Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

công ty cổ phần đường kon tum bảng cân đối kế toán báo cáo lưu chuyển tiền tệ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh báo cáo tài chính quý 2 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 21 trang )

Báo cáo tài chính
Quý II năm tài chính 2013
Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Thuyết minh Số cuối kỳ Số đầu năm
TÀI SẢN 0 0
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 122.188.499.718 133.203.591.276
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 5 4.356.630.356 5.055.779.577
1. Tiền 111 4.356.630.356 5.055.779.577
2. Các khoản tương đương tiền 112 - -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 6.450.000.000 4.450.000.000
1. Đầu tư ngắn hạn 121 6 6.450.000.000 4.450.000.000
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 56.653.772.302 37.030.314.483
1. Phải thu khách hàng 131 14.443.000.000 12.935.500.000
2. Trả trước cho người bán 132 43.835.332.709 25.725.157.198
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -
5. Các khoản phải thu khác 135 7 528.379.514 522.597.206
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 8 (2.152.939.921) (2.152.939.921)
IV. Hàng tồn kho 140 48.365.434.073 74.389.174.002
1. Hàng tồn kho 141 9 48.365.434.073 74.389.174.002
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -
V.Tài sản ngắn hạn khác 150 6.362.662.987 12.278.323.214
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 10 1.810.360.105 6.420.425.160
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 - -
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 4.066.192.864 5.491.112.659
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 11 486.110.018 366.785.395
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 46.953.223.946 49.030.962.568
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - -
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - -


4. Phải thu dài hạn khác 218 - -
5. Dự phòng các khoản phải thu dài hạn khó đòi 219 - -
II.Tài sản cố định 220 44.309.133.419 48.624.547.377
1. Tài sản cố định hữu hình 221 12 42.590.280.619 47.170.185.647
- Nguyên giá 222 161.120.181.777 162.117.643.853
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (118.529.901.158) (114.947.458.206)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 -
- Nguyên giá 225 -
- Giá trị hao mòn lũy kế 226 -
3. Tài sản cố định vô hình 227 13 1.381.484.119 1.389.421.730
- Nguyên giá 228 1.716.080.000 1.669.190.000
- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (334.595.881) (279.768.270)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 14 337.368.681 64.940.000
III. Bất động sản đầu tư 240 0 0
- Nguyên giá 241 - -
- Giá trị hao mòn lũy kế 242 - -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 0 0
1. Đầu tư vào công ty con 251 - -
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - -
3. Đầu tư dài hạn khác 258 - -
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 - -
V. Tài sản dài hạn khác 260 2.644.090.527 406.415.191
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 15 2.644.090.527 406.415.191
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại 262 - -
3. Tài sản dài hạn khác 268 - -
VI. Lợi thế thương mại 269 0 0
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 169.141.723.664 182.234.553.844
DN - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM
Địa chỉ: Km2 - xã Vinh Quang - TP Kon Tum - Kon Tum

Tel: 060.3866027 Fax: 060.3862969
Mẫu số B01-DN
NGUỒN VỐN 0 0
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 40.306.097.649 56.779.481.028
I. Nợ ngắn hạn 310 40.306.097.649 56.779.481.028
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 16 32.349.968.911 2.900.000.000
2. Phải trả người bán 312 2.046.046.657 42.346.387.681
3. Người mua trả tiền trước 313 3.617.900 347.790.900
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314 17 11.590.697 1.024.510.126
5. Phải trả người lao động 315 4.525.701.439 8.373.376.608
6. Chi phí phải trả 316 18 342.318.379 111.166.000
7. Phải trả nội bộ 317 - -
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 19 994.542.499 1.665.249.713
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 323 32.311.167 11.000.000
II. Nợ dài hạn 330 - -
1. Phải trả dài hạn người bán 331 - -
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - -
3. Phải trả dài hạn khác 333 - -
4. Vay và nợ dài hạn 334 20 - -
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - -
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - -
8. Doanh thu chưa thực hiện 338
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 128.835.626.015 125.455.072.816
I. Vốn chủ sở hữu 410 21 128.835.537.833 125.454.984.634
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 50.700.000.000 39.000.000.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 2.609.812.512 2.609.812.512

3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
4. Cổ phiếu quỹ 414 - -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - -
7. Quỹ đầu tư phát triển 417 14.262.748.927 12.875.247.936
8. Quỹ dự phòng tài chính 418 3.900.000.000 3.900.000.000
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 4.024.860.000 3.900.000.000
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 53.338.116.394 63.169.924.186
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - -
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 88.182 88.182
1. Nguồn kinh phí 432 88.182 88.182
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - -
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 439 0 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 169.141.723.664 182.234.553.844
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG 0 0
1. Tài sản thuê ngoài 01 - -
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 02 0 0
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 03 0 0
4. Nợ khó đòi đã xử lý 04 8.243.609.713 8.243.609.713
5. Tài sản nhận giữ hộ 05 1.390.659.224 2.732.408.425
- Nguyên giá 3.528.235.617 6.885.051.359
- Khấu hao lúy kế (2.137.576.393) (4.152.642.934)
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án 06 0 0
Tổng Giám đốc
Kon Tum, ngày tháng năm 2013
Người lập biểu Kế toán trưởng
TRẦN TRƯỜNG GIANG HỒ MINH TƯỜNG
Báo cáo tài chính
Quý II năm tài chính 2013

Chỉ tiêu
Mã chỉ
tiêu
Thuyết
minh
Quý này năm nay
Quý này năm
trước
Số lũy kế từ đầu
năm đến cuối quý
này (Năm nay)
Số lũy kế từ đầu
năm đến cuối quý
này (Năm trước)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 22 59.910.135.502 41.944.595.432 171.837.579.014 188.608.576.988
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 22 0 0 0 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 22 59.910.135.502 41.944.595.432 171.837.579.014 188.608.576.988
4. Giá vốn hàng bán 11 23 53.462.197.035 36.854.615.718 154.945.016.921 153.201.966.003
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 20 6.447.938.467 5.089.979.714 16.892.562.093 35.406.610.985
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 24 166.884.343 316.626.365 353.995.896 862.756.453
7. Chi phí tài chính 22 25 1.075.415.612 369.353.107 2.583.450.649 1.349.642.567
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 1.075.415.612 369.353.107 2.583.450.649 1.843.364.611
8. Chi phí bán hàng 24 1.034.327.825 842.779.993 2.914.849.678 1.284.980.320
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 2.883.074.361 3.374.742.145 6.379.213.975 6.998.941.523
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) - (24+25)} 30 1.622.005.012 819.730.834 5.36 9.043.687 26.635.803.028
11. Thu nhập khác 31 26 291.899.067 84.145.449 346.865.067 84.145.449
12. Chi phí khác 32 27 213.602.093 254.330.250 303.984.593 311.330.250
13. Lợi nhuận khác(40=31-32) 40 78.296.974 -170.184.801 42.880.474 -227.184.801
14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên doanh 45
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 50 28 1.700.301.986 649.546.033 5.411.924.161 26.408.618.227

16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 28 474.418.626 -4.893.944.465 1.424.919.795 4.662.935.983
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 0 0 0 0
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 60 28 1.225.883.360 5.543.490.498 3.987.004.366 21.745.682.244
18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số 61 0 0 0 0
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ 62 0 0 0 0
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 70 29 242 1421 786 5576
Tổng Giám đốc
TRẦN TRƯỜNG GIANG HỒ MINH TƯỜNG
Kon Tum, ngày tháng năm 2013
DN - BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH - QUÝ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM
Địa chỉ: Km2 - xã Vinh Quang - TP Kon Tum - Kon Tum
Tel: 060.3866027 Fax: 060.3862969
Mẫu số B02-DN
Người lập biểu Kế toán trưởng
Báo cáo tài chính
Quý II năm tài chính 2013
Chỉ tiêu
Mã chỉ tiêu
Thuyết
minh
Lũy kế từ đầu năm đến
cuối quý này(Năm nay)
Lũy kế từ đầu năm đến
cuối quý này(Năm
trước)
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 0
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 161.395.041.063 199.904.796.336
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (170.326.528.947) (189.741.627.396)
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (12.720.537.963) (15.037.947.257)

4. Tiền chi trả lãi vay 04 (2.547.630.714) (1.323.534.065)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 - (9.774.993.812)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 10.856.514.368 2.016.775.130
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (9.772.952.484) (14.854.205.030)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (23.116.094.677) (28.810.736.094)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 0 0
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (5.307.600.463) (1.972.437.674)
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 - -
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (2.000.000.000) -
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 - -
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - -
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - -
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 274.577.008 1.216.959.230
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (7.033.023.455) (755.478.444)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 0 0
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 - -
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 - -
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 116.753.553.797 39.816.852.947
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (87.303.584.886) (49.536.830.922)
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - (11.700.000.000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 29.449.968.911 (21.419.977.975)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (699.149.221) (50.986.192.513)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 5.055.779.577 53.365.849.877
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 0 0
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 4.356.630.356 2.379.657.364
Tổng Giám đốc
TRẦN TRƯỜNG GIANG HỒ MINH TƯỜNG
DN - BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - PPTT - QUÝ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM

Địa chỉ: Km2 - xã Vinh Quang - TP Kon Tum - Kon Tum
Tel: 060.3866027 Fax: 060.3862969
Mẫu số B01-DN
Kon Tum, ngày tháng năm 2013
Người lập biểu Kế toán trưởng
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)

Trang 8
1. Đặc điểm hoạt động
Công ty Cổ phần Đường Kon Tum (sau đây gọi tắt là “Công ty”) là Công ty Cổ phần được thành lập trên
cơ sở Cổ phần hóa Doanh nghiệp Nhà nước (Công ty Đường Kon Tum) theo Quyết định số 1459/QĐ-
BNN-ĐMDN ngày 12/05/2008 của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. Công ty là đơn vị hạch toán
độc lập, hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3803000111 (số này đã điều chỉnh là
6100228104) cấp ngày 01/07/2008 (đã đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 19/12/2011) của Sở Kế hoạch và
Đầu tư Tỉnh Kon Tum, Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên
quan.
Ngành nghề kinh doanh chính
 Sản xuất đường;
 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống;
 Sản xuất, truyền tải và phân phối điện;
 Trồng cây mía;
 Mua bán phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp; Sản xuất bao bì; Lắp đặt
máy móc, thiết bị; Gia công, sản xuất các sản phẩm cơ khí.
2. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).

3. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006, Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và các quy định về sửa đổi, bổ sung có liên quan do
Bộ Tài chính ban hành.
Hình thức kế toán: Nhật ký chung.
4. Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu
4.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3
tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều
rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
4.2 Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng
và phải thu khác.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không được
khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của
Bộ Tài chính.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 9
4.3 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc
hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có
được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước tính trừ đi

chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương
pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC
ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.4 Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu tư tài chính khác
được ghi nhận theo giá gốc. Dự phòng được lập cho các khoản giảm giá đầu tư nếu phát sinh tại ngày kết
thúc kỳ kế toán. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày
7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.5 Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế.
Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến
thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban
đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí
trong kỳ.
Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản. Mức
khấu hao phù hợp với Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 04 năm 2013 của Bộ Tài chính.
Loại tài sản
Thời gian khấu hao (năm)
Nhà cửa, vật kiến trúc
6 - 25
Máy móc, thiết bị
7 - 15
Phương tiện vận tải
6 - 10

Thiết bị dụng cụ quản lý
5 - 8





4.6 Tài sản cố định vô hình
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 10
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vô hình khi Công ty được Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc nhận được quyền sử dụng đất (trừ trường hợp thuê đất) và được cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
Nguyên giá tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất được xác định là toàn bộ các khoản tiền chi ra để
có quyền sử dụng đất hợp pháp cộng các chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí
trước bạ,
Quyền sử dụng đất không có thời hạn thì không thực hiện khấu hao.
Các tài sản cố định vô hình khác
Các tài sản cố định vô hình khác được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế.
Khấu hao của tài sản cố định vô hình khác được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian
hữu dụng ước tính của tài sản. Tỷ lệ khấu hao phù hợp với Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng
04 năm 2013 của Bộ Tài chính.
4.7 Chi phí trả trước dài hạn

Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong khoảng
thời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra.
4.8 Các khoản phải trả và chi phí trích trước
Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến
hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung
cấp hay chưa.
4.9 Chi phí vay
Chi phí đi vay trong giai đoạn đầu tư xây dựng các công trình xây dựng cơ bản dở dang được tính vào giá
trị của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài chính trong kỳ.
Tất cả các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.
4.10 Phân phối lợi nhuận thuần
Lợi nhuận thuần sau thuế trích lập các quỹ và chia cho các cổ đông theo Nghị quyết của Đại hội Cổ đông.
4.11 Ghi nhận doanh thu
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh tế và
có thể xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
 Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã được
chuyển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai bên
về giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.
 Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ
hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 11

 Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có
khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
 Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.
 Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền
nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
4.12 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có
hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do
điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và
chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa
cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài
chính. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời. Tài sản
thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử
dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được tính theo thuế
suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc
niên độ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn
có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được
sử dụng.
4.13 Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng
 Thuế GTGT: Đường và các phụ phẩm từ đường áp dụng mức thuế suất 5%, các hàng hóa khác áp dụng
mức thuế suất 10%.
 Thuế Thu nhập doanh nghiệp: Áp dụng mức thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 25%.
 Các loại Thuế khác và Lệ phí nộp theo quy định hiện hành.

4.14 Công cụ tài chính
Ghi nhận ban đầu

Tài sản tài chính
Tại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có liên
quan trực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó. Tài sản tài chính của Công ty bao gồm: tiền mặt, tiền
gởi ngắn hạn, các khoản cho vay, các khoản phải thu khách hàng và các khoản phải thu khác.


Nợ phải trả tài chính
Tại ngày ghi nhận ban đầu, nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng với các chi phí giao dịch
có liên quan trực tiếp đến việc phát hành nợ phải trả tài chính đó. Nợ phải trả tài chính của Công ty bao
gồm các khoản vay, phải trả người bán, chi phí phải trả và phải trả khác.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 12
Đánh giá lại sau lần ghi nhận ban đầu
Hiện tại, chưa có quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.
4.15 Các bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên
kia trong việc ra quyết định về các chính sách tài chính và hoạt động.

5. Tiền

30/06/2013

31/12/2012


VND

VND




Tiền mặt
38.573.544

42.694.539
Tiền gởi ngân hàng
4.318.056.812

5.013.085.038
Các khoản tương đương tiền







Cộng
4.356.630.356

5.055.779.577
6. Đầu tư ngắn hạn

30/06/2013


31/12/2012

VND

VND




Tiền cho vay



Công ty CP chế biến thực phẩm XK Kiên Giang
500.000.000

500.000.000
Công ty CP Xây dựng giao thông thủy lợi Kiên Giang
450.000.000

450.000.000
Công ty CP sứ Cosani
3.000.000.000

3.000.000.000
Công ty CP Nhựa Trường Thịnh
2.000.000.000



Công ty CP Bc Trung Bộ
500.000.000

500.000.000
Cộng
6.450.000.000

4.450.000.000
7. Các khoản phải thu khác

30/06/2013

31/12/2012

VND

VND




Lãi tiền cho vay dự thu
374.686.939

295.268.051
Phải thu người lao động
5.473.879

3.970.459
Phải thu khác

148.218.696

223.358.696




Cộng
528.379.514

522.597.206





8. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

30/06/2013

31/12/2012

VND

VND




CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 13
Dự phòng nợ phải thu quá hạn trên 3 năm
1.745.992.071

1.745.992.071
Dự phòng nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm
296.321.280

296.321.280
Dự phòng nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm
92.543.023

92.543.023
Dự phòng nợ phải thu quá hạn trên 6 tháng đến dưới 1 năm
18.083.547

18.083.547




Cộng
2.152.939.921


2.152.939.921


9. Hàng tồn kho

30/06/2013

31/12/2012

VND

VND




Nguyên liệu, vật liệu
2.659.033.333

3.515.954.705
Công cụ, dụng cụ
4.992.349.894

4.699.060.305
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
1.026.814.654

2.463.692.721
Thành phẩm
39.382.483.822


62.860.202.257
Hàng hóa
304.752.370

433.480.319
Hàng gởi đi bán


416.783.695




Cộng
48.365.434.073

74.389.174.002



10. Chi phí trả trước ngắn hạn

30/06/2013

31/12/2012

VND

VND





Chi phí trả trước CBCNV
1.714.200.823


Chi phí trả trước SXC
96.159.282


Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định


6.420.425.160




Cộng
1.810.360.105

6.420.425.160


11. Tài sản ngắn hạn khác


30/06/2013


31/12/2012

VND

VND




Tạm ứng
486.110.018

366.785.395




Cộng
486.110.018

366.785.395



12. Tài sản cố định hữu hình

Nhà cửa,

Máy móc


P.tiện vận tải

Thiết bị,
dụng

Cộng

vật kiến trúc

thiết bị

truyền dẫn

cụ quản lý


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 14

VND

VND


VND

VND

VND










Nguyên giá









Số đầu kỳ
48.492.303.583

109.425.360.847


2.784.326.304

1.415.653.119

162.117.643.853
Mua sắm trong kỳ
158.458.182







158.458.182
Giảm trong kỳ
0

195.767.354

0

960.152.904

1.155.920.258
Số cuối kỳ
48.650.761.765

109.229.593.493


2.784.326.304

455.500.215

161.120.181.777










Khấu hao








0
Số đầu kỳ
36.520.162.794

76.451.302.463


1.611.434.374

364.558.575

114.947.458.206
Khấu hao trong kỳ
1.215.584.097

2.590.614.932

132.987.379

116.026.655

4.055.213.063
Giảm trong kỳ
0

133.289.533

0

339.480.578

472.770.111
Số cuối kỳ
37.735.746.891

78.908.627.862


1.744.421.753

141.104.652

118.529.901.158










Giá trị còn lại









Số đầu kỳ
11.972.140.789

32.974.058.384


1.172.891.930

1.051.094.544

47.170.185.647
Số cuối kỳ
10.915.014.874

30.320.965.631

1.039.904.551

314.395.563

42.590.280.619
Nguyên giá tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng tại ngày 31/12/2012 là 85.442.183.275 đồng.

13. Tài sản cố định vô hình

Quyền sử

Phần mềm

Cộng

dụng đất

máy tính




VND

VND

VND






Nguyên giá





Số đầu kỳ
1.180.000.000

489.190.000

1.669.190.000
Tăng trong kỳ
0

64.940.000

64.940.000

Giảm trong kỳ
0

18.050.000

18.050.000
Số cuối kỳ
1.180.000.000

536.080.000

1.716.080.000






Khấu hao





Số đầu kỳ
0

279.768.270

279.768.270

Khấu hao trong kỳ
0

72.877.611

72.877.611
Giảm trong kỳ
0

18.050.000

18.050.000
Số cuối kỳ
0

334.595.881

334.595.881






Giá trị còn lại






Số đầu kỳ
1.180.000.000

209.421.730

1.389.421.730
Số cuối kỳ
1.180.000.000

201.484.119

1.381.484.119


14. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

30/06/2013

31/12/2012

VND

VND




Phần mềm quản lý kế toán tài chính và quản lý sản xuất



64.940.000
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 15
Sữa chữa lớn TSCĐ
337.367.681


Cộng
337.367.681

64.940.000

15. Chi phí trả trước dài hạn


30/06/2013

31/12/2012

VND

VND





Chi phí trả trước dài hạn chi phí
178.177.575

177.603.617
Công cụ, dụng cụ chờ phân bổ
259.886.875

228.811.574
Chi phí trả trước SCL và sửa chữa tài sản
1.522.875.930


Chi phí trả trước dài hạn TSCĐ chuyển thành CCDC
683.150.147


Cộng
2.644.090.527

406.415.191



16. Vay và nợ ngắn hạn

30/06/2013

31/12/2012


VND

VND




Vay ngắn hạn
30.874.968.911

0
- Ngân hàng Vietcombank - Kon Tum
30.874.968.911


Vay và nợ dài hạn đến hạn trả
1.475.000.000

2.900.000.000
- Quỹ đầu tư phát triển Kon Tum
1.475.000.000

2.900.000.000




Cộng
32.349.968.911


2.900.000.000


17. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước


30/06/2013

31/12/2012

VND

VND




Thuế thu nhập doanh nhiệp
0

0
Thuế thu nhập cá nhân
6.191.539

65.040.479
Thuế GTGT
5.399.158

910.592.930

Thuế nhà đất và tiền thuê đất


48.800.915




Cộng
11.590.697

1.024.510.126





18. Chi phí phải trả

30/06/2013

31/12/2012

VND

VND
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 16




Chi phí lãi vay phải trả
46.985.935

11.166.000
Chi phí thu mua
295.332.444


Chi phí kiểm toán năm 2012


100.000.000
Cộng
342.318.379

111.166.000



19. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

30/06/2013


31/12/2012

VND

VND




Kinh phí trích nộp
176.840.528

318.687.971
Phải trả về cổ phần hóa
756.501.971

774.387.742
Cược cáp và thế chân xe
19.200.000

422.600.000
Các khoản phải trả khác
42.000.000

149.574.000





Cộng
994.542.499

1.665.249.713


20.
21. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư
của
chủ sở hữu

Thặng dư vốn
cổ phần

Quỹ đầu tư
phát triển

Quỹ dự
phòng tài
chính

Quỹ khác
thuộc vốn chủ
sở hữu

Lợi nhuận
sau thuế

chưa phân
phối


VND

VND

VND

VND

VND

VND












Số tại 01/01/2012
39.000.000.000


2.609.812.512

12.296.214.776

3.900.000.000

3.925.000.000

48.629.783.162
Tăng trong năm


0

579.033.160

0

200.000.000

29.846.614.701
Giảm trong năm
0

0

0

0


225.000.000

15.306.473.677
Số tại 31/12/2012
39.000.000.000

2.609.812.512

12.875.247.936

3.900.000.000

3.900.000.000

63.169.924.186












Số tại 01/01/2013
39.000.000.000


2.609.812.512

12.875.247.936

3.900.000.000

3.900.000.000

63.169.924.186
Tăng trong kỳ
11.700.000.000

0

1.387.500.991

0

200.000.000

3.987.004.366
Giảm trong kỳ
0

0

0

0


75.140.000

13.818.812.158
Số tại 30/06/2013
50.700.000.000

2.609.812.512

14.262.748.927

3.900.000.000

4.024.860.000

53.338.116.394


b. Chi tiết vốn đầu tư chủ sở hữu


30/06/2013

31/12/2012

VND

VND
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 17




Công ty mua bán nợ và TS tồn đọng của DN
24.843.390.000

19.110.300.000
Công ty CP Đầu tư Tài chính Hồng Phát
6.300.000

0
Công ty CP chứng khoán TP. Hồ Chí Minh
650.000

500.000
Công ty TNHH Kim Hà Việt
7.605.000.000

5.850.000.000
Nguyễn Tấn Đạt
3.588.000.000

2.760.000.000
Vốn góp của các cổ đông khác

14.656.660.000

11.279.200.000




Cộng
50.700.000.000

39.000.000.000


c. Cổ phiếu

30/06/2013

31/12/2012

Cổ phiếu

Cổ phiếu




Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
5.070.000

3.900.000

- Cổ phiếu thường
5.070.000

3.900.000
- Cổ phiếu ưu đãi
-

-
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
5.070.000

3.900.000
- Cổ phiếu thường
5.070.000

3.900.000
- Cổ phiếu ưu đãi
-

-
Mệnh giá cổ phiếu: 10.000VND





d. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

30/06/2013


31/12/2012

VND

VND




Lợi nhuận năm trước chuyển sang
63.169.924.186

48.629.783.162
Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.987.004.366

27.750.019.817
Hoàn nhập quỹ khen thưởng, phúc lợi đã trích năm trước


2.096.594.884
Phân phối lợi nhuận năm trước
13.818.812.158

12.979.033.160
- Trích quỹ đầu tư phát triển
1.387.500.991

579.033.160
- Trích quỹ KTQL, quỹ khen thưởng Ban điều hành

500.000.000

500.000.000
- Trả cổ tức bằng cổ phiếu
11.700.000.000

0
- Trích quỹ xã hội từ thiện
200.000.000

200.000.000
- Chia cổ tức bằng tiền


11.700.000.000
- Trích quỹ khen thưởng phúc lợi
31.311.167

0
Phân phối lợi nhuận năm nay
0

0
- Tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi


2.327.440.517





Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
53.338.116.394

63.169.924.186




22. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Giai đoạn từ
01/04/2013 đến

Giai đoạn từ
01/04/2012 đến
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 18
30/06/2013
30/06/2012

VND

VND





Tổng doanh thu
59.910.135.502

41.944.595.432
Doanh thu bán đường
50.799.904.761

36.771.428.571
Doanh thu bán mật
546.942.857

1.054.320.001
Doanh thu bán hom mía
0


Doanh thu bán phân bón
8.563.287.884

4.118.846.860
Doanh thu khác
0


Các khoản giảm trừ doanh thu
0


0




Doanh thu thuần về bán hàng và cc dịch vụ
59.910.135.502

41.944.595.432


23. Giá vốn hàng bán

Giai đoạn từ
01/04/2013 đến
30/06/2013

Giai đoạn từ
01/04/2012 đến
30/06/2012

VND

VND




Giá vốn đường

44.369.229.888

31.822.967.681
Giá vốn mật
547.097.097

912.895.072
Giá vốn hom mía
0


Giá vốn phân bón
8.545.870.050

4.118.752.965
Giá vốn hàng bán khác
0






Cộng
53.462.197.035

36.854.615.718


24. Doanh thu hoạt động tài chính


Giai đoạn từ
01/04/2013 đến
30/06/2013

Giai đoạn từ
01/04/2012 đến
30/06/2012

VND

VND




Lãi tiền gửi, tiền cho vay
166.884.343

316.626.365




Cộng
166.884.343

316.626.365







25. Chi phí tài chính

Giai đoạn từ
01/04/2013 đến

Giai đoạn từ
01/04/2012 đến
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 19
30/06/2013
30/06/2012

VND

VND




Lãi tiền vay

1.075.415.612

1.843.364.611




Cộng
1.075.415.612

1.843.364.611



26. Thu nhập khác


Giai đoạn từ
01/04/2013 đến
30/06/2013

Giai đoạn từ
01/04/2012 đến
30/06/2012

VND

VND





Thu tiền bán hồ sơ mời thầu


9.545.449
Doanh thu lịch tặng cho khách hàng, nhân viên


74.600.000
Thu nhập khác



Thu tiền bán vôi cục
16.236.532


Trung Tâm PT Quỹ Đất TP Kon Tum chuyển tiền bồi thường
14.546.685


Thu phí giữ hộ và phí thu hồi ( Cty MBN và tài sản tồn đọng
DN)
261.115.850


Cộng
291.899.067


84.145.449



27. Chi phí khác

Giai đoạn từ
01/04/2013 đến
30/06/2013

Giai đoạn từ
01/04/2012 đến
30/06/2012

VND

VND




Thù lao HĐQT không trực tiếp kinh doanh
43.900.000

57.000.000
Lịch xuân biếu tặng khách hàng, nhân viên
0

156.660.000
Chi phí niêm yết, quản lý chứng khoán

50.100.000

40.670.250
Chi phí khác
103.372.518


Chi phí bán vôi cục
16.229.575


Cộng
213.602.093

254.330.250









28. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và lợi nhuận sau thuế trong kỳ

Giai đoạn từ
01/04/2013 đến
30/06/2013


Giai đoạn từ
01/04/2012 đến
30/06/2012

VND

VND
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 20




Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
1.700.301.986

649.546.033
Điều chỉnh các khoản thu nhập chịu thuế
197.372.518

179.730.250
Điều chỉnh tăng
197.372.518


179.730.250
- Thù lao HĐQT không trực tiếp điều hành
43.900.000

57.000.000
- Chi nộp phạt hành chính
0


- Phí quản lý niêm yết, chi phí khác
153.472.518

122.730.250
Điều chỉnh giảm
0

0
Tổng thu nhập chịu thuế
1.897.674.504

829.276.283
Thuế thu nhập doanh nghiệp
474.418.626

-2.895.543.329
Giảm 30% thuế TNDN theo Nghị Quyết số 29/2012/QH13


1.998.401.136
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

474.418.626

-4.893.944.465




Lợi nhuận sau thuế TNDN
1.225.883.360

5.543.490.498

29. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Giai đoạn từ
01/04/2013 đến
30/06/2013

Giai đoạn từ
01/04/2012 đến
30/06/2012

VND

VND




Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp

1.225.883.360

5.543.490.498
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán



- Các khoản điều chỉnh tăng
0

0
- Các khoản điều chỉnh giảm
0

0
LN hoặc Lỗ phân bổ cho Cổ đông sở hữu CP phổ thông
1.225.883.360

5.543.490.498
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ
5.070.000

3.900.000
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
242

1.421

30. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố


Giai đoạn từ
01/04/2013 đến
30/06/2013

Giai đoạn từ
01/04/2012 đến
30/06/2012

VND

VND




Chi phí nguyên liệu, vật liệu
620.887.541

15.017.360.650
Chi phí nhân công
1.832.930.630

3.598.364.086
Chi phí khấu hao tài sản cố định
0

467.443.734
Chi phí dịch vụ mua ngoài
284.674.105


348.056.250
Chi phí khác bằng tiền
1.169.144.110

859.322.755




Cộng
3.907.636.386

22.173.609.692


31. Công cụ tài chính
a. Quản lý rủi ro vốn
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 21
Thông qua công tác quản trị nguồn vốn, Công ty xem xét, quyết định duy trì số dư nguồn vốn và nợ phải trả
thích hợp trong từng thời kỳ để vừa đảm bảo hoạt động liên tục vừa tối đa hóa lợi ích của các cổ đông.
b. Quản lý rủi ro tài chính
Rủi ro tài chính bao gồm rủi ro thị trường (bao gồm rủi ro tỷ giá, rủi ro lãi suất, rủi ro về giá hàng hóa), rủi
ro tín dụng và rủi ro thanh khoản.

Quản lý rủi ro thị trường
Hoạt động kinh doanh của Công ty sẽ chủ yếu chịu rủi ro khi có sự biến động lớn về tỷ giá, lãi suất và giá.
Quản lý rủi ro về tỷ giá
Do công ty không phát sinh các giao dịch có gốc ngoại tệ, do đó Ban Giám đốc Công ty đánh giá Công ty
sẽ không chịu rủi ro khi có biến động về tỷ giá.
Quản lý rủi ro về lãi suất
Rủi ro lãi suất của Công ty phát sinh chủ yếu từ các khoản vay đã ký kết. Để giảm thiểu rủi ro này, Công ty
đã ước tính ảnh hưởng của chi phí lãi vay đến kết quả kinh doanh từng thời kỳ cũng như phân tích, dự báo
để lựa chọn các thời điểm trả nợ thích hợp. Ban Giám đốc cho rằng rủi ro về biến động lãi suất ngoài dự
tính của Công ty ở mức thấp.
Quản lý rủi ro về nguồn nguyên liệu
Công ty mua nguyên vật liệu chính từ nông dân trồng mía để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh thông
qua chính sách hỗ trợ cho nông dân ứng tiền trước đồng thời người nông dân phải ký kết hợp đồng cung
cấp mía cho Công ty với đơn giá đã xác định ngay từ đầu mùa vụ. Vì vậy, Công ty có thể quản lý được
nguồn cung cấp cũng như giá nguyên vật liệu từ những người nông dân mà Công ty đã cho ứng tiền. Ban
Giám đốc cho rằng rủi ro về nguồn và giá nguyên liệu của Công ty ở mức thấp và có kiểm soát.
Quản lý rủi ro tín dụng
Khách hàng chính của Công ty là Công ty TNHH Kim Hà Việt chiếm tỷ trọng hơn 90% trên tổng doanh thu
của Công ty, là một trong các bên có liên quan với Công ty. Công ty có chính sách tín dụng phù hợp hoặc
thường xuyên theo dõi tình hình để đánh giá Công ty có rủi ro tín dung với khách hàng hay không. Tại ngày
kết thúc kỳ kế toán này, Ban Giám đốc Công ty cho rằng Công ty không có rủi ro tín dụng trọng yếu với
khách hàng.
Quản lý rủi ro thanh khoản
Để quản lý rủi ro thanh khoản, đáp ứng các nhu cầu về vốn, nghĩa vụ tài chính hiện tại và trong tương lai, Công
ty thường xuyên theo dõi và duy trì đủ mức dự phòng tiền, tối ưu hóa các dòng tiền nhàn rỗi, tận dụng được tín
dụng từ khách hàng và đối tác, chủ động kiểm soát các khoản nợ đến hạn, sắp đến hạn trong sự tương quan với
tài sản đến hạn và nguồn thu có thể tạo ra trong thời kỳ đó,…
Tổng hợp các khoản nợ tài chính của Công ty theo thời hạn thanh toán như sau:
Đơn vị tính: VND
30/06/2013


Không quá 1 năm

Trên 1 năm

Cộng







CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 22
Các khoản vay và nợ

32.349.968.911



32.349.968.911
Phải trả người bán


2.046.046.657

0

2.046.046.657
Chi phí phải trả

342.318.379

0

342.318.379
Phải trả khác

61.200.000

0

61.200.000







Cộng

34.799.533.947


0

34.799.533.947

31/12/2012

Không quá 1 năm

Trên 1 năm

Cộng







Các khoản vay và nợ

2.900.000.000



2.900.000.000
Phải trả người bán

42.346.387.681

0


42.346.387.681
Chi phí phải trả

111.166.000

0

111.166.000
Phải trả khác

572.174.000

0

572.174.000







Cộng

45.929.727.681

0

45.929.727.681

Ban Tổng Giám đốc cho rằng Công ty hầu như không có rủi ro thanh khoản và tin tưởng rằng Công ty có thể tạo
ra đủ nguồn tiền để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính khi đến hạn.
Tổng hợp các tài sản tài chính hiện có tại Công ty được trình bày trên cơ sở tài sản thuần như sau:
Đơn vị tính: VND
30/06/2013

Không quá 1 năm

Trên 1 năm

Cộng







Tiền và tương đương tiền

4.356.630.356

0

4.356.630.356
Cho vay

6.450.000.000

0


6.450.000.000
Phải thu khách hàng

14.443.000.000

0

14.443.000.000
Phải thu khác

528.379.514

0

528.379.514







Cộng

25.778.009.870

0

25.778.009.870


31/12/2012

Không quá 1 năm

Trên 1 năm

Cộng







Tiền và tương đương tiền

5.055.779.577

0

5.055.779.577
Cho vay

4.450.000.000

0

4.450.000.000
Phải thu khách hàng


12.935.500.000

0

12.935.500.000
Phải thu khác

522.597.206

0

522.597.206







Cộng

22.963.876.783

0

22.963.876.783

32. Báo cáo bộ phận
Theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 và Thông tư hướng dẫn Chuẩn mực này thì Công ty cần lập

báo cáo bộ phận. Theo đó, bộ phận là một phần có thể xác định riêng biệt của Công ty tham gia vào việc
cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ liên quan (bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh) hoặc cung cấp sản phẩm
hoặc dịch vụ trong một môi trường kinh tế cụ thể (bộ phận theo khu vực địa lý), mỗi bộ phận này chịu rủi
ro và thu được lợi ích kinh tế khác với các bộ phận khác. Ban tổng Giám đốc Công ty đánh giá rằng Công
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 23
ty hoạt động trong một bộ phận kinh doanh duy nhất là sản xuất đường và các sản phẩm liên quan đến
đường và một bộ phận địa lý chính là Tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
33. Thông tin các bên liên quan
a.Thông tin về các bên liên quan
Các bên liên quan

Tên tổ chức, cá nhân
Mối quan hệ


Công ty TNHH Kim Hà Việt
Cổ đông của Công ty
Công ty CP XD GT Thủy lợi Kiên Giang
Chung nhà đầu tư
Công ty CP CB thực phẩm XK Kiên Giang
Chung nhà đầu tư
Công ty CP Bắc Trung Bộ Chung nhà đầu tư


b.Các giao dịch trọng yếu với bên liên quan
Bên liên quan
Giao dịch
30/06/2013
VND
31/12/2012
VND




Công ty TNHH Kim Hà Việt
Doanh thu bán hàng
72.195.944.762
213.172.857.146
Công ty CP XD GT Thủy lợi Kiên Giang
Tiền lãi cho vay
4.125.000
31.245.139
Công ty CP CB thực phẩm XK Kiên Giang
Tiền lãi cho vay
5.208.333
26.562.498
Công ty CP Bắc Trung Bộ
Tiền lãi cho vay
5.416.667
15.888.889
Công ty CP Cosani
Tiền lãi cho vay



Công ty CP Nhựa Trường Thịnh
Tiền lãi cho vay
16.666.667


c.Số dư với các bên liên quan
Phải thu các bên liên quan
30/06/2013
VND
31/12/2012
VND



Công ty TNHH Kim Hà Việt
14.300.000.000

Công ty CP XD GT Thủy lợi Kiên Giang
606.874.999
578.212.499
Công ty CP CB thực phẩm XK Kiên Giang
692.881.939
661.458.330
Công ty CP Bắc Trung Bộ
505.416.667
505.597.222
Công ty CP Cosani
3.000.000.000


Công ty CP Nhựa Trường Thịnh
2.019.513.334





d.Các nghiệp vụ khác


30/06/2013
VND
31/12/2012
VND



CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG KON TUM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Km số 2 - Xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 24
Thu nhập của thành viên HĐQT và Ban Giám đốc
711.767.273
1.521.086.290

34. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán

Không có sự kiện quan trọng nào khác xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán yêu cầu phải điều chỉnh hoặc
công bố trong các Báo cáo tài chính.

35. Số liệu so sánh
Là số liệu so sánh trên Báo cáo tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012 đã được kiểm toán bởi
công ty kiểm toán và kế toán AAC.

Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu


Lê Quang Trưởng Hồ Minh Tường Trần Trường Giang
Kon Tum, ngày tháng năm 2013

×