Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG PHẦN MÓNG CỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 26 trang )

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Bộ môn: Kỹ thuật Xây dựng
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ NỀN MÓNG
(PHẦN MÓNG CỌC)
Họ và tên: Nguyễn Đức Phương STT: 40 Lớp: 53XD1
I. TÀI LIỆU THIẾT KẾ:
1. SỐ LIỆU:
 Tên công trình: Chung cư cao cấp sky
Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân cột:
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
1
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
Số hiệu tải trọng: = STT.
Cột 7 - C: N
0
= 1680 T ; M
0
= 8.1Tm ; Q
0
= 6.5 T
 Nền đất: Số hiệu bảng chỉ tiêu cơ lý:
Lớp
đấ
t
Độ

y
(m
)
Lớp


đấ
t
Độ

y
(m
)
1 0.7 5 14.7
2 6.8 6 7.7
3 4 7 4.8
4 5.1 8
Chiều sâu mực mước ngầm: H
nn
= -0.9 m
 Kích thước cột: bc x lc = 40x40 (cm)
2. XỬ LÍ SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH
Nền đất có 8 lớp, có bảng số liệu dưới đây:
 Lớp đất 1: lớp đất gồm cát lấp, sét pha, lẫn nhiều gạch vỡ, màu xám nâu,
trạng thái không đồng nhất
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
 Sô liệu địa chất:
 Lớp đất 2: sét pha, xám nâu, trạng thái dẻo mềm
 Số liệu địa chất:
• Hệ số rỗng : e=1.131
• Chỉ số dẻo:
Vì : là đất sét pha (Bảng 6 TCVN 9362-2012).
• Độ sệt:
 Từ độ sệt 0.5 < B=0.613 < 0.75 (Bảng 7 TCVN 9362-2012) ta có trạng

thái của đất là đất dẻo mềm
• Chỉ sô nén SPT: N
30
= 4 <10 .
 Đất ở trạng thái chảy dẻo ( Bảng E.2 Trang 17 TCVN 9351 - 2012)
 Kết luân: Đất ở lớp 2 là đất sét pha ở trạng thái cháy dẻo.
 Lớp đất 3: sét pha, lẫn thực vật, màu xám đen, trạng thái dẻo mềm
 Sô liệu địa chất:
• Hệ số rỗng : e=1.186
• Chỉ số dẻo:
Vì : là đất sét pha (Bảng 6 TCVN 9362-2012).
• Độ sệt:
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
 Từ độ sệt 0.5 < B=0.68 < 0.75 (Bảng 7 TCVN 9362-2012) ta có trạng thái
của đất là đất dẻo mềm
• Chỉ sô nén SPT: N
30
= 7 <10 .
 Đất ở trạng thái chảy dẻo ( Bảng E.2 Trang 17 TCVN 9351 - 2012)
 Kết luân: Đất ở lớp 3 là đất sét pha ở trạng thái cháy dẻo.
 Lớp đất 4: sét pha kẹp cát pha có màu xám tro, trạng thái dẻo mềm
 Sô liệu địa chất:
• Hệ số rỗng : e=1.186
• Chỉ số dẻo:
Vì : là đất sét pha (Bảng 6 TCVN 9362-2012).
• Độ sệt:
 Từ độ sệt 0.5 < B=0.64 < 0.75 (Bảng 7 TCVN 9362-2012) ta có trạng thái
của đất là đất dẻo mềm

• Chỉ sô nén SPT: N
30
= 4 <10 .
 Đất ở trạng thái chảy dẻo ( Bảng E.2 Trang 17 TCVN 9351 - 2012)
 Kết luân: Đất ở lớp 4 là đất sét pha ở trạng thái cháy dẻo.
 Lớp đất 5: cát hạt mịn màu xám tro, trạng thái chặt vừa
 Sô liệu địa chất:
• Hệ số rỗng : e=0.948 > 0.75
 Cát ở trạng thái rời (Bảng 5 TCVN 9362-2012).
• Chỉ sô nén SPT: 10 < N
30
= 16 < 30 .
 Đất rất cứng và chặt vừa ( Bảng E1, E.2 TCVN 9351 - 2012)
 Kết luân: Đất ở lớp 5 là đất cát ở trạng thái rất cứng và chặt vừa
 Lớp đất 6: cát hạt trung, lẫn sỏi sạn, màu xám vàng, trạng thái rất chặt
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
4
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
 Sô liệu địa chất:
• Hệ số rỗng : e=0.779 > 0.7
 Cát ở trạng thái rời (Bảng 5 TCVN 9362-2012).
• Chỉ sô nén SPT: 30 < N
30
= 40 < 50
 Đất rắn và chặt ( Bảng E1, E.2 TCVN 9351 - 2012)
 Kết luân: Đất ở lớp 6 là đất cát hạt trung và lẫn sỏi sạn, rắn và chặt
 Lớp đất 7: cát mịn, lẫn sạn sỏi, có màu xám vàng, trắng đục, rất chặt
 Sô liệu địa chất:
• Hệ số rỗng : e=0.84 > 0.75
 Cát ở trạng thái rời (Bảng 5 TCVN 9362-2012).

• Chỉ sô nén SPT: 10 < N
30
= 22 < 30
 Đất chặt và rất cứng ( Bảng E1, E.2 TCVN 9351 - 2012)
 Kết luân: Đất ở lớp 7 là đất cát mịn và lẫn sỏi sạn, rất cứng và chặt vừa
 Lớp đất 8: cuội sỏi, lẫn sỏi sạn, xám vàng, trắng đục, rất chặt.
 Sô liệu địa chất:
• Hệ số rỗng : e=0.706 > 0.7
 Cát ở trạng thái rời (Bảng 5 TCVN 9362-2012).
• Chỉ sô nén SPT: N
30
= 65 > 50
 Đất rất chặt và rắn ( Bảng E1, E.2 TCVN 9351 - 2012)
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
5
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
 Kết luân: Đất ở lớp 8 là cuội sỏi và lẫn sỏi sạn , rất chặt và rắn.
II. PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG :
1. CHỌN LOẠI MÓNG CỌC:
• Chọn phương pháp thi cong cọc nhồi:
• Vì:
− Sử dụng cho mọi loại địa tầng khác nhau
− Sức chịu tải lớn do tạo được cọc có tiết diện và chiều dài lớn
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
6
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
− Độ lún nhỏ do mũi cộc được hạ vào lớp đất có tính nén rất nhỏ
− Không gây ồn và tác động đến công trình lân cận
− Rút ngắn được công đoạn đúc cọc và vận chuyển do không cần xây dựng
bãi đúc, lắp dựng ván khuôn

− Cho phép kiểm tra trực tiếp các lớp đất lấy mẫu từ các lớp đất đào lên, có
thể đánh giá trực tiếp điều kiện đất nền.
2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG:
− Đài móng : Dùng bê tông B30 có R
n
= 17 Mpa, R
k
= 1.2 Mpa
Dùng cốt thép nhóm AII có R
s
= 280 Mpa
− Cọc: Dùng bê tông B20 có R
n
= 11.5 Mpa, R
k
= 0.9 Mpa
Dùng cốt thép AII có R
s
= 280 Mpa, cốt đai dùng thép AI
3. CHỌN CHIỀU SÂU ĐẶT ĐÁY ĐÀI
• Thiết kế móng cọc cho cột C7 có tiết diện có đường kinh 60 cm
− Lớp đất trên cùng là lớp đất trồng trọt không có khả năng chị tải vì vậy tiến
hành bóc bỏ lớp này .
− Chọn chiều sâu đặt đài : Độ sâu đế đài móng cọc đài thấp cần bảo đảm cho đài
đủ chiều cao , để không bị trồi lên mặt đất ,không nên chôn đài quá sâu vì sẽ
làm tăng khối lượng thi công đất, xử lí nước ngầm làm tăng giá thành và thơi
gian thi công phần ngầm.
− Tính h
min
: chiều sâu chôn móng yêu cầu nhỏ nhất

 Trong đó:
Q: Tổng các lực ngang: Q
x
= 6.5 (T)
Dung trọng tự nhiên cảu lớp đất đặt đài (T/m
3
)
b : Bề rộng đài chọn sơ bộ b = 1.8 (m)
Góc ma sát trong
h
min
= 0.85 (m) ; ở đây chọn h
m
= 3.5 (m) > h
min
=0.85 (m)
4. TÍNH CÁC ĐẶC TRƯNG MÓNG CỌC:
• Chọn chiều dài cọc cột C-7: ta chọn chiều sâu
chôn cọc dựa vào địa chất của công trình. Ở
đây lớp lớp 7 là lớp đất cát trạng thai cứng và
chặt có chỉ số SPT N
30
= 40 là đất tốt nên ta
đặt mũi cọc ngàm vào lớp 7 một đoạn 3d =
3x0.6=1.8m
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
7
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
• Chọn thép dọc chịu lực , Bê tông B20, cọc được ngàm vào đìa bằng cách phá vỡ bê
tông đầu cọc cho trơ cốt thép nột đoạn và ngàm thêm phần đầu cọc chưa bị phá

vỡ một đoạn 150 mm
• Chiều dài cọc làm việc
• Trọng lượng riêng hiệu quả của các lớp đất : có MNN tại -0.9 m
 Từ mặt đất tự nhiên đến 0.9 m lớp 2 :
 Từ vị trí 0.9 đén đáy lớp 2 :
 Lớp 3 :
 Lớp 4 :
 Lớp 5 :
 Lớp 6 :
 Lớp 7 :
 Lớp 8 :
5. XÁC ĐỊNH SỨC CHIỤ TẢI TẢI:
 Xác Định Sức Chịu Tải Của Cọc Theo Độ Bền Của Vật Liệu:
• Đối với cọc khoan nhồi, sức chịu tải cho phép én của cọc theo độ bền của vật liệu
chịu ảnh hưởng của phương pháp thi công:
Trong đó:
− m
1
: hệ số điều kiện làm việc, cọc nhồi bê tông thông qua ống chuyển dịch thẳng
đứng m
1
=0.85
− m
2
: hệ số điều kiện làm việc, kể đến ảnh hưởng phương pháp thi công cọc.
− m
2
=1 khi thi công không cần ống chống vách, mực nước ngầm thấp hơn mũi
cọc
− m

2
= 0.9 với loại đất thi công cần dùng ống chống vách và nước ngầm không
xuất hiện
− m
2
=0.7 cần dùng ống vách và đổ bê tông trong dung dich huyền phù
(bentonite)
− Theo TCXD 195-1997
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
8
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
 Cường độ tính toán của bê tông cọc nhồi R
tt
= m
1
m
2
R
b
không lấy lớn hơn
6000 kpa đối với bê tông đổ dưới nước hoạc bdung dịch sét, không lớn hơn
7000 kpa đối với bê tông đổ trông lỗ khô
 Cường độ tính toán của cốt thép R
s
không lấy lớn hơn 220000 Kpa đối với
thép đường kính nhở hơn ,không lớn hơn 200000Kpa đối với Bê tông lớn
hơn .
− hệ số uốn dọc.Coc đài thấp lấy
− : cường độ chịu nén của bê tông
− cường độ chịu nén tính toán của cốt thép

− diện tích tiết diện ngang của bê tông
− diện tích tiết diện ngang của cốt thép
 Ta có : Theo tiêu chuẩn 195:1997
Thép nhóm AII:R
sc
=280000Kpa >220000Kpa
Bê tông B30 có R
b
=17000 Kpa
m
1
m
2
R
b
= 0.85=11560 Kpa > 6000Kpa
 Xác Định Sức Chịu Tải Của Cộc Theo Độ Bền Của Đất Nền:
Tải trọng từ các cọc không chỉ truyền xuống nền đất dưới mũ cọc mà còn truyền
vao nền đất xung quanh cọc thong qua ma sát
• Sức chịu tải nén cực hạn của cọc:
Trong đó:
− m: hệ số điều kiện làm việc
 m = 0.8: nếu đầu cọc tựa trên đất sét có độ bảo hòa g(sr)<0.85
 m = 1: cho các trường hợp khác
− m
r
: hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc
 m
r
= 1.3 : khi cọc mở rộng đáy bằng phương pháp nổ mình

 m
r
= 0.9: khi thi công có mở rộng đáy bằng phương pháp thi công dưới nước
 m
r
= 1: cho các trường hợp khác
− A
p
: diện

tích mũi cọc (m2), lấy như sau:
 Đối với cọc nhồi không mở rộng đáy, lấy bằng diện tích tiết diện ngang .
 Đối với cọc nhồi mở rộng đáy ,lấy bằng diện tích ngang của phần mở rộng có
đường kích lớn nhất
 Đối với cọc nhồi bê tông độn ruột, lấy bằng diện tích tiết diện ngang của ống kể
cả thành
 Đối với cọc ống không nhồi ruột, lấy bằng diện tích diết diện ngang của thành
ống
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
9
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
− f
i
:hệ số ma sát của lớp đất i ở mặt bên của thân cọc (t/m2) lấy theo bảng 5.4
− m
f
: hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên cọc, phụ thuộc vào phương
pháp tạo lỗ cọc lấy theo bảng 5.6 (giáo trình)
− q
p

: cường độ chịu tải của đất ở đầu mũi cọc, được tính như sau:
 Đất sỏi lẫn cát và cát

Cho cọc khoan nhồi và cọc ống lấy nhân đất
Cho cọc ống còn giữ nguyên nhân đất
Trong đó :
trọng lượng riêng đất dưới mũi cọc có kể đến đẩy nổi khi đất nằm
dưới mực nước ngầm.
trọng lượng riêng trung bình của đất nằm trên mũi cọc có kể đến
đẩy nổi khi đất nằm dưới mực nước ngầm
chiều dài cọc
: các hệ số không thứ nguyên được lấy theo bảng 5.7 (giáo trình )
Ta có:
• m=1 hệ số điều kiện làm việc cho các trường hợp khác
• u= 0.3=1.884 m
• m
r
=1và m
f
=0.6

tra bảng TCXD 205 : 1998 (bảng A5 )
• Để tính toán ma sát cộc chia lớp đất xung quanh cọc thành các lớp dày nhỏ hơn
2m
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
10
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
Lớp cát hạt trung phía dưới chưa kết thúc trong phạm vi lỗ khoan
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
11

700680040005100
14700
77004800
1700
0.00 m
22
22221.1222222
0.7
2
3.8
5.8
7.8
9.8
11.8
13.8
15.35
16.9
18.9
20.9
22.9
24.9
26.9
28.9
30.25
31.6
33.6
-0.7 m
-7.5 m
-11.5 m
-16.6 m

-31.3 m
-39 m
-3.5 m
2
34.8
35
0.4
2
XÁC ĐỊNH SỨC
CHỊU TẢI
THEO ĐẤT
NỀN CỦA
CỌC KHOAN
NHỒI
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
• Tính toán cường độ chịu tải của đất ở đầu mũi cọc:
Ta có:
Vậy :
4833.3kN/m
3
 Sức chịu tải nén cực hạn của cọc:
Sức chịu tải của cọc trong phòng thí nghiệm theo đất nền:
 Xác Định Sức Chịu Tải Của Cọc Theo Công Thức Của Nhật Bản:
− : chỉ số SPT của đất dưới mũi cọc
− : là lực dính không thoát nước của lớp đất sét
− : chỉ số SPT trung bình của lớp đất rời thứ i bên thân cọc
− L
s
:chiều dài đoạn cọc nằm trong đất cát, m
− Lc :chiều dài đoạn cọc nằm trong đất sét, m

− n: là số lớp đất cọc xuyên qua
− α – hệ số phụ thuộc vào phương pháp thi công cọc:
 Cọc bê tông cốt thép thi công bằng phương pháp đóng, α = 30
 Cọc khoan nhồi, α = 15

SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
12
Lớp 5: Cát hạt mịn
N
30
= 16
Lớp 7: Cát mịn
N
30
= 22
XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
THEO CÔNG THỨC NHẬT BẢN
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
 Sức Chịu Tải Cho Phép Của Cọc Khoan Nhồi Theo TCXD 195 – 1997 :
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
13
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
Sức chịu tải cho phép của cọc , Q
a
(T) trong nền gồm các lớp đất dính và đất rời
tính theo công thức :
Trong đó :
− : chỉ số xuyên tiêu chuẩn trung bình của lớp đất khoảng 1d dưới mũi cọc và 4d
trên mũi cọc.
− Nếu N > 60 trong tính toán lấy N = 60

− Nếu N > 50 trong tính toán lấy N = 50
− N
c
: chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời
− N
s
: chỉ số SPT trung bình trong lớp đât dính
− A
p
: diện tích tiết diện mũi cọc (m)
− L
s
: chiều dài đoạn cọc nằm trong đât rời (m)
− : chu vi tiết diện cọc
− W
p
: hiệu số giữa trọng lượng cọc và trọng lượng của trụ đất nền do cọc thay
thế (T)
thay vào công thức (7) ta được
Ta có:
Trong đó:
6. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC:
• Số lượng cọc được tính toán như sau :
Với
d: đường kính cọc,cạnh của cọc
• Diện tích sơ bộ của đáy đài:
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
14
450 1800 1800 450
45018001800

4500
4500
450
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
Trong đó :
+ : lực dọc tính toán tại cốt đỉnh đài
+ : độ sâu đặt đáy đài
+ : hệ số vượt tải , n = 1,1
• Trọng lượng của đài và đất trên đài :
• Số lượng cọc sơ bộ :
Vậy số lượng cọc là 9 cọc
Vậy ta có được tiết diện đài nhử sau :
Ta có : d =600 mm



Với : n : khoảng cách 2 cọc theo phương ngang
m: khoảng cách 2 cọc theo phương đứng

7. CHỌN CHIỀU CAO ĐÀI :
Để thuân tiện tiện cho việc thường chọn chiều
cao đài bằng nhau .Khi đó chiều cao đài được
chọn theo đài cọc chịu tải trọng lớn nhất ,có
số cọc nhiều nhất .bằng phương pháp vẽ sau khi
bố trí cọc đài ,có thể chọn sơ bộ chiều cao đài sao cho
tháp chọc thủng xuất phát từ mép cột nghiêng
gó 45
0
đi qua mép ngoài các cột biên.
Chọn chiều cao đài h

đ
=1.8 m
KIỂM TRA LỰC TRUYỀN LÊN CỌC :
Tổng tải trọng quy đổi về đáy đài :
+
+
+
Với n = 1.1 là hệ số vượt tải .
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
15
Mx
My
xi
yi
1
2
3
4
7
5
6
8 9
h
®
l
c
h
o
h
1

h
o
h
o
cc
l
®
4
5
4
5
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
, - lần lượt là mô men tính toán uốn đài quanh trục Y và trục X
tại đáy đài
, - lần lượt là mô men tính toán uốn đài quanh trục Y và trục X
tại đỉnh đài
, - lần lượt là lực cắt tính toán tác dụng theo phương trục Y và
trục X tại đỉnh đài
h
đ
- chiều cao đài
Tải trọng truyền lên cọc biên:
Tải trọng tại đáy đài :
Lực truyền lên các cọc :
 Kiểm Tra Sức Chịu Tải Của Cọc Đơn:
Trong đó :
+ : Phản lực đầu cọc max, min ứng với trường hợp tải trọng tính toán.
+ : trọng lượng tính toán của cọc, n = 1,1 là hệ số vượt tải
+ P ] : Sức chịu tải cho phép của cọc
 Khả năng chịu tải của cọc được tận dụng tối đa khi ở điều kiện khó đạt nhất

trọng hai điều kiện trên vế trái xấp xỉ bằng vế phải ( chênh lẹch < 10% đối với
móng cọc)
Ta có:
Vậy:
Tính toán độ chênh lệch:
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
16
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
 Kiểm Tra Sức Chịu Tải Của Nhóm Cọc :
 Hiệu ứng nhóm lên sức chịu tải của cọc, do sự ảnh hưởng lẫn nhau của các cọc
trong nhóm nền sức chịu tải của cọc trong nhóm sẽ khác cọc đơn
 Sức chịu tải của nhóm cọc được tính theo công thức sau :
Điều kiện kiểm toán :
Trong đó:
+ – sức chịu tải của nhóm cọc
+ – số lượng cọc trong móng
+ [P] – sức chịu tải cho phép của cọc đơn
+ N
tt
– tải trọng tính toán quy đổi về đáy đài
+ - hệ số nhóm, tính theo công thức sau :
Trong đó :
+ n
1
: – số hàng trong nhóm cọc
+ n
1
: – số cọc trong một hàng
+ = arctg (d/s)
 Với d : đường kính hoặc cạnh cọc

s : khoảng cách hai tim cọc tính từ tâm
Ta có :
Vậy :
8. KIỂM TRA CHIỀU CAO ĐÀI
 Kiểm Tra Điều Kiện Chọc Thủng
Của Cột Đối Với Đài Cọc :
 Trong đài cọc, tháp chọc thủng có thể nghiêng
khác góc 45
0
, kiểm tra chọc thủng của cột đối
với đài được tiến hành theo điều kiện sau:
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
17
150
C1
C2
1800
4500
4500
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
iểm tra chọc thủng do các cọc P
1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;8 ;9
gây ra
Lực chọc thủng : P
ct
= P
1
+ P
2
+ P

3
+ P
4
+ P
5
+ P
6
+ P
7
+ P
8
+ P
9
= 3 (P
1
+ P
3
)+2 P
2
= 3 ( + )+ ()
= 15246.68(kN)
Khả năng chống chọc thủng :
Trong đó :
+ P :lực chọc thủng, bằng tổng phản lực các cọc nằm ngoài phạm vi đáy tháp
chọc thủng.
+ b
c ,
l
c
: kích thước tiêt diện cột b

c
l
c
= 0.4 0.4 (m)
+ c
1 ,
c
2
: khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép của đáy tháp chọc thủng.
c
1
= 1.8 – 0.3 – 0.2 = 1.3 (m) h
0
= 1.7 (m)
c
2
= 1.8 – 0.3 – 0.2 = 1.3 (m) h
0
= 1.7 (m)
+ R
bt
: cường độ tính toán chịu kéo của bê tông. B20 R
bt
= 1200 (kN/m
2
)
+ h
0
:chiều cao hữu ích của đài cọc, h
0

= h
d
– a = 1.8 – 0.1 = 1.7 (m)
+ a – khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu uốn đến đáy đài : a = 10 (cm)
 Cần kiểm tra khả năng chọc thủng qua mép trong (so với vị trí cột) của các
cọc đặt gần cột, sau đó kiểm tra khả năng chọc thủng qua mép trong của các
cọc xa hơn.
+ Khi c
1
> h
0
hoặc c
2
> h
0
: thì phải lấy h
0
/ c
1
hoặc h
0
/ c
2
để tính, tức là coi tháp
chọc thủng nghiêng góc 45
0


+ Khi c
1

< 0,5h
0
hoặc c
2
< 0,5h
0
: thì lấy c
1
= 0,5.h
0
hoặc c
2
= 0,5.h
0
để tính, tức là
coi tháp chọc thủng nghiêng góc 45
0


Thay các giá trị vào công thức trên ta được :
= 18130(kN)
Ta thấy : P
ct
< P
cxt
: vậy thỏa mãn điều kiện chọc thủng của cột đối với đài cọc
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
18
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
 Kiểm Toán Điều Kiện Chọc Thủng Của Cọc Ở Góc :

Điều kiện kiểm toán :
Lực xuyên thủng : P
ct
= P
1
= 1924 kN
Lực chống xuyên thủng :
Trong đó :
+ P :lực chọc thủng, bằng tổng phản lực các
cọc nằm ngoài phạm vi đáy tháp chọc
thủng.
+ b
1,
b
2
, c
1,
c
2
được xác định như sau :
b
1
= b
2
= 0.75 (m)
c
1
= 1.8 – ( 0.6 + 0.4 )/ 2 = 1.3 (m)
c
2

= 1.8 – ( 0.6 + 0.4 )/ 2 = 1.3 (m)
+ R
bt
: cường độ tính toán chịu kéo của bê
tông.
: xác định như kiểm tra chọc thủng của cột
đối với đài
Thay vào công thức trên ta được :
= 7054.3 (kN)
Ta thấy : P
ct
= 1924 < P
cct
= 7054.2
Vậy kiểm toán theo điều kiện chọc thủng
của cọc ở góc thỏa mãn.
 Kiểm toán điều kiện cường độ trên
tiết diện nghiêng theo lực cắt :
Điều kiện kiểm toán :
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
19
C1
150
C2
1800
4500
4500
b1
b2
150 1800

4500
4500
C
CH

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
Trong đó :
Q : tổng phản lực của các cọc nằm ngoài tiết diện đang xét
B : bề rộng của đài
H
0 :
chiều cao hữu ích của tiết diện đang xét
Khi c > h
o
thì lấy nhưng không nhở hơn 0.6
Khi c < 0.5h
0
thì lấy c = 0.5h
0
Ta có :
C=1.3m
9. TÍNH LÚN CHO NHÓM CỌC :
• Theo tiêu chuẩn 205 :1998 kết cấu khung nhà bê tông cốt thép cần khống chế
theo hai điều kiện :
− Độ lún tuyệt đối lớn nhất với S
gh
= 8cm
− Độ lệch tương đối của
• Tổng tải trọng tiêu chuẩn xác định tại đỉnh móng :
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG

20
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
7006800
4000
5100
147007700
48001700
0.00 m
-0.7 m
-7.5 m
-11.5 m
-16.6 m
-31.3 m
-39 m
-3.5 m
B
qu
H
qu
a
h
c
tg
a
h
c
tg
a
a
B

*
• Kiểm tra khối móng quy ước :
= 15.44
0
• Kích thước khối móng quy ước :
• Diện tích khối móng quy ước :
• Trọng lượng đất và đài cọc từ đáy đài trở lên của khối móng quy ước :
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
21
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
• Trọng lượng đất từ đáy đài xuống mũi cọc :
• Trọng lượng cọc :
• Trọng lượng khối móng quy ước :
 Tải trọng quy về khối móng quy ước :
 Tổng mô men tiêu chuẩn tại đáy đài :
• Độ lệch tâm của tải trọng tiêu chuẩn tại đáy móng.
• Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước :
• Cường độ tính toán của đất nền :
Trong đó :
m
1
: là hệ số làm việc của nền dất. Với m
1
= 1.4 do nền là cát hạt trung lẫn sỏi sạn.
Bảng 15( TCVN : 9362-2012)
− m
2
: là điều kiện làm việc của công trình trong sự tướng tác với nền.Vì nhà
có sơ đồ kết cấu mềm nên m
2

= 1. Bảng 18 (TCVN : 9362-2012)
− K
tc
: là hệ số tin cậy. Do chỉ tiêu cơ lý được xác định bằng thí nghiệm trực
tiếp đối với đất nên K
tc
= 1
− A,B,D : Các hệ số không thứ nguyên. Với Tra bảng 14 (TCVN : 9362- 2012).
Vơi A = 1.995
B = 8
D = 9.79
− : trị số tính toán trọng lượng riêng hiệu quả của đất tại vị trí đài móng
− : Trị tính toán trung bình trọng lượng riêng của đất trong phạm vi h
m
Ta được :
Vậy
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
22
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
• Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn tạ đáy móng :
•Áp lực gây lún tại đáy móng quy ước :
Chia nền đất dưới đáy khối móng quy ước thành các lớp phân tố có chiều dày
mỗi lớp và đảm bảo mỗi lớp chia ra là đồng nhất.
• Chọn :
Vậy chọn h
i
= 2
• Ứng suất gây lún tại độ sâu z :
• Ứng suất bản thân tại độ sâu z:
Lập bảng tính toán

Lớp
đất
Điểm
Độ
sâu
l/b 2z
i
/b K
0
(kN/m
2
) (KN/m
2
)
Lớp 6
0 0 1 0 1 222.45 297.88
1 2 1 0.452 0.924 205.544 316.76
2 3.3 1
0.745
8
0.782 173.956 329.032
Lớp 7
3 5.3 1 1.1977
0.548
2
121.943 347.332
4 7.3 1 1.6497
0.377
83.8523 365.632
5 8.1 1

1.830
5
0.329
73.2954 372.952
• Tại điểm 6 của lớp 8 ta có nên ta giới hán độ sâu z
i
=10.1 m kể từ đáy móng
quy ước.
 Độ lún của móng :
• Độ lún của nền móng được xác định theo công thức:

SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
23
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
 ứng suất gây lún trung bình được xác định bằng trung bình cộng
ứng suất gây lún tại đáy và đỉnh lớp phân tố
• chiều dày lớp phân tố i
230
212
.52
179
.86
290
.35
309
.23
358
.10
2
126

.08
2
54.
017
5
339
.80
2
321
.50
2
700680040005100
14700
770048001700
0.00 m
-0.7 m
-7.5 m
-11.5 m
-16.6 m
-31.3 m
-39 m
-3.5 m

a
a
2
1
0
365
.44

2
385
.22
2
86.
698
3
75.
783
1
3
4
5
6
• Độ lún lớp 6:
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
24
BIỂU ĐỒ
ỨNG SUẤT
BẢN THÂN
VÀ ỨNG
SUẤT GÂY
LÚN
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: BẠCH VĂN SỸ
• Độ lún lớp 7:
10. TÍNH TOÁN CỐT THÉP ĐÀI CỌC :
• Momen tương ứng với mặt cắt 1-1
• Momen tương ứng ở mặt ngàm
2-2


 Diện tích thép yêu cầu đặt song
song theo phương cạnh dài:
 Chọn
• Tính lại
• Momen đài chịu được với diện tích thép đã chọn:
M
1
=10446 kN.m > 9195.36 kN.m
• Khoảng cách giữa các trục cốt thép cạnh nhau là:
• Chiều dài của một thanh là:
 Diện tich cốt thép yêu cầu đặt song song theo phương cạnh ngắn:
 Chọn
• Tính lại
• Momen đài chịu được với diện tích thép đã chọn:
SVTH:NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
25
45018001800
450
450 1800 1800 450
4500
4500
2
2
1
1

×