Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

tính đặc trưng mẫu bằng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.73 KB, 2 trang )

23/08/2013
1
DùngmáytínhcầmtayFX500MS (mẫu đơn)
B1. NhấnMODE 2(SD)
B2. Nhậpsốliệu: saumỗisốliệu
nhấnM+
B3. NhấnON
B4. SHIFT 1 1 = (

!
"
) AC SHIFT 1 2
= (

#) AC SHIFT 1 3 = (n) AC SHIFT
2 1 = ($
%
) AC SHIFT 2 2 = (s
X
) AC
SHIFT 2 3 = (S).
Vídụ 4.2. Tính đặc trưng mẫu của
dãy số liệu điều tra: 1; 2; 3; 5; 7
DùngmáytínhcầmtayFX570MS (mẫu đơn)
B1. NhấnMODE MODE 1(SD)
B2. Nhậpsốliệu: saumỗisốliệu
nhấnM+
B3. NhấnON
B4. SHIFT 1 1 = (

&


'
) AC SHIFT 1 2
= (

() AC SHIFT 1 3 = (n) AC SHIFT
2 1 = ()
*
) AC SHIFT 2 2 = (s
X
) AC
SHIFT 2 3 = (S).
Ví dụ 4.3. Tính đặc trưng mẫu của
dãy số liệu điều tra: 1;2;4;3;5;2;7;9
23/08/2013
2
DùngmáytínhcầmtayFX500ES (mẫu đơn)
B1. NhấnSHIFT MODE ↓ 4(STAT)
2(OFF)
B2. NhấnMODE 2(STAT) 1(1-VAR)
B3. Nhậpsốliệu: saumỗisốliệu
nhấn=
B4. NhấnON
B5. SHIFT 1 5(VAR) 1 = (n) AC SHIFT
1 5(VAR) 2 = (+
,
) AC SHIFT 1 5(VAR) 3
= (s
X
) AC SHIFT 1 5(VAR) 4 = (S)
Ví dụ 4.4. Tính đặc trưng mẫu của

dãy số liệu điều tra: 1;1;0;3;5;6;7;11
DùngmáytínhcầmtayFX570ES (mẫu đơn)
B1. NhấnSHIFT MODE ↓ 4(STAT)
2(OFF)
B2. NhấnMODE 3(STAT) 1(1-VAR)
B3. Nhậpsốliệu: saumỗisốliệu
nhấn=
B4. NhấnON
B5. SHIFT 1 5(VAR) 1 = (n) AC SHIFT
1 5(VAR) 2 = (-
.
) AC SHIFT 1 5(VAR) 3
= (s
X
) AC SHIFT 1 5(VAR) 4 = (S)
Ví dụ 4.5. Tính đặc trưng mẫu của
dãy số liệu điều tra: 6;4;2;3;5;7;12

×