Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

câu hỏi trắc nghiệm những nguyên lý cơ bản cảu chủ nghĩa mác lê nin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.29 KB, 161 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN.
CHƯƠNG MỞ ĐẦU, CHƯƠNG I, II, III
Câu 1: Chủ nghĩa Mác ra đời vào:
a) Đầu thế kỷ XIX
b) Giữa thế kỷ XIX
c) Cuối thế kỷ XIX.
Câu 2: Triết học Mác ra đời một phần là kết quả
kế thừa trực tiếp:
a) Thế giới quan duy vật của Hê-ghen và phép biện
chứng của Phơ-bách.
b) Thế giới quan duy vật của Phơ-bách và phép biện
chứng của Hê-ghen.
c) Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả
Hê-ghen và Phơ-bách.
Câu 3: Triết học Mác là bước ngoặc cách mạng
trong sự phát triển của triết học. Biểu hiện vĩ đại nhất
của bước ngoặc cách mạng đó là:
a) Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay
đổi căn bản đối tượng của nó và mối quan hệ của nó với
các khoa học khác.
b) Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào
cách mạng của giai cấp vô sản và của quần chúng lao
động.
1
c) Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm
thay đổi hẳn quan niệm của con người về xã hội.
Câu 4: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin,
vấn đề cơ bản của triết học là:
a) Vật chất và ý thức.


b) Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c) Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức và khả
năng nhận thức của con người.
Câu 5: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, có
thể định nghĩa vật chất:
a) Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ.
b) Vật chất là tồn tại khách quan.
c) Vật chất là thực tại khách quan.
Câu 6: Định nghĩa vật chất của Lê-nin bao quát
đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật chất để
phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì ?
a) Thực tại khách quan độc lập với ý thức của
con người.
b) Vận động và biến đổi.
c) Có khối lượng và quảng tính.
Câu7: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học
có đặc tính gì ?
a) Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với
ý thức.
2
b) Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi.
c) Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.
Câu 8: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ
nghĩa duy vật biện chứng:
a) Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng
ta.
b) Cái gì không gây nên cảm giác cho chúng ta
thì không phải là vật chất
c) Cái không cảm giác được thì không phải là

vật chất.
Câu 9: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng về vật chất ?
a) Vật chất là vật thể.
b) Vật chất không loại trừ cái không là vật thể.
c) Không là vật thể thì không phải là vật chất.
Câu 10 : Theo quan điểm của triết học Mác-
Lênin, vận động là :
a) Mọi sự thay đổi về vị trí.
b) Mọi sự thay đổi về vật chất.
c) Mọi sự thay đổi nói chung.
Câu 11 : Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan
điểm sau đây :
a) Vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
b) Không gian, thời gian là những phương thức
tồn tại của vật chất.
3
c) Vận động, không gian, thời gian là những
phương thức tồn tại của vật chất.
Câu 12 : Yếu tố cơ bản nhất, quan trọng nhất của
ý thức là :
a) Tri thức.
b) Tình cảm.
c) Ý chí.
Câu 13 : Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa
duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức ?
a) Có bộ não người, có sự tác động của thế giới vào
bộ não người là có sự hình thành và phát triển ý thức.
b) Không cần có sự tác động của thế giới vật chất
vào bộ não người vẫn hình thành được ý thức.

c) Có bộ não người, có sự tác động của thế giới bên
ngoài vẫn chưa đủ điều kiện để hình thành và phát triển
ý thức.
Câu 14 : Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những
yếu tố nào ?
a) Bộ óc con người.
b) Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc con
người.
c) Gồm a và b.
4
Câu 15: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng điều kiện cần và đủ cho sự ra đời và phát
triển ý thức là những điều kiện nào ?
a) Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác
động vào bộ óc người.
b) Lao động của con người và ngôn ngữ.
c) Gồm cả a và b.
Câu 16: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố
nào ?
a) Bộ óc con người.
b) Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc
người.
c) Lao động và ngôn ngữ của con người.
Câu 17: Nhân tố nào làm cho con người tách khỏi
thế giới động vật ?
a) Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống.
b) Lao động.
c) Hoạt động tư duy phê phán.
Câu 18: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật

biện chứng về bản chất của ý thức.
a) Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan.
b) Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới
khách quan.
c) Ý thức là tượng trưng của sự vật.
5
Câu 19: Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý
thức và các hình thức phản ánh khác của thế giới vật
chất là ở chỗ nào ?
a) Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh.
b) Tính sáng tạo năng động.
c) Tính bị quy định bởi vật phản ánh.
Câu 20: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế nào ?
a) Ý thức tạo ra vật chất.
b) Ý thức tạo ra sự vật trọng hiện thực.
c) Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư
duy.
Câu 21: Nội dung của mối quan hệ biện chứng
giữa vật chất và ý thức là:
a) Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất
quyết định ý thức.
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết
định ý thức, nhưng trong những hoàn cảnh cụ thể ý thức
có thể quyết định trở lại vật chất.
c) Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết
định ý thức, ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông
qua hoạt động của con người.
Câu 22: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật

biện chứng, ý thức tác động đến đời sống hiện thực
như thế nào ?
6
a) Ý thức tự nó có thể làm thay đổi đổi được
hiện thực.
b) Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt
động thực tiễn.
c) Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt
động lý luận.
Câu 23: Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên
lý cơ bản ?
a) Một nguyên lý cơ bản.
b) Hai nguyên lý cơ bản.
c) Ba nguyên lý cơ bản.
Câu 24: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về nguồn gốc của mối liên hệ giữa các sự vật và
hiện tượng là từ đâu ?
a) Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm)
sinh ra.
b) Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
c) Do cảm giác, thói quen của con người tạo ra.

Câu 25: Thực tiễn là:
a) Hoạt động vật chất
b) Hoạt động tinh thần
c) Một số hoạt động vật chất và một số hoạt
động tinh thần.
7
Câu 26: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng, một sự vật trong quá trình tồn tại và phát

triển có một hay nhiều mối liên hệ ?
Có một mối liên hệ.
Có một số hữu hạn mối liên hệ.
Có vô vàn các mối liên hệ.
Câu 27: Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế
nào ?
a) Chỉ xem xét một mối liên hệ.
b) Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c) Phải xem xét tất cả các mối liên hệ, đồng thời
phân loại được vị trí, vai trò của các mối liên hệ.
Câu 28: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là
nguyên lý nào ?
a) Nguyên lý về sự phát triển.
b) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
c) Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế
giới vật chất.
Câu 29: Luận điểm sau đây thuộc lập trường
triết học nào: “Phát triển chỉ là những bước nhảy về
chất, không có thay đổi về lượng”.
a) Triết học duy vật biện chứng.
b) Triết học duy vật siêu hình.
c) Triết học biện chứng duy tâm.
8
Câu 30: Luận điểm sau đây thuộc trường phái
triết học nào: “Phát triển là quá trình vận động tiến
lên theo con đường xoáy ốc”:
a) Quan điểm siêu hình.
b) Quan điểm chiết trung và ngụy biện.
c) Quan điểm biện chứng.
Câu 31: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật

biện chứng, những tính chất nào sau đây là tính chất
của sự phát triển ?
a) Tính khách quan.
b) Tính phổ biến.
c) Cả a, b .
Câu 32: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem
xét sự vật như thế nào ?
a) Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự
vật.
b) Xem xét sự chuyển hóa từ trạng thái này sang
trạng thái kia.
c) Gồm cả a và b.
Câu 33: Quy luật được coi là hạt nhân của phép
biện chứng duy vật là:
a) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập.
b) Quy luật từ những thay đổi về lượng đẫn đến
những thay đổi về chất và ngược lại.
c) Quy luật phủ định của phủ định.
9
Câu 34: Cách thức của sự phát triển là:
a) Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết
mâu thuẫn.
b) Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về
chất và ngược lại.
c) Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái
mới.
Câu 35: Vật chất là tất cả những gì:
a) Tồn tại một cách cụ thể, có thể nhìn thấy.
b) Tồn tại vô hình, thần bí ở bên ngoài thế giới

khách quan.
c) Tồn tại ở bên ngoài ý thức, được ý thức của
con người phản ánh.
Câu 36: Vận động là:
a) Sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng
thái khác của sự vật hiện tượng.
b) Sự thay đổi vị trí của sự vật, hiện tượng trong
không gian và thời gian.
c) Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật,
hiện tượng trong không gian và thời gian.
Câu 37: Phát triển là:
a) Sự thống nhất của tiến bộ và thoái bộ.
b) Những biến đổi không thuận ngịch.
c) Những biến đổi từ thấp đến cao.
10
Câu 38: Thống nhất của hai mặt đối lập biện
chứng là:
a) Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt đối
lập biện chứng.
b) Sự liên hệ quy định, xâm nhập vào nhau tạo
thành một chủ thể thống nhất
c) Quá trình cái mới ra đời thay thế cái cũ.
Câu 39: Đấu tranh của hai mặt đối lập biện
chứng là:
a) Sự liên hệ, tác động, bài trừ, phủ định, chuyển
hóa lẫn nhau làm cho sự vật luôn vận động, phát triển và
biến đổi.
b) Sự hỗ trợ lẫn nhau.
c) Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện
chứng.

Câu 40: Ví dụ nào dưới đây về chất là đúng:
a) Chất của cái nhà là xi-măng, gạch, thép.
b) Chất của xí nghiệp là công nhân, máy móc,
sản phẩm
c) Cả 2 đều sai.
Câu 41: Phủ định biện chứng là:
a) Sự vật mới ra đời thay thế sự vật cũ
b) Sự vật mới ra đời sau sự vật cũ.
c) Sự phủ định khách quan và mang tính kế
thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.
11
Câu 42: Cái mới là cái:
a) Ra đời sau, phù hợp với quy luật.
b) Ra đời từ cái cũ và kế thừa những yếu tố tích
cực của cái cũ.
c) Bao hàm cả 2 điểm a, b.
Câu 43: Phương pháp xem xét sự vật trong trạng
thái cô lập, tách rời các sự vật khác, xem xét sự vật
trong trạng thái không vận động, không biến đổi, là
phương pháp gì ?
a) Phương pháp siêu hình
b) Phương pháp biện chứng
c) Phương pháp biện chứng duy vật.
Câu 44: Phương pháp xem xét sự vật trong trạng
thái quan hệ qua lại, ràng buộc lẫn nhau với các sự
vật khác; xem xét sự vật trong trạng thái vận động,
biến đổi không ngừng, là phương pháp gì ?
a) Phương pháp siêu hình.
b) Phương pháp biện chứng.
c) Phương pháp biện chứng duy vật

Câu 45: Quan điểm toàn diện,lịch sử, cụ thể và
quan điểm phát triển được rút ra từ những nguyên lý
nào của phép biện chứng duy vật ?
a) Nguyên lý phát triển.
b) Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến
c) Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến và
nguyên lý phát triển.
12

Câu 46: Quan điểm toàn diện, lịch sử và cụ
thể được rút ra từ những nguyên lý nào của phép
biện chứng duy vật ?
a) Nguyên lý phát triển
b) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và
nguyên lý phát triển
Câu 47: Hình thức nào dưới đây thể hiện
trình độ cao của ý thức xã hội ?
a) Ý thức thường ngày
b) Tâm lý xã hội
c) Ý thức lý luận.
Câu 48: Cái tổng hợp tất cả những mặt,
những mối quan hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên
trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của
sự vật đó được gọi là gì ?
a) Quy luật
b) Bản chất
c) Tất nhiên
Câu 49: Khái niệm rộng nhất phản ánh
những mặt, những thuộc tính, những mối liên chung,

cơ bản nhất các sự vật, hiện tượng thuộc một lĩnh vực
hiện thực nhất định được gọi là gì ?
a) Khái niệm cơ bản
b) Khái niệm không cơ bản
13
c) Phạm trù.

Câu 50: Nguyên nhân mà thiếu chúng thì
kết quả sẽ không thể xãy ra, được gọi là nguyên nhân
gì ?
a) Nguyên nhân chủ yếu
b) Nguyên nhân thứ yếu
c) Nguyên nhân bên trong
Câu 51: Nguyên nhân chỉ quyết định
những đặc điểm nhất thời, không ổn định, cá biệt của
hiện tượng, được gọi là nguyên nhân gì ?
a) Nguyên nhân chủ yếu
b) Nguyên nhân thứ yếu
c) Nguyên nhân khách quan.
Câu 52: Nguyên nhân xuất hiện và tác
động độc lập với ý thức của con người, của các giai
cấp, cac chính đảng,.v,v được gọi là nguyên nhân
gì ?
a) Nguyên nhân bên ngoài
b) Nguyên nhân chủ yếu
c) Nguyên nhân khách quan
Câu 53: Phạm trù dùng để chỉ những cái do
những nguyên nhân cơ bản, bên trong của kết cấu vật
chất quyết định và trong những điều kiện nhất định
phải xãy ra đúng như thế chứ không thể khác được

gọi là gì ?
14
a) Bản chất
b) Tất nhiên
c) Quy luật
Câu 54: Phạm trù dùng để chỉ những cái
không phải do bản chất kết cấu của sự vật, mà do các
nguyên nhân bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều
hoàn cảnh bên ngoài quyết định; do đó nó có thể xuất
hiện, có thể không xuất hiện, được gọi là gì ?
a) Hiện tượng
b) Ngẫu nhiên
c) Khả năng
Câu 55: Định nghĩa vật chất của Lê-nin
trình bày trong tác phẩm nào ?
a) Bút ký triết học
b) Nhà nước và Cách mạng
c) Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh
nghiệm phê phán.
Câu 56: Trong các bộ phận cấu thành ý
thức, bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là
phương thức tồn tại của ý thức ?
a) Tình cảm
b) Tri thức
c) Niềm tin
15
Câu 57: Trong các quy luật của phép biện
chứng duy vật, quy luật vạch ra nguồn gốc động lực
của sự phát triển là quy luật nào ?
a) Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về

lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại
b) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập
c) Quy luật phủ định của phủ định
Câu 58: Trong các quy luật của phép biện
chứng duy vật, quy luật vạch ra cách thức của sự
phát triển là quy luật nào ?
a) Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về
lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại.
b) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập
c) Quy luật phủ định của phủ định.
Câu 59: Trong các quy luật của phép
biện chứng duy vật, quy luật vạch ra khuynh hướng
của sự phát triển là quy luật nào ?
a) Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về
lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại
b) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập
c) Quy luật phủ định của phủ định
Câu 60: Phủ định biện chứng có những
đặc trưng cơ bản bản gì ?
16
a) Tính khách quan
b) Tính kế thừa
c) Tính khách quan và tính kế thừa.
Câu 61: Toàn bộ các hoạt động vật
chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội gọi là gì ?
a) Thực tế

b) Thực tiễn
c) Thực tồn
Câu 62: Thực tiễn bao gồm các dạng
hoạt động cơ bản nào ?
a) Hoạt động chính trị xã hội và hoạt động
tinh thần
b) Hoạt động sản xuất vật chất và hoạt động
thực nghiệm khoa học
c) Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động
chính trị - xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 63: Khái niệm triết học dùng để
chỉ sự thống nhất giữa lượng và chất, nó là khoảng
giới hạn mà trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm
cho chất thay đổi gọi là gì ?
a) Độ
b) Điểm nút
c) Bước nhảy
17
Câu 64: Khái niệm triết học dùng để
chỉ giai đoạn chuyển hóa về chất của sự vật do sự
thay đổi về lượng trước đó gây ra gọi là gì ?
a) Độ
b) Bước nhảy
c) Điểm nút
Câu 65: Những điểm giới hạn mà tại
đó sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi về chất của sự
vật gọi là gì ?
a) Độ
b) Bước nhảy
c) Điểm nút

Câu 66: Phạm trù dùng để chỉ sự
tổng hợp những mặt, các yếu tố, các quá trình tạo nên
sự vật, được gọi là gì ?
a) Bản chất
b) Nội dung
c) Tất nhiên
Câu 67: Phạm trù dùng để chỉ
phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ
thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các
yếu tố của nó, được gọi là gì ?
a) Nội dung
b) Hình thức
c) Bản chất
18
Câu 68: Quan điểm ủng hộ cái mới,
chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là
quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
a) Quy luật từ những thay đổi về lượng
thành những thay đổi về chất và ngược lại
b) Quy luật thống nhất và đấu tranh của
các mặt đối lập
c) Quy luật phủ định của phủ định
Câu 69: Tư tưởng nôn nóng, đốt
cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
a) Không vận dụng đúng quy luật từ
những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất
và ngược lại.
b) Không vận dụng đúng quy luật thống
nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
c) Không vận dụng đúng quy luật phủ

định của phủ định.
Câu 70: Quan điểm phát huy tính
năng động chủ quan biểu hiện trực tiếp sự vận dụng:
a) Nội dung mối quan hệ giữa vật chất và
ý thức.
b) Nội dung các nguyên lý của phép biện
chứng duy vật.
c) Nội dung các quy luật cơ bản của phép
biện chứng duy vật.
19
Câu 71: Hình thức cơ bản nhất của
thực tiễn là:
a) Hoạt động chính trị - xã hội
b) Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
c) Hoạt động thực nghiệm khoa học.
Câu 72: Lý luận có nhiều chức năng
trong đó chức năng quan trọng nhất của lý luận là :
a) Giáo dục
b) Nhận định, đánh giá
c) Định hướng
Câu 73: Cơ sở của nhận thức, động
lực của nhận thức là:
a) Hoạt động lý luận
b) Hoạt động thực tiễn
c) Hoạt động nghiên cứu khoa học
Câu 74: Chủ nghĩa kinh nghiệm, chủ
nghĩa giáo điều là biểu hiện trực tiếp của việc:
a) Không tôn trọng quan điểm toàn diện,
quan điểm lịch sử- cụ thể.
b) Không tôn trọng nguyên tắc khách quan

c) Không tôn trọng nguyên tắc thống nhất
giữa lý luận và thực tiễn.
Câu 75: Phương thức sản xuất gồm:
a) Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
20
b) Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và
cơ sở hạ tầng
c) Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ
sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Câu 76: Quan hệ sản xuất là quan hệ
giữa người với người trong quá trình sản xuất, nó là
quan hệ:
a) Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi những
người lãnh đạo các cơ sở sản xuất
b) Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ
chính trị xã hội
c) Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức
và không phụ thuộc vào ý thức của con người
Câu 77: Quan hệ giữ vai trò quyết
định đối với những quan hệ khác trong quan hệ giữa
người của quá trình sản xuất là:
a) Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
b) Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c) Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công
lao động
Câu 78: Cơ sở hạ tầng của một hình
thái kinh tế - xã hội là:
a) Toàn bộ những quan hệ sản xuất tạo
thành cơ sở kinh tế của xã hội
21

b) Toàn bộ những điều kiện vật chất, những
phương tiện vật chất tạo thành cơ sở vật chất kỹ thuật
của xã hội
c) Toàn bộ những điều kiện vật chất, những
phương tiện vật chất và những con người sử dụng nó để
tiến hành các hoạt động xã hội
Câu 79: Sự phát triển của các hình
thái kinh tế - xã hội:
a) Là quá trình lịch sử - tự nhiên
b) Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của
giai cấp cầm quyền
c) Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của
đảng cầm quyền.
Câu 80: Nguyên nhân sâu xa của việc
ra đời giai cấp thuộc:
a) Lĩnh vực quyền lực chính trị
b) Lĩnh vực kinh tế
c) Lĩnh vực tôn giáo
Câu 81: Đặc trưng quan trọng nhất
của giai cấp là:
a) Sự khác nhau về vai trò trong tổ chức,
quản lý quá trình sản xuất
b) Sự khác nhau về sở hữu tư liệu sản xuất
c) Sự khác về quan hệ phân phối của cải xã
hội
22
Câu 82: Chọn quan điểm đúng nhất
trong các quan điểm sau đây:
a) Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển
của xã hội

b) Đấu tranh giai cấp là một trong những
động lực phát triển của xã hôi.
c) Đấu tranh giai cấp là một trong những
động lực phát triển của xã hội có giai cấp.
Câu 83: Nguyên tắc thống nhất giữa
lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực
tiếp từ:
a) Học thuyết về nhận thức
b) Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội
c) Học thuyết về giai cấp và đấu tranh
giai cấp
Câu 84: Đặc trưng chủ yếu của cách
mạng xã hội là:
a) Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay
giai cấp thống trị đã lỗi thời sang tay giai cấp cách
mạng
b) Sự thay đổi về cơ cấu, tổ chức hoạt động
sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội
c) Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và
toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung
Câu 85: Bản chất của con người
được quyết định bởi:
23
a) Nỗ lực của mỗi cá nhân
b) Nền giáo dục của gia đình
c) Các quan hệ xã hội
Câu 86: Nền tảng của mối quan hệ
giữa cá nhân và xã hội là:
a) Quan hệ luật pháp
b) Quan hệ đạo đức

c) Quan hệ lợi ích
Câu 87: Chủ thể của lịch sử, lực
lượng sáng tạo ra lịch sử là:
a) Vĩ nhân, lãnh tụ
b) Quần chúng nhân dân
c) Nhân dân lao động
Câu 88: Cách viết nào sau đây là
đúng:
a) Hình thái kinh tế của xã hội
b) Hình thái xã hội
c) Hình thái kinh tế - xã hội
Câu 89: Lực lượng sản xuất bao
gồm:
a) Con người và tư liệu sản xuất
b) Con người với kỹ năng , kinh nghiệm lao
động, tư liệu sản xuất và khoa học.
c) Con người với kỹ năng, kinh nghiệm lao
động, tri thức lao động và tư liệu lao động
24
Câu 90: Quan hệ sản xuất bao gồm:
a) Tất cả các quan hệ giữa con người với con
người trong xã hội
b) Tất cả các quan hệ giữa con người với con
người trong quá trình sản xuất, lưu thông và tiêu dùng
hàng hóa
c) Tất cả các quan hệ giữa con người với
con người trong quá trình sản xuất
Câu 91: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
a) Đường xá, cầu cống, sân bay, bến
cảng, v,v

b) Toàn bộ cơ sở vật chất của xã hội
c) Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội hợp
thành cơ sở kinh tế của xã hội
Câu 92: Chân lý là:
a) Những ý kiến thuộc về số đông
b) Những lý luận có lợi cho con người
c) Sự phù hợp giữa nhận thức với hiện thực
khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 93: Phạm trù dùng để chỉ một
sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất
định, được gọi là gì ?
a) Cái riêng
b) Cái đặc thù
c) Cái chung
25

×