Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

đồ án thiết kế cầu thép dầm i liên hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012.57 KB, 118 trang )

Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm
MỤC LỤC

I. SỐ LIỆU TÍNH TỐN THIẾT KẾ........................................................................5
1.1 Số liệu chung...........................................................................................................5
1.2 Tính chất vật liệu chế tạo dầm.................................................................................5
1.3 Các hệ số tính tốn...................................................................................................6
II. CẤU TẠO KẾT CẤU NHỊP..................................................................................7
2.1 Chiều dài tính tốn kết cấu nhịp..............................................................................7
2.2 Lựa chọn số dầm chủ trên mặt cắt ngang................................................................7
2.3 Quy mô thiết kế mặt cắt ngang cầu.........................................................................7
2.4 Chiều cao dầm chủ...................................................................................................8
2.5 Cấu tạo bản bê tông mặt cầu....................................................................................8
2.6 Tổng hợp kích thước thiết kế dầm chủ....................................................................9
III. XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT DẦM CHỦ.....................11
3.1 Các giai đoạn làm việc của cầu dầm liên hợp.......................................................11
3.1.1 Trường hợp 1...................................................................................................11
3.1.2 Trường hợp 2...................................................................................................12
3.2 Xác định đặc trưng hình học của mặt cắt giai đoạn I............................................13
3.3 Xác định đặc trưng hình học của mặt cắt giai đoạn II..........................................15
3.3.1 Mặt cắt tính tốn giai đoan II..........................................................................15
3.3.2 Xác định bề rộng tính tốn của bản bê tơng...................................................16
3.3.3 Xác định hệ số quy đổi từ bêtông sang thép...................................................17
3.3.4 Xác định ĐTHH của mặt cắt dầm biên..........................................................17
3.3.5 Xác định ĐTHH của mặt cắt dầm trong.........................................................24
3.4 Xác định ĐTHH mặt cắt giai đoạn chảy dẻo........................................................31
3.4.1 Mặt cắt tính tốn.............................................................................................31
3.4.2 Xác định vị trí trục trung hoà của mặt cắt......................................................31
3.4.3 Xác định chiều cao phần sườn chịu nén.........................................................33


3.4.4 Xác định mômen chảy My..............................................................................34
3.4.5 Xác định mômen dẻo Mp................................................................................36
IV. XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM CHỦ.....................................39
4.1 Cấu tạo hệ liên kết trong kết cấu nhịp...................................................................39
4.1.1 Hệ liên kết ngang tại mặt cắt gối....................................................................39
4.1.2 Hệ liên kết ngang tại mặt cắt trung gian.........................................................40
4.1.3 Hệ sườn tăng cường dầm thép........................................................................42
Lê Văn Thành

1

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

4.1.4 Hệ liên kết dọc cầu..........................................................................................44
4.2 Xác định tĩnh tải giai đoạn I..................................................................................45
4.3 Xác định tĩnh tải giai đoạn II.................................................................................47
V. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG.............................................................49
5.1 Tính hệ số phân bố ngang theo phương pháp địn bẩy.........................................49
5.1.1 Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm biên..................................................49
5.1.2 Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm trong.................................................50
5.2 Tính hệ số phân bố ngang đối với hoạt tải HL - 93..............................................50
5.2.1 Điều kiện tính tốn..........................................................................................50
5.2.2 Tính tham số độ cứng dọc...............................................................................50
5.2.3 Tính hệ số phân bố ngang mơmen..................................................................51
5.2.4 Tính hệ số phân bố ngang lực cắt...................................................................52

5.3 Bảng tổng hợp hệ số phân bố ngang.....................................................................52
5.3.1 Bảng tổng hợp hệ số phân bố ngang đối với dầm biên..................................52
5.3.2 Bảng tổng hợp hệ số phân bố ngang đối với dầm trong................................53
5.3.3 Xác định hệ số phân bố ngang tính tốn.........................................................53
VI. TÍNH TỐN NỘI LỰC......................................................................................54
6.1 Các mặt cắt tính tốn nội lực.................................................................................54
6.2 Đường ảnh hưởng nội lực......................................................................................55
6.2.1 Vẽ ĐAH mơmen tại mặt cắt tính tốn............................................................55
6.2.2 Đường ảnh hưởng lực cắt...............................................................................55
6.2.3 Tính diện tích đường ảnh hưởng....................................................................55
6.3 Xác định nội lực tại các mặt cắt tính tốn.............................................................56
6.3.1 Tính nội lực do tĩnh tải....................................................................................56
6.3.2 Tính nội lực do tải trọng làn và tải trọng Người............................................57
6.3.3 Tính nội lực do xe tải thiết kế (Truck) và xe 2 trục thiết kế( Tandem).........58
6.3.4 Tổng hợp nội lực.............................................................................................65
VII. KIỂM TRA TÍNH CÂN XỨNG CỦA MẶT CẮT DẦM CHỦ......................67
7.1 Kiểm tra tính cân xứng chung của mặt cắt............................................................67
7.2 Kiểm tra độ mảnh sườn dầm của mặt cắt đặc chắc...............................................67
7.3 Kiểm tra độ mảnh cánh chịu nén của mặt cắt đặc chắc........................................68
7.4 Kiểm tra tương tác giữa sườn dầm với bản cánh chịu nén của mặt cắt đặc chắc.68
VIII. KIỂM TOÁN DẦM CHỦ THEO TTGH CƯỜNG ĐỘ I..............................70
8.1 Kiểm toán sức kháng uốn của dầm chủ................................................................70
8.1.1 Sức kháng uốn của mặt cắt liên hợp đặc chắc................................................70
8.1.2 Kiểm toán khả năng chịu lực của dầm...........................................................71
Lê Văn Thành

2

Lớp Cầu Đường Sắt -K51



Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

8.2 Kiểm toán sức kháng cắt của dầm chủ..................................................................71
8.2.1 Xác định hệ số c..............................................................................................71
8.2.2 Sức kháng cắt của dầm chủ.............................................................................72
8.2.3 Kiểm toán khả năng chịu cắt của dầm............................................................74
IX. KIỂM TOÁN DẦM CHỦ THEO TTGH MỎI.................................................75
9.1 Ngun tắc tính tốn..............................................................................................75
9.2 Kiểm tốn theo điều kiện ứng suất do uốn............................................................75
9.2.1 Cơng thức kiểm tốn.......................................................................................75
9.2.2 Xác định ứng suất trong dầm do tải trọng mỏi...............................................75
9.2.3 Kiểm toán ứng suất mỏi do uốn......................................................................77
9.3 Kiểm toán theo điều kiện ứng suất do cắt.............................................................77
9.3.1 Cơng thức kiểm tốn.......................................................................................77
9.3.2 Xác định ứng suất cắt trong dầm do tải trọng mỏi.........................................77
9.3.3 Kiểm tốn ứng suất mỏi do cắt.......................................................................78
X. KIỂM TỐN DẦM CHỦ THEO TTGH SỬ DỤNG.........................................79
10.1 Kiểm toán độ võng kết cấu nhịp..........................................................................79
10..1 Nguyên tắc chung............................................................................................79
10..2 Kiểm tra độ võng do tĩnh tải theo phân tích đàn hồi......................................79
10..3 Kiểm tra độ võng do hoạt tải thép phân tích đàn hồi.....................................80
10..3 Tính độ vồng...................................................................................................83
10.2 Kiểm tốn dao đọng của kết cấu.........................................................................84
XI. TÍNH TỐN BỐ TRÍ SƯỜN TĂNG CƯỜNG.................................................86
11.1 Kiểm tốn sườn tăng cường tại mặt cắt gối........................................................86
11.1.1 Bố trí sườn tăng cường tại mặt cắt gối.........................................................86
11.1.2 Kiểm tra điều kiện cấu tạo............................................................................87

11.1.3 Kiểm tra sức kháng ép mặt...........................................................................87
11.1.4 Kiểm tra sức kháng nén dọc trục..................................................................88
11.1.5 Kiểm tra độ mảnh giới hạn...........................................................................89
11.2 Kiểm toán sườn tăng cường tại mặt cắt trung gian.............................................89
11.2.1 Bố trí sườn tăng cường trung gian................................................................89
11.2.2 Kiểm tra điều kiện cấu tạo............................................................................90
11.2.3 Kiểm tra mơmen qn tính của sườn Tăng cường.......................................91
11.2.4 Kiểm tốn diện tích của sườn tăng cường....................................................91
XII. TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ NEO LIÊN KẾT....................................................93
12.1 Ngun tắc chung................................................................................................93
12.2 Xác định các tải trọng tác dụng lên neo..............................................................93
Lê Văn Thành

3

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

12.2.1 Sự phát sinh lực trượt và lực bóc..................................................................93
12.2.2 Lực trượt danh định tác dụng lên neo...........................................................93
12.3 Xác định khả năng chịu lực của neo...................................................................94
12.3.1 Loại neo sử dụng...........................................................................................94
12.3.2 Sức kháng cắt của neo...................................................................................94
12.3.3 Sức kháng mỏi của neo.................................................................................95
12.4 Bố trí neo.............................................................................................................96
12.5 Kiểm tốn neo theo đinh mũ theo TTGH Mỏi....................................................97

XIII. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BẢN CÁNH VỚI BẢN BỤNG.............................98
13.1 Lực tác dụng lên liên kết.....................................................................................98
13.1.1 Lực gây trượt giữa bản cánh và bản bụng....................................................98
13.1.2 Áp lực phân bố do tải trọng bánh xe............................................................99
13.2 Xác định chiều cao đường hàn............................................................................99
13.2.1 Cường độ của đường hàn góc.......................................................................99
13.2.2 Xác định chiều cao đường hàn...................................................................100
XIV. TÍNH TỐN MỐI NỐI DẦM.......................................................................101
14.1 Khả năng chịu lực của bu lơng..........................................................................101
14.2 Tính tốn mối nối bản bụng..............................................................................103
14.2.1 Cấu tạo mối nối dầm...................................................................................103
14.2.2 Cấu tạo mối nối bản bụng...........................................................................104
14.2.3 Kiểm tốn khả năng chịu lực của bulơng...................................................105
14.3 Tính tốn mối nối bản cánh...............................................................................107
14.3.1 Mối nối bản cánh trên.................................................................................107
14.3.2 Mối nối bản cánh dưới................................................................................108
XV. TÍNH TỐN BẢN MẶT CẦU........................................................................111
15.1 Cấu tạo bản mặt cầu...........................................................................................111
15.2 Xác định nội lực bản mặt cầu............................................................................111
15.2.1 Diện tích tiếp xúc của bánh xe....................................................................111
15.2.2 Chiều dài tính tốn của bản........................................................................111
15.2.3 Bề rộng tính tốn của bản...........................................................................112
15.2.4 Xác định nội lực của bản trong(bản liên tục).............................................112
15.2.5 Xác định nội lực của bản hẫng...................................................................116
15.3 Tính tốn và bố trí cốt thép bản.........................................................................118
15.3.1 Nội dung tính tốn bố trí cốt thép bản........................................................118
15.3.2 Bố trí cốt thép chịu lực bản mặt cầu...........................................................122
Lê Văn Thành

4


Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

THIẾT KẾ CẦU DẦM GIẢN ĐƠN
LIÊN HỢP THÉP - BTCT
I. SỐ LIỆU TÍNH TỐN THIẾT KẾ CẦU
1.1 SỐ LIỆU CHUNG
- Tiêu chuẩn thiết kế :

22TCN272-05

- Chiều dài nhịp :

L = 38 m

- Khổ cầu :

8.0 + 2x1.5 + 2x0.5 (m)

+ Bề rộng xe chạy :

B = 8( m)

+ Lề người đi bộ :


2x1.5 (m)

+ Bề rộng toàn cầu :

Bcầu = 12 (m)
HL93 + 3.10-3 Mpa

- Tải trọng thiết kế :
- Vật liệu chế tạo kết cấu :
+Thép cacbon M270
+ Bê tông bản có cường độ chịu nén :

f c' = 28Mpa

- Liên kết dầm :
+ Liên kết dầm chủ bằng đường hàn
+ Liên kết mối nối bằng bulơng cường độ cao
1.2 TÍNH CHẤT VẬT LIỆU CHẾ TẠO DẦM
- Thép chế tạo neo liên hợp: Cường độ chảy quy định nhỏ nhất. f y = 345Mpa
- Cốt thép chịu lực bản mặt cầu: Cường độ chảy quy định nhỏ nhất f y = 420Mpa
- Vật liệu chế tạo bản mặt cầu:
+ Cường độ chịu nén của bêtông ở tuổi 28 ngày: f c' = 28Mpa .
3
+ Trọng lượng riêng của bêtông: γc = 25kN / m

+ Mô đun đàn hồi của bêtông đựơc xác định theo công thức:

E c = 0, 043γ c1,5 f c ' = 0, 043.25001,5. 28 = 28440.2(MPa)
- Vật liệu thép chế tạo dầm: Thép hợp kim M270M cấp 345W


Lê Văn Thành

5

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

CÁC ĐẠI LƯỢNG

KÍ HIỆU

GIÁ TRỊ

Mác thép

M272M

Cấp thép

ĐƠN VỊ

345W

Giới hạn chảy của thép

fy


345

Giới hạn kéo đứt của thép

fu

485

Mơđun đàn hồi của thép

Es

2 × 105

+ Khơng xét hiện tượng từ biến

n

8

+ Có xét đến hiện tượng từ biến

n'

24

Mpa
Mpa
Mpa


Hệ số quy đổi từ bêtông sang thép

1.3 CÁC HỆ SỐ TÍNH TỐN
-Hệ số tải trọng :
+Tĩnh tải giai đoạn I :

γ1 = 1.25 và 0.9

+Tĩnh tải giai đoạn II :

γ 2 = 1.5 và 0.65

+Đoàn xe ôtô và đoàn người :

γ n = 1.75 và 1.0
1 + IM = 1.25

- Hệ số xung kích :

- Hệ số làn : Trong mỗi trường hợp tải trọng nếu chiều dài nhịp L tt ≥ 25 m thì
phải xét thêm hệ số làn xe m
+ Theo tiêu chuản 22TCN 272-05 thì hệ số làn m được lấy như sau :
BẢNG : HỆ SỐ LÀN XE m
SỐ LÀN XE n
1
2
2
≥3


Lê Văn Thành

HỆ SỐ LÀN m
1.2
1.2
0.85
0.65

6

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Mơn Học

Bộ Mơn Cầu Hầm

II. KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA DẦM CHỦ
2.1 CHIỀU DÀI TÍNH TỐN CỦA KẾT CẤU NHỊP
- Chiều dài nhip: Lnh = 38 m.
- Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối: a = 0.3 m.
⇒ Chiều dài tính tốn KCN:

Ltt = L – 2.a = 38 - 2 x 0.3 = 37.4 (m)
2.2 LỰA CHỌN SỐ DẦM CHỦ TRÊN MẶT CẮT NGANG
- Số dầm chủ trên mặt cắt ngang : 5 dầm chủ.
2.3 QUY MÔ THIẾT KẾ MẶT CẮT NGANG CẦU
- Mặt cắt ngang cầu.

- Các kích thước cơ bản của mặt cắt ngang cầu.



HIỆU
Bxe

CÁC KÍCH THƯỚC
Bề rộng phần xe chạy
Số làn xe thiết kế
Lề người đi bộ
Chiều rộng gờ chắn bánh
Chiều cao gờ chắn bánh
Chiều rộng chân lan can
Chiều cao chân lan can
Lê Văn Thành

n
b le
b gc
h
b clc
h clc
7

GIÁ TRỊ
800
2
2@150
0
0
2@50

50

ĐƠN VỊ
cm
làn
cm
cm
cm
cm
cm

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm
Bcau
nd

Chiều rộng toàn cầu
Số dầm chủ thiết kế
Khoảng cách giữa các dầm chủ

S
do
e

Chiều dài cánh hẫng


cm

1200
5
240

dầm
Cm

120

Cm

2.4 CHIỀU CAO DẦM CHỦ
- Chiều cao dầm chủ được lựa chọn phụ thuộc vào:
+ Chiều dài nhịp tính tốn.
+ Số lượng dầm chủ trên mặt cắt ngang.
+ Quy mô của tải trọng khai thác.
- Xác định chiều cao dầm chủ theo điều kiện cường độ.
Mu ≤ Mr
Trong đó:
+Mu: Mơmen lớn nhất do tải trọng sinh ra.
+Mr : Khả năng chịu lực của mặt cắt dầm chủ.
- Xác định chiều cao dầm chủ theo điều kiện độ cứng và (độ võng).

∆ LL ≤ [ ∆ ]

Trong đó:
+ ΔLL: Là độ võng của kết cấu nhịp do hoạt tải.
+ [Δ]: Độ võng cho phép.

1.Tải trọng xe nói chung: [ ∆] =

1
800

2. Tải trọng xe, tải trọng người đi bộ hoặc kết hợp cả hai tải trọng này:

[ ∆] =

1
1000

- Xác định chiều cao dầm chủ theo kinh nghiệm.
+ Chiều cao dầm thép:
H sb 1
1

=> H sb ≥ .37, 4 = 1, 25 ( m )
L
30
30
⇒ Chiều cao dầm thép:

+ Chiều cao bản bụng : Dw = 160 cm
+ Chiều dày bản bụng : tw =2 cm
+ Chiều dày bản cánh trên: tc = 3cm
+ Chiều dày bản cánh dưới: tt = 3cm
+ Chiều cao toàn bộ dầm thép: Hsb = 160+3+3 = 166 cm
2.5 CẤU TẠO BẢN BÊ TÔNG MẶT CẦU


Lê Văn Thành

8

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Mơn Học

Bộ Mơn Cầu Hầm

- Kích thước của bản bêtông được xác định theo điều kiện bản chịu uốn dưới tác
dụng của tải trọng cục bộ.
- Chiều dày bản: t s = ( 16 ÷ 25 ) cm
- Theo quy định của 22TCN272 – 05 thì chiều dày bản bê tông mặt cầu phải lớn
hơn 175 cm.Đồng thời còn phải đảm bảo theo điều kiện chịu lực
⇒ Ở đây ta chọn chiều dày bản bêtông mặt cầu là: ts = 18.5 (cm)
- Bản bêtơng có thể có cấu tạo dạng đường vát chéo, theo dạng đường cong trịn
hoặc có thể khơng cần tạo vút. Mục đích của việc cấu tạo vút bản bêtông là nhằm tăng
chiều cao dầm ⇒ Tăng khả năng chịu lực của dầm và tạo ra chỗ để bố trí hệ neo liên
kết.
- Kích thước cấu tạo bản bêtơng mặt cầu:
CÁC KÍCH THƯỚC
Chiều dày bản bê tơng
Chiều cao vút
Bề rộng vút

KÍ HIỆU
ts
th

bh

ĐƠN VỊ
cm
cm
cm

d0
e

Chiều dài phần cánh hẫng
Chiều dài phần cánh trong

GIÁ TRỊ
18.5
5
5
120
120

cm
cm

S/ 2

2.6 TỔNG HỢP KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ DẦM CHỦ
- Mặt cắt ngang dầm chủ.

CẤU TẠO MẶT CẮT NGANG DẦM CHỦ


Lê Văn Thành

9

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Mơn Học

Bộ Mơn Cầu Hầm

- Kích thước cấu tạo.
CÁC KÍCH THƯỚC

KÍ HIỆU GIÁ TRỊ
Dw
tw
bc
N
T
tc
bt
N
T
tt
Hsb
Hcb

Chiều cao bản bụng
Chiều dày bản bụng

Bề rộng bản cánh trên
Số tập bản cánh trên
Chiều dày một bản
Tổng chiều dầy bản cánh trên
Bề rộng bản cánh dưới
Số tập bản cánh dưới
Chiều dầy một bản
Chiều dầy bản cánh dưới
Chiều cao dầm thép
Chiều cao toàn bộ dầm chủ
Dầm biên:
Dầm trong:
Dầm biên 2:

Lê Văn Thành

bh=th=
bh=th=
bh=th=

50
97
141

mm
mm
mm

10


160
2
40
1
3
3
70
1
3
3
166
189.5
=>
=>
=>

Hcb=
Hcb=
Hcb=

ĐƠN VỊ
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm

cm
cm
cm
189.5cm
194.3cm
199.1cm

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

III. XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT DẦM CHỦ
3.1 CÁC GIAI ĐOẠN LÀM VIỆC CỦA DẦM LIÊN HỢP
- Tuỳ theo biện pháp thi công kết cấu nhịp mà cầu dầm liên hợp có các giai đoạn
làm việc khác nhau. Do đó khi tính tốn thiết kế cầu dầm liên hợp phải phân tích rõ
q trình hình thành kết cấu trong các giai đoạn làm việc từ khi chế tạo, thi công đến
khi đưa vào khai thác sử dụng.
3.1.1 Trường hợp 1
- Cầu dầm liên hợp thi công theo phương pháp lắp ghép hay lao kéo dọc khơng có
đà giáo hay trụ đỡ ở dưới. Trong trường hợp này dầm làm việc theo 2 giai đoạn.

Giai đoạn 1 : Khi thi cơng xong dầm thép.
- Mặt cắt tính tốn: Là mặt cắt dầm thép.
- Tải trọng tính tốn: Tĩnh tải giai đoạn 1.
1.Trọng lượng bản thân dầm.
2.Trọng lượng hệ liên kết dọc và ngang.
3.Trọng lượng bản bêtông và những phần bê tông được đổ cùng bản


Lê Văn Thành

11

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

Giai đoạn 2: Khi bản mặt cầu đã đạt cường độ và tham gia làm việc tạo ra hiệu ứng
liên hợp giữa dầm thép và bản BTCT.
- Mặt cắt tính tốn là mặt cắt Thép – BTCT.
- Tải trọng tính tốn.
1.Tĩnh tải giai đoạn II bao gồm: Trọng lượng lớp phủ mặt cầu, chân lan can, gờ
chắn bánh.
2.Hoạt tải
3.1.2 Trường hợp 2
- Cầu dầm liên hợp thi công bằng phương pháp lắp ghép trên đà giáo cố định hoặc
có trụ tạm đỡ dưới.

Giai đoạn 1: Trong q trình thi cơng thì tồn bộ trọng lượng của kết cấu nhịp và
tải trọng thi công sẽ do đà giáo chịu, như vậy giai đoạn này mặt cắt chưa làm việc.
Lê Văn Thành

12

Lớp Cầu Đường Sắt -K51



Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

Giai đoạn 2: Sau khi dỡ đà giáo thì trọng lượng của kết cấu nhịp mới truyền lên các
dầm chủ, mặt cắt làm việc trong giai đoạn này là mặt cắt liên hợp. Như vậy tải trọng
tác dụng lên dầm gồm:
+ Tĩnh tải giai đoạn I.
+ Tĩnh tải giai đoạn II
+ Hoạt tải.
Kết luận:
- Giả thiết cầu được thi công bằng phương pháp lắp ghép bằng cần cẩu nên dầm làm
việc theo hai giai đoạn ở trong trường hợp 1.
3.2 XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT GIAI ĐOẠN I
- Giai đoạn 1: Khi thi công dầm thép và đã đổ bản bêtông mặt cầu, tuy nhiên giữa
dầm thép và bản mặt cầu chưa tạo ra hiệu ứng liên hợp.
- Mặt cắt tính tốn: Mặt cắt dầm thép.

- Diện tích mặt cắt.
ANC = bctc + Dwtw + bttt =40 x 3 + 160 x 3 + 70 x 3 = 650 cm2

- Xác định mômen tĩnh của tiết diện với trục đi qua đáy dầm thép.
t 
t

D

So = b c t c  H sb − c ÷+ D w t w  w + t t ÷+ b t t t t

2
2

 2

3
3

 160 
40.3 166 − ÷+ 160.2. 
+ 3 ÷+ 70.3. = 46615 ( cm3 )
2
2

 2




- Khoảng cách từ đáy dầm đến TTH I-I.
S
46615
Y1 = o =
= 71.72cm
A NC
650
- Chiều cao sườn dầm chịu nén.
Lê Văn Thành

13


Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

D c1 = H sb − t c − Y1 = 166 − 3 − 71.72 = 91.28cm
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục I-I:
Yt1 = H sb − Y1 = 166 − 71.72 = 94.28cm
- Khoảng cách từ mép dưới dầm thép đến trục I-I:

Yb1 = Y1 = 72.72cm
- Xác định mơmen qn tính của mặt cắt dầm đối với TTH I-I
+ Mơmen qn tính bản bụng:

Iw =

t w Dw 3
D
+ t w D w ( w + t t − Y1 ) 2
12
2
2

2 × 1603
 160

=

+ 2 × 160 × 
+ 3 − 71.72 ÷ = 723416.28cm 4
12
 2

+ Mơmen qn tính bản cánh trên.
b t3
t
Icf = c c + b c t c (H sb − Y1 − c ) 2
12
2
2

40 × 33
3

=
+ 40 × 3 × 166 − 71.72 − ÷ = 1033168.18cm 4
12
2

+ Mơmen qn tính bản cánh dưới.

b t t 3t
t
70 × 33
3
+ b t t t (Y1 − t ) 2 =
+ 70 × 3 × (71.72 − ) 2
12

2
12
2
4
= 1035499.55cm
I tf =

+ Mơmen qn tính của tiết diện dầm thép.
I NC = I W + Icf + I tf = 723416.28 + 1033168.18 + 1035499.55
= 2792084.01cm 4
- Xác định mômen tĩnh của phần trên mặt cắt dầm thép đối với TTH I-I.
2
tc 
DC1

SNC = b c t c  H sb Y1 ữ+ t w
2
2

3
91.282

= 40 ì 3 ì 166 71.72 ữ+ 2 ì
= 19467.03cm 3
2
2

- Mụmen quán tính của mặt cắt dầm thép đối với trục Oy.
t b3 D t 3 t b 3 3 × 403 160 × 23 3 × 703
IY = c c + w w + t t =

+
+
= 101856.67cm 4
12
12
12
12
12
12
Lê Văn Thành

14

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

- Bảng kết quả tính tốn ĐTHH mặt cắt dầm chủ giai đoạn I.
CÁC KÍCH THƯỚC
Diện tích mặt cắt dầm thép
Mơmen tĩnh mặt cắt đối với đáy dầm
Khoảng cách tứ đáy dầm đến TTH I-I
KC từ mép trên dầm thép đến TTH I-I
KC từ mép dưới dầm thép đến TTH I-I
Mômen quán tính phần bản bụng
Mơmen qn tính phần cánh trên
Mơmen qn tính phần cánh dưới

Mơmen qn tính dầm thép
Mơmen tĩnh mặt cắt đối với TTH I-I
MMQT của măt cắt đối với trục Oy

KÍ HIỆU
ANC
So
Y1
Y1t
Y1b
Iw
Icf
Itf
INC
SNC
Iy

GIÁ TRỊ

650
46615
71.72
94.28
71.72
723416.28
1033168.18
1035499.55
2792084.01
19467.03
101856.67


ĐƠN VỊ
cm2
cm3
cm
cm
cm
cm4
cm4
cm4
cm4
cm3
cm3

3.3 XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT GIAI ĐOẠN II
3.3.1 Mặt cắt tính toán giai đoạn II
- Giai đoạn 2: Khi bản mặt cầu đã đạt cường độ và tham gia làm việc tạo ra hiệu
ứng liên hợp giữa dầm thép và bản BTCT.
- Mặt cắt tính tốn là mặt cắt liên hợp
⇒ Đặc trưng hình học giai đoạn này là ĐTHH của mặt cắt liên hợp.

3.3.2 Xác định bề rộng tính tốn của bản bê tơng.
- Trong tính tốn khơng phải tồn bộ bản bêtông mặt cầu tham gia làm việc chung
cùng với dầm thép theo phương dọc cầu. Bề rộng bản bêtông làm việc chung cùng với
Lê Văn Thành

15

Lớp Cầu Đường Sắt -K51



Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

dầm thép hay cịn gọi là bề rộng có hiệu, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chiều dài tính
tốn của nhịp, khoảng cách giữa các dầm chủ và bề dày bản bêtông mặt cầu.
- Theo 22TCN272 – 05 bề rộng bản cánh lấy như sau:

Xác định b1: Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
1
1
+ L tt = × 3740 = 467.5cm
8
8
1
1
tw
2
2 ×3


= 6 × 18.5 + max 
= 121cm
+ 6t s + max 
1 b
 1 × 40
4 c
4



+ d o = 120cm
e
Vậy: b1 = 120cm
Xác định b2: Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
1
1
+ L tt = × 3740 = 467.5cm
8
8
1
1
2 tw
2 ×3


= 6 × 18.5 + max 
= 121cm
+ 6t s + max 
1
1
 b
 × 40
4 c
4


S 240
= 120cm
+ =

2
2
Vậy: b 2 = 120cm
⇒ Bề rộng tính tốn của bản cánh dầm biên:

bs = b1 + b2 = 120 + 120 = 240cm

⇒ Bề rộng tính tốn của bản cánh dầm trong: bs = 2b2 = 2 × 120 = 240cm

Trong đó :
+ Ltt : Chiều dài nhịp tính tốn
+ ts : Chiều dày bản bê tông mặt cầu
Lê Văn Thành

16

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

+ bs : Bề rộng tính tốn của bản bê tơng
+ S : Khoảng cách giữa các dầm chủ
+ bc : Bề rộng bản cánh chịu nén của dầm thép
+ tw : Chiều dày bản bụng của dầm thép
o
+ d e : Chiều dài phần cánh hẫng


3.3.3 Xác định hệ số quy đổi từ bêtơng sang thép.
- Vì tiết diện liên hợp có hai loại vật liệu là thép và bêtơng nên khi tính tốn đặc
trưng hình học ta tính đổi về một loại vật liệu. Ta tính đổi phần bê tơng sang thép dựa
vào hệ số n là tỷ số giữa môdun đàn hồi của thép và bêtông.
Bảng: Hệ số quy đổi từ thép sang bêtông
STT
1
2
3
4
5

f c ' (MPa)

n

16 ≤ f'c < 20
20 ≤ f'c < 25
25 ≤ f'c < 32
32 ≤ f'c < 41
41 ≤ f'c

10
9
8
7
6

n ' = 3n
30

27
24
21
18

- Với f c' = 28Mpa Ta lấy hệ số quy đổi từ bêtông sang thép là: n=8 (không xét hiện
tượng từ biến trong bêtơng) và n’=24 (có xét tới hiện tượng từ biến trong bêtông)
3.3.4 Xác định ĐTHH của mặt cắt dầm biên
a . Mặt cắt tính tốn

Lê Văn Thành

17

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

b . ĐTHH của cốt thép trong bản bêtơng
-Lưới cốt thép phía trên:

+ Đường kính cốt thép: Φ = 12mm
π × 1.22
= 1.131cm 2
+ Diện tich mặt cắt ngang một thanh: a =
4
+ Số thanh trên mặt cắt ngang dầm: n = 12 thanh

+ Khoảng cách giữa các thanh: @ = 20 cm
+ Tổng diện tích cốt thép phía trên: A rt = 12 × 1.131 = 13.572cm 2
+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía trên đến mép trên của bản tơng: a rt = 5cm
- Lưới cốt thép phía dưới:
Lê Văn Thành

18

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

+ Đường kính cốt thép: Φ = 12mm
π × 1.22
= 1.131cm 2
+ Diện tich mặt cắt ngang một thanh: a =
4
+ Số thanh trên mặt cắt ngang dầm: n =12 thanh
+ Khoảng cách giữa các thanh: @ = 20 cm
+ Tổng diện tích cốt thép phía trên: A rb = 12 × 1.131 = 13.572cm 2
+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía dưới đến mép dưới của bản tơng: a rb = 5cm
- Tổng diện tích cốt thép trong bản bêtơng:
A r = A rt + A rb = 13.572 + 13.572 = 27.144cm 2
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép bản đền mép trên của dầm thép:
A .(t + t − a rt ) + A rb. (a rb + t h ) 13.572 × ( 18.5 + 5 − 5 ) + 13.572 × (5 + 5)
Yr = rt s h
=

= 14.25cm
A rt + A rb
13.572 + 13.572
Trong đó:
+ nrt ; drt ; Art : Số thanh,đường kính và diện tích cốt thép ở lưới trên.
+ nrb ; drb ; Arb : Số thanh,đường kính và diện tích cốt thép ở lưới dươí.
+ art ; arb: Khoảng cách từ tim lưới cốt thép trên và dưới đến mép trên bản bêtông.
+ ts : Chiều dày bản bêtông.
+ th Chiều dày của vút dầm.
+ Yr : Khoảng cách từ trọng tâm của cốt thép trong bản đến mép trên dầm thép.
c . ĐTHH của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:
- Mặt cắt liên hợp ngắn hạn được sử dụng để tính tốn đối với các tải trọng ngắn
hạn như hoạt tải, trong giai đoạn này không xét tới hiện tượng từ biến.
- Tính diện tích bản bêtơng.
+Diện tích tồn bộ bản bêtông:

1
1
AS = bs t s + bc t h + 2 × b h t h = 240 ×18.5 + 40 × 5 + 2 × × 5 × 5 = 4665cm 2
2
2
+ Diện tích tính đổi của mặt cắt.
A
4665
AST = A NC + s + A r = 650 +
+ 27.144 = 1260.27cm 2
n
8
Trong đó:
+ Art : Diện tích cốt thép bố trí trong bản bêtơng.

+ ANC : Diện tích dầm thép.
+ AST: Diện tích tính đổi của tiết diện liên hợp khi không xét từ biến.
Lê Văn Thành

19

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

- Xác định mômen tĩnh của tiết diện liên hợp đối với TTH I-I của tiết diện thép.




ts 
th  


b s t s  H sb − Y1 + t h + 2 ÷+ b c t h  H sb − Y1 + 2 ÷+ 
1



 
S1x = 
 + A r ( H sb − Y1 + Yr )

n 1
2t h


2 ì t b H Y1 +

2 h h  sb

3 




18.5 
5 


240 × 18.5 × 166 − 71.72 + 5 + 2 ÷+ 40 × 5 × 166 − 71.72 + 2 ÷+ 
1



 
S1x = 

8
1
2×5 



+2 × × 5 × 5 × 166 71.72 +



2
3



3
+27.144 ì ( 166 71.72 + 14.25 ) = 65902.45cm

- Khoảng cách từ TTH I-I đến TTH II-II.
S1x
65902.45
Z1 =
=
= 52.30cm
AST 1260.27
- Chiều cao sườn dầm chịu nén.
D c2 = H sb − t c − Y1 − Z1 = 166 − 3 − 71.72 − 52.30 = 38.98cm
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II-II:
YtII = H sb − Y1 − Z1 = 166 − 71.72 − 52.30 = 41.98cm
- Khoảng cách từ mép dưới dầm thép đến trục II-II:
YbII = Y1 + Z1 = 71.72 + 52.30 = 124.02cm
- Xác định mơmen qn tính của tiết diện liên hợp.
+ Mơmen qn tính của dầm thép.
2
I II = I INC + A NC Z1 = 2792084.01 + 650 × 52.30 2 = 4569773.166 cm 4
NC

+ Mơmen qn tính của phần bản bêtơng.
2
ts  
1  bs t s
 3


Is = 
+ bs t s  H sb − Y1 − Z1 + t h + ÷  =
n  12
2 



2
1  240 × 18.53
18.5  



4
= 
+ 240 × 18.5 × 166 − 71.72 − 52.30 + 5 +
÷  = 1771152.24cm
8
12
2  




+ Mơmen qn tính của phần vút bản cánh.
2
2
 h
1  bc t 3
th 
bh t 3
1
2t h  



h
Ih = 
+ b c t h  H sb − Y1 − Z1 + ÷ + 2
+ 2 × b h t h  H sb − Y1 − Z1 +
÷
n  12
2
36
2
3  





Lê Văn Thành

20


Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

2
 40 × 53
5
5 × 53 

+ 40 × 5 × 166 71.72 52.30 + ữ + 2 ì


2
36
1  12

4
Ih = 
 = 55955.51cm
2
8
1
2×5 


+2 × 2 × 5 × 5 × 166 − 71.72 − 52.30 + 3 ÷







+ Mơmen qn tính của phần cốt thép trong bản.
I r = A r ( H sb − Y1 − Z1 + Yr ) = 27.144 × ( 166 − 71.72 − 52.30 + 14.25 ) = 85849.54 cm 4
2

2

+ Mơmen qn tính của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:
IST = I II + Is + I h + I r = 6482730.45cm 4
NC
- Xác định mômen tĩnh của bản bêtông với TTH II-II của tiết diện liên hợp.

ts 
th


bs t s  H sb − Y1 − Z1 + t h + 2 ÷+ b c t h  H sb − Y1 − Z1 + 2
1



Ss = 
n
1
2t 


+2 × × b h t h  H sb − Y1 − Z1 + h ÷

2
3 



 
÷+ 
 
 + A r ( H sb − Y1 − Z1 + Yr )





18.5 
5 


240 × 18.5 × 166 − 71.72 − 52.30 + 5 + 2 ÷+ 40 × 5 × 166 − 71.72 − 52.30 + 2 ữ
1




Ss =

8

1
2ì5


+2 ì ì 5 ì 5 × 166 − 71.72 − 52.30 +
÷


2
3 



+27.144 × ( 166 − 71.72 − 52.30 + 14.25 ) = 33992.62cm 3

d . Xác định ĐTHH của mặt cắt liên hợp dài hạn.
- Mặt cắt liên hợp dài hạn đựơc sử dụng để tính tốn đối với các tải trọng lâu dài
như tĩnh tải khi đó ta phải xét tới từ biến.
- Trong trường hợp có xét tới hiện tượng từ biến thì các đặc trưng hình học của mặt
cắt đựơc tính tương tự khi khơng xét tới từ biến, chỉ thay hệ số n bằng n’.
- Tính diện tích bản bêtơng.
+Diện tích bản bêtơng.

1
1
'
AS = b s t s + b c t h + 2 × b h t h = 240 ×18.5 + 40 × 5 + 2 × × 5 × 5 = 4665cm 2
2
2
+Diện tích tính đổi của mặt cắt.

'
As
4665
A LT = A NC + ' + A r = 650 +
+ 27.144 = 871.52cm 2
n
24
Trong đó:
+ Art : Diện tích cốt thép bố trí trong bản bêtông.
Lê Văn Thành

21

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

+ ANC : Diện tích dầm thép.
+ ALT: Diện tích tính đổi của tiết diện liên hợp khi xét từ biến.
- Xác định mômen tĩnh của tiết diện liên hợp đối với TTH I-I của tiết diện thép.

t2 
th


bs t s  H sb − Y1 + t h + 2 ÷+ b c t h  H sb − Y1 + 2
1




S1x = ' 
n  1
2t 

2 × t h b h  H sb − Y1 + h ÷
 2
3 



 
÷+ 
 
 + A r ( H sb − Y1 + Yr )





18.5 
5 


240 × 18.5 × 166 − 71.72 + 5 + 2 ÷+ 40 × 5 × 166 − 71.72 + 2 ÷+ 
1 




 
S1x =


24 
1
2×5 


+2 × × 5 × 5 × 166 − 71.72 +
÷


2
3 



+27.144 × ( 166 − 71.72 + 14.25 ) = 23933.19cm 3

- Khoảng cách từ TTH I-I đến TTH II’-II’.
S1
23933.19
'
Z1 = x =
= 27.46cm
A LT
871.52
- Chiều cao sườn dầm chịu nén.

'
D 'c2 = H sb − t c − Y1 − Z1 = 166 − 3 − 71.72 − 27.46 = 63.82cm
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II’-II’:
'
YtII' = H sb − Y1 − Z1 = 166 − 71.72 − 27.46 = 66.82cm
- Khoảng cách từ mép dưới dầm thép đến trục II’-II’:
'
YbII' = Y1 + Z1 = 71.72 + 27.46 = 99.18cm
- Xác định mơmen quan tính của tiết diện liên hợp.
+ Mơmen qn tính của dầm thép.
'2
I II' = I INC + A NC Z1 = 2792084.01 + 650 × 27.462 = 3282269.97cm 4
NC

+ Mơmen qn tính của phần bản bêtông.
2
ts  
1  bs t s
 3


'
'
Is = ' 
+ bs t s  H sb − Y1 − Z 1 + t h + ÷  =
n  12
2 




2

1  240 × 18.53
18.5  


4
=
+ 240 × 18.5 × 166 − 71.72 − 27.46 + 5 +

÷  = 1221254.57cm
24 
12
2  



+ Mơmen qn tính của phần vút bản cánh.
2
2
1  bc t 3
th 
bh t 3
1
2t h  
 h



'

'
'
h
Ih = ' 
+ b c t h  H sb − Y1 − Z 1 + ữ + 2
+ 2 ì b h t h  H sb − Y1 − Z 1 +
÷
n  12
2
36
2
3  





Lê Văn Thành

22

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học

Bộ Môn Cầu Hầm

2
 40 × 53

5
5 × 53 

+ 40 × 5 × 166 71.72 27.46 + ữ + 2 ì


2
36
1  12

'
4
Ih =

 = 45193.31cm
2
24 
1
2×5 


+2 × 2 × 5 × 5 × 166 − 71.72 − 27.46 + 3 ÷






+ Mơmen qn tính của phần cốt thép trong bản.
'

I 'r = A r ( H sb − Y1 − Z1 + Yr ) = 27.144 × ( 166 − 71.72 − 27.46 + 14.25 ) = 178413.58cm 4
2

2

+ Mơmen qn tính của mặt cắt liên hợp dài hạn:
II '
'
I LT = I NC + I s' + I h + I r' = 4727131.42 cm 4

- Xác định mômen tĩnh của bản bêtông với TTH II’- II’của tiết diện liên hợp.

ts 
th  


bs t s  H sb − Y1 − Z1 + t h + 2 ÷+ b c t h  H sb − Y1 − Z1 + 2 ÷+ 
1



 
'
Ss = ' 
 + A r ( H sb − Y1 − Z1 + Yr )
n 
1
2t h 



+2 × × b h t h  H sb − Y1 − Z1 +
÷


2
3 




18.5 
5 


240 × 18.5 × 166 − 71.72 − 27.84 + 5 + 2 ữ+ 40 ì 5 ì 166 − 71.72 − 27.46 + 2 ÷
1 




'
Ss =


24 
1
2×5 


+2 × × 5 × 5 ×  166 71.72 27.46 +




2
3



+27.144 ì ( 166 71.72 − 27.46 + 14.25 ) = 17849.95cm 3

Bảng tổng hợp kết quả ĐTHH của mặt cắt dầm biên:
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
CỦA DẦM BIÊN
Bề rộng cánh hẫng
Bề rộng cánh trong
Bề rộng tính tốn bản bê tơng
Diện tích bản bê tơng
Diện tích phần bản vút
Diện tích tồn bộ bản bê tơng
Diện tích cốt thép trong bản bêtơng
Diện tích mặt cắt tính đổi
Mômen tĩnh của Mc với trục I-I
Khoảng cách từ TTH I-I tới trục II-II
Lê Văn Thành

MC NGẮN HẠN

GIÁ TRỊ
HIỆU


MC DÀI HẠN

GIÁ TRỊ
HIỆU

b1
b2
bs
Aso
Ah
As
Ar
AST
Sx1
Z1

b1
b2
bs
Aso'
Ah'
As'
Ar'
ALT
Sx1'
Z1'

120
120
240

4440
225
4665
27.14
1260.27
65907.45
52.30
23

120
120
240
4440
225
4665
27.14
871.52
23933.19
27.46

ĐƠN
VỊ
cm
cm
cm
cm2
cm2
cm2
cm2
cm2

cm3
cm

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Môn Học
MMQT của dầm thép với trục II-II
MMQT của bản BTCT với trục II-II
MMQT của phần vút bản với trục II-II
MMQT của cốt thép trong bản
MMQT mặc cắt liên hợp với trục II-II
MM tĩnh của bản với trục II-II

Bộ Môn Cầu Hầm
INCII
Is
Ih
Ir
IST
Ss

4569773.17
1771152.24
55955.51
85849.54
6482730.45
33992.62

INCII'

Is'
Ih'
Ir'
ILT
Ss'

cm4
cm4
cm4
cm4
cm4
cm3

3282269.96
1221254.57
45193.31
178413.58
4727131.42
17849.95

3.3.5 Xác định ĐTHH của mặt cắt dầm trong(dầm 2)
a . Mặt cắt tính tốn
Theo như cấu tạo thì dầm biên và dầm trong được thiết kế có kích thước gần giống
nhau,chỉ khác nhau về kích thước của bản vút bê tơng như hình vẽ.

Tính tốn tương tự ta có Bảng tổng hợp kết quả ĐTHH của mặt cắt dầm
trong như sau:
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
CỦA DẦM BIÊN
Bề rộng cánh hẫng

Bề rộng cánh trong
Bề rộng tính tốn bản bê tơng
Diện tích bản bê tơng
Diện tích phần bản vút
Diện tích tồn bộ bản bê tơng
Diện tích cốt thép trong bản bêtơng
Lê Văn Thành

MC NGẮN HẠN

GIÁ TRỊ
HIỆU

MC DÀI HẠN

GIÁ TRỊ
HIỆU

b1
b2
bs
Aso
Ah
As
Ar

b1
b2
bs
Aso'

Ah'
As'
Ar'

120
120
240
4440
488.04
4928.04
27.14
24

120
120
240
4440
488.04
4928.04
27.14

ĐƠN
VỊ
cm
cm
cm
cm2
cm2
cm2
cm2


Lớp Cầu Đường Sắt -K51


Thiết Kế Đồ Án Mơn Học
Diện tích mặt cắt tính đổi
Mômen tĩnh của Mc với trục I-I
Khoảng cách từ TTH I-I tới trục II-II
MMQT của dầm thép với trục II-II
MMQT của bản BTCT với trục II-II
MMQT của phần vút bản với trục II-II
MMQT của cốt thép trong bản
MMQT mặc cắt liên hợp với trục II-II
MM tĩnh của bản với trục II-II

Bộ Môn Cầu Hầm
AST
Sx1
Z1
INCII
Is
Ih
Ir
IST
Ss

1293.15
72047.43
55.71
4809768.39

1858458.24
117469.97
90119.51
6875816.10
36214.57

ALT
Sx1'
Z1'
INCII'
Is'
Ih'
Ir'
ILT
Ss'

cm2
cm3
cm
cm4
cm4
cm4
cm4
cm4
cm3

882.48
26066.71
29.54
3359206.89

1304321.09
99711.01
190601.46
4953840.44
19199.74

3.3.6 Xác định ĐTHH của mặt cắt dầm trong(dầm 3)
a . Mặt cắt tính tốn
Theo như cấu tạo thì dầm biên và dầm trong được thiết kế có kích thước gần giống
nhau,chỉ khác nhau về kích thước của bản vút bê tơng như hình vẽ.

Tính tốn tương tự ta có Bảng tổng hợp kết quả ĐTHH của mặt cắt dầm
trong như sau:
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
CỦA DẦM BIÊN
Bề rộng cánh hẫng
Bề rộng cánh trong
Bề rộng tính tốn bản bê tơng
Lê Văn Thành

MC NGẮN HẠN

GIÁ TRỊ
HIỆU
b1
120
b2
120
bs
240

25

MC DÀI HẠN

GIÁ TRỊ
HIỆU
b1

120

b2

120

bs

240

ĐƠN
VỊ
cm
cm
cm

Lớp Cầu Đường Sắt -K51


×