Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.19 KB, 1 trang )
NH NG CÂU TH N G DÙNG C A NG I MỮ ƯỞ Ủ ƯỜ Ỹ
1. It’s a kind of once-in-life! C h i ngàn n m có m tơ ộ ă ộ
2. Out of sight out of mind! Xa m t cách lòngặ
3. The God knows! Chúa m i bi t cớ ế đượ
4. Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu b ng tai, con ằ
trai yêu b ng m t.ằ ắ
5. Poor you/me/him/her…! t i nghi p mày/tao/th ng ó/ con óộ ệ ằ đ đ
6. Can’t help/ can’t bear/ can’t stand: không th chu n g n iể ị đự ổ
7. It’s (not) worth: (không) áng giáđ
8. It’s no use: th t vô d ngậ ụ
9. It’s no good: vô ích
10. There’s no point in: Ch ng có lý do gì/ l i gìẳ ợ
11. Have difficulty (in): Có khó kh n trong v n gìă ấ đề
12. A waste of money/ time: t n ti n/ m t th i gianố ề ấ ờ
13. Be busy (with): b n r n v i cái gìậ ộ ớ
14. Look forward to: trông mong, ch iờđợ
15. Be (get) used to: quen v i cái gìớ
16. You gotta be kidding me : Anh ang gi n/ ùa v i tôi. ( ý là ko tin ó là s th t, ý đ ỡ đ ớ đ ự ậ
ng v c )ờ ự
17. We have to catch a cab to work : Chúng ta ph i b t taxi n ch làmả ắ đế ỗ
18. Miss the bus/ train/ flight : l xe búyt, tàu, chuy n bayỡ ế
19. It tastes lovely / it’s delicious : Ngon quá, ngon ghê ( món n )ă
20. what’s up : kh e ko ? d o này sao r i ? ( gi ng nh How are you ? how do u do ? )ỏ ạ ồ ố ư
21. Watch your mouth ! : n nói c n th n nhé ( ai ó nói b y, nói n ng xúc ph m, h n Ă ẩ ậ đ ậ ă ạ ỗ
láo )
22. Hit the spot : ngay chóc, ã quá ( ây là câu idiom ph bi n c a ng i Anh )đ đ ổ ế ủ ườ
- This cool drink really hits the spot = C c n c l nh này th c s ã khát quá.ố ướ ạ ự ự đ
- That was a delicious meal, darling. It hits the spot = B a n ngon l m c ng oi. Th t ữ ă ắ ư ậ
tuy t v i.ệ ờ
23. Big fat liar : Cái i nói d i !đồ đạ ố
24. Smelly/ stinky : hôi hám, hôi rình