Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giáo án tiếng anh lớp 3 sách mới (hay) review 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.36 KB, 5 trang )

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013
Tiết 36: REVIEW 1 (Period 1)
I. The aims and asks.
- Hs vận dụng các kiến thức đã học từ unit 1 đến unit 5 về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu và
các kĩ năng đọc viết để làm các bài tập ở review 1.
II. Teach and learn s tools.
- SGK (trang 36, 37, 38)
III. Teach and learn s activities.
Teachs activities Learns activities.
A. Warm up.
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s leson.
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh.
HS1: Đó là Tony có phải không?
Vâng, đúng rồi.
HS2: Cậu ấy là bạn mới phải không?
Mình không biết.
- Gv đọc: This is my friend Linda.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson.
- Giới thiệu bài.
- Phát triển bài.
Exercise 1 (SGK-36): Complete each
word. Say it aloud.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?


- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. h_ 2. goodb_ _
3. fr_ _nd 4. sp_ll
5. n_me 6. th_nks
7. _ _at 8. _ _is
9. _ow 10. _ello
Exercise 2 (SGK-37): Write the missing
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: Is that Tony?
B: Yes, he is.
HS2: A: Is he new?
B: I dont know.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Hoàn thành mỗi từ. Đọc to
chúng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ và các tranh.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận biết các nhân vật trong
tranh.
- Hs đọc các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. hi 2. goodbye
3. friend 4. spell
5. name 6. thanks
7. that 8. this

9. how 10. hello
1
A
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
letters.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. Hell_. I am Mai
2. What is your na_ _?
3. This is my fr_ _nd Nam.
4. Goood_ _ _.
Exercise 3 (SGK-37): Listen and tick.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Bật băng (GV đọc)
1. Girl: Hi, Im Mai.
Boy: Hello, Mai. Im Nam.
Girl: Hi, Nam.
2. Boy: Whats your name?
Girl: My names Mary.
Boy: Your names Mary?
Girl: Yes. My names Mary.
3. Girl 1: This is my friend. Shes Linda.
Boy: Hi, Linda. How do you spell your

name?
Girl 2: L-I-N-D-A
Boy: L-I-N-D-A?
Girl 2: Yeah. Thats my name.
4. Girl: Thats my friend.
Boy: Whats his name?
Girl: Tony.
Boy: How do you spell Tony?
Girl: T-O-N-Y.
5. Girl: Is the boy new?
Boy: No, he isnt.
Girl: Whats his name?
Boy: Tony.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Viết từ còn thiếu.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu còn thiếu
chữ cái của từ và các tranh gợi ý.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận biết đợc các tranh và các
nhân vật trong tranh.
- Hs đọc các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. Hello. I am Mai
2. What is your name?
3. This is my friend Nam.
4. Gooodbye.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nghe và đánh dấu.
- 1 HSTL: Bài cho biết các tranh.
- 1 HSTL: Phải hiểu đợc nghĩa của các từ

và câu em nghe đợc, nhận dạng đợc các
nhân vật trong tranh.
- HS nghe, đánh dấu tranh đợc nói tới.
1.a
2.b
3.a
4.b
2
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Girl: How do you spell that?
Boy: T-O-N-Y.
- Chấm bài.
D. To consolidate the lesson.
- Nx bài làm của hs, tuyên dơng những hs
làm bài tốt, đạt điểm cao,phê bình, nhắc
nhở những hs cần cố gẵng.
- Nx tiết học, giao bài tập về nhà.
5.b
- Nghe
Bổ sung





Week 10
Thứ hai, ngày 28 tháng 10 năm 2013
Tiết 37: REVIEW 1 (Period 2)
I. The aims and asks.
- Hs vận dụng các kiến thức đã học từ unit 1 đến unit 5 về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu và

các kĩ năng đọc viết để làm các bài tập ở review 1.
II. Teach and learn s tools.
- SGK (trang 39, 40, 41)
III. Teach and learn s activities.
Teachs activities Learns activities.
A. Warm up.
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s leson.
- Gọi 2 hs lên bảng điền vào chỗ trống.
HS1: 1. Hell_. I am Mai
2. What is your na_ _?
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: 1. Hello. I am Mai
2. What is your name?
3
A
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
HS2: 3. This is my fr_ _nd Nam.
4. Goood_ _ _.
- Gv đọc: This is my friend Linda.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson.
- Giới thiệu bài.
- Phát triển bài.
Exercise 1 (SGK-39): Read and tick.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?

? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu.
- Hd hs làm bài.
1. Hi. My names Nam.
2. - How are you?
- Fine, thanks.
3. - Whats your name?
- My names Linda.
4. Thats Phong. Hes my friend.
5. - Is this our friend?
- Yes, she is.
Exercise 2 (SGK-40): Look, read and
number?
Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu.
- Hd hs làm bài.
Hello. Im Mai.
This is Nam. Hes my friend.
And thats Tony. Hes my friend too.
Gooodbye.
Exercise 3 (SGK-41): Look and talk.
? Bài yc gì?
HS2: 3. This is my friend Nam.
4. Gooodbye.
- Lớp viết bảng con:


- Nx
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Đọc và đánh dấu.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu và các
tranh.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu và nhận biết các nhân vật trong
tranh.
- Hs đọc các câu.
- Hs đọc và làm bài.
1. a
2. a
3. a
4. b
5. a
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nhìn, đọc và đánh số.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu và các
tranh gợi ý.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu và nhận biết đợc các tranh và các
nhân vật trong tranh.
- Hs đọc các câu.
- Hs đọc và làm bài.
4. Hello. Im Mai.
2. This is Nam. Hes my friend.
1. And thats Tony. Hes my friend too.
3. Gooodbye.
- 2 hs đọc đề bài.
4

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Hd hs làm bài.
1. A: Hi.
B: __________________________.
2. A: Hi. Im Quan.
B: __________________________.
3. A: This is my friend Phong.
B: __________________________.
C: __________________________.
4. A: Bye!
B: __________________________.
C: __________________________.
- Chấm bài.
D. To consolidate the lesson.
- Nx bài làm của hs, tuyên dơng những hs
làm bài tốt, đạt điểm cao, phê bình, nhắc
nhở những hs cần cố gẵng.
- Nx tiết học, giao bài tập về nhà.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu và các
tranh gợi ý.
- 1 HSTL: Phải hiểu đợc nghĩa của các câu,
nhận dạng đợc các nhân vật trong tranh.
- HS đọc và làm bài.
1. A: Hi.
B: Hello. Im Nam.
2. A: Hi. Im Quan.

B: Hi, Quan. Im Linda.
3. A: This is my friend Phong.
B: Hi, Phong. Im Linda.
C: Hi, Linda.
4. A: Bye!
B: Goodbye Tom!
C: Bye Tony!
- Nghe
5

×