CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG NGẮN HẠN
Ngành: Tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật
A. Thông tin về chương trình
1. Mô tả chương trình:
Chương trình được xây dựng và sắp xếp theo một trình tự nhằm thích ứng
với mọi nhu cầu học tập của học viên về chuyên ngành kỹ thuật. Học viên sau
khi tốt nghiệp chương trình này có đủ kiến thức giao tiếp và xử lý thông tin
nhanh nhạy và hiểu một cách dễ dàng hầu hết các kỹ năng cơ bản về giao tiếp
và nhận dạng văn viết trong lĩnh vực kỹ thuật.
2. Thời lượng chương trình
- Chương trình đào tạo được thực hiện trong thời gian 3 tháng (12 tuần), trong
đó bao gồm 9 tuần học lý thuyết (chiếm 72%) và 3 tuần học thực hành (chiếm
28%)
3. Cấu trúc chương trình
Stt Nội dung LT TH Tổng
1 Sơ cấp (Bậc 1-2) 320 40 360
4. Kiến thức, kỹ năng của chương trình:
- Nắm vững kiến thức cơ bản về chuyên ngành kỹ thuật
- Vận hành các kiến thức của chương trình học vào thực tế nghề nghiệp và
giao tiếp xã hội
5. Mục tiêu của chương trình:
- Có thể xử lý các tình huống giao tiếp liên quan đến công việc cá nhân hoặc
mô tả được những công việc về lĩnh vực nghề nghiệp của mình
- Có thể hiểu nắm bắt và phân tích được các tính năng, đặc điểm, thông tin về
lĩnh vực công việc
- Có thể nhận biết được hàm ý các đoạn văn, bài phát biểu và giao tiếp thành
thạo, trôi chảy, chính xác và logic về lĩnh vực kỹ thuật
6. Đối tượng đào tạo:
- Mọi cá nhân tuổi đời từ 15 tuổi trở lên, có đủ sức khỏe và vốn kiến thức nhất
định đều có thể tham gia học chương trình này (tối thiểu phải tốt nghiệp trung
học cơ sở)
B. Nội dung và phân phối chương trình:
Tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật - Trình độ sơ cấp (Bậc 1 – 2)
1. Mục tiêu:
- Nắm chắcmột số cấu trúc cơ bản, có thể hiểu các cấu trúc quen thuộc thường
gặp, các từ ngữ đáp ứng nhu cầu giao tiếp cụ thể về lĩnh vực kỹ thuật.
- Có thể mô tả đơn giản về công việc, công cụ, tính chất, cấu tạo, hoạt động và
thông báo tình hình hỏng hóc và khắc phục sự cố….
2. Nội dung và phân phối chương trình:
Nội dung Số tiết LT TH
Ghi
chú
Check-
up
- Các kĩ năng
+ Reading: Basic vocabulary
Tool: công cụ
Fixing: sửa chữa
Technician: kỹ thuật viên
+ Listening: Nghe thông tin cụ thể điền
vào mẫu.
How do you spell….?
Ex: How do you spell “ Tool”?
- It’s T – O – O -L
+ Speaking: Letter and number
Sử dụng thành thạo số và ký tự chữ cái
Số thứ tự và số đếm
+ Writing: Viết, điền mẫu.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Bảng chữ cái tiếng Anh và
hệ thống phiên âm quốc tế.
+ Ngữ pháp: Động từ to be, đại từ quan
hệ.
+ Từ vựng: Những từ để miêu tả thông
tin cá nhân, công việc về lĩnh vực kỹ
thuật
40 35 5
Parts (1) - Các kĩ năng
+ Reading: Identifing things
Đọc lướt đoạn văn về định nghĩa các đồ
40 35 5
vật, miêu tả đồ vật, công cụ, vật dụng
Ex: What is that?
- I Think it’s a car.
+ Listening: assembling (Lắp ráp)
What you need for a job.
+ Speaking: Miêu tả những đặc điểm và
sắp xếp theo thứ tự những chi tiết máy,
công cụ (sử dụng số thứ tự học ở bài 1)
- I need some bolts
- What size?
+ Writing: Viết ghi chú về thông tin bản
thân và công cụ mình cần vào hóa đơn
theo mẫu.
How many do you need?
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: phát âm chuẩn, đánh vần
được các từ ngữ chỉ công cụ, bộ phận,
cấu tạo
+ Ngữ pháp: - Thì hiện tại đơn
- Động từ “ need”
+ Từ vựng: Tính từ: kích cỡ, màu sắc,
chật liệu
Small, medium, large
Red, blue, black…
Parts(2) - Các kĩ năng
+ Reading: Describing componients,
Product review
Miêu tả các thành phần, cấu tạo
Đánh giá sản phẩm
+ Listening: Tools
Nghe tìm thông tin về các công cụ sử
dụng trong lĩnh vực kỹ thuật
- Spanner: Cờ lê
- Axle: Trục
- Wheel: bánh xe
- Plate : tấm, biển…
+ Speaking: Locations
40 35 5
Nói xem đồ vật, vật dụng nằm đặt ở đâu
Miêu tả công việc và địa điểm làm việc
của mọi người trong gia đình, bạn bè
+ Writing: Describing a product
Miêu tả một sản phẩm hoặc một công
cụ dựa vào các từ ngữ và ngữ pháp đã
học.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Nguyên âm tiếng Anh, cách
đọc âm cuối “-s”, âm /ə/, trọng âm câu.
+ Ngữ pháp: Thời hiện tiếp diễn, quá
khứ đơn.
Giới từ chỉ nơi chốn: on, in, at, …
+ Từ vựng: Từ vựng chỉ các địa điểm
làm việc: công ty, nhà máy, xí nghiệp…
Moveme
nt
(Chuyển
động)
- Các kĩ năng
+ Reading: Describing direction of
movement
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
+ Listening: Nghe cách miêu tả chuyển
động. chú ý cách sử dụng đơn vị km/h,
m/s…
+ Speaking: Hướng dẫn sử dụng một
sản phẩm thực tế (Giáo viên chuẩn bị
công cụ cho học sinh hướng dẫn)
+ Writing: Giải thích về hoạt động
Ex: When the joystick upwards and the
plane accelerates
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Phụ âm “r”; dạng đọc nhẹ
và nối; ngữ điệu.
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn, hiện tại
tiếp diễn
Mệnh đề “When”
+ Từ vựng: speed, control…
40 35 5
Flow - Các kĩ năng
+ Reading: Explain how an electrical
40 35 5
cicurt works.
Giải thích về mạch điện trong các máy
móc, hệ thống
+ Listening: Nghe về hệ thống làm mát
+ Speaking: How to use a fow chart.
Bảng mạch điện, đọc thông số, chỉ số
+ Writing: Miêu tả chu trình, quy trình
hoạt động của một công cụ vận hành
bằng hệ thống điện
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Câu hỏi với từ để hỏi là
Wh
+ Từ vựng: từ vựng về điện, hoạt động
chu trình, quy trình
Flow, sink…
Material
s
(Nguyên
liệu)
- Các kĩ năng
+ Reading: Kiểm tra nguyên liệu, vật
liệu
Giving a demonstration
Explain what you are doing
+ Listening: Nghe miêu tả về đặc điểm,
đặc tính của nguyên liệu
+ Speaking: Buying and selling by
phone
+ Writing: Viết miêu tả về một công cụ
(màu sắc, kích cỡ, đặc điểm, đặc
tính,công dụng)
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Các nguyên âm: /ɜ:/, /ɔ:/,
/æ/, /Λ/, /ɑ:/, /ɔ/ ngữ điệu diễn tả thái
độ lịch sự khi gọi điện, nói chuyện
+ Ngữ pháp: Các dạng câu hỏi và cách
trả lời để lấy và cung cấp thông tin
+ Từ vựng: Từ vựng liên quan đến đặc
tính, tiền bạc
Hard, rigid, dolla…
40 35 5
Specific - Các kĩ năng
40 35 5
ations
(Đặc
điểm kỹ
thuật)
+ Reading: Đọc và lựa chọn thông tin
có liên quan tới kích thước, chiều
hướng (dimention)
+ Listening: Nghe về khối lượng, số
lượng (quantity)
+ Speaking: Cách hỏi mua một nguyên
liệu cho một công việc cụ thể
Using material checklist
+ Writing: Future projects
Miêu tả về kế hoạch, dự định về dự án
hoặc công trình trong tương lai
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Các phụ âm: /θ/, /ð/.
+ Ngữ pháp: Thì tương lai đơn
+ Từ vựng: Mở rộng vốn từ về các
nguyên liệu, khối lượng
Reporti
ng (Báo
cáo)
- Các kĩ năng
+ Reading: Incidents (sự cố)
- Một số sự cố hay sảy ra trong về kỹ
thuật
+ Listening: Some emergency calls
Nghe hội thoại về các cuộc gọi trong
trường hợp khẩn cấp về sự cố
+ Speaking: dealing with a customer
+ Writing: Reporting damages and past
events
Báo cáo tường trình lại các sự cố, sự
việc sảy ra và cách khắc phục
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Dạng quá khứ của động từ
khó phát âm.
+ Ngữ pháp: thì quá khứ đơn, hiện tại
hoàn thành
+ Từ vựng: cháy nổ, hư hỏng…
40 35 5