Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

phân phối chương trình sinh học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.8 KB, 26 trang )

TRỌN BỘ GIÁO ÁN SINH HỌC 6 THEO CHUẨN KIẾN THỨC MỚI
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Tài liệu
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MƠN SINH HỌC
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên,
áp dụng từ năm học 2014-2015)
LỚP 6
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết
Học kì I: 19 tuần - 36 tiết
Học kì II: 18 tuần - 34 tiết
Nội dung
Số tiết
Lí Bài Thực Ơn Kiểm
Mở đầu 03 - - - -
Chương I. Tế bào thực vật 02 - 02 - -
Chương II. Rễ 04 - 01 - -
Chương III. Thân 05 - 01 01 01
Chương IV. Lá 07 01 01 - -
Chương V. Sinh sản sinh dưỡng 02 - - - -
Chương VI. Hoa và sinh sản hữu tính 05 - - 01 01
Chương VII. Quả và hạt 04 - - 02 -
Chương VIII. Các nhóm thực vật 09 - - 01 01
Chương IX. Vai trò của thực vật 05 - - - -
Chương X. Vi khuẩn – Nấm – Địa y 04 01 03 01 01
Tổng cộng 50 02 08 06 04
Tiết PPCT: 1 MỞ ĐẦU SINH HỌC
Bài số : 1 (Lý thuyết)
ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG
NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC
ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG


NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Phân biệt được vật sống và vật không sống qua biểu hiện bên ngoài.
- Biết được các đặc điểm của cơ thể sống.
- Biết được sự đa dạng của thế giới sinh vật.
- Biết được thế giới sinh vật chia làm 4 nhóm chính: Vi khuẩn, Nấm, Thực
vật và Động vật.
- Hiểu được nhiệm vụ của Sinh học nói chung và Thực vật học nói riêng.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên và môn học.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Bảng trang 6.
- Một số mẫu vật thật.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 1
- Quan sát sinh vật xung quanh.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống
1. Nhận dạng vật

sống và vật không
sống:
- Vật sống: ăn,
uống, lớn lên, sinh
sản.
- Vật không sống:
không có những
điều kiện trên.
- Yêu cầu HS kể 1 số
cây, con đồ vật mà em
biết.
- Yêu cầu HS chọn đại
diện thảo luận trả lời các
câu hỏi SGK trang 5
- Yêu cầu HS trả lời.
- Tiến hành trò chơi thi
đua kể tên các vật sống
và không sống.
- Yêu cầu HS kết luận
phân biệt vật sống và vật
không sống.
- HS trả lời.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS tham gia trò chơi.
- HS kết luận
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của cơ thể sống
2. Đặc điểm của cơ
thể sống:
- Trao đổi chất với

môi trường bên
ngoài.
- Lớn lên và sinh
sản.
Treo bảng trang 6.
- Yêu cầu HS thảo luận
trả lời bảng trang 6 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS giải thích:
thế nào là lấy các chất
cần thiết? Loại bỏ các
chất thải?
- GVđặt câu hỏi:
+ Con gà lấy chất gì?
Loại chất gì?
+ Cây đậu lấy chất gì?
Loại chất gì?
- Yêu cầu HS nêu đặc
điểm của cơ thể sống.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời:
+ Lấy các chất cần thiết là
lấy chất dinh dưỡng duy trì
sự sống và lớn lên.
+ Loại bỏ các chất thải là
loại bỏ các chất độc,
không cần thiết, dư thừa ra
ngoài cơ thể.
- HS trả lời câu hỏi.

- HS trả lời.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu giới sinh vật trong tự nhiên
1. Sinh vật trong tự
nhiên:
a) Sự đa dạng của thế
giới sinh vật:
Sinh vật trong tự
nhiên đa dạng, phong
phú. Chúng sống ở
nhiều nơi, nhiều môi
trường khác nhau và có
quan hệ mật thiết với
con người.
b) Các nhóm sinh vật
trong tự nhiên:
- Vi khuẩn.
- Nấm.
- Thực vật.
- Động vật.
a) Sự đa dạng của thế giới
sinh vật:
- Yêu cầu HS làm phần 
SGK trang7.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS nhận xét nội
dung bảng theo chiều dọc
về:
+ Nơi sống.
+ Kích thước.

+ Khả năng di chuyển.
+ Quan hệ với con người.
- Yêu cầu HS kết luận.
b) Các nhóm sinh vật trong
tự nhiên
- Yêu cầu HS chia các
sinh vật trong bảng trang 7
thành nhóm và nêu căn cứ
phân chia nhóm.
- Yêu cầu HS trả lời.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ
sung.
- HS trả lời:
+ Sống ở mọi nơi.
+ Đủ cỡ.
+ Di chuyển hoặc
không di chuyển.
+ Quan hệ mật thiết
với con người.
- HS kết luận: Sinh
vật rất đa dạng.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ
sung.
- HS đọc.
- HS trả lời.
- Yêu cầu HS đọc phần
.
- Yêu cầu HS chia lại các

sinh vật theo các nhóm
trong SGK.
- Yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:
+ Thế giới sinh vật chia
làm mấy nhóm?
+ Căn cứ phân biệt các
nhóm sinh vật?
- HS trả lời:
+ 4 nhóm: Vi khuẩn.
Nấm, Thực vật, Động
vật.
+ Vi khuẩn: vô cùng
nhỏ, mắt thường
không nhìn thấy
được.
+ Nấm: không có
màu xanh.
+ Thực vật: màu
xanh.
+ Động vật: di chuyển,
nhìn thấy được
Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệm vụ của Sinh học.
2. Nhiệm vụ của Sinh
học:
Nghiên cứu hình
thái, cấu tạo, đời sống
cũng như sự đa dạng
của sinh vật nói chung
và của thực vật nói

riêng để sử dụng hợp
lí, phát triển và bảo vệ
chúng phục vụ đời
sống con người.
- Yêu cầu HS đọc phần .
- Yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:
+ Nhiệm vụ của Sinh học?
+ Nhiệm vụ của Thực vật
học?
- HS đọc.
- HS trả lời.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 3 “Đặc điểm chung của Thực vật”.
- Sưu tầm hình ảnh thực vật ở các môi trường khác nhau.
- Làm bài tập.
Tiết PPCT: 2 ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT
Bài số : 3 (Lý thuyết)
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Biết được sự đa dạng, phong phú của Thực vật.
- Biết được đặc điểm chung của Thực vật.
2.Kü n¨ng

- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên, bảo vệ thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Bảng trang 11.
- Hình ảnh 1 số môi trường có thực vật.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 3.
- Sưu tầm hình ảnh thực vật trong các môi trường khác nhau.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Sinh vật trong tự nhiên như thế nào?
- Sinh vật trong tự nhiên chia làm mấy nhóm? Kể tên?
- Nhiệm vụ của Sinh học?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng và phong phú của
thực vật
1. Sự đa dạng và
phong phú của
thực vật:
Thực vật trong
thiên nhiên đa

dạng và phong
phú.
- Yêu cầu HS quan sát
hình 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 và
hình ảnh sưu tầm được để
thảo luận trả lời
phầnSGK trang11.
- Yêu cầu HS trả lời.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc phần
.
- HS quan sát và thảo
luận.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS đọc.
- HS kết luận.
- Yêu cầu HS kết luận.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của thực vật
Đặc điểm chung
của thực vật:
- Tự tổng hợp
được chất hữu
cơ.
- Phần lớn không
có khả năng di
chuyển.
- Phản ứng chậm
với kích thích từ
bên ngoài.
- Yêu cầu HS hoàn thành

bảng trang 11.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS nhận xét
hiện tượng:
+ Nếu ta đánh 1 con chó
nó sẽ phản ứng như thế
nào?
+ Nếu đánh 1 cái cây thì
cây phản ứng thế nào?
+ Thực vật khác động vật
như thế nào?
+ Đặt 1 chậu cây ở cửa sổ
1 thời gian sau thấy có
hiện tượng gì?
+ Hiện tượng đó diễn ra
nhanh hay chậm?
- Yêu cầu HS nêu đặc
điểm chung của thực vật.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS trả lời:
+ Chó chạy.
+ Cây đứng yên.
+ Thực vật không di
chuyển.
+ Hướng về phía ánh sáng.
+ Phản ứng chậm
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK

- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 4 “Có phải tất cả thực vật đều có hoa?”.
- Sưu tầm hình ảnh cây có hoa và không có hoa.
Tiết PPCT: 3
Bài số : 4 (Lý thuyết)
CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU
CÓ HOA?
CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU
CÓ HOA?
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Biết quan sát, so sánh, phân biệt cây có hoa và cây không có hoa?
- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức bảo vệ, chăm sóc thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Bảng trang 13.
- Tranh cây cải.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 4.

- Sưu tầm hình ảnh 1 số cây có hoa và cây không có hoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm chung của thực vật?
- Kể tên 1 số loại thực vật ở các môi trường sống khác nhau?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Phân biệt thực vật có hoa và thực vật
không có hoa:
1. Thực vật có hoa
và thực vật không
có hoa:
Thực vật có hoa
là những thực vật
mà cơ quan sinh
sản là hoa, quả,
hạt. Thực vật
không có hoa cơ
quan sinh sản
không phải là hoa,
quả.
Cơ thể thực vật
có hoa gồm 2 loại
cơ quan:
Treo hình cây cải
- Yêu cầu HS xác đònh
các bộ phận của cây cải.
- Yêu cầu HS dựa vào
bảng trong SGK phân loại
các cơ quan và nêu chức

năng các cơ quan của cây
cải.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS phân loại
các loại cây trong bảng
và những cây sưu tầm
được thành 2 nhóm cây
- HS lên bảng xác đònh.
- HS phân loại.
- HS quan sát & thảo luận.
- Yêu cầu HS quan sát
hình 4.2 và trả lời bảng
SGK trang 13.
- HS trả lời.
có hoa và không có hoa.
- Yêu cầu HS dựa vào
phần  trả lời câu hỏi:
+ Thế nào là thực vật có
hoa? Thực vật không có
hoa?
- Yêu cầu HS làm bài tập
phần  SGK trang 14.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS kết luận.
- Cơ quan sinh
dưỡng: rễ, thân, lá
có chứùc năng chính
là nuôi dưỡng cây.

- Cơ quan sinh sản:
hoa, quả, hạt có
chức năng sinh sản,
duy trì và phát
triển nòi giống.
Hoạt động 2: Cây một năm và cây lâu năm
2. Cây một năm và
cây lâu năm:
- Cây một năm là
những cây có vòng
đời kết thúc trong
vòng 1 năm.
- Cây lâu năm là
những cây sống lâu
năm, thường ra hoa
kết quả nhiều lần
trong đời.
- Yêu cầu HS nêu ví dụ 1
số cây 1 năm và cây lâu
năm.
- Yêu cầu HS thảo luận
nêu căn cứ phân biệt cây
1 năm và cây lâu năm.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS nêu ví dụ.
- HS thảo luận.
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.

- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 5 “ Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng”.
- Sưu tầm 1 số vật nhỏ khó nhìn thấy bằng mắt thường.
Tiết PPCT: 4 CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT
Bài số : 5 (Thực hành)
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG
KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG
- Nhận biết các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Có ý thức giữ gìn kính lúp và kính hiển vi.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Kính lúp.
- Kính hiển vi và tranh cấu tạo kính hiển vi.
- Tiêu bản một số mẫu thực vật.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 5.
- Một số mẫu thực vật nhỏ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là thực vật có hoa, thực vật không có hoa?
- Thực vật có hoa gồm những loại cơ quan nào? Chức năng của các loại cơ
quan đó?
- Thế nào là cây một năm, cây lâu năm? Kể tên.
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận của kính lúp
và cách sử dụng.
1. Kính lúp và cách sử
dụng:
Kính lúp gồm 2
phần: tay cầm bằng
kim loại hay bằng
nhựa và tấm kính trong
lồi hai mặt.
Cách sử dụng: để
kính sát vật mẫu, từ từ
đưa kính lên cho đến
khi nhìn rõ vật.
Phát kính lúp cho các
nhóm.
- Yêu cầu HS đọc phần.
- Yêu cầu HS quan sát kính
lúp trả lời câu hỏi:
+ Kính lúp gồm những bộ
phận nào?
+ Cách sử dụng kính lúp?
- Yêu cầu GV quan sát,
chỉnh sửa thao tác sai.

- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc.
- HS cầm kính và trả
lời.
- HS quan sát mẫu
vật.
- HS quan sát các
mẫu vật đã chuẩn bò
bằng kính lúp.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo kính hiển vi và
cách sử dụng.
Kính hiển vi và cách
sử dụng:
Kính hiển vi gồm 3
phần chính:
- Chân kính.
- Thân kính:
+ Ống kính: thò kính,
đóa quay, vật kính.
+ Ốc điều chỉnh: ốc to,
ốc nhỏ.
- Bàn kính.
Cách sử dung:
- Điều chỉnh ánh sáng
bằng gương phản chiếu
ánh sáng.
- Đặt và cố đònh tiêu
bản trên bàn kính.
- Sử dụng hệ thống ốc

điều chỉnh để quan sát
rõ vật mẫu.
Phát kính hiền vi cho các
nhóm.
- Yêu cầu HS đọc phần.
- Treo tranh cấu tạo kính
hiển vi. Yêu cầu HS quan
sát xác đònh các bộ phận
của kính hiển vi.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS trả lời câu
hỏi phần
- Yêu cầu HS nêu cách sử
dụng kính hiển vi.
- GV làm mẫu cho HS quan
sát.
- Phát tiêu bản 1 số mẫu
thực vật cho HS quan sát.
GV quan sát và chỉnh sửa
thao tác sai.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc.
- HS quan sát và thảo
luận.
- HS chỉ các bộ phận
trên kính hiển vi và
trả lời.
- HS trả lời.
- HS đọc.
- HS quan sát và lắng

nghe.
- HS tiến hành thực
hành.
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 6 “ Quan sát tế bào thực vật”.
- Mỗi nhóm chuẩn bò:
+ 1 quả cà chua chín.
+ 1 củ hành tây.
+ Khăn lau.
+ Phiếu thực hành
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68


NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
NẾU CẦN CẢ NĂM ĐẦY ĐỦ XIN LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68

×