Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Di chuyển phần điện phục vụ công trình mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây – tp thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.3 KB, 25 trang )

Di chuyÓn phÇn ®iÖn phôc vô c«ng tr×nh: më réng quèc lé 1a ®o¹n dèc x©y tp thanh hãa–
PhÇn I: thuyÕt minh
CHƯƠNG I
TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH
I-1.Mục đích đầu tư công trình:
Lập phương án: “Di chuyển phần điện phục vụ công trình: Mở rộng quốc lộ 1A
đoạn Dốc Xây – thành phố Thanh Hóa, phân đoạn Km285+400 – Km293+00” nhằm giải
phóng mặt bằng phục vụ cho dự án nâng cấp mở rộng quốc lộ 1A đọc Dốc Xây – thành
phố Thanh Hóa.
I-2.Cơ sở để lập phương án di chuyển:
-Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khóa XI,
kỳ họp thứ 4.
-Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
-Quyết định số 1988/QĐ-BCN ngày 31/7/2006 của Bộ trưởng Bộ công nghiệp về
phê duyệt: “ Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010 có xét
đến 2015”
- Quyết định số 3037/QĐ-BGTVT ngày 14/10/2003 của Bộ trưởng bộ GTVT về qui
định và hướng dẫn trình tự thực hiện công tác đền bù giải phóng mặt bằng phục vụ dự án
công trình giao thông.
- Căn cứ công văn số 269/SGTVT – TĐ ngày 14/03/2008 của Giám đốc Sở GTVT
Thanh Hóa về công tác cắm cọc GPMB công trình giao thông.
- Căn cứ Quyết đinh số 903/QĐ-BGTVT ngày 02/4/2010 của Bộ trưởng bộ GTVT
về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở rông Quốc lộ 1A đọa
Dốc Xây – Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Căn cứ công văn số 357/QLDA1-KHKT của Ban QLDA giao thông 1 về tiến độ
hồ sơ TKBVTC và chuẩn xác cọc GPMB, dự án nâng cấp mở rộng Quốc lộ 1A.
- Căn cứ vào hồ sơ cắm cọc GPMB và MLG công trình: Nâng cấp mở rộng Quốc lộ
1A đoạn Dốc Xây – TP. Thanh Hóa bước DAĐT do Công ty cổ phần Thanh Tân lập.
- Hợp đồng dịch vụ tư vấn giữa UBND thị xã Bỉm Sơn và Công ty cổ phần E&P :


ngày tháng năm 2010.
- Căn cứ vào công tác khảo sát tại hiện trường .
I.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật của đề án:
Các tiêu chuẩn kỹ thuật của đề án này, tuân theo “ Quy phạm trang bị điện “ Phần I
- Quy định chung 11 TCN-18-2006; Phần II - Hệ thống đường dẫn điện 11-TCN-19-
2006; Phần III - Trang bị phân phối và trạm biến áp 11 TCN-20-2006; Phần IV - Bảo vệ
và tự động 11 TCN-21-2006 do Bộ công nghiệp Ban hành năm 2006; Áp lực gió, theo
tiêu chuẩn tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN-2737-95 do Bộ Xây dựng
ban hành năm 1995 và các quy định hiện hành khác gồm:
- Tiêu chuẩn đối với máy biến áp lực: TCVN-1984-1994; IEC-76.
Néi dung ®Ò ¸n
1
Di chuyÓn phÇn ®iÖn phôc vô c«ng tr×nh: më réng quèc lé 1a ®o¹n dèc x©y tp thanh hãa–
- Tiêu chuẩn đối với các loại dao DS-35: TCVN 5768-1993; IEC-129; IEC-265.
- Tiêu chuẩn áp dụng đối với các loại chống sét van: TCVN 5717-1993; IEC-99.4.
- Tiêu chuẩn áp dụng đối với các loại cách điện: TCVN 4759-1993; TCVN 5849-
1994; IEC-305-1978.
- Tiêu chuẩn áp dung đối với vật liệu dây dẫn trên không: TCVN 5064-1994.
Các tài liệu tham khảo khác:
IEC 71-1: Phối hợp cách điện phần 1
IEC 137: Sứ đấu nối tại cấp điện áp xoay chiều trên 1kV
IEC 282: Cầu chì cao thế
IEC 1330: Trạm cao thế/hạ thế
IEC 298: Thiết bị đóng ngắt cao thế
IEC 60: Kỹ thuật thí nghiệm cao thế
IEC 144: Mức bảo vệ của tủ hạ thế - các cơ cấu đóng cắt và bảo vệ
IEC 529: Mức bảo vệ vỏ bọc (IP)
IEC 185: Máy biến dòng
IEC 186: Máy biến điện áp
IEC 439-1: Lắp ráp cơ cấu đóng ngắt và điều khiển hạ áp

IEC 947.2: Cơ cấu đóng ngắt và điều khiển hạ áp
IEC 521: Công tơ điện hữu công cấp chính xác 1
IEC 35kV8: Cáp điện lực - điện trở dây dẫn
IEC 230: Thí nghiệm xung đối với cáp và các phụ kiện khác
IEC 287: Tính toán dòng điện danh định liên tục cho cáp (hệ số tải 100%)
IEC 232: Thí nghiệm cáp trong điều kiện đốt cháy; phần I thử nghiệm cách điện dọc
của dây hoặc cáp.
IEC 540: Các phương pháp thử nghiệm đối với cách điện vỏ bọc, lõi.
IEC 502: Cáp điện lực cách điện với chất điện môi rắn cách điện bằng phương pháp
đùn ép với điện áp định mức từ 1kV tới 36kV.
Và các tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế khác
Néi dung ®Ò ¸n
2
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
CHNG II
IU KIN T NHIấN
HIN TRNG PHN IN TRONG KHU VC GPMB
II-1 iu kin t nhiờn:
1. a cht cụng trỡnh.
Tuyn ng dõy i trờn a hỡnh khỏ bng phng, i trờn nn a n nh,qua
kho sỏt ca cỏc cụng trỡnh tng t bờn cnh ch tiờu c lý ca lp ny:
- m t nhiờn: W=32%.
-Dung trng t nhiờn: = 1,8 g/cm3.
-T trng: = 2,693 g/cm3.
-Cng tiờu chun: Rtc = 1,0 daN/cm2.
-H s rng : 0 = 0,59.
-Gúc khi t: t = 30030.
-Gúc khi khụ: khụ =25040.
in tr sut ca t: 200m.
2. iu kin khớ hu tớnh toỏn:

Tuyn ng dõy i qua khu vc cú khớ hu ng bng. Theo biu phõn vựng
ỏp lc giú trong tiờu chun TCVN-2737-1995 thỡ tuyn ng dõy i qua vựng ỏp lc
giú IIIB cú ỏp lc giú ti a l 125 daN/m
2
. ng dõy c tớnh toỏn theo cỏc ch
sau:
STT Cỏc ch tớnh toỏn
Ap lc giú
q (daN/m
2
)
Nhit khụng
khớ t (
o
C)
Ch lm vic bỡnh thng:
1 Nhit khụng khớ cao nht Q = 0 t = t
max
=40
2 Nhit khụng khớ thp nht Q = 0 t = t
min
= 5
3 Nhit khụng khớ trung bỡnh Q = 0 t = t
tb
= 25
4 Ap lc giú ln nht q = q
max
= 125 t = 25
Ch s c:
1 Nhit khụng khớ thp nht Q = 0 t = t

min
= 5
2 Nhit khụng khớ trung bỡnh Q = 0 t = t
tb
= 25
3 Ap lc giú ln nht q = q
max
= 95 t = 25
Ch kim tra khong cỏch an ton:
1 Khi in ỏp lm vic q = q
max
= 95 t = 25
2 Khi quỏ in ỏp khớ quyn v ni b q = 0,1q
max
= 9.5 t = 20
Nội dung đề án
3
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
II-2. Hin trng phn in nm trong khu vc GPMB.
1 ng dõy 0,4kV Trm bin ỏp Thanh Ninh.
Tuyn ng dõy 0,4kV t ct s 7 n ct s 18 nm dc theo Quc l 1A hin
trng thuc lý trỡnh: Km285+500 Km286+120. on tuyn trờn nm trong phn t ca
d ỏn nờn cn c di chuyn ra khi phm vi mt bng m rng Quc l 1A. Qua kho
sỏt ti hin trng thu c kt qu trong bng di õy:
Bng 1: Khi lng hin trng .D 0,4kV Trm bin ỏp Thanh Ninh
Số
cột
Khoảng
cột
Loại cột Dây dẫn Xà Sứ

Tiế
p
Hộp công tơ
H4 H2 H3p
m m bộ quả bộ Hộp Hộp Hộp

7 H6,5+đôn 3AI50+1AC35 XN-4 08A16 1
8 60 H6,5+đôn 4AC50 XĐ-4 04A16 1
9 50 H6,5 4AC50 XĐ-4 04A16 2 1
10 60 2 H6,5 4AC50 03XN-4 24A16 1 2
11 50 H6,5 4AC50 XĐ-4 04A16
12 50 H6,5 4AC50 XĐ-4 04A16
13 60 H5,5 4AC50 XĐ-4 04A16 1
14 50 H5,5 4AC50 XN-4 08A16 1
15 75 H6,5 AL-PVC 4X25
16 75 H6,5 AL-PVC 4X25 XN-4 08A16 1
17 50 H6,5 4AC50 XN-4 08A16 1 1 1
18 50 H7,5 4AC50 XĐ-4 04A16 1 1
Tng 630 Đôn = 2 2 8 5 1
H5,5 = 2 XĐ-4 = 6
A16=8
0
H6,5 = 10 XN-4 = 7
H7,5 = 1
2. ng dõy 35kV nhỏnh r Trm bin ỏp Lp mỏy.
Tuyn ng dõy 35kV nhỏnh r Trm bin ỏp Lp mỏy t ct s 1 ờn ct s 5
nm ven theo ng Quc l 1A hin trng thuc lý trỡnh t: Km288+660
Km288+970. on tuyn trờn nm trong t ca d ỏn nờn cn di chuyn ra khi phm
vi mt bng m rng Quc l 1A. Qua kho sỏt ti hin trng ta thu c kt qu cho
trong bng di õy:

Bng 2: .D.K 35kV nhỏnh r Trm bin ỏp Lp mỏy.
Số cột Khoảng cột Loại cột Dây dẫn Xà Sứ Tiếp địa néo
m m bộ quả bộ bộ
ĐN
1 20 LT12 AC70 XN 06SĐ 1 1
2 85 LT12 AC70 XĐ 03SĐ 1
3 80 LT12 AC70 XN 06SĐ 1 1
4 70 LT12 AC70 XĐ 03SĐ 1
5 80 LT12 AC70 XĐ 03SĐ 1
335 5 2
Nội dung đề án
4
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
LT12=5 XĐ=3 SĐ=21
XN=2
3. ng dõy 35kV nhỏnh r Trm bin ỏp Tỏi nh c Bc.
Tuyn ng dõy 35kV nhỏnh r Trm bin ỏp Tỏi nh c Bc t ct s 1 ờn ct
s 3 thuc lý trỡnh t: Km288+970 Km289+25. on tuyn trờn nm trong t ca d
ỏn nờn cn di chuyn ra khi phm vi mt bng m rng Quc l 1A. Qua kho sỏt ti
hin trng ta thu c kt qu cho trong bng di õy:
Bng 3: Khi lng hin trng .D 35kV nhỏnh r Trm bin ỏp Tỏi nh C Bc
m m bộ quả bộ bộ

1 LT18 AC70 XN+XRN+03XĐ
14SĐ+01S
C 1 2
2 30 LT12 AC70 XN+XRN 10SĐ 1
3 25 2LT12 AC70 XN+XRN 10SĐ 1
TBA 15
Tổng 70 LT12=3 XN=3 SĐ=34 3 2

LT18=1 XĐ=3 SC=1
XRN=3
4. Trm bin ỏp Tỏi nh c Bc:
Trm bin ỏp Tỏi inh c Bc 75kVA 35/0,4kV c xõy dng theo kiu trm
treo ngang tuyn trờn hai ct LT10m. Trm nm sỏt một ng Quc l 1A hin trng
nm trong khu vc ca d ỏn m rng nõng cp Quc l 1A vỡ vy cn c di chuyn ra
khi phm vi ca d ỏn.
5. ng dõy 0,4kV Trm bin ỏp Tỏi nh c Bc.
ng dõy 0,4kV Trm bin ỏp Tỏi nh C Bc t khong ct s 1 n khong
ct s 7 nm dc Quc l 1A thuc lý trỡnh: km289+40 km289+260. on tuyn nm
trong phm vi gii phúng mt bng nờn cn di chuyn ra khi phm vi mt bng m rng
Quc l 1A. Qua kho sỏt ti hin trng ta thu c kt qu cho trong bng di õy:
Bng 4: Khi lng hin trng .D 0,4kV Trm bin ỏp Tỏi nh C Bc
Số
cột
Khoảng
cột Loại cột Dây dẫn Xà Sứ
Tiếp
địa
Hộp công tơ
H4 H2 H3p
m m bộ quả bộ Hộp Hộp Hộp
TBA
1 20 2H7,5+đôn AL/PVC 4x50 Buộc thép 1 1
2 30 H6,5+đôn AL/PVC 4x50 XN-4 08A16
3 30 2H7,5 A50 XN-4 08A16 1 2
4 45 Bệ + H6,5 A50 XĐ-4 04A16 1
5 40 H7,5 A35 XĐ-4 04A16 1 2
6 30 H7,5 A35 XĐ-4 04A16 1 2 1
7 35 2H7,5 A35 XN-4 08A16 1

Nội dung đề án
5
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
Tổng 230 Đôn = 2 A16=36 1 5 6 2
H6,5 = 02 XĐ-4 = 3
H7,5 = 08 XN-4 = 3
6. ng dõy 0,4kV Trm bin ỏp Quang Trung 2.
ng dõy 0,4kV Trm bin ỏp Quang Trung 2 t khong ct s 1 n khong ct
s 3 nm dc Quc l 1A thuc lý trỡnh: km291+970 km292+55. on tuyn nm
trong phm vi gii phúng mt bng nờn cn di chuyn ra khi phm vi mt bng m rng
Quc l 1A. Qua kho sỏt ti hin trng ta thu c kt qu cho trong bng di õy:
Bng 5: Khi lng hin trng .D 0,4kV Trm bin ỏp Quang Trung 2
Số
cột
Khoảng
cột
Loại cột Dây dẫn Xà
Tiếp
địa
Hộp công tơ
H4 H2 H3p
m m bộ bộ Hộp Hộp Hộp

1 LT10 AL-PVC 4x70 CD-1T 1 3 1
2 40 LT10 AL-PVC 4x70 CD-1T 3 1 1
3 45 LT10 AL-PVC 4x70 CD-1T 3 1 1
Tng 85 1 9 3 2
LT10=3
CD-
1T=3


7. ng dõy 0,4kV Trm bin ỏp Nguyn Hu.
ng dõy 0,4kV Trm bin ỏp Quang Trung 2 t khong ct s 1 n khong ct
s 3 nm dc Quc l 1A thuc lý trỡnh: km291+970 km292+55. on tuyn nm
trong phm vi gii phúng mt bng nờn cn di chuyn ra khi phm vi mt bng m rng
Quc l 1A. Qua kho sỏt ti hin trng ta thu c kt qu cho trong bng di õy:
Bng 6: Khi lng hin trng .D 0,4kV Trm bin ỏp Nguyn Hu
Lộ
Số
cột
Khoảng
cột
Loại cột Dây dẫn Xà
Tiếp
địa
Hộp công tơ
H4 H2 H3p
m m bộ bộ Hộp Hộp Hộp

2 LT10 AL-PVC 4x70 CD-1T 1 1 2 1
3 40 LT10 AL-PVC 4x70 CD-1T 2 1 1
4 47 LT10 AL-PVC 4x70 CD-1T 3
Tổng 87 1 6 3 2
LT10=3
CD-
1T=3

8. ng dõy 0,4kV Trm bin ỏp Tõn Sn.
Nội dung đề án
6

Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
ng dõy 0,4kV Trm bin ỏp Quang Trung 2 t khong ct s 1 n khong ct
s 3 nm dc Quc l 1A thuc lý trỡnh: km293 km293+450. on tuyn nm trong
phm vi gii phúng mt bng nờn cn di chuyn ra khi phm vi mt bng m rng
Quc l 1A. Qua kho sỏt ti hin trng ta thu c kt qu cho trong bng di õy:
Bng 7: Khi lng hin trng .D 0,4kV Trm bin ỏp Tõn Sn
Lộ
Số
cột
Khoảng
cột
Loại cột
Dây
dẫn
Xà Sứ
Tiếp
địa
Hộp công tơ
H4 H2 H3p
m m bộ quả bộ Hộp Hộp Hộp
I 4/I LT10 A35 02XN-4 16A16 1 2 1 2
I 1/4 45 H7,5+đôn A35 XĐ-4 04A16 2
I 2/4 40 H7,5 A35 XN-4 08A16 1 1
I 3/4 45 H7,5+đôn A35 XĐ-4 04A16 1
I 4/4 45 H6,5+đôn A35 XĐ-4 04A16 1 1
I 5/4 50 H6,5+đôn A35 XĐ-4 04A16 2 1 2
I 6/4 46 H6,5+đôn A35 XĐ-4 04A16 1 1
I 7/4 50 H6,5+đôn A35 XN-4 + XĐ-2 10A16 1 4 1 1
Tổng 321 Đôn = 6 XĐ-2 = 01 A16=54 2 13 7 5
H6,5 = 04 XĐ-4 = 5

H7,5 = 03 XN-4 = 3
LT10 = 1
CHNG III
GII PHP DI CHUYN
III-1: Gii phỏp di chuyn tuyn ng dõy 0,4kV Trm bin ỏp Thanh Ninh.
Di chuyn tuyn ng dõy 0,4kV cỏc v trớ t ct s 7 n c s 18 Trm bin ỏp
Thanh Ninh c thc hin qua cỏc bc sau:
- Trng mi thay th cỏc v trớ t ct s 7 n ct s 18 hin trng bng cỏc ct
LT8,5B dc theo va hố qui hoch ca Quc l 1A m rng cỏch bú va trong 1m:
+ Trng ct LT8,5B cho cỏc v trớ ct s 7; 8; 9; 13; 17 v ct 18.
+ Trng ct LT8,5C cho cỏc v trớ ct s 10; 12; 14 v ct 16.
+ Trng ct 2LT8,5C cho cỏc v trớ ct s 11 v ct 18.
- Thay ton b h thng dõy dn hin ti t ct s 6 n ct s 19 bng cỏp AL-
XLPE/ABC 4x50mm
2
. Cỏp c treo trờn ct bng cỏc ph kin treo cỏp.
- Lp mi ton b h thng hp treo cụng t tng ng vi s hp cụng t hin
trng ti cỏc v trớ ct tng ng.
- Chuyn s cụng t hin ti ang s dng ca cỏc h dõn sang cỏc hp cụng t ó
c lp mi.
Nội dung đề án
7
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
- Thay mi ton b h thng cỏp Muller sau cỏc hp cụng t.
Kt qu thu c th hin trong bng sau:
Bng 8: Khi lng sau di chuyn .D 0,4kV Trm bin ỏp Thanh Ninh
Số
cột Dây
Loại cột Loại móng
Chi tiết treo cáp

VX
Tiếp
địa
Ghíp
nhôm
Hộp công tơ
LT8,5B LT8,5C
MT-
1
MCĐ
Đai
thép
Kẹp
hãm
Giá
móc
m cột cột móng móng bộ bộ cái bộ cái Hộp Hộp Hộp
6 1 2 2
7 66 1 1 1 2 2 1 8 1
8 66 1 1 1 2 2 1
9 55 1 1 1 2 2 2 1
10 66 1 1 3 3 3 1 8 2
11 55 2 1 1 2 2
12 55 1 1 1 2 2 1
13 66 1 1 1 2 2 1
14 55 1 1 3 2 2 1 1
15 83 2 1 1 2 2
16 83 1 1 1 2 2 1
17 55 1 1 3 2 2 1 1 1
18 55 1 1 1 2 2 8 1 1

19 55 1 2 2
Tổng 815 6 8 10 2 20 29 29 5 24 8 5 1
III.2. Di chuyn ng dõy 35kV nhỏnh r Trm bin ỏp Lp mỏy.
ng dõy 35kV nhỏnh r Trm bin ỏp Lp mỏy
. Di chuyn t ct s 7 n ct s 18 thuc lý trỡnh: Km285+500 Km286+120 ra
khi mt bng tuyn on tuyn trờn nm trong phn t ca d ỏn nờn cn c di
chuyn ra khi phm vi mt bng m rng Quc l 1A. Qua kho sỏt ti hin trng thu
c kt qu trong bng di õy:
+ Phớa trung ỏp: in ỏp 22kV vi nhỏnh r u ni vo ct s 7 l 673 trung gian
Bm Sn.
+ Phớa h ỏp: in ỏp 0,4 kV.
2 La chn cụng sut trm bin ỏp:
Nội dung đề án
8
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
- Cn c vo phng ỏn cp in ca in lc Thanh Húa.
- Cn c vo qui mụ xõy dng tr s lm vic ca chi cc thu Bm Sn:
Chi cc thu Bm Sn sau khi hon thnh i vo s dng cú qui mụ nh sau:
+ Mt tũa nh 7 tng bao gm 50 phũng lm vic.
+ Hai dóy nh 2 tng bao gm 14 phũng lm vic
La chn cụng sut trm bin ỏp cụng sut 320kVA- 22/0,4kV cp in cho
nhu cu s dng in ca chi cc thu Thanh Húa.
3-Thit b in:
-Mỏy bin ỏp: Dựng loi mỏy bin ỏp du, lm mỏt t nhiờn, ch to trong nc
theo TCVN 1984 v IEC-76 nh sau:
+Mỏy bin ỏp: Cp in ỏp 6(22) 2x2,5% / 0,4kV.
- Cụng sut: 320kVA.
-T u dõy: Y/Y
0-12
.

-úng ct v bo v quỏ ti cho mỏy bin ỏp: Dựng cu chỡ t ri loi SI-24kV
c sn xut trong nc theo tiờu chun ỏp dng: IEC-255; ANSI C37.60 1981.
*/ c tớnh k thut ca cu chỡ t ri:
in ỏp danh nh (kV) 22 Ghi chỳ
in ỏp lm vic (kV) 24
in ỏp lm vic ln nht (kV) 35
in ỏp chu ng tn s 50HZ trong 1 phỳt (kV) 75
in ỏp ln nht chu xung sột (kV) 50
Dũng in nh mc (A) 100
Dũng in ngn mch nh mc (kA/I s) 25
S ln thao tỏc c khớ (ln) 5000
Tn s (HZ) 50
-úng ct v bo v cho mỏy bin ỏp phớa h th bng ỏttụmỏt tng 3pha 500A-
500V c lp trong t 0,4kV trn b. T 0,4kV trn b cú ngn bao gom chng tn tht.
T cú 3 l ra bng cu dao kốm cu chỡ 250A, t c ch to trong nc lp ghộp bng
cỏc vt t thit b l.
t tụ mỏt trong t c sn xut theo tiờu chun: IEC-157-1; IEC947-2 ; IEC898.
* Cỏc thụng s k thut c bn ca ỏp tụ mỏt
Loi
ATM
I
m
(A) U
m
(V) S
cc
I
NM-Min
(kA)
C cu nh

BV quỏ dũng
C cu
vn hnh
Tn s
HZ
3 pha 500
415 3 16 Từ nhiệt Bằng tay 50/60
4-La chn thanh cỏi phớa cao: S dng thanh cỏi bng ng trũn 8.
5-La chn cỏp 0,4KV:
-Cn c vo cụng sut mỏy c la chn, cỏp tng t s ra 0,4KV mt MBA
n t trn b 0,4kV dựng cỏp Cu/XLPE/PVC (3x240+1x150)mm
2
600V cú I
cp
= 543A
> I
MBA
= 464A
-Phn s 0,4kV mỏy bin ỏp c lp hp chp chng tht thoỏt in nng, cỏp
tng cng c lun trong ng thộp bo v cỏp.
Nội dung đề án
9
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
6-Gii phỏp b trớ:
Cn c vo cụng sut mỏy bin ỏp lp t v v trớ xõy dng trm. Trm bin ỏp
c chn gii phỏp b trớ lp t MBA trờn 2 ct bờ tụng ly tõm 12m khong cỏch 2 tim
ct l 2,5m. B trớ thit b cho trm 6(22)/0,4kV kiu dc tuyn thun li cho cụng tỏc
kim tra sa cha mỏy bin ỏp.
Gin x trm: Dựng x thộp hỡnh c m km theo qui nh. Bu lụng x cng
phi c m km.

IV-2. La chn dõy dn in 22kV
-Cn c vo mt bng hin trng xõy dng ng dõy 22KV cp in n trm
bin ỏp.
-Cn c vo cụng sut truyn ti ca cỏc nhỏnh r s phi mang v tng lai phỏt
trin ph ti in ca khu vc
-Cn c vo iu kin khớ hu khu vc.
-Cn c vo Phng ỏn cp in do in lc Thanh Hoỏ cp.
-Cn c vo mt dũng in kinh t, tn tht in ỏp v in nng cho phộp.
-Cn c vo mt bng tuyn ó c cp cú thm quyn phờ duyt.
- Cn c vo v trớ xõy dng tr s lm vic chi cc thu th xó Sm Sn.
*Chn dõy dn dựng cỏp loi Cu XLPE/PVC/DSTA/PVC- 3x70mm
2
, cỏp c
sn xut do cỏc n v t chng ch cht lng quc gia hoc ISO sn xut theo tiờu
chun IEC-28 hoc cú cht lng tng ng cu thit k v phự hp vi TCVN.
CHNG V
CCH IN V PH KIN
V-1. Cỏch in v ph kin ng dõy.
1Cỏch in
-Cn c vo tit din dõy dn ó chn.
-Cn c vo ti trng c lý dõy dn.
- Cn c vo chng loi dõy dn la chn l Cu XLPE/PVC/DSTA/PVC
24KV 3x70mm
2
.
Khụng cn s dng cỏch in trờn tuyn vỡ dõy dn ó cỏch in hon ton.
2Ph kin ng dõy
-Cỏp 24kV 3x70 c i ngm di t nờn khụng cn ph kin ng dõy.
Nội dung đề án
10

Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
V-2. Cỏc bin phỏp bo v
Tuyn ng dõy 22kV c xõy dng vi chiu di 274m dựng cỏp 24kV loi
Cu-XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x70mm
2
. bo v quỏ in ỏp khớ quyn cho ton b
tuyn cỏp lp t 01 b chng sột van loi khụng khe h ZnO-24 c sn xut ch to
theo tiờu chun IEC60099-4 ti u tuyn cỏp u ni ti ct s 7 l 673 trung gian Bm
Sn.
Cỏc c tớnh yờu cu ca chng sột van khụng khe h:
Thụng s k thut ch yu n v Giỏ tr Ghi chỳ
in ỏp danh nh KV 22
in ỏp lm vic liờn tc ln nht kV
24
in ỏp chu ng tn s cụng nghip kV
70
in ỏp d ng vi súng 8/20às dũng phúng 5kA
kV
75
Kh nng hp th nng lng kJ/kV
2,5
2Chng sột cho trm bin ỏp
Phớa 22kV: tuyn ng dõy i ngm n trm, u tuyn cỏp ó c bo v quỏ
in ỏp khi quyn (phn ng dõy 22kV). Nờn khụng cn b sung gii phỏp bo v quỏ
in ỏp khớ quyn.
Bo v quỏ ỏp khớ quyn phớa h th: phớa h th bng GZ-500.
3Ni t cho trm bin ỏp
H thng ni t lm ba chc nng: Ni t lm vic, ni t an ton, ni t
chng sột. Tip a trm dng li vi 12 cc st L63x6 dõy ni t bng st dt 40x4 di
54m chụn sõu 0,8m qua tớnh toỏn in tr tip t R

n
4.
CHNG VI
GII PHP THIT K CT V MểNG CT TRM
GII PHP XY DNG RNH CP NGM
VI-1. Gii phỏp thit k ct
Phng phỏp kim tra chn ct c thc hin trờn c s tớnh toỏn sau:
iu kin kim tra: P
tt
< P
c CP
P
tt
= M
tt
/ h
tt
Trong ú: P
tt
lc u ct tớnh toỏn
P
ccp
- lc u ct cho phộp
M
tt
mụ men tớnh toỏn ti mt ct sỏt mt t
BIU THC TNH CT
TT Loi ct Lc Chộ thng Ch t dõy
G
g

1
ì Fì (L
1
+ L
2
)/ 2 +g
c
g
1
ì Fì max(L
1
, L
2
) / 2 + g
c
Nội dung đề án
11
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
P
g
2
ì F ì ( L
1
+ L
2
) / 2 g
2
ì F ì max (L
1
, L

2
) ì 2
T -
k

ì T
max
2
Ct
Gúc
G
g
1
ì Fì (L
1
+ L
2
)/ 2 +g
c
g
1
ì Fì max(L
1
, L
2
) / 2 + g
c
P
g
2

ì F ì ( L
1
+ L
2
) / 2ì cosa/2 +
(T
1max
+ T
2max
)ì sina/2
g
2
ì F ì max (L
1
, L
2
) / 2 ì
cosa/2 + max (T
1max
, T
2max
) ì
sina/2
T
| T
1max
- T
2max
| ì cosa /2 k


ì max (T
1max
, T
2max
)ì cosa/2
3
Ct Nộo
Gúc
G
g
1
ì Fì (L
1
+ L
2
)/ 2 + 2ì g
c
g
1
ì Fì max(L
1
, L
2
) / 2 + 2 ì g
c
P
g
2
ì F ì ( L
1

+ L
2
) / 2ì cosa/2 +
(T
1max
+ T
2max
)ì sina/2
g
2
ì F ì max (L
1
, L
2
) / 2 ìcosa/2
+ max (T
1max
, T
2max
) ì sina/2
T
| T
1max
- T
2max
| ì cosa /2 k

ì max (T
1max
, T

2max
)ì cosa/2
4
Ct Cui
Thng
G
g
1
ì F ì L/ 2 + g
c
g
1
ì F ìL/ 2 + g
c
P
g
2
ì F ì L/ 2 g
2
ì F ì L/ 2
T T
max
T
max
5
Ct Cui
Gúc
G
g
1

ì F ì L/ 2 + g
c
g
1
ì F ìL/ 2 + g
c
P
g
2
ì F ì L/ 2 ì cosa +T
max
ì sina g
2
ì F ì L/ 2 ì cosa + T
max
ì sina
T
T
max
ì cosa T
max
ì cosa
G-Lc thng ng dc ct
P-Lc phng ngang vuụng gúc vi dõy; vi mt gúc , theo phng phng phõn
giỏc
T-Lc phng ngang theo dõy; vi ct gúc, theo phng vuụng gúc mt phng
phõn giỏc
g
1
= 0,981.10

-3
x G/F daN/m
2
= 0,981.10
-3
x 195/56,24= 3,40 10
-3
daN/m
2
g
2
= sprt( g
1
2
+ g
q max
2
).= 0,0154 daN/m
2
g
q max
= k
d
.k
q
.k
kc
.q
max
.d/F = (1,1x0,77x 1,1x 95 x0,0096) / 56,24= 0,0151 daN/m

2
* Qua tớnh toỏn chn ct LT12B cho hai v trớ ct trm bin ỏp
VI-2 Gii phỏp thit k múng ct
Vic chn múng cho tng v trớ c cn c theo yờu cu chu lc v c tớnh toỏn
theo cỏc trng hp:
- Theo iu kin chng lt: M
L
.k M
CL
Trong ú:
M
L
l mụmen ngoi lc gõy ra
M
CL
l mụmen chng lt ca múng
k l h s an ton ( k = 1,5 vi ct , 1,8 vi ct nộo).
- Theo iu kin lỳn:
max
[]
nn
Trong ú:
max
l ng sut cc i tỏc dng nờn ỏy múng.
[]
nn
l ng sut nộn cho phộp ca nn.
Dựng loi múng bờ tụng ct thộp M150 ti ch, theo thit k nh hỡnh ca
ngnh in v c chn theo tng tớnh cht chu lc ca tng v trớ ct qua tớnh toỏn c
lý ng dõy. Múng c thi cụng o múng, bng th cụng.

Múng ct c kim tra theo h s an ton : k =
Stc
Sph
.Trong ú:
S
ph
- Ti trng phỏ hoi.
S
tc
Ti trng tiờu chun t lờn múng.
Nội dung đề án
12
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
k H s n ton ca nn múng chng nh v chng lt theo ti trng phỏ hoi
cho trong bng sau:
Múng ct dựng trong ỏn l múng khi (múng ngn cú cp).
Kt cu múng bng bờ tụng ct thộp mỏc M150 ỳc ti ch.
sõu chụn ct ly 12-13% chiu cao ct.
* iu kin chng lt:
Sk =
x
F1
1
(F2.En + F3.Qo)
Trong ú: S Tng lc ngang lờn ct.
En Sc khỏng ca t.
F (1, 2,3) - Din tớch múng.
Q
o
Tng trng lng t lờn nn k c trng lng múng, trng

lng t trờn múng & trng lng ct, ph kin
K h s an ton.
H H
F1 =
1,5 * [ + ( + 1) tag
2
]+ 0,5
h h
d
F2 =
( 1 + tag
2
)*(1+1,5 tag )
h
d
F3 =
( 1 + tag
2
) + tag

h
b h K0
En =
[ 0.5 2 h + C (1+
2
) ]
( + tag )
Dựng loi múng bờ tụng ct thộp M150 ti ch, theo thit k nh hỡnh ca
ngnh in v c chn theo tng tớnh cht chu lc ca tng v trớ ct qua tớnh toỏn c
lý ng dõy. Múng c thi cụng o múng, bng th cụng.

* Qua tớnh toỏn chn múng ct MT-5 cho 02 v trớ cụt trm bin ỏp.
Nội dung đề án
Dng ct Ch
bỡnh thng
Ch
s c
Trung gian thng 1,5 1,3
Trung gian gúc 1,8 1,5
Nộo gúc, nộo cui 2,0 1,8
Ct vt 2,5 2,0
13
Di chuyÓn phÇn ®iÖn phôc vô c«ng tr×nh: më réng quèc lé 1a ®o¹n dèc x©y tp thanh hãa–
VI-3 Giải pháp xây dựng đường cáp ngầm.
1 Phường thức đặt cáp.
Cáp được chôn trực tiếp trong đất, dưới lòng đường giao thông hoặc trên vỉa hè.
Hào cáp được đào theo kiểu hình thang.
- Cáp đi dưới vỉa hè đặt ở độ sâu 700mm, rãnh cáp đào sâu 800mm. Cáp đi dưới
lòng đường đặt ở độ sâu 900mm, rãnh cáp đào sâu 1000mm. Trình tự từ dưới đáy trở lên
như sau:
Kết cấu Rãnh cáp
- Cát đen đầm chặt 100mm
- Cáp điện lực 3 sợi
- Cát đen đầm chặt 200mm
- Gạch chỉ Hào cáp đơn: 9v/1m dài
- Băng báo hiệu cáp Hào cáp đơn: 1m/1m dài
- Đất dầm chặt 400-500m
- Hoàn trả mặt vỉa hè (gạch bloc, láng xi
măng)
100m
- Tại các vị trí giao chéo giữa đường cáp lực và đường ống nước đảm bảo khoảng

cách ≥ 0,5m và cáp điện lực phải đặt phía dưới.
- Những đoạn cáp có 2 sợi đi song song phải đảm bảo khoảng cách giữa chúng ≥
0,25m.
- Cáp đặt trong rãnh cáp và được luồn trong ống nhựa HDPE.
- Chỗ giao chéo giữa các đường cáp phải luồn trong ống thép suốt đoạn giao chéo,
thêm mỗi phía 1m.
- Tại chỗ đặt hộp nối cáp khoảng cách giữa thân hộp đến cáp gần nhất ≥ 0,25m,
mỗi bên hộp nối dự phòng 2m, hai đầu hộp nối đặt mốc báo hiệu cáp. Điểm nối mỗi pha
đặt so le và cách nhau 1,5m.
- Điểm lên cột, xuống cột cáp được luồn qua ống thép.
- Tại các đầu ống bảo vệ cáp phải dùng sợi dây gai nhào trộn với bitum để chèn
kín với chiều sâu vào ống ít nhất là 300mm để đất, nước không vào được.
- Cáp, hộp đầu cáp theo tiêu chuẩn IEC.
- Khi rải cáp không được làm sây sát và bên ngoài cáp và đảm bảo đúng các yêu
cầu kỹ thuật.
- Cáp xuất xưởng phải có phiếu kiểm tra chất lượng cáp lần cuối.
2 Quy cách đóng cọc mốc báo hiệu cáp ngầm trung, hạ áp theo công văn số
5564/EVN-ĐLHN-KT.
- Cáp đi thẳng, dưới đan rãn, bó vỉa hè: Đặt mốc báo hiệu cáp trên bó vỉa. Khoảng
cách giữa các mốc là 20m.
- Cáp đi thẳng, dưới hè: Đặt mốc báo hiệu cáp dọc theo tuyến cáp. Khoảng cách
giữa các mốc là 20m.
- Cáp đi thẳng, dưới lòng đường bê tông atphan và đường bê tông xi măng: Đặt
mốc báo hiệu cáp dọc theo tuyến cáp. Khoảng cách giữa các mốc là 20m.
Néi dung ®Ò ¸n
14
Di chuyÓn phÇn ®iÖn phôc vô c«ng tr×nh: më réng quèc lé 1a ®o¹n dèc x©y tp thanh hãa–
- Cáp đi thẳng, dưới đương làng (đường đất, rải đá…): Đào một hố rộng
200x200x200mm, đổ khối bê tông M200#, giữa có gắn mốc báo hiệu cáp. Khoảng cách
giữa các mốc là 20m.

- Tại vị trí bẻ góc cáp: Đặt mốc báo hiệu cáp tại các vị trí 2 đầu và giữa bán kính
cong của đường cáp khoảng cách giữa các mốc phải ≥ 1m.
- Cáp đi cắt ngang đường giao thông phải đặt mốc báo hiệu cáp ở giữa tâm đường.
- Các mốc báo hiệu cáp trên hè đường, bó vỉa và đường đi được chế tạo bằng sứ
tráng men. Vị trí đứng để đọc chữ trên mốc báo hiệu cáp: Đứng trên hè nhìn ra lòng
đường. Chiều mũi tên trên mặt mốc báo hiệu cáp phải được đặt song song với tuyến cáp
(ở vị trí cáp đi thẳng) hoặc song song với tiếp tuyến của đường cáp (ở ví trí cáp cáp bẻ
góc).
- Cáp đi dưới bờ ruộng, bờ mương, vườn cây, bên cạnh đường quốc lộ…phải đặt
cọc mốc báo hiệu cáp tại các vị trí mà không gây cản trở đến người đi bộ và các phương
tiện giao thông, cọc mốc là loại cọc bê tông cốt thép có 4 mặt chữ được chôn sâu 0,5m và
nhô lên khỏi mặt đất là 0,3m. Khoảng cách giữa các mốc là 20m.
- Các mốc báo hiệu cáp trên vỉa hè phải được gắn bằng xi măng, mặt của mốc báo
hiệu bằng mặt hè. Các mốc báo hiệu cáp được gắn trên mặt đường nhựa bê tông atphan
và bê tông xi măng phải được gắn bằng nhựa bê tông atphan, mặt của mốc báo hiệu bằng
mặt đường.
CHƯƠNG VII
GIẢI PHÁP ĐẤU NỐI
VII-1 Đấu nối
1.Giới thiệu chung về đấu nối
1-Đấu nối cho đường dây 22kV đi trạm biến áp: Tại cột số 7 - thuộc lộ 673 trung
gian Bỉm Sơn.
2-Đấu nối vào trạm biến áp xây dựng mới: tại cột đấu nối tuyến cáp được hạ
xuống đi ngầm đến cấp điện cho trạm biến áp.
Néi dung ®Ò ¸n
15
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
2. Cỏc gii phỏp.
1-u ni cho ng dõy 22kV i trm bin ỏp: : Ti v trớ s 7 l 673 trung gian
Bm Sn cn s lý:

-Lp b x u cỏp v chng sột van phớa di b x ng dõy (x tng
cui)1,5m, cỏp c gi bng khoỏ cỏp v cụliờ cỏp. u ni trc tip cho pha A ti
tng x cui cựng, pha B v pha C u ni ti tng x gia v tng x trờn, cỏp c
bng cỏc b x ph
2-u ni vo trm bin ỏp xõy dng mi:
- Ti ct u ni tuyn cỏp c h xung i ngm n trm bin ỏp xõy dng
mi. on cỏp xung ct c c nh cỏp vo ct bng cụliờ cỏp v ng thộp bp v
cỏp. Cỏch chõn ct 3m cỏp c lun qua ng thộp m bo v cỏp 110.
CHNG VIII
PHềNG CHNG NH HNG CA CễNG TRèNH N MễI TRNG
VIII 1: Xỏc nh cỏc nh hng ca cụng trỡnh n mụi trng.
Cụng trỡnh:"Xõy dng ng dõy v Trm bin ỏp 320kVA 22/0,4kV phc v
cho tr s lm vic chi cc thu Bm Sn - th xó Sm Sn.i trờn hnh lang va hố lu
khụng ca ng quc l 1A v ng ni b trong khuụn viờn xõy dng chi cc thu th
xó Sm Sn nờn khụng nh hng n t ai, cõy ci ca nhõn dõn trong hnh lang an
ton ca tuyn.
Tuy nhiờn vic o rónh cỏp trờn va hố phi phỏ v kt cu va hố, sau khi thi
cụng xong phi hon tr li mt bng kt cu va hố cho nhõn dõn trờn hnh lang tuyn,
vn chuyn thu dn khi lng t ỏ tha li ca cụng trỡnh.
VI 2: Cỏc bin phỏp gim thiu nh hng n mụi trng.
duy trỡ m bo hnh lang an ton li in da trờn cỏc vn bn phỏp quy ca
Nh nc nh: Quyt nh s 41/2001 ca B trng B Cụng nghip ngy 30/8/2001 v
vic ban hnh quy nh li in nụng thụn v ngh nh 106/2005/N-CP ngy 17 thỏng
8 nm 2005 ca Chớnh ph v Quy nh chi tit v hng dn thi hnh mt s iu ca
Lut in lc v bo v an ton cụng trỡnh li in cao ỏp. Ngh nh 81/2009/N-CP
ngy 12 thỏng 10 nm 2009 ca Chớnh ph v Sa i, b sung mt s iu ca Ngh nh
s 106/2005/N-CP ngy 17 thỏng 8 nm 2005 ca Chớnh ph quy nh chi tit v hng
dn thi hnh mt s iu ca Lut in lc v bo v an ton cụng trỡnh li in cao ỏp.
Thụng t 03/2010 TT-BCT ngy 22 thỏng 01 nm 2010 ca B Cụng Thng v Quy nh
mt s ni dung v bo v an ton cụng trỡnh li in cao ỏp.

Cn phi thc hin cỏc cụng tỏc sau:
-Thit k phi m bo tớnh ti u.
-Thi cụng nhanh gn, nht l vic v sinh sch s ni va thi cụng m bo v
sinh mụi trng.
Nội dung đề án
16
Di chuyÓn phÇn ®iÖn phôc vô c«ng tr×nh: më réng quèc lé 1a ®o¹n dèc x©y tp thanh hãa–
-Trong quá trình vận hành phải thường xuyên kiểm tra, nhất là điện trở nối đất.
Néi dung ®Ò ¸n
17
Di chuyÓn phÇn ®iÖn phôc vô c«ng tr×nh: më réng quèc lé 1a ®o¹n dèc x©y tp thanh hãa–
Néi dung ®Ò ¸n
18
Di chuyÓn phÇn ®iÖn phôc vô c«ng tr×nh: më réng quèc lé 1a ®o¹n dèc x©y tp thanh hãa–
Chương IX
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
IX-1: Các đặc điểm chính của công trình:
Công trình điện: “Xây dựng đường dây và trạm biến áp 320kVA – 6(22)/0,4kV
phục trụ sở làm việc chi cục thuế Bỉm Sơn - thị xã Sầm Sơn” có những đặc điểm sau:
1-Xây dựng đường dây trung thế 22KV: được đầu tư theo quy mô và giải pháp
kỹ thuật như sau:
-Số mạch đến trạm: 1 mạch.
Néi dung ®Ò ¸n
19
Di chuyÓn phÇn ®iÖn phôc vô c«ng tr×nh: më réng quèc lé 1a ®o¹n dèc x©y tp thanh hãa–
-Dây dẫn : Dây dẫn dùng cáp Cu-XLPE/PVC/DSTA/PVC-24KV 3x70mm
2
đi
ngầm dưới lòng đất.
2-Xây dựng trạm biến áp phụ tải: Kiểu trạm treo dọc tuyến 6(22)/0,4kV.

-Điều kiện địa hình ở khu vực thị xã Bỉm Sơn xây dựng đường dây và trạm biến
áp thuận lợi cho công tác thi công. Tuyến đường dây đi địa hình tương đối bằng phẳng,
ven vỉa hè quốc lộ 1A nên rất thuận tiện cho công tác vận chuyển các loại thiết bị và vật
liệu.
IX-2. Cơ sở lập.
- Căn cứ vào quy trình về công tác xây lắp đường dây và trạm biến áp.
-Căn cứ vào điều kiện thi công của công trình như: đường giao thông , mặt bằng
thi công và điều kiện tự nhiên trong khu vực.
- Căn cứ vào công tác khảo sát thực tế tại hiện trường lưới điện.
IX -3.Khối lượng công tác chủ yếu.
STT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng
I PHẦN ĐƯỜNG DÂY 22KV
1
Xà đỡ cáp khô và chống sét van bộ 1
2 Chống sét van: HE – 24kV bộ 1
3
Xà phụ: XF
bộ 2
4
Côliê đỡ cáp và ống bảo vệ cáp
bộ 2
5
Ống thép bảo vệ cáp F110 m 8
6
Dây nối đất chống sét van m 6
7
Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-24kV-3x70mm2 m 366
8
Đầu cáp khô ngoài trời 3x70mm2-3M-24kV đầu 2
9

Đầu cốt đồng M70 cái 18
10
Rãnh cáp ngầm 24kV đi trên vỉa hè gạch bloc
m 99
11
Rãnh cáp ngầm 24kV đi trên vỉa hè láng xi măng
m 20
12
Rãnh cáp ngầm 24kV đi trên nền đất
m 145
13
Cột báo hiệu + băng báo hiệu cáp ngầm cáp ngầm
24kV
cái 19
14
Hộp nối cáp
hộp 1
15
Ống nhựa HDPE D=130/100
m 322
16 Hoàn trả mặt bằng vỉa hè gạch boc
M
2
684
17 Hoàn trả mặt bằng vỉa hè nền láng xi măng
M
3
6,49
18 Vận chuyển đất đá thừa
M

3
48,2
II
PHẦN TRẠM BIẾN ÁP

1
MBA 3pha, dầu do Việt nam sản xuất theo tiêu chuẩn
TCVN 1984 và IEC-76 :
máy 1
2
-Dung lượng định mức: 320KVA
3
-Điện áp: 6(22) ± 2x2,5%/0,4kV
4
-Tổ đấu dây: Y

/ Y
0
5
Cầu chì tự rơi SI-24 sản xuất trong nước theo tiêu
chuẩn áp dụng: IEC-255; ANSI C37.60 – 1981
bộ 1
Néi dung ®Ò ¸n
20
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
STT Ni dung cụng vic n v Khi lng
6 Chng sột van HE-24kV b 1
7
T in h th trn b 500V-500A cú 3 l i
t 1

8
Cỏp Cu/XLPE/PVC (3x240+1x150)mm
2
-600V
m 3
9
S ng 24kV ty s m km theo tiờu chun IEC s:
720 - 1981
qu 19
10
Ct bờ tụng ly tõm LT-12B sn xut trong nc theo
tiờu chun TCVN-5846-1994. ct 2
11 Múng ct trm MT-5 múng 2
12 X u trm dc tuyn b 1
13 X lp cu chỡ t ri b 1
14 X lp chng sột van b 1
15 X lp thanh cỏi b
1
16 Giỏ lp MBA b 1
17 Cụliờ chng trt b
1
18 Cụng son gh cỏch in b
1
19 Sn gh v sn i b 1
20 Thang st cỏi 1
21 Tip a trm b 1
22 ng trũn thanh cỏi F8
m
24
23 Hp chp ti s 0,4kV b 1

24
u ct ng 70
cỏi 12
25 Bin bỏo an ton cỏi 2
26
Dõy ng mm M50
m 24
27 Khoỏ bi loi to cỏi 2
IX- 4. T chc cụng trng:
- Nhõn lc v b trớ nhõn lc thi cụng :
+ Cn c vo khi lng cụng vic trong ton b cụng trỡnh
+ Cn c vo iu kin t nhiờn
D kin b trớ 1 i thi cụng vo thi cụng cụng trỡnh
Thi gian thi cụng : 30 ngy k t ngy khi cụng.
- Kho bói , lỏn tri.
+ Kho bói phc v thi cụng : Kiu kho kớn 20
2
, kho kiu h 200m
2
.
+ S lng nhõn cụng ca cỏc i thi cụng ch cn 5-7 ngi. Vỡ vy cú th thuờ
nh cú sn ca a phng m bo tin v gim chi phớ.
Nội dung đề án
21
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
- Ngun cung cp vt liu.
+Cỏt si, xi mng cú th mua ti Bm Sn.
+ỏ: Mua ti Bm Sn.
+Tip a, ct thộp múng cú th mua ti thnh ph Thanh hoỏ hoc gia cụng ti
xng gia cụng ca cụng trỡnh.

+Ct bờ tụng cỏc loi mua ti Ninh Bỡnh., hoc Thanh Hoỏ
+ Dõy dn ph kin c mua ca cỏc Cụng ty trong nc sn xut.
+ Cỏch in : dựng cỏch in ng do Cụng ty trong nc sn xut.
* Khi lng cụng vic ch yu:
STT Ni dung cụng vic n v Khi lng
I,Phn .D.K22kV
1 o t rónh cỏp m
3
137
2 Lp t rónh cỏp m
3
88,8
3 vn chuyn t ỏ tha kg 48,2
4 Khi lng cỏt en m
3
48,2
5 Xp gch ch viờn 2466
6 Hon tr mt bng va hố gch bloc M
2
684
7 Hon tr mt bng va hố nn lỏng xi mng m
3
6,49
8 X thộp cỏc loi T 0,085
9 Dõy cỏp ngm 24kV m 366
II-Phn trm bin ỏp 6(22)/0,4kV
1 o t múng ct v tip a trm m3 42
2 Lp t, p t lc ct, tip a m3 36
3 Gia cụng ct thộp múng ct T 0.028
4 Bờtụng ct thộp múng ct m3 4.4

5 Ct LT-12B ct 2
6 Tip a trm kg 275.78
7 Kt cu kim loi gin x trm T 0.65
8 S ng 24KV Qu 19
9 Lp t MBA trm treo 320KVA-
6(22)/0,4kV
mỏy 1
10 Lp t t in 500A- 0,4kV hp b t 1
Nội dung đề án
22
Di chuyÓn phÇn ®iÖn phôc vô c«ng tr×nh: më réng quèc lé 1a ®o¹n dèc x©y tp thanh hãa–
STT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng
11 Lắp đặt cầu chì tự rơi SI-24 bộ 1
12 Lắp đặt chông sét van HE-24 bộ 1
- Vận chuyển trung chuyển.
Bình quân vận chuyển nội tuyến 150m.
- Điện , nước
Nguồn điện và nước của khu vực thi công rất thuận tiện, có thể mua điện và nước
của nhân dân trong khu vực.
IX- 5. Các phương án xây lắp chính:
- Thi công rãnh cáp: thực hiện bằng thủ công.
- Thi công lắp dựng cột: Tận dụng đến mức tối đa thi công bằng cơ giới đối với
đường dây cạnh đường giao thông, sau khi thi công móng xong dùng cần trục dựng cột
sau.
- Lắp chuỗi cách điện và phụ kiện: lắp trên cột ( sau khi dựng cột 24 giờ).
- Rải căng dây: thực hiện bằng thủ công.
IX- 6.Tiến độ thực hiện
Bảng dự kiến thời gian thi công
TT Công việc Thờì gian thi công ( a-b ngày )
1-2

3 –7 8– 10 28 - 30 31 - 35
36- 40
1 Công tác chuẩn bị
2 Làm móng
3 Lắp tiếp địa
4 Dựng cột
5 Thí nghiệm tiếp địa
6 Lắp xà sứ,phụ kiện
7 Căng dây lấy độ võng
8 Lắp đặt trạm biến áp
9 Thí nghiệm MBA
10 Nghiệm thu bàn giao
IX- 7.An toàn lao động:
Tất cả những người tham gia thi công trên công trình đều phải:
-Chấp hành nghiêm chỉnh qui phạm thi công các công trình điện 11TCN-01-1984 ,
Quy trình kỹ thuật an toàn điện trong công tác xây dựng đường dây cao hạ thế và trạm
biến thế.
Néi dung ®Ò ¸n
23
Di chuyển phần điện phục vụ công trình: mở rộng quốc lộ 1a đoạn dốc xây tp thanh hóa
-ó c hun luyn, t yờu cu trong kim tra sỏt hch v An ton lao ng-V
sinh lao ng hng nm.
-Cú th ATL v cú y trang b phũng h lao ng cỏ nhõn.
-Thc hin nghiờm tỳc qui trỡnh s dng cỏc dng c cm tay Theo QPVN 14-79.
-Tuõn th nghiờm ngt quy trỡnh k thut an ton khi lm vic trờn cao, gn ni
mang in. Trong ú cn chỳ ý mt s im c bn sau:
-Cú giy chng nhn bo m sc kho lm vic trờn cao do c quan Y t cú
thm quyn cp trong gii hn 1 nm.
-Khụng c phõn cụng lm vic quỏ sc, quỏ thi gian lm vic trờn cao.
-Khi tri cú mõy mự khụng nhỡn rừ, khụng nghe rừ tớn hiu; khi tri ti, lỳc ma

to, giụng bóo hoc giú t cp 5 tr lờn khụng c lm vic trờn cao
-Khi lm vic t cao t 3m tr lờn phi mang dõy an ton. Dõy an ton v cỏc
on dõy ni di thờm (khi cn) u phi c th nghim (theo tiờu chun) trc khi
em ra s dng. Trc khi s dng phi kim tra khoỏ múc, ng ch, ngoi hỡnh xem
cú b han r hoc t khụng, nu nghi ng phi th li ti trng hoc i dõy mi. Phi
mc dõy an ton vo kt cu vng chc. Khi ngi di chuyn trờn cao dõy an ton phi
qun gn gng vo ngi trỏnh vng mc vo vt khỏc kộo ngi li.
- Trc v trong quỏ trỡnh lm vic trờn cao cm ung ru, bia, hỳt thuc v
dựng cỏc cht kớch thớch thn kinh khỏc.
- Cụng nhõn lm vic trờn cao phi cú tỳi ng ngh. Cm tung nộm dng c
hoc bt c vt gỡ t trờn xung hoc t di lờn.
- Khụng c thi cụng cựng lỳc hai hoc nhiu tng trong mt phng thng
ng vi bỏn kớnh 5m. Khi cú cỏc kt cu nh: thanh, mng ang trng thỏi cha n
nh thỡ bỏn kớnh trờn phi ln hn.
- Khi s dng hn hi, hn in phi tuõn theo nhng qui nh c th ca qui
phm QPVN 14-79, TCVN 3146-86, TCVN 4744-89. Mỏy hn hi ỏp lc phi c
ng kim, giy phộp cũn trong hn s dng. Ngi s dng phi l th chuyờn nghip,
ó qua kim tra v ATL-VSL hng nm. Ngoi ra cũn phi chp hnh nghiờm chnh
ni qui, qui nh ca trm in.
-Khi s dng cn cu lp t mỏy bin ỏp, thit b, dng ct phi tuõn theo
nhng qui nh c th ca qui phm TCVN 4244-86, TCVN 5862-1995, TCVN 5863-
1995 v TCVN 5964-1995. Cn cu ó ng kim, giy phộp cũn trong hn s dng.
Ngi iu khin cu, ngi ph múc hng u phi l th chuyờn nghip, cú y
bng cp, giy phộp hnh ngh.
- Khi thi cụng cỏc ng dõy v cỏc TBA gn ng dõy 0,4KV cn phi liờn h
vi a phng ct in h th, sau khi ct in, lm th tc bn giao hin trng phi
tip a ng dõy theo ỳng qui trỡnh, m bo tuyt i an ton mi c lm vic.
- Khi thi cụng u ni ng dõy trung th v cỏc on giao chộo ng dõy ang
cú in cn phi liờn h vi Chi nhỏnh in ct in, sau khi Chi nhỏnh in ct in,
lm th tc bn giao hin trng phi tip a ng dõy theo ỳng qui trỡnh, m bo

tuyt i an ton mi c lm vic.
Chng X
PHNG THC QUN Lí V K HOCH U THU
Nội dung đề án
24
Di chuyÓn phÇn ®iÖn phôc vô c«ng tr×nh: më réng quèc lé 1a ®o¹n dèc x©y tp thanh hãa–
X-1,Phương thức quản lý dự án:
-Căn cứ quy mô, tính chất của công trình
Căn cứ vào luật đấu thầu, Nghị định 85/2009/NĐ-CP.
Phương thức quản lý dự án đã được xác định như sau:
-Chủ đầu tư: Cục thuế Thanh Hóa
-Chủ nhiệm điều hành dự án: Cục trưởng cục thuế Thanh Hóa.
-Cơ quan tư vấn thiết kế: Công ty cổ phần tư E&P.
X-2,Nguồn kinh phí xây dựng
Nguồn vốn: Vay, tái đầu tư thực hiện xây lắp + thiết bị và chi phí khác
X-3,Kế hoạch đấu thầu:
Căn cứ vào luật đấu thầu, Nghị định 85/2009/NĐ-CP.
- Kế hoạch đấu thầu: Chia thành 02 gói.
+ Tư vấn thiết kế: Chỉ định thầu.
+ Xây lắp và cung cấp thiết bị: Chào hàng cạnh tranh.
Néi dung ®Ò ¸n
25

×