Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

phân phối chương trình môn hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.19 KB, 27 trang )


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
TÀI LIỆU GIÁO ÁN GIẢNG DẠY GIÁO VIÊN
THỰC HIỆN DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
CẤP : TRUNG HỌC CƠ SỞ 2014-2015
**********************************************
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÀI LIỆU
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Tài liệu
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MÔN HÓA HỌC
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm
học 2014-2015)
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
líp 8
C¶ n¨m: 37 tuÇn(70 tiÕt)
Häc k× I: 19 tuÇn(36 tiÕt)
Häc k× II: 18 tuÇn(34 tiÕt)
Nội dung
Số tiết
Lí thuyết Luyện tập
Thực
hành
Ôn


tập
Kiểm tra
Mở đầu 1
Chơng 1. Chất. Nguyên tử. Phân tử 10 2 2
Chơng 2. Phản ứng hoá học 6 1 1
Chơng 3. Mol và tính toán hoá học 8 1
Chơng 4. Oxi. Không khí 7 1 1
Chơng 5. Hiđro. Nớc 8 2 2
Chơng 6. Dung dịch 6 1 1
Ôn tập học kì I và cuối năm 3
Kiểm tra 6
Tổng số: 70 tiết 46 8 7 3 6
liên hệ đt 0168.921.86.68 trọn bộ cả năm hoá 8 theo
chuẩn kiến thức kỹ năng
Tuần 1 Ngày soạn:
Tiết 1 Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài dạy: giúp hs
1. Kiến thức:
_ Biết hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất và ứng dụng
của chúng.
_ Khẳng định Hóa học là mơn học quan trọng và bổ ích.
2. Kỹ năng:
Thấy được sự cần thiết phải có kiến thức hóa học về các chất và sử dụng
chúng trong cuojc sống.
3. Thái độ:
Biết được cần phải làm gì để học tốt môn hóa học để từ đó có phương pháp
học tập phù hợp với bộ mơn.
II.Phương pháp:Đàm thoại, thực hành , thuyết trình
III. Phương tiện _ Chuẩn bị:
* GV: _ Dụng cụ: ống nghiệm ống nhỏ giọt, ống dẫn khí(chữ L) ,

giá ống nghiệm
_ Hóa chất: dd NaOH, dd CuSO
4
, dd HCl, dd Ca(OH)
2
, Zn
* HS: xem trước bài mới.
IV Tiến trình bài dạy:
1) Kiểm tra bài cũ
2). Vào bài:(1’)
Hóa học là gì? Có vai trò như thế nào đối với đời sống? vậy phải làm gì để
học tốt mơn HH? Chúng ta hãy cùng tra lời.
3) Phát triển bài
a)Hoạt động 1: Hóa học là gì ?
TG
HĐ của GV HĐ của HS
Nội dung
14’
* 1: làm thí nghiệm để trả lời:
HH là gì?
_ Gioi thiệu dụng cụ và hóa
chất

cách sử dụng.
_ Biểu diễn thí nghiệm( u
cầu hs quan sát và rút ra kết
luận):
_ Chú ý quan sát



thao tác đúng và hình
thành được thói quen làm
thí nghiệm.
_ Chú ý quan sát và rút ra
kết luận:
+ Ống 1: có chất màu
I. Hóa học là
gì?
Hóa học là
khoa học
nghiên cứu
các chất, sự
biến đổi và
ứng dụng của
chúng.
+ Ống 1: Nhỏ dd NaOH vào
ống nghiệm đựng dd CuSO
4
.
+ Ống 2: Cho vào ống
nghiệm 1 ít dd HCl đã đựng
sẵn Zn.
+ Ống 3: Dùng ống dẫn khí
thổi vào ống nghiệm đựng dd
Ca(OH)
2
.
_ Qua 3 thí nghiệm trên, ta có
thể rút ra kết luận gì?
_ Và nhờ đâu mà ta biết được

các chất có sự biến đổi?
_ Vậy HH là gì?
.
trắng khơng tan trong dd.
+ Ống 2: phía trên bề
mặt viên kẽm có sủi bọt,
có khí bay lên.
+ Ống 3: dd Ca(OH)
2
từ
trong suốt

đục.
_ Cả 3 chất đều có sự biến
đổi.
_ Nhờ vào mơn HH.
_ HH là khoa học nghiên
cứu các chất, sự biến đổi
của chất và ứng dụng của
chúng.

.
b) Hoạt động 2 : Vai trò của hóa học
TG HĐ của GV HĐ của HS Nội Dung
10’
* Hoạt động 2: Vai trò của
HH
_ u cầu hs trả lời 3 câu
hỏi
trong SGK.

_ Nhận xét và hồn chỉnh
kiến thức.
_ Vậy có thể kết luận như
thế nào về vai trò của HH
Đọc SGK, liên hệ thực
tế để trả lời 3 câu hỏi.
_ Lớp nhận xét, bổ
sung.
HH có vai trò rất quan
trọng trong cuộc sống
II. Hóa học có vai
trò như thế nào
trong cuộc sống
chúng ta? Hóa
học có vai trò rất
quan trọng trong
cuộc sống: làm vật
dụng sinh hoạt
trong gia đình,
trong sx nơng
nghiệp, bảo vệ sức
khỏe,….
c) Hoạt động 3: Các em cần phải làm gì để học tốt môn hóa học ?
TG
5’
* 3: Để học tốt mơn HH
thì cần phải làm gì?
_ Làm sao để học tốt
mơn HH.
Gọi 4 hs phân tích từng

hoạt động.
_ Nhận xét và hồn
chỉnh.
Phương pháp để học
tốt mơn HH là gì?
_ u cầu các nhóm
hoạt động để rút ra
Đọc SGK

trả lời: có
4 hoạt động.
Lần lượt 4 hs phân tích
từng hoạt động.
_ Lớp nhận xét, bổ
sung.
_ Chú ý lắng nghe


biết cách hướng vào các
hoạt động khi học.
_ Làm việc theo nhóm

rút ra phương pháp
III. Các em cần phải
làm gì để học tốt
mơn Hóa học?
_ Khi học tập mơn
HH cần thực hiện các
hoạt động sau:
+ Thu thập tìm

kiếm kiến thức.
+ Xử lí thơng tin.
+ Vận dụng.
+ Ghi nhớ.
_ Phương pháp để học
5’
5’
phương pháp học tốt
môn Hóa.
( tg: 5’)
_ Gọi đại diện các
nhóm lên bảng trình
bày.
_ Nhận xét, phân tích
từng phương pháp của
các nhóm.
Chốt lại phương
pháp tốt nhất để học tốt
môn HH.
học tốt môn Hóa.
_ Đại diện lần lượt các
nhóm lên bảng trình
bày.
_ Các nhóm nhận xét,
bổ sung cho nhau.
Chú ý để dần dần hình
thành phương pháp học
tập tốt nhất cho riêng
mình.
tốt môn HH:

+ Biết làm thí
nghiệm, biết quan sát
hiện tượng.
+ Có hứng thú say
mê, chủ động, chú ý
rèn phương pháp tư
duy, óc suy luận sáng
tạo.
+ Nhớ 1 cách có
chọn lọc thông minh.
+ Tự đọc thêm sách
4. Củng cố(4’)
a. HH là gì? Có vai trò như thế nào trong cuộc sống?
b. Để học tốt môn HH thì cần phải làm gì?
_ Xem trước bài mới.

5). Dặn dò(1’)
_ Học bài

Tuần 1 Ngày soạn:
Tiết 2 Ngày dạy:
Chương 2. CHẤT – NGUN TỬ- PHÂN TỬ
I. Mục tiêu bài dạy: giúp hs
1. Kiến thức:
_ Phân biệt được vật thể, vật liệu và chất.
_ Biết được mỗi chất đều có những t / c nhất định để biết cách sử dụng và ứng
dụng các chất
2. Kỹ năng:
_ Hình thành 1 số thao tác thí nghiệm đơn giản.
_ Biết dựa vào t / c của chất để nhận biết và giữ an tồn khi dùng hóa chất.

3. Thái độ:
Có lòng ham thích học tập mơn HH.
II.Phương pháp : đàm thoại , thuyết trình …
III. Phương tiện _ Chuẩn bị:
* GV: _ Dụng cụ: dụng cụ thử tính dẫn điện.
_ Hóa chất: lưu huỳnh, photpho đỏ, đồng, nhơm, nước, cồn.
* HS: Xem trước bài mới.
IV. Tiến trình tổ chức tiết dạy:
1)Kiểm tra bài cũ (6’)
Câu 1 :Hóa học là gì ?hóa học có vai trò gì trong cuộc sống chúng ta ?
Câu 2: làm thế nào để học tốt môn hóa học ?
2. Vào bài(1’)
HH nghiên cứu về chất cùng sự biến đổi của chất và ứng dụng của nó. Hơm
nay chúng ta sẽ cùng làm quen với chất.
3)Phát triển bài
a) Hoạt động 1:Chất có ở đâu ?
TG
HĐ của GV HĐ của HS
Nội dung
5’
1: Tìm hiểu xem ở đâu có chất?
_ Hãy quan sát và kể tên những
vật cụ thể ở quanh ta.
_ Ghi bảng những vật mà hs kể
tên

phân loại.
Vật thể
Tự nhiên nhân tạo
Quan sát và kể tên: bút,

thước, cây, con mèo,…
_ Quan sát sơ đồ và trả
lời: ở đâu có vật thể ở đó
có chất.
_ Làm quen với tên hóa
I. Chất có
ở đâu?
Chất có ở
khắp nơi, ở
đâu có vật
thể thì ở
đó có chất.
5
4
Gm cú c lm ra
1 s cht t vt liu
Mi vt liu u l cht hay
hn hp 1 s cht.
_ Vy cht cú õu?
Gioi thiu tờn 1 s cht cú trong
vt th.
_ Yờu cu hs lm BT 2/11.
_ Chia bng ra lm 3

gi 3 hs
lờn bng lm
hc ca 1 s cht.
_ Lm BT vo tp BT.
_ 3 hs ng thi lờn bng
lm BT.

_ Lp nhn xột, b sung.
b)Hoaùt ủoọng 2: Tớnh chaỏt cuỷa chaỏt
TG Hẹ cuỷa GV Hẹ cuỷa HS Noọi Dung
5
5
6
2: Cht cú nhng t / c
gỡ v ý ngha ca vic
hiu bit t / c ca cht.
_ Cho hs quan sỏt 1 s
mu cht: lu hunh,
photpho , ng,
nhụm, nc, cn

Yờu
cu hs cho bit 1 s t / c
bờn ngoi ca chỳng.
_ Yờu cu hs quan sỏt
hỡnh 1.1/8 v th tớnh
dn in ca: nhụm,
ng, lu hunh.
Vy bit t
o
s, t
o
nc,
tớnh tan, tớnh dn in
hay t / c húa hc ca
cht ú thỡ ta phi lm
gỡ?

_ V mi cht trờn thỡ
chỳng u cú nhng t /
c nh th no?
_ Chỳng ta bit c t /
c ca cht thỡ cú ớch li
gỡ?
_ Gi ln lt 3 hs cho
3 VD c th.
_ Nhn xột, ỏnh giỏ
_ Quan sỏt cỏc mu cht
tr li.
_ Quan sỏt hỡnh

bit c
t
o
nc ca S l 113
o
C.
_ Chỳ ý quan sỏt thớ nghim:
+ Nhụm, ng: cú dn
in.
+ Lu hunh: khụng dn
in.
_ Ta phi dựng dng c o
hoc lm thớ nghim
_ Mi cht u cú nhng t /
c riờng bit, khụng ging vi
cht khỏc.
_ Da vo kin thc va tip

nhn c tr li:
+ Nhn bit cht.
+ Bit cỏch s dng cht.
+ ng dng ca cht.
_ Cho 1 vi VD.
_ Lp nhn xột, b sung.
_ 2 hs lờn bng sa BT:
_ Lp nhn xột, b sung.
II. Tớnh cht
ca cht:
_ Mi cht cú
nhng tớnh cht
nht nh.
Vd:
Lu hunh:
rn, mu vng, t
o
nc: 113
o
C,
khụng dn in,

Nhụm: rn,
mu trng, dn
in,
_ Vic hiu bit t
/ c ca cht cú
li ớch sau:

+ Gớup nhn

bit c cht.

+ Bit cỏch s
dng cht.

+ Bit ng
dng cht thớch
hp trong i
sng v sx.
4. Cng c(7)
_ BT 3 v 4 / 11.
_ Gi 2 hs lờn bng sa bi.
_ Nhn xột, ỏnh giỏ
5. Dn dũ(1)
_ Hc bi. Lm BT 1, 5, 6 /11
_ Xem trc phn III
liên hệ đt 0168.921.86.68 trọn bộ cả năm hoá 8 theo
chuẩn kiến thức kỹ năng
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 3.
I. Mục tiêu bài dạy: giúp hs
1. Kiến thức:
_ Phân biệt được chất và hỗn hợp.
_ Biết được nước tự nhiên là 1 hỗn hợp và nước cất là nước tinh khiết.
_ Biết dựa vào t / c vật lí khác nhau của các chất để có thể tách riêng mỗi chất ra
khỏi hỗn hợp
2. Kỹ năng:
Biết thực hiện 1 số thao tác thí nghiệm đơn giản.
3. Thái độ:

_ Ham thích học tập bộ mơn.
_ Ln có ý thức vận dụng những kiến thức đã học vào việc giải thích 1 số hiện
tượng trong đời sống, sx.
IIPhương pháp : Thực hành thí nghiệm , đàm thoại
III. Phương tiện dạy học _ Chuẩn bị:
* GV: _ Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp, đèn cồn, nhiệt kế.
_ Hóa chất: muối ăn, nước cất, nước khống.
* HS: Xem trước bài mới
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:(7’)
a._ Vì sao lại nói: ở đâu có vật thể là ở đó có chất?
_ Cho VD về vật thể nhân tạo và vật thể tự nhiên.
b._ Dựa vào t / c nào mà nhơm, đồng được dùng làm ruột dây điện còn chất dẻo,
cao su được dùng làm vỏ?
_ Việc hiểu biết t / c của chất có ích lợi gì?
2. Vào bài:(1’)
Nước tự nhiên là chất hay hỗn hợp. chúng ta hãy cùng trả lời.
3)Phát triển bài
a)Hoạt động 1:Hổn hợp là gì ?
TG
HĐ của Hs HĐ của HS
Nội dung
7’ 1: Phân biệt hỗn hợp _ chất
tinh khiết.
_ Quan sát chai nước
khống và ống nước
I. Chất có ở
đâu?
5’
5’

5’
_ Cho hs quan sát chai nước
khống và ống nước cất

trả
lời các câu hỏi sau:
1. Gĩua chúng có những t / c
gì giống nhau?
2. Tại sao nhước cất thì dùng
để pha chế thuốc, hóa chất
nhưng nước khống thì
khơng?
3. Hãy rút ra kết luận về sự
khác nhau giữa hỗn hợp và
chất tinh khiết.
( tg: 5’)
_ Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng
trả lời.
_ Nhận xét và hồn chỉnh kiến
thức.
_ Vậy để có được nước cất ta
phải làm như thế nào?
_ Gợi ý với hs những giọt
nước đọng lại trên nắp khi đun
sơi nước.
_ Biểu diễn thí nghiệm: đun sơi
nước cất và dùng nhiệt kế đo.
_ Ngồi t
o
s: 100

o
C, thì nước
cất còn có nhữnh t / c vật lí gì
khác?
cất.
_ Làm việc theo
nhóm

Thống nhất ý
kiến cho các câu trả
lời
_ Đại diện 2 nhóm lên
bảng trình bày.
_ Các nhóm còn lại
nhận xét, bổ sung.
_ Quan sát hình 1.4 a
trả lời: chưng cất.
_ Tin tưởng vào khoa
học( nước sơi ở 100
o
C)
_ Nước cất có t
o
nc:O
o
C,
D
H2O
= 1g/ml,….
_ Lần lượt các hs lên

bảng sửa BT.
_ Lớp nhận xét, bổ
sung.
II. Tính chất
của chất:
III. Chất tinh
khiết:
1. Hỗn hợp_
Gồm nhiều chất
trộn lẫn vào
nhau.
_ Có t / c thay
đổi tùy theo các
chất có trong hỗn
hợp.
Vd: Nước tự
nhiên, khơng khí,
….
2. Chất tinh
khiết:
_ Chỉ gồm 1
chất.
_ Có t / c nhất
định khơng thay
đổi.
Vd:
Nước cất,
muối, nhơm,…
b)Họat động 2:Tách chất ra khỏi hổn hợp
TG HĐ của GV HĐ của HS Nội Dung

5’
2: Dựa vào t / c vật lí để tách
chất ra khỏi hỗn hợp.
_ Nêu vấn đề: có 1 cốc nước
muối, làm thế nào để tách lấy
muối riêng ra.
_ Gioi thiệu hóa chất

gọi 1 hs
lên biểu diễn thí nghiệm:
+ Hòa tan muối vào nước
_ Dựa vào kiến thức thực
tế để trả lời: làm bay hơi
nước.
_ 1 hs lên biểu diễn thí
nghiệm.
_ Lớp chú ý quan sát thí
nghiệm

khẳng định
kiến thức.
2)Tách
chất ra
khỏi hỗn
hợp:
Dựa vào
sự khác
nhau về t /
c vật lí có
thể tách 1

10’
+ Đun nóng hỗn hợp nước
muối
_ Vậy ta đã dựa vào đâu mà tách
riêng được muối ra khỏi hỗn
hợp._ TB: ngoài t
o
s, ta còn có
thể dựa vào: D, tính tan,…(t / c
vật lí) để tách riêng 1 chất ra
khỏi hỗn hợp.
_ Đọc SGK và trả lời: dựa
vào t
o
s khác nhau của
nước cất: 100
o
C
muối ăn: 1450
o
C
_ Tiếp nhận kiến thức:
muốn tách riêng 1 chất ra
khỏi hỗn hợp thì phải dựa
vào t / v vật lí.
chất ra
khỏi hỗn
hợp.
4. Củng cố(6’)
a. Căn cứ vào t / c nào mà:

1/. Đồng, nhôm được dùng làm ruột dây điện; còn chất dẻo, cao su được dùng
làm vỏ dây?
2/. Bạc dùng để tráng gương?
3/. Cồn được dùng để đốt?
b. BT 7, 8 / 11.
_ Gọi lần lược các hs lên bảng sửa BT.
_ Nhận xét, đánh giá.
5. Dặn dò:(1’)
_ Học bài. Làm các BT còn lại.
_ Chuẩn bị trước bài thực hành.
( Hướng dẫn hs kẻ bảng tường trình)
_ Đem hỗn hợp: muối ăn và cát.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 4.
§ 3. Bài thực hành 1:
TÍNH CHẤT NÓNG CHẢY CỦA CHẤT
TÁCH CHẤT TỪ HỖN HỢP
I. Mục tiêu bài dạy: giúp hs
1. Kiến thức:
_ Làm quen và biết cách sử dụng 1 số dụng cụ trong phòng thí nghiệm.
_ Biết được t
o
nc của 1 số chất lá khác nhau.
_ Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp.
2. Kỹ năng:
Hình thành 1 số kỹ năng thí nghiệm đơn giản.
3. Thái độ:
Có ý thức cẩn thận, an toàn và yêu thích bộ môn.
II. Phương tiện _ Chuẩn bị:

* GV: _ Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp, cốc, phễu, đũa, đèn cồn, giấy lọc, nhiệt
kế, giá ống nghiệm.
_ Hóa chất: parafin, lưu huỳnh, nước.
_ Phụ lục 1: Một số qui tắc an toàn _ Cách sử dụng hóa chất, một số
dụng cụ trong phòng thí nghiệm.
* HS: _ Hỗn hợp muối + cát.
_ Kẻ sẵn bảng tường trình ( mẫu).
_ Xem trước bài thực hành.
III. Tiến trình tổ chức tiết dạy:
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh(3’)
2. Vào bài(1’)
Nêu mục tiêu của bài.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8’
* Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số qui tắc an
toàn, cách sử dụng hóa chất,1 số dụng cụ
trong phòng thí nghiệm.
_ Treo bảng phụ 1

gọi 1 hs đọc to 1 số
qui tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.
_ Gioi thiệu 1 số kí hiệu nhãn đặc biệt ghi
trên các lọ hóa chất: độc, dễ cháy, dễ nổ.
I. Một số qui tắc an toàn,
cách sử dụng hóa chất,1 số
dụng cụ trong phòng thí
nghiệm:
_ Một số qui tắc an toàn.
_ Cách sử dụng hóa chất.
14’

14’
_ Gioi thiệu 1 số dụng cụ thí nghiệm
thường sử dụng: ống nghiệm, kẹp, cốc,
đũa, đèn cồn,… hướng dẫn hs cách sử
dụng.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệt độ nóng
chảy của 1 số chất.
_ Gọi 1 hs đọc to nội dung thí nghiệm.
_ Biểu diễn thao tác mẫu

yêu cầu các
nhóm tiến hành thí nghiệm.
_ Đến từng nhóm để quan sát, chỉnh sửa.
* Hoạt động 3: Tách chất ra khỏi hỗn hợp.
_ Gọi 1 hs đọc to nội dung thí nghiệm.
_ Hướng dẫn hs cách là phễu lọc.
_ Biểu diễn thao tác mẫu

yêu cầu các
nhóm tiến hành.
_ Tại sao trước khi đun trực tiếp ống
nghiệm thì phải hơ nóng đều ống nghiệm?
_ Một số dụng cụ thí nghiệm
và cách sử dụng.
II. Thí nghiệm 1: Theo dõi
sự nóng chảy của parafin và
lưu huỳnh:
_ Lấy mỗi chất 1 ít cho vào 2
ống nghiệm.
_ Đặt đứng ống nghiệm và

nhiệt kế vào 1 cốc nước, đun
nóng cốc nước.
_ Theo dõi nhiệt độ ghi trên
nhiệt kế.
III. Thí nghiệm 2: Tách
riêng chất tư hỗn hợp muối
ăn và cát.
_ Để hỗn hợp muối ăn và cát
vào cốc nước, khuấy đều.
_ Lọc lấy nước lọc cho vào
ống nghiệm.
_ Kẹp ống nghiệm rồi đun
trên ngọn lửa đèn cồn.
4. Nhận xét _ đánh giá:4’
_ Về thái độ, ý thức, sự chuẩn bị của từng nhóm.
_ Yêu cầu các nhóm làm vệ sinh dụng cụ, nơi thực hành.
5. Dặn dò:1’
_ Viết bảng tường trình.
_ Xem trước bài mới.
liên hệ đt 0168.921.8668 trọn bộ cả năm hoá 8,9 theo
chuẩn kiến thức kỹ năng
liên hệ đt 0168.921.8668 trọn bộ cả năm hoá 8,9 theo
chuẩn kiến thức kỹ năng


liên hệ đt 0168.921.8668 trọn bộ cả năm hoá 8,9 theo
chuẩn kiến thức kỹ năng


liên hệ đt 0168.921.8668 trọn bộ cả năm hoá 8,9 theo

chuẩn kiến thức kỹ năng
liên hệ đt 0168.921.8668 trọn bộ cả năm hoá 8,9 theo
chuẩn kiến thức kỹ năng

liên hệ đt 0168.921.8668 trọn bộ cả năm hoá 8,9 theo
chuẩn kiến thức kỹ năng

liên hệ đt 0168.921.8668 trọn bộ cả năm hoá 8,9 theo
chuẩn kiến thức kỹ năng
liên hệ đt 0168.921.8668 trọn bộ cả năm hoá 8,9 theo
chuẩn kiến thức kỹ năng
liên hệ đt 0168.921.8668 trọn bộ cả năm hoá 8,9 theo
chuẩn kiến thức kỹ năng

×