Trang 1/5 - Mã đề: 161
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Mơn: VẬT LÍ; KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
--------ooOoo--------
Câu 1. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang có dịng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để
cho dịng quang điện triệt tiêu hồn tồn thì:
A. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về
B. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới khơng bị hút
trở về catốt
C. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ
D. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt
Câu 2. Điện từ trường xuất hiện ở
A. xung quanh mợt nơi có tia lưả điện.
C. xung quanh mợt điện tích đứng n.
B. xung quanh mợt dịng điện khơng đổi.
D. trong ống dây có dịng điện khơng đổi.
Câu 3. Tìm câu SAI. Mợt con lắc lị xo có đợ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.
Gọi đợ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng
với biên đợ là A (A < Δl0). Trong q trình dao đợng, lị xo
A. Bị dãn cực đại mợt lượng là A + Δl0
B. Có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc khơng biến dạng
C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo
D. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl0 - A
Câu 4. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N 1 = 1000 vịng, c̣n thứ cấp có N 2 = 2000 vịng. Hiệu điện thế
hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U 1= 110V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U 2 = 216 V. Tỉ số giữa cảm kháng
của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn này là:
A. 0,19
B. 5,2
C. 0,1
D. 4,2
Câu 5. Máy phát dao động điều hịa dùng tranzito
A. là mợt hệ dao đợng cưỡng bức.
C. là mợt hệ dao đợng duy trì.
B. có tần số tăng cao khi máy hoạt động.
D. là một hệ dao động tự do.
Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện
thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(120π t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R 1=18 Ω
,R2=32 Ω thì cơng suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào
sau đây:
A. 144W
B. 576W
C. 282W
D. 288W
Câu 7. Trong dao đợng điều hồ của con lắc lò xo thẳng đứng, chọn câu ÐÚNG
A. hợp lực tác dụng lên vật có đợ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lị xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài
nhất
B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển đợng khi vật đi về vị trí cân bằng
C. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
D. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không
Câu 8. Điều gì sau đây đúng khi nói về phản ứng phân hạch hạt
235
92 U ?
A. Tất cả các nơtrôn tạo thành sau phản ứng đều tiếp tục tạo ra phân hạch mới.
B. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
C. Mỗi phản ứng toả ra năng lượng bằng 200 MeV.
D. Sau phản ứng người ta mới biết được các hạt tạo thành.
Câu 9. Xét nguyên tử Hidrô nhận năng lượng kích thích, các electron chuyển lên quĩ đạo M, khi các electron
trở về các quĩ đạo bên trong, nguyên tử sẽ bức xạ
A. hai phôtôn trong dãy Banme.
C. một phôtôn trong dãy Banme.
B. một phôtôn trong dãy Laiman.
D. một phôtôn trong dãy Pasen.
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Câu 10. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dịng điện xoay chiều ba pha có
tần số 50Hz vào đợng cơ. Rơto lồng sóc có thể quay với tốc đợ :
A. 900 vịng/phút
B. 1500 vịng/phút
C. 1000 vịng/phút
D. 3000 vịng/phút
r
r
→
→
Câu 11. Xét êlectron quang điện có vận tốc v 0 max đi vào vùng có từ trường đều B ( v 0 vng góc với B ).
Quỹ đạo chuyển động của êlectron trong từ trường này là một đường
A. thẳng
B. xoắn ốc
C. tròn
D. cong
Câu 12. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao đợng tại
nguồn là : u1 = u2 = cos40πt cm. Sóng truyền với vận tốc v = 60 cm/s. Khoảng cách hai điểm kề nhau trên AB
dao động với biên độ cực đại bằng
A. 3 cm
B. 2,5 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
Câu 13. Mợt đường dây có điện trở 4Ω dẫn mợt dịng điện xoay chiều mợt pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công
suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 12,5%
B. 16,4%
C. 20%
D. 10%
Câu 14. Thực chất của phóng xạ gama là
A. Dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
B. Do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
C. Hạt nhân bị kích thích bức xạ phơtơn
D. Do electron trong ngun tử dao đợng bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ
Câu 15. Điểm giống nhau giữa dao động cưỡng bức va sự tự dao đợng là:
A. Đều có tần số bằng tần số riêng của hệ
B. Đều được bù năng lượng phù hợp
C. Có biên đợ phụ tḥc vào biên độ của ngoại lực
D. Đều là dao động tắt dần
Câu 16. Cho 2 dao đợng điều hồ x1 ; x 2 cùng phương, cùng tần số có đồ thị
như hình vẽ. Dao đợng tổng hợp của x1 ; x 2 có phương trình :
A. x = 0
π
4
C. x = 6 2cos( πt + )(cm)
π
B. x = 6 2cos( πt − )(cm)
4
5π
D. x = 6 2cos( πt + )(cm)
4
x(cm)
6
O
-6
1
x2
2
t(s)
x1
−
Câu 17. Trong phóng xạ β
A. hạt nhân con có số khối nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ.
B. có tia phóng xạ là pơzitrơn.
C. có sự biến đổi mợt nơtrơn thành mợt prơtơn.
D. có hạt nhân con lùi mợt ơ trong bảng phân loại tuần hồn.
Câu 18. Xét phóng xạ
A
ZX
→
A−4
Z− 2Y + C
. Như vậy
A. hạt Y bền hơn hạt X
C. khối lượng hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng hạt Y và hạt C
D. đây là phản ứng thu năng lượng
B. C là nguyên tử Hêli
Câu 19. Tìm câu SAI. Biên đợ của mợt con lắc lị xo thẳng đứng dao đợng điều hịa bằng
A. Nửa qng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì
B. Hai lần qng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên
C. Quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên
D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng
Câu 20. Mạch dao đợng LC lí tưởng (C = 5 µF). Hiệu điện thế cực đại giưã hai bản tụ là 4 V. Năng lượng điện
từ của mạch bằng
A. 0,1 µJ
B. 4 µJ
C. 0,04 mJ
D. 0,01 mJ
Câu 21. Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C 1, C2 giống nhau
được cung cấp một năng lượng 1 µJ từ nguồn điện mợt chiều có suất điện đợng
4V. Chuyển khố K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như
2
1
K
E
C1
C2
L
Trang 1/5 - Mã đề: 161
nhau là 1 µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường đợ dịng điện cực đại
trong cuộn dây ?
A. 0,787 A
B. 0,785 A
C. 0,784 A
D. 0,786 A
Câu 22. Tìm câu SAI. Cảm ứng từ do 3 cuộn dây gây ra tại tâm của stato của động cơ khơng đồng bợ ba pha
có:
A. Đợ lớn khơng đổi
C. Phương không đổi
B. Hướng quay đều
D. Tần số quay bằng tần số dịng điện
Câu 23. Mợt máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha U p = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta
đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỡi tải có điện trở thuần 12,4Ω và đợ tự cảm 50mH.
Cường đợ dịng điện qua các tải là
A. 8A
B. 20A
C. 5A
D. 10A
Câu 24. Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrơ thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ xuất hiện
A. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím
B. Đồng thời mợt lúc
C. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím
D. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ
Câu 25. Cho mạch RLC có R=100
10 −4
; C = 2π F c̣n dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai đầu mạch
Ω
điện áp u = 100 2cos100π t(V) . Xác định L để ULC cực tiểu
A. L =
10 −2
H
π
B. L =
1,5
H
π
C. L =
2
H
π
D. L =
1
H
π
Câu 26. Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phơtơn ánh sáng tới có năng lượng
A. Càng nhỏ và cơng thốt kim loại càng lớn
B. Càng nhỏ và cơng thốt kim loại càng nhỏ
C. Càng lớn và cơng thốt kim loại càng lớn
D. Càng lớn và cơng thốt kim loại càng nhỏ
Câu 27. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ?
A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
B. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
C. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
D. Ánh sáng từ bút thử điện.
Câu 28. Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi
0
K ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 45 so với cường đợ dịng điện qua mạch. A
Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K bằng 2. Cảm
kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R?
A. 3
B. 0,5
C. 1
D. 2
R C
L
B
K
Câu 29. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện : Khi U AK = 0 vẫn có dòng quang điện, điều này chứng tỏ
A. hiệu điện thế hãm phụ tḥc vào bước sóng λ của ánh sáng kích thích.
B. khi bật ra khỏi Katơt êlectron quang điện có vận tốc ban đầu v0 ≠ 0.
C. cường đợ dịng quang điện khơng phụ tḥc bước sóng λ của ánh sáng kích thích.
D. cường đợ dịng quang điện bão hịa tỉ lệ thuận với cường đợ chùm sáng kích thích.
Câu 30. Điện năng được truyền từ mợt máy biến áp ở A, ở nhà máy điện tới một máy hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng
hai dây đồng có điện trở tổng cợng là 40Ω . Cường đợ dịng điện trên đường dây tải là I = 50A. Công suất tiêu
hao trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B . Công suất tiêu thụ ở B bằng ?
A. 200kW
B. 2MW
C. 2kW
D. 200W
Câu 31. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với: u AB = U 2cosωt(V) .
C
R
L
B
R, L, C, U không đổi. Tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi A
ω1 = ω = 40π(rad / s) hoặc ω2 = ω = 360π(rad / s) thì dịng điện qua mạch AB có
giá trị hiệu dụng bằng nhau. Khi hiện tượng cợng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f của mạch có giá trị là
A. 50Hz
B. 60Hz
C. 120Hz
D. 25Hz
Câu 32. Treo một chiếc đồng hồ quả lắc (chạy đúng) vào trần mợt thang máy, thang máy chuyển đợng thì
đồng hồ chạy chậm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng .Thang máy chuyển động.
A. Đi xuống chậm dần đều
B. Đi lên nhanh dần đều
C. Đi xuống nhanh dần đều
D. Thẳng đều
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Câu 33. Dây đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng dừng. Quan sát trên dây ta thấy ngồi hai đầu
dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây không dao động và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi
dây duỗi thẳng là 0,04 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 4 m/s
B. 8 m/s
C. 5 m/s
D. 10 m/s
Câu 34. Năng lượng phát ra từ Mặt Trời (truyền đến trái đất) nhiều nhất thuộc vùng
A. tử ngoại.
B. hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy. D. sóng vô tuyến.
2
3
2
1
Câu 35. Cho phản ứng: 1 H + 1 H → 4 He + o n + 17, 6MeV . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli
bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol
A. 26,488.1024 MeV
B. 25,488.1023 MeV
C. 26,488.1023 MeV
D. Mợt kết quả khác
Câu 36. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt
là λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ1. Trên MO (O là
vân sáng trung tâm) ta đếm được
A. 10 vân sáng
B. 8 vân sáng
C. 12 vân sáng
D. 9 vân sáng
Câu 37. Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên đợ, giao thoa tăng cường lẫn nhau, thì năng lượng
của dao đợng tổng hợp, so với năng lượng mỡi sóng thành phần, lớn gấp ?
A. Ba lần
B. Hai lần
C. Bốn lần
D. Sáu lần
Câu 38. Ðặc điểm của dao động duy trì là
A. tần số dao đợng phụ tḥc vào tác động của ngoại lực
B. biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao đợng
C. chỉ cần có ngoại lực biến đổi điều hồ
D. cơ năng khơng đổi vì khơng có ma sát
Câu 39. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz), cùng biên độ a = 2(cm) ngược pha nhau.
Coi biên đợ sóng khơng đổi, vận tốc truyền sóng v = 60(cm/s). Biên đợ dao động tổng hợp tại M điểm cách
A,B một đoạn AM = 12(cm), BM = 10(cm) bằng:
A. 2 3 (cm)
B. 2 (cm)
C. 2 (cm)
D. 4 (cm)
Câu 40. Đoạn mạch AB gồm mợt c̣n dây có đợ tự cảm L = 1/2π H,
C
L
R
1 −4
B
10 F và một điện trở thuần R = 50Ω A
π
M
N
mắc như hình vẽ . Điện trở của c̣n dây nhỏ không đáng kể. Hiệu
điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Độ lệch pha của điện
áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là
π
π
3π
3π
A.
B.
C. D.
4
2
4
4
một tụ điện có điện dung C =
Câu 41. Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm khác nhau về
A. biên độ và tần số
B. vận tốc và năng lượng
C. năng lượng và bước sóng λ
D. năng lượng và biên đợ
Câu 42. Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn khối lượng là vì
A. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau.
B. phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng và thu năng lượng.
C. một phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành năng lượng toả ra.
D. số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng.
Câu 43. Sóng truyền với Tốc đợ 5 (m/s) giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết
phương trình sóng tại O là u = 5cos(5πt - π/6) (cm) và phương trình sóng tại điểm M là u M = 5cos(5πt + π/3)
(cm). Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng.
A. Truyền từ O đến M, OM = 0,25 m
B. Truyền từ M đến O, OM = 0,5 m
C. Truyền từ M đến O, OM = 0,25 m
D. Truyền từ O đến M, OM = 0,5 m
Câu 44. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện khơng đổi có suất điện đợng E và điện
K
trở trong r, c̣n dây thuần cảm có đợ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Ban đầu ta đóng
E,r
khố K. Sau khi dịng điện đã ổn định, ta mở khoá K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ điện là
C
L
Trang 1/5 - Mã đề: 161
B. U o =
C. U o =
E
LC
r
EL
r C
D. U o =
A. Uo = E
E L
r C
Câu 45. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ:
A. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam
B. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau
C. Ánh sáng có tính chất hạt
D. Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng
Câu 46. Chọn câu sai. Đối với con lắc lị xo nằm ngang dao đợng điều hồ:
A. Lị xo ln dãn khi vật dao đợng điều hồ.
B. Ở vị trí cân bằng lị xo khơng biến dạng.
C. Li đợ dao đợng có đợ lớn bằng đợ biến dạng lị xo.
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có đợ lớn cực đại khi vật ở hai biên.
Câu 47. Dòng quang điện bão hồ xảy ra khi
A. số êlectrơn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catơt.
B. có bao nhiêu êlectrơn bay ra khỏi catơt thì có bấy nhiêu êlectrơn bay trở lại catơt.
C. số êlectrơn đến anôt trong mỗi giây không đổi khi tăng điện áp giữa anơt và catơt.
D. các êlectrơn có vận tốc v0max đều đến được anôt.
Câu 48. Một người không nghe được âm có tần số f < 16 Hz là do
A. biên độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được.
B. nguồn phát âm ở quá xa nên âm không truyền được đến tai người này.
C. cường độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được.
D. tai người khơng cảm nhận được những âm có tần số này.
Câu 49. Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng khơng đáng kể thì:
A. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
B. Cơng suất của dịng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
C. Biên độ suất điện động trong c̣n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
D. Dịng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
2
2
3
Câu 50. Xét phản ứng: 1 D + 1 D → 1T + p. Phát biểu nào sau đây sai ?
2
A. Hạt 1 D bền hơn hạt
3
1
T.
B. Phản ứng này rất khó xảy ra.
3
2
C. Tổng khối lượng hạt 1T và hạt prôtôn nhỏ hơn tổng hai hạt 1 D .
2
D. Hạt 1 D là đồng vị của hạt nhân Hidrô.
--------ooOoo--------
Trang 1/5 - Mã đề: 161
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM - MƠN: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài : 90 phút - Số câu trắc nghiệm : 50 câu
--------ooOoo--------
MÃ ĐỀ : 195
Câu 1. Năng lượng phát ra từ Mặt Trời (truyền đến trái đất) nhiều nhất tḥc vùng
A. sóng vơ tuyến.
B. hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy. D. tử ngoại.
Câu 2. Ðặc điểm của dao đợng duy trì là
A. chỉ cần có ngoại lực biến đổi điều hồ
B. biên đợ phụ tḥc vào cách kích thích dao đợng
C. tần số dao động phụ thuộc vào tác động của ngoại lực
D. cơ năng khơng đổi vì khơng có ma sát
Câu 3. Chọn câu sai. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao đợng điều hồ:
A. Li đợ dao đợng có đợ lớn bằng đợ biến dạng lị xo.
B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có đợ lớn cực đại khi vật ở hai biên.
C. Lị xo ln dãn khi vật dao đợng điều hồ.
D. Ở vị trí cân bằng lị xo khơng biến dạng.
Câu 4. Xét ngun tử Hidrơ nhận năng lượng kích thích, các electron chuyển lên quĩ đạo M, khi các electron
trở về các quĩ đạo bên trong, nguyên tử sẽ bức xạ
A. hai phôtôn trong dãy Banme.
C. một phôtôn trong dãy Banme.
B. một phôtôn trong dãy Pasen.
D. một phôtôn trong dãy Laiman.
Câu 5. Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phôtôn ánh sáng tới có năng lượng
A. Càng nhỏ và cơng thốt kim loại càng nhỏ
B. Càng lớn và cơng thốt kim loại càng lớn
C. Càng nhỏ và cơng thốt kim loại càng lớn
D. Càng lớn và cơng thốt kim loại càng nhỏ
Câu 6. Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên độ, giao thoa tăng cường lẫn nhau, thì năng lượng
của dao đợng tổng hợp, so với năng lượng mỡi sóng thành phần, lớn gấp ?
A. Bốn lần
B. Hai lần
C. Sáu lần
D. Ba lần
Câu 7. Khi tăng dần nhiệt đợ của khối hiđrơ thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ xuất hiện
A. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím
B. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ
C. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím
D. Đồng thời mợt lúc
−
Câu 8. Trong phóng xạ β
A. có tia phóng xạ là pơzitrơn.
B. có sự biến đổi mợt nơtrơn thành mợt prơtơn.
C. có hạt nhân con lùi mợt ơ trong bảng phân loại tuần hồn.
D. hạt nhân con có số khối nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ.
Câu 9. Dịng quang điện bão hồ xảy ra khi
A. số êlectrơn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catơt.
B. các êlectrơn có vận tốc v0max đều đến được anôt.
C. số êlectrôn đến anôt trong mỗi giây không đổi khi tăng điện áp giữa anơt và catơt.
D. có bao nhiêu êlectrơn bay ra khỏi catơt thì có bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catôt.
Câu 10. Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn khối lượng là vì
A. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau.
B. số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng.
C. phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng và thu năng lượng.
D. một phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành năng lượng toả ra.
Câu 11. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha U p = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta
đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỡi tải có điện trở thuần 12,4Ω và đợ tự cảm 50mH.
Cường đợ dịng điện qua các tải là
K
A. 8A
B. 20A
C. 10A
D. 5A
Câu 12. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện khơng đổi có suất điện động E và điện
C
E,r
trở trong r, cuộn dây thuần cảm có đợ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Ban đầu ta đóng
khố K. Sau khi dịng điện đã ổn định, ta mở khố K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
E L
EL
E
A. U o =
B. U o =
C. Uo = E
D. U o =
LC
r C
r C
r
L
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Câu 13. Cuộn sơ cấp của mợt máy biến thế có N 1 = 1000 vịng, c̣n thứ cấp có N 2 = 2000 vịng. Hiệu điện thế
hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U 1= 110V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U 2 = 216 V. Tỉ số giữa cảm kháng
của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn này là:
A. 5,2
B. 0,1
C. 4,2
D. 0,19
Câu 14. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ?
A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
B. Ánh sáng từ bút thử điện.
C. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
D. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
Câu 15. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 c̣n dây, cho dịng điện xoay chiều ba pha có
tần số 50Hz vào đợng cơ. Rơto lồng sóc có thể quay với tốc đợ :
A. 900 vịng/phút
B. 1500 vòng/phút
C. 3000 vòng/phút
D. 1000 vòng/phút
Câu 16. Dây đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng dừng. Quan sát trên dây ta thấy ngoài hai đầu
dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây khơng dao động và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi
dây duỗi thẳng là 0,04 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 5 m/s
B. 8 m/s
C. 4 m/s
D. 10 m/s
Câu 17. Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C 1, C2 giống nhau
được cung cấp mợt năng lượng 1 µJ từ nguồn điện mợt chiều có suất điện đợng
4V. Chuyển khố K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như
nhau là 1 µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác
định cường đợ dịng điện cực đại trong c̣n dây ?
A. 0,787 A
B. 0,784 A
C. 0,785 A
D. 0,786 A
2
1
K
C1
E
L
C2
Câu 18. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz), cùng biên độ a = 2(cm) ngược pha nhau.
Coi biên đợ sóng khơng đổi, vận tốc truyền sóng v = 60(cm/s). Biên đợ dao đợng tổng hợp tại M điểm cách
A,B một đoạn AM = 12(cm), BM = 10(cm) bằng:
A. 2 3 (cm)
B. 2 (cm)
C. 4 (cm)
D. 2 (cm)
r
r
→
→
Câu 19. Xét êlectron quang điện có vận tốc v 0 max đi vào vùng có từ trường đều B ( v 0 vng góc với B ).
Quỹ đạo chuyển động của êlectron trong từ trường này là một đường
A. cong
B. xoắn ốc
C. thẳng
D. trịn
Câu 20. Điều gì sau đây đúng khi nói về phản ứng phân hạch hạt
235
92 U ?
A. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
B. Sau phản ứng người ta mới biết được các hạt tạo thành.
C. Tất cả các nơtrôn tạo thành sau phản ứng đều tiếp tục tạo ra phân hạch mới.
D. Mỗi phản ứng toả ra năng lượng bằng 200 MeV.
Câu 21. Cho mạch RLC có R=100
Ω
;
C=
10 −4
F
2π
c̣n dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai đầu mạch
điện áp u = 100 2cos100π t(V) . Xác định L để ULC cực tiểu
A. L =
2
H
π
Câu 22. Xét phóng xạ
B. L =
A
ZX
→
1,5
H
π
A−4
Z− 2Y + C
C. L =
10−2
H
π
D. L =
1
H
π
. Như vậy
A. hạt Y bền hơn hạt X
B. khối lượng hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng hạt Y và hạt C
C. đây là phản ứng thu năng lượng
D. C là ngun tử Hêli
Câu 23. Tìm câu SAI. Mợt con lắc lị xo có đợ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.
Gọi đợ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao đợng
điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl0). Trong q trình
dao đợng, lị xo
A. Bị dãn cực đại mợt lượng là A + Δl0
B. Có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc khơng biến dạng
C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo
D. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl0 - A
x(cm)
6
O
-6
1
2
x2
x1
t(s)
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Câu 24. Cho 2 dao đợng điều hồ x1 ; x 2 cùng phương, cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Dao đợng tổng hợp
của x1 ; x 2 có phương trình :
π
A. x = 6 2cos( πt + )(cm)
4
C. x = 0
5π
)(cm)
4
π
D. x = 6 2cos( πt − )(cm)
4
B. x = 6 2cos( πt +
Câu 25. Mợt đường dây có điện trở 4Ω dẫn mợt dịng điện xoay chiều mợt pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công
suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 16,4%
B. 12,5%
C. 10%
D. 20%
Câu 26. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ:
A. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau
B. Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng
C. Ánh sáng có tính chất hạt
D. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam
Câu 27. Máy phát dao đợng điều hịa dùng tranzito
A. là mợt hệ dao đợng duy trì.
C. là mợt hệ dao đợng tự do.
B. có tần số tăng cao khi máy hoạt đợng.
D. là một hệ dao động cưỡng bức.
Câu 28. Điện từ trường xuất hiện ở
A. trong ống dây có dịng điện khơng đổi.
C. xung quanh mợt điện tích đứng n.
B. xung quanh mợt nơi có tia lưả điện.
D. xung quanh mợt dịng điện khơng đổi.
Câu 29. Thực chất của phóng xạ gama là
A. Hạt nhân bị kích thích bức xạ phơtơn
B. Do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
C. Dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
D. Do electron trong ngun tử dao đợng bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ
2
3
2
1
Câu 30. Cho phản ứng: 1 H + 1 H → 4 He + o n + 17, 6MeV . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli
bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol
A. 25,488.1023 MeV
B. Một kết quả khác
C. 26,488.1024 MeV
D. 26,488.1023 MeV
Câu 31. Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm khác nhau về
A. biên đợ và tần số
B. năng lượng và bước sóng λ
C. vận tốc và năng lượng
D. năng lượng và biên độ
Câu 32. Điểm giống nhau giữa dao động cưỡng bức va sự tự dao động là:
A. Đều được bù năng lượng phù hợp
B. Đều có tần số bằng tần số riêng của hệ
C. Đều là dao đợng tắt dần
D. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
Câu 33. Đoạn mạch AB gồm mợt c̣n dây có đợ tự cảm L = 1/2π H,
C
L
R
1 −4
10 F và một điện trở thuần R = 50Ω A
B
π
M
N
mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu
điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Độ lệch pha của điện
áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là
π
3π
π
3π
A.
B.
C.
D. 4
4
2
4
mợt tụ điện có điện dung C =
Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện
thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(120π t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R 1=18 Ω
,R2=32 Ω thì cơng suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Cơng suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào
sau đây:
A. 576W
B. 144W
C. 288W
D. 282W
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Câu 35. Mạch dao động LC lí tưởng (C = 5 µF). Hiệu điện thế cực đại giưã hai bản tụ là 4 V. Năng lượng điện
từ của mạch bằng
A. 0,1 µJ
B. 4 µJ
C. 0,01 mJ
D. 0,04 mJ
Câu 36. Một người không nghe được âm có tần số f < 16 Hz là do
A. biên độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được.
B. cường độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được.
C. nguồn phát âm ở quá xa nên âm không truyền được đến tai người này.
D. tai người khơng cảm nhận được những âm có tần số này.
2
2
3
Câu 37. Xét phản ứng: 1 D + 1 D → 1T + p. Phát biểu nào sau đây sai ?
2
A. Hạt 1 D là đồng vị của hạt nhân Hidrô.
2
B. Hạt 1 D bền hơn hạt
3
1
T.
3
2
C. Tổng khối lượng hạt 1T và hạt prôtôn nhỏ hơn tổng hai hạt 1 D .
D. Phản ứng này rất khó xảy ra.
Câu 38. Trong dao đợng điều hồ của con lắc lị xo thẳng đứng, chọn câu ÐÚNG
A. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng
B. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không
C. hợp lực tác dụng lên vật có đợ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lị xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài
nhất
D. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi ln ngược chiều với trọng lực
Câu 39. Tìm câu SAI. Cảm ứng từ do 3 cuộn dây gây ra tại tâm của stato của động cơ không đồng bộ ba pha
có:
A. Đợ lớn khơng đổi
C. Hướng quay đều
B. Tần số quay bằng tần số dịng điện
D. Phương khơng đổi
Câu 40. Điện năng được truyền từ một máy biến áp ở A, ở nhà máy điện tới một máy hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng
hai dây đồng có điện trở tổng cợng là 40Ω . Cường đợ dịng điện trên đường dây tải là I = 50A. Công suất tiêu
hao trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B . Công suất tiêu thụ ở B bằng ?
A. 200kW
B. 2kW
C. 2MW
D. 200W
Câu 41. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với: u AB = U 2cosωt(V) .
R
L
C
B
R, L, C, U không đổi. Tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi A
ω1 = ω = 40π(rad / s) hoặc ω2 = ω = 360π(rad / s) thì dịng điện qua mạch AB có giá trị hiệu dụng bằng nhau.
Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f của mạch có giá trị là
A. 50Hz
B. 120Hz
C. 60Hz
D. 25Hz
Câu 42. Treo một chiếc đồng hồ quả lắc (chạy đúng) vào trần mợt thang máy, thang máy chuyển đợng thì
đồng hồ chạy chậm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng .Thang máy chuyển động.
A. Đi xuống nhanh dần đều
B. Đi lên nhanh dần đều
C. Đi xuống chậm dần đều
D. Thẳng đều
Câu 43. Tìm câu SAI. Biên đợ của mợt con lắc lị xo thẳng đứng dao đợng điều hịa bằng
A. Qng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên
B. Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì
C. Hai lần qng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên
D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng
Câu 44. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao động tại
nguồn là : u1 = u2 = cos40πt cm. Sóng truyền với vận tốc v = 60 cm/s. Khoảng cách hai điểm kề nhau trên AB
dao động với biên độ cực đại bằng
A. 1,5 cm
B. 3 cm
C. 2,5 cm
D. 2 cm
Câu 45. Sóng truyền với Tốc đợ 5 (m/s) giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết
phương trình sóng tại O là u = 5cos(5πt - π/6) (cm) và phương trình sóng tại điểm M là u M = 5cos(5πt + π/3)
(cm). Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng.
A. Truyền từ O đến M, OM = 0,5 m
B. Truyền từ M đến O, OM = 0,25 m
C. Truyền từ O đến M, OM = 0,25 m
D. Truyền từ M đến O, OM = 0,5 m
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Câu 46. Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi K
ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cường đợ dịng điện qua mạch. Tỉ
số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K bằng 2. Cảm A
kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R?
A. 0,5
B. 3
C. 1
D. 2
R C
L
K
B
Câu 47. Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng khơng đáng kể thì:
A. Biên độ suất điện động trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
B. Dịng điện trong c̣n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
C. Cơng suất của dịng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
D. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
Câu 48. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện : Khi U AK = 0 vẫn có dịng quang điện, điều này chứng tỏ
A. cường đợ dịng quang điện khơng phụ tḥc bước sóng λ của ánh sáng kích thích.
B. hiệu điện thế hãm phụ tḥc vào bước sóng λ của ánh sáng kích thích.
C. khi bật ra khỏi Katơt êlectron quang điện có vận tốc ban đầu v0 ≠ 0.
D. cường đợ dịng quang điện bão hịa tỉ lệ thuận với cường đợ chùm sáng kích thích.
Câu 49. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang có dịng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để
cho dịng quang điện triệt tiêu hồn tồn thì:
A. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ
B. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt
C. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về
D. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới khơng bị hút
trở về catốt
Câu 50. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt
là λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ1. Trên MO (O là
vân sáng trung tâm) ta đếm được
A. 10 vân sáng
B. 12 vân sáng
C. 8 vân sáng
D. 9 vân sáng
--------ooOoo--------
Trang 1/5 - Mã đề: 161
ĐÁP ÁN 2 MÃ ĐỀ
--------ooOoo-------Đáp án mã đề: 161
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
;
;
;
;
;
/
/
-
=
=
=
-
~
~
~
-
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
;
-
/
/
/
/
-
=
=
=
=
=
-
~
~
~
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
;
;
/
/
/
/
/
-
=
=
=
-
~
~
~
-
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
;
;
;
;
/
/
-
=
=
-
~
~
~
-
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
;
;
;
;
-
/
/
/
/
/
-
=
-
~
~
~
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
;
;
;
-
/
/
/
/
-
=
=
-
~
~
~
~
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
;
;
-
/
-
=
=
=
=
=
=
-
-
Đáp án mã đề: 195
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
;
;
;
/
/
/
-
=
=
=
=
-
~
~
~
-
-
~
~
--------ooOoo--------
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 3
(Đề thi có 60 câu, 5 trang)
Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh: ………………………………………..……SBD: ………………
Mã đề thi 142
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong mợt thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540nm thì thu được hệ vân giao
thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 =
600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,50 mm.
B. i2 = 0,40 mm.
C. i2 = 0,60 mm.
D. i2 = 0,45
mm.
Câu 2: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều gồm 5 c̣n dây, mỡi c̣n dây có 20 vịng. Phần cảm là
rôto gồm 5 cặp cực, quay với vận tốc khơng đổi 600 vịng/phút. Từ thơng cực đại qua mỡi vịng dây là
1,7.10 −2
(Wb) , suất điện đợng tự cảm hiệu dụng của máy là:
π
A. 60 V
B. 120 V
C. 60 2 V
Câu 3: Tính chất nào của tia X được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện?
A. Làm phát quang một số chất.
B. Đâm xuyên mạnh.
A
D. 120 2 V
B
Hình 1
Trang 1/5 - Mã đề: 161
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Cả ba tính chất trên.
Câu 4: Hai vật A và B cùng có khối lượng là m được nối với nhau và treo vào mợt lị xo thẳng đứng bằng các sợi dây
mảnh, khơng dãn (hình 1). g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai
vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là:
A. g và
g
.
2
B.
g
g
và .
2
2
C©u 5: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi ®iỊu hoµ:
A. Cïng pha so víi li ®é.
C. Sím pha /2 so với li độ.
C. g v g.
D.
g
v g.
2
B. Ngợc pha so víi li ®é.
D. TrƠ pha π/2 so víi li ®é.
Câu 6: Mợt nguồn sóng cơ dao đợng điều hồ theo phương trình x = A cos(3πt +
π
) (cm). Khoảng cách giữa hai điểm
4
gần nhất trên phương truyền sóng có đợ lệch pha π / 3 là 0,8m. Tốc đợ truyền sóng là bao nhiêu ?
A. 7,2 m/s.
B. 1,6m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 3,2m/s.
Câu 7: Cho mạch điện như hình 2,
L;R
0,1
500
A
(H); C =
(µF); u = U 2 sin(100π .t)(V) (khơng đổi). Để i
R = 10(Ω), L =
π
π
C
AB
Hình 2
và uAB cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch mợt tụ điện có điện dung C 0. Giá trị C0 và
cách ghép C0 với C là
500
(µF).
π
250
C. Ghép song song, C0 =
(µF).
π
A. Ghép song song, C 0 =
500
(µF).
π
250
D. Ghép nối tiếp, C0 =
(µF).
π
B. Ghép nối tiếp, C 0 =
Câu 8: Mợt con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao đợng của vật
là
A. f.
B.
f
.
2
C.
D. 2f.
2 .f .
Câu 9: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prơtơn có trong
27
0,27 gam 13 Al là :
A. 7,826.1022.
B. 9,826.1022.
C. 8,428.1022.
D. 6,022.1021.
Câu 10: Một con lắc đơn dài l =56 cm được treo vào trần mợt toa xe lửa. Con lắc bị kích đợng mỗi khi bánh của toa xe
gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động
của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 24km/h
B. 30 km/h
C. 36 km/h
D. 40 km/h
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch?
A. Không phụ thuộc vào các tác đợng bên ngồi.
B. Là phản ứng hạt nhân.
C. Phóng ra tia γ.
D. Giải phóng năng lượng dưới dạng đợng năng các hạt.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10cm dao đợng cùng pha với tần
số
f = 20Hz;. Biết tốc đợ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Mợt đường trịn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm
trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao đợng cực đại trên đường tròn là
A. 9.
B. 14.
C. 16.
D. 18.
Câu 13: Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. mT > mD > mα.
B. mα > mT > mD.
C. mT > mα > mD.
D. mα > mD > mT.
Câu 14: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên mợt sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy
ngồi hai đầu dây cố định cịn có ba điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi
dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 16 m/s
B. 4 m/s
C. 12 m/s
D. 8 m/s
Câu 15: Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường đợ, bước sóng theo thứ tự là I1, λ1 và
I
λ1,I1
I2, λ2 lần lượt chiếu vào catốt của mợt tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0.
Ta được đường đặc trưng Vôn-Ampe như hình 3. Kết luận nào đúng ?
λ2,I2
A. λ1 < λ2 < λ0.
B. λ2 < λ1 = λ0.
C. λ2 < λ1 < λ0.
D. I1 < I2.
Câu 16: Vật dao động điều hồ với biên đợ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật U O
A 3
A 3
đi từ vị trí có li đợ x1 =
đến vị trí có li đợ x2 = −
là:
2
2
h
Hình 3
UAK
A. T/4
B. T/3
C. T/12
D. T/6
Câu 17: Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 400 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 720 nm.
Cho hai ánh sáng này truyền trong mợt mơi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó đối với hai ánh
B
Trang 1/5 - Mã đề: 161
sáng này lần lượt là n 1 = 1,34 và n2 = 1,33. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phơtơn có
bước sóng λ1 so với năng lượng của phơtơn có bước sóng λ2 bằng
A. 5/9
B. 133/134
C. 9/5
D. 134/133
Câu 18: Một nguồn âm O phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách O một khoảng 5 m có mức cường đợ âm
L0(dB) thì tại điểm B cách O mợt khoảng 10 m có mức cường đợ âm là:
A. L0 – 4(dB).
B.
L0
(dB).
4
C.
L0
(dB).
2
D. L0 – 6(dB).
Câu 19: Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có đợ phóng xạ là 548Bq. Sau thời gian 48 phút, đợ phóng xạ giảm
xuống còn 213Bq. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A. 50,84(phút).
B. 35,21(phút).
C. 31,44(phút).
D. 73,28(phút).
Câu 20: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm c̣n dây thuần cảm có L = 2.10 -5 (H) và mợt tụ xoay có điện
dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 0 0 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì
mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 188,544m
B. 26,644m
C. 107,522m
D. 134,544m
Câu 21: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp
xoay chiều có biểu thức u =U0cos(100 π t +
π
π
) (V), khi đó dịng điện trong mạch có biểu thức i = I 0cos(100 π t + )
2
4
(A). Biểu thức điện áp giữa hai dầu cuộn cảm là:
π
)(V).
4
π
C. uL = I0.ZL cos(100 π t - 3 )(V).
4
A. uL = I0 .R cos(100 π t + 3
Câu 22: Tia laze khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Là chùm sáng song song.
C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha.
U0
π
cos(100 π t + )(V).
R
4
π
D. UL= I0 .R cos(100 π t + )(V).
2
B. UL =
B. Là chùm sáng hội tụ.
D. Là chùm sỏng cú nng lng cao.
Câu 23: Các mức năng lợng trong nguyên tử Hyđrô đợc xác định theo công thức E =
13,6
eV (n = 1,2,3....). Nguyên
n2
tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lỵng b»ng:
A. 10,2 eV
B. 8,27 eV
C. 12,55 eV
D. 13,12 eV.
u R , u C , u L ,u lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn cảm
Câu 24: Gọi
L và hai đầu đoạn mạch của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa u R , u C , u L ,u và cường đợ dịng điện i trong mạch
là
A. i =
uL
.
ZL
B. i =
uC
.
ZC
C. i =
uR
.
R
D. i =
u
Z
Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lị xo đợ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g. Kéo vật theo
phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20 π 3(cm/s) hướng lên. Lấy π2 = 10; g
= 10(m/s2). Trong khoảng thời gian
1
chu kỳ, quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
4
A. 5,46(cm).
B. 4,00(cm).
C. 8,00(cm).
D. 2,54(cm)
Câu 26: Trong động cơ khơng đồng bợ ba pha thì:
A. Phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng.
B. Cảm ứng từ của 3 c̣n dây biến thiên điều hồ cùng pha, cùng tần số.
C. Cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dịng điện.
D. Cảm ứng từ tổng cợng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dịng điện.
Câu 27: Trong thí nghiệm của I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m.
Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,5μm và λ2 = 0,6µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng
cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 12,0mm.
B. 2,4mm.
C. 6,0mm.
D. 2mm.
Câu 28: Mợt c̣n dây có điện trở thuần r = 15(Ω), độ tự cảm L =
1
(H) và
5π
một biến trở thuần được mắc như hình 4. Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch: uAB = 80cos(100πt)(V). Khi ta dịch chuyển con chạy của biến trở, công
suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 30(W).
B. 32(W).
C. 64(W).
A
L, r
R
Hình 4
D. 40(W).
B
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Câu 29: Khi sóng điện từ truyền lan trong khơng gian thì véctơ cường đợ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương
A. Vng góc với nhau.
B. Song song với phương truyền sóng.
C. Song song với nhau
D. Vng góc với nhau và song song với phương truyền
sóng.
Câu 30: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f 1 thì cảm kháng là 36Ω và dung kháng là 144Ω. Nếu mạng điện có
tần số f2 = 120Hz thì cường đợ dịng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f 1 là
A. 60Hz.
B. 50Hz.
C. 30Hz.
D. 480Hz.
Câu 31: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao đợng LC lý tưởng, là q = 2.10 −7 cos( 2.10 4.t)(C) . Khi q = 10 −7 (C)
thì dịng điện trong mạch là:
A. 3. 3 ( mA).
B. 3 (mA).
C. 2(mA).
D. 2. 3 (mA).
Câu 32: Một vật tham gia đồng thời hai dao đợng cùng phương, cùng tần số có biên đợ lần lượt là A 1 = 3cm và A2 =
4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,0(cm).
B. 8(cm).
C. 5,0(cm).
D. 6(cm).
Câu 33: Mét chiếc đèn nêôn đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều 220V- 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức
thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 110 2 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiêu?
A. t =
1
s
300
B. t =
1
s
150
C. t =
4
s
150
D. t =
2
s
150
Câu 34: Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần
A. Tăng điện dung C lên n2 lần.
B. Tăng điện dung C lên n lần.
C. Giảm điện dung C xuống n2 lần.
D. Giảm điện dung C xuống n lần.
Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch màn quan sát đi
một đoạn 0,2m theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi mợt lượng bằng 500 lần bước
sóng. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,40(cm).
B. 0,20(cm).
C. 0,20(mm).
D. 0,40(mm).
Câu 36: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia γ ?
A. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X.
B. Tia γ không bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Khi đi trong khơng khí, tia γ làm ion hố chất khí và mất dần năng lượng.
D. Tia γ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 37: Cho hai bóng đèn điện hồn tồn giống nhau cùng chiếu sáng vào mợt bức tường thì
A. Khơng quan sát được vân giao thoa, vì đèn khơng phải là nguồn sáng điểm.
B. Ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa.
C. Không quan sát được vân giao thoa, vì đây khơng phải là hai nguồn sáng kết hợp.
D. Khơng quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng n sc
Câu 38: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U 0 công suất tiêu thụ trên R
là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U 0 thì công suất tiêu thụ trên R là
A. P
B. 2P
C. 2 P
D. 4P
Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong
khoảng từ 0,40μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Chiều
rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là
A. 2,8mm.
B. 2,1(mm.
C. 2,4mm.
D. 4,5mm.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục, lam. Vân
sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. Cam
B. Đỏ
C. Lam
D. Lục
II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao đợng tại nơi có g = 10(m/s 2), phía dưới điểm treo theo
phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi
Đinh
dao đợng (hình 5). Lấy π2 = 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là
A. T = 2 (s).
B. T ≈ 0,85(s).
C. T = 2(s).
D. T ≈
1,71(s).
Câu 42: Ta cần truyền một công suất điện 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu
dụng 10kV. Mạch điện có hệ số công suất cosϕ = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây
Hình 5
khơng q 5% cơng suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị
A. R≤ 3,61kΩ.
B. R ≤ 36,1Ω.
C. R ≤ 361Ω.
D. R ≤ 3,61Ω.
Câu 43: Hai ngn sãng kÕt hỵp S1,S2 cách nhau 15 cm dao động với cùng phơng trình u = 4cos (50 t), tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 0,5 m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu đờng hypebol tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Cõu 44: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiƯn tỵng:
.
Trang 1/5 - Mã đề: 161
A. Tõ hãa
B. C«ng hëng ®iƯn
C. C¶m øng ®iƯn tõ
D. Tù c¶m
Câu 45: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng λ1 = 0,54 µ m và
sau đó thay bức xạ λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ2 .Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức
xạ λ1 trùng với vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ λ2 . λ2 có giá trị là:
A. 0,57 µ m.
B. 0,60 µ m.
C. 0,67 µ m.
D. 0,72 à m.
Câu 46: Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bớc sóng dài hơn bớc sóng của tia X
D. Tia tử ngoại cã t¸c dơng nhiƯt
Câu 47: Sau 24 giờ số ngun tử Radon giảm đi 18,2% so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là
A. λ = 2,315.10-6(s-1).
B. λ = 2,315.10-5(s-1).
C. λ = 1,975.10-5(s-1).
D. λ = 1,975.10-6(s-1).
Câu 48: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi
A. Nung nóng chất bán dẫn.
B. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
C. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.
D. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán
dẫn.
C©u 49: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là u = 100 2 cos(100πt - π/6)(V) và cường đợ dịng
điện qua mạch là i = 2 2 cos( 100πt - π/2)(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W.
B. 100W.
C. 300W.
D. 400W.
Câu 50: Mợt sóng cơ học lan truyền dọc theo mợt đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là:
u O = A cos (
2π
T
1
t) (cm). Mợt điểm M cách nguồn O bằng bước sóng ở thời điểm t = có ly đợ u M = 2(cm).
3
T
2
Biên đợ sóng A là:
A. 4 / 3 (cm).
B. 2 3 (cm).
C. 4(cm)
D. 2(cm).
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao đợng điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo mợt
đoạn l1 = 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt dây treo đi mợt đoạn l2 = 2 m thì chu kì dao đợng bây
giị là T2= 2s. Chiều dài l và chu kì T của con lắc ban đầu là
A. l = 3m; T = 3 3s
B. l = 4m; T = 2 3s
C. l = 4m; T = 3 3s
D. l = 3m; T = 2 3s
Câu 52: Khi nguồn âm chuyển động lại gần một người nghe đang đứng n thì người này nghe thấy mợt âm có:
A.Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
B. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C.Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D.Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
Câu 53: Mợt c̣n dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100(V); 50(Hz)] thì cảm kháng của nó là 100( Ω)
2
( A). Mắc cuộn dây trên nối tiếp với mợt tụ điện có điện dung C (với C
2
2
< 4µF) rồi mắc vào mạng điện [200(V), 200(Hz)] thì cường đợ dịng điện hiệu dụng qua nó vẫn là
( A). Điện dung
2
và cường đợ dịng điện hiệu dụng qua nó là
C có giá trị là
A. 2,18(µF).
B. 1,20(µF).
C. 3,75(µF).
D. 1,40(µF).
Câu 54: Trong mợt thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm
được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,45µm .Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta
thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,60 µm thì số vân sáng trong miền đó là
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Câu 55: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,35µ m và λ2 = 0,54 µ m vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận
tốc ban đầu cực đại bằng 2. Cơng thốt của electron của kim loại đó là:
A. 3.36.10-19J.
B. 2.08.10-19J.
C. 2.56.10-19J.
D. 3.04.10-19J.
2
3
Câu 56: Cho phản ứng hạt nhân : 1 D + 1T →
4
2
2
He + n + 17, 5MeV . BiÕt ®é hut khèi cđa 1 D lµ ∆mD = 0, 00194u ,
4
cđa 3T là mT = 0, 00856u và 1u=931,5 MeV. Năng lợng liên kết của hạt nhân 2 He là :
1
A. 7,25 MeV.
B. 27,1 MeV
C. 27,3 MeV
D. 6,82 MeV
Câu 57: Mô men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. Hình dạng của nó
B. Tốc độ của nó
C. Vị trí của trục quay
D. Khối lợng của nó
Câu 58. Một ®Üa ®Ỉc cã thĨ quay xung quanh trơc ®èi xøng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác
dụng của một mômen lực không đổi M = 10Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s.
Mômen quán tính của đĩa là
A. 0,25 kgm2
B. 6,25 kgm2
C. 7,25 kgm2
D. 9,60 kgm2
Câu 59: Mợt vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển đợng với tốc đợ v rất lớn thì động năng của vật là
Trang 1/5 - Mã đề: 161
m0c − 1
2
1
2
A. m 0 v
2
1
2
B. m 0 c
2
C.
1−
m0c
D.
2
v
c2
1−
2
2
v
c2
− m0c2
Câu 60: Mợt bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s 2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận
tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s.
B. 18 m/s.
C. 20 m/s.
D. 24 m/s.
----- - - - HẾT - - - - (Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 3
(Đề thi có 60 câu, 5 trang)
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN: Mã đề 142
01B
11A
21A
31D
41D
51D
02B
12C
22B
32B
42D
52D
03B
13B
23A
33D
43B
53B
04C
14D
24C
34C
44D
54D
05C
15B
25A
35D
45B
55D
06A
16B
26C
36C
46B
56C
07A
17C
27A
37C
47A
57B
08B
18D
28D
38B
48B
58B
09A
19B
29A
39B
49B
59D
10B
20D
30A
40C
50A
60A
07C
17C
27A
37A
47D
57D
08B
18D
28D
38B
48B
58B
09B
19B
29A
39A
49D
59D
10C
20D
30A
40B
50B
60D
ĐÁP ÁN: Mã đề 124
01D
11A
21A
31B
41B
51C
02B
12C
22B
32B
42A
52B
03D
13B
23A
33B
43B
53B
04C
14D
24C
34C
44B
54D
05D
15B
25A
35C
45A
55A
06C
16B
26C
36A
46D
56D
Trang 1/5 - Mã đề: 161
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 3
(Đề thi có 60 câu, 5 trang)
Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh: ………………………………………..……SBD: ………………
Mã đề thi 124
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao đợng LC lý tưởng, là q = 2.10 −7 cos(2.10 4.t)(C) . Khi q = 10 −7 (C) thì
dịng điện trong mạch là:
A. 3. 3 ( mA).
B. 3 (mA).
C. 2(mA).
D. 2. 3 (mA).
Câu 2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên đợ lần lượt là A 1 = 3cm và A2 =
4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,0(cm).
B. 8(cm).
C. 5,0(cm).
D. 6(cm).
Câu 3: Mét chiÕc ®Ìn nêôn đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều 220V- 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức
thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 110 2 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiªu?
A. t =
1
s
300
B. t =
1
s
150
C. t =
4
s
150
D. t =
2
s
150
Câu 4: Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần
A. Tăng điện dung C lên n2 lần.
B. Tăng điện dung C lên n lần.
C. Giảm điện dung C xuống n2 lần.
D. Giảm điện dung C xuống n lần.
Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch màn quan sát đi một
đoạn 0,2m theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi mợt lượng bằng 500 lần bước sóng.
Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,40(cm).
B. 0,20(cm).
C. 0,20(mm).
D. 0,40(mm).
Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia γ ?
A. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X.
B. Tia γ khơng bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Khi đi trong khơng khí, tia γ làm ion hố chất khí và mất dần năng lượng.
D. Tia γ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 7: Cho hai bóng đèn điện hồn tồn giống nhau cùng chiếu sáng vào mợt bức tường thì
A. Khơng quan sát được vân giao thoa, vì đèn khơng phải là nguồn sáng điểm.
B. Ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa.
C. Khơng quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp.
D. Không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra khơng phải là ánh sáng đơn sắc
C©u 8: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U 0 công suất tiêu thụ trên R là
P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ trên R là
A. P
B. 2P
C. 2 P
D. 4P
Cõu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong
khoảng từ 0,40μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Chiều
rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là
A. 2,8mm.
B. 2,1(mm.
C. 2,4mm.
D. 4,5mm.
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục, lam. Vân
sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. Cam
B. Đỏ
C. Lam
D. Lục
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch?
A. Không phụ thuộc vào các tác đợng bên ngồi.
B. Là phản ứng hạt nhân.
C. Phóng ra tia γ.
D. Giải phóng năng lượng dưới dạng đợng năng các hạt.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10cm dao đợng cùng pha với tần
số
f = 20Hz;. Biết tốc đợ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Mợt đường trịn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm
trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao đợng cực đại trên đường tròn là
A. 9.
B. 14.
C. 16.
D. 18.
Câu 13: Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. mT > mD > mα.
B. mα > mT > mD.
C. mT > mα > mD.
D. mα > mD > mT.
Câu 14: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên mợt sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy
ngồi hai đầu dây cố định cịn có ba điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi
dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 16 m/s
B. 4 m/s
C. 12 m/s
D. 8 m/s
Câu 15: Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường đợ, bước sóng theo thứ tự là I1, λ1 và
I
λ1,I1
I2, λ2 lần lượt chiếu vào catốt của mợt tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0.
Ta được đường đặc trưng Vôn-Ampe như hình 1. Kết luận nào đúng ?
λ2,I2
A. λ1 < λ2 < λ0.
B. λ2 < λ1 = λ0.
C. λ2 < λ1 < λ0.
D. I1 < I2.
Câu 16: Vật dao động điều hồ với biên đợ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật U O
h
A 3
A 3
đi từ vị trí có li đợ x1 =
đến vị trí có li đợ x2 = −
là:
2
2
Hình 1
UAK
A. T/4
B. T/3
C. T/12
D. T/6
Câu 17: Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 400 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 720 nm.
Cho hai ánh sáng này truyền trong mợt mơi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó đối với hai ánh
sáng này lần lượt là n 1 = 1,34 và n2 = 1,33. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phơtơn có
bước sóng λ1 so với năng lượng của phơtơn có bước sóng λ2 bằng
A. 5/9
B. 133/134
C. 9/5
D. 134/133
Câu 18: Một nguồn âm O phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách O một khoảng 5 m có mức cường đợ âm
L0(dB) thì tại điểm B cách O mợt khoảng 10 m có mức cường độ âm là:
A. L0 – 4(dB).
B.
L0
(dB).
4
C.
L0
(dB).
2
D. L0 – 6(dB).
Câu 19: Mợt mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có đợ phóng xạ là 548Bq. Sau thời gian 48 phút, đợ phóng xạ giảm
xuống cịn 213Bq. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A. 50,84(phút).
B. 35,21(phút).
C. 31,44(phút).
D. 73,28(phút).
Câu 20: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm c̣n dây thuần cảm có L = 2.10 -5 (H) và mợt tụ xoay có điện
dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 0 0 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì
mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 188,544m
B. 26,644m
C. 107,522m
D. 134,544m
Câu 21: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp mợt điện áp
xoay chiều có biểu thức u =U0cos(100 π t +
π
π
) (V), khi đó dịng điện trong mạch có biểu thức i = I 0cos(100 π t + )
2
4
(A). Biểu thức điện áp giữa hai dầu cuộn cảm là:
π
)(V).
4
π
C. uL = I0.ZL cos(100 π t - 3 )(V).
4
A. uL = I0 .R cos(100 π t + 3
Câu 22: Tia laze khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Là chùm sáng song song.
C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha.
U0
π
cos(100 π t + )(V).
R
4
π
D. UL= I0 .R cos(100 π t + )(V).
2
B. UL =
B. Là chùm sáng hội t.
D. L chựm sỏng cú nng lng cao.
Câu 23: Các mức năng lợng trong nguyên tử Hyđrô đợc xác định theo công thức E =
tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lợng b»ng:
A. 10,2 eV
B. 8,27 eV
C. 12,55 eV
13,6
eV (n = 1,2,3....). Nguyªn
n2
D. 13,12 eV.
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Câu 24: Gọi u R , u C , u L , lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn
cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa u R , u C , u L và cường đợ dịng điện i trong mạch là
A. i =
uL
.
ZL
B. i =
uC
.
ZC
C. i =
uR
.
R
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g. Kéo vật theo
phương thẳng đứng xuống dưới làm lị xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20 π 3(cm/s) hướng lên. Lấy π2 = 10; g
= 10(m/s2). Trong khoảng thời gian
1
chu kỳ, quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
4
A. 5,46(cm).
B. 4,00(cm).
C. 8,00(cm).
D. 2,54(cm)
Câu 26: Trong động cơ không đồng bợ ba pha thì:
A. Phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng.
B. Cảm ứng từ của 3 c̣n dây biến thiên điều hồ cùng pha, cùng tần số.
C. Cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng điện.
D. Cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện.
Câu 27: Trong thí nghiệm của I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m.
Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,5μm và λ2 = 0,6µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng
cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 12,0mm.
B. 2,4mm.
C. 6,0mm.
D. 2mm.
Câu 28: Mợt c̣n dây có điện trở thuần r = 15(Ω), độ tự cảm L =
1
(H) và
5π
L, r
R
A
một biến trở thuần được mắc như hình 2. Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
Hình 2
mạch: uAB = 80cos(100πt)(V). Khi ta dịch chuyển con chạy của biến trở, công
suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 30(W).
B. 32(W).
C. 64(W).
D. 40(W).
Câu 29: Khi sóng điện từ truyền lan trong khơng gian thì véctơ cường đợ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương
A. Vng góc với nhau.
B. Song song với phương truyền sóng.
C. Song song với nhau
D. Vng góc với nhau và song song với phương truyền
sóng.
Câu 30: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f 1 thì cảm kháng là 36Ω và dung kháng là 144Ω. Nếu mạng điện có
tần số f2 = 120Hz thì cường đợ dịng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f 1 là
A. 60Hz.
B. 50Hz.
C. 30Hz.
D. 480Hz.
Câu 31: Trong mợt thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540nm thì thu được hệ vân giao
thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 =
600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,50 mm.
B. i2 = 0,40 mm.
C. i2 = 0,60 mm.
D. i2 = 0,45 mm.
Câu 32: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều gồm 5 cuộn dây, mỡi c̣n dây có 20 vịng. Phần cảm là rôto gồm
5 cặp cực, quay với vận tốc không đổi 600 vịng/phút. Từ thơng cực đại qua mỡi vịng dây là
B
1,7.10 −2
(Wb) , suất điện
π
động tự cảm hiệu dụng của máy là:
A. 60 V
B. 120 V
C. 60 2 V
D. 120 2 V
Câu 33: Tính chất nào của tia X được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện?
A. Làm phát quang một số chất.
B. Đâm xuyên mạnh.
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Cả ba tính chất trên.
Câu 34: Hai vật A và B cùng có khối lượng là m được nối với nhau và treo vào mợt lị xo thẳng đứng bằng
các sợi dây mảnh, khơng dãn (hình 3). g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta
cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là:
A. g và
g
.
2
B.
g
g
và .
2
2
Câu 35: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến ®ỉi ®iỊu hoµ:
A. Cïng pha so víi li ®é.
C. Sím pha π/2 so víi li ®é.
C. g và g.
D.
g
và g.
2
B
B. Ngợc pha so với li độ.
D. Trễ pha /2 so víi li ®é.
π
Câu 36: Mợt nguồn sóng cơ dao đợng điều hồ theo phương trình x = A cos(3πt + ) (cm). Khoảng cách
4
giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có đợ lệch pha π / 3 là 0,8m. Tốc đợ truyền sóng là bao nhiêu ?
A. 7,2 m/s.
B. 1,6m/s.
D. 3,2m/s.
Câu 37: Cho mạch điện như hình 4,
C. 4,8 m/s.
A
L;R
A
Hình 4
Hình 3
C
B
Trang 1/5 - Mã đề: 161
R = 10(Ω), L =
0,1
500
(H); C =
(µF); u AB = U 2 sin(100π .t)(V) (khơng đổi). Để i và uAB cùng pha, người ta ghép
π
π
thêm vào mạch mợt tụ điện có điện dung C0. Giá trị C0 và cách ghép C0 với C là
500
(µF).
π
250
C. Ghép song song, C0 =
(µF).
π
A. Ghép song song, C 0 =
500
(µF).
π
250
D. Ghép nối tiếp, C0 =
(µF).
π
B. Ghép nối tiếp, C 0 =
Câu 38: Mợt con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao đợng của
vật là
A. f.
B.
f
.
2
C.
2 .f .
D. 2f.
Câu 39: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prơtơn có trong
27
0,27 gam 13 Al là :
A. 7,826.1022.
B. 9,826.1022.
C. 8,428.1022.
D. 6,022.1021.
Câu 40: Một con lắc đơn dài l =56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích đợng mỡi khi bánh của toa xe
gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động
của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 24km/h
B. 30 km/h
C. 36 km/h
D. 40 km/h
II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
C©u 41: Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bớc sóng dài hơn bớc sóng của tia X
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiÖt
Câu 42: Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là
A. λ = 2,315.10-6(s-1).
B. λ = 2,315.10-5(s-1).
C. λ = 1,975.10-5(s-1).
D. λ = 1,975.10-6(s-1).
Câu 43: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi
A. Nung nóng chất bán dẫn.
B. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
C. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.
D. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán
dẫn.
C©u 44: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là u = 100 2 cos(100πt - π/6)(V) và cường đợ dịng
điện qua mạch là i = 2 2 cos( 100πt - π/2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W.
B. 100W.
C. 300W.
D. 400W.
Câu 45: Mợt sóng cơ học lan truyền dọc theo mợt đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là:
u O = A cos (
2π
T
1
t) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng bước sóng ở thời điểm t = có ly đợ u M = 2(cm).
3
T
2
Biên đợ sóng A là:
A. 4 / 3 (cm).
B. 2 3 (cm).
C. 4(cm)
D. 2(cm).
2
Câu 46: Mợt con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao đợng tại nơi có g = 10(m/s ), phía dưới điểm treo theo
phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng mợt chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi
dao đợng (hình 5). Lấy π2 = 10. Chu kì dao đợng với biên đợ nhỏ của con lắc là
Đinh
A. T = 2 (s).
B. T ≈ 0,85(s).
C. T = 2(s).
D. T ≈
1,71(s).
Câu 47: Ta cần truyền một công suất điện 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu
dụng 10kV. Mạch điện có hệ số cơng suất cosϕ = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây
Hình 5
khơng q 5% cơng suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị
A. R≤ 3,61kΩ.
B. R ≤ 36,1Ω.
C. R ≤ 361Ω.
D. R ≤
3,61Ω.
Câu 48: Hai nguån sãng kÕt hợp S1,S2 cách nhau 15 cm dao động với cùng phơng trình u = 4cos (50 t), tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 0,5 m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu đờng hypebol tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Cõu 49: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tợng:
A. Từ hóa
B. Công hởng điện
C. Cảm ứng điện từ
D. Tự cảm
.
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Câu 50: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng λ1 = 0,54 µ m và
sau đó thay bức xạ λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ2 .Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức
xạ λ1 trùng với vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ λ2 . λ2 có giá trị là:
A. 0,57 µ m.
B. 0,60 µ m.
C. 0,67 µ m.
D. 0,72 µ m.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 n cõu 60)
2
3
Cõu 51: Cho phản ứng hạt nhân : 1 D + 1T →
4
2
2
He + n + 17, 5MeV . Biết độ hut khối của 1 D là ∆mD = 0, 00194u ,
4
cđa 3T lµ ∆mT = 0, 00856u và 1u=931,5 MeV. Năng lợng liên kết của hạt nhân 2 He là :
1
A. 7,25 MeV.
B. 27,1 MeV
C. 27,3 MeV
D. 6,82 MeV
Câu 52: Mô men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. Hình dạng của nó
B. Tốc độ của nó
C. Vị trí của trục quay
D. Khối lợng của nó
Câu 53. Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác
dụng của một mômen lực không đổi M = 10Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s.
Mômen quán tính của đĩa là
A. 0,25 kgm2
B. 6,25 kgm2
C. 7,25 kgm2
D. 9,60 kgm2
Câu 54: Một vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển đợng với tốc đợ v rất lớn thì đợng năng của vật là
1
2
A. m 0 v
2
m0c 2 − 1
1
2
B. m 0 c
2
C.
1−
2
v
c2
m0c2
D.
1−
2
v
c2
− m0c2
Câu 55: Mợt bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s 2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận
tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s.
B. 18 m/s.
C. 20 m/s.
D. 24 m/s.
Câu 56: Mợt con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao đợng điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo mợt
đoạn l1 = 0,75m thì chu kì dao đợng bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt dây treo đi một đoạn l2 = 2 m thì chu kì dao đợng bây
giị là T2= 2s. Chiều dài l và chu kì T của con lắc ban đầu là
A. l = 3m; T = 3 3s
B. l = 4m; T = 2 3s
C. l = 4m; T = 3 3s
D. l = 3m; T = 2 3s
Câu 57: Khi nguồn âm chuyển đợng lại gần mợt người nghe đang đứng n thì người này nghe thấy mợt âm có:
A.Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
B. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C.Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D.Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
Câu 58: Mợt c̣n dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100(V); 50(Hz)] thì cảm kháng của nó là 100( Ω)
2
( A). Mắc cuộn dây trên nối tiếp với một tụ điện có điện dung C (với C
2
2
< 4µF) rồi mắc vào mạng điện [200(V), 200(Hz)] thì cường đợ dịng điện hiệu dụng qua nó vẫn là
( A). Điện dung
2
và cường đợ dịng điện hiệu dụng qua nó là
C có giá trị là
A. 2,18(µF).
B. 1,20(µF).
C. 3,75(µF).
D. 1,40(µF).
Câu 59: Trong mợt thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm
được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,45µm .Giữ ngun điều kiện thí nghiệm, ta
thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,60 µm thì số vân sáng trong miền đó là
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Câu 60: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,35µ m và λ2 = 0,54 µ m vào mợt tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận
tốc ban đầu cực đại bằng 2. Cơng thốt của electron của kim loại đó là:
A. 3.36.10-19J.
B. 2.08.10-19J.
C. 2.56.10-19J.
D. 3.04.10-19J.
----- - - - HẾT - - - - (Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Mơn: VẬT LÍ; KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề 629
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Mợt mạch dao đợng điện từ LC lí tưởng gồm c̣n cảm thuần có đợ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện
dung 5µF. Trong mạch có dao đợng điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
mợt bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5π.10-6s.
B. 2,5π.10-6s.
C.10π.10-6s.
D. 10-6s.
Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường đợ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
235
Câu 3: Trong sự phân hạch của hạt nhân 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 4: Một con lắc lị xo dao đợng điều hịa. Biết lị xo có đợ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g.
Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 5: Giả sử hai hạt nhân X và Y có đợ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclơn
của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc đợ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.
B. 10 m/s.
C. 20 m/s.
D. 600 m/s.
Câu 7: Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp?
A. êlectron (e-).
B. prôtôn (p).
C. pôzitron (e+)
D. anpha (α).
Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và c̣n
cảm thuần có đợ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu c̣n cảm đạt cực đại, khi đó
π
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6
π
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6
C. trong mạch có cợng hưởng điện.
π
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6
Câu 9: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng
có mức năng lượng -3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ mợt phơtơn có năng lượng
A. 10,2 eV.
B. -10,2 eV.
C. 17 eV.
D. 4 eV.
Câu 10: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển đợng trên quỹ đạo dừng N.
Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao
nhiêu vạch?
A. 3.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
Câu 11: Đặt mợt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần
có đợ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR và UC_lần
π
lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
2
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
2
2
2
2
2
2
2
2
A. U = U R + U C + U L .
B. U C = U R + U L + U .
2
2
2
2
C. U L = U R + U C + U
2
2
2
2
D. U R = U C + U L + U
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Câu 12: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc
thực hiện 60 dao đợng tồn phần; thay đổi chiều dài con lắc mợt đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian
∆t ấy, nó thực hiện 50 dao đợng tồn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
Câu 13: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40πt (mm) và u2=5cos(40πt + π) (mm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1S2
là
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π
π
π
π
A. .
B. .
C. .
D. − .
4
6
3
3
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, c̣n cảm
1
10−3
thuần có L =
(H), tụ điện có C =
(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
10π
2π
π
u L = 20 2 cos(100πt + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2
π
π
A. u = 40cos(100πt + ) (V).
B. u = 40cos(100πt − ) (V)
4
4
π
π
C. u = 40 2 cos(100πt + ) (V).
D. u = 40 2 cos(100πt − ) (V).
4
4
Câu 16: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao đợng điều hịa cùng phương. Hai dao đợng này có
π
3π
phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x 2 = 3cos(10t − ) (cm). Đợ lớn vận tốc của vật ở vị trí
4
4
cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
0,4
gồm điện trở thuần 30 Ω, c̣n cảm thuần có đợ tự cảm
(H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều
π
chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V.
B. 160 V.
C. 100 V.
D. 250 V.
Câu 19: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.
D. biến đổi dịng điện xoay chiều thành dịng điện mợt chiều.
Câu 20: Trong mạch dao đợng LC lí tưởng đang có dao đợng điện từ tự do, điện tích của mợt bản tụ điện và
cường đợ dịng điện qua c̣n cảm biến thiên điều hịa theo thời gian
A. ln ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 21: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
1
c̣n cảm thuần có đợ tự cảm
(H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện mợt chiều có cường đợ 1 A.
4π
Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường đợ dịng điện
trong đoạn mạch là
π
π
A. i = 5 2 cos(120πt − ) (A).
B. i = 5cos(120πt + ) (A).
4
4
Trang 1/5 - Mã đề: 161
π
π
C. i = 5 2 cos(120πt + ) (A).
D. i = 5cos(120πt − ) (A).
4
4
Câu 22: Mợt con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao đợng điều hịa theo mợt trục cố định
nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì đợng năng và thế năng
của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lị xo của con lắc có đợ cứng bằng
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 23: Mợt vật dao đợng điều hịa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật. Hệ thức đúng là :
v2 a2
v2 a2
v2 a2
ω2 a 2
A. 4 + 2 = A 2 .
B. 2 + 2 = A 2
C. 2 + 4 = A 2 .
D. 2 + 4 = A 2 .
ω ω
ω ω
ω ω
v
ω
Câu 24: Khi nói về dao đợng điện từ trong mạch dao đợng LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường đợ dịng điện qua c̣n cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời
gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của mợt bản tụ điện và cường đợ dịng điện trong mạch biến thiên điều hịa theo thời gian lệch
π
pha nhau .
2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc ln cùng giảm.
Câu 25: Cơng thốt êlectron của mợt kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các
bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm và λ3 = 0,35 µm. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức
xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (λ1 và λ2).
B. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).
D. Chỉ có bức xạ λ1.
Câu 26: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước
thì
A. chùm sáng bị phản xạ tồn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 27: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 28: Mợt sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường đợ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB
và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần.
B. 40 lần.
C. 2 lần.
D. 10000 lần.
Câu 29: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng mợt phương truyền sóng mà dao đợng tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng mợt phương truyền sóng mà dao đợng tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng mợt phương truyền sóng mà dao đợng tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 µm đến 0,76µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 µm cịn có
bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 3.
B. 8.
C. 7.
D. 4.
Câu 31: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 32: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Trang 1/5 - Mã đề: 161
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường đợ điện trường ln vng góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450
nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng mợt phía so với vân trung tâm và cách
vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
3
2
4
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân: 1T + 1 D → 2 He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân
He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng
xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076 MeV.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R 1 và R2 công suất
tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R 1 bằng hai lần điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:
A. R1 = 50Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 40Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50Ω, R2 = 200 Ω.
D. R1 = 25Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 37: Khi nói về dao đợng cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao đợng cưỡng bức có biên đợ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao đợng cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường đợ dịng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường đợ
dịng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là :
2
1
2
1
A. ω1 + ω2 =
.
B. ω1.ω2 =
.
C. ω1 + ω2 =
.
D. ω1.ω2 =
.
LC
LC
LC
LC
Câu 39: Mợt vật dao đợng điều hịa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. đợng năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có đợ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 40: Mợt đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau mợt khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt
nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T.
B. 3T.
C. 2T.
D. T.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Mợt mạch dao đợng điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao đợng này có chu kì dao đợng riêng thay đổi được.
A. từ 4π LC1 đến 4π LC2 .
B. từ 2π LC1 đến 2π LC2
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2
D. từ 4 LC1 đến 4 LC2
Câu 42: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt đợ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 43: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra
phơtơn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10 -34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của
phôtôn này bằng
A. 1,21 eV
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.