Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

GIÁO TRÌNH LCD KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 69 trang )

Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ HÙNG VƯƠNG
KHOA ĐIỆN TỬ

MÔN: SỬA CHỮA TIVI MÀU - MONITOR LCD
Hiệu trưởng Trưởng Khoa Giáo viên biên soạn
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Quận 5, tháng ……/ 20 ……

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 1/59
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
MỤC LỤC
Lời nói đầu Trang 2
Bài 1 : Nguyên lý hoạt động của Tivi màu – Monitor LCD Trang 3 - 5
Bài 2 : Sơ đồ khối của Tivi màu – Monitor LCD Trang 6 - 8
Bài 3 : Mạch Nguồn của Tivi màu – Monitor LCD Trang 9 - 16
Bài 4 : Mạch Đèn nền của Tivi màu – Monitor LCD Trang 17-19
Bài 5 : Mạch Tuner-Trung tần của Tivi màu – Monitor LCD Trang 20-22
Bài 6 : Mạch TV/AV của Tivi màu – Monitor LCD Trang 23-27
Bài 7 : Mạch Xử lý tín hiệu Audio của Tivi màu – Monitor LCD Trang 28-29
Bài 8 : Mạch Xuất âm của Tivi màu – Monitor LCD Trang 30-32
Bài 9 : Mạch Xử lý tín hiệu Video của Tivi màu – Monitor LCD Trang 33-37
Bài 10 : Mạch Xử lý đồng bộ của Tivi màu – Monitor LCD Trang 38-41
Bài 11 : Màn hình LCD của Tivi màu – Monitor LCD Trang 42-46
Bài 12 : Mạch Lái TFT của Tivi màu – Monitor LCD Trang 47-52
Bài 13 : Mạch Vi điều khiển của Tivi màu – Monitor LCD Trang 53-58
Tài liệu tham khảo : Trang 59

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 2/59
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
LỜI NÓI ĐẦU


1. Lời giới thiệu :
Máy thu hình và Monitor là những thiết bò nghe-nhìn rất cần thiết cho cuộc sống . Máy thu
hình dùng đèn hình CRT đã thònh hành trong thế kỹ 20 đang được thay thế bằng màn hình tinh thể
lỏng (LCD); Plasma; Oled . Các ưu điểm của màn hình LCD là gọn nhẹ, ít tốn điện, ánh sáng dòu
mắt. Do đó Tivi LCD-Monitor đang được người tiêu dùng ưa chuộng . Công nghệ sản xuất LCD
đang phát triển mạnh :
Hãng FUJITSU Siemens vừa giới thiệu việc cho ra mắt lọai LCD hoàn toàn không tiêu thụ
điện năng khi ở chế độ chờ . Hãng PHILIPS đang cho ra mắt loại LCD 20-22” đáp ứng ảnh nhanh
5mS và điều khiển được độ sáng nền phù hợp với môi trường .Hãng SAMSUNG ra mắt LCD 20”
đáp ứng ảnh 2mS và độ phân giải rộng 8000:1
Vì vậy; nhu cầu bảo quản; sửa chữa Tivi màu LCD và Monitor LCD hiện nay rất nhiều
Tài liệu sau đây nhằm hổ trợ cho các bạn học viên theo học Môn học SỬA CHỮA TIVI MÀU
LCD VÀ MONITOR LCD tại Trường TCN KTCN HÙNG VƯƠNG
Mục tiêu môn học như sau:
Kiến thức nghề:
 Nguyênlý họat động của Tivi màu
 Monitor LCD; Cấu tạo màn hình LCD
 Phân tích sơ đồ của Tivi màu LCD-Monitor LCD
 Phương pháp tìm pan Tivi màu LCD- Monitor LCD
Kỹ năng nghề :
Sử dụng Tivi màu LCD cài đặt các chương trình thu
Sửa chữa các pan cơ bản trong Tivi màu-Monitor LCD
Phân tích thành thạo các sơ đồ mạch điện Tivi màu –Monitor LCD
Phân tích,lý luận,sửa chữa được những pan cơ bản của Tivi màu-Monitor LCD
2. Cấu trúc chương trình gồm 13 bài :
Bài 1 : Nguyên lý hoạt động của Tivi màu – Monitor LCD
Bài 2 : Sơ đồ khối của Tivi màu – Monitor LCD
Bài 3 : Mạch Nguồn của Tivi màu – Monitor LCD
Bài 4 : Mạch Đèn nền của Tivi màu – Monitor LCD
Bài 5 : Mạch Tuner-Trung tần của Tivi màu – Monitor LCD

Bài 6 : Mạch TV/AV của Tivi màu – Monitor LCD
Bài 7 : Mạch Xử lý tín hiệu Audio của Tivi màu – Monitor LCD
Bài 8 : Mạch Xuất âm của Tivi màu – Monitor LCD
Bài 9 : Mạch Xử lý tín hiệu Video của Tivi màu – Monitor LCD
Bài 10 : Mạch Xử lý đồng bộ của Tivi màu – Monitor LCD
Bài 11 : Màn hình LCD của Tivi màu – Monitor LCD
Bài 12 : Mạch Lái TFT của Tivi màu – Monitor LCD
Bài 13 : Mạch Vi điều khiển của Tivi màu – Monitor LCD

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 3/59
Cấu tạo Đèn nền (Backlight)
Cấu tạo Đèn nền (Backlight)
CCFL = Cold Cathode Flourescent Lamp
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
Buổi đầu sọan thảo, tuy đã có nhiều cố gắng, song chắc chắn tài liệu vẫn còn nhiều thiếu sót .
Chúng tôi rất mong được sự chiếu cố và góp ý bổ sung của bạn đọc để tài liệu được tốt hơn.
BÀI 1: NGUYÊN LÝ HỌAT ĐỘNG CỦA TIVI MÀU –
MONITOR LCD
I. NGUYÊN LÝ TẠO ẢNH:
1. Nguồn sáng nền:
Nguồn sáng trắng do đèn chứa khí fluor tạo ra ; nguồn sáng được đặt sau lớp LCD gọi là đèn nền
(backlight)

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 4/59
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
2. Lớp LCD tạo ra RGB tùy theo điện áp tín hiệu :
Lớp LCD ( tinh thể lỏng ) được chứa trong từng ô; mỗi ô gắn với 1điểm màu .Mỗi 3 điểm màu
R-G-B hình thành 1 pixel màu . Khi điện áp tín hiệu màu đặt vào 1 ô LCD; làm cho chất LCD xoay
chùm tia sáng phân cực ngang của đèn nền qua nó , để chiếu sáng nhiều hoặc ít vào lớp kính lọc màu
RGB ,tạo ra các điểm màu cho hình ảnh


D
S
G
D
S
G
D
S
G
3. Điểm ảnh di chuyển do xung clock-Hsync-V-sync và số pixel tùy theo độ phân giải (640X480
—800X600—1024X768—1280X1024 )

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 5/59
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
D
S
G
D
S
G
D
S
G
D E 1
D E 2
D E 3
D E . . .
D E . . .
D E . . .

D E . . .
D E . . .
L
A Ù
I N G A N G
X u n g P i x e l C l o c k
D a t a R
D a t a G
D a t a B
Tín hiệu màu RGB lần lượt đưa vào cực S của TFT nhờ các đường dẩn rất nhỏ xếp thẳng
đứng ( trục Y )
Xung DE lần lượt đưa vào cực G của TFT nhờ các đường dẩn rất nhỏ xếp nằm ngang ( trục
X )
Khi X có xung DE ,đồng thời Y có tín hiệu RGB : pixel màu tương ứng sẽ hoạt động tạo ra
1điểm sáng màu
II. TIÊU CHUẨN TÍN HIỆU:
1. Các hệ NTSC- SECAM-PAL
2. Các tiêu chuẩn truyền hình B-D-G-I-K-M
3. Các dạng tín hiệu video nhập vào Tivi LCD:
• CVBS do Tuner& Trung tần tạo ra
• Video tiêu chuẩn từ các máy dân dụng
• S-Video từ các máy dân dụng
• YCrCb theo chuẩn tín hiệu số ITU-656
• RGB từ máy Vi tính
III. TIÊU CHUẨN QUÉT :
1. Quét xen kẻ và quét liên tục
2. Tầøn số ngang tùy theo tần số ngang của tín hiệu Video vào : 1H;2H;3H
3. Tâøn số dọc tùy theo tần số dọc của tín hiệu Video vào : 50Hz; 60Hz; 100Hz
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Phân biệt về nguồn tạo ánh sáng giửa 2 lọai : LCD và CRT?

a) Giống nhau
b) CRT do lớp phospho tại màn hìmh
c) LCD do đèn backlight phía sau màn hình

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 6/59
V I D E O
D E C O D E R
M I C O M &
T E X T
E P R O M
2 4 C 1 6
E P R O M
V P C 3 2 3 0 D
V I D E O
S C A L E R
A / D
C O N V E R T E R
L C D p a n e l
A U D I O
O U T
M X 8 8 L 2 8 4
L A 4 6 3 5
A U D I O
P R O C E S S
M S P 3 4 1 0 D
R G B
( 8 b i t s )
D a t a
( 8 b i t s )
P

r
Y
Y / C
R
L
V
E / P
A D 9 8 8 3
N N N
A N T
T U N E R
T A U C - S 1 2 0 D
S C L 1
S D A 1
S C L 1
S D A 1
S I F
L
R
H / V D I V I D E
H / V f o r O S D
R G B , Y s t e x t
S C L 1
S D A 1
Y /
Y / C
P
b
P
b

/
r
P
S C L 2
S D A 2
Y / U / V = 8 : 4 : 4
V
V
V o u t
R G B
S C L 1
S D A 1
D - S U B
P C / D - T V
5 V
3 2 V
D C / D C
I N V E R T E R
5 V
8 V
1 0 V
3 , 3 V
T u n e r
M S P
A u d i o
I F
THGILKCAB>
1 2 V
S M P S
M C U

H S
V S
C L K
D E
S C L 1
S D A 1
H
V
A C 1 0 0 - 2 4 0 V
S Ơ Đ O À N G U Y E ÂN L Y Ù T V L C D
3 , 3 V
V I D E O
S C L 1
S D A 1
S A A 7 1 1 8
S D 1 0 1 0 A
L C D
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
d) b và c đúng
Câu 2: Điện thế sử dụng cho đèn Backlight?
a) Xung >200V
b) Siêu thế
c) DC
d) AC 220V
Câu 3: Lọai Tivi nào có khối lượng nhẹ hơn ?
a) LCD
b) CRT màn hình cong
c) CRT màn hình phẳng
d) CRT slimfeet
Câu 4: Phân biệt quét xen kẻ và quét liên tục?

a) Quét xen kẻ :1 ảnh gồm 2 màn
b) Quét liên tục :1 ảnh gồm 2 màn
c) Quét liên tục :1 ảnh gồm 1 màn
d) a và c đúng
Câu 5: Thành phần tín hiệu CVBS?
a) Y và C
b) Cr và Cb
c) U và V
d) I và Q
BÀI 2: SƠ ĐỒ KHỐI TIVI MÀU – MONITOR LCD
I. SƠ ĐỒ KHỐI TỔNG QUÁT:
Monitor LCD và Tivi màu LCD có cấu trúc rất giống nhau . Tivi màu LCD được thiết kế như
Monitor LCD có thêm các khối như : Tuner & IF, Video decoder, nhiều ngõ Video các dạng vào.
Do đó khi phân tích mạch chúng ta sẽ xác đònh căn cứ theo 2 sơ đồ nguyên lý sau đây :

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 7/59
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
S Ơ Đ O À N G U Y E ÂN L Y Ù M O N I T O R L C D
E P R O M
2 4 C 1 6
S D R A M
L C D p a n e l
R G B
( 8 b i t s )
D a t a
( 8 b i t s )
R
L
E / P
S C L 1

S D A 1
L
R
H / V D I V I D E
H / V f o r O S D
S C L 2
S D A 2
R G B
S C L 1
S D A 1
D - S U B
P C / D - T V
5 V
8 V
1 0 V
C O N T R O L
A u d i o
THGILKCAB>
1 2 V
M C U
H S
V S
C L K
D E
S C L 1
S D A 1
H
V
A C 1 0 0 - 2 4 0 V
3 , 3 V

A / D
S C L 1
S D A 1
I N V E R T E R
S M P S
D C / D C
A / D
C O N V E R T E R
V I D E O
S C A L E R
M X 8 8 L 2 8 4
S D 1 0 1 0 A
A U D I O
C O N T R O L
A U D I O
O U T
L A 4 6 3 5
M I C O M &
T E X T
L C D
5 V
S C A L E R
II. PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG CÁC KHỐI:
TÊN KHỐI MONITOR TIVI CHỨC NĂNG
SMPS
CÓ CÓ Tạo nguồn cung cấp 12VDC từ AC 90-240V
DC/DC
CÓ CÓ Biến đổi 12VDC ra các DC : 3,3VDC- 5VDC
INVERTER
CÓ CÓ

Biến đổi DC ra xung cao thế cho đèn nền
MICON
CÓ CÓ Vi điều khiển
EPROM
CÓ CÓ Nhớ
H+V
CÓ CÓ Cộng xung H.SYNC và V.SYNC
A/D CONVERTER
CÓ CÓ Đổi tín hiệu tương tự sang số
VIDEO SCALER
CÓ CÓ Tạo ra các tín hiệu cho TFT của Pixel màu
SDRAM
CÓ CÓ Bộ nhớ động
AUDIO CONTROL
CÓ CÓ
Kiểm soát âm thanh
AUDIO OUT
CÓ CÓ Xuất âm thanh
AUDIO PROCESS
CÓ Xử lý âm thanh
TUNER VÀ IF
CÓ Bộ thu sóng và trung tần
VIDEO DECODER

Số hóa và giải mã tín hiệu Video

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 8/59
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
nh 1 board mạch Tivi màu LCD hiệu Samsung
CÂU HỎI ÔN TẬP

Câu 1: Nhiệm vụ khối SMPS?
a) Tạo nguồn cung cấp 12VDC từ AC 90-240V
b) Biến đổi 12VDC ra các DC : 3,3VDC- 5VDC Q3
c) Biến đổi DC ra xung cao thế cho đèn nền
d) Tạo nguồn cung cấp 400VDC từ AC 90-240V
Câu 2: Nhiệm vụ khối DC/DC?
a) Đổi tín hiệu tương tự sang số
b) Số hóa vàgiải mã tín hiệu Video D6-D10
c) Biến đổi DC ra xung cao thế cho đèn nền
d) Biến đổi 12VDC ra các DC : 3,3VDC- 5VDC
Câu 3: Nhiệm vụ khối INVERTER?
a) Tạo nguồn cung cấp 12VDC từ AC 90-240V
b) Biến đổi 12VDC ra các DC : 3,3VDC- 5VDC
c) Biến đổi DC ra xung cao thế cho đèn nền

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 9/59
1
2
3
4
D 1
D 3 S B A 6 0
R 3 1
3 k 3
t
T H 1
R 1 3
1 0 0
R 1 1
0 , 1 2

T I - 6
C 8
1 0 3
R 3 5
3 3 M
3 , 9 A
R 2 7
6 8 0
R 3
3 9 k
C 1
1 0 0 n
R 2 1
3 9 k
R 2 3
3 3 k
D 7
S 5 4
D 4
L 2
R 4 0
3 3 k
D 1 1
S 5 4
C 7
1 0 3
R 2
1 0 M
C 3
1 0 2

R 1 6
3 , 9
1
4
3
2
5
6
4
3
T 1
P - 1 4 6 0 D 3 1 7
C 9
1 0 3
R 3 3
1 k
1 2 3
D 1 0
F 3 0 J C 1 0
R 6
3 9 k
R 2 4
2 2 0Q 3
H K
1
2
3
4
5
6

7
8
T D A 8 0 3 8 S
T R
R S T B
C F
F B C L . M
G N D
O U T
V C C
R 2 2
6 k 8
+
C 2
2 2 0 / 4 5 0
L 2
R 8
3 M 3
C 2 6
1 0 2
R 7
3 M 3
R 8
3 3 k
1 6 , 5 V D C
R 2 9
1 0 0
C 2 1
1 0 3
Q 4

D T
R 1
1 0 M
C 2 8
1 0 3
R 4 1
6 8 0
R 3 0
4 k 7
S M P S L C D S O N Y B R A V I A
N H I E ÄM V U Ï C H A ÂN I C
C H A ÂN S O Á
T E ÂN N H I E ÄM V U Ï
1
2
3
6
4
5
T R T r a n f o r m e r R e s e t
R e g u l a t o r S t a n d b y
C a p a c i t o r F i l t e r
R S T B
C F
I F B
C L M
G N D
I n p u t F e e d b a c k
7
8

V O U T
V C C
X u a át r a x u n g l a ùi C o ån g M O S F E T c o ân g s u a át đ o ùn g n g a ét
N g u o àn D C V c u n g c a áp c h o I C
G r o u n d
X a ùc l a äp c h u k y ø h o ïa t đ o än g c u ûa B i e án a ùp x u n g
Đ i e àu c h ỉ n h m u ùc a ùp x a ùc l a äp t h ơ øi đ i e åm t a ét c h ơ ø
T u ï l o ïc x a ùc l a äp t a àn s o á d a o đ o än g
N h a än d o øn g đ i e än h o ái t i e áp đ e å o ån a ùp
B a ûo v e ä q u a ù d o øn g t h e o t ư øn g c h u k y ø
M a ùt
D 8
L 1
S 5 4
D 1 2
R 1 0
0 , 1 2
1 2 3
D 6
F 3 0 J C 1 0
V S 1
V D R
R 4
3 9 k
N 2
R 1 7
4 k 7
R 9
3 M 3
+

C 1 3
6 8 0 / 2 5
O U T
1
2
+
C 1 4
6 8 0 / 2 5
S 5 4
D 3
L 4
C 4
1 0 2
T I - 5
C 5
4 7 4
D 9
Q 1
P 9 N C 6 0 F B
5 A
F 1
2
1
3
4
P H C 1
P C 1 2 3
Q 2
H K
R 1 5

1 8 0 k
I C 1
T L 4 3 1
R 1 9
1 0 0
+
C 1 2
6 8 0 / 2 5
D 5
A C 1 0 0 - 2 4 0
C 1 6
1 0 2
R 5
3 9 k
+
C 6
1 0 0 / 2 5
R 2 0
4 k 7
R 3 2
1 8 k
C 1 0
1 0 3
R 1 8
5 6 k
R 3 9
6 8 0
S 5 4
D 2
R 2 5

1 8 k
R 3 7
6 8 0
R 1 2
1 5
R 1 4
2 M 2
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
d) Thu sóng và trung tần
Câu 4: Nhiệm vụ khối SCALER?
a) Tạo ra các tín hiệu cho TFT của Pixel màu
b) Số hóa và giải mã tín hiệu Video
c) Cộng xung H.SYNC và V.SYNC
d) Đổi tín hiệu tương tự sang số
BÀI 3: MẠCH NGUỒN SMPS
I. NHIỆM VỤ:
1. Nhận AC 115-240V
2. Tạo DC 12-16,5V/4-5A ổn áp
II. PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ:
1. SMPS

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 10/59
N H I E ÄM V U L I N H K I E ÄN
M A Õ S O Á T R Ị S O Á N H I E ÄM V U Ï
F 1
V S 1
L 1
L 2
T H 1
Q 2

D 6
D 1
Q 1
Q 3
Q 4
A N 8 0 3 8 S
P H C 1
I C 2
D 1 0
T 1
5 A
6 0 v o øn g
R 1 ; R 2
1 0 M
2 , 2
D 3 S B 3 6 0
P 9 N C 6 0 F B
H K
I C 1
P C 1 2 3
T L 4 3 1
F 3 O J C 1 0
B i e án a ùp x u n g đ o ùn g n g a ét
C a ëp D i o d e n a én x u n g
D o ø s a i 3 , 3 V
C h u y e ån a ùp d o ø s a i v e à I C 1
T a ïo x u n g v a ø đ i e àu b i e án x u n g
L a áy D C d u y t r ì k h i t a ét c h ơ ø
N g a ên D C k h ơ ûi đ o än g
C a áp D C k h ơ ûi đ o än g

C o ân g s u a át đ o ùn g n g a ét
C a àu n a én
K h ơ ûi đ o än g m e àm
C a àu c h ì n g u o àn A C
B a ûo v e ä q u a ù A C
C a ûn c a o t a àn
L o ïc đ ư ơ øn g d a ây
D a äp x u n g t ư ï c a ûm
F 3 O J C 1 0 C a ëp D i o d e n a én x u n g
T - 1 4 6 0 D 3 1 7
C 2
2 2 0 / 4 5 0 V L o ïc n g u o àn D C c h í n h
C 5
0 , 4 7 / 2 5 L o ïc n g u o àn D C d u y t r ì k h i L C D t a ét c h ơ ø
C 6
1 0 0 / 2 5 V L o ïc n g u o àn D C d u y t r ì k h i L C D h o ïa t đ o än g
C 1 2 ; C 1 3 ; C 1 4
6 8 0 / 2 5 V
L o ïc n g u o àn D C = 1 6 , 5 V r a L C D
L 4
L o ïc đ ư ơ øn g d a ây d a ån 1 6 , 5 V D C r a
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 11/59
C 1 0 1
M D A
S / W
S M P S L C D S A M S U N G
B D 8 0 1
F 1

V S 1
V D R
N T C
A C 1 0 0 - - 2 4 0 V
1
2
3
4
D M 0 4 6 5 R
5
6
1
2
3
4
C 8 1 0
2 2 0 / 4 5 0 V
D 8 0 2
D 8 0 1
4
3
1
2
K
A
R
R 8 0 6
6 8 0
R 8 0 9
6 k 8

R 8 0 8
6 k 2
I C D O Ø S A I
K 1 A 4 3 1
C 8 0 6
0 , 1
3
1
2
C 8 0 8 - C 8 1 0 - C 8 1 1
1 0 0 0 / 2 5 V
3
1
2
C 8 0 7
3 3 0 / 1 6 V
C 8 0 9
1 0 0 / 1 6 V
L 8 0 1
1
2
4
5
3
G N D
5 V
1 3 V
5 V
1 5 V
Z D 8 0 2

Z D 8 0 1
R 8 0 4
1 0
C 8 0 4
4 7 / 2 5 V
R 8 0 2
7 5 0 k
I C 8 0 1
R 8 0 5
6 8 0
C 8 1 2
1 0 2
I C G H E ÙP Q U A N G
C 8 0 2
2 2 2
R 8 0 3
3 3 k
R 8 0 7
1 5 k
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
S M P S T I V I L C D L G 1 9 L S - 4 R
F 1 0 1
L F 1 0 1
V D R 1 0 1
1
2
3
4
12
3

4
5
8
7
6
Q 1 0 1
0 4 N 6 0
R 1 1 0
1 5 k
R 1 1 1
1 5 k
R 1 1 2
1 5 k
R 1 0 6
0 0 0
R 1 0 5
2 2 0
R 1 0 7
2 k 2
Z D 1 0 2
C 1 0 7
C 1 0 5
6 8 / 5 0 V
Z D 1 0 1
R 1 0 4
5 , 6
D 1 0 2
0 , 1
D 1 0 1
F B 1 0 2

F B 1 0 1
R 1 0 3
2 7 k
C 1 0 3
1 0 2 / 2 K V
4
3
1
2
I C O S C & P W M
O Z L 6 8 G N
3
1
2
3
1
2
C 2 0 4
1 0 0 0 / 1 6 V
C 2 0 5
1 0 0 0 / 1 6 V
C 2 0 8
3 3 0 / 1 K V
L 1 0 2
C 2 0 2 - C 2 0 3 - C 2 0 6
1 0 0 0 / 2 5 V
R 1 1 7
1 5 0 k
1
2

7
4
5
6
3
8
9
1 0
1 2
1 1
MID/A
MID/P
NO
CN
G N D
5 V
R 2 0 7
1 k
K
A
R
R 2 0 8
6 8 0
R 2 0 5
1 k
R 2 0 6
1 k 5
R 2 0 4
1 0 0 k
I C D O Ø S A I

K 1 A 4 3 1
C 2 1 1
0 , 1
G N D
G N D
5 V
1 5 V
1 5 V
1 5 V
A C 1 0 0 - - 2 4 0 V
C 1 0 1
6 8 / 4 5 0 V
5 V
1 5 V
C 1 0 2
6 8 / 4 5 0 V
5
3
2
1
C 1 0 6
1 / 5 0 V
Z D 1 0 3
R 1 0 8
0 , 3 3
C X 1 0 1
0 , 3 3 / 2 7 5
R 1 0 1 - 1
R 1 0 1 - 2
R 1 0 1 - 3

B D 1 0 1
R 1 0 9
4 , 7
P C 1 0 1
6
7
8
9
1 0
D 2 0 1
D 2 0 2
V 1 0 1
V 1 0 2
LIỆT KÊ NHIỆM VỤ LINH KIỆN BỘ NGUỒN TIVI LCD LG 19LS-4R
MÃ SỐ TRỊ SỐ NHIỆM VỤ
C101-C102
68uF/450V Lọc nguồn
R110-R111-R112
15k Tạo áp khởi động
IC 101
OZL68GN Dao động – Điều biến xung- Bảo vệ
Q101
04N60 Công suất nguồn
R104-D102-C105-ZD101
Theo sơ đồ Tạo áp DC duy trì dao động
R103-C103-D101
Theo sơ đồ Khống chế biên độ xung cuộn sơ
K1A431 Dò sai

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 12/59

Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
LIỆT KÊ NHIỆM VỤ LINH KIỆN BỘ NGUỒN TIVI LCD SAMSUNG 19”
MÃ SỐ TRỊ SỐ NHIỆM VỤ
C810
220uF/450V Lọc nguồn
R802
750k Tạo áp khởi động
IC 801
DM0465R Dao động – Điều biến xung- Bảo vệ-
Công suất nguồn
D801-C804-ZD801 R804-
Theo sơ đồ Tạo áp DC duy trì dao động
R803-C803-D802
Theo sơ đồ Khống chế biên độ xung cuộn sơ
K1A431 Dò sai

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 13/59
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
BỘ NGUỒN MONITOR NEC LCD2010
M A ÏC H N G U O ÀN M O N I T O R N E C L C D 2 0 1 0
D 6 0 1

D 3 S B 3 6 0
C 6 X 1
1 µ F
4 0 0 V
C 6 x 2
2 2 µ F
2 5 V
D 6 x 2

1 N 4 1 5 0
Z D 6 X 1
R 1 4
1 0 0
R 6 X 9
6 8 k
R 6 Y 2
1 0
M O S
K 2 7 6 1
C 6 0 5

1 0 0 µ F / 4 5 0
R 6 Y 4
0 . 4 7
1 W
D 6 X 1
F M G G 2 6
R 6 Y 1 1 2 k
C 6 X 5 4 7 0 n F
C 2 3
1 µ F
Q 6 X 1
Z D 6 X 3
V C C
G N D
L 6 5 6 1
8
7
12

5
4
M U L T
C O M
Z C D
C A ÛM A ÙP
L A ÙI G
C A ÛM D O ØN G
3
6
R 6 Y 5
R 6 Y 6
R 6 Y 7
R 6 Y 8
3 3 0 k
3 3 0 k
3 3 0 k
6 K 2
R 6 X 5
6 k 8
R 6 X 6
6 k 8
R 6 X 7
6 k 8
R 6 X 0
6 k 8
R 6 Y 0
6 k 8
R 6 Z 0
6 k 8

R 6 X 1
3 3 0 k
R 6 X 2
3 3 0 k
R 6 X 2
5 6 0 k
R 6 X 3
1 0 k
L 6 X 1

4 0 0 V
G N D
V C C
1
2
4
3
7
6
5
8
3 8 4 2
V r e f
X U N G R A
B o å c h í n h
C A ÛM I
F B O ÅN A ÙP
T h ơ øi h a èn g
K 2 7 6 1
Q 6 2 1

1
1 2
6
7
R 6 2 3
1 k
R 6 3 1
5 k 6
C 6 2 4
1 0 2
Q 6 2 1
C 6 2 6
1 0 2
R 6 2 6
1 K 5
R 6 3 3
5 k 1
R 6 2 1
1
R 6 2 5
1 5 0 k
R 6 2 9
1 5 0 k
R 6 2 8
1 2 0 k
R 6 2 7
1 2 0 k
C 6 0 6
1 0 3
R 6 0 7 + 6 0 8

4 7 k + 4 7 k
D 6 0 2
D 6 2 1
D 6 2 2
C 6 2 1
1 0 0
C 6 2 2
2 2
L 6 2 2
6 u H
R 6 2 4
1 0
Z D 6 2 4
R 6 2 2
1 0 0 k
A
A
K
1 2 V
P C 6 2 1
S E 4 3 1
D 6 X 4
1 N 4 1 4 8
D 6 X 3
1 N 4 1 4 8
R 6 Z 5
1 0 0
R 6 Z 1
1 5 0 k
R 6 Z 2

1 5 0 k
R 6 Z 3
1 5 0 k
R 6 Z 4
6 k 8
R 6 Z 7
1 0 k
Q 6 X 3
Q 6 X 2
K
R
A
R 6 5 4
2 k 7
R 6 5 3
2 k 7
R 6 5 1 + R 6 5 2
1 0 k + 2 7 0
R 6 5 5
1 k 5
C 6 5 4
1 0 0
C 6 0 4
1 0 2
C 6 X 3
C 6 X 4
1 0 4
1 0 4
T 6 0 1
D

V C C
1
2
4
3
7
5
8
M I P 2 8 0
S
V D D
C L
F B O ÅN A ÙP
S
4
3
1
2
GNAUQPÙEHG
R 6 A 4
D 6 E 1
C 6 E 1

2 2 0 0 µ F

L 6 E 1
1 0 0 u H
1 k
R 6 E 2
5 6 0

R 6 E 1
C 6 E 2
2 2
Z D 6 E 1
2 V 8
5 k 6
R 6 A 1
1 k 8
L 6 A 1
5 6 u H
C 6 E 3
4 7 0 µ F

1 2
R 6 A 3
5 1
C 6 2 7
1
C N 6 0 1
F 6 0 1
2 A
V D 6 0 1 C 6 0 2
F L 6 0 1
C 6 0 3
R 6 0 1 + 6 0 2 + 6 0 3
1 0 4
2 2 4
D 6 A 1
5 6 0 k X 3
R L 6 0 1

C 6 5 6
1 0 3
C 6 A 1
1 0
C 6 A 2
1 0
C 6 A 3
1 0 2
R 6 A 2
1 0 0 k
C 6 A 4
1 0 4
D 6 A 5
R 6 5 6
2 , 2
D 6 X 4
1 N 4 1 4 8
T H 6 0 1
3
4
1
I N
O U T
G N D
O N / O F F
2
F B
8 0 5 0
5
R 6 5 7

0
L 6 5 3
3 3 0
D 6 5 2
C 6 2 1
1 0 0
5 V
C 6 5 1
1 0 0 0 x 3
C 6 5 2
C 6 5 3
5 V
1 2 V
Q 6 5 1
Q 6 5 2
C N 6 5 1
5 V
S T D B Y
T 6 A 1
4
3
1
2
GNAUQPÙEHG
R 6 3 2
1 k
C 6 2 5
1 0 2
R 6 3 O
1 0

R 6 3 6
1 k
R 6 3 7
6 k 8
D 6 2 6
1 N 4 1 4 8
Q 6 2 3
Q 6 2 2
5
2
7
8
P 6 A 1
D 6 5 1
I C 6 5 2
I C 6 X 1

I C 6 2 1

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 14/59
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
2. MẠCH DC/DC
• TẠO 3,3 – 5 –12VDC
Dùng IC LM 2596

Sơ đồ tóm tắt ic LM 2596

3
4
1

I N
O U T
G N D
O N / O F F
5
2
F B
L M 2 5 9 6
Sơ đồ nguyên lý của ic LM 2596
4A
5A
1A
3A
6952ML
1 , 2 3 5 V
V r e f
B I A S
DNG
FFO/NO
3 A
S W I T C H
TUO
NI.V
2 , 5 V
2 2 0 m V
2 , 5 V
R E G
S T A R T
L A T C H
D R I V E

T H E R M A L
O S C
1 5 0 K H z
F . S H I F T
R E S E T
A C T I V E C A P .
R 1
R 2
C U R R E N T L I M .
F B
G M
C O M P .
C O M P .
C O M P .
O P A M
Q 1
Q 2 Q 3
LIỆT KÊ NHIỆM VỤ CÁC KHỐI TRONG IC LM2596
TÊN KHỐI NHIỆM VỤ
START- 2,5V REG-1,235V REF-
BIAS
Khởi động-n áp 2,5V-5V chuẩn-Tạo áp phân cực
A1 Op.Amp so áp FB với 5V chuẩn; tạo áp DC dò sai để ổn
áp
A3 Điều biến xung 150KHz
A4-A5 Hạn mức dòng điện ở Q1
OSC 150KHz
Dao động tạo xung răng cưa 150KHz
LATCH Giữ mức xung trong 1 chu kỳ hoạt động
DRIVE

Lái

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 15/59
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
THERMAL
Cảm biến nhiệt độ
Q1-Q2-Q3
Công suất nguồn – Đóng /ngắt chân 4 với 2 theo xung lái
L M 2 5 9 6
F P K
V . O U T
G N D
O N
V . I N
1
C 2
C 1
M a õ s o á
T r ò s o á
C h ư ùc n a ên g
I C B i e án đ o åi D C v a øo r a D C 5 V
D 1
T u ï g i ư õ a ùp c h o D C v a øo
L 1
T u ï l o ïc D C r a
D i o d e S c h o t t k y n a én x u n g t a àn s o á c a o t a ïo D C r a
C u o än d a ây c h ư ùa n a ên g l ư ơ ïn g đ i e än t ư ø
6 8 0 u F / 2 5 V
1 N 5 2 8 4
3 3 u H

2 2 0 u F / 1 6 V
I C 1
L M 2 5 9 6 - 5 . 0
1 2 V D C I N
5 V D C O U T
C 1
6 8 0 u F
C 2
2 2 0 u F
- 5 . 0
L 1
3 3 u H
D 1
1 N 5 8 2 4
I C 1

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 16/59
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
3. Mạch DC/DC và mạch ON/STDBY
5 V D C
( S T B Y )
C 1 1 1
4 7 0 u F
C 1 1 4
3 3 0 u F
- 5 . 0
L 2 0
3 3 u H
D 1
1 N 5 8 2 4

C 1 1 6
3 3 0 u F
R 1 6 1
1 2 0 k
R 1 6 2
1 0 0
R 1 6 2
1 0 0 k
L 2 0
L 2 0
C 1 0 7
C 1 0 8
C 1 0 9
0 , 1 u F
0 , 1 u F
0 , 1 u F
C 1 1 5
0 , 1 u F
G M 6 5 0 T 6 3 U
C 1 3 2
1 0 0 u F
5 V
B ( T U N E R - I F - I C )
C 1 2 9
1 0 0 u F
2 , 5 V
R 7 0
2 2 k
5 V D C
( S T B Y )

R 7 2
1 0 0
R 7 5
2 k
R 7 3
1 0 k
R 7 7
2 k
R 7 9
2 k
M C U
L C D o n
3 0
1 2 V
R 7 6
1 0 0
R 7 5
2 k
R 7 1
1 0 k
R 8 6
2 k
R 8 7
2 k
M C U
O N / S T D B Y
1 0
R 7 0
2 2 k
1 2 V

1 5 V D C
I N
5 V
L C D
1 2 V
A U D I O
C 1 2 9
1 0 0 u F
C 1 2 9
1 0 0 u F
L 4 4
C 2 7 9
1 0 0 u F
1 2 V
I N V E R T E R
3
4
1
2
I N
O U T
G N D
G M 9 5 0 T 6 3 U - 3 . 3
S I N K
3 , 3 V
3 , 3 V
( S T B Y )
3
4
1

2
I N
O U T
A D J
G M 1 1 1 7
S I N K
D
G
S
1
2
4
3
7
6
5
8
C E M 9 4 3 5 A
1
2
4
3
7
6
5
8
C E M 8 9 3 3
D
G
S

D
G
S
3
4
1
2
I N
O U T
G N D
L M 7 8 1 2
S I N K
L M 2 5 9 6
F P K
V . O U T
G N D
O N
V . I N
1
3
4
2
I N
O U T
G N D
S I N K
1
Q 7
Q 6
Q 5

Q 4
Q 1 0
F 1
U 3 6
U 2 1
U 1 8
U 2 0
U 3 3
U 3 5U 1 9
M a õ s o á
C h ư ùc n a ên g
I C B i e án đ o åi D C v a øo r a D C 5 V
U 3 6
U 3 3
U 2 1
U 1 8
U 2 0
U 1 9
U 3 5
Q 7
I C 1 M O S T E T P đ o ùn g 5 V S T D B Y
I C o ån a ùp 3 , 3 V c h o V D K
I C o ån a ùp 3 , 3 V c h o I C t r o n g m a ïc h
I C o ån a ùp 2 , 5 V c h o I C t r o n g m a ïc h
I C 2 M O S T E T P đ o ùn g 5 V v a ø1 2 V
I C o ån a ùp 1 2 V c h o I C X U A ÁT A ÂM
N h a än l e än h O N l a ùi Q 6 v a ø Q 1 0
Q 6
L a ùi U 1 9 đ o ùn g 1 2 V X U A ÁT A ÂM
Q 1 0

L a ùi U 3 3 đ o ùn g 5 V I C t r o n g m a ïc h
Q 5
N h a än l e än h B L O N l a ùi Q 4
Q 4
L a ùi U 1 9 đ o ùn g 5 V c h o p a n e l L C D

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 17/59
S Ư ÛA P A N
S T T H I E ÄN T Ư Ơ ÏN G
K H O ÁI L I E ÂN Q U A N
K I E ÅM - T H A Y T H E Á
1
2
3
4
M a át d a o đ o än g
D C r a t h a áp
D C r a c a o
N o å c o ân g s u a át
D C ; k h ơ ûi đ o än g ; d u y t r ì ; I C
V D R ; C 2 ; Q 2 ; C 6 ; I C ;
M O S F E T
L o ïc x u n g c u o än s ơ ; l o ïc D C
D 2 ; C 1 2 - 1 3 - 1 4
L o ïc x u n g ; d o ø s a i ; o p t o C 4 ; C 6 ; I C 1 ; P H C 1
I C d a o d o än g
I c T D A 8 0 3 8
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
III. SỬA CHỮÕA:
CÂU HỎI ÔN TẬP

Câu 1: Thành phần mạch tạo áp duy trì của bộ
nguồn SMPS SONY BRAVIA?
a) R3-R4-R5-R6-Q2
b) D3-Q4
c) D4-D8-C6
d) Q3
Câu 2: Linh kiện dò sai của bộ nguồn SMPS LG
19LS-4R?
a) IC TL 431
b) TDA 8038
c) D6-D10
d) PC 123
Câu 3: Thành phần và nhiệm vụ mạch ghép
quang của bộ nguồn SMPS SONY BRAVIA?
a) IC TL 431
b) TDA 8038
c) D6-D10
d) PC 123
Câu 4: Thành phần mạch nắn lọc xung ra của
bộ nguồn SMPS SONY BRAVIA?
a) D1
b) D6
c) D10
d) b và c đúng
Câu 5: Tín hiệu lái chân G của công suất
nguồn ?
a) Xung PWM
b) AC của nguồn
c) Video
d) Audio

Câu 7: Nhiệm vụ ic TDA 8038 ?
a) Giải mã stereo

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 18/59
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
b) Dao dộng và PWM cho SMPS
c) Xuất âm
d) ADC cho RGB VEGA
Câu 8: Nhiệm vụ ic OZL68-GN ?
a) Vi điều khiển
b) Video Scaler
c) Dao dộng và PWM cho SMPS
d) DC/DC
Câu 9: Nhiệm vụ ic LM 2596-5.0 ?
a) Dao dộng và PWM cho SMPS
b) DC/DC tạo 5V
c) Giải mã stereo
d) Inverter
Câu 10: Nhiệm vụ khối DC/DC?
a) Biến đổi 12VDC ra 5VDC—3,3VDC
—2,5VDC
b) Tạo xung phát sáng đèn backlight
c) Tạo áp chọn kênh
d) Cả ba a;b;c
BÀI 4: MẠCH ĐÈN NỀN (BACKLIGHT)
I. ĐÈN NỀN (BACKLIGHT):
Tạo nguồn sáng rọi qua lớp chọn màu LCD
1. Thành phần các tấm điều khiển ánh sáng:
2.1 .Đèn Backlight : đèn néon thắp sáng bằng xung PWM và không cần sưởi tim : CCFL
Điện áp xung từ 200VAC đến 1000VAC

Tăng giảm độ sáng bằng cách thay đổi độ rông xung PWM


BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 19/59
O L R
O L P
T e ân c h a ân
s o á
C h ư ùc n a ên g
B a ûo v e ä m a ïc h k h i đ e øn h ơ û
E N A
o ån đ ò n h k h i đ e øn h ơ û
S _ S
H i e äu l ư ïc n g o û v a øo / đ o ùn g m a ïc h
K h ơ ûi đ o än g m e àm
G N D
M a ùt
R E F
2 , 5 V c h u a ån
A D I M Đ i e än a ùp l a øm t o ái
B D I M
L o ùe t í n h i e äu l a øm t o ái
E A _ I N N g o û n h a äp c u ûa b o ä d o ø s a i
E A _ O U T
B C T T u ï t a ïo x u n g l o ùe t o ái
R T
Đ i e än t r ơ û đ ò n h t h ì
C T
O U T D
X u a át x u n g l a ùi M O S F E T N n g o û D

O U T C
P G N D
M a ùt n g u o àn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 0
V I N N g u o àn n u o âi I C
O U T A
O U T B
R T 1
Đ i e än t r ơ û h i e än t a àn s o á
1 1
1 2
1 3
1 4
1 5
1 6
1 7
1 8
1 9
2 0
N g o û x u a át c u ûa b o ä d o ø s a i
T u ïû đ ò n h t h ì

X u a át x u n g l a ùi M O S F E T P n g o û C
X u a át x u n g l a ùi M O S F E T N n g o û A
X u a át x u n g l a ùi M O S F E T P n g o û B
F A N 7 3 1 1
O L P
O L R
G N D
E N A
A D I M
B D I M
E A _ I N
E A _ O U T
B C T
R T
C T
O U T D
P G N D
V . I N
O U T A
O U T B
R T 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1 0
1 1
1 2
1 3
1 4
2 0
1 9
1 8
1 7
1 6
1 5
R E F O U T C
S _ S
V C C
O L R
F B
O L P 1
E N A
D I M
( 0 - - 3 , 3 V )
R E F
R 1 5
R 9
R 8
1 0 0 k
8 k 2
2 k
C 1 0
1 5 p
C 1 4

2 0 n
D 6
B A V 9 9
D 4
B A V 9 9
R 1 6
1 k 5
R 1 4
1 0 0 k
C 1 6
2 n 2
R 1
3 3 0 k
R 2 2
1 0 k
C 1 9
2 n 2
D 1 1
1 N 4 1 4 8
D 1
1 N 4 1 4 8
C 2 5
1 0 0 u F
R 2
2 2 k
R 3
R 4
5 6 k
2 0 k
R 2 4

1 0 k
1 u F
C 1
1 u F
C 2
4 n 7
C 3
1 0 n
C 2 8
C 8
0 , 1 u F
R 6
1 2 0 k
C 6
1 u F
C 5
2 2 0 p
R 5
2 7 k
C 4
4 , 7 n
R 2 5
1 0 k
R 2 6
1 0 k
M 1
F S D 8 9 5 8
M 2
F S D 8 9 5 8
T X 1

C 7
1 0 n
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
2.2 .Bộ Inverter
II. PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ MẠCH INVERTER:
Thành phần mạch :
1. IC tạo dao động và điều biến độ
rộng xung
2. Mosfet công suất
3. Biến áp xung
4. Đèn ( CCFL)
5. Nhánh mạch bảo vệ; ổn áp
6. Ngõ vào : đóng mạch ; chỉnh độ
tối

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 20/59
S Ư ÛA P A N
S T T H I E ÄN T Ư Ơ ÏN G
K H O ÁI L I E ÂN Q U A N K I E ÅM - T H A Y T H E Á
1
2
3
M a át a ùn h s a ùn g
Q u a ù t o ái
Q u a ù s a ùn g
V D K ; V C C ; I C d a o đ o än g ;
M o s f e t
E N A ; V C C ; M o s f e t
V D K ; m a ïc h F B
D I M ; R - D ( m a ïc h F B )

V D K ; m a ïc h F B
D I M ; R - D ( m a ïc h F B )
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
III. SỬA CHỮÕA:
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Nhiệm vụ ic FAN7311 ?
a) DC/DC tạo 5V
b) Video Scaler
c) inverter
d) AD cho RGB WEGA
Câu 2: Nhiệm vụ chân OLP của ic INVERTER ?
a) Bảo vệ khi đèn hở mạch
b) Xuất xung PWM
c) Chỉnh tối

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 21/59
T U N E R D I G I T A L & I F
S A M S U N G
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 0
1 1
1 2

1 3
1 4
n c
n c
A S
5 V
S D A
S C L
n c
n c
n c
n c
S I F
C V B S
A F / M P X
1 5
1 6
1 7
1 8
n c
n c
n c
5 V
3 3 V
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
d) Bảo vệ quá dòng
Câu 3: Điện thế sử dụng cho đèn Backlight?
a) Xung >200V
b) Siêu thế
c) DC

d) AC 220V
Câu 4: Nhiệm vụ chân DIM của mạch đèn Backlight?
a) Bảo vệ quá áp
a) Bảo vệ quá dòng
b) n áp
c) Chỉnh sáng tối
Câu 5: Các nguyên nhân mất ánh sáng của mạch đèn Backlight ?
a) Mất VCC
b) Mất lệnh ENA
c) Mosfet công suất hư
d) Cả ba
BÀI 5: MẠCH TUNER—TRUNG TẦN
I. MẠCH TUNER:
Chọn kênh và thu đài
Tuner thường dùng : Digital
II. MẠCH TRUNG TẦN
Tạo tín hiệu Video ( CVBS )
Tạo tín hiệu âm trung tần SIF

III. PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ:
2. TUNER

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 22/59
T D A 6 5 0 0
L O S C I N
V C C
I F G N D
A G C
X T A L
P 4

L B I N
M H B I N 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 0
1 1
1 2
2 1
2 2
3 1
3 0
2 9
2 8
2 7
2 6
2 5
2 4
2 3
I F O U T
I F F I L T E R 1
1 3
1 4
1 5

1 6
1 7
1 8
1 9
2 0
L O S C O U T
P L L G N D
R F G N D
3 2
O S C G N D
M O S C I N
M O S C O U T
H O S C I N 1
H O S C O U T 2
H O S C O U T 1
H O S C I N 2
V T
C P
P 3
P 1
P 0
P 2
P 6 / A D C
S D A
S C L
A S
I F F I L T E R 2
M H B I N 2
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
Sơ đồ chân IC Dao động và Trộn sóng trong Tuner Digital


BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 23/59
L A 7 5 6 6 5
A U D I O O U T
S I F F I L T E R
V C C
G N D
V I F I N
I F A G C
I F s I N
R F A G C
A F T
V C O
V I D E O O U T
E Q F I L T E R
V I D E O P A L
V I D E O N T S C
A P C
D E T O U T
P L L A P C F I L T E R
S I F 4 , 5
S I F 5 , 5
S I F 6 . 0
S I F 6 , 5
1
2
3
4
5
6

7
8
9
1 0
1 1
1 2
1 3
1 4
2 4
2 3
2 2
2 1
2 0
1 9
1 8
1 7
1 6
1 5
V I F I N
V C O
S I F O U T
V I F
A M P
L I M
S Ư ÛA P A N T U N E R & I F
S T T H I E ÄN T Ư Ơ ÏN G
K H O ÁI L I E ÂN Q U A N K I E ÅM - T H A Y T H E Á
1
2
K h o ân g t h u đ a øi

M a át h ì n h v a ø
t i e án g c u ûa đ a øi
T u n e r
3 3 V ; 5 V ; I C c u ûa T u n e r
V D K ; m a ïc h I F
S D A - S C L ; 5 V ; I C I F
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
3. TRUNG TẦN
Sơ đồ chân IC Trung tần
4. SỬA CHỮÕA:

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 24/59
Tài liệu giảng dạy môn:Sửa chữa Tivi màu – Monitor LCD Khoa Điện tử
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Nhiệm vụ áp Bt của TUNER?
a) Chọn kênh
b) Chọn dải VHF-UHF
c) Chọn hệ màu
d) Chọn hệ tiếng
Câu 2: Nhiệm vụ xung SDA và SCL đến TUNER?
a) Điều khiển chọn dải và kênh
b) Điều khiển chọn hệ màu
c) Điều khiển chọn hệ tiếng
d) Điều khiển chọn khung hình
Câu 3: Xác đònh IC đưa Xung SDA-SCL đến TUNER?
a) Vi điều khiển MTV 230
b) ic ADC-GIẢI MÃ MÀU
c) ic GIẢI MÃ STEREO
d) ic Scaler
Câu 4: Xác đònh đường đi tín hiệu CVBS của TUNER &IF?

a) Đến ic ADC-GIẢI MÃ MÀU
b) Đến ic Vi điều khiển MTV 230
c) Đến ic Scaler MX88L284
d) Đến ic AD 9884
Câu 5: Xác đònh đường đi tín hiệu SIF của TUNER &IF?
a) Đến ic GIẢI MÃ STEREO
b) Đến ic ADC-GIẢI MÃ MÀU
c) Đến ic Vi điều khiển MTV 230
d) Đến ic LM2596-5.0
BÀI 6: MẠCH TIVI/AV
I. NHIỆM VỤ:
1.Chọn ngõ tín hiệu vào AUDIO tương tự,VIDEO tương tự trước khi xử lý
2.Chọn ngõ tín hiệu RGB digital sau khi xử lý của Video tiêu chuẩn và Video VGA
Các lọai tín hiệu vào :
• CVBS từ TUNER&IF
• RGB VGA từ CPU vi tính
• Y;Cr;Cb

BM02–QT7.3/2 Ngày hiệu lực : 01/10/2007 Trang 25/59

×