Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

hệ thống kiến thức lớp 12 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.36 KB, 14 trang )

cvtv84- 0935168492
HỆ THỐNG KIẾN THỨC VẬT LÝ 12 CB
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
Bài 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. Dao động cơ
1. Đ/n: Chuyển động giới hạn trong không gian, quanh 1 VTCB.
2. Dao động tuần hoàn: Là dđ mà sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ T, vật
lặp lại như cũ.
II. Phương trình DĐĐH
1. Đ/n: là dđ trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
2. Phương trình x = Acos( ωt + ϕ ) trong đó: A là biên độ ( A>0), ( ωt + ϕ ) là pha dđ tại thời
điểm t, ϕ (rad) là pha ban đầu.
III. Chu kỳ, tần số và tần số góc DĐĐH
1. Chu kỳ, tần số
- Chu kỳ T(s): Khoảng thời gian vật thực hiện một dđ toàn phần (N) T=t/N.
- Tần số f (Hz): Số dđ toàn phần thực hiện trong một giây, f=1/T -> 1Hz = 1/s
2. Tần số góc ( tốc độ góc)
f
T
π
π
ω
2
2
==
(rad/s)
IV. Vận tốc và gia tốc của vật DĐĐH
1. Vận tốc
v = x’ = -ωAsin(ωt + ϕ )= ωAcos(ωt+ϕ+π/2): v np li độ 1 góc π/2
• Ở vị trí biên: x = ± A ⇒ v = 0
• Ở vị trí cân bằng: x = 0 ⇒


max
v A
ω
=

Liên hệ v và x :
2
2
2
2
A
v
x =
ω
+
2. Gia tốc
a = v’ = x”= -ω
2
Acos(ωt + ϕ ) =
2
x
ω

: ngc pha so vs li độ
• Ở vị trí biên :
Aa
2
max
ω=
• Ở vị trí cân bằng a = 0

V. Đồ thị biểu diễn: là một đường hình sin.

Bài 2: CON LẮC LÒ XO
I. Con lắc lò xo
Gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu lò xo độ cứng k, khối lượng lò xo không đáng kể.
II. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt động lực học
1. Lực hồi phục (lực kéo về): F = - kx đây là lực gây ra dđđh
2. Định luật II Niutơn: F=ma  - kx=ma =>
x
m
k
a −=
= - ω
2
x
3. Tần số góc và chu kỳ:
m
k

(ôi mệ gà về kẻo muộn ) ⇒
k
m
2T π=
* Đối với con lắc lò xo thẳng đứng:
g
l
T
l
g
0

0
2

=⇒

=
πω
với
0
l∆
là độ giãn tỉnh.
4. Lực kéo về : Tỉ lệ với li độ |F| = k|x| F
min
=0(vtcb) & F
max
=kA(biên)
+ Hướng về vị trí cân bằng
+ Biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng chu kỳ của li độ
D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
1
cvtv84- 0935168492
+ Ngược pha với li độ
III. Năng lượng DĐĐH
1. Động năng:
2
đ
mv
2
1
W =

, 2. Thế năng:
2
đ
kx
2
1
W =
(đồ thị: hình Parabol)
3. Cơ năng:
ConstAm
2
1
kA
2
1
WWW
222

=ω==+=
(đồ thị: hình sin)
o Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
o Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua ma sát
o Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω, tần số 2f, chu ký
T/2( hỏi “khoảng” thời gian W
đ
=W
t
thì T/4 và thời điểm thì T/8)

Bài 3: CON LẮC ĐƠN

I. Thế nào là con lắc đơn?
Gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể.
II. Khảo sát dao động con lắc đơn về mặt động lực học :
- Lực thành phần P
t
là lực kéo về: P
t
= - mgsinα
- Nếu góc α nhỏ ( α < 10
0
) thì:
l
s
mgmgP
t
−=α−=
Khi dao động nhỏ, con lắc đơn dao động điều hòa. Phương trình:
s = s
0
cos(ωt + ϕ)
α = α
0
cos(ωt + ϕ) với s
0
= l.α
0
- Chu kỳ:
g
l
T

π
2=
không phụ thuộc khối lượng m.
III. Năng lượng DĐĐH
1. Động năng:
2
đ
mv
2
1
W =
2. Thế năng: W
t
= mgl(1 – cosα )
3. Cơ năng:
)cos1(mglmv
2
1
W
2
α−+=
= mgl(1 - cosα
0
)= 1/2mglα
0
2
. Trong đó α
0
xem là biên độ A
4. Vận tốc:

)cos(cos2
0
αα
−= glv
5. Lực căng dây :
)cos2cos3(
0
αα
−= mgT
IV. Ứng dụng : Đo gia tốc rơi tự do

Bài 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
I. Dao động tắt dần ( nhắc lại: ko ma sát con lắc đơn dđđh vs tần số f
o
)
1. Đ/n: Biên độ dao động giảm dần theo thời gian
2. Giải thích: Do ma sát và lực cản của môi trường. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt
dần càng nhanh.
3. Ứng dụng: Thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc.
II. Dao động duy trì
Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng
bằng cách cung cấp cho hệ một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát sau
mỗi chu kỳ.
III. Dao động cưỡng bức
1. Đ/n: Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi bằng cách tác dụng vào hệ một ngoại lực
cưỡng bức tuần hoàn.
2. Đặc điểm
- Tần số dao động của hệ bằng tần số của lực cưỡng bức.
D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
2

cvtv84- 0935168492
- Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần
số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
IV. Hiện tượng cộng hưởng :
1. Định nghĩa : Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số
f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f
0
của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng.
2. đk xảy ra cọng hưởng: f=f
0 hay
f-f
0
=0

Bài 5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ.
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE – NEN
I. Véctơ quay
Một dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ ) được biểu diễn bằng véctơ quay có
các đặc điểm sau:
- Có gốc tại gốc tọa độ của trục Ox.
- Có độ dài bằng biên độ dao động, OM = A.
- Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu.
II. Phương pháp giản đồ Fre – nen
• Tổng hợp 3 cách: sử dụng công thức, Giản đồ và MTBT từ fx-570MS trở lên bằng cách
bấm về cmplx chú ý đang ở radian hay độ nhập cho đúng!
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định
)cos(AA2AAA
1221
2
2

2
1
2
ϕ−ϕ++=
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tan
ϕ+ϕ
ϕ+ϕ

• Ảnh hưởng của độ lệch pha
- Nếu 2 dđ cùng pha : ∆ϕ = 2kπ ⇒ Biên độ dđ tổng hợp cực đại: A = A
1
+ A
2
- Nếu 2 dđ ngược pha : ∆ϕ = (2k + 1)π ⇒ Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu:
21
AAA −=
- Nếu hai dđ vuông pha :
2
2
2
1
2
)12( AAAn +=⇒+=∆
π
ϕ
- Biên độ dao động tổng hợp :

2121
AAAAA +≤≤−
- Nếu A
1
= A
2
thì
2
21
ϕϕ
ϕ
+
=
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Bài 7: SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
I. Sóng cơ
1. Sóng cơ: là dđ cơ lan truyền trong 1 môi trường.
2. Sóng ngang: Phương dđ vuông góc với phương truyền sóng.
• sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
3. Sóng dọc: Phương dđ trùng với phương truyền sóng.
• sóng dọc truyền trong chất rắn, lỏng, khí. Ko truyền dc trong chân không
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin
1. Biên độ sóng: Biên độ dđ của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
2. Chu kỳ sóng: Chu kỳ dđ của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
Số lần nhô lên trên mặt nước là N trong khoảng thời gian t giây thì
1−
=
N
t
T

3. Tốc độ truyền sóng: Tốc độ lan truyền dđ trong môi trường.
4. Bước sóng λ (lamda): Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
f
v
vT ==λ

• Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha.
D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
3
cvtv84- 0935168492
• Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao
động cùng pha.
5. Năng lượng sóng: khi sóng truyền qua, nó truyền năng lượng
III. Phương trình sóng
Pt sóng tại gốc tọa độ :
cos
O
u A t
ω
=
Pt sóng tại M cách gốc tọa độ x (sóng truyền theo chiều dương):
cos 2
cos 2
M
t x
u A
T
x
A t
π

λ
ω π
λ
 
= −
 ÷
 
 
= −
 ÷
 
• Phương trình sóng là hàm tuần hoàn của thời gian và không gian.
• Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng:
λ
πϕ
12
2
dd −
=∆
.
+ Nếu
λπϕ
kddk =−→=∆
12
2
: hai điểm dao động cùng pha. Hai điểm gần nhau nhất k = 1.
+ Nếu
( ) ( )
2
1212

12
λ
πϕ
+=−→+=∆ kddk
: Hai điểm dao động ngược pha.
+ Nếu
( ) ( )
4
12
2
12
12
λπ
ϕ
+=−→+=∆ kddk
: Hai điểm dao động vuông pha.

Bài 8: GIAO THOA SÓNG
I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước
1. Định nghĩa: Hiện tượng 2 sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định.
2. Giải thích
- Những điểm đứng yên (nút) : 2 sóng gặp nhau giảm bớt nhau (rời nét- gợn lõm)
- Những điểm dđ rất mạnh (bụng) : tăng cường nhau (liền nét- gợn lồi)
II. Cực đại và cực tiểu
1. Pt giao thoa:
( )







+


=
λ
πω
λ
π
2112
coscos2
dd
t
dd
ax
2. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa
λ
π
)(
cos2
12
dd
aA
M

=
3. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa
a. Vị trí các cực đại giao thoa: d
2

– d
1
= kλ
• Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của 2
sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng λ
b. Vị trí các cực tiểu giao thoa:
λ+=− )
2
1
k(dd
12
• Những điểm tại đó dao động có biên độ triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của 2
sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nữa nguyên lần bước sóng λ
III. Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp
• Điều kiện để có giao thoa: 2 nguồn sóng là 2 nguồn kết hợp
o Dao động cùng phương, cùng chu kỳ
o Có hiệu số pha không đổi theo thời gian
• Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.

Bài 9: SÓNG DỪNG
D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
4
cvtv84- 0935168492
I. Sự phản xạ của sóng: ( cùng f, λ với sóng tới)
-Trên vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới
-Trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới
II. Sóng dừng
1. Đ/n: Sóng truyền trên sợi dây xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng.
• K/c giữa 2 nút liên tiếp or 2 bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng: i=λ/2 (khoảng vân)
2. Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định

2
l k
λ
=
• Số bó sóng = số bụng = k ; số nút = k + 1
3. Sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do
1
(2 1)
4 2 2
l k k
λ λ
 
= + = +
 ÷
 
• Số bụng = số nút = k + 1
• Lưu ý: Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng T/2

Bài 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm
1. Cảm giác về âm: phụ thuộc nguồn gốc âm và tai người
2. Nguồn âm: vật dđ và phát ra âm.
3. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm
- Âm nghe được tần số từ : 16Hz đến 20.000Hz
- Hạ âm : Tần số < 16Hz (voi, chim bồ câu, nghe được)
- Siêu âm : Tần số > 20.000Hz (dơi, cá heo, chó, nghe được)
4. Sự truyền âm
a. Môi trường truyền âm: Âm truyền được qua các chất rắn, lỏng và khí. Ko truyền
được trong chân không.
b. Tốc độ truyền âm: phụ thuộc t

o

và tính đàn hồi mt V
CK
<V
CL
<V
CR
II. Đặc trưng vật lý của âm: 4 đăc trưng gồm f, đồ thị dđ, cđ âm, và mức cđ âm.
1. Tần số âm
2. Cường độ âm và mức cường độ âm
a. Cường độ âm I: Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn
vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Đơn vị W/m
2
b. Mức cường độ âm :
0
I
I
lg10)dB(L =
so sánh độ to âm so vs âm chuẩn
• Âm chuẩn có f = 1000Hz và I
0
= 10
-12
W/m
2:
cđ nhỏ nhất tai người nghe được
• Tai người cảm thụ được âm : 0dB đến 130dB ( 1dB=1/10 B, 20dB tiếng 2ng nc thì
thầm, 90dB tiếng la hét, 130dB máy bay phản lực cất cánh)
3. Âm cơ bản và họa âm

- Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f
0
( âm cơ bản ) thì đồng thời cũng phát ra
các âm có tần số 2f
0
, 3f
0
, 4f
0
…( các họa âm) tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm.
- Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm ta có đồ thị dao động của nhạc âm là
đặc trưng vật lý của âm.

Bài 11. ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM
I. Độ cao: Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số.
• Tần số lớn: Âm cao
D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
5
cvtv84- 0935168492
• Tần số nhỏ: Âm trầm
• Hai âm có cùng độ cao thì có cùng tần số.
II. Độ to: Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.
• Cường độ càng lớn: Nghe càng to
III. Âm sắc: Đặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra.
• Âm sắc liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
• Âm do các nguồn âm khác nhau phát ra thì khác nhau về âm sắc.

CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Bài 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Khái niệm dòng điện xoay chiều

+ Dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian theo quy luật hàm sin hay cosin.
)cos(
0 i
tIi
ϕω
+=
Trong đó I
o
>0 cđdđ cực đại, tương tự DĐĐH
+ Hiệu điện thế xoay chiều
( )
u
tUu
ϕω
+= cos
0
+ Độ lệch pha u so với i:
iu
ϕϕϕ
−=

Lưu ý: Trong một giây dòng điện xoay chiều đổi chiều 2f lần.
II. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều: ht cảm ứng điện từ
Từ thông qua cuộn dây: φ = NBScosωt biến thiên =>Suất điện động cảm ứng: e = NBSωsinωt
⇒ dòng điện xoay chiều :
)tcos(Ii
0
ϕ+ω=
III. Giá trị hiệu dụng
Cường độ hiệu dụng:

2
I
I
0
=
, Tương tự: Sdđ hiệu dụng
2
E
E
0
=
, Hđt hiệu dụng
2
U
U
0
=

Bài 13,14. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Đoạn mạch
Các đại
lượng
Chỉ có R
R
Chỉ có cảm kháng
L
Chỉ có tụ điện

C
RLC nối tiếp





R L C
Trở kháng
Điện trở thuần
R (Ω:ôm)
Cảm kháng (Ω)
Z
L
=
ω
L =2
π
fL

Dung kháng (Ω)
Z
C
=
fCC
πω
2
11
=
Tổng trở (Ω)
Z =
22
)(

CL
ZZR −+
Biểu thức :

- Độ lệch
pha giữa u
so i
)cos(
0 i
tIi
ϕω
+=
)cos(
0 i
tUu
ϕω
+=

iu
ϕϕ
=
;
0=
ϕ
)cos(
0 i
tIi
ϕω
+=
)

2
cos(
0
π
ϕω
++=
i
tUu
2
π
ϕϕ
+=
iu
;

ϕ
=
π
/
2
.
)cos(
0 i
tIi
ϕω
+=
)
2
cos(
0

π
ϕω
−+=
i
tUu
2
π
ϕϕ
−=
iu


ϕ
= -
π

/

2
.
)cos(
0 i
tIi
ϕω
+=
)cos(
0
ϕϕω
++=
i

tUu

ϕ
u
=
ϕ

i
+
ϕ
;
với : tan
ϕ
=
R
ZZ
CL

- ĐL Ohm
- cực đại
của DĐ và
HĐT
I =
R
U
R
I =
L
L
Z

U
I =
C
C
Z
U
I =
Z
U
D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
6
cvtv84- 0935168492
I
0
=I.
R
U
R
0
2 =
I
0
= I
R
U
L
0
2 =
I
0

= I
C
C
Z
U
0
2 =
I
0
= I
Z
U
0
2 =
- Công Suẩt
- Hệ số CS
P = U.I = I
2
.R
cosϕ = 1
P = 0
cosϕ = 0
P = 0
cosϕ = 0
P = UIcosϕ = I
2
.R
cosϕ = R / Z
Giản đồ
Frenel

0
I



0
U


ϕ = 0


0
U


2
π
ϕ
=
0
0
I



0
0
I




2
π
ϕ
−=
0
U

L
U
0


LC
U
0


0
U



0
C
U
0

( U

0L
> U
0C
)
- Hiệu điện thế hiệu dụng :
( )
2
22
CLR
UUUU −+=
Cộng hưởng điện
Khi Z
L
= Z
C
⇔ LCω
2
= 1 thì
+ Dòng điện cùng pha với hiệu điện thế : ϕ = 0, cosϕ = 1
+ U = U
R
; U
L
= U
C
.
+ Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở.
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại :
R
U

I
max
=
,
R
U
P
Max
2
=

Bài 15. CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG SUẤT
I. Công suất của mạch điện xoay chiều
Công suất thức thời: p = ui
Công suất trung bình: P = UIcosϕ
Điện năng tieu thụ: W = Pt
II. Hệ số công suất
Hệ số công suất : cosϕ =
Z
R
U
U
R
=
( 0 ≤ cosϕ ≤ 1)
• Công thức khác tính công suất : P = RI
2
=
( )
2

2
2
CL
ZZR
RU
−+

Bài 16. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA. MÁY BIẾN ÁP
I. Bài toán truyền tải điện năng đi xa
Công suất máy phát : P
phát
= U
phát
.Icosϕ
Công suất hao phí : ∆P
haophí
= RI
2
=
ϕ
22
2
cosU
RP
Giảm hao phí có 2 cách :
- Giảm R : cách này rất tốn kém chi phí
- Tăng U : Bằng cách dùng máy biến thế, cách này có hiệu quả
- Hiệu suất truyền tải
%100
P

PP
H
∆−
=
II. Máy biến áp
1. Định nghĩa: Thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
7
R
U
0

ϕ
cvtv84- 0935168492
2. Cấu tạo: Gồm 1 khung sắt non có pha silíc (lõi biến áp) và 2 cuộn dây dẫn quấn trên 2 cạnh
đối diện của khung .Cuộn dây nối với nguồn điện gọi là cuộn sơ cấp. Cuộn dây nối với tải tiêu thụ gọi
là cuộn thứ cấp.
3. Nguyên tắc hoạt động : Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Dòng điện xoay chiều trong cuộn sơ cấp gây ra biến thiên từ thông trong cuộn thứ cấp làm phát
sinh dòng điện xoay chiều
4. Công thức
N
1
, U
1
, I
1
là số vòng dây, hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng cuộn sơ cấp.
N
2

, U
2
, I
2
là số vòng dây, hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng cuộn sơ cấp.
1
2
2
1
1
2
N
N
I
I
U
U
==
U
2
> U
1
( N
2
> N
1
): Máy tăng áp
U
2
< U

1
( N
2
< N
1
) : Máy hạ áp
5. Ứng dụng: Truyền tải điện năng, nấu chảy kim loại, hàn điện …

Bài 17: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Máy phát điện xoay chiều 1 pha
- Phần cảm: Là nam châm tạo ra từ thông biến thiên bằng cách quay quanh 1 trục, gọi là rôto.
- Phần ứng: Gồm các cuộn dây giống nhau cố định trên 1 vòng tròn, gọi là stato.
• Tần số dòng điện xoay chiều : f = pn
Trong đó : p số cặp cực, n số vòng /giây
II. Máy phát điện xoay chiều 3 pha
1. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động
- Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra 3 suất điện động xoay chiều hình sin
cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 2π/3
Cấu tạo:
- Gồm 3 cuộn dây hình trụ giống nhau gắn cố định trên một vòng tròn lệch nhau 120
0
- Một nam châm quay quanh tâm O của đường tròn với tốc độ góc không đổi.
Nguyên tắc: Khi nam châm quay từ thông qua 3 cuộn dây biến thiên lệch pha 2π/3 làm xuất
hiện 3 suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha 2π/3.
2. Cách mắc mạch ba pha
Mắc hình sao và hình tam giác
• Công thức :
phadây
U3U =
3. Ưu điểm

- Tiết kiệm được dây dẫn
- Cung cấp điện cho các động cơ 3 pha

Bài 18. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
I. Nguyên tắc hoạt động
Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay theo từ trường đó với tốc độ nhỏ hơn.
II. Động cơ không đồng bộ ba pha
Stato : gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch 120
0
trên 1 vòng tròn
Rôto : Khung dây dẫn quay dưới tác dụng của từ trường
Chương 4 : DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
8
cvtv84- 0935168492
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Dao động điện từ.
+ Mạch dđ là tụ điện C nt với cuộn cảm L thành mạch kín. Khi đó dđ điện từ xảy ra trong mạch LC
sau khi tụ điện đã được tích 1 điện lượng q
0,
mạch dđ lí tưởng khi R=0, ta có:
+ Điện tích trên tụ điện trong mạch dđ: q = q
0
cos(ωt + ϕ)
+ Cường độ dòng điện: i = q' = - ωq
0
sin(ωt + ϕ) = I
0
cos(ωt + ϕ +
2

π
) ω =
LC
1
I
0
= q
0
ω
+ Điện áp: u= U
0
=
+ Chu kì và tần số riêng của mạch dđ( công thức Tôm-xơn): T = 2π
LC
; f =
LC
π
2
1
NX: i sớm pha q 1 góc ; u cùng pha với q.
Lưu ý: điện lượng q
0
chuyển qua mạch trong và T -> 0
* Năng lượng Điện trường
+ NL Điện trường tập trung trong tụ điện: W
C
=
2
1
C

q
2
=
2
1
2
0
q
C
cos
2
(ωt + ϕ): “nửa củ”
+ NL Từ trường tập trung trong cuộn cảm: W
L
=
2
1
Li
2
=
2
1

2
q
2
0
sin
2
(ωt + ϕ) =

2
1
2
0
q
C
sin
2
(ωt + ϕ)
+ Năng lượng Điện từ trong mạch:
W = W
C
+ W
L
=
2
1
2
0
q
C
cos
2
(ωt + ϕ) +
2
1
2
0
q
C

sin
2
(ωt + ϕ) =
2
1
2
0
q
C
=
2
1
LI
2
0
=
2
1
CU
2
0
= Const
+ Liên hệ giữa q
0
, I
0
và U
0
trong mạch dao động: q
0

= CU
0
=
0
I
ω
= I
0
LC
KL: W
c,
W
L
biến thiên tuần hoàn cùng tần số (2 ; 2f; ) và ngược pha. Cứ sau khoảng thì W
c
=W
L
=
2. Điện từ trường.
* Lh giữa điện và từ trường biến thiên ( thuyết điện từ Mắc-xoen : cha đẻ của sóng điện từ)
+ Nếu tại 1 nơi có điện trường bthiên theo thgian thì tại nơi đó xuất hiện 1 từ trường. Đường sức của từ
trường luôn khép kín.
+ Nếu tại 1 nơi có một từ trường bthiên theo thgian thì tại nơi đó xuất hiện 1 điện trường xoáy. (Điện
trường xoáy là đtrường có các đường sức là đường cong kín).
* Điện từ trường
Bất kỳ điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên, và ngược lại, từ trường biến
thiên nào cũng sinh ra điện trường biến thiên. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên chuyển
hóa lẫn nhau trong một trường thống nhất được gọi là điện từ trường.
3. Sóng điện từ - Thông tin liên lạc bằng vô tuyến.
a. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ.

b. Đặc điểm của sóng điện từ
+ Sóng điện từ lan truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
9
cvtv84- 0935168492
+ Tốc độ của sóng điện từ trong chân không lớn nhất và bằng tốc độ của ánh sáng trong chân
không bằng
8
c 3.10 m / s.=
+ Bước sóng
v
vT
f
λ = =
. Trong chân không hay trong trong khí
( )
8
c 3.10
m
f f
λ = =
.
Bước sóng điện từ trong môi trường: λ =
f
v
=
nf
c
.
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến thu được sóng điện từ có bước sóng: λ =

f
c
= 2πc
LC
.
Các loại sóng vô tuyến:
Tên sóng
Bước sóng λ
Tần số f
Sóng dài Trên 3000 m Dưới 0,1 MHz
Sóng trung
3000 m ÷ 200 m 0,1 MHz ÷ 1,5 MHz
Sóng ngắn
200 m ÷ 10 m 1,5 MHz ÷ 30 MHz
Sóng cực ngắn
10 m ÷ 0,01 m 30 MHz ÷ 30000 MHz
Bộ tụ mắc nối tiếp :
2 2 2
1 2
2 2 2
1 2 1 2
2 2 2
1 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1


= +



= + ⇒ = +



= +


b
f f f
C C C T T T
λ λ λ
. Bộ tụ mắc //:
2 2 2
1 2
2 2 2
1 2 1 2
2 2 2
1 2
1 1 1

= +



= + ⇒ = +


= +




b
f f f
C C C T T T
λ λ λ
+ Sóng điện từ là sóng ngang. Vectơ cường độ điện trường
E
u
và vectơ cảm ứng từ
B
u
vuông
góc nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Ba vectơ
E,B,v
u u 
tạo thành một tam diện
thuận.
+ Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với
nhau.
+ Sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa,…
+ Sóng điện từ mang năng lượng.
+ Những sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài kilômét dùng trong thông tin liên lạc
gọi là sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được chia thành: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và
sóng dài.
* Thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến ( các em đọc thêm SGK_NC rất hay)
a.Nguyên tắc chung của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến :
- Dùng sóng điện từ cao tần để tải các thông tin gọi là sóng mang.
- Biến điệu các sóng mang ở nơi phát sóng:
+ Biến dao động âm thành dao động điện, tạo thành sóng âm tần.
+ Dùng mạch biến điệu để trộn sóng âm tần với sóng mang, gọi là biến điệu sóng điện từ.

- Ở nơi thu sóng, dùng mạch tách sóng để tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. Dòng loa biến dao
động điện thành dao động âm.
- Khi tín hiệu có cường độ nhỏ, dùng mạch khuếch đại để khuếch đại chúng.
b. Để tăng cường độ của sóng truyền đi và tăng cường độ của tín hiệu thu được người ta dùng các
mạch khuếch đại.
+ Sơ đồ khối của mạch phát thanh vô tuyến đơn giản gồm: micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến
điệu, mạch khuếch đại và anten.
D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
10
cvtv84- 0935168492

+ Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản gồm: anten, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần,
mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
CHƯƠNG 5 – Sóng Ánh Sáng
I.Công thức lăng kính
sini
1
= n.sinr
1;
A = r
1
+ r
2;
sini
2
= n.sinr
2;
D = i
1
+ i

2
− A
∆D = D
tím
− D
đỏ
Liên hệ giữa chiết suất môi trường và bước sóng ánh sáng
λ
λ

==
v
c
n
II.GIAO THOA ÁNH SÁNG
Giao thoa với ánh sáng đơn sắc
Khoảng vân:
D
i
a
λ
=
Tại M là vân sáng bậc (thứ) k:
2 1
r r k. (k Z)− = λ ∈
;
M
.D
x k k.i
a

λ
= =
Tại M là vân tối (thứ n):
2 1
r r (k 0.5). Z) (k− = + λ ∈
;
M
x (k 0,5).i= +
;
M
x (n 0,5).i N) (n= ± − ∈
Số vân sáng ( tối ) giữa 2 vị trí M và N trên màn:(giả sử x
M
< x
N
)
Giải các bất phương trình sau:
+ Vân sáng:
x
M
≤ ki ≤ x
N

+ Vân tối:
x
M
≤ (k+0,5)i ≤ x
N
Số giá trị k


Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Lưu ý:
* M và N cùng phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
cùng dấu.
* M và N khác phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
khác dấu.
Sự trùng nhau của 2 bức xạ đơn sắc
Tại M có sự trùng nhau của 2 vân sáng:
x
M
= k
1
.i
1
= k
2
.i
2
⇒ k
1

1
= k
2


2

D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
11
cvtv84- 0935168492
⇒ số giá trị k (k∈Z) là số bức xạ
CHƯƠNG 6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
I.HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
Lượng tử ánh sáng
hc c
hf ; f = ε = =
λ λ
;
N. N.h.f N.h.c
P
t t t.
ε
= = =
λ
Giới hạn quang điện – công thoát

0
λ
hc
A =
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
ε ≥ A ; f ≥ f
0
; λ ≤ λ

0
Công thức Anhxtanh về định luật quang điện:
d0Max
A Wε = +
hay
2
0Max
0
hc hc 1
.m.v
2
= +
λ λ
II.QUANG PHÔ CỦA NGUYÊN TỬ HIDRÔ
Tiên đề Bo :
mn m n
mn
hc
E E hfε = − = =
λ
2
13,6
( )
n
E eV
n
= -

Bán kính quỹ đạo của electron: r
n

= n
2
r
0
( r
0
=5,3.10
-11
m )
k = 9.10
9
; q
e
= 1,6.10

19
C; m
e
= 9,1.10

31
kg
Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ
13 12 23
1 1 1
λ λ λ
= +
; f
13
= f

12
+f
23
(như cộng véctơ)
CHƯƠNG 7. VẬT LÝ HẠT NHÂN
I.CẤU TẠO HẠT NHÂN
Kí hiệu hạt nhân

A
Z
X
X : tên nguyên tố; Z : số thứ tự hạt nhân,số proton; A : số khối, số nuclon
Một số hạt đặc biệt :
0 0
1 1
e
β β
− − −
− −
≡ ≡
: electron
0 0
1 1
e
β β
+ + +
≡ ≡
: pôzitrôn
4 4
2 2

He
α α
≡ ≡
: hạt nhân hêli
1
0
n n

: nơtron
1 1
1 1
p p H
≡ ≡
: proton
2 2
1 1
D D H
≡ ≡
: đơtêri (đơtri)
3 3
1 1
T T H
≡ ≡
:Triti
0
0
γ γ

: phôtôn as có năng lượng
ε

(J), bước sóng
λ
(m), tần số f (Hz)
II.NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
Độ hụt khối
. ( ).
 
∆ = + − −
 
p n hn
m Z m A Z m m
Chú ý: m
hn
= m
nguyên tử


Z.m
e
; 1u = 1,66055.10

27
kg = 931,5 MeV/c
2
Năng lượng liên kết:
2
.
= ∆
lk
W m c

Năng lượng liên kết riêng:
lk
lkr
W
W
A
=
D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
12
cvtv84- 0935168492
Chú ý:
* W
lkr
càng lớn thì nguyên tử càng bền vững
* Các nguyên tử có số khối A từ 50

70 nằm trong nhóm các nguyên tố bền vững.
III.PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Phản ứng hạt nhân
A + B → C + D
Các định luật bảo toàn
Bảo toàn số nuclon ( số khối )
A
A
+ A
B
= A
C
+ A
D

Bảo toàn điện tích
Z
A
+ Z
B
= x.Z
C
+ y.Z
D
Bảo toàn năng lượng toàn phần
2 2
0 A B C D
M c K K Mc K K+ + = + +
(
0 A B C D
M m m ;M m m= + = +
)
Bảo toàn động lượng
A B C D
p p p p
+ = +
   
Năng lượng toả (thu) của PƯ: (m trước – m sau). C
2
( tính W
lk
chất trước – chất sau )
IV.PHÓNG XẠ
Lượng chất phóng xạ còn lại:
0

0 0
.2
2


= = =
t
t
T
t
T
N
N N N e
λ

0
0 0
.2
2


= = =
t
t
T
t
T
m
m m m e
λ

Chú ý: lamda là hằng số phóng xạ
ln2 0,693
( ) ( )
. ; .
= =
= =
λ
A
A
T s T s
N m
m A N N
N A
Lượng chất phóng xạ mất đi:
0 0
( ) .(1 2 )

∆ = − = −
t
T
N N N N

0 0
( ) .(1 2 )

∆ = − = −
t
T
m m m m


;
∆ ∆
∆ = ∆ =
A A
m N
N N m N
A A
Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân con sinh ra và hạt nhân mẹ còn lại
(2 1)
.
(2 1)
.
t
c c
T
m
t
c c m
T
c
m A
m A
N m A
N m A
= -
= - =

Hết
// chúc các em thỏa mái, tự tin thi tốt, đạt kết quả mình mong muốn!
Huế 6/2014

D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
13
cvtv84- 0935168492
D y kèm Lý 12 & LTDH ạ
14

×