Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

đề thi thử đại học môn sinh đề 5 trường ngô gia tự có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.22 KB, 9 trang )


Trường THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013-2014
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN SINH HỌC
Thời gian: 90 phút ( 50 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 141


Câu 1: Cho 1 gen phân mảnh ở tế bào nhân thực có 15 đoạn intron và exon, các exon dài bằng nhau và bằng
204 angstron, các intron dài bằng nhau và bằng 102 angstron. Kết luận nào đúng:
A. Trên mạch gốc, nếu thay thế triplet thứ 51 bằng 3'ATT5' thì prôtêin được tổng hợp dài 147 angstron
B. Trên mạch gốc, nếu trình tự triplet thứ 82 là 3'AXX5' thì đột biến thay cặp ở bộ 3 này sẽ dẫn đến thay đổi
thành phần prôtêin được tổng hợp.
C. Trên mạch gốc, nếu có 1 đột biến làm xuất hiện bộ 3 kết thúc ở triplet thứ 117 thì chuỗi polypeptit hoàn
chỉnh được tổng hợp chứa 158 axitamin
D. Gen trên có thể mang thông tin tổng hợp 40320 chuỗi polypeptit khác nhau.

Câu 2: Ở 1 loài thực vật xét 3 gen (A,a), (B,b), (D,d), trong đó D qui định thân cao trội hoàn toàn so với d qui
định thân thấp. 2 gen (A,a) và (B,b) qui định màu quả tương tác theo kiểu 9 đỏ: 3 hồng: 3 vàng: 1 cam. Cho cây
(P) dị hợp về 3 cặp gen trên tự thụ, F1 thu được 27 cao đỏ, 9 cao hồng, 9 cao vàng, 3 cao cam, 9 thấp đỏ, 3 thấp
hồng, 3 thấp vàng, 1 thấp cam. Số kiểu gen có thể có của cây (P) là:
A. 1 B. 5 C. 7 D. 11

Câu 3: 1 phân tử ADN chuẩn bị tái bản thì trong môi trường có 1 phân tử 5-BU. Hỏi sau 1 số lần nhân đôi, nếu
phân tử 5-BU chỉ làm thay đổi cặp nuleotit đúng 1 lần sau đó liên kết với G trong những lần nhân đôi sau đó thì
số phân tử ADN bị đột biến không thể có giá trị nào sau đây:
A. 7 B. 15 C. 125 D. 255

Câu 4: Tự thụ phấn ở thực vật có hoa là:
A. Hạt phấn của hoa nào thụ phấn cho noãn của hoa đó
B. Hạt phấn của cây nào thụ phấn cho noãn của cây đó
C. Chỉ những cây có cùng kiểu gen mới có thể giao phấn cho nhau


D. Hạt phấn của cây này thụ phấn cho cây khác

Câu 5: Một người bị nhiễm HIV đã đều đặn đi tiêm thuốc ức chế gen phiên mã ngược đúng định kỳ. Giả sử lúc
đầu, chưa có virut nào mang đột biến kháng thuốc. Hỏi sau1 thời gian dài, kết luận nào đúng?
A. Người đó sẽ hết bệnh hoàn toàn
B. Những virut trong người bệnh nhân không sinh sản được và bị tiêu diệt bởi bạch cầu
C. Các virut xuất hiện 1 đột biến kháng thuốc và người đó ngày càng bệnh nặng
D. Các virut không thể tiếp tục sống kí sinh và phải thay đổi vật chủ

Câu 6: 1 mARN được phiên mã từ 1 gen phân mảnh có 6 đoạn intron. Hỏi mARN đó có thể mang thông tin
tổng hợp bao nhiêu chuỗi polypeptit khác nhau?
A. 120 B. 5 C. 1 D. 24

Câu 7: Xét 2 gen cách nhau 60cM, khi nói về sự hoán vị của 2 gen này, điều nào sau đây là đúng?
A. Các gen trên có thể nằm trên 2 NST không tương đồng nên có thể không xảy ra hoán vị.
B. Nếu có hoán vị xảy ra thì tần số hoán vị sẽ là 60% tương ứng với 60cM.
C. Do khoảng cách giữa 2 gen lớn hơn 50cM nên không xảy ra hoán vị.
D. 2 gen trên sẽ xảy ra trao đổi chéo kép qua 1 gen nằm giữa chúng có khoảng cách đến 2 gen nhỏ hơn 50cM

Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về trẻ đồng sinh?
A. 2 đứa trẻ đồng sinh thì có kiểu gen giống nhau hoàn toàn.
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
B. Người ta dùng trẻ đồng sinh để nghiên cứu 1 tính trạng nào đó là tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào môi
trường hay kiểu gen.
C. 2 đứa trẻ đồng sinh có thể có giới tính khác nhau.
D. Trẻ đồng sinh cùng trứng do 2 tinh trùng của bố kết hợp với 1 trúng của mẹ.

Câu 9: Khi nói về bằng chứng giải phẫu học so sánh, điền nào sau đây chưa đúng?
A. Các cơ quan tương đồng có cùng nguồn gốc nên có kiểu cấu tạo giống nhau.

B. Cơ quan tương tự phản ánh cấu tạo qui định chức phận.
C. Sự tương đồng về nhiều đặc điểm giải phẫu là bằng chứng gián tiếp chứng minh nguồn gốc chung của sinh
giới.
D. Cơ quan thoái hóa không còn chức năng nhưng vẫn còn trên cơ thể sinh vật do không chịu tác động của
CLTN.

Câu 10: Ở 1 loài động vật có bộ NST lưỡng bội 2n=18, xét 1 tế bào bị đột biến lệch bội nguyên phân 5 lần cần
môi trường cung cấp 558 NST đơn. Vậy tế bào này là:
A. Tế bào bình thường.
B. Thể 1 nhiễm.
C. Thể 4 nhiễm và thể 1 nhiễm.
D. Thể 3 nhiễm kép và thể khuyết nhiễm.

Câu 11: Ở ong bắp cày, xét 3 locut gen: gen 1 có 3 alen, gen 2 có 4 alen, gen 3 có 5 alen. Số kiểu gen tối thiểu
có thể có trong loài là:
A. 60. B. 900. C. 960. D. 180.

Câu 12: Ở đậu hà lan, xét 3 lôcut gen: gen 1 có 2 alen, gen 2 có 3 alen, gen 3 có 4 alen. Khẳng định nào sau đây
chính xác?
A. Số kiểu gen tối thiểu có thể có là 24.
B. Số kiểu gen tối đa có thể có về các lôcut là 876.
C. Nếu 2 trong 3 lôcut gen trên nằm cùng 1 NST, lôcut còn lại nằm trên NST khác thì số kiểu gen dị hợp về tất
cả các lôcut bằng 36.
D. Số kiểu gen đồng hợp ít nhất 1 về 1 lôcut gen tối đa là 220.

Câu 13: Trong rừng Amazon có 1 loài tắc kè chuyên đi ăn các loại côn trùng. Tuy nhiên, nó lại không ăn 1 loài
bọ cánh cứng bám trên thân cây gỗ hút nhựa cây do loài côn trùng này tiết ra 1 chất ngọt là thức ăn ưa thích của
tắc kè. Ngoài ra, khi tắc kè đến ăn chất ngọt, nó cũng xua đuổi những loài kiến và các loại côn trùng khác "làm
phiền" bọ cánh cứng hút mật. Mối quan hệ giữa tắc kè và bọ cánh cứng là:
A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Kí sinh. D. Hợp tác


Câu 14: Ví dụ nào sau đây không diễn tả sự ảnh hưởng của giới tính đến sự biểu hiện kiểu hình.
A. Ở ruồi giấm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở ruồi cái.
B. Kiểu gen dị hợp về tính trạng sừng biểu hiện sự có sừng ở con đực.
C. Kiểu gen dị hợp về tính trạng hói đầu chỉ biểu hiện ở 1 giới.
D. Kiểu gen dị hợp về tính trạng râu xòm không biểu hiện ở dê cái.

Câu 15: Trong các chu trình sinh điạ hóa dưới đây, chu trình nào có vật chất lắng đọng nhiều nhất?
A. Chu trình cacbon.
B. Chu trình nitơ.
C. Chu trình nước.
D. Chu trình photpho.

Câu 16: Khi nói về đại Cổ sinh, điều nào sau đây chưa chính xác?
A. Ở kỉ Pecmi, siêu lục địa Pangaea được hình thành.
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
B. Dương xỉ chiếm ưu thế ở kỉ Than đá.
C. Khí ôxi có nhiều trong khí quyển ở kỉ Cambri.
D. Kỉ Silua đánh dấu sự chinh phục đất liền của sinh vật.

Câu 17: Ai là người đầu tiên đề cập đến sự cân bằng đa hình trong quần thể?
A. Hacdi-Vanbec. B. Đacuyn. C. Kimura. D. Harris.

Câu 18: Khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã, điều nào sau đây là sai?
A. Quá trình dịch mã gồm 2 quá trình: hoạt hoá axitamin và tổng hợp chuỗi polypeptit.
B. Trong quá trình dịch mã, đầu tiên, tiểu đơn vị bé của riboxom liên kết với mARN tại ví trí côdon mở đầu.
C. Quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ diễn ra cùng lúc.
D. Hiện tượng pôlixôm có thể xảy ra trên nhiều mARN khác nhau.


Câu 19: Để tăng năng suất thu hoạch 1 số loại cây trồng, người ta thường dùng đột biến đa bội lẻ. Phương pháp
trên được dùng có hiệu quả đối với đối tượng nào sau đây?
A. Lúa. B. Ngô. C. Su hào. D. Đại mạch.

Câu 20: Trong mô hình cấu tạo và hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn Ecoli, lý do nào sau đây giải thích việc
trong môi trường dù có hay không có lactôzơ, gen điều hòa vẫn tổng hợp prôtêin ức chế?
A. Do gen điều hòa bị đột biến nên gen được phiên mã và dịch mã liên tục.
B. Do gen điều hòa không có vùng vận hành O nên không bị điều hòa bởi gen khác.
C. Do sự hoạt động của gen điều hòa không bị chi phối của điều kiện môi trường cũng như nhu cầu của tế bào.
D. Do gen điều hòa nằm ở phía trước operon nên phải luôn luôn tổng hợp prôtêin ức chế.

Câu 21: Ở một hồ nuôi đầy cá chép, sau khi khảo sát thì thấy có 15% cá thể ở tuổi trước sinh sản, 50% cá thể ở
tuổi sinh sản, 35% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Làm thế nào để trong thời gian tới, tỉ lệ cá thể thuộc nhóm tuổi
trước sinh sản sẽ tăng lên:
A. Thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con
B. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản
C. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản
D. Thả vào ao nuôi các cá chép ở tuổi sinh sản và trước sinh sản.
Câu 22: Một nhà khoa học làm phép lai ở một loài động vật cho con đực lông xám giao phối với con cái lông
vàng được F1 toàn lông xám , tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có kiếu hình là :
- ở đực : 302 xám và 101vàng
- ở cái : 150 xám và 251 vàng . Cho rằng không có đột biến xảy ra và tính trạng không chịu ảnh hưởng của môi
trường . Chọn phát biểu đúng:
A. Gen quy định tính trạng chỉ nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y
B. Đã có gen gây chết
C. Tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính
D. Ông đang làm thí nghiệm với chim bồ câu.
Câu 23: Một tế bào trứng của 1 loại đơn tính giao phối được thụ tinh trong ống nghiệm, khi hợp tử nguyên phân
đến giai đoạn 8 phôi bào người ta tách các phôi bào và cho phát triển riêng rẽ . Các phôi bào được kích thích để
phát triển thành các cá thể này có thể giao phối được với nhau không

A. Có thể giao phối được với nhau do các cá thể mang cặp NST giới tính khác nhau
B. Không thể giao phối được với nhau do các cá thể mang cặp NST giới tính giống nhau
C. Có thể giao phối được hoặc không tuỳ theo cặp NST giới tính của cơ thể
D. Có thế giao phối được hoặc không tuỳ theo các chất kích thích tăng trưởng được sử dụng
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
Câu 24: Xét các sinh vật sau:
1. nấm rơm. 2. nấm linh chi. 3. Vi khuẩn hoại sinh. 4. rêu bám trên cây. 5. dương xỉ.
Những sinh vật có chức năng tạo ra nguồn chất hữu cơ đầu tiên trong hệ sinh thái là
A. 1, 4 và 5. B. 2, 3 và 5. C. 4 và 5. D. 1,2,4 và 5.

Câu 25: Cho sơ đồ phả hệ về một bệnh ở người do một đột biến gen lặn nằm trên NST thường quy định như
sau:

Nữ không mắc bệnh
Nam không mắc bệnh.
Nữ mắc bệnh
Nam mắc bệnh?

Cặp vợ chồng ở thế hệ III hi vọng sinh con bình thường với xác suất là
A.
4
3
B.
8
1
C.
6
1
D.

6
5

Câu 26: Cho 2 cây thân thấp thuộc 2 dòng thuần mang các alen khác nhau hoàn toàn thu được F1 toàn thân
thấp và dị hợp về 2 cặp gen. Cho 2 dòng thuần thân cao và thân thấp lai với nhau thu được F1' toàn thân thấp và
cùng kiểu gen với F1. Cho các cây F1 và F1' lai với nhau thu được F2. Cho các cây thân thấp F2 giao phấn tự
do với nhau thì tỉ lệ cây thân thấp chứa cặp gen đồng hợp F3 thu được là bao nhiêu? Biết giảm phân và thụ tinh
bình thường.
A. 41/169 B. 149/169 C. 128/169 D. 129/169

Câu 27: Ở đậu Hà Lan: tính trạng hạt trơn do 1 gen quy định và trội hoàn toàn so với gen quy định hạt nhăn.
Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn được F1 đồng loạt trơn. F1 tự thụ phấn được F2 thu được đậu hạt trơn và
đậu hạt nhăn, cho đậu hạt trơn F2 tự thụ phấn thụ được F3; Cho rằng mỗi quả đậu F3 có 4 hạt. Xác suất để bắt
gặp quả đậu F3 có 3 hạt trơn và 1 hạt nhăn là bao nhiêu?
A. 38,58%. B. 2,64% C. 4,69%. D. 28,125%.
Câu 28: Ở người bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X quy định, gen trội M quy định bình
thường. Cấu trúc di truyền nào sau đây trong quần thể người ở trạng thái cân bằng ?
A. Nữ giới ( 0,49 X
M
X
M
: 0,42 X
M
X
m
: 0,09 X
m
X
m
), nam giới ( 0,3 X

M
Y : 0,7 X
m
Y ).
B. Nữ giới ( 0,36 X
M
X
M
: 0,48 X
M
X
m
: 0,16 X
m
X
m
), nam giới ( 0,4 X
M
Y : 0,6 X
m
Y ).
C. Nữ giới ( 0,81 X
M
X
M
: 0,18 X
M
X
m
: 0,01 X

m
X
m
), nam giới ( 0,9 X
M
Y : 0,1 X
m
Y ).
D. Nữ giới ( 0,04 X
M
X
M
: 0,32 X
M
X
m
: 0,64 X
m
X
m
), nam giới ( 0,8 X
M
Y : 0,2 X
m
Y ).
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
1. Một tháp sinh khối bền vững đôi khi có bậc dinh dưỡng phía trên rộng hơn bậc dinh dưỡng phía dưới.
2. Mỗi loài sinh vật có thể tham gia nhiều lưới thức ăn trong hệ sinh thái.
3. Tháp sinh khối bền vững luôn có cạnh xiên.
4. Sinh vật tiêu thụ là động vật.

5. Số lượng cá thể của bậc dinh dưỡng cao hơn luôn ít hơn bậc dinh dưỡng thấp hơn.
Tổ hợp phát biểu đúng là
A. 1 B. 1,2 C. 1,2, 3 D. 1, 2, 3, 4
Câu 30: Khi môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đổi, quần thể có khả năng thích nghi cao nhất là
A. quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản hữu tính.
B. quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối.
I

I
II

II




?



www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
C. quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính.
D. quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính.
Câu 31: Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet, trong đó có tích % giữa nuclêôtit loại A với một loại
khác là 4% và số nuclêôtit loại A lớn hơn loại G. Số nuclêôtit từng loại của phân tử ADN này là
A. A = T = 1192; G = X = 8. B. A = T = 960; G = X = 240.
C. A = T = 720; G = X = 480. D. A = T = 1152 ; G = X = 48.
Câu 32: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt;

(2) Tạo giống dâu tằm tam bội 3n;
(3) Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp

-caroten trong hạt;
(4) Tạo giống nho không hạt;
(5) Tạo cừu Đôly;
(6) Tạo cừu sản xuất protein huyết thanh của người.
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:
A. (2) và (6). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (5) và (6).
Câu 33: Giả sử ở một giống lúa: alen A gây bệnh vàng lùn trội hoàn toàn so với alen đột biến a có khả năng kháng bệnh
này. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh trên từ một giống lúa ban đầu có kiểu gen AA, người
ta thực hiện các bước sau:
1. xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc thành cây.
2. chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.
3. cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh.
4. cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần.
Quy trình tạo giống theo thứ tự:
A. 1,2,3,4.

B. 1,3,2,4.

C. 1,3,2.

D. 1,4,3,2.
Câu 34: Một số đặc điểm không được xem là bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người:
A. Chữ viết và tư duy trừu tượng.
B. Sự giống nhau về cấu tạo bộ xương của người và động vật có xương sống.
C. Sự giống nhau trong phát triển phôi của người và phôi của động vật có xương sống.
D. Các cơ quan thoái hoá (ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khoé mắt).
Câu 35: Xét phép lai:

H h
DE
AaBb X X
de
x
h
DE
Aabb X Y
de
. Biết 1 gen qui định 1 tính trạng. Số kiển gen và kiểu
hình có thể có:
A. 240 kiểu gen; 64 kiểu hình B. 240 kiểu gen; 216 kiểu hình
C. 120 kiểu gen; 216 kiểu hình D. 120 kiểu gen; 64 kiểu hình

Câu 36: Ở đậu Hà Lan, xét 2 gen (A,a) và (B,b) cùng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng quan hệ trội lặn
hoàn toàn, mỗi gen qui định 1 tính trạng. Xét phép lai giữa 2 cây dị hợp về 2 cặp gen, gọi x là tỉ lệ số cây ở F1
mang kiểu gen aabb. Biết quá trình phát sinh giao tử ở 2 cây là như nhau và xảy ra hoán vị gen. Kết luận nào
sau đây chưa chính xác ?
A. Tỉ lệ cây mang 2 tính trạng trội ở F1 là 1/2 + x
B. Tỉ lệ cây mang 1 tính trạng trội ở F1 là 1/2 – 2x
C. x không lớn hơn 6,25%
D. Tỉ lệ cây mang ít nhất 1 tính trạng trội ở F1 là 1 – x
Câu 37: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
C. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
D. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
Câu 38: Nội dung nào dưới đây mô tả vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hoá nhỏ

A.Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong thành quần thể giao phối
B.Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điển có lợi hơn
C.Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng tiến hoá
D.Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể trong quần thể
Câu 39: Ở đậu Hà Lan, gen qui định hình dạng hạt có 2 alen A qui định hạt trơn trội hoàn toàn so với a qui định
hạt nhăn. Cho cây (P) dị hợp tự thụ, thu F1, sau đó cho các cây F1 tự thụ rồi thu hoạch quả trên các cây F1. Biết
rằng mỗi quả có 4 hạt và số quả trên 1 cây là như nhau. Tìm xác suất để lấy ngẫu nhiên 2 quà từ các quả ở F1
sao cho trong 8 hạt thu được có 3 hạt trơn và 5 hạt nhăn:
A. 10,54% B. 11,123% C. 11,04% D. 5,27%
Câu 40: Ở người, gen quy định nhóm máu có 3 alen (I
A
, I
B
, I
O
) nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó alen I
A

và I
B
trội hoàn toàn so với alen I
O
, hai alen I
A
và I
B
đồng trội. Một quần thể người ở trạng thái cân bằng di
truyền có tỷ lệ các nhóm máu như sau: nhóm máu A = 40%; nhóm máu O = 9%. Tần số tương đối của các alen
I
A

, I
B
và I
O

A. I
A
= 0,4 ; I
B
= 0,3 ; I
O
= 0,3. B. I
A
= 0,3 ; I
B
= 0,4 ; I
O
= 0,3.
C. I
A
= 0,5 ; I
B
= 0,2 ; I
O
= 0,3. D. I
A
= 0,2 ; I
B
= 0,5 ; I
O

= 0,3.
Câu 41: Đối với vi khuẩn, tốc độ tiến hoá diễn ra một cách nhanh chóng vì
A. vi khuẩn có ít gen nên tỷ lệ gen đột biến cao.
B. vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến được biểu hiện ngay thành kiểu hình.
C. vi khuẩn có kích thước nhỏ, tốc độ trao đổi chất mạnh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường.
D. quần thể vi khuẩn có kích thước nhỏ nên dễ chịu sự tác động của các nhân tố tiến hoá.
Câu 42: Môi trường là:
A. gồm tất cả các yếu tố vô sinh, hữu sinh có tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản
của sinh vật.
B. gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
C. gồm tất cả các yếu tố hữu sinh tác động trực tiếp hay gián tiếp đến đời sống sinh vật.
D. gồm tất cả các yếu tố vô sinh tác động trực tiếp hay gián tiếp đến đời sống sinh vật.
Câu 43: Loài nào dưới đây là một ví dụ hay để chứng minh quần thể là một đối tượng chọn lọc
A.Ruồi giấm B.Đậu hà lan C.Cọp, Sư tử D.Ong mật.
Câu 44: Kết luận nào sau đây là chính xác?
A. Tất cả thực vật đều là sinh vật tự dưỡng
B. Các nhân tố sinh thái tác động 1 cách riêng lẻ lên sinh vật
C. Tất cả sinh vật lưỡng tính đều có khả năng tự thụ
D. Sự thay đổi hình thái theo nhịp sinh học thực chất là 1 dạng thường biến.
Câu 45: Một cặp vợ chồng bình thường sinh một con trai mắc cả hội chứng Đao và Claifentơ (XXY). Kết luận
nào sau đây là không đúng?
A. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2, bố giảm
phân bình thường.
B. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1, mẹ giảm
phân bình thường.
C. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1, bố giảm
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
phân bình thường.
D. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2, mẹ giảm

phân bình thường.
Câu 46: Làm thế nào để phân biệt đột bíên gen trên ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả năng tổng
hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng với đột biến của gen trên ADN trong nhân gây bệnh bạch tạng của cây
A.Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân sẽ làm
toàn thân có màu trắng
B.Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể di
truyền được cho thế hệ tế bào sau
C.Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không di truyền
được cho thế hệ tế bào sau
D.Không thể phân biệt được.
Câu 47: Nguyên nhân gây ra biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì là
A. sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể
B. sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể theo chu kì
C. do tác động của các nhân tố vô sinh, hữu sinh có chu kì
D. do tác động đột ngột bất thường của các nhân tố vô sinh, hữu sinh
Câu 48: Ở mèo quy định màu sắc lông nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y; DD quy định lông đen;
Dd quy định lông tam thể; dd quy định lông hung. Kiểm tra một quần thể mèo đang ở trạng thái cân bằng di
truyền gồm 2114 con thấy tần số D=89,3%, d=10,7%. Số mèo tam thể đếm được là 162 con. Số mèo cái lông
đen trong quần thể là:
A. 848. B. 676. C. 242. D. 1057.
Câu 49: Ở một loài thực vật ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu hình: 30,24% đỏ kép , 53,76% đỏ
đơn ,5,76% trắng kép, 10,24% trắng đơn, các gen liên kết trên 1 NST tương đồng; tỉ lệ kiểu gen Ab/aB là
Biết: A đỏ trội hơn a trắng, B kép trội hơn b đơn
A. 0,2304 B. 0,1152 C. 0,03024 D. 0,0768
Câu 50: Điều nào sau đây nói về diễn thế sinh thái là không đúng?
A. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn tương ứng với điều
kiện môi trường sống.
B. Trong diễn thế: loài ưu thế sẽ làm thay đổi điều kiện sống, luôn lấn át các loài khác và ngày càng chiếm ưu
thế hơn trong quần xã.
C. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi các điều kiện tự nhiên như: khí

hậu, thổ nhưỡng….
D. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất
hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sinh sống.
Hết




www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC

Mã đề: 141
1.
C

2.
D

3.
C

4.B

5.
C

6.
C


7.
D

8.
C

9.B

10.
D

11
.C

12.C

13
.D

14
.A

15.D

16
.C

17
.C


18
.B

19
.C

20
.B

21.
C

22.
D

23.B

24.
C

25.
D

26.
D

27.
D

28.

C

29.A

30.C

31.
B

32.
C

33.C

34.A

35.
B

36.
C

37.
A

38.C

39.B

40.A


41.
B

42.
A

43.
D

44.D

45.D

46.
A

47.
C

48.
B

49.
D

50.
B




Mã đề: 441
1.
C

2.C

3.A

4.B

5.D

6.D

7.A

8.B

9.
D

10.B

11.B

12.C

13.B


14.D

15.D

16.D

17.A

18.C

19.D

20.A

21.
D

22.A

23.B

24.A

25.C

26.B

27.
D


28.D

29.A

30.C

31.
C

32.A

33.C

34.A

35.
A

36.D

37.
D

38.C

39.B

40.A

41.

C

42.B

43.C

44.D

45.D

46.B

47.
D

48.C

49.B

50.C





















www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc















www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc

×