Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bài giảng về Li hợp ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 31 trang )

8.1. Chức năng, phân loại, yêu cầu
?? Chức năng
?? Các loại li hợp và phạm vi sử dụng
?? Các yêu cầu đối với li hợp
8 Li hợp ô tô
1
4
3
2
8.2. Li hợp ma sát khô
?? Cấu tạo
?? Nguyên lý làm việc
?? Mô men li hợp phụ thuộc gì
8.2.1. Li hợp 1 đĩa
1. Các te
2. vỏ li hợp
3. Đĩa ép
4. Đĩa bị động
5. Moay ơ đĩa bị động
6. Trục li hợp
7. Bánh đà
8. Tấm ma sát
8. Ổ bi tỳ
10. Lò xo giảm chấn
11. lò xo ép và đòn mở
12. Càng gạt
13. Trục khuỷu
14. Bàn đạp
15. Đòn kéo
16. Thanh truyền mô
men xoắn


2
3
4
5
6
7
9
11
1
2
12
8

a) Mặt cắt
b) Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc

14
4
3 2
9
6
12
7
13
11
Trạng thái đóng
Trạng thái mở
8
15
8.2. Li hợp ma sát khô

HW: Sơ đồ hóa
HW: Trình bày nguyên lý làm việc
8.2.1. Li hợp 1 đĩa
8.2. Li hợp ma sát khô
?? Cấu tạo
?? Nguyên lý làm việc
?? So sánh với li hợp 1 đĩa
8.2.2. Li hợp 2 đĩa
10. trục bị động
11. bàn đạp
12. lò xo hồi vị
13. thanh kéo
14. Càng gạt
15. Ổ bi tỳ
16. Đòn mở
17. lò xo giảm chấn
18. Trục khuỷu
1. Bánh đà
2. Lò xo định vị
3. Đĩa ép trung gian
4. Đĩa bị động
5. Đĩa ép ngoài
6. Bu lông hạn chê
7. lò xo ép
8. vỏ li hợp
8. Ống trượt
1 2 3 4 6
5
7
8

10 11
121315
16
17
18
9
14

8.2. Li hợp ma sát khô
8.2.2. Li hợp 2 đĩa
HW: Sơ đồ hóa
HW: Trình bày nguyên lý làm việc
1 2 3
4 5 6
78
9
10
16
17
15
14
19
18

8.2. Li hợp ma sát khô
8.2.3. Các chi tiết chính
?? Phân tích kết cấu bánh đà
?? Phân tích kết cấu đĩa ép, đĩa ép trung gian
Bánh đà và đĩa ép
8.2. Li hợp ma sát khô

8.2.3. Các chi tiết chính
?? Các kết cấu truyền động từ bánh đà đến đĩa ép
THW: Thiết kế bánh đà, đĩa ép, đĩa ép trung gian
Bánh đà và đĩa ép (t)
8.2. Li hợp ma sát khô
8.2.3. Các chi tiết chính
Lò xo ép
a) b)
c)
?? So sánh các loại lò xo ép
Lực ép P (kN)
c)
a)
b)
Biến dạng (mm)
A
B
8.2. Li hợp ma sát khô
8.2.3. Các chi tiết chính
Lò xo ép
?? Ý nghĩa của đệm cách nhiệt
1
2 23
3
4
4
1
3
4
2

1. Đĩa ép 2. Đệm cách nhiệt
3. Lò xo ép 4. Vỏ li hợp
1
3
4
Lực điều
khiển
Dạng
kéo
Dạng đẩy
8.2. Li hợp ma sát khô
8.2.3. Các chi tiết chính
Đĩa bị động (đĩa ma sát)
?? Tác dụng của rãnh trên tấm ma sát
8.2. Li hợp ma sát khô
8.2.3. Các chi tiết chính
Đĩa bị động (đĩa ma sát)
1. Tấm ma sát 2. lỗ tán đinh 3. Cánh lò xo (T) 4. Đinh tán đĩa
5. Xương đĩa 6. Đệm ma sát 7. Chốt tán 8. Đĩa moay ơ
8. Đệm 10. Lò xo giảm chấn 11. Đinh tán tấm ma sát 12. Moay ơ
1
2
3 4
5
6
7
8
6
9
10 5 1

3
4
10
11
12
1
5
7
6
?? Kết cấu xương đĩa phức tạp => nhằm mục đích gì
8.2. Li hợp ma sát khô
8.2.3. Các chi tiết chính
1. Xương đĩa,
2. Tấm ma sát
3. Lò xo lá gợn sóng
Đĩa bị động (đĩa ma sát)
8.2. Li hợp ma sát khô
8.2.3. Các chi tiết chính
?? Tác dụng của bộ giảm chấn
?? Nguyên lý làm việc
1. xương đĩa 2. Đinh tán 3. Lò xo giảm chấn 4. Tấm lò xo đĩa 5. Tấm ma sát
6. moay ơ 7. Đĩa trong xương đĩa 8. Đĩa moay ơ 8. bu lông kẹp 10. Lò xo kẹp
11. Cửa sổ chứa lò xo 12. tấm đệm lò xo
1
7
3
8
1
1 7
8

3
3
6
2
2
4
5
5
6
2
9
11
6
10
10
12
12
a) Trạng thái ban đầu
Cửa sổ trên xương đĩa
Cửa sổ trên
đĩa moay ơ
b) Trạng thái bị nén

Xương đĩa
Moay ơ
Bộ giảm chấn
8.2. Li hợp ma sát khô
8.2.3. Các chi tiết chính
?? Tại sao cần các kết cấu tự lựa
?? Tại sao cần bố trí kết cấu điều chỉnh

Đòn mở li hợp
1. Đĩa ép 2. Ổ bi kim 3. vỏ li hợp 4. Ổ tự lựa 5. Đòn mở
6. Ốc điều chỉnh 7. Đai ốc điều chỉnh 8. lò xo 8. Giá tựa 10. Ổ bi tỳ
1
2
3
4
5
6
a) Ổ tự lựa
b) Giá tự lựa
c) Đòn mở tự lựa
1 32
5
7
7
8
1 3
9
10
8.3. Dẫn động điều khiển li hợp
8.3.1. Những vấn đề chung
?? Chức năng
?? Phân loại
?? Lực và hành trình điều khiển
1. bàn đạp 2. Đòn bàn đạp 3. Đệm hạn chế 4. Điểm tựa 5. Cáp dẫn
6. Vỏ cáp 7. Ốc điều chỉnh 8. Đòn quay 8. Trục nạng gạt 10. Đòn mở
11. Ổ bi tỳ 12. Cụm li hợp 13. Lò xo hồi vị A- Khoảng điều chỉnh
1
2

3
4
56
7
8
9
10 11
A
12
13
8.3.2. Dẫn động cơ khí
?? Đặc điểm
?? Phạm vi ứng dụng
?? Hành trình tự do thay đổi ntn khi
li hợp bị mòn => hậu quả gì
?? Cách khắc phục hậu quả đó
8.3. Dẫn động điều khiển li hợp
8.3.2. Dẫn động thủy lực
?? Đặc điểm
?? Phạm vi ứng dụng
8.3. Dẫn động điều khiển li hợp
8.3.2. Dẫn động thủy lực (t)
?? Khí lọt vào => hậu quả gì
?? Khắc phục khí lọt ntn
8.3. Dẫn động điều khiển li hợp
8.3.3. Dẫn động cơ khí trợ lực khí nén
?? Hệ thống làm việc ntn khi:
- đạp bàn đạp li hợp,
- thả bàn đạp
- đạp và giữ nguyên bàn đạp ở vị trí nào đó

- đứt đường dẫn khí nén vào
?? Phạm vi ứng dụng
THW: Thiết kế con trượt
1. Bàn đạp
2. Thanh nối đứng
3. Van phân phối
4- Van khí
5- Con trượt
6- lò xo van
7. Xi lanh lực
8. Càng gạt
3
1
7
2
8
Đường dẫn khí
nén vào
Đường xả khí
ra
A
B
4
5
6
8.3. Dẫn động điều khiển li hợp
8.3.4. Dẫn động thủy lực trợ lực khí nén
?? Hệ thống làm việc ntn khi:
- đạp bàn đạp li hợp,
- thả bàn đạp

- đạp và giữ nguyên bàn đạp ở vị trí nào đó
- đứt đường dẫn khí nén vào
?? Phạm vi ứng dụng
1. Bàn đạp
2. Cần pit tông
3. xi lanh chính
4. Pit tông dầu
5. Xi lanh tổng hợp
6. Van nạp khí
7. Van xả khí
8. Lỗ thoát khí
8. Pit tông van điều khiển
10. Pit tông dầu
11. Thanh đẩy pit tông
12. Pit tông khí nén
13. Càng mở
14. Bi tì
A,E: Khoang khí
B,C,D: Khoang dầu

: Khe hở bạc mở - đòn
mở


3
5
A
B
D
C

6 7
8
E
13
14
9
11
10
12
1
2
4
8.3. Dẫn động điều khiển li hợp
8.3.5. Dẫn động thủy lực trợ lực chân không
?? Hệ thống làm việc ntn khi:
- đạp bàn đạp li hợp,
- thả bàn đạp
- đạp và giữ nguyên bàn đạp ở vị trí nào đó
- đứt đường ống nối chân không
?? Phạm vi ứng dụng
1 Thanh điều khiển
2. Thân van
3. Pít tông
4. Màng cao su
5. Xi lanh trợ lực
6 Ông chân không
7 Đòn đẩy
8. Lò xo hồi vị
8. Trục nối
10. Chạc liên kết

11. Van
A,B. Các khoang
I, II. Đường dẫn khí
6
A
B
7
1
I
II
5 4
3
2
11
9
8
mm
10
mm
2
1
I
II
8.4. Một số li hợp khác
8.4.1. Li hợp thủy động
?? Nguyên lý làm việc
?? Đặc điểm và phạm vi ứng dụng
10
7
5

1
2
3
4
8
6
9
11
12
1. bánh tua bin 2. Vỏ
3. bánh bơm 4. Đường dầu
5. cánh dẫn 6. Trục bị động
7. van nạp 8. Dàn làm mát
8. van an toàn 10. bơm dầu
11. van xả 12. Thùng dầu
8.4. Một số li hợp khác
8.4.2. Li hợp điện từ
?? Nguyên lý làm việc
?? Đặc điểm và phạm vi ứng dụng
1 Đĩa ép
2 cuộn dây
3 Bánh đà
4 Đĩa bị động
5 Đĩa di động
6 Đĩa thép
6
5
4
3
2

1
1 Bánh đà
2 Cuộn dây điện
3 Bột kim loại
4 Đĩa bị động
5 Đĩa ngoài
6 Vòng tiếp điện
7 Trục bị động
2
3
4
1
1
2
3
4
5
6
7
1 Cuộn dây điện
2 Vỏ cách điện
3 Bột kim loại
4 Đĩa bị động
5 Đĩa thép từ
1
2
3
4
5
8.4. Một số li hợp khác

8.4.3. Li hợp kép
?? Nguyên lý làm việc
?? Đặc điểm và phạm vi ứng dụng
END OF 8
th
CHAPTER
?? Đã học những gì
?? Còn nhớ được bao nhiêu
Ly hợp ô tô
dual mass clutch

×