Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

ĐỀ CƯƠNG DỰ TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.63 KB, 29 trang )

1
Hµ Néi, ngµy 21 th¸ng 10 n¨m 2012
ĐỀ CƯƠNG DỰ TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH
Chuyên nghành dự tuyển: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
2

Tên đề tài:
Quản lý phát triển mô hình phòng học
đa phương tiện đáp ứng nhu cầu nâng cấp
trường cao đẳng thành trường đại học
địa phương từ nay cho đến năm 2020
3
Më ®Çu
- Chương 1. Cơ sở lý luận về quản lý phát triển mô hình
phòng học đa phương tiện đáp ứng nhu cầu nâng cấp trường
cao đẳng thành trường đại học địa phương trong giai đoạn
hiện nay
- Chương 2. Thực trạng quản lý phát triển mô hình phòng
học đa phương tiện đáp ứng nhu cầu nâng cấp trường Cao
đẳng thành trường Đại học địa phương ở 6 tỉnh
- Chương 3. Các giải pháp phát triển mô hình phòng học đa
phương tiện đáp ứng nhu cầu nâng cấp trường cap đẳng
thành trường đại học địa phương cho đến năm 2020
CÊu tróc ®Ò tµi

4
Mở đầu
lí do chọn đề tài
1. C s lớ lun:
-
Phũng hc a phng tin (PT): Di


s tỏc ng ca cuc cỏch mng trong
lnh vc thụng tin, CNTT truyn thụng
ó tỏc ng sõu sc n mi mt ca
cuc sng trong ú cú giỏo dc.
-
Phũng hc PT l sn phm ca ng
dng CNTT truyn thụng trong giỏo dc
gúp phn i mi phng phỏp dy hc.
Phũng hc PT l ni lp t bn gh v
h thng cỏc phng tin dy hc hin
i (phng tin dy hc cú ng dng
CNTT).

Phạm vi nghiên cứu
Giả thuyết khoa học
N I TH C Hi N TI
mục đích nghiên cứu
đối t%ợng và khách
thể
ph%ơng pháp nghiên
cứu
S L C L CH S
NGHIêN C U
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N

5
Mở đầu
Phạm vi nghiên cứu

Giả thuyết khoa học
N I TH C Hi N TI
mục đích nghiên cứu
đối t%ợng và khách
thể
lí do chọn đề tài
ph%ơng pháp nghiên
cứu
1. C s lớ lun (tip theo):
S dng phũng hc PT giỳp:
+ Mang li ngun thụng tin phong phỳ v
sinh ng;
+ Rỳt ngn thi gian tỡm hiu vn ;
+ Giỳp ngi hc trc quan húa c quỏ
trỡnh v xõy dng nhng mụ hỡnh trớ tu;
+ Gúp phn chng dy chay v hc chay;
+ Mang tớnh xó hi tớch cc hn, liờn
ngnh hn;
+ Gúp phn tng cng hot ng nhn
thc cm giỏc, tri giỏc cỏc s vt hin
tng;
+ Giỳp ngi thy cú th truyn t bng
nhiu phng tin khỏc nhau
S L C L CH S
NGHIêN C U
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N

6

Mở đầu
lí do chọn đề tài
1. C s lớ lun (tip theo):
- Qun lý phũng hc a phng tin:
+ Lp k hoch phỏt trin phũng hc a phng
tin.
+ T chc thc hin vic phỏt trin phũng hc
a png tin.
+ Ch o trin khai vic phỏt trin phũng hc
a phng tin.
+ Kim tra, ỏnh giỏ vic s dng phũng hc a
phng tin.
Trong nhng nm va qua cỏc trng Cao
ng ó c u t v phỏt trin nhiu phũng
hc PT v ó t c nhng hiu qu nht
nh. Tuy nhiờn, vn ny cũn mt s hn ch
nh: Vic qun lý cũn chng chộo, vic s dng
cha t hiu qu, vic bo qun cũn yu.v.v
Cho nờn, vn xõy dng v phỏt trin cỏc
phũng hc PT ngy cng tr nờn cp thit.
Phạm vi nghiên cứu
Giả thuyết khoa học
N I TH C Hi N TI
mục đích nghiên cứu
đối t%ợng và khách
thể
ph%ơng pháp nghiên
cứu
S L C L CH S
NGHIêN C U

CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N

7
Mở đầu
lí do chọn đề tài
2. C s thc tin:
+ Thc trng v vic lp k hoch phỏt trin
phũng hc a phng tin
+ Thc trng v vic trang b cỏc phũng hc a
phng tin
+ Thc trng v t chc b mỏy qun lý phũng
hc a phng tin
+ Thc trng v t chc b mỏy qun lớ phũng
hc a phng tin
+ Thc trng v c ch qun lớ phũng hc a
phng tin.
T nhng thc trng trờn cho thy tt c cũn
mc th nghim, va lm va rỳt kinh
nghim, cũn nghốo nn v c s vt cht n k
nng v kinh nghim s dng, c bit l cha
xõy dng c h thng bin phỏp qun lý v s
dng hiu qu phũng hc PT.
Phạm vi nghiên cứu
Giả thuyết khoa học
N I TH C Hi N TI
mục đích nghiên cứu
đối t%ợng và khách
thể

ph%ơng pháp nghiên
cứu
S L C L CH S
NGHIêN C U
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N

8
- Trờn th gii t nhng nm 90 ca th
k trc ó cú nhiu nghiờn cu.
Cun sỏch Multimedia in Education
ca tỏc gi Cheng, Safont, Basu v Goebel.
Nghiờn cu Multimedia case studies:
Development and Use in Mannagerment
Education ca cỏc tỏc gi Bielli v
S.Basaglia.
Trong mt s bỏo cỏo cỏc trng i
hc Vng quc Anh.
- Vit Nam cỏc cụng trỡnh ca cỏc
trng i hc v cỏc cụng ty nh: HP Vit
Nam, IBM

Mở đầu
mục đích nghiên cứu
lí do chọn đề tài
S L C L CH S
NGHIêN C U
Phạm vi nghiên cứu
Giả thuyết khoa học

N I TH C Hi N TI
đối t%ợng và khách
thể
ph%ơng pháp nghiên
cứu
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N

9
Cỏc tỏc gi Chu Vn Biờn v Nguyn
Vn Thoi Khoa khoa hc t nhiờn trng
i hc Hng c.
Lun vn thc s ca tỏc gi Nguyn Th
H trng i hc Bỏch Khoa H Ni v
Cỏc bin phỏp qun lý phũng hc PT
trng i hc Bỏch khoa H Ni.
Lun vn thc s ca tỏc gi Nguyn
Vn Thun trng C Ngh giao thụng
vn ti trung ng 2 v bin phỏp qun lý
phỏt trin mụ hỡnh phũng hc a phng
tin trng C Ngh giao thụng vn ti
trung ng 2.
Lun vn thc s ca tỏc gi Nguyn Vn
ụng trng H H Ni v bin phỏp
qun lý phũng hc PT ti trng i hc
H Ni
Mở đầu
mục đích nghiên cứu
lí do chọn đề tài

S L C L CH S
NGHIêN C U
Phạm vi nghiên cứu
Giả thuyết khoa học
N I TH C Hi N TI
đối t%ợng và khách
thể
ph%ơng pháp nghiên
cứu
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N

10
Ni dung cỏc ti trờn cha cp
ht cỏc gúc qun lý phũng hc
PT ti cỏc trng H khỏc nhau
nht l vic xõy dng v phỏt trin
cỏc phũng hc PT nhm ỏp ng
yờu cu nõng cp trng C thnh
trng H a phng. Cho n nay
cha cú lun ỏn tin s QLGD no i
sõu nghiờn cu v vic phỏt trin mụ
hỡnh phũng hc PT ỏp ng nhu cu
nõng cp trng C thnh trng H
a phng trong giai on hin nay.
Mở đầu
mục đích nghiên cứu
lí do chọn đề tài
S L C L CH S

NGHIêN C U
Phạm vi nghiên cứu
Giả thuyết khoa học
N I TH C Hi N TI
đối t%ợng và khách
thể
ph%ơng pháp nghiên
cứu
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N

11
Trờn c s nghiờn cu lý lun
v kho sỏt thc tin qun lý phũng
hc a phng tin xut mt s
bin phỏp qun lý hiu qu phũng hc
a phng tin gúp phn nõng cao
cht lng o to, nghiờn cu ti cỏc
trng cao ng v ỏp ng nhu cu
nõng cp trng cao ng thnh cỏc
trng i hc a phng trong giai
on hin nay.
Mở đầu
mục đích nghiên cứu
lí do chọn đề tài
S L C L CH S
NGHIêN C U
N I DUNG V Phạm vi
nghiên cứu

Giả thuyết khoa học
N I TH C Hi N TI
đối t%ợng và khách
thể
ph%ơng pháp nghiên
cứu
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N

12
Mở đầu
Mở đầu
mục đích nghiên cứu
đối t%ợng và khách
thể
lí do chọn đề tài
* Khỏch th nghiờn cu
Hot ng qun lý phũng hc a
phng tin ti cỏc trng Cao ng
ca mt s tnh
* i tng nghiờn cu
Kt hp cht ch cỏc gii phỏp
qun lý hiu qu phũng hc PT ti
cỏc trng cao ng trong giai on
hin nay cựng vi cỏc gii phỏp qun
lý phỏt trin mụ hỡnh phũng hc a
phng tin ỏp ng nhu cu nõng cp
cỏc trng cao ng thnh trng i
hc a phng cho n nm 2020.

N I DUNG V Phạm vi
nghiên cứu
Giả thuyết khoa học
N I TH C Hi N TI
ph%ơng pháp nghiên
cứu
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N
S L C L CH S
NGHIêN C U

13
* Ni dung nghiờn cu:
-
Nghiờn cu c s lý lun v qun lý phỏt
trin mụ hỡnh phũng hc PT
-
Nghiờn cu thc trng qun lý phỏt trin
mụ hỡnh phũng hc PT ti cỏc trng cao
ng
-
xut mt s gii phỏp qun lý phỏt trin
mụ hỡnh phũng hc PT ti cỏc trng cao
ng ỏp ng nhu cu nõng cp trng cao
ng thnh trng i hc a phng trong
giai on hin nay
* Phm vi nghiờn cu:
- Tỏc gi ti nghiờn cu mt s gii phỏp
qun lý phỏt trin mụ hỡnh phũng hc PT

ti cỏc trng cao ng ca 6 tnh: Vnh
Phỳc, Yờn Bỏi, Lo Cai, Tuyờn Quang,
Hng Yờn, Hi Dng.
Mở đầu
Mở đầu
NI DUNG V PHM VI
NGHIấN CU
mục đích nghiên cứu
đối t%ợng và khách
thể
lí do chọn đề tài
Giả thuyết khoa học
N I TH C Hi N TI
ph%ơng pháp nghiên
cứu
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N
S L C L CH S
NGHIêN C U

14
Hin nay vic qun lớ mụ hỡnh
phũng hc PT cỏc trng cao ng ó
t c mt s kt qu nhng cũn nhiu
bt cp.
Nu chn la, xut, th
nghim v ỏp dng c mt s gii phỏp
qun lớ phỏt trin mụ hỡnh phũng hc PT
phự hp vi thc ti nh trng thỡ s gii

quyt ng thi 2 nhim v trng tõm: (1)
Nhim v trc mt l gúp phn nõng cao
cht lng o to, nghiờn cu ti cỏc
trng cao ng trong giai on hin nay,
(2)Nhim v lõu di l ỏp ng nhu cu
nõng cp trng cao ng thnh trng
i hc a phng cho n nm 2020.
Mở đầu
Mở đầu
Giả thuyết khoa học
N I TH C Hi N TI
ph%ơng pháp nghiên
cứu
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N
mục đích nghiên cứu
đối t%ợng và khách
thể
lí do chọn đề tài
S L C L CH S
NGHIêN C U
N I DUNG V Phạm vi
nghiên cứu

15
Cỏc trng Cao ng ca 6 tnh
Mở đầu
Mở đầu
Giả thuyết khoa học

N I TH C Hi N TI
mục đích nghiên cứu
đối t%ợng và khách
thể
lí do chọn đề tài
S L C L CH S
NGHIêN C U
N I DUNG V Phạm vi
nghiên cứu
ph%ơng pháp nghiên
cứu
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N

16

- Phng phỏp nghiờn cu lý
lun: Phng phỏp nghiờn
cu lý thuyt, phng phỏp
thu thp thụng tin
- Phng phỏp nghiờn cu
thc tin: Phng phỏp diu
tra bng phiu hi; Phng
phỏp m thoi, phng vn,
Quan sỏt, Chuyờn gia
- Phng phỏp x lớ s liu
Mở đầu
Mở đầu
N I TH C Hi N TI

ph%ơng pháp nghiên
cứu
Giả thuyết khoa học
mục đích nghiên cứu
đối t%ợng và khách
thể
lí do chọn đề tài
S L C L CH S
NGHIêN C U
N I DUNG V Phạm vi
nghiên cứu
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N

17
- Mun i mi PPDH v nõng cao cht
lng dy hc cỏc trng C trong
giai on hin nay cn s dng hiu qu
phũng hc PT.
- Mun nõng cao hiu qu s dng phũng
hc PT cn tng cng cụng tỏc qun
lý phũng hc PT.
- nõng cp trng C thnh trng H
a phng cn xõy dng h thng
CSVC hin i m mt trong nhng ni
dung quan trng l phi phỏt trin phũng
hc PT.
- Xõy dng mụ hỡnh phũng hc PT tng
th (thit b, i ng phc v).

- Qun lý mụ hỡnh phũng hc PT cú tớnh
toỏn yu t vựng min, i tng GV,
SV.
Mở đầu
Mở đầu
N I TH C Hi N TI
ph%ơng pháp nghiên
cứu
Giả thuyết khoa học
mục đích nghiên cứu
đối t%ợng và khách
thể
lí do chọn đề tài
S L C L CH S
NGHIêN C U
N I DUNG V Phạm vi
nghiên cứu
CC Lu N i M B O V
ONG GOP M I C A
Lu N N

18
- H thng húa c s lý lun v thc
tin ca vic qun lý phỏt trin mụ
hỡnh phũng hc PT ỏp ng nhu
cu nõng cp
- Lun chng v s cn thit phi xõy
dng v vn hnh mụ hỡnh phũng
hc PT ỏp ng nhu cu nõng
cp

- Phỏt hin vn cn o to ngun
nhõn lc s dng phũng hc PT.
- Xõy dng mụ hỡnh v phỏt trin mụ
hỡnh PT ỏp ng nhu cu
- Xõy dng cỏc gii phỏp qun lý mụ
hỡnh phũng hc PT
Mở đầu
Mở đầu
N I TH C Hi N TI
ph%ơng pháp nghiên
cứu
Giả thuyết khoa học
mục đích nghiên cứu
đối t%ợng và khách
thể
lí do chọn đề tài
S L C L CH S
NGHIêN C U
N I DUNG V Phạm vi
nghiên cứu
CC Lu N i M B O V
ểNG GểP MI
CA LUN N
19
Chương 1. Cơ sở lý luận về qủan lý mô hình phòng
học đa phương tiện đáp ứng nhu cầu nâng cấp trường
cao đẳng thành trường đại học địa phương
trong giai đoạn hiện nay
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Trên thế giới

1.1.2. Tại Việt Nam
1.2. Một số khái niệm
1.2.1. Quản lý
1.2.2. Quản lý giáo dục
1.2.3. Quản lý nhà trường
1.2.4. Phát triển
1.2.5. Biện pháp quản lý
20
1.3. Phát triển phòng học đa phương tiện góp phần đổi mới phương
pháp dạy học và nâng cao chất lượng dạy học
1.3.1. Khái niệm cơ sở vật chất sư phạm
1.3.2. Khái niệm phương tiện dạy học
1.3.3. Khái niệm phòng học đa phương tiện
1.3.4. Mối quan hệ giữa Nội dung – Phương pháp – Phương
tiện dạy học.
1.4. Quản lý mô hình phòng học đa phương tiện
1.4.1. Lập kế hoạch phát triển mô hình phòng học đa phương
tiện.
1.4.2. Tổ chức thực hiện việc phát triển mô hình phòng học đa
phương tiện
1.4.3. Chỉ đạo việc triển khai việc phát triển mô hình phòng học
đa phương tiện
1.4.4. Kiểm tra đánh giá việc sử dụng mô hình phòng học đa
phương tiện
Kết luận chương 1
21
Chương 2. Thực trạng quản lý phát triển mô hình phòng
học đa phương tiện đáp ứng nhu cầu nâng cấp trường cao
đẳng thành trường đại học địa phương ở 6 tỉnh
2.1. Giới thiêu khái quát về các trường cao đẳng

2.1.1. Đặc điểm chung
2.1.2. Đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên
2.1.3. Cơ sở vật chất sư phạm nói chung và phòng học đa
phương tiện nói riêng
2.2. Thực trạng quản lý phát triển mô hình phòng học đa phương
tiện tại các trường cao đẳng
2.2.1. Thực trạng về việc lập kế hoạch phát triển phòng học đa
phương tiện
22
2.2.2. Thực trạng về việc trang bị các phòng học đa phương
tiện
2.2.3. Thực trạng về tổ chức bộ máy quản lý phòng học đa
phương tiện
2.2.4. Thực trạng về cơ chế quản lý phòng học đa phương tiện
2.2.5. Thực trạng về sử dụng phòng học đa phương tiện
2.2.6. Thực trạng về bảo quản các phòng học đa phương tiện.
2.3. Phân tích thực trạng quản lý phát triển mô hình phòng học đa
phương tiện tiện tại các trường Cao đẳng của 6 tỉnh
2.3.1. Ưu điểm
2.3.2. Nhược điểm
Kết luận chương 2
23
Chương 3: Các giải pháp quản lý phát triển mô hình phòng học
đa phương tiện đáp ứng nhu cầu nâng cấp trường Cao đẳng
thành trường đại học địa phương cho đến năm 2020
3.1. Cơ sở đề xuất các biện pháp
3.1.1 Các văn kiện của Đảng, Nhà nước nà ngành giáo dục
3.1.2. Căn cứ vào qaun điểm chỉ đạo phát triển giáo dục của
các trường Cao đẳng trong giai đoạn hiện nay
3.2. Các nguyên tắc đề xuất giải pháp:

3.2.1. Nguyên tắc bảo đảm tính kế thừa
3.2.2. Nguyên tắc bảo đảm tính đồng bộ
3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn
3.2.4. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi
3.2.5. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả
24

3.3. Một số giải pháp quản lý phát triển mô hình phòng học
đa phương tiện
3.3.1. Giải pháp 1: Xây dựng kế hoạch phát triển phòng
học đa phương tiện
3.3.2. Giải pháp 2: Cải tiến tổ chức bộ máy và xây dựng
cơ chế quản lý phòng học đa phương tiện
3.3.3.Giải pháp 3: Tăng cường chỉ đạo việc bảo qủan và
sử dụng phòng học đa phương tiện
3.3.4. Giải pháp 4. Tăng cường công tác kiểm tra, đánh
giá thường xuyên việc lắp đặt, bảo qaurn và sử dụng phòng học
đa phương tiện
3.3.5. Giải pháp 5: Tăng cường phát triển mô hình
phòng học đa phương tiện theo mô hình xã hội hóa giáo dục


25
3.4. Mối quan hệ giữa các giải pháp
3.5. Khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các giải
pháp đã đề xuất
3.6. Thực nghiệm, phân tích và đánh giá kết quả cảu một số
giải pháp đã đề xuất.
Kết luận chương 3

×