CÁC THI T B LÊN MEN NUÔI C Y CHÌM Ế Ị Ấ
VI SINH V T TRONG CÁC MÔI TR NG Ậ ƯỜ
DINH D NG L NGƯỠ Ỏ
PH N IẦ
PH N IẦ
CÁC THI T B LÊN MEN NUÔI Ế Ị
CÁC THI T B LÊN MEN NUÔI Ế Ị
C Y VI SINH V T TRONG ĐI U Ấ Ậ Ề
C Y VI SINH V T TRONG ĐI U Ấ Ậ Ề
KI N TI T TRÙNGỆ Ệ
KI N TI T TRÙNGỆ Ệ
:
:
A. M Đ UỞ Ầ
Lên men là quá trình nuôi c y vi sinh v t trong đi u ki n ấ ậ ề ệ
hi u khí ho c k khí nh m thu m t ho c m t vài s n phâm ế ặ ỵ ằ ộ ặ ộ ả
trao đ i chât c a chúng. Đây là quá trình có vai trò quan ổ ủ
tr ng trong ngành công ngh th c ph m nói chung và ngành ọ ệ ự ẩ
công ngh vi sinh nói riêng. Các s n ph m th ng g p nh ệ ả ẩ ườ ặ ư
r u bia, n c trái cây, bánh mì…ượ ướ
Trong công nghi p, lên men đ c th c hi n trong các n i ệ ượ ự ệ ồ
lên men c l n dung tích có th đ t t i hàng trăm mét kh i.ỡ ớ ể ạ ớ ố
Đ i v i quá trình lên men vô trùng thì n i lên men và c ố ớ ồ ả
các van, đ ng ng ph i có tính ch u áp su t cao đ có th ườ ố ả ị ấ ể ể
kh trùng áp su t cao và trong th i gian lên men áp su t ử ở ấ ờ ấ
d đ c duy trì su t c quá trình đ ngăn c n s xâm nh p ư ượ ố ả ể ả ự ậ
c avi sinh v t l .ủ ậ ạ
V n đ chính c a vi c thi t k n i lên men là đ m b o ấ ề ủ ệ ế ế ồ ả ả
đ c s thông khí đê cung c p s thông khí đ cung c p ượ ự ấ ự ể ấ
oxy đ y đ cho quá trình sinh tr ng c a ch ng nuôi c y và ầ ủ ưở ủ ủ ấ
sinh t ng h p. S thông khí đ c th c hi n nh vi c cung ổ ợ ự ượ ự ệ ờ ệ
c p và phân b không khí và cùng v i s khu y tr n. Các h ấ ố ớ ự ấ ộ ệ
th ng thông khí và khu y tr n r t đa d ng. ố ấ ộ ấ ạ
B. N I DUNGỘ
1. Thi t b lên men có b đ o tr n c h c ế ị ộ ả ộ ơ ọ
d ng s i b t:ạ ủ ọ
Hình 10.1
Thiết bị lên men với bộ đảo trộn
cơ học có dạng sủi bọt có sức
chứa 63
Cấu tạo
1- động cơ; 2- Hộp giảm tốc;
3- Khớp nối; 4- Ổ bi; 5- Vòng bít
kín; 6- Trục; 7- Thành thiết bị; 8-
Máy khuấy trộn tuabin; 9- Bộ
trao đổi nhiệt dạng ống; 10-
Khớp nối; 11- Ống nạp không
khí; 12- Máy trộn kiểu cánh quạt;
13- Bộ sủi bọt; 14- Máy khuấy
dạng vít; 15- Ổ đỡ; 16- Khớp để
tháo; 17- Áo; 18- Khớp nạp liệu;
19- Khớp nạp không khí
ng d ngỨ ụ : D ng thi t b lên men này đ c s ạ ế ị ượ ử
d ng r ng rãi cho các quá trình ti t trùng đ nuôi c y vi ụ ộ ệ ể ấ
sinh v t – s n sinh ra các hóa ch t sinh h c. Đ s n ậ ả ấ ọ ể ả
xu t các ch t ho t hóa sinh h c b ng t ng h p vi sinh.ấ ấ ạ ọ ằ ổ ợ
Ưu điểm
Nhược điểm
!"#$
%&
2. S đ ch d n thao tác c a thi t b lên ơ ồ ỉ ẫ ủ ế ị
men:
Nguyên tắc hoạt động
'(&#)*+, /0+,
12*"343(&#)
*5*+6/0)#
178*+69*53:
53:-+;/0*+61
<*"*==53(&#
)*+,*>*?5@0
+6*+,*+05AB02C
5AB0D<E>60F3--
G*5AB02DE"=
*105/H 0
3+;F55
/0B012</H
04I.*""0/001D9J=
3G*K*F:1L*+,50M&
#*+,=05/002$5(
8C*"1F&#
3. B t kín tr c c a thi t b lên men:ị ụ ủ ế ị
Cấu tạo:
DNO
2NE
P
@#
N*&
P
Q
8NRS70&
P
T#
9NM;3*"
&#
P
)
$NU!%3
VNW&
XNM;3*"F3#
<NM;3*"=+;
+
* ng d ng :Ứ ụ
• Vòng b t kín th ng đ c l p vào tr c c a c ị ườ ượ ắ ụ ủ ơ
c u chuy n đ o đ đ m b o ti t trùng trong ấ ể ả ể ả ả ệ
su t quá trình lên men.ố
4. Các thi t b lên men có đ o tr n b ng khí đ ng ế ị ả ộ ằ ộ
h c và thông gió môi tr ng:ọ ườ
Hình 10.4
Thiết bị lên men dạng xilanh có
đảo trộn bằng khí động học và thổi
khí môi trường
Cấu tạo:
1- Khớp nối để tháo;
2- thiết bị thổi khí;
3- Ống xoắn;
4- Cửa;
5- Khớp nối để nạp không khí;
6- Khớp thải không khí;
7- Khớp nạp liệu;
8- Cầu thang;
9- Ống khuyếch tán;
10- Áo;
11- Thành thiết bị;
12- Ống quá áp
Nh c đi m:ượ ể
- Thi t b có th tích làm vi c nh h n so v i các ế ị ể ệ ỏ ơ ớ
thi t b lên men đ o tr n b ng c h c.ế ị ả ộ ằ ơ ọ
- Thi t b đ c ho t đ ng v i môi tr ng lên b t ế ị ượ ạ ộ ớ ườ ọ
m nh ạ
Ưu điểm:
N-Y1B-O
N!F5*(=(
;*=5(H&:
Ứng dụng:
NE+,3-O5Z+6,3
1[&:3=F*
;&;
K T LU N Ế Ậ
• Qúa trình lên men có cung c p không khí ấ
và k t h p v i vi c khu y tr n đã đem l i ế ợ ớ ệ ấ ộ ạ
hi u su t lên men cao, quá trình trao đ i ch t ệ ấ ổ ấ
c a vi sinh v t di n ra m nh m . Nh ng ph i ủ ậ ễ ạ ẽ ư ả
tuỳ thu c vào m c đích lên men và đi u ki n ộ ụ ề ệ
hi n có mà l a ch n thi t b lên men phù h p ệ ự ọ ế ị ợ
đ năng su t lên men đ t đ c cao nh t.ể ấ ạ ượ ấ