Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

tính toán điều chỉnh máy tiện bán tự động nhiều dao 7a10 dùng phôi đơn chiếc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.84 KB, 8 trang )

Đề tài : tính toán điều chỉnh máy tiện bán tự động nhiều dao 1A730 dùng phôi đơn chiếc
Sinh viên thực hiện : Hoàng Đình Thoại .
Lớp ĐTĐ44-ĐH

đề tài :Tính toán điều chỉnh máy tiện bán tự
động nhiều dao 1A730 dùng phôi đơn chiếc
1. giới thiệu về máy
Máy có chiếu cao tâm : 200mm, khoảng cách giữa hai tâm : (200 ữ 500)mm ,
đờng kính lớn nhất của vật gia công so với bàn dao: 320mm, so với băng máy :
410mm ; chiều dài gia công lón nhất : 460mm; đờng kính lỗ trục chính :
52mm ;lơng dịch chuyển dọc lớn nhất khi gia công của bàn dao ngang trớc :
250mm; lơng dịch chuyển ngang lớn nhất khi gia công của bàn dao ngang trớc
trên mẫu chép hình : 17mm; lơng dịch chuyển ngang lớn nhất khi gia công
của bàn dao ngang sau : 135 ; lợng dịch chuyển lớn nhất của lòng ụ động bằng
khí ép: 160mm ; số cấp tốc độ trục chính : 56ữ 710 [ vòng/ phút ] ; số cấp chạy
dao dọc của ngang trớc : 9; giới hạn ăn dao dọc của bàn dao ngang trớc : 0.125
ữ 0.8 [mm/vòng ] ; số cấp chạy dao ngang của bàn dao ngang sau: 5; giới hạn
ăn dao ngang của bàn dao ngang sau : 0.04 ữ 0.63 [ mm/ vòng] ; tốc độ dịch
chuyển nhanh của bàn dao ngang trớc : 1.9 [ m/vg].
2. những đặc điểm cần chú ý
a. Trên hệ máy này chủ yếu dùng để tiện các chi tiêt nh : trục bậc pixton ,
phôi bánh răng . Nó khác trong sản xuất hàng loạt hay hàng khối .
b. Tất cả các dao tiện đều đều đợc lắp trên bàn dao ngang trớc ( ăn dao dọc )
và sau ( ăn dao ngang) . Khi cần phải tiện côn hay định hình có kích thớc
lớn mà bàn dao sau không thực hiện đợc thì phải ding thớc chép hình cho
bàn dao trớc ăn dao dọc .
c. Máy thờng làm việc theo chu kỳ bán tự động , nếu điều chỉnh đặc biệt thì
có thể làm việc theo chu kỳ tự động hay nằm trên các đờng dây tự động .
d. Khi máy gia công nhiều dao , cần bố trí dao phá đi trớc , dao tinh đi sau
và cần lu ý tổng tải trọng cắt gọt ở mọi thời điểm hầu nh bằng nhau .Để
nâng cao độ chính xác gia công và đơn giản khi điều chỉnh thì mỗi dao


nên bố trí phụ trách một kích thớc .
Hình2.1

Trang
1
Đề tài : tính toán điều chỉnh máy tiện bán tự động nhiều dao 1A730 dùng phôi đơn chiếc
Sinh viên thực hiện : Hoàng Đình Thoại .
Lớp ĐTĐ44-ĐH
Trên hình 2.1 : Sơ đồ bố trí dao trên hai bàn dao ngang trớc và bàn dao
ngang sau gia công đồng thời chi tiết trục bậc .

Hình 2.2
Trên hình 2.2 sơ đồ lắp dao khi tiện : a-không nên làm , b-nên làm .
3. cách chọn chi tiết gia công trên máy 1a730
Chi tiết gia công trên máy tiện bán tự động nhiều dao thờng dã qua khâu tạo
phôi ban đầu nh: rèn , đúc hay dập .
Đứng trên quan điểm lợng d gia công hợp lý nên tạo phôi bằng phơng pháp dập
và hình dáng càng đơn giản càng tốt . Kích thớc theo chiều dài và đờng kính
không nên quá lớn hay quá bé , nên tránh các chi tiết có dạng lỗ hay ren . Trên
hình 2.5 : a-chi tiết gia công; b-phôi của chi tiết gia công ; c-sơ đồ gia công phôi
bánh răng trên máy 1A730.
Trang
2
Đề tài : tính toán điều chỉnh máy tiện bán tự động nhiều dao 1A730 dùng phôi đơn chiếc
Sinh viên thực hiện : Hoàng Đình Thoại .
Lớp ĐTĐ44-ĐH


Hình 2.3
4. chọn chuẩn gá đặt chi tiết và bố trí dao( hình 2.3)

Đối với chi tiết bánh răng to chọn chuẩn gá đặt là lỗ đã qua chuốt then hoa và
một mặt bên qua tiện thô 120 . Chi tiết đợc lắp trên trục gá then hoa , chống
tâm hai đầu , dùng tốc truyền chuyển động quay . Mỗi bề mặt gia công bố trí
một dao nh: 1120.5 và 1940.5 bố trí dao tiện 1 và 2 trên bàn dao dọc còn
khoả hai mặt đảm bảo kích thớc 24 0.5 bố trí hai dao 3 và 4 trên bàn dao
ngang sau. Tất cả đều dùng dao hợp kim.
5. tính sơ bộ
a. xác định chiều sâu cắt : t(mm)
Đối với dao số 1 : t
1
=
2
194204
= 5 [mm] ;
Đối với dao số 2 : lợng d gia công lúc đầu là t
min
và sau cùng là t
max
nên cách tính
nh sau:
t
min
=
2
194124
= 6 [mm] ;

t
max
=

2
112132
= 10 [mm] ;
t
2
=
2
maxmin
tt +
=
2
106 +
= 8 [mm] ;
Đối với dao số 3 và dao số 4 có chiều sâu cắt nh nhau thì :
Trang
3
Đề tài : tính toán điều chỉnh máy tiện bán tự động nhiều dao 1A730 dùng phôi đơn chiếc
Sinh viên thực hiện : Hoàng Đình Thoại .
Lớp ĐTĐ44-ĐH
t
3
= t
4
=
2
2432 +
= 4[mm]
b. Xác định chiều dài làm việc
Đối với dao số 1: L
1

=
1
+ Lc+
2
.
Chọn dao tiện ngoài có góc = 45; chiều sâu cắt t
1
=5 mm nên

1
+
2
= 9mm , Lc =24 mm.
L
1
= 9 + 24 = 33 (mm);
L
2
= 2.5 + (60-24) = 38.5 [mm] ;
L
3
= 2.5 +(
2
204

2
120
) = 44.5 [mm];
L
4

= 2 + (
2
204

2
112
) = 48 [mm] ;
c. Xác định vận tốc cắt và lợng chạy dao
Trên cơ sở vật liệu phôi gia công , vật liệu dụng cụ cắt đờng kính phôi và chiều
sâu cắt , dụă vào sổ tay chế độ cắt máy tự động và bán tự động ta chọn đợc : S
1
= 0.27 [mm/vòng] ; S
2
= 0.18 [mm/vòng] ; S
3
= S4 = 0.25[mm/vòng]
V
1
= 196 [ m/phút ] ; V
2
= 128 [m/phút] ; V
3
= V
4
= 126 [m/phút ] .
Sau khi chọn S và V trong sổ tay ta điều chỉnh sao cho phù hợp với giá trị
gần nhất trong thiết minh máy .
S
dọc bảng
= 0.2 [ mm/ vòng] tơng ứng

G
B
=
55
35
; xem bảng II ;
S
ngang bảng
= 0.16 [mm/ vòng] tơng ứng
D
E
=
35
55
; xem bảng II ;
n
TC bảng
= 180 [ vòng/ phút ] tơng ứng
B
A
=
45
41
; xem bảng I ;
d. Xác định số vòng quay cần thiết cho mỗi nguyên công
n
nc1
=
1
1

S
L
=
55
33
=165[vòng];
n
nc2
=
2
2
S
L
=
2.0
5.38
=192.5 [vòng];
n
nc3
=
3
3
S
L
=
16.0
5.44
= 278[vòng];
n
nc4

=
4
4
S
L
=
16.0
48
= 300[vòng];
e. Tính toán chính xác vận tốc cắt
V
1
=
1000

1 TC
nD

=
1000
180.204.

= 115.3[m/ph];
V
2
=
1000

2 TC
nD


=
1000
180.132.

= 74.6 [m/ph] ;
V
3
= V
4
= V
1
.
Trang
4
Đề tài : tính toán điều chỉnh máy tiện bán tự động nhiều dao 1A730 dùng phôi đơn chiếc
Sinh viên thực hiện : Hoàng Đình Thoại .
Lớp ĐTĐ44-ĐH
Sau khi tính toán xong chế độ cắt còn phải kiểm tra lại nguyên công cắt nhiều
dao đồng thời xem có vợt quá rị số cho phép trong thuyết minh máy hay
không .
g.Xác định thời gian gia công xong một chi tiết T = t
lv
+ t
ck

t
lv
=
TC

nc
n
n
4
=
180
300
= 1.67 [ph] .
Bảng tra số vòng quay trên một phút của trục chính máy tiện bán tự động nhiều
dao 1 A730 .
Bảng I
Bánh răng thay thế
n
TC
[vòng /phút]
Mô men xoắn lớn
nhất trên trục
chính [ KGm]
Công suất
trên trục
chính
[ KW]
Hệ
số

ích
A B
19 67 56 192 10.4 0.8
23 63 71 148 10.4 0.8
27 59 90 118 10.4 0.8

31 55 112 96.2 10.4 0.8
36 50 140 75.6 10.4 0.8
41 45 180 59.5 10.4 0.8
45 41 226 47 10.4 0.8
50 36 280 39 10.4 0.8
55 31 355 30.5 10.4 0.8
59 27 450 25.4 10.4 0.8
63 23 560 19.5 10.4 0.8
67 19 710 15.2 10.4 0.8
Trang
5
Đề tài : tính toán điều chỉnh máy tiện bán tự động nhiều dao 1A730 dùng phôi đơn chiếc
Sinh viên thực hiện : Hoàng Đình Thoại .
Lớp ĐTĐ44-ĐH
Bảng tra lợng chạy dao
Bảng II

Dao
số
Bánh
răng thay
thế của
bàn dao
dọc
Lợng chạy
dao dọc sau
mỗi vòng
quay trục
chính
[mm/vòng]

Bánh răng thay thế của bàn dao ngang
35 40 45 50 55
E
B G 55 50 46 40 35
D
Lợng chạy dao sau mỗi vòng quay trục chính
1 25 65 0.125 0.04 0.05 0.063 0.08 0.1
2 30 60 0.16 0.05 0.08 0.1 0.125 0.16
3 35 55 0.2 0.063 0.08 0.1 0.125 0.16
4 40 50 0.25 0.08 0.1 0.125 0.16 0.2
5 45 45 0.315 0.1 0.125 0.16 0.1 0.25
6 50 40 0.4 0.125 0.16 0.2 0.25 0.315
7 55 35 0.5 .0.16 0.2 0.25 0.315 0.4
8 60 30 0.63 0.2 0.25 0.315 0.4 0.5
9 65 25 0.8 0.4 0.5 0.63
T
ck
= 0.49 phút ( bao gồm thời gian vào nhanh và ra nhanh của bàn dao gá dặt ,
tháo kẹp chi tiết).
Vậy T = t
lv
+ t
ck
=1.67 + 0.49 = 2.16 [ phút ] .
Trang
6
Đề tài : tính toán điều chỉnh máy tiện bán tự động nhiều dao 1A730 dùng phôi đơn chiếc
Sinh viên thực hiện : Hoàng Đình Thoại .
Lớp ĐTĐ44-ĐH
Lập phiếu điều chỉnh

Bảng III
D
a
o
s

Nguyên
công trên
bàn dao
Đờng
kính
D
[mm]
Chiều
sâu
cắt t
[mm]
L
[mm
]
S
chọn
[mm
/
vòng
]
Lợng chạy
dao theo
thuyết
minh S

[mm/vòng]
Số vòng
quay cho
mỗi
nguyên
công n
[vòng]
Tốc
độ
chọn
V
[m/vò
ng]
Tốc độ
chính
xác
V[m/ph]
1 Tiện ngoài
dao số1
204 5 33 0.27 0.2 165 196 115.3
2 Tiện ngoài
dao số 2
132 8 38.5 0.18 0.2 192.5 128 74.6
Bàn dao
dọc đảm
nhận
13 38.5 0.18 0.2 192.5
3 Khoả mặt
bàn dao số3
204 4 44.8 0.25 0.16 178 126 115.3

4 Khoả mặt
bàn dao số4
204 4 48 0.25 0.16 300 126 115.3
Bàn dao
ngang đảm
nhận
8 48 0.25 0.16 300
Vận tốc dịch chuyển nhanh của bàn dao : dọc : 1.9 [m/ phút]
ngang: 1.49[m/phút] .
h. Thứ tự điều chỉnh máy tiện bán tự động nhiều dao
- Lắp các bánh răng thay thế cho chuyển động chính và chuyển động chạy
dao .
- Lắp

phôi mẫu hay đờng kiểm lên máy bằng phơng pháp chống tâm điều
chỉnh vị trí kẹp dao cũng nh hãm ụ động .
- Kiểm tra chu trình làm việc của máy bằng tay .
- Gia công thử một vài chi tiết , chỉnh tế vi lại các dụng cụ cắt cuối cùng .
- Cho máy làm việc theo chế độ bán tự động .
i.Các dạng phế phẩm , nguyên nhân và cách khắc phục
Bảng IV
Dạng phế phẩm Nguyên nhân Phơng pháp khắc phục
Kích thớc tròn ngoài bị côn
hay o-van
ổ đỡ của ụ sau hay ụ trớc
có khe hở
Xiết các vít đẩy và vòng
đẩy của ụ sau và ụ trớc để
khử khe hở
Kích thớc vòng tròn ngoài

có vết từng vòng
Phôi quay không đều Tăng vít căng đai cho
truyền đọng chính
Khi gia công mũi tâm ụ
động không quay làm loét
lỗ tâm chi tiết
Chiều sâu khoan tâm trên
đầu chi tiết cha đủ
Kiểm tra lỗ tâm và khoan
thêm cho đủ chiều sâu
Trục chính còn tiếp tục
quay khi đã ấn nút dừng
Ê-cu căng đai hãm bị lỏng
hay tấm đai hãm bị mòn
Xiết thêm ê-cu đai hãm hay
thay tấm đai hãm trên vòng
Trang
7
Đề tài : tính toán điều chỉnh máy tiện bán tự động nhiều dao 1A730 dùng phôi đơn chiếc
Sinh viên thực hiện : Hoàng Đình Thoại .
Lớp ĐTĐ44-ĐH
thép
Khi gia công bàn dao tự
động tăng lợng chạy dao
Lò xo của ly hợp an toàn để
truyền chuyển động cho
bàn dao
Xiết thêm ê-cu để tăng lực
ép cho lò xo ly hợp an toàn
[1]

j.Tính chọn công suất động cơ
Ta có các công thức sau:
F
Z
=9,81.C
p
.
F
X
t
.
F
Y
S
.
n
Z
V
(N);
Từ bảng 5-23 [2] ta có :

p
C
= 300;
X
F
= 1;
Y
F
=0.75;

n = -0.15;
và với t =10 ,S =0.27,V
Z
=115.3 ;
( vì vật liệu làm dao bằng hợp kim cứng và vật liệu gia công là thép các bon có
độ cứng 43 HRC)
Từ đs ta có : F
Z
=9.81.300.10.0.27
0.75
. 115.3
0.15
= 5408.02 (N);
Ta cũng có :P
Z
=
1000.60
.
ZZ
VF
=
1000.60
3,115.02,5408
= 9.7 (KW);

Do đó ta chọn công suất của động cơ là :9,7+9,7.20% = 11.6 (KW) ;
Lại có : M
Z
=
2

.dF
Z
=
2
204.0.02,5408
= 551.6 (Nm) ; hay = 55.16 (Kgm);
Với các bánh răng A,B tơng ứng à 41,45 ( Bảng I);

Và P
C
=

Z
P
=
98.0
7.9
= 9.9 (Nm) ;

Ta cũng có thể vẽ đồ thị P
C
theo t trong suốt qua trình làm việc của máy.

[2]
Tài liệu tham khảo
[1] Pd/vt 00656 Giáo trình công cụ tự động hoá
[2] Nguyễn Đắc Lộc ,Lê Văn Tiến Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 -nxbkhkt

Trang
8

×