CHƯƠNG TRÌNH CHI TIÊT MÔN
ANH VĂN CĂN BẢN
1. Tên môn học: Anh Văn Căn Bán
2. Mã sô môn học (nếu có):
3. Số tiết: 90 tiết – Số học trình : 5 – Số học phần : 1
4. Thời điểm thực hiện: học kỳ 1,2
5. Thời gian: 5tiết/tuần, tổng số 18 tuần
6. Mục đích của môn học:
+ Học sinh tập làm quen với cách chào hỏi bằng Tiếng Anh
+ Giới thiệu các nước và các quốc tịch trên Thế giới
+ Cung cấp cho học sinh một số mẫu câu, thành ngữ thông dụng.
7. Điều kiện tiên quyết: Học sinh phổ thông
8. Nội dung tóm tắt:
+ Bài 1: Getting Started
+ Bài 2: People
+ Bài 3: Descriptions
+ Bài 4: Work and Play
+ Bài5: Likes and Dislikes
+ Bài 6: Daily Life
+ Bài7: Places
+ Bài 8: Entertainment
+ Bài 9: Survivors
9. Kế hoạch lên lớp
Lý thuyết Thực hành/ bài tập Tổng số
60 30 90
10. Phương pháp giảng dạy và học
+ Giáo viên giảng theo phương pháp diễn giải, cung cấp từ vựng cơ
bản để học sinh luyện đọc và dịch bài
+ Luyện nói từng cặp hoặc nhóm
+ Nghe băng để trả lời câu hỏi hoặc nghe băng để đánh giá trắc
nghiệm.
11. Đánh giá kết thúc môn học :
+ Căn cứ vào điểm tổng kết môn học được tính dựa trên điểm
của các bài kiểm tra theo quy chế hiện hành
+ Thang điểm 10.
12. Đề cương chi tiết môn học
Nội dung TS
tiết
Lý
thuyết
Thực
hành
Unit 1: Getting Started
1.1. Hello
1.2. Numbers: Cardinal
1.3. Classroom language(l)
1.4. Personal information
1.5 Plurals
1.6 Adjectives
1.7 In a cafe
9 6 3
Bài 2: People
2.1 Grammar: The verb to be
2.2 Vocabulary: Classroom language(2)-
Instructions
2.3 Reading and writing: people and jobs
2.4 Listening & Speaking : Meeting people
2.5 Pronunciation : The I PA; word stress
9 6 3
Extention : Units 1 & 2
45- minute test
2 1 1
Bài 3: Descriptions
3.1. Grammar: have got / has got
3.2 Vocabulary : Describing people
3.2 Reading and writing: My family
3.3 Listening and speaking: At the shops
3.4 Pronuciation: Vowel sounds(l) ; -es ending
9 6 3
Bài 4: Work and Play
4.1 Grammar: Can
4.2 Vocabulary: Time
4.3 Reading and writing: RU 18?
4.4 Listening and speaking: Jenny's week
4.5 Pronuciation: Vowel sounds(2) ; reduced vowels
9 6 3
Extention : Units 3 & 4
45- minute test
2 1 1
Bài 5: Likes and Dislikes
5.1 Grammar: Present Simple Tense with persons I,
we, you, the
5.2 Vocabulary:Food and drinks
5.3 Reading and writing: What do you eat? You are
what you eat
5.4 Listening ans speaking: Would you klike a
drink?
5.5 Pronuciation: Consonant sounds; word stress: the []
sound
9 6 3
Bài 6: Daily Life
6.1 Grammar: - The simple present Tense :third
person singular - Adverbs of frequency
6.2 Vocabulary: Daily activities
6.3 Reading and writing: - It’s a job, not a holiday
6.4. Listening and speaking: Asking about times
6.5 Pronuciation: Voiced and voiceless sounds;
present tense endings
9 6 3
Extention : Units 5 & 6
45- minute test
2 1 1
Bài 7: Places
7.1. Grammar: - There is/ There are
-Prepositions of position
- quite
7.2 Vocabulary: parts of a house
7.2. Reading and writing : home sweet home
7.3 Listening and speaking:
Excuse me. Where’s ?
7.3. Pronuciation: [đ], [9]; how many words
9 6 3
Bài 8: Entertainment
8.1 Grammar: The simple past Tense: WAS/ WERE
8.2 Vocabulary: Giving dates
8.3 Reading and writing: It was a busy week
8.4 Listening and speaking : WOMAD
9 6 3
8.5 Pronuciation: [i] , [i:]; words ending in -e
Extention : Units 7 & 8
2 1 1
Bài 9: Survivors
9.1. Grammar:
- The simple past Tense of regular verbs
- Prepositions of movement
9.2 Vocabulary:verbs
9.3 Reading and writing: Chairlift terror
9.4 Listening & speaking: I don’t want to move!
9.5 Pronuciation: [u], [u:]; -ed endings
9 6 3
Revision
1 1
13. Trang thiết bị dạy học cho môn học: máy cassette, băng, tranh ảnh liên quan
đến bài học
14. Yêu cầu giáo viên: được đào tạo đúng ngành và có kinh nghiệm giảng dạy
15. Tài liệu tham khảo
+ Essential Grammar in use -Raymond Murphy.
+New Interchange-Jack c.
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN
ANH VĂN THƯƠNG MẠI
1. Tên môn học : Anh văn thương mại
2. Mã số:
3. Số tiết: 225 ĐVHT : 12
4. Thời điểm thực hiện : học kỳ 2, 3 4
5. Thời gian : 5 tiết/ tuần tổng số 45 tuần
6. Mục tiêu của học phần:
+ Giới thiệu cho học sinh về cách chào hỏi của những nước trên thế giới
+ Ôn tập lại những Thì Anh văn căn bản
+ Tập làm quen với những hình thức làm việc trong các công ty
+ Cách sử dụng từ ngữ trong những tình huống giao dịch thương mại
7. Điều kiện tiên quyết: Học sinh phổ thông
8. Nội dung tóm tắt
Học phần 1:
+ Bài 1: First meetings
+ Bài 2: The world of work
+ Bài 3: Challenges
+ Bài 4: Plans and arrangements
+ Bài 5: How healthy is your lifestyle?
+ Bài 6: Flying gets cheaper
+ Review
Học phần 2
+ Bài 1: Changing lives
+ Bài 2: Crossing cultures
+ Bài 3: For over a
century
+Bài 4: Will our planet
survive?
+ Bài 5: Getting around in cities
+ Bài 6: The story of cork + Review
Học phần 3
+ Bài 1: An international
project
+ Bài 2: New companies
+ Bài 3: World languages
+ Bài 4: Consumer trends
+ Bài 5: Time for a break
+ Bài 6: Home and away
+ Review
9. Kế hoạch lên lớp
Lý thuyết Thực hành/ bài tập Tổng số
135 90 225
10. Phương pháp dạy và học
+ Giáo viên giảng dạy theo phương pháp diễn giải, kết hợp với
các phương tiện dạy học và các ví dụ thực tế minh hoạ
+ Học sinh nghe giảng và tham gia thảo luận theo hướng dẫn
của giáo viên
11. Đánh giá và kết thúc học phần
+ Căn cứ vào điểm tổng kết môn học được tính dựa trên điểm của
các
bài kiểm tra theo quy chế hiện hành
+ Thang điểm 10
12. Đề cương chi tiết học phần
Nội dung TS
tiết
Lý
thuyết
Thực
hành
Bài 1: First meetings
1.1 . Language focus
+ Present simple, Wh-questions
+ Frequency adverbs
+ Pronunciation: intonation of questions
1.2. Wordpower
+ Personal information file
+ Learning vocabulary
1.3. Skill focus
+ English in the world
1.4 Focus on function
+ Introductions, greetings and goodbyes
10 6 4
Bài 2: The world of work
1.1 Language focus
+ Present simple and present continuous
+ Pronunciations: strong and weak forms of do and
does
1.2Wordpower + Work file
+ verb groups
1.3 Skill focus
+ Describing a company
1.4 Focus on functions + Making contact
10 6 4
Bài 3: Challenges
10 6 4
1.1. Language focus
+ Past simple
+ Regular and irregular verbs
+ Pronunciation: -ed endings in past simple
1.2. Word power
+ Sports and leisure file
+ Verb groups
1.3. Skill focus
+ Solo achievement
1.4. Focus on functions
+ Welcoming a visitor
Bài 4: Plans and arrangements
1.1. Language focus
15 9 6
+ Futures: Present continuous, Going to +
infinitive
+ Pronunciation: strong and weak form of to
1.2. Word power
+ Hotel file
+ Words and symbols
1.3. Skill focus
+ Emails, faxes and letters
1.4. Focus on functions
+ Staying at the hotel
Bài 5: How healthy is your lifestyle?
1.1. Language focus
+ Mass and count nouns: some/any, a lot of/ lots of,
15 9 6
much/many, a little/a few
4- Pronunciation: word stress
1.2. Word power
+ Food file
+ Word groups
1.3. Skill focus
+ Slow down and enjoy life
1.4. Focus on functions
+ At a restaurant
Bài 6. Flying gets cheaper
Commercial invoices
1.1 Packing list
1.2 Specification
1.3 Certificate of quantity, weight
1.4 Certificate of quality
1.5 Bill of lading
1.6 Insurance certificate
1.7 Customs Declaration
1.8 Certificateof origine
15 9 6
Hoc phần 2
Nội dung TS
tiết
Lý
thuyết
Thực
hành
Bài 1: Changing lives
1.1. Language focus
+ Past Simple and Present Perfect Simple
+ Pronunciation: strong and weak form of have and
haven’t, has and hasn’t
1.2. Wordpower
+ Trends file
+ The language of graph
1.3. Skill focus
+ The best company to work for
1.4. Focus on functions
+ Opinions and suggestions
+ Agreeing and disagreeing
10 6 4
Bài 2: Crossing cultures
1.1. Language focus
+ Modal verbs: should/shouldn’t, may, might
+ Have to / don’t have to
+ It’s important to/ not to
+ Pronunciation: contrastive stress
1.2. Wordpower
+ Description file
+ Using a dictionary and word building
1.3. Skill focus
+ Across cultures
1.4. Focus on functions
+ Invitations
10 6 4
Bài 3: For over a century
1.1. Language focus
+ Present Perfect Simple and Continuous, since and
for
1.2 Wordpower
10 6 4
+ Business headlines file
+ Word families and collocation
+ Pronunciation: Word stress
1.3 Skill focus
+ Changing China
1.4 Focus on functions
+ Offers and requests
Bài 4: Will our planet survive?
1.5 Language focus
+ Future: will + infinitive
+ 1
st
conditional, if and when
+ Pronunciation:
1.6 Wordpower
+ Perpositions of place
+ Preposition diagrams
1.7 Skill focus
+ Living longer, growing
younger
1 8. Focus on functions
+ Asking for information
15 9 6
Bài 5 : Getting around in cities
1.5. Language focus
+ 2
nd
Conditional
+ Pronunciation: contractions in 1
s
and 2
n
d Conditional sentences
1.6. Wordpower
+ City description file
+ Topic groups and
collocations
1.7. Skill focus
+ The best cities to live in
1.8. Focus on functions
+ Social responses
15 9 6
Bài 6: The story of cork
1.1. Language focus
+ Passives: Present Simple, Past Simple, Present
Perfect, Future.
+ Pronunciation: linking
1.2. Wordpower
+ Description file
+ Word building
1.3. Skills focus
+ Strange but true
1.4. Focus on functions
+ Thanking for hospitality
15 9 6
Học phần 3
Nội dung TS
tiết
Lý
thuyết
Thực
hành
Bài 1: An international project Language focus
+ Tense review
+ Present Simple and Present Continuous
+ Action and state verbs
1.2. Wordpower
+ Personal information file
+ Learning vocabulary
1.3. Skill focus
+ National Branding
1.4. Focus on functions
+ Introductions and greetings
+ Welcoming a visitor
10 6 4
Bài 2: New companies
1.1. Language focus
+ Past Simple and Present Perfect Simple review
+ used to
+ infinitive
+ Subject and object questions
10 6 4
1.2. Wordpower
+ Work file
+ Dictionary skills (1)
1.3. Skill focus
+ Company and job profile
1.4. Focus on functions
+ Answering the phone
+ Making and changing appointments
+ Pronunciation: /s/, /z/, /T/, /w/; saying dates
Bài 3: World languages
1. Language focu
+ Comparative and Superlative adjectives
+ Relative clauses
2. Wordpower
+ Adjectives file
+ Personal attitudes and qualities
3. Skill focus
+ Past, present and future languages
4. Focus on functions
+ Giving opinions
+ Agreeing and disagreeing
+ Participating in a meeting or discussion
+ Pronunciation: sounding polite
10 6 4
Bài 4: Consumer trends
15 9 6
1. Language focus
+ Present and Past trends: Present Continuous,
Past Simple
+ Adjectives and adverbs
2. Wordpower
+ Food file
+ Word groups
3. Skill focus
+ Ethical consumerism
4. Focus on functions
+ Advice and suggestions
+ Pronunciation: /F/ and /tF/
Bài 5: Time for a break?
15 9 6
1. Language focus
+ Passives
2. Wordpower
+ Leisure and fitness activities file
+ Word combinations
3. Skill focus
+ Fit to work
4. Focus on functions
+ Leaving recorded messages
+ Using mobile phones
+ Pronunciation: stressing important information
Bài 6: Home and away
15 9 6
+ Past Simple, Past Continuous, Past Perfect
2. Wordpower
+ Gerunds file
+ Personal management
3. Skills focus
+ Gap years for adults
4. Focus on functions
+ Requests and offers
+Exchanging information
+ Pronunciation: contrastive stress
13.Trang thiết bị dạy-học cho môn học: Máy cassette , băng, các mẫu hợp đồng
14. Yêu cầu giáo viên: được đào tạo đúng ngành và có kinh nghiệm
15.Tài liệu tham khảo
+ Tiếng Anh thương mại trong ngành kinh doanh xuất nhập khẩu-
NXB
tổng hợp TPHCM
+ Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương- NXB Hà Nội + We mean
business.
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
MÔN NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
1. Tên môn học : Cơ học và vật lý phân tử
2. Mã số:
3. Số tiết: 60 ĐVHT : 4
4. Thời điểm thực hiện : học kỳ I năm thứ 1
5. Thời gian : 5 tiết/ tuần tổng số 12 tuần
6. Mục tiêu của học phần:Trang bị cho học sinh nhửng kiến thức về:
• Tổ chức nơi bán hàng
• Nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng
• Quảng cáo hàng hóa trong kinh doanh thương mại
• Tầm quan trọng của bao bì trong kinh doanh
• Nghiệp vụ bán hàng và phục vụ khách hàng
* Yêu cầu môn học: Học sinh làm được các công việc của nhân viên kinh
doanh thương mại:
• Tổ chức nơi bán hàng hợp lý
• Nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng của khách và các nhân tổ’ ảnh hưởng
• Giới thiệu sản phẩm, tư vấn cho khách hàng trong mua sắm
• Nâng cao tinh thần trách nhiệm trong việc quảnlý, sử dụng bao bì góp
phần giữ gìn tốt chất lượng hàng hóa
• Thực hiện được một lần bán hàng và một ca bán hàng .
7. Điều kiện tiên quyết: Học sinh tốt nghiệp phổ thông
8. Nội dung tóm tắt
-Chương I: tổ chức nơi bán hàng
-Chương II: nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng và xây dựng mặt hàng kinh doanh
ở cửa hàng bán lẻ
-Chương III: quảng cáo thương mại
-Chương IV: bao bì và nghiệp vụ bao bì hàng hóa
-Chương V: nghiệp vụ bán hàng và phục vụ khách hàng
9. Kế hoạch lên lớp
Lý thuyết Thực hành/ bài tập Tổng số
45 15 60
10.Phương pháp dạy và học
- Dựa trên các tài liệu in sẳn cho học sinh.
- Tùy theo mục đích nội dung của từng phần, giáo viên sử dụng các
phương pháp giảng dạy như: diễn giải, phân tí ch, phát vấn gợi mở
- Kết hợp chia nhóm thảo luận ( 5 học sinh một nhóm ).
11.Đánh giá và kết thúc học phần
a. Đánh giá kêt thúc môn học: Căn cứ vào điểm tổng kết môn học
b. Kiểm tra 15 phút : 2 cột điểm
c. Kiểm tra 1 tiết : 2 cột điểm
d. Kiểm tra hết môn học : 60 phút
e. Thang điểm : 10
12.Đề cương chi tiết học phần
Nội dung TS
tiết
Lý
thuyết
Thực
hành
CHƯƠNG I 10 10
TỔ CHỨC NƠI BÁN HÀNG
I. Vị trí và ý nghĩa cả việc tổ chức nơi bán hàng
II. Nguyên tắc tổ chức nơi bán hàng
III. Nội dung tổ chức nơi bán hàng
CHƯƠNG II
NGHIÊN CỨU NHU CẦU XÂY DỰNG VÀ MẶT
HÀNG KINH DOANH Ở CỬA HÀNG BÁN LẺ
I.Ý nghĩa của việc nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng
ở cửa hàng bán lẻ và nhân tô ảnh hưởng đến
nhu cầu tiêu dùng
II. Đôi tượng, nội dung nghiên cứu nhu cầu
tiêu dùng
III. Phương pháp nghiên cứu nhu cầu tiêu
dùng
IV. Tổ chức công.tác nghiên cứu nhu cầu tại
cửa hàng
V. Xây dựng mặt hàng kinh doanh của cửa
hàng bán lẻ hàng công nghiệp
15 10 5
CHƯƠNG III
QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI
10 8 2
I. Tác vụ của quảng cáo thương mại
II. Nội dung và hình thức quảng cáo
III. Phương pháp trưng bày hàng hóa
IV. Tổ chức nghiệp vụ quảng cáo ở doanh
nghiệp thương mại
V. Một sô điều trong pháp lệnh quảng cáo
CHƯƠNG IV
BAO BÌ VÀ NGHIỆP VỤ BAO BÌ HÀNG HÓA
I. Yêu cầu chung đôi với bao bì
II. Phân loại bao bì
III. Nghiệp vụ bao bì
IV. Tôn thât bao bì, nguyên nhân và biện
pháp khắc phuc
V. Ký mã hiệu ghi trên bao bì
VI. Tác dụng và nội dung của tiêu chuẩn
hóabao bì
VII. Nhãn hàng hóa và nhãn hiệu hàng hóa
10 7 3
CHƯƠNG V
NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG VÀ PHỤC VỤ KHÁCH
HÀNG
I. Phương thức bán hàng
II. Phương pháp bán hàng
III. Quá trình nghiệp vụ một ngày (ca) bán
hàng tại cửa hàng
IV. Nghiệp vụ bán hàng
V. Các dịch vụ trong công tác bán hàng
VI. Một sô quy trình bán hàng cụ thể
VII. Trình độ cấp bậc kỹ thuật nghiệp vụ của
nhân viên bán hàng
15 10 5
13.Trang thiết bị
Lý thuyêt: máy chiếu, mẫu biểu, vật thật.
Thực hành : bài tập thảo luận tình huống.
14. Yêu cầu giáo viên: Giáo viên được đào tạo đúng ngành và có kinh
nghiệm giảng dạy
15.Tài liệu tham khảo
a. Nghiệp vụ kinh doanh thương mại - dịch vụ - sở Giáo Dục Hà Nội
b. Nghiệp vụ bán hàng - TS Phạm Thị Thu Phương
c. Các tài liệu khác.
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
MÔN ANH VĂN TRONG NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
1. Tên môn học : Anh văn trong nghiệp vụ bán hàng - shopping
2. Mã số:
3. Số tiết: 90 ĐVHT : 4
4. Thời điểm thực hiện : học kỳ 2, 3
5. Thời gian : 5 tiết/ tuần 90 tiết/ học kỳ
6. Mục tiêu của học phần:
+ Giúp cho học sinh có thể giao tiếp với người nước ngoài trong
các thương xá,
siêu thị;
+ Thực hành những câu đàm thoại trong cuộc sông hàng ngày
trong mua sắm;
+ Tập làm quen với những tình huống từ đơn giản đến phức tạp
trong giao dịch
mua bán;
+ Cách sử dụng từ ngữ trong những tình huống giao dịch thương
mại;
7. Điều kiện tiên quyết: học sinh phổ thông
8. Nội dung tóm tắt
PHẦN 1 : SHOPPING ENGLISH
+ Bài 1 : Greetings
+ Bài 2: Quick simple purchase
+ Bài 3: Asking more information and advice
+ Bài 4: Bargaining
+ Bài 5: Paying and giving change
+ Bài 6: Retuming and exchanging goods
+ Bài 7: Dealing with complaints
+ Bài 8: Packing and delivery
+ Bài 9: Names of store and speaking
+ Bài 10: Listening
PHẦN 2: TOEIC 1
9. Kế hoạch lên lớp
10.
Lý thuyết Thực hành/ bài tập Tổng số
60 30 90
11.Phương pháp dạy và học
+ Giáo viên giảng dạy theo phương pháp diễn giải, kết hợp
với các phương tiện dạy học và các ví dụ thực tế minh họa;
+ Học sinh nghe giảng và tham gia thảo luận theo hướng dẫn
của giáo viên;
12.Đánh giá và kết thúc học phần
+ Căn cứ vào điểm tổng kết môn học được tính dựa trên điểm
của các bài kiểm tra theo quy chế hiện hành;
+ Thang điểm 10.
13.Đề cương chi tiết học phần
Nội dung TS
tiết
Lý
thuyết
Thực
hành
Bài 1:. Greetings
1.1. Dialogue 1
1.2. Dialogue 2
1.3. Dialogue 3
10 4 6
Bài 2: Ouick simple purchase
2.1. Dialogue 1
2.2 Dialogue 2
2.3 Dialogue 3
10 4 6
Bài 3: Asking more information and advice
10 4 6
3.1. Dialogue 1
3.2. Dialogue 2
3.3. Dialogue 3
Bài 4: Bargaining
4.1. Dialogue 1
4.2. Dialogue 2
4.3. Dialogue 3
10 4 6
Bài 5: Paving and giving change
5.1. Dialogue 1
5.2. Dialogue 2
5.3. Dialogue 3
10 4 6
Bài 6: Returning and exchanging goods
6.1. Dialogue 1
6.2. Dialogue 2
6.3. Dialogue 3
10 4 6
Bài 7: Dealing with complaints
7.1 Dialogue 1
7.2 Dialogue 2
7.3 Dialogue 3
10 3 7
Bài 8 : Packing and delivery
8.1 Dialogue 1
8.2 Dialogue 2
8.3 Dialogue 3
10 3 7
PHẦN 2: TOEIC 1
Part I: LISTENING AND SPEAKING
A. Vocabulary Building Activities
B. Photographs - Skill building activities
Part II: GRAMMAR , READING AND
WRITING
A. Vocabulary Building Activities Incomplete
sentences - Skill building activities
10 3 7
14. Trang thiết bị : Máy cassette , băng catsette
15.Yêu cầu giáo viên: được đào tạo đúng ngành và có kinh nghiệm
16.Tài liệu tham khảo
+ Tiếng Anh thương mại trong kinh doanh mua bán - NXB tổng
hợp TPHCM
+ Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương- NXB Hà Nội
+ We mean business.
+ Toeic Baron
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
MÔN HỌC VĂN BẢN THƯƠNG MẠI
1. Tên môn học : Cơ học và vật lý phân tử
2. Mã số:
3. Số tiết: 150 ĐVHT : 2
4. Thời điểm thực hiện : học kỳ 2 ,3
5. Thời gian : 5 tiết/tuần tổng số 30 tuần
6. Mục tiêu của học phần:
+ Cách sử dụng từ ngữ trong những tình huống giao dịch thương mại
+ Giúp học sinh biết được một số’ từ ngữ tiếng anh thông dụng trong các
văn bản thương mại
+ Giới thiệu cho học sinh các giấy tờ có liên quan trong văn bản thương
mại
7. Điều kiện tiên quyết: học sinh phổ thông
8. Nội dung tóm tắt
+ Bài 1: Letters
+ Bài 2: Faxes
+ Bài 3: Emails
+ Bài 4: Reservations
+ Bài 5: Appointments
+ Bài 6: Hospitality
+ Bài 7: Special Occasions
+ Bài 8: Miscellaneous correspondence
9. Kế hoạch lên lớp
Lý thuyết Thực hành/ bài tập Tổng số
90 60 150
10.Đề cương chi tiết học phần
Nội dung TS
tiết
Lý
thuyết
Thực
hành
Bài 1: Letters
1.1 Layout 1
1.2 Sender’s address
1.3 Date
1.4 Inside address
1.5 Attention line
1.6 Salutation
1.7 Body of the letter
1.8 Complimentary close
1.9 Signature
1.10Layout 2
1.11Letter head
1.12References
1.13Per pro
1.14Job title
1.15Copies
1.16Addressing envelopes
21 14 7
Bài 2. Faxes
2.1 Introduction
2.2 Preparing for transmission
2.3 Style
2.4 Advice of damaged consigment
2.5 Response to importer’s enquiry
2.6 Fax accompanying an oder
12 8 4
Bài 3 : Email
III.1 Introduction
III.2 Advantages
III.3 Disadvantages
24 16 8
III.4 Email and other forms of
correspondence
III.5 Email addresses
III.6 Layout
III.7 Header information
III.8 Message text
III.9 Signature
III.10 Style
III.11 Email abbreviations
Bài 4: Reservations
4.1. Air travel
4.2. Train travel
4.3. Hotel reservation
9 6 3
Bài 5: Appointments
5.1. Conference facilities
5.2. Making an appointment
5.3. Confirming an appointment
5.4. Cancelling an appointment
5.5. Follow-up after an appointment
21 14 7
Bài 6: Hospitality
6.1. Request for hospitality
6.2. Letter of thanks
6.3. Invitation
6.4. Accepting an invitation
6.5. Declining an invitation
21 14 7
Bài 7: Special Occasions
7.1. Congratulations on an appointment
7.2. Congratulations on a promotion
7.3. Leaving
7.4. Illness or accident
7.5. Retiring
7.6. Message of condolence
7.7. Seasonal greetings
21 14 7
Bài 8: Miscellaneous correspondence
21 14 7
a. Memorandums
b. Reports
c. Specimen reports
11.Phương pháp dạy và học:
+ Giáo viên giảng dạy theo phương pháp diễn giải, kết hợp với các phương
tiện dạy học và các ví dụ thực tế minh hoạ
+ Học sinh nghe giảng và tham gia thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên
12.Đánh giá học phần
+ Căn cứ vào điểm tổng kết môn học được tính dựa trên điểm của các
bài kiểm tra theo quy chế hiện hành
+ Thang điểm 10
13. Yêu cầu giáo viên :
+Máy cassette và các văn bản thương mại liên quan đến bài học
+ giáo viên được đào tạo đúng chuyên ngành và có kinh nghiệm
14.Tài liệu tham khảo
+ Tiếng Anh thương mại trong kinh doanh mua bán (NXB tổng hợp
TPHCM)
+ Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương- NXB Hà Nội + We mean business.
+ TOEIC Baron
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN HỌC
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
1. Tên môn học : Ngữ pháp tiếng anh
2. Giáo trình: Oxford Practice Grammar (Basic)
3. Số tiết: 90 ĐVHT : 5
4. Thời điểm thực hiện : học kỳ I
5. Thời gian : 5 tiết/ tuần tổng 18tuần
6. Mục tiêu của học phần: Giúp học viên có được kiến thức căn bản về ngữ
pháp tiếng Anh
7. Điều kiện tiên quyết: học sinh phổ thông
8. Nội dung tóm tắt
Unit 1: Present tenses
Unit 2: Past tenses
Unit 3: Future tenses
Unit 4: Sentences and Questions
Unit 5: Modal verbs
Unit 6: Articles, Nouns, Pronouns
Unit 7: Adjectives and Adverbs
Unit 8: Passive Voice
Unit 9: Conditionals
Unit 10: Reported speech
9. Kế hoạch lên lớp
Lý thuyết Thực hành/ bài tập Tổng số
60 30 90
10.Phương pháp dạy và học
+ Giáo viên giảng theo phương pháp diễn giải, kết hợp với các phương
tiện dạy học và các ví dụ thực tế minh họa.
+ Học sinh: nghe giảng và tham gia thảo luận theo hướng dẫn của giáo
viên.
11.Đánh giá và kết thúc học phần
+ Căn cứ vào điểm tổng kết môn học được tính dựa trên điểm của các bài
kiểm tra theo quy chế hiện hành.
+ Thang điểm 10.
12.Đề cương chi tiết học phần
Nội dung TS
tiết
Lý
thuyết
Thực
hành
Unit 1: Present tenses
1.1 Present Simple
1.2 Present Continuous
7 5 2
1.3 Present Perfect
1.4 Present Perfect Continuous
Unit 2: Past tenses
2.1 Past Simple
2.2 Past Continuous
2.3 Past Perfect
2.4 Past Perfect Continuous
7 5 2
Unit 3: Future tenses
3.1 Will and Shall
3.2 Be going to
3.3 Future Continuous
3.4 Future perfect
7 5 2
Unit 4: Sentences and questions
4.1 Word order
4.2 Yes / No Questions
4.3 WH-Questions
4.4 Tag Questions
8 5 3
Unit 5: Modal verbs
5.1 Can / Can’t / Could / Couldn’t
5.2 Must/Mustn’t
5.3 Should / Shouldn’t / Ought to
5.4 Had better / Would rather
8 5 3
Unit 6: Articles, Nouns, Pronouns
6.1 Articles: a, an, the
6.2 Plural nouns
6.3 This, that, these, those
6.4 Subject and object pronouns
6.5 Possessive adjectives
6.6 Possessive pronouns
10 7 3
Unit 7: Adjectives and adverbs
7.1 Adjectives (order)
7.2 Adjectives: -ed, -ing
7.3 Comparative
7.4 Superlative
8 5 3
7.5 Adverbs
Unit 8: Passive voice
8.1 Active / Passive
8.2 Have something done
8 5 3
Unit 9: Conditionals
9.1 Type 1: Probable / Real
9.2 Type 2: Unreal Present
9.3 Type 3: Unreal Past
10 7 3
Unit 10: Reported speech
10.1 Reported Statements
10.2 Reported questions
8 5 3
Unit 11: Relative clauses
11.1 Relative clauses (1)
11.2 Relative clauses (2)
11.3 Relative clauses (3)
9 6 3
Tổng cộng
90 60 30
13.Trang thiết bị :các phương tiện giảng dạy lý thuyết như: sách, máy
cassette, phấn, bảng, projector
14.Yêu cầu giáo viên: Được đào tạo đúng chuyên ngành và có kinh nghiệm
giảng dạy
15.Tài liệu tham khảo
- English Grammar In Use ( Raymond Murphy )
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
MÔN TÂM LÝ GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI TIÊNG VIỆT
1. Tên môn học : Tâm lý giao tiếp thương mại tiếng việt
2. Số tiết: 45 ĐVHT : 3
3. Thời điểm thực hiện : học kỳ I
4. Thời gian : 5 tiết/ tuần tổng số 9 tuần