adverb),
s dng mo t (article)
b sút mo t.

Tt c nhng loi li ny rt thng gp trong nhng bi lun hoc bỏo
cỏo ca ngi hc ting Anh. Do vy, khi vit ngi hc nờn vit nhỏp
(draft) nhiu ln. Mi ln vit nhỏp cn kim tra li nhng loi li trờn.
Nu thy mỡnh thng phm mt li no ú nhiu ln hn nhng li
khỏc, cn kim tra hai ln i vi li y. D nhiờn lm nh th s tn
nhiu thi gian (timeconsuming) nhng khụng cú cỏch no khỏc cú th
thay th c.

3. Cui cựng, chỳng ta xột n loi li th ba. õy l loi li ớt quan trng
nht trong ba loi, mc dự vn l mt loi li quan trng. Loi li ny cú
th gi l li v phong cỏch (stylistic). Ting Anh, nh cỏc bn ó bit, cú
rt nhiu t ng ngha (synonym) vi nhau, nhng nhng t ng ngha

ny khụng phi lỳc no cng cú th thay th cho nhau c
(interchangeable). Vớ d, hai t c xem l ng ngha vi nhau l
terrific v impressive. Trong m thoi bỡnh thng ngi hc cú th
nghe ngi ta núi:

The results of the research were terrific.
Kt qu nghiờn cu rt tuyt.

Tuy nhiờn, nu mun din t cựng mt ý tng y trong bi bỏo cỏo thỡ
phi vit:

The results of the research were most impressive.
Kt qu nghiờn cu rt gõy n tng.

Phm vi s dng ca terrific ch gii hn vn núi thụng tc mc dự
trong cõu vớ d trờn nú cng cú ngha ging nh most impressive. Tng
t nh vy, hóy xột hai t area v region. Ngi hc cú th c thy the
Mai Thị Hoài Vân Trờng THCS Quảng Đông 25

×