Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

giải pháp chủ yếu nhằm đáp ứng nhu cầu việc làm của lao động nông thôn huyện phú lương tỉnh thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.99 KB, 52 trang )

KILOBOOKS.COM


ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH






NGUYỄN THỊ HỒ


ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGOẠI HỐI
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM



Chuyên Ngành: Kinh Tế Đối Ngoại

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC









Long Xuyên, tháng 06 năm 2008.


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM


ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH






KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGOẠI HỐI
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM



Chuyên Ngành: Kinh Tế Đối Ngoại



Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ HỒ.
Lớp: DH5KD. Mã số sinh viên: DKD041615.
Giáo viên hướng dẫn: ThS. ĐẶNG HÙNG VŨ.






Long Xuyên, tháng 06 năm 2008.


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐẠI HỌC AN GIANG


Người hướng dẫn : …………
(Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)




Người chấm, nhận xét 1 : …………
(Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)



Người chấm, nhận xét 2 : …………
(Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)

















Khố luận được bảo vệ tại Hội đồng chấm bảo vệ luận văn
Khoa Kinh tế-Quản trị kinh doanh ngày … tháng … năm …

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


Trang i
MỤC LỤC
Chương 1. MỞ ĐẦU 1
1.1 Lý do chọn đề tài. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu. 1
1.3 Phạm vi nghiên cứu. 1
1.4 Phương pháp nghiên cứu. 2

1.5 Ý nghĩa thực tiễn. 2
1.6 Bố cục bài nghiên cứu. 2
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 4
2.1 Tìm hiểu về ngoại hối và thị trường ngoại hối 4
2.1.1 Các khái niệm 4
2.1.2 Đặc điểm của thị trường hối đối. 4
2.1.3 Tỷ giá hối đối. 4
2.1.4 Hàng hóa của thị trường hối đối. 4
2.1.5 Các chủ thể tham gia thị trường hối đối 4
2.2 Kinh doanh trên thị trường ngoại hối. 4
2.2.1 Khái niệm. 4
2.2.2 Kinh doanh ngoại hối bao gồm việc mua bán ngoại hối, đảm bảo sự ổn định số
dư tài khoản kinh doanh ngoại hối tại nước ngồi và tìm cách thu lời thơng qua
chênh lệch tỷ giá và lãi suất giữa các đồng tiền khác nhau. 4
2.2.2 Chức năng của kinh doanh ngoại hối. 5
2.2.3 Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối. 5
2.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ngoại hối của ngân hàng. 7
Chương 3. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA 9
NGÂN HÀNG VIỆT NAM EXIMBANK 9
3.1 Lịch sử hình thành ngân hàng Việt Nam Eximbank. 9
3.2 Sản phẩm dịch vụ của ngân hàng. 9
3.3 Những giải thưởng đạt được. 9
3.4 Tình hình hoạt động kinh doanh thời gian qua của Ngân hàng Việt Nam
Eximbank. 9
Chương 4. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI CỦA 13
NGÂN HÀNG VIỆT NAM EXIMBANK 13
4.1 Sơ lược về Phòng kinh doanh tiền tệ. 13
4.1.1 Mối quan hệ tác nghiệp của Phòng kinh doanh tiền tệ với các phòng ban nghiệp
vụ khác. 13
4.2 Sản phẩm – dịch vụ kinh doanh ngoại hối của ngân hàng 14

4.3 Chức năng và nhiệm vụ của các nghiệp vụ trong Phòng kinh doanh tiền tệ 16
4.3.1 Bộ phận giao dịch. 16
4.3.2 Bộ phận kế tốn. 18
4.4 Quy trình tổng qt các nghiệp vụ giao dịch hối đối. 19
4.4.1 Nghiệp vụ Spot. 19
4.4.2 Nghiệp vụ Forward. 22
4.4.3 Nghiệp vụ Swap. 23
4.4.4 Nghiệp vụ Options. 24
4.5 Tình hình kinh doanh ngoại hối của ngân hàng. 26
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP CẢI THIỆN
TÌNH HÌNH KINH DOANH NGOẠI HỐI CỦA NGÂN HÀNG TMCP 32
VIỆT NAM EXIMBANK 32

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


Trang ii

5.1 Các nhân tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng kinh doanh ngoại hối của Ngân hàng
TMCP Việt Nam Eximbank. 32
5.1.1 Nhân tố kinh tế. 32
5.1.2 Nhân tố chính trị. 33
5.1.3 Tâm lý thị trường. 34
5.1.4 Ma trận Swot. 36
5.2.2 Phân tích các chiến lược ñã ñề xuất. 37
5.3 Kết quả nghiên cứu. 38
5.4 Các biện pháp cải thiện tình hình hoạt ñộng kinh doanh ngoại hối của
Eximbank. 39
5.4.1 Vận dụng dự báo tỷ giá ñể phòng ngừa và hạn chế rủi ro. 39

5.4.2 Đẩy mạnh ứng dụng các công cụ phái sinh, cạnh tranh về tỷ giá với các ngân
hàng khác. 39
5.4.3 Giải pháp về nhân sự. 39
5.3.4 Giải pháp về marketing. 40
5.3.5 Giải pháp về thông tin. 41
5.3.6 Giải pháp về phân phối. 41
Chương 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 42
6.1 Kết luận. 42
6.2 Kiến nghị 42
6.2.1 Về phía Ngân hàng Trung Ương. 42
6.2.2 Về phía Ngân hàng Việt Nam Eximbank. 42
PHỤ LỤC 1: NGÔN NGỮ GIAO DỊCH CỦA DEALER 43
PHỤ LỤC 2: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY 43



















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM


Trang iii

DANH MC BNG

Bng 3.1 Biu ủ lói rũng hng nm ca Eximbank. 10
Bng 4.1 Biu ủ doanh s mua bỏn ngoi t hng nm ca Eximbank. 26
Bng 4.2 Biu ủ thu nhp thun t hot ủng kinh doanh ngoi hi hng nm ca Vit
Nam Eximbank, Chõu, Sacombank. 30

DANH MC S

S ủ 4.1. Mi quan h tỏc nghip gia Phũng kinh doanh tin t vi cỏc phũng ban
khỏc. 13
S ủ 4.2. T chc nghip v ca B phn giao dch. 16
S ủ 4.3. T chc nghip v ca B Phn K Toỏn. 18
S ủ 4.4. Quỏ trỡnh x lý nghip v ca b phn giao dch. 19
























THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


Trang iv
DANH MC T VIT TT

ACB: Ngõn hng Chõu.
ASEAN: Association of Southeast Asian Nations.
BHXH: Bo him xó hi.
BHYT: Bo him y t.
BPGD: B phn giao dch.
BP.KDTT: B phn kinh doanh tin t.
Eximbank: Ngõn hng Xut Nhp Khu Vit Nam.
FX: Foreign Exchange.
MM: Money Market.

NHNN: Ngõn hng Nh nc.
PVFC: Cụng ty Ti Chớnh Du Khớ.
Sacombank: Ngõn hng Si Gũn Thng Tớn.
SMS: Short Message Service.
SWIFT:
Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication.
TGH: T giỏ hi ủoỏi.
TMCP: Thng mi c phn.
TNHH: Trỏch nhim hu hn.
TTH: Th trng hi ủoỏi.
TTQT: Th trng quc t.
UNC: y nhim chi.
Vietcombank: Ngõn hng Ngoi Thng Vit Nam.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ngoại hối của Ngân hàng Việt Nam Eximbank

SVTH: NGUYỄN THỊ HỒ
Trang 1
Chương 1. MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài.
Sự kiện Việt Nam gia nhập WTO đã tạo điều kiện và cơ hội thuận lợi hơn cho
các doanh nghiệp Việt Nam tiến hành trao đổi mua bán hàng hóa với các doanh nghiệp
nước ngồi. Để phục vụ kịp thời cho nhu cầu của các doanh nghiệp thì phong trào thành
lập ngân hàng nổi lên tạo thành hiện tượng nổi bật trong năm 2006 của Việt Nam. Hiện
tượng này được dự báo rằng nền kinh tế Việt Nam sẽ phát triển đầy hứa hẹn trong tương
lai vì có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao qua các năm. Bên cạnh việc cung cấp tín dụng
và thanh tốn cho các doanh nghiệp thì ngân hàng còn có một bộ phận rất quan trọng
góp phần đa dạng hố nguồn thu tạo ra lợi nhuận và sự phát triển của ngân hàng đó là

bộ phận kinh doanh tiền tệ. Sự tăng trưởng của nền kinh tế Việt Nam như hiện nay đã
thúc đẩy việc kinh doanh của các doanh nghiệp Việt Nam với cơng ty nước ngồi ngày
càng phát triển hơn. Để hạn chế rủi ro về thanh tốn, các doanh nghiệp đã tiến hành sử
dụng các cơng cụ phái sinh trong việc kinh doanh của họ, thúc đẩy hoạt động kinh
doanh ngoại hối của các cá nhân, của doanh nghiệp ngày càng phát triển đặc biệt là
ngân hàng. Tuy nhiên cùng với sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế, Việt Nam đang đối
mặt với tình trạng lạm phát gia tăng q nhanh đã gây ảnh hưởng nghiêm trọng đối với
các cá nhân, các doanh nghiệp và cả đời sống của tồn xã hội Việt Nam. Về phía ngân
hàng, lạm phát q cao dẫn đến tỷ giá hối đối có nhiều biến động khó lường tạo ra
những thách thức lớn cho Bộ phận kinh doanh tiền tệ. Trước tình hình này, thì các ngân
hàng đã có những biện pháp, chính sách hay áp dụng các cơng cụ tài chính phái sinh
nào vào việc kinh doanh ngoại hối để khơng những tránh được rủi ro mà góp phần làm
cho việc kinh doanh ngoại hối trở nên tốt hơn. Đề tài “Đánh giá hiệu quả hoạt động
kinh doanh ngoại hối của Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt
Nam” được thực hiện với hy vọng góp phần giúp cho Ngân hàng Việt Nam Eximbank
giữ vững thế mạnh về nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối và ngày càng phát triển hơn.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.
Hiện nay, mơi trường kinh doanh về lĩnh vực ngân hàng đang có những biến đổi
nhanh chóng và chịu sức ép cạnh tranh ngày càng gay gắt giữa các ngân hàng trong
nước và nước ngồi. Mục tiêu của đề tài là:
Phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ngoại hối của ngân hàng Việt
Nam Eximbank. Nhận ra ngun nhân ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh
ngoại hối của ngân hàng.
Từ đó đề ra biện pháp nhằm giúp phòng kinh doanh tiền tệ của ngân hàng Việt
Nam Eximbank kinh doanh ngày càng có hiệu quả hơn và giữ vững vị thế đứng đầu
trong khối ngân hàng thương m
ại cổ phần về lĩnh lực kinh doanh ngoại hối.
1.3 Phạm vi nghiên cứu.
Eximbank hiện nay có rất nhiều chi nhánh khắp cả nước, việc kinh doanh ngoại
hối đều được thực hiện ở các chi nhánh. Nhưng việc kinh doanh ngoại hối diễn ra nhộn

nhịp chủ yếu tại Phòng kinh doanh tiền tệ của ngân hàng tại Hội Sở Ngân hàng Việt
Nam Eximbank. Vì thế, đề tài này chỉ nghiên cứu các nghiệp vụ ngoại hối tại Hội Sở
của ngân hàng tại quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Đánh giá hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh ngoại hối của Ngân hàng Việt Nam Eximbank

SVTH: NGUYỄN THỊ HỒ
Trang 2
1.4 Phương pháp nghiên cứu.
Dữ liệu sơ cấp trong ñề tài ñược thu thập khi quan sát công việc kinh doanh tiền
tệ của các nhân viên, và dữ liệu thứ cấp ñược trích từ báo cáo thường niên, báo cáo hội
ñồng cổ ñông thường niên của ngân hàng Việt Nam Eximbank, số liệu thống kê từ
Phòng kinh doanh tiền tệ của ngân hàng, báo chí, internet…
Các dữ liệu ñược trình bày qua các biểu ñồ, bằng phương pháp phân tích, ñánh
giá, so sánh hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh ngoại hối của ngân hàng Việt Nam
Eximbank với ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) và
ngân hàng Á Châu (ACB).
1.5 Ý nghĩa thực tiễn.
Đề tài này ñánh giá lại hoạt ñộng kinh doanh ngoại hối của ngân hàng trong thời
gian qua, hy vọng sẽ là tài liệu tham khảo ñể ngân hàng tiếp tục phát huy ñiểm mạnh và
khắc phục ñiểm yếu trong việc kinh doanh ngoại hối. Từ ñó, ngân hàng sẽ có những
biện pháp khắc phục ñể kinh doanh hiệu quả hơn.
1.6 Bố cục bài nghiên cứu.
Chương 1. Mở Đầu.
Nói lên lý do chọn ñề tài, mục tiêu nghiện cứu, phạmvi nghiên cứu, và ý nghĩa
thực tiễn của ñề tài.

Chương 2. Cơ Sở Lý Thuyết.
Tìm hiểu khái quát về ngoại hối, thị trường ngoại hối và các chỉ tiêu ñể ñánh giá
hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh ngoại hối của ngân hàng Việt Nam Eximbank.
Chương 3. Tình Hình Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng Eximbank.
Tìm hiểu khái quát về ngân hàng, ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh của
ngân hàng trong thời gian qua.
Chương 4. Phân Tích Nghiệp Vụ Kinh Doanh Ngoại hối Của ngân Hàng
Eximbank.
Tìm hiểu khái quát về tổ chức, chức năng và nhiệm vụ của Phòng kinh doanh
tiền tệ. Mô tả quy trình thực hiện các nghiệp vụ phái sinh, nhận xét, ñánh giá kết quả
hoạt ñộng kinh doanh ngoại hối của ngân hàng trong thời gian qua. Từ ñó, so sánh với
kết quả hoạt ñộng kinh doanh ngoại hối của ngân hàng Sacombank và ngân hàng ACB
ñể biết ñược hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh ngoại hối của ngân hàng Việt Nam
Eximbank trong thời gian qua so với hai ngân hàng lớn này.
Chương 5. Kết Quả Nghiên Cứu và Một Số Biện Pháp Cải Thiện Tình Hình
Kinh Doanh Ngoại Hối Của Ngân Hàng.
Từ việc phân tích, ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh ngoại hối của ngân
hàng ñưa ra ñược ñiểm mạnh, ñiểm yếu về lĩnh vực kinh doanh tiền tệ của ngân hàng.
Từ ñó, ñề ra một số biện pháp giúp cải thiện tình hình kinh doanh ngoại hối của
ngân hàng ñạt hiệu quả hơn. Đưa ra kết quả nghiên cứu của ñề tài về hiệu quả hoạt ñộng
kinh doanh ngoại hối của ngân hàng.
Chương 6. Kết Luận và Kiến Nghị.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
Đánh giá hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh ngoại hối của Ngân hàng Việt Nam Eximbank

SVTH: NGUYỄN THỊ HỒ
Trang 3
Khái quát về tình hình hoạt ñộng kinh doanh ngoại hối của Việt Nam nói chung

và Ngân hàng Việt Nam Eximbank nói riêng, ñưa ra một số kiến nghị với ngân hàng
Nhà nước và ngân hàng Việt Nam Eximbank.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ngoại hối của Ngân hàng Việt Nam Eximbank

SVTH: NGUYỄN THỊ HỒ
Trang 4
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 Tìm hiểu về ngoại hối và thị trường ngoại hối.
2.1.1 Các khái niệm.
Ngoại hối là những phương tiện thanh tốn thể hiện dưới dạng ngoại tệ hoặc các
khoản phải thu, phải đòi bằng ngoại tệ, kể cả vàng theo tiêu chuẩn quốc tế. Ngoại hối
bao gồm: hối phiếu, séc bằng ngoại tệ,…
Thị trường hối đối (TTHĐ) là thị trường quốc tế, là nơi diễn ra các hoạt động
giao dịch mua – bán các ngoại tệ và các phương tiện thanh tốn có giá trị ghi bằng ngoại
tệ.
2.1.2 Đặc điểm của thị trường hối đối.
So với các loại thị trường khác, thị trường hối đối có những đặc điểm riêng
biệt:
Đây là thị trường mang tính quốc tế chứ khơng phải chỉ đóng trong phạm vi một
quốc gia vì hàng hóa được mua bán trên thị trường là các ngoại tệ.
Thị trường hối đối hoạt động liên tục 24/24 giờ, do sự chênh lệch múi giờ giữa
các quốc gia, giữa các Châu lục nên thị trường hối đối được niêm yết liên tục 24/24
giờ.
Giá cả hàng hóa của thị trường hối đối chính là tỷ giá hối đối (TGHĐ) được
hình thành một cách hợp lý, linh hoạt thơng qua sự cọ sát của cung – cầu ngoại tệ trên
thị trường.
2.1.3 Tỷ giá hối đối.

Tỷ giá hối đối là sự so sánh mối tương quan giá trị giữa hai đồng tiền với nhau.
Có rất nhiều cách xác định tỷ giá hối đối, có thể chia làm các loại như: Tỷ giá
chính thức, tỷ giá kinh doanh của ngân hàng thương mại, tỷ giá xuất khẩu, tỷ giá nhập
khẩu, tỷ giá mở cửa, tỷ giá đóng cửa.
2.1.4 Hàng hóa của thị trường hối đối.
Ngoại tệ.
Số dư có trên tài khoản bằng ngoại tệ.
Hối phiếu, séc bằng ngoại tệ, vàng, bạc, kim cương,
2.1.5 Các chủ thể tham gia thị trường hối đối.
Doanh nghiệp.
Ngân hàng thương mại.
Các nhà mơi giới.
Ngân hàng Trung Ương.
2.2 Kinh doanh trên thị trường ngoại hối.
2.2.1 Khái niệm.
2.2.2 Kinh doanh ngoại hối bao gồm việc mua bán ngoại hối, đảm bảo sự ổn
định số dư tài khoản kinh doanh ngoại hối tại nước ngồi và tìm cách thu lời
thơng qua chênh lệch tỷ giá và lãi suất giữa các đồng tiền khác nhau.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ngoại hối của Ngân hàng Việt Nam Eximbank

SVTH: NGUYỄN THỊ HỒ
Trang 5
2.2.2 Chức năng của kinh doanh ngoại hối.
Đảm bảo chắc chắn việc thực hiện thanh tốn cho các khách hàng của ngân hàng
giữa các nước một cách trơi chảy.
Tạo cho doanh nghiệp khả năng tránh rủi ro thay đổi tỷ giá trong thanh tốn
bằng ngoại tệ.

Tạo khả năng tiếp nhận tín dụng của nước ngồi bằng bản tệ tại ngân hàng trong
nước.
Tạo cho các ngân hàng khả năng tận dụng sự chênh lệch tỷ giá giữa các thị
trường ngoại hối khác nhau.
Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp tính tốn hiệu quả kinh tế trong hoạt động
trao đổi kinh tế đối ngoại thơng qua đồng bản tệ.
Thực hiện nghiệp vụ tiền gởi bằng ngoại tệ cho khách hàng tại ngân hàng trong
nước
1
.
2.2.3 Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối.
Nghiệp vụ giao dịch hối đối giao ngay (Spot operations).
Là giao dịch hai bên thực hiện mua, bán một lượng ngoại tệ theo tỷ giá giao
ngay tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh tốn trong vòng 2 ngày làm việc tiếp
theo.
Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch giá (Arbitrage).
Là nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường hối đối để thu
lợi nhuận. Tức là mua ở nơi rẻ nhất bán ở nơi mắc nhất.
Nghiệp vụ giao dịch hối đối có kỳ hạn (Forward).
Forward là giao dịch hai bên cam kết sẽ mua, bán với nhau một lượng ngoại tệ
theo một mức tỷ giá xác định và việc thanh tốn sẽ được thực hiện vào thời điểm xác
định trong tương lai.
Cơng thức: R
F
= R
S
x
360
)(
12

nrr −

Trong đó
:
R
F
: T

giá k

h

n
R
S
: T

giá giao ngay.
r
1
: Lãi su

t
đồ
ng ti

n y
ế
t giá.
r

2
: Lãi su

t
đồ
ng ti

n
đị
nh giá.
n: K

h

n.


1
Trích t

: PGS.TS Lê Tùng Vân. 1999. Tín D

ng Tài Tr

Xu

t – Nh

p Kh


u, Thanh
Tốn Qu

c T
ế
Và Kinh Doanh Ngo

i T

. Nhà Xu

t B

n Th

ng Kê.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

ỏnh giỏ hi

u qu

ho

t

ng kinh doanh ngo


i h

i c

a Ngõn hng Vi

t Nam Eximbank

SVTH: NGUY

N TH

H


Trang 6
Nghip v hi ủoỏi tng lai (Future).
H

p

ng t

ng lai l m

t s

th


a thu

n bỏn ho

c mua m

t ti s

n nh

t

nh t

i
th

i

i

m xỏc

nh trong t

ng lai v h

p

ng ny


c th

c hi

n t

i qu

y giao d

ch.
Nghip v mua bỏn quyn chn (Options).
L m

t giao d

ch gi

a bờn mua quy

n v bờn bỏn quy

n, trong

ú bờn mua
quy

n cú quy


n nh

ng khụng cú ngh

a v

mua ho

c bỏn m

t l

ng ngo

i t

xỏc

nh


m

t m

c t

giỏ xỏc

nh trong m


t kho

ng th

i gian th

a thu

n tr

c. N

u bờn mua
quy

n ch

n th

c hi

n quy

n c

a mỡnh, bờn bỏn quy

n cú ngh


a v

bỏn ho

c mua l

ng
ngo

i t

trong h

p

ng theo t

giỏ th

a thu

n tr

c.
Ng

i mua quy

n l


a ch

n l ng

i cú quy

n th

c hi

n quy

n ch

n nh

ng
khụng rng bu

c ph

i th

c hi

n vi

c mua ho

c bỏn ngo


i t

v

i t

giỏ th

a thu

n. Ng

i
mua quy

n ch

n ph

i tr

m

t kho

n phớ, g

i l phớ quy


n ch

n



c quy

n ch

n
mua ho

c bỏn ngo

i t

.
Ng

i bỏn quy

n ch

n l ng

i cú ngh

a v


ph

i th

c hi

n theo h

p

ng

ó ký
k

t v

i ng

i mua quy

n ch

n.
Cú hai loi quyn chn:
- Call option quy

n mua: trao cho ng

i mua quy


n mua ti

n.
- Put option quy

n bỏn: trao cho ng

i mua quy

n bỏn ti

n.
Cú hai kiu quyn chn:
- Quy

n l

a ch

n ki

u M

(American Style Option): Quy

n ch

n cú th




c
th

c hi

n b

t c

th

i

i

m no

n khi h

p

ng

ỏo h

n.
- Quy


n l

a ch

n ki

u chõu u (European Style Option): Quy

n ch

n ch



c
th

c hi

n vo ngy

ỏo h

n c

a h

p

ng.

Nghip v giao dch hoỏn ủi Swap.
Bao g

m hai lo

i Swap ti

n t

v Swap lói su

t.
Swap lói su

t l hoỏn

i hay

i chộo lói su

t, t

c l hai bờn tham gia, trao

i
v

i nhau nh

ng chi phớ ti chớnh v


cỏc kho

n n

t

ng

ng c

a m

i bờn.
Swap ti

n t

l giao d

ch

ng th

i mua v bỏn cựng m

t l

ng ngo


i t

(ch


hai

ng ti

n

c s

d

ng trong giao d

ch), trong

ú k

h

n thanh toỏn c

a hai giao
d

ch l khỏc nhau v t


giỏ c

a hai giao d

ch

c xỏc

nh t

i th

i

i

m ký k

t h

p

ng.
Cụng thc
: Swap point

= S x
360
)(
12

nrr

Trong ủú
:
S: T

giỏ giao ngay.
r
1
: Lói su

t

ng ti

n y

t giỏ %/n

m.
r
2
: Lói su

t

ng ti

n


nh giỏ %/n

m.
n: k

h

n (s

ngy).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

ỏnh giỏ hi

u qu

ho

t

ng kinh doanh ngo

i h

i c

a Ngõn hng Vi


t Nam Eximbank

SVTH: NGUY

N TH

H


Trang 7
2.3 Cỏc ch tiờu ủỏnh giỏ hiu qu hot ủng kinh doanh ngoi hi ca ngõn
hng.
T giỏ hi ủoỏi v khi lng giao dch ngoi hi.
Kh

i l

ng giao d

ch l s

l

ng mua bỏn ngo

i h

i c

a ngõn hng di


n ra hng
ngy, quý hay n

m.
Trong r

ti

n t

thỡ USD

c dựng lm

ng ti

n chu

n trong giao d

ch v
USD c

ng l

ng ngo

i t




c giao d

ch nhi

u nh

t trờn th

tr

ng ti

n t

. Khi th


tr

ng ti

n t

cú s

bi

n


ng v

t

giỏ h

i thỡ s



nh h

ng

n kh

i l

ng giao d

ch
trờn th

tr

ng.

i


u ny c

ng

nh h

ng

n ho

t

ng kinh doanh ngo

i h

i c

a ngõn
hng v c

a khỏch hng vỡ khú l

ng tr

c

c bi

n


ng t

giỏ nờn s

khú d

bỏo

c giao d

ch trờn th

tr

ng s

x

y ra theo chi

u h

ng no. N

u t

giỏ h

i


oỏi trờn
th

tr

ng cao h

n giỏ tr

n c

a Ngõn hng Nh n

c

a ra s

lm cho kh

i l

ng giao
d

ch h

i

oỏi trong ngõn hng ớt l


i, vỡ ngõn hng s

khụng dỏm mua v

t qua gi

i h

n
giỏ m Ngõn hng Nh n

c quy

nh. Ngu

n v

n c

a ngõn hng s

ch

m thanh kho

n
gõy khú kh

n trong ho


t

ng kinh doanh. Tr

ng h

p n

u t

giỏ c

a lo

i ngo

i t

ny
(USD) t

ng lờn cao s

d

n

n kh


i l

ng giao d

ch v

USD t

ng lờn gõy khú kh

n cho
ngõn hng vỡ thi

u ngu

n USD bỏn cho khỏch hng.
Doanh thu v li nhun t vic mua bỏn ngoi hi.
Doanh thu ngo

i h

i l lu

ng ti

n cú

c khi ngõn hng mua bỏn ngo

i t


trờn
th

tr

ng.
L

i nhu

n l s

ti

n cú

c t

doanh thu sau khi tr



i chi phớ, tớnh toỏn lói l


t

vi


c kinh doanh ngo

i h

i.
Khi doanh thu ngo

i t

c

a ngõn hng cao h

n s

l

ng bỏn ngo

i t

ch

ng t


ngõn hng

ang ho


t

ng cú lói v ng

c l

i khi doanh thu ngo

i h

i th

p h

n thỡ ngõn
hng kinh doanh cú th



ang b

l

.
Sau khi t

ng k

t giao d


ch theo quý, k

t qu

l

i nhu

n cao hay th

p s



ỏnh giỏ

c hi

u qu

ho

t

ng kinh doanh ngo

i h

i c


a ngõn hng.
Tớnh thanh khon ca ngoi t.
Tớnh thanh kho

n c

a ngo

i t



c hi

u l kh

n

ng chuy

n

i thnh ti

n m

t
c

a cỏc kho


n n

, cỏc kho

n ph

i thu b

ng ngo

i t

c

a ngõn hng.

i v

i ho

t

ng kinh doanh ngo

i h

i thỡ ch

tiờu thanh kho


n l ch

tiờu quan
tr

ng nh

t



ỏnh giỏ hi

u qu

ho

t

ng kinh doanh ngo

i h

i c

a ngõn hng.
Trong giao d

ch h


i

oỏi thỡ ngo

i t

luụn mang tớnh thanh kho

n cao. Tuy
nhiờn, khi cú s

bi

n

ng m

nh theo chi

u h

ng tiờu c

c v

t

giỏ h


i

oỏi c

a m

t
s

lo

i ngo

i t

trong r

ti

n t

thỡ lo

i ngo

i t

ny s

mang tớnh thanh kho


n th

p gõy
khú kh

n trong vi

c

i

u ch

nh ngu

n v

n ho

t

ng c

a ngõn hng.
Ch

c n

ng c


a vi

c giao d

ch h

i

oỏi l

a d

ng ngu

n thu cho ngõn hng

ng
th

i gi

i quy

t k

p th

i nhu c


u v

v

n c

a cỏc b

ph

n trong ngõn hng.
Cỏc ngõn hng cú nhi

u chi nhỏnh, m

i chi nhỏnh cú nhi

m v

v ch

c n

ng
riờng nờn nhu c

u v

v


n c

ng khỏc nhau nh

chi nhỏnh ny c

n mua USD, chi nhỏnh
khỏc l

i c

n mua EUR,Giao d

ch h

i

oỏi s



úng vai trũ trong ho

t

ng b

o

m

ngu

n v

n ho

t

ng kinh doanh c

a S

giao d

ch v cỏc chi nhỏnh.


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

ỏnh giỏ hi

u qu

ho

t

ng kinh doanh ngo


i h

i c

a Ngõn hng Vi

t Nam Eximbank

SVTH: NGUY

N TH

H


Trang 8
Hon thin cỏc sn phm ngoi hi.
Trong ho

t

ng ngo

i h

i thỡ s

n ph

m v


ngo

i h

i c

ng

ỏnh giỏ hi

u qu


ho

t

ng kinh doanh. Cung c

p d

ch v



m b

o an ton cho khỏch hng


c xem l
m

t s

thnh cụng

i v

i nhõn viờn kinh doanh ngo

i h

i.
Ci tin cụng ngh.
Ngoi cỏc y

u t

trờn thỡ c

i ti

n cụng ngh

c

ng l m

t ch


tiờu



ỏnh giỏ hi

u
qu

c

a ho

t

ng kinh doanh ngo

i h

i. Cụng ngh

hi

n

i s

gúp ph


n t

ng thờm giỏ
tr

cho hi

u qu

ho

t

ng, h

n ch



c nh

ng bi

n c

x

y ra

nh h


ng b

t l

i cho
ngõn hng.





























THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

ỏnh giỏ hi

u qu

ho

t

ng kinh doanh ngo

i h

i c

a Ngõn hng Vi

t Nam Eximbank

SVTH: NGUY

N TH


H


Trang 9
Chng 3
.
TèNH HèNH

HOT NG KINH DOANH CA
NGN HNG VIT NAM EXIMBANK
3.1 Lch s hỡnh thnh ngõn hng Vit Nam Eximbank.
Eximbank

c thnh l

p vo ngy 24/05/1989 theo quy

t

nh s

140/CT c

a
ch

t

ch h


i

ng B

Tr

ng v

i tờn g

i

u tiờn l ngõn hng Xu

t Nh

p Kh

u Vi

t
Nam
(Vietnam Export Import Bank)
, l m

t trong nh

ng ngõn hng th

ng m


i c


ph

n

u tiờn c

a Vi

t Nam.
Ngõn hng

ó chớnh th

c

i vo ho

t

ng ngy 17/01/1990. Ngy 06/04/1992,
Th

ng

c ngõn hng Nh n


c Vi

t Nam ký gi

y phộp s

11/NH-GP cho phộp ngõn
hng ho

t

ng trong th

i h

n 50 n

m v

i s

v

n

i

u l




ng ký l 50 t



ng Vi

t
Nam t

ng

ng 12,5 tri

u USD v

i tờn m

i l Ngõn hng Th

ng M

i C

Ph

n Xu

t
Nh


p Kh

u Vi

t Nam (Vietnam Export Import Commercial Joint - Stock Bank), g

i t

t
l Vietnam Eximbank.

a ch

website:
Thỏng 12/2007 v

n

i

u l

c

a Vi

t Nam Eximbank l 2.800.000.000.000 VND.
Ngõn hng TMCP Xu


t Nh

p Kh

u Vi

t Nam cú

a bn ho

t

ng r

ng kh

p c

n

c
v

i Tr

S

Chớnh

t t


i Thnh Ph

H

Chớ Minh.
Ngõn hng

ó thi

t l

p quan h



i lý v

i h

n 720 ngõn hng

t

i 65 qu

c gia
trờn th

gi


i.
3.2 Sn phm dch v ca ngõn hng.
Ngõn hng cung c

p

y

cỏc d

ch v

c

a m

t ngõn hng t

m c

qu

c t

c


th


nh

:
Ti

n g

i ti

t ki

m, ti

n g

i thanh toỏn, cho vay, giao d

ch h

i

oỏi, kinh doanh
vng, d

ch v

chuy

n ti


n, d

ch v

du h

c tr

n gúi, d

ch v

nh

t, thanh toỏn qu

c t

,
tớn d

ng b

o lónh, s

n ph

m d

ch v


khỏc (chi h

l

ng, nghi

p v

ngõn qu

).
3.3 Nhng gii thng ủt ủc.
T

khi

c thnh l

p

n nay, ngõn hng

ó liờn t

c phỏt tri

n tr

thnh m


t
trong nh

ng Ngõn hng TMCP hng

u c

a Vi

t Nam v

t

c nh

ng thnh tớch

ỏng k

nh

:
Gi

i th

ng ngõn hng xu

t kh


u t

t nh

t Vi

t Nam 2005.
Gi

i th

ng th

ng hi

u m

nh Vi

t Nam 2005.
Gi

i th

ng th

ng hi

u m


nh Vi

t Nam 2006.
Gi

i th

ng ngõn hng

t ch

t l

ng thanh toỏn qu

c t

xu

t s

c 2006.
Gi

i th

ng th

ng hi


u hng Vi

t Nam 2007.
Gi

i th

ng ngõn hng cú d

ch v



c hi lũng nh

t trong n

m 2008.
3.4 Tỡnh hỡnh hot ủng kinh doanh thi gian qua ca Ngõn hng Vit Nam
Eximbank.
V

i nh

ng chớnh sỏch m

i nh

t


p trung vo kinh doanh ngo

i h

i, thanh toỏn
xu

t nh

p kh

u v

n l th

m

nh c

a ngõn hng t

lõu. Ngõn hng niờm y

t giỏ ngo

i t


bao gi


c

ng th

p h

n giỏ Vietcombank v c

nh tranh b

ng cỏch cho giỏ mua cao h

n

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Đ
ánh giá hi

u qu

ho

t
độ
ng kinh doanh ngo

i h


i c

a Ngân hàng Vi

t Nam Eximbank

SVTH: NGUY

N TH

H


Trang 10
và giá bán th

p h
ơ
n giá c

a các ngân hàng khác. Phí thanh tốn xu

t nh

p kh

u c

a
ngân hàng c

ũ
ng c

nh tranh h
ơ
n các ngân hàng khác. K
ế
t qu

là m

t s

doanh nghi

p l

n
đ
ã quay tr

l

i v

i Eximbank. Doanh s

ho

t

độ
ng thanh tốn xu

t nh

p kh

u n
ă
m 2004
đạ
t 1,5 t

USD.
Bảng 3.1 Biểu đồ lãi ròng hàng năm của Eximbank.
21
259
463
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
2005 2006 2007

Năm
Tỷ đồng

Ngu

n: Báo cáo th
ườ
ng niên c

a ngân hàng.
S

n

i tr

i v

các d

ch v

truy

n th

ng và s

phát tri


n m

nh m

các d

ch v


m

i
đ
ã giúp Eximbank có
đượ
c m

t c
ơ
c

u cân b

ng gi

a ho

t
độ
ng tín d


ng và ho

t
độ
ng d

ch v

.
Đ
i

u này cho th

y ho

t
độ
ng kinh doanh c

a Eximbank khơng b

ph


thu

c q nhi


u vào ho

t
độ
ng tín d

ng – m

t l
ĩ
nh v

c ti

m

n nhi

u r

i ro cho các
ngân hàng.
Sang n
ă
m 2005, Eximbank có l

i nhu

n và chia c


t

c cho c


đ
ơng. Eximbank
đ
ã thốt kh

i giai
đ
o

n khó kh
ă
n vì n

x

u
đ
ã gi

m t

11% t

ng d
ư

n

xu

ng còn 4%.
L

i nhu

n sau thu
ế

đạ
t 21 t


đồ
ng.
Đố
i v

i nh

ng ngân hàng khác thì
đ
ây là m

t con s



r

t nh

khơng
đ
áng k

nh
ư
ng
đố
i v

i Eximbank
đ
ây là m

t b
ướ
c chuy

n v
ượ
t b

c
đ
ánh
d


u s

tr

l

i sau nh

ng n
ă
m
đ
i vào c
ơ
n bão l

c thua l

.
Qua kh

i giai
đ
o

n khó kh
ă
n, Eximbank gi



đ
ây
đặ
t m

c tiêu rõ ràng h
ơ
n khơng
ch

là l

i nhu

n mà là th

ph

n trên th

tr
ườ
ng tài chính. Tr
ướ
c khi r
ơ
i vào giai
đ
o


n khó
kh
ă
n, Eximbank là m

t ngân hàng r

t n

i ti
ế
ng, v
ượ
t qua t

t c

các t

ch

c tín d

ng c


ph

n v


thanh tốn xu

t nh

p kh

u, ch


đứ
ng sau Vietcombank nên th

ph

n c

a
Eximbank t
ươ
ng
đố
i l

n. T

khi Eximbank r
ơ
i vào khó kh
ă

n thì m

t s

doanh nghi

p
xu

t nh

p kh

u l

n
đ
ã l

n l
ượ
t r

i ngân hàng
để

đế
n các ngân hàng khác.
Để
l


y l

i th


ph

n
đ
ã m

t, Eximbank th

m chí ch

p nh

n gi

m l

i nhu

n và tung ra phí c

nh tranh,
t
ă
ng ch


t l
ượ
ng d

ch v

thơng qua
đ
ào t

o nhân viên, t
ă
ng c
ườ
ng ti
ế
p th

và nh

t là phân
khúc khách hàng
để
có chính sách c

th

v


i t

ng
đố
i t
ượ
ng. Nh

ng chính sách linh
ho

t này
đ
ã t

o
đ
i

u ki

n thu

n l

i cho vi

c giành l

i th


ph

n
đ
ã m

t và h

a h

n m

t
Eximbank hồng kim tr

l

i trong n
ă
m 2006.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Đ
ánh giá hi

u qu

ho


t
độ
ng kinh doanh ngo

i h

i c

a Ngân hàng Vi

t Nam Eximbank

SVTH: NGUY

N TH

H


Trang 11
N
ă
m 2006, h

u h
ế
t các ngân hàng
đề
u

đứ
ng nh

ng con s

l

i nhu

n

n t
ượ
ng,
Ngân hàng Á Châu
đạ
t l

i nhu

n sau thu
ế
là 506 t


đồ
ng, Ngân hàng Sacombank
đạ
t
470 t



đồ
ng,
đặ
c bi

t
đố
i v

i Eximbank n
ă
m 2006 là n
ă
m có ý ngh
ĩ
a nh

t - n
ă
m c

a
gi

c m
ơ
h


i ph

c tr

l

i l

i nhu

n sau thu
ế

đạ
t 259 t


đồ
ng. Sau 6 n
ă
m
đố
i m

t v

i
nh

ng kho


n n

kh

ng l

, 6 n
ă
m tr
ướ
c
đ
ó, s

n

q h

n t

i ngân hàng này lên
đế
n
1.170 t


đồ
ng, chi
ế

m t

i 62% t

ng d
ư
n

. T

l

trên th

c s

nh

nhõm khi ngân hàng
cơng b

còn kho

ng 1,25%. Ngày 03/10/2006, Th

t
ướ
ng Chính ph

có v

ă
n b

n
đồ
ng ý
k
ế
t thúc q trình ch

n ch

nh Eximbank - Eximbank
đ
ã th

c s

ph

c h

i.
Khơng d

ng l

i



đ
ó, ngay sau khi Ban Lãnh
Đạ
o ngân hàng tun b

thốt
hi

m, giá c

phi
ế
u c

a Eximbank t
ă
ng v

t liên t

c, là c

phi
ế
u có m

c t
ă
ng m


nh nh

t
trên th

tr
ườ
ng OTC. Vào ngày 13/11/2006, Eximbank chính th

c tun b

t
ă
ng m

nh
v

n
đ
i

u l

t

700 t


đồ

ng lên 1.212 t


đồ
ng và l

t vào t

p ngân hàng TMCP có quy mơ
v

n
đ
i

u l

l

n nh

t trên th

tr
ườ
ng. V

i l

i th

ế
là m

t trong nh

ng ngân hàng
đầ
u tiên
c

a Vi

t Nam là thành viên chính th

c c

a t

ch

c th

Visa và MasterCard qu

c t
ế
.
Doanh s

thanh tốn th


qu

c t
ế

đạ
t 50 t

USD t
ă
ng 97% so v

i 2005. Doanh s

giao
d

ch qua máy ATM
đạ
t 592 t


đồ
ng. C
ũ
ng trong n
ă
m 2006, Eximbank
đ

ã
đư
a vào h

at
độ
ng g

m m

t chi nhánh và 08 phòng giao d

ch. Bên c

nh vi

c
đẩ
y m

nh ho

t
độ
ng
kinh doanh, Eximbank khơng ng

ng t
ă
ng c

ườ
ng cơng tác qu

n lý r

i ro v

tín d

ng,
thanh kho

n, ho

t
độ
ng, th

tr
ườ
ng,…
T

nh

ng n

l

c trên và cơng tác qu


n lý r

i ro t

t
đ
ã giúp cho Eximbank có l

i
nhu

n sau thu
ế

đạ
t 259 t


đồ
ng g

p h
ơ
n 12 l

n so v

i n
ă

m 2005 – và tr

thành m

t
trong 3 ngân hàng TMCP Vi

t Nam có l

i nhu

n cao nh

t trong n
ă
m 2006. Nh

ng k
ế
t
qu

kh

quan trong n
ă
m 2006,
đ
ã kh


ng
đị
nh
đườ
ng l

i và chính sách c

a Ban Lãnh
Đạ
o ngân hàng phù h

p v

i tình hình th

tr
ườ
ng, hi

u qu

và là ti

n
đề
thúc
đẩ
y
Eximbank phát tri


n h
ơ
n trong n
ă
m 2007.
N
ă
m 2007, sau khi Vi

t Nam
đ
ã tr

thành thành viên chính th

c c

a WTO v

i
s

t
ă
ng tr
ưở
ng cao c

a n


n kinh t
ế
, chính tr



n
đị
nh,
đ
ã t

o c
ơ
h

i ti
ế
p c

n sâu h
ơ
n v

i
th

tr
ườ

ng tài chính qu

c t
ế
c

a các ngân hàng Vi

t Nam. Bên c

nh
đ
ó, làn sóng thâm
nh

p vào th

tr
ườ
ng tài chính – ngân hàng Vi

t Nam c

a các ngân hàng n
ướ
c ngồi cùng
v

i s


l

n m

nh c

a các ngân hàng th
ươ
ng m

i trong n
ướ
c s

t

o ra s

c

nh tranh quy
ế
t
li

t h
ơ
n gi

a các ngân hàng. Trong b


i c

nh có nhi

u c
ơ
h

i và thách th

c
đ
an xen l

n
nhau nh
ư
th
ế
, Eximbank
đ
ã xác
đị
nh
đượ
c
đ
ây là n
ă

m t
ă
ng t

c phát tri

n t

t c

các l
ĩ
nh
v

c
để
k

p th

i h

i nh

p vào th

tr
ườ
ng th

ế
gi

i. Vì th
ế
, ngân hàng
đ
ã xây d

ng k
ế

ho

ch kinh doanh là ph

i khơng ng

ng nâng cao n
ă
ng l

c v

tài chính và ho

t
độ
ng,
đ

a
d

ng hóa s

n ph

m, ti
ế
p t

c
đầ
u t
ư
phát tri

n c
ơ
s

v

t ch

t h

t

ng, cơng ngh


thơng tin
đ
áp

ng nhu c

u phát tri

n s

n ph

m có cơng ngh

cao
để
nâng cao ch

t l
ượ
ng d

ch v


ph

c v


t

t nh

t nhu c

u c

a khách hàng và m

r

ng khách hàng.
N
ă
m 2007
đượ
c xem là n
ă
m t
ă
ng t

c ho

t
độ
ng, g

t hái

đượ
c nhi

u thành cơng
c

a Eximbank
đ
i

n hình nh
ư
: Eximbank
đ
ã phát hành c

phi
ế
u b

ng hình th

c b

o lãnh
phát hành b

i cơng ty ch

ng khốn Ngân hàng Ngo


i Th
ươ
ng Vi

t Nam trên th

tr
ườ
ng
OTC; khai tr
ươ
ng các phòng giao d

ch nâng t

ng s


đ
i

m giao d

ch lên
đế
n 60
đ
i


m tr

i
đề
u kh

p các t

nh thành trên c

n
ướ
c – hồn thành k
ế
ho

ch
đ
ã
đề
ra trong n
ă
m 2007.
Bên c

nh
đ
ó, nh

m nâng cao n

ă
ng l

c c

nh tranh và m

r

ng quy mơ tài chính,
Eximbank ti
ế
n hành bán 17,8% c

phi
ế
u cho 16
đố
i tác chi
ế
n l
ượ
c l

n trong
đ
ó có Kinh
Đ
ơ, ACB, PVFC, Sinco v


i giá tr

lên t

i 248 tri

u USD và 10% v

n
đ
i

u l

cho 02
Qu


đầ
u t
ư
n
ướ
c ngồi. Thơng qua các giao d

ch này, v

n
đ
i


u l

c

a Eximbank lên
3.733 t


đồ
ng góp ph

n
đư
a Eximbank tr

thành ngân hàng TMCP có v

n ch

s

h

u

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Đ
ánh giá hi


u qu

ho

t
độ
ng kinh doanh ngo

i h

i c

a Ngân hàng Vi

t Nam Eximbank

SVTH: NGUY

N TH

H


Trang 12
l

n nh

t và v


n
đ
i

u l

l

n th

hai

Vi

t Nam.
Đặ
c bi

t là s

ki

n gây “ch

n
độ
ng”
trong c


ng
đồ
ng ngân hàng Vi

t Nam, khi Eximbank ch

n
đố
i tác chi
ế
n l
ượ
c là
Sumitomo Mitsui Banking Corporation (SMBC) - m

t trong s

ít T

p
đ
ồn ngân hàng
l

n nh

t Nh

t B


n và th
ế
gi

i. B

i h

th

ng ngân hàng c

a Nh

t B

n
đượ
c coi là b

o
th

nh

t h

th

ng tài chính trên th

ế
gi

i, v

i cách th

c làm
ă
n h
ế
t s

c ch

c ch

n, có
nghi

p v

qu

n tr

r

i ro hồn h


o và c
ũ
ng là qu

c gia t

p trung
đ
ơng ngân hàng l

n
nh

t th
ế
gi

i.
Đ
ây c
ũ
ng là ngân hàng
đầ
u tiên c

a Nh

t B

n mua c


ph

n c

a ngân hàng
Vi

t Nam. So v

i giá bán c

ph

n c

a các ngân hàng khác cho n
ướ
c ngồi thì giá bán
c

a Eximbank là cao nh

t. Eximbank bán 15% c

ph

n cho ngân hàng này
đ
em l


i s


ti

n 225 tri

u USD, v

i giá phát hành cao g

p 6,42 l

n m

nh giá. Khơng nh

ng th
ế
,
ngân hàng Nh

t B

n này còn tr

giúp Eximbank v

m


t k

thu

t, cơng ngh

, qu

n tr


ngân hàng. V

i s

ki

n này,
đ
ã giúp cho Eximbank khơng ch

t
ă
ng thêm v

ti

m l


c tài
chính, qu

n tr


đ
i

u hành cơng ngh

, mà còn cho phép
đ
áp

ng t

t h
ơ
n các nhu c

u d

ch
v

,
đặ
c bi


t là thanh tốn qu

c t
ế
, mua bán ngo

i t

, ki

u h

i,
đầ
u t
ư
,…cho các doanh
nghi

p Vi

t Nam là khách hàng c

a Eximbank. B

i vì, Nh

t B

n là m


t trong nh

ng th


tr
ườ
ng xu

t kh

u - m

t
đố
i tác th
ươ
ng m

i,
đầ
u t
ư
,…l

n hàng
đầ
u Vi


t Nam.
Các chi
ế
n l
ượ
c nói trên c

a Eximbank
đượ
c
đ
ánh giá r

t cao vì
đ
ã ch

n nh

ng
c


đ
ơng l

n, nh

ng c



đ
ơng này là nh

ng t

p
đ
ồn tài chính m

nh có hàng tr
ă
m nghìn,
hàng tri

u khách hàng trong n
ướ
c và qu

c t
ế
, cho phép Eximbank cung c

p d

ch v


ngân hàng bán l



đ
a d

ng và ti

n ích. K
ế
t qu

này
đ
ã d

n
đế
n l

i nhu

n sau thu
ế
c

a
Eximbank
đạ
t 463 t



đồ
ng t
ă
ng g

p 1,8 l

n so v

i n
ă
m 2006 v
ượ
t k
ế
ho

ch
đ
ã
đề
ra.
Đ
ây c
ũ
ng là b
ướ
c
đ
i, t


o
đ
à cho Eximbank v

ng b
ướ
c phát tri

n trong nh

ng n
ă
m t

i.
B
ướ
c sang q 1/2008, tình tr

ng l

m phát t
ă
ng cao, Ngân hàng Nhà n
ướ
c
đ
ã áp
d


ng bi

n pháp th

t ch

t ti

n t

nh

m h

n ch
ế
l

m phát nh
ư
t
ă
ng t

l

d

tr


b

t bu

c và
u c

u các ngân hàng mua tín phi
ế
u b

t bu

c khi
ế
n các ngân hàng g

p khơng ít khó
kh
ă
n trong vi

c thanh kho

n.
Thêm vào
đ
ó là th


tr
ườ
ng ti

n t


đ
ã x

y ra các cu

c ch

y
đ
ua gia t
ă
ng lãi su

t
để

huy
độ
ng v

n c

a các ngân hàng nh


m nâng cao tính thanh kho

n c

a ngân hàng. M

c
dù có r

t nhi

u bi
ế
n
độ
ng x

y vào trong q 1/2008 nh
ư
ng các ngân hàng
đề
u có k
ế
t
qu

ho

t

độ
ng kinh doanh t
ă
ng tr
ưở
ng cao. Eximbank ti
ế
p t

c t
ă
ng tr
ưở
ng

n
đị
nh, g

t
hái thành cơng, và kh

ng
đị
nh s

phát tri

n b


n v

ng, nâng cao n
ă
ng l

c c

nh tranh
trong n
ă
m 2008 v

i k
ế
t qu

t
ă
ng tr
ưở
ng r

t cao, l

i nhu

n tr
ướ
c thu

ế

đạ
t
đượ
c là 347 t


đồ
ng. V

i t

c
độ
t
ă
ng tr
ưở
ng nh
ư
th
ế
, Eximbank d

ki
ế
n s



đạ
t l

i nhu

n v
ượ
t k
ế
ho

ch
1.500 t


đồ
ng
đế
n cu

i n
ă
m 2008 và ph

n
đấ
u tr

thành m


t trong nh

ng t

p
đ
ồn tài
chính – ngân hàng m

nh c

a Vi

t Nam.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Đ
ánh giá hi

u qu

ho

t
độ
ng kinh doanh ngo

i h


i c

a Ngân hàng Vi

t Nam Eximbank

SVTH: NGUY

N TH

H


Trang 13
Chương 4
.
PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI CỦA
NGÂN HÀNG VIỆT NAM EXIMBANK
4.1 Sơ lược về phòng kinh doanh tiền tệ.
Phòng kinh doanh ti

n t

(P.KDTT)
đượ
c thành l

p n
ă
m 1995 (Tên Ti

ế
ng Anh:
Treasury Department) là m

t phòng nghi

p v

thu

c H

i S

Trung
Ươ
ng. Phòng kinh
doanh ti

n t

th

c hi

n các ch

c n
ă
ng kinh doanh ngo


i h

i, kinh doanh v

n và
đ
i

u
ph

i v

n trong tồn h

th

ng nh

m mang l

i l

i nhu

n cho ngân hàng và thanh kho

n
cho tồn h


th

ng.
4.1.1 Mối quan hệ tác nghiệp của phòng kinh doanh tiền tệ với các phòng
ban nghiệp vụ khác.
Sơ đồ 4.1. Mối quan hệ tác nghiệp giữa phòng kinh doanh tiền tệ

với các
phòng ban khác.


K
ế
tốn giao d

ch: Mua ngo

i t

theo t

giá cơng b

, thu các kho

n bán ngo

i t



trên th

ti
ế
t ki

m, thanh tốn ra n
ướ
c ngồi các kho

n ngo

i t

khách hàng
đ
ã mua t

o
phòng kinh doanh ti

n t

, h

ch tốn các kho

n nh


n ti

n g

i có k

h

n do phòng kinh

Khác (Trung
Tâm D

ch V


Đị
a

c, )



Kinh Doanh
Vàng



Ngân Qu





Thanh Tốn

Xu

t Kh

u


Thanh Tốn
Nh

p Kh

u


Tín D

ng
Doanh
Nghi

p


Phòng

Kinh Doanh
Ti

n T




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Đ
ánh giá hi

u qu

ho

t
độ
ng kinh doanh ngo

i h

i c

a Ngân hàng Vi

t Nam Eximbank

SVTH: NGUY


N TH

H


Trang 14
doanh ti

n t

tho

thu

n, ph

i h

p v

i phòng kinh doanh ti

n t

tính tốn các kho

n phí,
rút ti


n m

t c

a cơng ty ki

u h

i, mua gi

y t

có giá,
Ngân qu

: Thu các kho

n ngo

i t

ti

n m

t khách hành cam k
ế
t bán t

i phòng

kinh doanh ti

n t

theo t

giá tho

thu

n, mua ngo

i t

m

t theo t

giá cơng b

bán
ngo

i t

ti

n m

t theo giá cơng b


cho cá nhân
đ
i n
ướ
c ngồi.
Tín d

ng doanh nghi

p: Mua ngo

i t

t

vi

c gi

i ngân VND trên các h

p
đồ
ng
tín d

ng nh

n n


b

ng ngo

i t

. Thu h

i n

vay ngo

i t

c

a cơng ty do phòng kinh
doanh ti

n t

bán.
Thanh tốn nh

p kh

u: phòng kinh doanh ti

n t


bán ngo

i t

cho các cơng ty
thanh tốn L/C, DP, DA t

o phòng thanh tốn nh

p kh

u .
Thanh tốn xu

t kh

u: Mua ngo

i t

chuy

n v

, chi
ế
t kh

u theo b


ng t

giá cơng
b

,…
Kinh doanh vàng: S

d

ng v

n ngo

i t

bán vàng mua USD, l

y USD mua
vàng.
K
ế
tốn t

ng h

p: H
ướ
ng d


n phòng kinh doanh ti

n t

trong h

ch tốn k
ế
tốn,
thu
ế
, h

ch tốn gi

y t

có giá và giao d

ch v

n v

i chi nhánh.
4.2 Sản phẩm – dịch vụ kinh doanh ngoại hối của ngân hàng.
Eximbank th

c hi


n t

t c

các nghi

p v

giao d

ch h

i
đ
ối ph

c v

nhu c

u
thanh tốn qu

c t
ế
c
ũ
ng nh
ư
cung c


p các cơng c

giao d

ch ngo

i h

i giúp khách hàng
phòng ng

a r

i ro bi
ế
n
độ
ng t

giá nh
ư
: giao d

ch h

i
đ
ối Spot, giao d


ch h

i
đ
ối k


h

n Forward, giao d

ch h

i
đ
ối hốn
đổ
i Swap, quy

n l

a ch

n ti

n t

(NGO

I

T

/NGO

I T

, NGO

I T

/VND).
Nghiệp vụ giao dịch hối đối Spot.

Đố
i t
ượ
ng tham gia là các cá nhân và t

ch

c kinh t
ế
. S

l
ượ
ng giao d

ch t


i
thi

u là 50.000 USD.
Nghiệp vụ giao dịch hối đối kỳ hạn Forward.

Đố
i t
ượ
ng tham gia là các cá nhân và t

ch

c kinh t
ế
, k

h

n giao d

ch t

i thi

u
03 ngày, t

i
đ

a là 365 ngày. S

l
ượ
ng giao d

ch t

i thi

u là 50.000 USD.
Nghiệp vụ giao dịch hối đối kỳ hạn Swap.

Đố
i t
ượ
ng tham gia là t

ch

c kinh t
ế
, k

h

n giao d

ch t


i thi

u 03 ngày, t

i
đ
a
là 365 ngày. S

l
ượ
ng giao d

ch t

i thi

u là 50.000 USD.
Quyền chọn tiền tệ.
- Quy

n ch

n ngo

i t

v

i ngo


i t

.
Đố
i t
ượ
ng tham gia mua quy

n là các cá nhân và t

ch

c kinh t
ế
ho

t
độ
ng t

i
Vi

t Nam, bên bán quy

n là ngân hàng Eximbank. S

l
ượ

ng giao d

ch t

i thi

u là
100.000 USD (m

t tr
ă
m nghìn
đ
ơla), th

i h

n giao d

ch t

i thi

u 03 ngày, t

i
đ
a là 365
ngày.
- Quy


n ch

n ngo

i t

v

i VND.
Đố
i t
ượ
ng tham gia mua quy

n là các t

ch

c kinh t
ế
ho

t
độ
ng t

i Vi

t Nam,

bên bán quy

n là Ngân hàng Vi

t Nam Eximbank. S

l
ượ
ng giao d

ch USD/VND t

i
thi

u là 10.000 USD (m
ườ
i nghìn
đ
ơla).
Đố
i v

i ngo

i t

khác v

i VND thì s


l
ượ
ng

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

ỏnh giỏ hi

u qu

ho

t

ng kinh doanh ngo

i h

i c

a Ngõn hng Vi

t Nam Eximbank

SVTH: NGUY

N TH


H


Trang 15
giao d

ch t

i thi

u l 100.000 USD (m

t tr

m nghỡn

ụla). Th

i h

n giao d

ch t

i thi

u
03 ngy, t

i


a l 365 ngy.

i v

i nghi

p v

Spot, Forward, Swap, khỏch hng khụng tr

phớ giao d

ch,
cũn nghi

p v

mua bỏn quy

n ch

n thỡ tựy thu

c vo s

l

ng ngo


i t

giao d

ch m
khỏch hng ph

i tr

phớ giao d

ch do ngõn hng yờu c

u. Eximbank tớnh toỏn v thụng
bỏo cho doanh nghi

p d

a trờn cỏc y

u t

sau:
Phớ Options c

a th

tr

ng Options qu


c t

.
Th

i h

n hi

u l

c c

a quy

n l

a ch

n.
T

giỏ giao ngay, t

giỏ k

h

n t


i th

i

i

m ký h

p

ng.
T

giỏ th

c hi

n.
Ki

u quy

n l

a ch

n (Eximbank th

ng th


c hi

n quy

n l

a ch

n ki

u M

).
Lói su

t hai ngo

i t

giao d

ch.
M

c

bi

n


ng d

ki

n trong t

ng lai
Phớ giao d

ch

c doanh nghi

p thanh toỏn cho Eximbank ngay sau khi h

p

ng

c ký k

t.























THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Đ
ánh giá hi

u qu

ho

t
độ
ng kinh doanh ngo

i h


i c

a Ngân hàng Vi

t Nam Eximbank

SVTH: NGUY

N TH

H


Trang 16
4.3 Chức năng và nhiệm vụ của các nghiệp vụ trong Phòng kinh doanh tiền tệ

4.3.1 Bộ phận giao dịch.

Sơ đồ 4.2.

Tổ chức nghiệp vụ của Bộ phận giao dịch.

























Chức năng.
Th

c hi

n các giao d

ch h

i
đ
ối trên th

tr
ườ

ng v

i khách hàng là các t

ch

c
tín d

ng trong n
ướ
c, các ngân hàng n
ướ
c ngồi, t

ch

c kinh t
ế
, t

ch

c khác, cá nhân
và Ngân hàng Nhà n
ướ
c (NHNN).
Th

a thu


n lãi su

t nh

n ti

n g

i c

a các doanh nghi

p khi c

n thi
ế
t.
Giao d

ch v

n trên th

tr
ườ
ng liên ngân hàng trong n
ướ
c và n
ướ

c ngồi.
Giao d

ch v

i NHNN: vay chi
ế
t kh

u, vay
đả
m b

o, th

tr
ườ
ng m

,…
Đ
I

U CHUY

N V

N
MM V


I CƠNG TY
MM LNH/CHI NHÁNH
GI

Y T

CĨ GIÁ,…
FX V

I CƠNG TY
FX V

I CÁ NHÂN
FX LNH/CHI NHÁNH
FX TRÊN TTQT
TR
ƯỞ
NG PHỊNG PHĨ PHỊNG
NHĨM T
Ư
V

N

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Đ
ánh giá hi

u qu


ho

t
độ
ng kinh doanh ngo

i h

i c

a Ngân hàng Vi

t Nam Eximbank

SVTH: NGUY

N TH

H


Trang 17
Th

c hi

n các giao d

ch h


i
đ
ối và giao d

ch v

n v

i các chi nhánh trong h


th

ng Eximbank.
Đ
i

u chuy

n v

n trong tồn h

th

ng Eximbank.
Qu

n lý ho


t
độ
ng bàn thu
đổ
i ngo

i t

.
Th

c hi

n cơng tác báo cáo
đị
nh k

, xây d

ng k
ế
ho

ch ho

t
độ
ng kinh doanh
c


a phòng.
H
ướ
ng d

n th

c hi

n nghi

p v

thu

c ch

c n
ă
ng c

a phòng trong tồn h

th

ng
Eximbank.
Tham m
ư

u cho Ban T

ng Giám
Đố
c v

ho

t
độ
ng giao d

ch h

i
đ
ối, giao d

ch
v

n, giao d

ch th

tr
ườ
ng m

và các nghi


p v

phái sinh khác.
Nhiệm vụ.
Đị
nh giá s

n ph

m và th
ươ
ng l
ượ
ng các giao d

ch trên th

tr
ườ
ng phù h

p v

i
ch

c n
ă
ng,

đả
m b

o hi

u qu

kinh doanh c

a Eximbank.
Phát tri

n h

th

ng khách hàng giao d

ch ngo

i h

i, ti

n g

i, v

n.
Xây d


ng b

ng t

giá cơng b

hàng ngày ph

c v

cho giao d

ch h

i
đ
ối t

i H

i
S

.
Xây d

ng b

ng lãi su


t áp d

ng cho các chi nhánh ph

c v

cơng tác
đ
i

u chuy

n
v

n.
Theo dõi th
ườ
ng xun q trình v

n
độ
ng c

a tr

ng thái ngo

i h


i, ngu

n v

n,
s

d

ng v

n trong tồn h

th

ng Eximbank, phát hi

n k

p th

i nh

ng bi
ế
n
độ
ng b


t
th
ườ
ng
để

đư
a ra
đố
i sách k

p th

i trình Ban T

ng Giám
Đố
c.
Nghiên c

u,
đề
xu

t các s

n ph

m d


ch v

m

i thu

c ph

m vi giao d

ch ngo

i
h

i, giao d

ch v

n nh

m
đ
a d

ng hóa các s

n ph

m d


ch v

c

a Eximbank.
Th

c hi

n các giao d

ch, nghi

p v

theo
đ
úng các v
ă
n b

n quy
đị
nh c

a Chính
ph

, Ngân hàng Nhà n

ướ
c và c

a Eximbank.
Hàng ngày theo dõi, thu th

p và phân tích di

n bi
ế
n thơng tin kinh t
ế
, t

giá, lãi
su

t trên th

tr
ườ
ng trong n
ướ
c, qu

c t
ế
, các thơng tin trong h

th


ng Eximbank ph

c
v

cho tác nghi

p, báo cáo Ban T

ng Giám
Đố
c
để
là c
ơ
s

cho cơng tác ch


đạ
o
đ
i

u
hành.
Tn th


các quy
đị
nh v

h

n m

c, tr

ng thái
đượ
c phân b

.
Th

c hi

n các báo cáo nghi

p v

theo u c

u c

a Chính ph

, ngân hàng Nhà

n
ướ
c.
Báo cáo tr

ng thái giao d

ch cho Ban T

ng Giám
Đố
c. K

p th

i phát hi

n nh

ng
sai sót trong q trình x

lý nghi

p v

và báo cáo ngay có Ban T

ng giám
Đố

c
để

h
ướ
ng gi

i quy
ế
t.
Trao
đổ
i, h

p tác v

i các phòng nghi

p v

và chi nhánh có liên quan nh

m nâng
cao hi

u qu

.





THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Đ
ánh giá hi

u qu

ho

t
độ
ng kinh doanh ngo

i h

i c

a Ngân hàng Vi

t Nam Eximbank

SVTH: NGUY

N TH

H



Trang 18
4.3.2 Bộ phận kế tốn.

Sơ đồ 4.3.

Tổ chức nghiệp vụ của Bộ Phận Kế Tốn.














Chức năng.
Hồn t

t các cơng
đ
o

n sau khi B

ph


n giao d

ch th

c hi

n giao d

ch thành
cơng v

i
đố
i tác: xác nh

n giao d

ch,
đố
i chi
ế
u giao d

ch,
T

ch

c cơng tác h


ch tốn k
ế
tốn, thanh tốn theo
đ
úng ch
ế

độ
.
H
ướ
ng d

n th

c hi

n cơng tác k
ế
tốn, thanh tốn cho các giao d

ch c

a b

ph

n
giao d


ch.
Giám sát các h

n m

c, tr

ng thái giao d

ch c

a B

ph

n giao d

ch.
Tham m
ư
u cho Ban T

ng Giám
Đố
c v

cơng tác k
ế
tốn các lo


i hình giao d

ch
do B

ph

n giao d

ch ti
ế
n hành.
Nhiệm vụ.
Ph

i h

p ch

t ch

v

i B

ph

n giao d


ch
để
hồn t

t các khâu giao d

ch v

i
đố
i
tác g

m: xác nh

n giao d

ch,
đố
i chi
ế
u giao d

ch,
C

p nh

t k


p th

i các giao d

ch vào h

th

ng Korebank.
Thanh tốn và theo dõi vi

c thanh tốn cho các giao d

ch mà B

ph

n giao d

ch
đ
ã cam k
ế
t v

i
đố
i tác. Tra sốt các kho

n ch


m thanh tốn v

i
đố
i tác.
Giám sát các giao d

ch, các h

n m

c giao d

ch,
đố
i tác giao d

ch, m

c d

ng l

,
tr

ng thái m

c


a B

ph

n giao d

ch.
Ph

i h

p v

i các phòng ban khác nh
ư
: k
ế
tốn t

ng h

p, thanh tốn xu

t
kh

u,… trong cơng tác l
ư
u chuy


n ch

ng t

giao d

ch hàng ngày theo quy
đị
nh hi

n
hành.
Làm
đầ
u m

i ph

i h

p v

i B

ph

n giao d

ch

để
th

c hi

n các báo cáo
đị
nh k

.
TR
ƯỞ
NG PHỊNG
CHI NHÁNH FX
CƠNG TY FX
CÁ NHÂN FX
LNH, MM
KI

M SỐT VIÊN
QU

C T

FX, MM
KI

M SỐT VIÊN
PHĨ PHỊNG


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

×