Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bài giảng mặt phẳng tọa độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 12 trang )


1. Ñaët vaán ñeà:

Ngửụứi
phaựt
minh ra
phửụng
phaựp toùa
ủoọ.

Để xác đònh vò trí một điểm trên mặt phẳng,
người ta dùng hai số.
Toạ độ
đòa lí
của
Mũi Cà
Mau là:
104
0
40’Đ
8
0
30’B

O
1
2
3 4 5 6-6
-5
-4 -3 -2 -1
x


Hệ trục toạ độ Oxy
Trục hoành
Trục tung
Gốc tọa độ
1
2
3
4
5
6
-5
-4
-3
-2
-1
y
-
6
O
2. Mặt phẳng toạ độ:

I
II
III
IV
O
1
2
3 4 5 6-6
-5

-4 -3 -2 -1
x
1
2
3
4
5
6
-5
-4
-3
-2
-1
y
-
6
Maởt phaỳng toaù ủoọ Oxy
2. Maởt phaỳng toaù ủoọ:

O
1
2
3 4 5 6-6
-5
-4 -3 -2 -1
x
1
2
3
4

5
6
-5
-4
-3
-2
-1
y
-6
P
1,5
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:
- Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy cho điểm P bất kỳ như
hình vẽ.
- Kẻ qua P đường thẳng
vuông góc với trục hoành và
cắt trục hoành tại điểm 1,5
- Kẻ qua P đường thẳng
vuông góc với trục tung và
cắt trục tung tại điểm 3.
- Cặp số (1,5 ; 3) gọi là toạ
độ điểm P và ký hiệu :
P
( ; )
3
1,5
3
Số 1,5 gọi là hoành độ của
điểm P.

Số 3 gọi là tung độ của
điểm P.

O
1
2
3 4 5 6-6
-5
-4 -3 -2 -1
x
1
2
3
4
5
6
-5
-4
-3
-2
-1
y
-6
P
Q
Đánh dấu vò trí
điểm P(2;3) và điểm
Q(3;2) trên mặt
phẳng toạ độ Oxy
?1

Đánh dấu điểm
P(2;3)
Đánh dấu điểm
Q(3;2)

3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:
Viết toạ độ của gốc O
?2
* Toạ độ của góc O là: O(0;0)

BT 32 trang 67 SGK
M(-3;2)
N(2;-3)
P(0;-2)
Q(-2;0)

BT 33 trang 67 SGK
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu
các điểm A(3; -
1
2
); B(-4;
2
4
); C(0; 2,5)
A(3;-
1/2)
B(-
4;2/4)
C(0;2,5)

-1/2
1/2

O
1
2
3 4 5 6-6
-5
-4 -3 -2 -1
x
1
2
3
4
5
6
-5
-4
-3
-2
-1
y
-6
P
Q
Đánh dấu vò trí
điểm P(2;3) và điểm
Q(3;2) trên mặt
phẳng toạ độ Oxy
?1

Đánh dấu điểm
P(2;3)
Đánh dấu điểm
Q(3;2)

Hướng dẫn về nhà

Biết cách vẽ hệ trục tọa độ Oxy

Làm các bài tập 34,35,36,37 SGK

×