Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

Tài liệu nhập môn quản trị doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.53 KB, 41 trang )

LOGO
Nhập môn Quản Trị Doanh Nghiệp
Trình bày: GV Đỗ Duy Thanh
MSc. E-Business
Quản trị doanh nghiệp và
môi trường kinh doanh
Nội dung
Marketing
Quản trị Logistics
Tài chính / Kế toán
Con người trong tổ chức
Quản trị doanh nghiệp và môi trường kinh doanh
Sản xuất
Bán
hàng
Vật tư
Kho bải
Vận tải
Nội dung
1. Quản trị doanh nghiệp
1.1 Khái niệm doanh nghiệp & phân loại
1.2 Khái niệm căn bản về quản trị
1.3 Chức năng quản trị, nhà quản trị và các kỹ năng quản trị
1.4 Ra quyết định
1.5 Quá trình phát triển của các cách quản trị
2. Môi trường kinh doanh
1. Qun tr Doanh nghip
1.1 Khỏi nim Doanh nghip
- Tổng quát:
DN là một tổ chức kinh tế đợc thành lập để thực hiện các hoạt
động kinh doanh nhằm thoả mãn nhu cầu của con ngời và xã hội,


và thông qua hoạt động hữu ích đó để kiếm lời.
- Theo Luật DN hiện hành của Việt Nam (2005- 2006):
DN là một tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao
dịch ổn định, đợc đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật
nhằm mục đích thực hiện các hoạt động KD.
Doanh
nghip l gỡ?
1. Qun tr Doanh nghip
1.1 Phõn loi Doanh nghip
Theo quyn s hu Theo loi hỡnh
1. Doanh nghiệp một chủ sở hữu
1. Doanh nghiệp Nhà nớc
2. Doanh nghiệp t nhân
3. Công ty TNHH một thành viên
2. Doanh nghiệp nhiều chủ sở hữu
4. Công ty hợp danh
5. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
6. Công ty cổ phần
7. Hợp tác xã
1. Căn cứ vào quy mô
1. Doanh nghiệp quy mô lớn
2. Doanh nghiệp quy mô vừa
3. Doanh nghiệp quy mô nhỏ
2. Căn cứ vào mục tiêu hoạt động
4. Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
5. Doanh nghiệp hoạt động công ích
3. Căn cứ vào ngành kinh tế kỹ thuật
6. Doanh nghiệp nông nghiệp
7. Doanh nghiệp công nghiệp
8. Doanh nghiệp thơng mại

9. Doanh nghiệp dịch vụ
Câu hỏi

Ý nghĩa của từ TNHH trong cty TNHH là gì?

Tại sao có sự ra đời của Cty CP?

Mô hình Cty CP, cơ cấu quyền lực của từng
thành phần trong Cty CP?
2. Value Chain

A value chain is a chain of activities that a firm
operating in a specific industry performs in order to
deliver a valuable product or service for the market
(Michael Porter 1985)
2. Value Chain
Bài tập nhóm

Mô hình hóa các hoạt động của trường ĐH CNTT
bằng Value Chain Diagram
Câu hỏi thảo luận

Mục tiêu kinh doanh?

Tại sao có DN thành công, có người lại thất bại?
Doanh nghiệp theo góc nhìn chức năng
Làm sao để vận
hành DN với sự
phân chia theo
chức năng riêng lẻ

như hiện thời?
Làm sao để kết nối
tất cả lại thành
một khối thống
nhất
7S framework
Yếu tố thành công của doanh nghiệp
1. Quản trị Doanh nghiệp
1.2 Khái niệm căn bản quản trị

Khái niệm
-
QT là quá trính làm việc với và thông qua những
người khác để thực hiện các mục tiêu của tổ chức
trong một môi trường luôn biến động (Nguyễn Hải
Sản).
1. Quản trị Doanh nghiệp
1.2 Khái niệm căn bản quản trị
1. Quản trị Doanh nghiệp
1.3 Chức năng quản trị
1. Quản trị Doanh nghiệp
1.3 Chức năng quản trị
1. Hoạch định 2. Tổ chức

Các mục tiêu nào cần đạt
được? What and when

Bằng cách nào ? How

Cần đến những nguồn lực

nào? By what

Xác định công việc cần làm

Phân công công việc cho các đối
tượng

Xác định quan hệ trách nhiệm
và quyền hạn

Thành lập các phòng ban và tổ
chức

Tuyển chọn, huấn luyện và phát
triến nguồn nhân lực
Kết quả của công việc
hoạch định, tổ chức là gì?
1. Quản trị Doanh nghiệp
1.3 Chức năng quản trị
3. Điều khiển 4. Kiểm tra

Lãnh đạo

Thúc đẩy, động viên

Xây dựng các tiêu chuẩn kiểm tra

Đo lường kết quả thực tế

So sánh


Điều chỉnh (2 hướng)
Các kỹ năng động viên ???
Điều kiện tiên quyết của
kiểm tra là gì ???
4. Chức năng nhà quản trị - Chức năng hệ thống quản trị
Nhà quản trị
Hệ thống quản trị
Hỗ trợ
H


t
r

N
h
â
n

v
i
ê
n
Hỗ trợ
1. Quản trị Doanh nghiệp
1.3 Nhà quản trị

Nhà quản trị: là người thực hiện các chức năng quản trị


Các cấp độ quản trị
CấpCấpCấpCấp
CấpCấp
NgườiNgười
1. Quản trị Doanh nghiệp
1.3 Nhà quản trị

Thời lượng công việc nhà quản trị theo từng cấp
Hoạch định Tổ chức Điều khiển Kiểm tra
Cấp cao
28% 36% 22% 14%
Cấp trung
18% 33% 36% 13%
Cấp cơ sở
15% 24% 51% 10%
1. Quản trị Doanh nghiệp
1.3 Kỹ năng nhà quản trị
Kỹ năng
nhân sự
Kỹ năng
truyền
thông
Kỹ năng
nhận
thức
Kỹ năng
kỹ thuật
1. Quản trị Doanh nghiệp
1.3 Kỹ năng nhà quản trị


Kỹ năng nhận thức: khả năng tư duy, phân tích, tổng
hợp. Kỹ năng này có ích trong chức năng hoạch định và
tổ chức.

Kỹ năng kỹ thuật: khả năng thành thạo về chuyên
môn. Kỹ năng này có ích trong chức năng điều khiển và
kiểm tra.

Kỹ năng nhân sự: khả năng lãnh đạo, động viên thúc
đẩy, quản trị xung đột. Kỹ năng này có ích trong chức
năng điều khiển.

Kỷ năng truyền thông: khả năng gửi và nhận thông
tin, ý tưởng và các quan điểm. Kỹ năng này có ích
trong chức năng tổ chức, điều khiển và kiểm tra
1. Quản trị Doanh nghiệp
1.3 Kỹ năng nhà quản trị
Nhóm kỹ năng Kỹ năng cụ thể
Kỹ năng kỹ thuật Khả năng sử dụng máy vi tính
Kỹ năng về Marketing và kinh doanh
Kỹ năng về sản xuất
Kỹ năng nhân sự Quản trị nhân lực
Giải quyết xung đột cá nhân và nhóm
Kỹ năng động viên
Kỹ năng nhận thức Kỹ năng tư duy chiến lược
Có tầm nhin xa, trông rộng
Kỹ năng hoạch định
Kiến thức về tình hình kinh tế, chính trị quốc tế, khu vực và
trong nước
(Think global)

Kỹ năng truyền thông Kỹ năng quan hệ với khách hàng
Kỹ năng trình bày
Liên hệ chặt với truyền thông
QT cấp cao QT cấp trung QT Cơ sở
1. Quản trị Doanh nghiệp
1.3 Kỹ năng nhà quản trị
K


n
ă
n
g

k


t
h
u

t
K


n
ă
n
g


t
r
u
y

n

t
h
ô
n
g
K


n
ă
n
g

n
h
â
n

s

K



n
ă
n
g

n
h

n

t
h

c
1. Quản trị Doanh nghiệp
1.3 Kỹ năng nhà quản trị
Quyền

×