Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tài liệu ôn thi tiếng anh B1 EXAM TRAINING WRITING LESSON 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.83 MB, 27 trang )

B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
PART I
I. Khái quát
1. Giới thiệu
4-5 phút để giới thiệu và phỏng vấn
Giám khảo sẽ chào bạn, sau đó kiểm tra thẻ ID, yêu cầu bạn ký vào biên bản thi, và hỏi một số câu hỏi đơn
giản nhằm giúp bạn cảm thấy thoải mái
Lời chào Lời đáp
Good morning/afternoon. Good morning/afternoon.
How are you today? Fine, thạnk you/thanks.
How do you do? How do you do?
How did you get on with your test this
morning?
Not too bad. (But I found the reading part
is a little difficult for me.)
Hi, good to meet you. Nice/glad/good to meet you, too.
Hi, how are you doing? Not too bad. And you?
I haven’t kept you waiting too long, have I? No, it doesn’t matter.
It’s a beautiful/cold day, isn’t it? Yes, it certainly is./It’s not very common
for this season.
2. Phỏng vấn
Giám khảo sẽ hỏi một số câu hỏi về thông tin cá nhân của bạn. Có thể là những câu hỏi chung chung về gia
đình, học hành, nơi ở, sở thích, v.v.
Câu hỏi Lời đáp
Could you tell me your full name, please? My full name is Nguyen Van A, but you
can call me A.
Can you tell me where you are from? I am from Hanoi, the capital of Vietnam.
And can I see your identification/ID card
please?
Sure. Here you are.
Thank you, that’s fine.


Now in the first part I’d like to ask you
some questions about yourself.
Yes, please.
3. Một số mẹo
Nếu không nghe rõ câu hỏi do chưa quen với giọng của giám khảo hoặc giám khảo nói nhỏ, hãy đề nghị lịch
sự:
Would you please speak up? I can not hear you clearly.
Excuse me, could you please speak up, please?
Would you please slow down a little bit?
II. Loại câu hỏi
Thường sẽ là những câu hỏi mở:
Have you got any children?>> Đây là câu hỏi Yes/No nhưng không nên chỉ trả lời Yes/No
Can you tell me about your family?>> Với loại câu hỏi này, hãy giải thích rõ. Việc nói nhiều sẽ giúp giám
khảo đánh giá bạn chính xác hơn.
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
Những câu hỏi trong phần này thường về những chủ đề cá nhân như Quê hương, Hôn nhân & gia đình, Tuổi
thơ, Học hành, Công việc, Sở thích, Kế hoạch tương lai, Tham vọng, hoặc những chủ đề quen thuộc như
Cuộc sống đô thị, Giao thong, Du lịch, Thể thao, Ngày lễ, v.v.
III. Làm thế nào để trả lời tốt?
Hãy nhớ
a.Tránh đưa ra những câu trả lời ngắn, thể hiện sự không cởi mở
Trả lời thẳng vào vấn đề, sau đó mở rộng phần trả lời của bạn. Hãy nhớ đưa ra câu trả lời ngắn vừa phải, đủ
để trả lời câu hỏi
Ví dụ:
Q: Where do you come from?
A: I come from Ho Chi Minh city, the biggest city in the South of Vietnam, you know, a densely-populated
city. But actually, I live about 30 kilometers out of the city – in a small town.
b. Đưa ra ví dụ để giải thích
Bạn có thể bổ sung thêm thông tin bằng cách miêu tả hoặc giải thích
Ví dụ:

Q: How did you spend your Tet holiday?
A: Because my parents live in the countryside, so I went back there to stay with them. >> Poor answer.
A: I spent the Tet Holiday with my parents in Hung Yen. As I work in Hanoi Capital and my parents live in
Hung Yen, I think it’s the right thing to stay with them awaiting the arrival of the new year. We … >> Good
answer.
c. Sử dụng từ/cụm từ nối cũng như trạng từ chính xác.
Ví dụ:
A: I need to learn English becausethe first reason is English is very important for my study and second,
English will help me to get an interesting job if I want to work in the tourism industry.
A: I work in a bank as a bank teller. Working in a bank can be boring as many people do their banking by
telephone or on the Internet now.
A: Tennis is a wonderful game. But to play tennis well, you have to be very determined. I myself enjoy
playing tennis as well as watching tennis.
A: At the moment, I live in a small apartment which is not very far away from my university. However, I
would like to have a larger place to live. Hopefully, one day I will.
A: Even though take-away food is very popular in many countries, it is bad for our health and it is also
expensive, so cooking at home is more sensible.
B1 SPEAKING TEST
PART 2
I.Khái quát
Bạn sẽ nói 1 mình về 1 chủ đề trong 2 - 3 phút.
Giám khảo sẽ đưa bạn 1 phiếu đề có chủ đề và câu hỏi hướng dẫn trong đó.
Bạn sẽ được cung cấp giấy và bút chì để nháp cho phần này. Bạn có 1 phút để chuẩn bị.
Sau khi hoàn thành xong, giám khảo sẽ hỏi 2-3 câu ngắn gọn liên quan đến chủ đề bạn vừa nói.
II. Nhắc nhở
1. Sử dụng đề thi được nhận, và không được phép xin đổi đề.
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
2. Sử sụng thời gian chuẩn bị cho từ ngữ và sắp xếp ý
3. Dùng động từ ở thì chính xác.
4. Nói đủ dài. Bạn phải nói 1-2 phút không ngừng bằng tiếng Anh, vì thế hãy dung những trải nghiệm của

bản thân.
5. Nói cho đến khi giám khảo yêu cầu dừng hoặc chuyển sang câu hỏi tiếp theo.
6. Hoàn thành phần này bằng cách:
• Lần lượt nói các vấn đề
• Ngừng giữa các phần
• Sử dụng các từ ngữ báo hiệu bắt đầu/kết thúc vấn đề
7. Thông thường mỗi phiếu đề có 1 chủ đề chính và 4 điểm. Bạn có thể nhìn đề và ghi chú của mình khi trả
lời, nhưng nhớ phải nhìn vào mắt giám khảo.
8. Phần nói phải đầy đủ 3 phần: Mở, Thân, Kết.
III. Làm thế nào để trả lời tốt
1. Đọc hướng dẫn thật cẩn thận
Đọc các hướng dẫn trên phiếu đề. Mỗi chủ đề sẽ có 3-4 điểm cần nói. Nếu bỏ qua 1 điểm cần nói nào, bạn sẽ
bị mất điểm phần này.
Ví dụ:
Talk about your last long holiday. You should include:
- Where you went
- Who you spent most of your time with
- How much you spent
And say if you think you will do the same thing in your next holiday or not,
and why
Chủ đề chính ở đây là kỳ nghỉ vừa rồi của bạn. Cùng với đó là 4 điểm cần nói. Động từ cần phải chia ở thì
quá khứ.
2. Tận dụng thời gian chuẩn bị
Viết ra tất cả những gì bạn nghĩ ra về chủ đề.
Ví dụ
Location of the holiday Vung Tau – in the south of Vietnam, the tip
of a small peninsula
People you spent your time with My family – including my parents, my little
sister and I – as we haven’t been together
for ages

Budget you spent The total cost: not much as food and
accommodation is not expensive
Do the same thing or not and why Yes – we had fun and could learn at the
same time
• A significant port – significant role
in Vietnam’s offshore oil industry
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
• Hydrofoil Fast Ferry Station – an
architectural landmark of the city
• Extensive beaches – Back Beach
(Bãi Sau) – Front Beach (Bãi
Trước) – fine sand – a favourite
resort – Statue of Jesus Christ –
pagodas and temples – the White
Palace
• A tourist attraction with the Kite
Festival, the World Food Festival
dụ cho câu hỏi phần 3
TOPIC: EDUCATION
1. What kind of person makes a good teacher?
2. Why do people choose to become teachers?
3. Do you think education will change in the future? How?
4. How does technology affect education?
TOPIC: FOOD & RESTAURANT
1. What’s your idea about fast food?
2. Why do you think that fast food is popular in your country?
3. Do you want to learn cooking from TV or from books?
4. Does foreign food have any influence on people in your country?
5. Is there any difference between family meals in the past and at present in your country?
TOPIC: TOURISM

1. Why do people travel?
2. What are some transportation problems in your country?
3. How has plane changed the way people live?
4. What are some advantages and disadvantages that tourism can have for a specific place?
5. Writing
6. Part one
7. Hướng dẫn làm bài thi
8. Phần 1 là bài tập biến đổi câu, với mục tiêu kiểm tra sự nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp của học viên.
Học viên được cho 05 câu đầy đủ và dưới mỗi câu đó là một câu chưa hoàn thiện. Học viên phải
hoàn thiện 05 câu này sử dụng một, hai hoặc ba từ. Câu hoàn thiện phải có nghĩa đúng với câu đã
cho.
9. Luôn luôn phải đọc Example vì ví dụ minh họa cho bạn thấy rõ phải làm gì.
10. 05 câu đã cho luôn có cùng một chủ đề. Đọc tất cả các câu để hiểu chủ đề. Sau khi đã hoàn thiện câu
mới, đọc từng câu đó cẩn thận và so sánh với câu đã cho xem nghĩa của chúng đã đảm bảo giống
nhau hay chưa.
11. Lưu ý: Với bài tập này, bạn phải viết các từ thật chính xác và không được hoàn thiện với quá 03 từ
(dạng viết tắt như isn’t, don’t được tính là 02 từ). Cuối cùng, chỉ viết những từ còn thiếu vào Answer
sheet.
12. Để làm tốt phần này học viên cần ôn tập lại các dạng ngữ pháp như các thời, động từ khuyết thiếu,
dạng chủ động, bị động, câu trực tiếp, gián tiếp…
13. Dưới đây là bảng thống kê một số dạng biến đổi câu phổ biến.
1. past simple + ago
→ present perfect + for
Carrie arrived at the airport two hours ago.
Carrie has been at the airport for two hours.
2. past simple
→ used to
2. He had a really old computer before.
He used to have a really old computer.
3. comparisons 3. Maria isn't as tall as her sister.

Maria is shorter than her sister.
4. my/your etc. + noun 4. One of my friends gave me this book.
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
→ a + noun + of mine/yours etc. A friend of mine gave me this book.
5. passive verb
→ active verb
5. Magazines are sold in that shop now.
That shop sells magazines now.
6. there is/there are
→ has/have (got)
6. There is a big swimming pool at the sports centre.
The sports centre has a big swimming pool.
7. such + noun
→ so + adjective
7. It was such a good cake they bought another one.
The cake was so good they bought another one.
8. if + negative verb
→ unless + affirmative verb
8. Her English won't improve if she doesn't practise.
Her English won't improve unless she practises.
9. it was the first time
→ past perfect (negative) +
before
9. It was the first time Bob had been to the Science
Museum.
Bob hadn't been to the Science Museum before.
10. direct speech
→ reported speech
10. Beth suggested joining a dance class.
Beth said: “Why don't we join a dance class?”

11. like more than
→ prefer to
11. They like rock more than pop music.
They prefer rock to pop music.
12. can + infinitive without to
→ be allowed + infinitive with to
12. You can't smoke in the library.
You are not allowed to smoke in the library.
13. lend
→ borrow
13. Susan lent me her blue pullover.
I borrowed Susan's blue pullover.
14. too + adjective
→ not + adjective + enough
14. Jason is too careless to drive that car!
Jason isn’t careful enough to drive that car!
1. I haven’t read a good novel for a long time.
It’s a long ………………………….I read a good novel.
2. Why don’t you borrow a book from the library?
If I were you, I……………………. a book from the library.
3. I think that history books are more interesting than novels.
I think that novels are not………………………… history books.
4. We could not take our instruments on the plane.
We were not…………………………… take our instruments on the plane.
5. Arsenal won the match on Saturday.
The match Arsenal on Saturday.
6. Can I talk to you for a minute Jim?
I'd to you for a minute Jim.
7. You are too young to drive a car.
You are not to drive a car.

8. I told him he had to wait outside.
I said ‘You outside.’
9. He prefers using the car to walking.
He would rather than walk.


Choose the best answer to complete each sentence. Circle the answer (A, B, C, or D) for your choice.
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1

   
 !
  " "
#$"%%&
   
'%""
     
()*+
"  ,  
-."%
% /
 "/
0."" "
   
1$".""
   " 
2"  "
%   ", 
3"%"4*"/"5
6   
  /""  

% 7"  
!"""%"""8%
"" "  
#)"%7")"
 6 %&% 
'*""%
   %
($%  ,
 9 9 
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1

 !"#$%!&'%()% "#$%!* %% %!(
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
+ !"#$%!&'%()% "#$%!* %% %!(
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
+ !"#$%!&'%()% "#$%!* %% %!(
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
 !"#$%!&'%()% "#$%!* %% %!(
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
, !"#$%!&'%()% "#$%!* %% %!(
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
- !"#$%!&'%()% "#$%!* %% %!(
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
. !"#$%!&'%()% "#$%!* %% %!(
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1

/ !"#$%!&'%()% "#$%!* %% %!(
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
0 !"#$%!&'%()% "#$%!* %% %!(
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
1 !"#$%!&'%()% "#$%!* %% %!(
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1
2 !"#$%!&'%()% "#$%!* %% %!(
B1 EXAM TRAINING-WRITING-LESSON 1

×