Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Bài giảng về Hộp số ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.52 MB, 58 trang )

9.1. Chức năng, yêu cầu, phân loại
?? Chức năng
?? Yêu cầu
?? Phân loại
9 Hộp số ô tô
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT - hộp số thường)
?? Cấu tạo
?? NLLV
?? Đặc điểm và phạm vi sử dụng
9.2.1. Hộp số cơ khí 2 trục
G
1
G
2
G
3
Z
5
I
Z
4
Z
3
Z
L
II
Z
2
Z
1
Z'


5
Z'
4
Z'
3
Z'
2
Z'
1
C
1
C
2
Z
L2
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
HW: Sơ đồ hóa, NLLV, so sánh hai HS
9.2.1. Hộp số cơ khí 2 trục
I
II
5.
4.
3.
2.
1.
L
C
1
C
2

G
1
G
2
G
3
0.
I
II
1
2 3 4 5 6
7
8 9
10
11
12
C
1
C
2
13
1. 3. 5.
2. 4. 6. L
?? Cấu tạo
?? NLLV
?? Đặc điểm và phạm vi sử dụng
9.2.2. Hộp số cơ khí 3 trục
4.
3.
2.

1.
0
0
I
II
III
IV
Z
a
Z’
a
Z
3
Z’
3
Z
2
Z’
2
Z
1
Z’
1
Z
L1
Z’
L
Z
L2
G

3
L 0.
G
1
G
2
I, III
II
IV
Z
L2
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
?? Cấu tạo
?? NLLV
?? So sánh với loại 4 cấp số
9.2.2. Hộp số cơ khí 3 trục
5.
4.
3.
2.
1.
L
0
0
0
I
II
III
IV
Z

a
Z’
a
Z
4
Z’
4
Z
3
Z’
3
Z
2
Z’
2
Z
1
Z’
1
Z
L1
Z’
L
Z
L2
G
1
G
2
G

3
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
9.2.2. Hộp số cơ khí 3 trục
HW: Sơ đồ hóa, trình bày NLLV. Vẽ tách các trục
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
HW: Sơ đồ hóa, trình
bày NLLV. Vẽ tách các
trục. Vẽ tách BR gài số
1 và BR trung gian số
lùi
9.2.2. Hộp số cơ khí 3 trục
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
HW: So sánh hộp số kép với hộp số đơn
9.2.3. Hộp số cơ khí kép
m
1
m
2
m
3
m
4
m
5
m
L
n
1
n
2

M: Phần chính
N: Phần phụ
A
B
C
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
HW: So sánh hộp số kép với hộp số đơn
9.2.3. Hộp số cơ khí kép
Phần chính hộp số (HSC)
I: Trục nối hộp số
II: Trục trung gian
III: Trục bị động
IV: Trục số lùi
G
1
, G
2
, G
3
: Các khớp gài số
1., 2., 3., 4., 5., L: Các vị trí gài số
Phần phụ của HSC
I
p
: Trục chủ động
II
p
: Trục phụ số thấp
G
4

: Khớp gài số thấp và số cao
trong phần phụ
Z
o
, Z’
o
: Cặp BR số thấp
H: Vị trí gài thẳng (số cao)
Lo: Vị trí gài số thấp
5.
4.
3.
2.
1.
L
0
0
0
I
II
III
IV
Z
a
Z’
a
Z
4
Z’
4

Z
3
Z’
3
Z
2
Z’
2
Z
1
Z’
1
Z
L1
Z’
L
Z
L2
G
1
G
2
G
3
Z
L
Z
o
Z’
o

L
o
H.
G
4
Phần phụ HSC
Phần chính HSC
I
p
II
p
2Lo.
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
??: NLLV
9.2.3. Hộp số cơ khí kép
Phần chính HS
I: Trục chủ động
II: Trục trung gian
III: Trục bị động
IV: Trục số lùi
G
1
, G
2
, G
3
: Các khớp gài số
1., 2., 3., 4., 5., L: Các vị trí gài
Phần phụ của HS
CCHT: Cơ cấu hành tinh

II
p
: Trục ra (bị động)
G
4
: Khớp gài số trong phần phụ
Z
o
, Z’
o
: Cặp BR số thấp
T: Vị trí gài thẳng
H: Vị trí gài số cao (truyền tăng)
5.
4.
3.
2.
1.
L
0
0
0
I
II
III
IV
Z
a
Z’
a

Z
4
Z’
4
Z
3
Z’
3
Z
2
Z’
2
Z
1
Z’
1
Z
L1
Z’
L
Z
L2
G
1
G
2
G
3
Z
L

H
.
Phần phụ HSC
Phần chính HSC
T
G
4
II
p
CCHT
H
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
THW: Vẽ tách các trục, bánh răng ZL
9.2.3. Hộp số cơ khí kép
Khoang li hợp
Phần phụ HS
Phần chính HS
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
?? Vật liệu
?? Kết cấu
Vỏ hộp số
9.2.4. Các bộ phận chính
Bánh răng hộp số
?? Các loại BR dùng trong hộp số
?? Chú ý gì về hướng nghiêng
?? Vật liệu
?? Kết cấu
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
?? Các yêu cầu đối với việc bố trí trục
?? Kết cấu

Trục hộp số
9.2.4. Các bộ phận chính
Ống trượt gài số
?? Kết cấu đảm bảo gài khớp êm dịu
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
?? Chức năng
?? Các loại thường gặp
?? Cấu tạo chung
Bộ đồng tốc
9.2.4. Các bộ phận chính
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
?? Cấu tạo
?? NLLV
Bộ đồng tốc
9.2.4. Các bộ phận chính
1. Ống gài 2. Tấm định vị 3. Vòng lò xo
4. Vành ma sát ống gài 5. Vành ma sát BR 6. Trục
hộp số
1 2 3 4 5
1 2 4 5
6
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
HW: phân tích kết cấu
đồng tốc trên hình
Bộ đồng tốc
9.2.4. Các bộ phận chính
1. Bánh răng trên trục sơ cấp
2. Càng gài số
3. ống gài số
4. Bánh răng trên trục thứ cấp

5. Vành côn ma sát
6. Các khoá hãm
7. Các lò xo giữ khoá hãm
8. Moayơ đồng tốc
9. Các rãnh chứa khoá hãm
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
?? Cấu tạo
?? NLLV
Bộ đồng tốc
9.2.4. Các bộ phận chính
1 Trục hộp số
2 BR được gài
3 Vành răng thẳng và vành
ma sát của BR
4 Vành ma sát ống gài
5 Moay ơ đồng tốc
6 Lò xo
7 Chốt hướng tâm
8 Mảnh định vị
9 Ống gài
1
3
2
6
5
4
7
9
8
4

3
2

4
9
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
?? Cấu tạo
?? NLLV
Bộ đồng tốc
9.2.4. Các bộ phận chính
1 Trục hộp số
2 BR được gài
3 Vành răng thẳng và vành
ma sát của BR
4 Vành ma sát ống gài
5 Moay ơ đồng tốc
6 Chốt mềm
7 Chốt cứng
3
2
1
4
6 5
7
2
3
4
a) b)
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
?? Tự tìm hiểu cấu

tạo và NLLV
Bộ đồng tốc
9.2.4. Các bộ phận chính
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
?? Nguyên lý làm việc khi
chuyển số
Cơ cấu điều khiển chuyển số
9.2.4. Các bộ phận chính
1 Cần số 2 Đầu trong cần số 3 Trục trượt gài số
4 Nạng gạt 5 Khớp gài số 6 Gối cầu cần số 7 Cơ
cấu định vị 8 Vành đồng tốc 9 Bánh răng được gài
B
6
4
1
2
3
A
7
5
1
3
2
4
5
8
L
9
9
1. 3. 5.

2. 4.
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
?? Tự tìm hiểu cấu
tạo và NLLV
Cơ cấu điều khiển chuyển số
9.2.4. Các bộ phận chính
1 Ba rãnh thẳng hàng
2 Rãnh đặt đầu cần số
3 Các nạng gài số
4 Lẫy số lùi
5 Rãnh định vị trục trượt
1
2
3
3
3
4
5
5
A
B
1 Cần số
2 Bệ điều khiền
3 Cáp nối dài
4 Hộp số
A
B
A
B
1

3
2
4
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
?? Tác dụng định vị và hãm gài số
?? Cấu tạo và NLLV
Cơ cấu định vị số và khóa hãm gài số
9.2.4. Các bộ phận chính
1Nắp che 2 Nắp hộp số 3 Trục trượt 4 Nạng
gạt 5 Sợi thép khóa 6 Ốc 7 Lò xo tỳ 8 Chốt
tỳ 9 Chốt khóa 10 Khóa bi 11 Lò xo định vị
12 Bi tỳ 13 Chốt khóa trục 14 Trục số lùi
9
6
3
B
A
A
B
A-A
11
7
4
1
10
8
5
2
B-B
4

4
12
13
12
3
14 14
b) Trục giữa di chuyển
a) Trục trái di chuyển
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT) (t)
?? Tác dụng
?? Cấu tạo
Cơ cấu bảo hiểm gài số lùi
9.2.4. Các bộ phận chính
1. Bi khoá hãm,
2. ống bọc lò xo định vị,
3. Lò xo định vị,
4. Chốt khoá hãm,
5. Bi định vị,
7. Con trượt khoá hãm,
9. Nắp vỏ hộp số.
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
9.3. Hộp số tự động (AT)
?? Cấu tạo chung
?? Đặc điểm. Phân tích các ưu điểm so
với MT
?? Phân loại
Giới thiệu chung
9.3. Hộp số tự động (AT)
?? Cấu tạo chung
?? Chức năng của mỗi bộ phận

?? Phân loại
Cấu tạo chung và phân loại

×