Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GRAMMAR FOR TOEIC ngữ pháp tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.92 KB, 17 trang )

[GRAMMAR FOR TOEIC] CÁCH NH N BI T T LO I D A VÀO V TRÍ KHI LÀM BÀI T P I N Ậ Ế Ừ Ạ Ự Ị Ậ ĐỀ
T Ừ
Danh t (nouns): danh th n g c t nh ng v trí sauừ ườ đượ đặ ở ữ ị
1.Ch ng c a câu (th n g n g u câu,sau tr ng ng ch th i gian)ủ ữ ủ ườ đứ đầ ạ ữ ỉ ờ
2. Sau tính t : my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful ừ
3. Làm tân ng , sau ng tữ độ ừ
4. Sau “enough”
5. Sau các m o t a, an, the ho c các t this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, ạ ừ ặ ừ
few, a few, little, a little, (L u ý c u trúc a/an/the + adj + noun)ư ấ
6. Sau gi i t : in, on, of, with, under, about, at ớ ừ
II. Tính t (adjectives): Tính t th n g n g các v trí sauừ ừ ườ đứ ở ị
1. Tr c danh t : Adj + Nướ ừ
2. Sau n g t liên k t: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adjđộ ừ ế
Chú ý: c u trúc keep/make + O + adjấ
3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look + too +adj
4. Tr c “enough”: S + tobe + adj + enough ướ
5. Trong c u trúc so that: tobe/seem/look/feel + so + adj + thatấ
6. Tính t còn c dùng d i các d ng so sánh( l u ý tính t dài hay n g sau more, the most, ừ đượ ướ ạ ư ừ đứ
less, as as)
7. Tính t trong câu c m thán: How +adj + S + Vừ ả
What + (a/an) + adj + N
III. Tr ng t (adverbs): Tr ng t th n g n g các v trí sauạ ừ ạ ừ ườ đứ ở ị
1. Tr c ng t th ng(nh t là các tr ng t ch tàn su t: often, always, usually, seldom )ướ độ ừ ườ ấ ạ ừ ỉ ấ
2. Gi a tr n g t và n g t th ngữ ợđộ ừ độ ừ ườ
3. Sau ông t tobe/seem/look và tr c tính t : tobe/feel/look + adv + adjđ ừ ướ ừ
4. Sau “too”: V(th ng) + too + advườ
5. Tr c “enough” : V(th ng) + adv + enoughướ ườ
6. Trong c u trúc so that: V(th n g) + so + adv + thatấ ườ
7. n g cu i câuĐứ ố
8. Tr ng t c ng th n g n g m t mình u câu,ho c gi a câu và cách các thành ph n khác c aạ ừ ũ ườ đứ ộ ở đầ ặ ữ ầ ủ
câu b ng d u ph y(,)ằ ấ ẩ


M t s c m ng t v i KEEP nhé các b nộ ố ụ độ ừ ớ ạ
Keep at: kiên trì, b n bề ỉ
Keep away from: tránh xa
Keep sb back : c n trả ở
Keep down: c m l i, n m ph c kíchầ ạ ằ ụ
Keep in with sb : ch i thân v i aiơ ớ
Keep on : ti p t c làm vi cế ụ ệ
Keep on at sb : qu y r i aiấ ố
Keep out = keep off : tránh xa
Keep to: tham gia, gia nh p, h n chậ ạ ế
Keep to oneself : không thích giao du
Keep under : d p , àn ápẹ đ
Keep up : duy trì
Keep up with = keep pace with : u i kpđ ổ ị
Keep alive : b o t nả ồ
1. S + be + adj + N = S + V + adv
2. S + V + adv = S + V + with + N
3. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth
4. S + be + adj = What + a + adj + N!
5. S + V + adv = How + adj + S + be
6. S + V + adv = How + adv + S + V!
7. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj
8. S + V = S + be + ed-adj
9. S + V + Kho ng th i gian = It + take + (sb) + Kho ng th i gian + to + Vả ờ ả ờ
10. S + be + too + adj + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
11. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V
12. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V
13. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V
14. S + V + so + adv + that + S + V = S + do/does/did + not + V + adv + enough + to + V
15. Because + clause = Because of + noun/gerund

16. Although + clause = In spite of + Nound/gerund
17. Although + clause = Despite + Nound/gerund
18. S + V + N = S + be + adj
19. S + be + adj = S + V + O
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N
21. S + often + V = S + be used to +Ving /N
22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/N
23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (l i c u kh n)ố ầ ẩ
24. S + like better than = S + would than
25. S + prefer = S + would rather + V
26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V
27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
29. Imperative verb (m nh l nh)= S + should (not) + be + PIIệ ệ
30. Imperative verb (m nh l nh)= S + should (not) + do sthệ ệ
CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI DỰA VÀO CẤU TẠO TỪ KHI LÀM BÀI TẬP ĐIỀN TỪ
I. Danh từ (nouns): danh từ thường kết thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant, -ing, -age,
-ship, -ism, -ity, -ness
Ex: distribution, information, development, teacher, actor, accountant, teaching, studying, teenage,
friendship, relationship, shoolarship, socialism, ability, sadness, happiness
II. Tính từ (adjective): Tính từ thường kết thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, -ish, -y,
-like, -ic, -ed, -ing
Ex: helful, beautiful, useful, homeless, childless, friendly, yearly, daily, national, international,
acceptable, impossible, active, passive, attractive, famous, serious, dangerous, childish, selfish,
foolish, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy, childlike, specific, scientific,
interested, bored, tired, interesting, boring
III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào tính từ
Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly, badly
Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ
Adj - Adv

good -well
late - late/lately
ill - ill
fast – fast
Cách dùng từ hạn định BOTH
1. Both + Danh từ đếm được số nhiều: nghĩa là 2 … (nó luôn có nghĩa khẳng định, chia động từ số
nhiều luôn)
2. Ta có thể dùng Both để nhấn mạnh, đặt nó ngay sau chủ ngữ, hoặc đại từ làm tân
ngữ, hoặc trợ động từ, hoặc động từ “be”
VD: We both need a holiday. (chúng tôi, cả 2 chúng tôi, đều cần một kỳ nghỉ)
I have opened them both. (Tôi đã mở cả 2 cái ra rồi)
You can both help me. (Cả 2 bạn đều có thể giúp tôi.)
They were both very talented. (Cả 2 người họ đều rất tài năng.)
3. Có thể để “both” đứng một mình
VD: I couldn’t decide which of the two shirts to buy. I like both. (tôi không thể quyết định nên
mua cái áo nào trong 2 cái áo đó. Tôi thích cả hai.)
4. Cấu trúc “both of …”
VD: Both of them are married. (cả 2 người họ đều đã lập gia đình)
• Both of you/us/them = We/you/they + both
5. Both … and …: nối 2 từ hoặc cụm từ đồng loại
Câu hỏi về từ loại trong part 5 TOEIC
- Danh từ làm chủ ngữ: thường đứng đầu câu, trước động từ. VD: Negotiations for the proposed merger are going
well (cuộc thương lượng về việc sáp nhập được đề xuất đang tiến triển tốt đẹp). Ở đây, danh từ đứng làm chủ ngữ
là NEGOTIATIONS
- Danh từ làm tân ngữ, đứng sau động từ: All employees are required to submit receipts to verify travel expenses (Tất
cả các nhân viên đều được yêu cầu nộp biên lai để chứng minh công tác phí). Tân ngữ là danh từ RECEIPTS
- Danh từ làm tân ngữ của giới từ, đứng sau giới từ: There will be a guided tour for visitors every three hours (Cứ mỗi
3 tiếng đồng hồ thì có một chuyến tham quan có hướng dẫn dành cho du khách). Tân ngữ là danh
từ VISITORS đứng sau giới từ FOR
- Danh từ đứng sau mạo từ A/AN/THE: We will be able to offer our customers better service after the implementation

of the revised return policy (chúng ta sẽ có thể phục vụ khách hàng tốt hơn sau khi áp dụng chính sách cải tiến về
việc đổi hàng đã mua). Chú ý: THE IMPLEMENTATION
- Danh từ đứng sau tính từ sở hữu (my, your, his, her, their, our, its): Ms. Wesley was honored for her service for
more than 20 years (Cô Wesley được vinh danh vì cô ấy đã làm việc cho công ty trong hơn 20 năm). Chú ý: HER
SERVICE
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng Anh
1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible
- Khi chúng ta miêu tả hành động mà cơ hội thành công rất thấp. Những adj ở đay thường là diffifult, hard,
dangerous, adventurous…
Ex: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm –
nếu không nói là không thể)
2. There + be + no + N + nor + N
- nghĩa là “không có…và cũng không có”
Ex: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước
3. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj
- Nghĩa là: “đã không kịp/không đủ thời gian”
Ex: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì)
4. S+ may + put on a +adj + front but inside + S + adj
- Nghĩa là : bề ngoài ai đó tỏ ra như thế này nhưng thực chất bên trong họ có những cảm xúc, trạng thái
ngược lại.
Ex: You may put on a brave front but inside you are fearful and anxious (Bề ngoài bạn có vẻ dũng cảm
nhưng thực chất bên trong bạn rất sợ hãi và lo âu)
5. S + see oneself + V-ing…
- Dùng mẫu câu trên để diễn tả khi ai đó có cơ hội được tận hưởng hay được thực hiện cái gì.
Ex: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp treo ở San
Francisco)
6. There (not) appear to be + N
- Dùng appear = seem to với ý nghĩa: dường như thế Ex: There didn’t appear to be anything in the museum
(Dường như không có gì trong bảo tàng cả)
CÁC C M T HAY G P V I "IN"Ụ Ừ Ặ Ớ

In love : ang yêuđ
In fact : th c v yự ậ
In need : ang c nđ ầ
In trouble : ang g p r c r iđ ặ ắ ố
In general : nhìn chung
In the end : cu i cùngố
In danger : ang g p nguy hi mđ ặ ể
In debt : ang m c nđ ắ ợ
In time : k p lúcị
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm l iạ
In brief : nói tóm l iạ
In particular : nói riêng
In turn : l n l tầ ượ
M T S C U TRÚC CÂU C U KHI N THÔNG D NG TRONG TI NG ANHỘ Ố Ấ Ầ Ế Ụ Ế
1. To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khi n ai, b o ai làm gìế ả
Eg: I’ll have Peter fix my car.
Eg: I’ll get Peter to fix my car.
2. To have/to get sth done = làm m t vi c gì b ng cách thuê ng i khácộ ệ ằ ườ
Eg: I have my hair cut. (Tôi i c t tóc – ch không ph i tôi t c t)đ ắ ứ ả ự ắ
Eg: I have my car washed. (Tôi mang xe i r a ngoài d ch v – không ph i t r a)đ ử ị ụ ả ự ử
3. To make sb do sth = to force sb to do sth = B t bu c ai ph i làm gìắ ộ ả
4. To make sb + P2 = làm cho ai b làm saoị
5. To cause sth + P2 = làm cho cái gì b làm saoị
6. N u tân ng c a “make” là m t ng t nguyên th thì ph i t it gi a “make” và tính t , tế ữ ủ ộ độ ừ ể ả đặ ữ ừ đặ
ng t ra phía ng sau: make it + adj + V as object.độ ừ đằ
7. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = cho ai, cho phép ai làm gìđể
8. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì
N u tân ng c a “help” là m t i t vô nhân x ng mang ngh a ng i ta thì không c n ph i ế ữ ủ ộ đạ ừ ư ĩ ườ ầ ả
nh c n tân ng ó và b luôn c “to” c a ng t ng sau.ắ đế ữ đ ỏ ả ủ độ ừ đằ

Ex: This wonder drug will help (people to) recover more quickly.
N u tân ng c a help và tân ng c a ng t sau nó trùng h p v i nhau, ng i ta s b tânế ữ ủ ữ ủ độ ừ ợ ớ ườ ẽ ỏ
ng sau help và b luôn c to c a ng t ng sau.ữ ỏ ả ủ độ ừ đằ
Ex: The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation.
C U TRÚC VÀ C M T CH K T QUẤ Ụ Ừ Ỉ Ế Ả
1. SO + adj/adv + THAT + clause
SUCH + noun + THAT + clause (trong v n nói có th l c b THAT)ă ể ượ ỏ
Ex:
- He was SO tired THAT he went to bed early.
- It was SUCH a difficult exam (THAT) he knew he wouldn’t pass it.
2. SO + clause
Ex:
- It was late, SO he decided to take a taxi home.
3. AS A RESULT, CONSEQUENTLY có th dùng m u câu.ể để ở đầ
AND, AS A RESULT c dùng n i 2 m nh trong m t câu.đượ để ố ệ đề ộ
Ex:
- We have invested too much money in this project. CONSEQUENTLY, we are in financial
difficulties.
- His wife left him, AND/AS A RESULT, he became very depressed.
4. THEREFORE th ng c dùng gi a câu (ngoài ra c ng có th dùng u ho c cu i câu)ườ đượ ở ữ ũ ể ở đầ ặ ố
Ex:
- We feel, THEREFORE, that a decision must be made.
Nh ng ng t s d ng c v i c Gerund và Infinitiveữ độ ừ ử ụ đượ ớ ả
P.s: c bi t CHÚ Ý nhé, i thi TOEIC part 5 r t hay ra m y d ng nàyĐặ ệ đ ấ ấ ạ
1. Forget + to-infinitive (forget that somebody is/was supposed to do something): quên m t ph i làm ấ ả

• I had to phone the office but I forgot to do it.
Forget + gerund (forget a past event): quên m t mình ã làm gì trong quá khấ đ ứ
I’ve never forget learning to drive.
2. Remember + to-infinitive (=remember that somebody is/was supposed to do something): nh ph iớ ả

làm gì
Remember + gerund (remember a past event): nh là mình ã làm gì trong quá khớ đ ứ
I remember locking the door.
3. Regret + to-infinitive (=be sorry for something you are doing): l y làm ti c vì ph i làm gìấ ế ả
We regret to say that your heater can’t be repaired.
Regret + gerund (=be spry because of something that happened in the past):
I regret not buying that photocopier.
4. Stop + to-infinitive (pause temporarily): d ng l i làm vi c gì ó khácừ ạ để ệ đ
We stopped to look at the view.
Stop + gerund (end an action): d ng vi c gì l iừ ệ ạ
They stopped making noise
5. Try + to-infinitive (=do somebody’s best; make an effort + to-infinitive): c g ng làm gìố ắ
I tried to warn him, but it was too late.
Try + gerund: th làm gìử
Have you ever tried windsurfing? It is great!
6. Mean + to-infinitive: nh làm gìđị
She meant to give him a message, but she forgot.
Mean + gerund (=involve): bao hàm vi c gì, ngh a là c n có vi c gìệ ĩ ầ ệ
Keeping fit means taking exercise every day. (vi c gi gìn s c kh e ngh a là ph i t p th d c hàng ệ ữ ứ ỏ ĩ ả ậ ể ụ
ngày)
7. Be sorry + to-infinitive (=regret + to-infinitive): l y làm ti c ph i làm gìấ ế ả
We are sorry to tell you that you have failed.
Be sorry for + gerund (=apologize for + gerund): xin l i vì ã làm gìỗ đ
He is sorry for not returning the record to them.
8. Be afraid + to-infinitive (be too frightened to do something): s quá không dám làm gìợ
The old are often afraid to cross crowded streets.
Be afraid of + gerund: s làm gìợ
My children are afraid of going out at night.
1. “most” có th là m t tính t => ta có c u trúc “most + noun”ể ộ ừ ấ
VD: most people, most employees, most home appliances…

Chú ý: Almost employees have been working at the company for a minimum of five years. => câu
này sai “almost”.ở
“Almost” là m t tr ng t , nó ko c ng tr c danh t => Có th s a thành Almost all ộ ạ ừ đượ đứ ướ ừ ể ử
employees, ho c most employees. ây là b y hay g p trong bài thi TOEIC.ặ Đ ẫ ặ
2. “most” là m t i t => ta có c u trúc “most of the + noun” ho c “most of my/his/her… + noun” ộ đạ ừ ấ ặ
(b t bu c ph i có the/my/his/her…)ắ ộ ả
VD: Most of the people I know like Chelsea. (H u h t nh ng ng i mà tôi bi t u thích Chelsea)ầ ế ữ ườ ế đề
K t lu n: Trong Part 5 bài thi TOEIC, ng i ra có th b y chúng ta v i 4 áp án d gây nh m l nế ậ ườ đề ể ẫ ớ đ ễ ầ ẫ
(almost, most, most of, all…). Vì v y c n thu c lòng cách s d ng c a most:ậ ầ ộ ử ụ ủ
- Most + noun
- Most of the + noun
T ng t th ta c ng có:ươ ự ế ũ
- All + noun
- All of the + noun
Almost ch là tr ng t có th ng ng tr c most ho c all b ngh a, ko c i tr c ti p v i ỉ ạ ừ ể đứ đằ ướ ặ để ổ ĩ đượ đ ự ế ớ
danh t .ừ
[TOEIC Phrasal verbs] C m ng t hay g p trong TOEIC các mem nhé:ụ độ ừ ặ
1- Call for = demand: òi h i, c n, yêuc uđ ỏ ầ ầ
2- Call for = collect: thu nh p, thu l m, thu nh tậ ượ ặ
3- Call off = cancel: hoãn l i, trì hoãnạ
4 - Call upon = invite: m iờ
5- Carry off = win, succeed: thành t, chi n th ngđạ ế ắ
6- Carry on = continue: ti n hành, ti p t c ho t ngế ế ụ ạ độ
7- Carry out = execute: th c hi n, ti n hànhự ệ ế
8- Carry over = continue: ti n hành, ti p t cế ế ụ
9- Carry through = complete: hoàn thành, hoàn t t, hoàn thi nấ ệ
M NH SAU IF VÀ IF ONLYỆ ĐỀ
• WISH: ao c , tr c wish ph i có ch ng nhéướ ướ ả ủ ữ
• IF ONLY: giá mà, ph i chiả
1. Future wish ( ao c trong t ng lai)ướ ươ

S+ WISH + S + WOULD / COULD + V(bare-inf)
IF ONLY + S + WOULD / COULD + V(bare-inf)
Vd: I wish I would have much money to travel around the world inthe future ( My true wish) ( Tôi cướ
mình có th t nhi u ti n du l ch vòng quanh th gi i trong t ng lai)ậ ề ề để ị ế ớ ươ
If only I would be your girlfriend ( Giá mà em có th làm b n giá anh (thì t t bi t m y))ể ạ ố ế ấ
2. Present wish ( Ao c hi n t i)ướ ở ệ ạ
S+ WISH + S+ VPII
IF ONLY + S + VPII
L u ý i v i Vpii trong tr ng h p này be > were nhé, cái này g i là quá kh bàng tháiư đố ớ ườ ợ ọ ứ
Vd: I wish I were more intelligent ( the fact that I am stupid now)( c gì tôi thông minh h n)Ướ ơ
If only you were here ( but now you aren’t ) ( giá nh anh ây)ư ở đ
I cannot dance I wish I could dance
3. Past wish ( Ao c trong quá kh )ươ ứ
S + WISH +S + Past perfect subjuntive/ had + V3/ could have + V3
IF ONLY +S + Past perfect subjuntive/ had + V3/ could have + V3
Trong ó: Past perfect subjuntive: quá kh hoàn thành gi nh, hình th c nh quá kh hoàn thànhđ ứ ả đị ứ ư ứ
Vd: I wish she HAD had enough money to by the car ( She acctually did not have enough money to
afford it) ( tôi c cô y có ti n mua cái ô tô ó )ướ ấ đủ ề để đ
If only I had not met you my life would have been somuch better ( giá mà em ã ko g p anh thì cu c đ ặ ộ
s ng c a em có th ã t t h n) ( But I met you)ố ủ ể đ ố ơ
I wish I had attened her wedding party ( c gì tôi i d ti c c i c a cô y)ướ đ ự ệ ướ ủ ấ
1. SO + adj/adv + THAT + clause
SUCH + noun + THAT + clause (trong v n nói có th l c b THAT)ă ể ượ ỏ
Ex:- He was SO tired THAT he went to bed early.
- It was SUCH a difficult exam (THAT) he knew he wouldn’t pass it.
2. SO + clause
Ex: - It was late, SO he decided to take a taxi home.
3. AS A RESULT, CONSEQUENTLY có th dùng m u câu.ể để ở đầ
AND, AS A RESULT c dùng n i 2 m nh trong m t câu.đượ để ố ệ đề ộ
Ex: - We have invested too much money in this project. CONSEQUENTLY, we are in financial

difficulties.
- His wife left him, AND/AS A RESULT, he became very depressed.
4. THEREFORE th ng c dùng gi a câu (ngoài ra c ng có th dùng u ho c cu i câu)ườ đượ ở ữ ũ ể ở đầ ặ ố
Ex: - We feel, THEREFORE, that a decision must be made.
Phân tích c u trúc tr l i và m t s c m t quan tr ng trong câu h i WHENấ ả ờ ộ ố ụ ừ ọ ỏ
1. C u trúc câu tr l iấ ả ờ
- C m th i gian + agoụ ờ
Ex: when did you finish the report?
3 days ago
- When + ng t d ng quá kh nđộ ừ ở ạ ứ đơ
Ex: When did you start studying English?
When I was 6 years old
- Gi i t (on/ in/ at…)+ th i gian d ng t ng laiớ ừ ờ ở ạ ươ
Ex: When are you going on vacation?
On Saturday
- When + ng t d ng hi n t i nđộ ừ ở ạ ệ ạ đơ
Ex: When are you going to come to the office?
When she arrives
- Not until + th i gian d ng t ng laiờ ở ạ ươ
Ex: When is the project expected to be finished?
Not until next year
2. M t s c u trúc v Where-question th ng xuyên xu t hi n trong thi TOEICộ ố ấ ề ườ ấ ệ đề
2.1. M t s câu h i ph bi nộ ố ỏ ổ ế
- When do you usually get to the office in the morning?
- When is the seminar scheduled to begin?
- When do you expect the repairman to arrive?
- When are you taking your vacation this year?
2.2. M t s c m t ch th i gianộ ố ụ ừ ỉ ờ
- next term
- daily

- monthly
- annually
- next quarter
- not until next week
- the following Thursday
- in a decade
C M “AS AS”Ụ

1. as long as: ch c n, mi n saoỉ ầ ễ
ex: As long as you love me: Ch c n em yêu anhỉ ầ
ex: Jack can go home early as long as he finishes his work: Jack có th v s m, ch c n anh y làm ể ề ớ ỉ ầ ấ
xong vi c.ệ
2. as well as: c ng nhũ ư
ex: Mary as well as other foreign people wants to travel to Ha Long Bay very much: Mary c ng nh ũ ư
nh ng ng i n c ngoài khác r t mu n du l ch v nhH Long.ữ ườ ướ ấ ố ị ị ạ
3. as early as: ngay từ
ex: As early as the first time I met Henry, I recognized his humour: Ngay t l n u g p Henry, tôi ãừ ầ đầ ặ đ
th y anh y r t hài h c.ấ ấ ấ ướ
4. as far as: theo như
ex: As far as I know, Daisy is the youngest staff at this company: Nh tôi c bi t thì Daisy là nhânư đượ ế
viên tr nh t t i công ty này.ẻ ấ ạ
5. as good as: g n nhầ ư
ex: I’ve tasted as good as all kinds of Ph in Hanoi: Tôi ã th g n nh toàn b các món ph Hà ở đ ử ầ ư ộ ở ở
N i.vộ
TÍNH T LUÔN I V I GI I T "TO" nhéỪ Đ Ớ Ớ Ừ
Able to : có thể
Acceptable to : có th ch p nh nể ấ ậ
Accustomed to : quen v iớ
Agreeable to : có th ng ýể đồ
Addicted to : am mêđ

Available to sb : s n cho aiẵ
Delightfull to sb : thú v i v i aiị đố ớ
Familiar to sb : quen thu c i v i aiộ đố ớ
Clear to : rõ ràng
Contrary to : trái l i, i l pạ đố ậ
Equal to : t ng ng v iươ đươ ớ
Exposed to : ph i bày, lơ để ộ
Favourable to : tán thành, ng hủ ộ
Grateful to sb : bi t n aiế ơ
Harmful to sb (for sth) : có h i cho ai (cho cái gì)ạ
Important to : quan tr ngọ
Identical to sb : gi ng h tố ệ
Kind to : t tử ế
Likely to : có thể
Lucky to : may m nắ
Liable to : có kh n ng bả ă ị
Necessary to sth/sb : c n thi t cho vi c gì / cho aiầ ế ệ
Next to : k bênế
Open to : c i mở ở
Pleasant to : hài lòng
Preferable to : áng thích h nđ ơ
Profitable to : có l iợ
Responsible to sb : có trách nhi m v i aiệ ớ
Rude to : thô l , c c c nỗ ộ ằ
Similar to : gi ng, t ng tố ươ ự
Useful to sb : có ích cho ai
Willing to : s n lòngẵ
C M T V I "MAKE"Ụ Ừ Ớ
1:make off: b ch y, b tr nỏ ạ ỏ ố
e.g. Robin made off from home at the age of 14. (Robin b nhà i b i lúc 14 tu i)ỏ đ ụ ổ

2: make over sth: l i, giao l iđể ạ ạ
e.g. The woman made over all her property to her son. (Ng i ph n l i t t c tài s n, c a c i ườ ụ ữ để ạ ấ ả ả ủ ả
cho con c a bà ta)ủ
3: make out sth: l p lên, d ng lênậ ự
Eg. I've just made out a list. (Tôi v a m i l p lên 1 danh sách)ừ ớ ậ
-> The man made out a cheque. (Ng i àn ông "vi t" m t t séc)ườ đ ế ộ ờ
4: make out: hi u c, n m ý c, c c (mang ngh a ph nh)ể đượ ắ đượ đọ đượ ĩ ủ đị
e.g. I couldn't make out when he wrote. (Tôi không th c c h n vi t cái gì)ể đọ đượ ắ ế
e.g. I couldn't make out when he said. (Tôi không th hi u c h n nói cái gì)ể ể đượ ắ
5: make for: i v phíađ ề
e.g. The train is making for HCM. (Tàu l a ang i v phía HCM)ử đ đ ề
6: make up for sth: b i th ng, n bùồ ườ đề
e.g. I don't eat breakfast but I make up for it at lunch. (Tôi không n sáng, nh ng tôi s n bù vào ă ư ẽ ă
bu i tr a)ổ ư
7: make up to sb for sth: b i th ng, n bù cho ai ó v nh ng phi n hà mình ã gây ra cho ồ ườ đề đ ề ữ ề đ
ng i óườ đ
e.g. How can I make up to you for what I've treated you? (Tôi ph i làm th nào chu c l i v ả ế để ộ ỗ ề
nh ng gì tôi ã i x v i anh)ữ đ đố ử ớ
8: make it up to sb: hoàn ti nề
e.g. Thanks for buying my pencils. I'll make it up to you later. (C m n mua giúp tôi cây bút chì. Tôi ả ơ
s hoàn l i ti n cho anh sau)ẽ ạ ề
9: make it up with sb: dàn hòa v i ai óớ đ
e.g. He has made it up with her. (Anh ta v a làm lành v i cô y)ừ ớ ấ
10: make it with sb: làm tình
e.g. Robin made it with his girlfriend on the back seat of his car. (Robin làm tình v i gh anh ta ớ ệ ở
b ng sau ô tô)ă
11: make up: i u ch thu cđ ề ế ố
e.g. The pharmacist made up the prescription. (D c s pha ch thu c theo n)ượ ĩ ế ố đơ
+ make up: chu n b (gi ng) dùngẩ ị ườ để
e.g. We made up the bed already. (Chúng tôi ã d n gi ng s n sàng r i)đ ọ ườ ẵ ồ

+ make up: b a tị đặ
e.g. She made up a story. (Cô ta b a ra 1 câu chuy n)ị ệ
+ make up: trang i m, hóa trangđ ể
e.g. Robin spent an hour making up. (Robin b ra 1 gi trang i m)ỏ ờ để đ ể
M T S C U TRÚC THÔNG D NGỘ Ố Ấ Ụ
- can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nh n c làm gì )ị đượ
- to be keen on/ to be fond of + Noun/V-ing (thích làm gì ó )đ
- to be interested in + Noun/V-ing (quan tâm n )đế
- to waste + time/ money + V-ing (t n ti n ho c tg làm gì)ố ề ặ
to spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu th i gian làm gì )ờ
to spend + amount of time/ money + on + something (dành th i gian vào vi c gì )ờ ệ
- to be amazed at = to be surprised at + Noun/V-ing (ng c nhiên v )ạ ề
- to be angry at + Noun/V-ing (t c gi n v )ứ ậ ề
- to be good at/ bad at + Noun/ V-ing (gi i v / kém v )ỏ ề ề
- by chance = by accident (adv) (tình c )ờ
- to be/get tired of + Noun/V-ing (m t m i v )ệ ỏ ề
CÁC CÁCH S D NG THÚ V C A T “MAKE”Ử Ụ Ị Ủ Ừ
1. Make light of = treat as unimportant (xem nh là không quan tr ng). Ng c v i nó là Make much ư ọ ượ ớ
of=treat as very important.
2. Don’t make fun of somebody (make fun of= ch nh o) - ng có mà lôi ai ó ra làm trò c iế ạ đừ đ ườ
3. Make sense (h p lý, có th hi u c):ợ ể ể đượ
It doesn’t make any sense - Ch ng h p lý gì c , ch ng hi u gì c .ẳ ợ ả ẳ ể ả
4. Make up someone’s mind là quy t nh.ế đị
Make up trong các tr ng h p khác còn có các ngh a khác n a:ườ ợ ĩ ữ
Make up a story: D ng nên m t câu chuy nự ộ ệ
She’s making up for a big show: Cô y ang trang i m cho m t bu i bi u di n l n.ấ đ đ ể ộ ổ ể ễ ớ
Let me make it up to you: tôi n cho b n nhé.Để đề ạ
You should make up with her: Hãy làm lành v i cô y i.ớ ấ đ
5. Make someone’s peace with có ngh a là cam ch u v i cái gì ó.ĩ ị ớ đ
6. Make someone’s day.

Thank you very much for your gift. It really made my day!
R t cám n b n v món quà. Nó làm tôi th c s h nh phúc!ấ ơ ạ ề ự ự ạ
7. Make ends meet make both ends meet) có ngh a là xoay s s ng, t c là nh ng gì b n làm ra ĩ ở đủ ố ứ ữ ạ
thì trang tr i cho cu c s ng c a b n mà không thi u th n hay ph i m c n .đủ ả ộ ố ủ ạ ế ố ả ắ ợ
8. Make the most of: t n d ng h t/ s d ng t i aậ ụ ế ử ụ ố đ
CÁCH S D NG “PREFER”, WOULD RATHER”Ử Ụ
I/ 'Prefer to do' và 'prefer doing'
* Th ng b n có th dùng “prefer to (do)” ho c “prefer -ing” di n t b n thích i u gì ó h n nói ườ ạ ể ặ để ễ ả ạ đ ề đ ơ
chung:
E.g: I don’t like cities. I prefer to live in the country (ho c I prefer living in the country.)ặ
(Tôi không thích thành ph . Tôi thích s ng nông thôn h n)ố ố ở ơ
* Ngoài ra 'prefer' còn có c u trúc sau:ấ
- prefer st to st else
E.g: I prefer this dress to the one you were wearing yesterday
(Anh thích b qu n áo này h n chi c b em ã m c ngày hôm qua.)ộ ầ ơ ế ộ đ ặ
- prefer doing st to doing st else = prefer to do st rather than (do) st else
E.g: I prefer flying to travelling by train.
(Tôi thích i máy bay h n là i b ng xe l a.)đ ơ đ ằ ử
Anh prefers to live in Haiphong city rather than (live) in Ha Noi
(Anh thích s ng thành ph Haiphong h n là s ng Ha Noi)ố ở ố ơ ố ở
- “Would prefer” nói t i i u ta mu n làm trong m t tình hu ng c th nào ó (không ph i chung để ớ đ ề ố ộ ố ụ ể đ ả
chung):
+ "Would prefer st (+ or+st else)" (thích cái gì 'h n cái gì')ơ
E.g: “Would you prefer tea or coffee?” “Coffee, please.”
(Anh mu n u ng trà hay cà phê v y?" " Cà phêố ố ậ
+ “Would prefer to do”:
E.g: “Shall we go by train?” “Well, I’d prefer to go by car.”=> không nói 'going'
(Chúng ta i xe l a nhé? tôi thích i xe h i h n.)đ ử Ồ đ ơ ơ
I’d prefer to stay at home tonight rather than go to the cinema.
(T i nay tôi thích nhà h n là i xem phim.)ố ở ơ đ

II/Would rather:
* Would rather 'do' st = would prefer 'to do' st.
E.g: “Shall we go by train?”- “Well, I’d prefer to go by car.”
(chúng ta i xe l a nhé?"- " , tôi thích i xe h i h n." (ho c “Well, I’d rather go by car.”)đ ử Ồ đ ơ ơ ặ
NOTE: Câu ph nh là: would rather not 'do' stủ đị
E.g: I’m tired. I’d rather not to go out this evening, if you don’t mind.
(Tôi c m th y m t. Tôi không mu n i ch i t i nay, n u anh không gi n.)ả ấ ệ ố đ ơ ố ế ậ
“Do you want to go out this evening?” “I’d rather not.
("B n mu n i ch i t i nay không?" "Tôi không mu n.")ạ ố đ ơ ố ố
* Ngoài ra 'would rather' còn có c u trúc sau:ấ
- Would rather do something than (do) something else
E.g: I’d rather stay at home tonight than go to the cinema.
(T i nay tôi thích nhà h n là i xem phim.)ố ở ơ đ
- Would rather you 'did' st: Dùng khi b n mu n ng i khác làm m t i u gì óạ ố ườ ộ đ ề đ
E.g: “Shall I stay here?” “I’d rather you came with us.”
("Tôi l i ây nhé?" "Tôi mu n anh i v i chúng tôi h n.")ở ạ đ ố đ ớ ơ
“Shall I tell them the news?” “No, I’d rather they didn’t know.”
("Tôi nói cho h bi t tin nhé?" "Không tôi mu n h không bi t.")ọ ế ố ọ ế
“Shall I tell them or would you rather they didn’t know?”
("Tôi s nói v i h nhé hay là anh không mu n cho h bi t?")ẽ ớ ọ ố ọ ế
NOTE:
- Trong c u trúc này chúng ta dùng thì quá kh (came, did v.v ) nh ng ý ngh a l i là hi n t i ho c ấ ứ ư ĩ ạ ệ ạ ặ
t ng lai, ch không ph i quá kh . Hãy so sánh:ươ ứ ả ứ
I’d rather cook the dinner now.
(Tôi mu n n u b a t i ngay bây gi .)ố ấ ữ ố ờ
NH NG:Ư
I’d rather you cooked the dinner now.=>không nói 'I'd rather you cook'
(Anh mu n em n u b a t i ngay lúc này.)ố ấ ữ ố
+ D ng ph nh là “would rather you didn’t ”:ạ ủ đị
E.g: I’d rather you didn’t tell anyone what I said.

(Tôi không mu n anh nói v i ai nh ng gì tôi ã nói.)ố ớ ữ đ
“Do you mind if I smoke?” “I’d rather you didn’t.”
("Anh có phi n không n u tôi hút thu c?" "Tôi mong anh ng hút.")ề ế ố đừ
P/s: bài h i dài m t chút, nh ng các b n c g ng h c nhé!ơ ộ ư ạ ố ắ ọ
Sleep tight everyone!
[NG PHÁP: LÀM NHANH CÂU TR C NGHI M D NG CH N T LO I ]Ữ Ắ Ệ Ạ Ọ Ừ Ạ
* Noun:
- Sau a, an, the, this, that, these, those
- Sau my, your, her, his
- Sau t ch s l ng many, some, any ừ ỉ ố ượ
* Adj:
- Sau ng t tobeđộ ừ
Ex: She is beautiful
- Tr c danh t , b ngh a cho danh t óướ ừ ổ ĩ ừ đ
Ex: This is an interesting book
- Sau các t nh n th c tri giác ( ph n này quan tr ng có nhi u b n không bi t) : look, feel, seem, ừ ậ ứ ầ ọ ề ạ ế
smell, taste, find, sound (ch nh ng t này thôi nhé !)ỉ ữ ừ
- Sau stay, remain, become
Ex: stay awake (th c t nh)ứ ĩ
Ex: Stay________
a. calm (ch n)ọ
b. calmly
- Find + O + adj (ch v t)ỉ ậ
Ex: I find this exercise difficult
Công th c này r t th ng hay ra trong thi toeic. Th ng s ra "found" là quá kh c a find và ứ ấ ườ đề ườ để ẽ ứ ủ
sau ó là m t Object r t dài, v n là b n có nh n ra hay khôngđ ộ ấ ấ đề ạ ậ
* Adv:
- ng u câu, tr c d u ph y.Đứ đầ ướ ấ ẩ
Ex: Luckily, he passed the exam
- B ngh a cho ng t , ng tr c ho c sau ng tổ ĩ độ ừ đứ ướ ặ độ ừ

Ex: She drives carefully / She carefully drives her car
- B ngh a cho tính t , ng tr c tính tổ ĩ ừ đứ ướ ừ
Ex: She is very beautiful / She is extremely beaufiful
- B ngh a cho tr ng t , ng tr c tr ng t mà nó b ngh aổ ĩ ạ ừ đứ ướ ạ ừ ổ ĩ
Ex: She drives extremely carefully
CÁCH S D NG “DURING”, “FOR”, “WHILE”Ử Ụ
1. Cách s d ng "during"ử ụ
during là m t gi i t c dùng tr c m t a danh t (during + noun) nói khi i u gì ó x y ra. Nóộ ớ ừ đượ ướ ộ ừ để đ ề đ ả
không cho chúng ta bi t nó x y ra bao lâu. Ví d :ế ả ụ
"Nobody spoke during the presentation."
"We get plenty of snow here during the winter."
2. Cách s d ng whileử ụ
S d ng while khi ta dùng nói v hai vi c x y ra cùng m t lúc. dài c a th i gian không quan ử ụ để ề ệ ả ộ Độ ủ ờ
tr ng. Hãy nh là while c dùng v i m t m nh g m m t ch ng và m t ng t (while + ọ ớ đượ ớ ộ ệ đề ồ ộ ủ ữ ộ độ ừ
subject + verb). Ví d :ụ
"The phone rang while I was watching TV."
"I met him while we were studying in the library."
3. Cách s d ng forử ụ
For là m t gi i t c s d ng nói v m t kho ng th i gian m t i u gì ó ã x y ra.ộ ớ ừ đượ ử ụ để ề ộ ả ờ ộ đ ề đ đ ả
"Simon has been sleeping for 8 hours."
"We waited for 30 minutes outside your house."
"C u trúc To + V-ing"ấ
Chúng ta ã quen thu c v i cách dùng To V ho c Ving nh ng d ng To + V-ing không ph i là d ng đ ộ ớ ặ ư ạ ả ạ
ph bi n trong ti ng Anh. Tuy nhiên có m t s c m ng t k t h p v i To và theo sau b i V-ing.ổ ế ế ộ ố ụ độ ừ ế ợ ớ ở
Be accustomed to V-ing: quen v iớ
Be dedicated / devoted to V-ing: t n t y v iậ ụ ớ
Be opposed to V-ing: không ng thu n v i/ ch ng l iđồ ậ ớ ố ạ
To get used to V-ing: quen v iớ
Look forward to V-ing: trông chờ
Come close to V-ing: t c i u gì ho c làm c vi c gìđạ đượ đ ề ặ đượ ệ

Contribute to V-ing: góp ph n làm gìầ
Commit to V-ing : cam k tế
Object to V-ing: không thích ho c ph n i làm gìặ ả đố
With a view to V-ing: v i hy v ng làm gìớ ọ

×