1
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
1:
-
1. Nguyên tử
1.1. Thành phần cấu tạo nguyên tử
+ H
1.1.1. Đặc điểm về điện tích và khối lượng của hạt p, e, n.
Trong
1.1.2. Cách biểu thị nguyên tử
A
Z
X
Z:
A:
pn
Khối lượng nguyên tử: M
= m
e
+ m
P
+ m
n
m
p
+ m
n
n.
A.
Ví dụ:
23
11
Na
(-
1.1.3. Đồng vị
Đồng vị:
t
2
- g h
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Ví dụ:
1
1
H
2
1
H
3
1
H
1.1.4. Nguyên tử khối trung bình của các đồng vị
Khối lượng nguyên tử Trung bình:
1
(x
1
%); M
2
(x
2
%); M
n
(x
n
%)
11
. % . %
100%
nn
M x M x
M
Ví dụ:
%75:Cl
35
17
37
17
:25%Cl
35.75% 37.25%
35,5
100%
Cl
M
Chú ý:
1.2. Hạt nhân nguyên tử
1
1
H
l
(p, e)
Ví Dụ:
226 222 4
88 86 2
Ra Rn He
197 0 197
80 1 79
Hg e Au
1.3. Vỏ nguyên tử
1.3.1. Obitan nguyên tử
Obitan nguyên tử:
.
.
Z=1; A = 1
Z=1; A = 2
Z=1; A = 3
Triti
Đối với các nguyên tố Hóa học (1< Z < 82) luôn có:
n
1 1,5
p
XX
p
3,5 3
X p n e
3
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
1.3.2. Lớp và phân lớp electron
y
Lớp electron (kí hiệu:n):
Số lớp
n = 1
n = 2
n = 3
n = 4
n = 5
n = 6
n = 7
Tên lớp
K
L
M
N
O
P
Q
Phân lớp electron:
Ví dụ:
Tro
Hình dạng obitan s và p
4
- g h
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
1.3.3. Sự sắp xếp các electron trong obitan vỏ nguyên tử
1.3.3.1. Nguyên lý Pauli
Nội dung:
Ví dụ: Electron trong obitan 1s:
electron g
Số electron tối đa trong 1 phân lớp và 1 lớp:
-
-
-
-
- ctron
-
-
-
v.v
Sắp xếp mức năng lượng từ thấp đến cao
của các electron vỏ nguyên tử
5
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
1.3.3.2. Nguyên lý vững bền
Nội dung: .
-
-
* Lí thuyết và thực nghiệm cho biết thứ tự tăng dần năng lượng của các obitan như sau:
1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 5s < 4d
(Xem sự sắp xếp mức năng lượng từ trong ra
ngoài của các lớp electron)
1.3.3.3. Quy tắc Hun (Hund):
Nội dung: electron
Ví dụ:
2 2 3
1s 2s 2p
1.3.4. Cấu hình electron:
Ví dụ:
7
N (Z= 7)
2
2s
2
3p
3
2
2p
3
Cách viết cấu hình electron:
Bước 1:
Bước 2:
Ví dụ: Z = 19 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
1
Sự sắp xếp các lớp và phân lớp electron trong lớp vỏ nguyên tử
6
- g h
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Z = 26 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
6
4s
2
Z = 29 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
10
4s
1
- 8 electron lớp ngoài
Đó là các nguyên tử khí hiếm (hay khí trơ) trừ He (có 2 electron)
- 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là những kim loại (
- 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng thường là những phi kim.
1.3.5. Sự tạo thành ion
* Định nghĩa:
-
* Sự tạo thành ion dạng nguyên tử mang điệnelectron.
- ne = M
n+
(Cation)
- + ne = X
n-
(Anion)
Ví dụ:
2+
3+
26
Fe 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
6
4s
2
Fe
2+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
6
Fe
3+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
5
2. c
2.1. Nguyên tắc sắp xếp trong bảng hệ thống tuần hoàn
-
-
-
2.2. Bảng hệ thống tuần hoàn
2.2.1. Ô nguyên tố
Ví dụ:
27
13
Al
.
2.2.2. Chu kì
3)
Chu kì 1:
Chu kì 2:
Chu kì 3:
7
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
2.2.3. Nhóm nguyên tố
Ví dụ:
1 2 2
2s ,2s 2p
Ví dụ:
3 2 5 2
3d 4s ,3d 4s
2.2.4. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron
nhau
1
ns
26
ns ns
2.2.5. Sự biến đổi tuần hoàn các tính chất
2.2.5.1. Bán kính nguyên tử
Cấu hình electron của các nguyên tố nhóm A
Trong 1 chu kì:
Trong 1 nhóm:
8
- g h
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Ví dụ:
11
Na
1
(3s )
12
Mg
2
(3s )
3
11
2.2.5.2. Năng lượng ion hóa
Năng lượng ion hóa thứ nhất:
2.2.5.3. Độ âm điện
Độ âm điện:
2.2.5.4. Tính kim loại – Phi kim
Tính kim loại:
Tính phi kim: -)
Trong 1 chu kì:
Trong 1 nhóm:
Trong 1 chu kì:
Trong 1 nhóm: T
9
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
2.2.5.5. Tính axit – bazo
Định luật tuần hoàn:
3.
3.1. Các loại liên kết hóa học trong phân tử
3.1.1. Liên kết ion
a. Sự tạo thành cation (+) và anion (-) xem phần lại 1.3.5.
Trong 1 chu kì:
Trong 1 nhóm:
Trong 1 chu kì:
Trong 1 nhóm:
10
- g h
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
b. Xét trường hợp tạo thành NaCl từ các đơn chất tương ứng
tri
Na
o
Cl
L
3.1.2. Liên kết cộng hóa trị
a. Xét trường hợp tạo thành phân tử H
2
-
2
-H
2
&
2
, Cl
2
, hay O
2
:
.
b. Xét trường hợp tạo thành phân tử HCl
ron 2
Cl.
.
11
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
3.1.3. Liên kết cho nhận (liên kết phối trí)
a. Xét trường hợp của SO
2
3.2. Mối liên hệ giữa liên kết hóa học với độ âm điện
)
0,4
0,4 <
< 1,7
1,7
Ví dụ:
2
O-).
= 3,44 2,2 = 1,24
= 3,44 0,93 = 2,51
Chú ý:HF,
3.3. Cấu tạo của một số hợp chất vô cơ đơn giản
3.3.1. Axit
12
- g h
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Ví dụ:
2
SO
4
3.3.2. Bazo
c Bazo
Ví dụ:
2
3.3.3. Muối
-
-
2
O.
3.4. Năng lượng liên kết hóa học trong phân tử - Ý nghĩa
a. Năng lượng liên kết hóa học trong phân tử.
13
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Ví dụ: : CH
3
CH
3
; CH
2
= CH
2
;
CH
CH.
C trong
CH
2
= CH
2
3
CH
3
1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 1:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
A. B.
C. D.
Câu 4:
A. B.
C. D.
Câu 5: ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: ?
A. B. C. D.
Câu 7:
A. B. C. D.
Câu 8:
A. B. C. D.
Câu 9:
A. B.
C. electron, proton D.
Câu 10:
16
8
O,
17
8
O,
18
8
O,
12
6
C,
13
6
C.
2
A. 6 B. 10 C. 12 D. 15
Câu 11:
16
8
O,
17
8
O,
18
8
O,
1
1
H,
2
1
H,
3
1
A. 10 B. 12 C. 15 D. 18
Câu 12: Cation X
+
2
3p
6
A. 3s
1
B. 3p
5
C. 4s
1
D. 4p
5
14
- g h
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Câu 13:
0
24
A. 3d
5
B. 4s
1
C. 4s
2
4p
6
D. 4s
1
4p
5
Câu 14:
1
1
H,
2
1
H,
3
1
9
4
2
A. 1 B. 6 C. 12 D. 18
Câu 15:
A. 5 B. 7 C. 17 D. 18
Câu 16:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
Câu 18:
3+
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
Câu 19:
2+
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
Câu 20:
+n
2
2p
6
A. 3s
1
2
2
3p
1
B. 3s
1
2
2p
5
C. 2s
2
2p
5
2
2p
4
D. 2s
2
2p
4
2
Câu 21:
+
-
2
2s
2
2p
6
A. K
+
, Cl
-
, Ar B. Li
+
, F
-
, Ne C. Na
+
, Cl
-
, Ar D. Na
+
, F
-
, Ne
Câu 22:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 23:
2+
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 24:
3+
A. 0 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 25:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 26:
A. 1 B. 4 C. 9 D. 11
Câu 27:
2+
A. 2 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 28:
2
2p
5
2
3p
1
?
A. B. C. D.
Câu 29:
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
A.
B.
15
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
C.
D.
Câu 31: ?
A. B. C. D.
Câu 32: ?
A. B.
C. D.
Câu 33:
+
, F
-
, Mg
2+
, O
2-
A. B. C. D.
Câu 34: ?
A. Cu B. Ion Br
-
C. D. Ion Ca
2+
Câu 35: Ng
A. Cl (Z=17) B. Ca (Z=20) C. Al (Z=13) D. C (Z=6)
Câu 36:
A. 32 B. 15 C. 47 D. 17
Câu 37:
A. 8 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 38:
A.
24
Mg (Z=12) B.
23
Na (Z=11) C.
61
Cu (Z=29) D.
59
Fe (Z=26)
Câu 39:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 40:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4
1
Câu 41:
35
17
A. 17 B. 35 C. 52 D. 53
Câu 42:
19
9
A. 9 B. 19 C. 28 D. 29
Câu 43:
65
29
Cu
2+
A. 29 B. 63 C. 90 D. 92
Câu 44:
52
24
Cr
3+
A. 24, 28, 24 B. 24, 30, 31 C. 24, 28, 21 D. 24, 28, 27
Câu 45: ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 46:
A. 32 B. 16 C. 8 D. 50
Câu 47:
A. 7 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 48:
A. 15 B. 16 C. 14 D. 19
Câu 49:
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
A. F (Z=9) B. Na (Z=11) C. K (Z=19) D. Cl (Z=17)
Câu 50:
A. D (Z=11) B. A (Z=6) C. B (Z=19) D. C (Z=2)
Câu 51:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 52:
A. 8 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 53:
A. D (Z=7) B. A (Z=17) C. C (Z=35) D. B (Z=9)
Câu 54:
1
A. 21 B. 15 C. 25 D. 24
Câu 55:
A. 7 B. 8 C. 5 D. 4
Câu 56:
A. 5 B. 8 C. 4 D. 7
16
- g h
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Câu 57: ?
A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
Câu 58:
A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 59:
A.
B.
C.
D.
Câu 60: Cation R
+
6
A. B. C. D.
Câu 61:
A. B. C. D.
Câu 62:
A. Si B. S C. As D. Sb
Câu 63:
A. B. L C. D.
Câu 64:
A. B.
C. D.
Câu 65:
A. B.
C. D.
Câu 66:
3
A. R
2
O B. R
2
O
3
C. R
2
O
2
D. R
2
O
5
Câu 67:
A. Cl (Z=17) B. F (Z=9) C. N (Z=7) D. Na (Z=11)
Câu 68:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
7
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
1
Câu 69:
2
A. Na (Z=11) B. Cl (Z=17) C. K (Z=19) D. Ca (Z=20)
Câu 70:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Câu 71:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 72:
A. B. C. D.
Câu 73:
10
Ne,
18
Ar,
36
?
A. B.
C. D.
Câu 74: -li?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
7
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 75: 3d
6
.
A. 26 B. 6 C. 20 D. 24
Câu 76:
5
?
A. 13 B. 24 C. 15 D. 25
BÀI TẬP
Câu 1:
A. Na B. Mg C. F D. Ne
17
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Câu 2:
A. Z = 16, A = 32 B. Z = 17, A = 35 C. Z = 19, A = 39 D. Z = 15, A = 31
Câu 3:
3
Y)
-
A. O, S, H B. C, H, F C. O, N, H D. N, C, H
Câu 4:
A. B. C. D.
Câu 5:
A. Ca B. Ba C. Al D. Fe
Câu 6:
63
29
65
29
65
29
63
29
Cu trong Cu
2
A. 88,06% B. 64,29% C. 44,03% D. 32,15%
Câu 7:
proton
A. 76,35 B. 79,92 C. 80,01 D. 81,86
Câu 8:
1
(79%), A
2
(10%), A
3
75,
1
,A
2
,A
3
?
A. 24;25;26 B. 24;25;27 C. 23;24;25 D. 25;26;24
Câu 9:
X
X
A. Se
34
B. Ge
32
C. AS
33
D. Br
35
Câu 10:
?
A. Cu B. Ag C. Fe D. Al
Câu 11:
4
X
3
, ion M
3+
4-
?
A. Al
4
Si
3
B. Fe
4
Si
3
C. Al
4
C
3
D. Fe
4
C
3
Câu 12:
10
5
11
5
11
5
B trong axit boric H
3
BO
3
(M=61,81)
A. 81% B. 14,4% C. 17,41% D. 17,8%
Câu 13:
63
29
65
29
C
65
29
Cu trong CuCl
2
A. 27,62% B. 13,04% C. 17,72% D. 12,64%
Câu 14:
2
2-
M
+
A. B. C. D.
Câu 15:
3
p, n, e) trong X
-
3+
A. B. C. D.
Câu 16:
2
2+
-
.
2
M
2+
-
MX
2
?
A. CaF
2
B. CaCl
2
C. CuF
2
D. CuCl
2
Câu 17:
?
A. 26 B. 25 C. 23 D. 27
Câu 18:
?
18
- g h
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
Câu 19:
?
A. B. C. D.
Câu 20:
16
O (x
1
%),
17
O (x
2
%),
18
O
16
17
?
A. B. C. D.
Câu 21:
37
35
37
A. 65% B. 76% C. 35% D. 24%
Câu 22:
?
A. 13 B. 40 C. 14 D. 27
Câu 23: ?
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 24:
81
R
2
?
A. 79 B. 81 C. 82 D. 80
Câu 25:
1
2
1
2
1
?
A. 15 B. 14 C. 12 D.
Câu 26:
2
2
?
A. K
2
O B. Rb
2
O C. Na
2
O D. Li
2
O
Câu 27:
2
2
MX
2
?
A. FeS
2
B. NO
2
C. SO
2
D. CO
2
Câu 28: HCl
35
17
37
17
AgNO
3
A. 14,35g B. 143,5 g C. 144 g D. 144,5 g
Câu 29:
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30:
?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 31:
?
A. B. C. D.
Câu 32: ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
5s
2
4p
3
Câu 33: Cho 10 gam ACO
3
2
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
19
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
2.
Câu 1:
A. B.
C. D.
Câu 2:
A. B. C. D.
Câu 3: 6 tron ?
A. B.
C. D.
Câu 4:
A. B.
C. D.
Câu 5:
A. B. C. D.
Câu 6:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7:
A. B. C. D.
Câu 8:
A. B. C. D.
Câu 9:
A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
Câu 10:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: sai
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
A. B.
C. D.
Câu 13: ?
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
2
20
- g h
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
A. Magie B. C. Cacbon D. Photpho
Câu 16:
A. B. C. A D.
Câu 17:
A. B.
C. D.
Câu 18: .
A. 1s
2
2s
2
2p
3
B. 1s
2
2s
1
2p
5
C. 1s
1
2s
2
2p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. IA B. IIA C. VIA D. IVA
Câu 19:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
5
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 20:
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3.
.
A. 3 B. 2
C. 6
D. 5
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. IA B. IIIA C. VA D. IVA
Câu 21:
A. Li, F, N, Na, C B. F, Li, Na, C, N C. Na, Li, C, N, F D. N, F, Li, C, Na
Câu 22:
A. C, F, O, Be, Ca B. Ca, Be, C, O, F C. F, C, O, Ca, Be D. F, O, C, Be, Ca
Câu 23:
HTTH.
A. B.
C. D.
Câu 24:
A. B.
C. D.
Câu 25: ?
A. Be
2+
B. Cl
-
C. Mg
2+
D. Ca
2+
Câu 26:
A. Mg
2+
B. K
+
C. Na
+
D. O
2-
Câu 27: Cu
A. Cu
+
B. Fe
2+
C. K
+
D. Cr
3+
Câu 28:
(1) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(2) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
(3) 1s
2
2s
2
2p
2
(4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
(5) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C ?
A. (1) (2) B. (2) (3) C. (4) (5) D. (3) (5)
Câu 29: Anion X
2-
2
3p
6
A. B.
C. VII A D.
Câu 30:
A. B.
C. D.
Câu 31: ?
A. As, Se, Cl, Fe B. F, Cl, Br, I C. Br, P, H, Sb D. O, Br, Se, Te
21
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Câu 32:
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
; Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
; Z:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. ?
A. X B. Y C. Z D.
Câu 33: Ca Sr Ba.
A. B. C. D.
Câu 34: P As Sb
A. B. C. D.
Câu 35:
A. B. C. D.
Câu 36:
A. Li (Z = 3) B. Na (Z = 11) C. Rb (Z = 37) D. Cs (Z = 55)
Câu 37:
?
A.
B.
C.
D.
Câu 38:
A. B. C. D.
Câu 39:
A. B. C. D.
Câu 40:
A. B.
C. D.
Câu 41:
A. B. C. D.
Câu 42:
A.
B.
C.
D.
Câu 43: A.
sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 44:
2+
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
B.
, Na
+
, F
4.
Si, N.
2
, Al(OH)
3
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 45:
2
O
3
?
A. Mg B. Al C. Si D. P
22
- g h
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Câu 46:
16
S
-2
,
17
Cl
-
9
F
-
,
11
Na
A. F
-
< Na
+
<Cl
-
< S
2-
B. Na
+
< F
-
<Cl
-
<S
2-
C. F
-
< Cl
-
< S
2-
< Na
+
D. F
-
< S
2-
< Na
+
< Cl
-
Câu 47: A.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Câu 48:
A. B.
2
np
6
.
C. D.
Câu 49:
A. B.
C. D.
Câu 50:
2
2s
2
2p
3
A. B.
C. D.
Câu 51:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
A. B. C. D.
Câu 52:
A. B.
C. D.
Câu 53: Cho
A. B. C. D.
Câu 54:
A
= 4; Z
B
= 12; Z
C
= 14; C
D
= 17; Z
E
A. A, B, C B. B, D, E C. A, B, E D.
Câu 55:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
7
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
Câu 56: Ion Y
2-
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
A. B.
C. D.
Câu 57:
2
2s
2
2p
3
A. RH
2
, RO B. RH
3
, R
2
O
5
C. RH
4
, RO
2
D. RH
5
, R
2
O
3
Câu 58:
?
A.
B.
C.
D.
Câu 59:
A. Mg > S > Cl > F B. F > Cl > S > Mg C. Cl > F > S > Mg D. S > Mg > Cl > F
Câu 60: g ?
A. B.
C. D.
Câu 61:
A. B.
C. D.
Câu 62: sai: Tron
A.
B.
C.
23
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
D.
Câu 63:
A.
B.
C.
D.
Câu 64: ?
A. B. A. C. D.
Câu 65:
A.
2+
> Mg
2+
B.
C.
2
< Mg(OH)
2
D.
2+
< Mg
2+
Câu 66:
1. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
2. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
A. B.
C. D.
Câu 67: Anion X
-
2
3p
6
A. B.
C. D.
Câu 68: Cation X
2+
2
3p
6
A. B.
C. D.
Câu 69: Ion Y
-
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
A. A. B. A.
C. A. D.
Câu 70:
-
; S
2-
; Ca
2+
; K
+
?
A. Cl
-
; S
2-
; Ca
2+
; K
+
. B Ca
2+
; K
+
; Cl
-
; S
2-
. C. S
2-
; Cl
-
; K
+
; Ca
2+
D. Ca
2+
; K
+
; S
2-
; Cl
-
Câu 71:
A. B.
C. D.
Câu 72:
A. B.
C. D.
Câu 73:
A. B.
C. D.
BÀI TẬP
Câu 1: A.
A. Ca B. Mg C. Fe D.
Câu 2:
2
A. C B. N C. S D.
Câu 3:
2
A. C B. S C. Cl D. Si
Câu 4:
4
?
A. 28 B. 29 C. 27 D. 32
Câu 5:
60
A. 32, SO
2
, SO
3
B. 64, Cu
2
O, CuO C. 56, FeO, Fe
2
O
3
D.
24
- g h
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Câu 6:
3
2
A. Mg, B. Zn C. Cu D.
Câu 7:
2
SO
4
2
.
?
A. 24(u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u)
Câu 8:
4
A. Cacbon. B. C. D. Silic.
Câu 9: N
A. B.
C. D.
Câu 10:
2+
.
2
2+
2+
A.
29
M,
17
B.
26
M,
17
A
C.
D.
Câu 11:
2
?
A. Be B. Ca C. Ba D. Mg
Câu 12:
3
35
X(x
1
37
X (x
2
1
2
A. B. C. D.
Câu 13:
A. B. C. D.
Câu 14:
A. Mg B. Ca C. Ba D.
3. LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: -p:
A. Br
2
B. NH
3
C. SO
3
D. H
2
S.
Câu 2:
2
H
2
, (2) CO
2
, (3) C
2
H
2
, (4) HNO
3
, (5) Cl
2
O
7
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (4), (5)
Câu 3:
A. HClO B. Cl
2
O
7
C. HClO
3
D. AlCl
3
Câu 4:
A. A
7
B B. AB
7
C. AB D. A
7
B
2
Câu 5:
A. B.
C. D.
Câu 6: Ion X-
2
2s
2
2p
6
A. B. C. ion D.
Câu 7:
A. A, B B. A, B, D C. A, D, E D. B, E.
Câu 8:
25
1: -
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
A. H
2
S B. Mg(OH)
2
C. Al
2
O
3
D. H
2
O
Câu 9:
A. B.
C. D. e
Câu 10:
2
2s
2
2p
1
A. R
-
B. R
3-
C. R
+
D. R
3+
Câu 11:
A. H: Cl B. H : Cl C. H :Cl D. H::Cl.
Câu 12:
A. B.
C. D.
Câu 13:
2
, CH
4
, Cl
2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 14:
2
?
A. B.
C. D.
Câu 15: o
?
A. B.
C. D.
Câu 16: ?
A. H
B. M
C. N
D. N
Câu 17:
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
2
2s
2
2p
5
A. ion. B. C. D.
Câu 18:
A. B.
C. D.
Câu 19:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
A. LiCl. B. NaF. C. CaF
2
. D. NaCl