Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

thiết kế đồ án chi tiết máy côn trụ 1 cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.97 KB, 44 trang )

đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN


Lời nói đầu
Thiết Kế Đồ án Chi Tiết Máy là một môn học cơ bản của ngành cơ khí. Môn học này
không những giúp cho sinh viên có một cái nhìn cụ thể hơn thực tế hơn đối với các kiến
thức đã đợc học, mà nó còn là cơ sở rất quan trọng của các môn chuyên ngành sẽ đợc
học sau này.
Đề tài mà em đợc giao là thiết kế hệ dẫn động băng tải gồm có bộ hộp giảm tốc
bánh răng côn răng thẳng và bộ truyền xích . Hệ thống đợc dẫn động bằng động cơ điện
thông qua khớp nối, hộp giảm tốc và bộ truyền xích sẽ truyền chuyển động tới băng tải.
Trong quá trình tính toán và thiết kế các chi tiết máy cho hộp giảm tốc em đã sử dụng và
tra cứu một số những tài liệu sau:
-Chi tiết máy tập 1 và 2 của GS.TS-Nguyễn Trọng Hiệp.
-Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 và 2 của PGS.TS Trịnh Chất
và TS Lê Văn Uyển.
- Dung sai và lắp ghép của GS.TS Ninh Đức Tốn.
Do là lần đầu làm quen với công việc thiết kế chi tiết máy,cùng với sự hiểu biết còn
hạn chế cho nên dù đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và bài giảng của các môn có
liên quan song bài làm của sinh viên chúng em không thể tránh khỏi những sai sót. Kính
mong đợc sự hớng dẫn và chỉ bảo nhiệt tình của các thầy cô trong bộ môn giúp cho
những sinh viên nh chúng em ngày càng tiến bộ trong học tập.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn, đặc biệt là thầy Lê Văn
Uyển đã trực tiếp hớng dẫn, chỉ bảo tận tình để em co thễ hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc
giao .Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên : Đỗ Thiện
I. phần động học
1. Xác định P
lv
:
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 1


đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

Công suất trên trục công tác đợc tính theo công thức
2.11 20
1
trg
L


:
lv
2F.v
P =
1000
Theo đề bài : + F : Lực kéo băng tải : 2F = 5000N
+ v : Vận tốc băng tải : v = 0,85 m/s
Suy ra :
P
ct
=
5000.0,85
1000
= 4.25 (kW)
2. Xác định hệ số tải trọng


=1
3. Xác định hiệu suất của hệ dẫn động

:

Hiệu suất truyền động của toàn bộ hệ thống đợc tính theo công thức:
=
2
1
.
n
brc
ol x
i

=
= .

.


Trong đó :
k
: Hiệu suất nối trục đàn hồi

brc
: Hiệu suất bộ truyền bánh răng côn

ol
: Hiệu suất của 1 cặp ổ lăn

x
: Hiệu suất của bộ truyền xích
Theo bảng
2.3 19

1

trg
TL
, ta có :
+ Hiệu suất của nối trục đàn hồi :
k
= 1
+ Hiệu suất bộ truyền bánh răng côn :
brc
= 0,97
+ Hiệu suất của 1 cặp ổ lăn :
ol
= 0,99
+ Hiệu suất của bộ truyền xích:
x
= 0,97
Thay vào ta tính đợc:
= 1.0,97.0,99
2.
0,97= 0,92
4. Xác định công suất yêu cầu của động cơ:
Công suất yêu cầu của động cơ đợc tính theo công thức :
.
lv
yc
P
P

=


Trong đó: + P
yc
: Công suất cần thiết trên trục động cơ(kW)
+ P
lv
: Công suất trên trục máy công tác(kW)
+ : Hiệu suất của toàn bộ hệ thống truyền động
+ : Hệ số tải trọng tơng đơng
Nh vậy ta tính đợc :
.
lv
yc
P
P

=

=
4,25.1
0,92
= 4,62 kW

5. Xác định n
lv
:
Vận tốc trục máy công tác đợc tính theo công thức :
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 2
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN


N
lv
=

4
6.10 .v
.D
trong đó : v : vận tốc dài băng tải : v = 0,85(m/s)
D : Đờng kính tang cuốn : D= 270mm
Thay số vào ta có: n
lv
=
4
6.10 .0,85
.270
= 60,13 (v/ph)
6. Xác định u
sb
:
Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống đợc tính theo:
u
sb
= u
n
.u
h
trong đó : u
h
: Tỷ số truyền sơ bộ của hộp giảm tốc
u

n
: Tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền ngoài(bộ truyền xích)
Theo bảng
2.4 21
1
trg
TL

, chọn tỷ số truyền :
+ Hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng côn : u
h
= 25
+ Bộ truyền ngoài là bộ truyền xích : u
n

= 24
Suy ra:
u
sb
= (25).(24) = 4 20
7. Xác định sơ bộ tốc độ quay của động cơ điện :
Số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện đợc tính theo công thức :
n
sb
= n
lv
.u
sb
trong đó: n
lv

: số vòng quay trục máy công tác (v/ph)
u
sb
: Tỷ số truyền sơ bộ của cả hệ thống truyền động
Suy ra tốc độ sơ bộ của động cơ :
n
sb
=(420).60,13 = 120,721202,6 (v/ph)
chọn n
sb
= 1000 (v/ph)
8. Chọn quy cách động cơ điện :
Với những số liệu đã tính : P
yc

= 4,62 Kw
n
sb
=1000 v/ph
Kết hợp yêu cầu lắp ghép,mở máy tra bảng
1TL
P1.1- P1.2 - P1.3- Trg 234- 238
, ta
chọn đợc động cơ có ký hiệu : 4A132S6Y3 có các thông số:
+ P
dc
= 5 kW > P
yc
+ n
dc

= 960 v/ph
+
k
dn
T
T
=2 >
mm
1
T
T
= 1
9. Phân phối tỷ số truyền:
Xác định tỷ số truyền chung : u
ch
=
lv
dc
n
n
=
960
60,13
= 15.97
Mà :u
ch
= u
h
.u
x

Chọn u
x
= 3 => u
h
=
ch
x
u
u
=
15,97
3
= 5.32
với u
h
= 5,32 ta đợc u
1
=5,32 do l b truyn 1 cp

10. Tính toán các thông số động học :
* Tính công suất trên các trục :
Công suất trên các trục của hệ thống đợc tính theo hớng từ trục công tác trở lại
trục động cơ
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 3
®å ¸n chi tiÕt m¸y ®Ò 03 GVHD: LÊ VĂN UYỂN

P
II
=
ct

x ot
P
η η
=
4,25
0,97.0,99
= 4.43 kW
P
I
=
brc
P
II
ol
η η
=
4,43
0,99.0,97
= 4.61 kW
P
dc
=
kn ol
P
I
η η
=
4,61
0,99.1
= 4,66 kW

* TÝnh c¸c vËn tèc :
VËn tèc trªn c¸c trôc ®îc tÝnh theo híng tõ trôc ®éng c¬ ®Õn c¸c trôc c«ng t¸c
n
I
=
dc
dc
n
u
= n
dc
= 960 v/ph
n
II
=
1
n
u
I
=
960
5.32
= 181.13 v/ph
* TÝnh c¸c m« men xo¾n trªn c¸c trôc :
T
dc
=
6
dc
dc

P'
9,55.10
n
=
6
4,66
9,55.10
960
= 46357,29 Nmm
T
I
=
6
1
1
P
9,55.10
n
=
6
4,61
9,55.10
960
= 45859,90 Nmm
T
2
=
6
2
2

P
9,55.10
n
=
6
4,43
9,55.10
181,13
= 233569,81 Nmm
T
ct
=
6
ct
ct
P
9,55.10
n
=
6
4,25
9,55.10
60,13
= 674995,84 Nmm
11 - B¶ng sè liÖu tÝnh to¸n :
Th«ng sè
§éng c¬ Trôc 1 Trôc 2 Trôc c«ng t¸c
U 1 5.32 3
P(kW) 4,66 4,61 4,43 4,25
n(v/ph) 960 960 181,13 60,13

SVTH:Đỗ Thiện _KTHK _K51 _§HBKHN 4
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

T(Nmm)

46357,29 45859,90 233569,81 674995,84
II. thiết kế bộ truyền ngoài bộ truyền xích :
Các số liệu đã có:
+ Tỷ số truyền : u = u
x
= 3
+ Công suất bộ truyền : P = P
II
/2 = 4,443/2=2,22kW
+ Mômen xoắn trên trục dẫn :
T = T
2
/2= 233569,81/2= 116789,91Nmm
+ Vận tốc : n = n
II
=181,13 v/ph
1- Chọn loại xích:
Vận tốc n = 181,13 v/ph chọn xích con lăn
2 - Xác định các thông số của bộ truyền xích :
a. Chọn số răng các đĩa xích :
Với u = 3 Z
1
= 29 - 2u = 29 - 2.3 = 23
Theo bảng
5.4-trg80

TL1
, láy tròn Z
1
theo số lẻ chọn Z
1
= 23
Suy ra số răng đĩa lớn : Z
2

= uZ
1

= 3.23 = 69
Lấy tròn : Z
2
= 69
b. Xác định bớc xích :
Tính theo công thức
12.22-trg15
TL2
: P
t
=
z n
P.K.K .K
[P]
Với : Pt,P,[P]: công suất tính toán, công suất cần truyền, công suất cho phép
K
z
: Hệ số số răng : với Z

01
= 25 K
z
= Z
01
/Z
1
= 25/23 = 1,09
K
n
: Hệ số số vòng quay : n = 181,13 v/ph n
01
= 200 v/ph
K
n
=n
01
/n
1
= 200/181,13 = 1,1
Theo CT 5.3 và bảng 5.6 ta có
K= K
đ
.K
o
.K
đc
.K
a
.K

bt
.K
c
K
đ
: Hệ số tải trọng động : Bộ truyền làm việc chịu va đập vừa K
đ
= 1
K
o

: Hệ số xét đến sự bố trí bộ truyền K
o
= 1
K
đc
: Hệ số xét đến sự điều chỉnh lực căng xích : Có thể điều chỉnh đợc K
đc
=
1,25
K
a
: Hệ số xét đến chiều dài xích : Chọn K
a
= 1
K
bt
: Hệ số xét đến ảnh hởng của bôi trơn : Bộ truyền làm việc trong môi trờng có
bụi , bôi trơn nhỏ giọt K
bt

= 1,3
K
c
: Hệ số xét đến chế độ làm việc : Làm việc 2 ca K
c
= 1,25
Suy ra :
K =1.1.1,25.1,3.1.1,25 = 2,03
Vậy ta có:
P
t
=2,22.2,03.1,1.1,09 = 5,40 kW
Theo bảng
5.5- trg 83
TL1
, với n
01
= 200v/ph , chọn bộ truyền xích 1 dãy có bớc xích
p = 25,4 mm
B =22,61 mm
d=7,95 mm
Thoả mãn điều kiện bền mòn : P
t
[P]
3. xác định khoảng cách trục a và số mắt xích :
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 5
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

Chọn a = (3050)p = (3050)25,4 = (7621270) mm
Chn a = 787 mm

Tính số mắt xích theo công thức
5.12 trg85
TL1

:
x =
( )
2
2 1
1 2
2
(Z - Z )
2a
+ 0, 5(Z + Z )+
p 4 a

=
( )
2
2
2.787 (69- 23)
+ 0,5(23+ 69) +
25,4
4 .787

= 108,03
Lấy số mắt xích chẵn : x = 108
Tính lại khoảng cách trục a theo công thức
5.13 trg85
TL1


:
a=
( ) ( )
( )










.p
2
2
2 1
1 2 1 2
Z -Z
0,25 x - 0,5 Z + Z + x- 0,5 Z + Z - 2
p

=
( ) ( )
( )













2
2
.25,4
69-23
0,25 108-0,5 23+69 + 108-0,5 23+69 -2
= 764,79 mm
Để xích không chịu lực căng quá lớn, nên giảm a đI một lợng bằng:
a = 0,004a = 0,004.764,79 3,06 mm
Do đó khoảng cách trục thực tê : a = 764,79 3,06 = 761,73 mm
* Số lần va đập của xích đợc tính theo công thức
5.14 trg85
TL1

:
i =
1 1
Z .n
15x
=
23.106,20
15.104

= 1,57 < [i] =30 (Theo bảng
5.9- trg85
TL1
)
4 - Tính kiểm nghiệm xích theo độ bền mòn :
Theo công thức
5.15-trg85
TL1
: s =
( )
d t o v
Q
k F + F + F
Theo bảng
5.2 -trg78
TL1
, với xích con lăn 1 dãy, bớc xích p = 25,4 mm, ta tra đợc:
+ Tải trọng phá huỷ : Q = 56,7 kN
+ Khối lợng 1 mét xích : q
1
= 2,6 kg
k
d
= 1,2 : Chế độ làm việc trung bình
Vận tốc vòng của xích: v =
=
60000
23.25,4.181,13
60000
1 1

Z pn
= 1,76 m/s
Lực vòng : F
t
=
=
P
v
1000
1000.4,43/1,76 = 1261,36 N
Lực căng do lực li tâm sinh ra : F
v
= qv
2
= 2,6.1,76
2
= 8,05 N
Lực căng do trọng lợng nhánh xích bị động sinh ra : Fo = 9,81k
f
qa
Ta có F
o
= 9,81.6.2,6.0,762 = 116,61 N
Do đó :
s =
( )
+ +
56700
1,2.1261,36 8,05 116,61
= 34,61

Theo bảng
5.10 trg86
TL1

, với n
01
= 200 v/ph Chọn [s] = 8,2
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 6
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

Suy ra : s [s] Bộ truyền đủ bền
5. Xác định thông số của đĩa xích :
a. Tính các đờng kính đĩa xích :
- Đờng kính vòng chia các đĩa xích đợc tính theo công thức
5.17 trg86
TL1

:
d
1
=




1
p
sin
Z
=





25,4
sin
23
= 186,54 mm
d
2
=




2
p
sin
Z
=




25,4
sin
69
= 558,06 mm
- Đờng kính vòng đỉnh răng đĩa xích :
d

a1
=

1
0,5 cot g
Z
p


+




=

0,5+cotg
23
25, 4






= 197,50 mm
d
a2
=


2
0,5 cot g
Z
p


+




=

0,5+ cotg
25,4
69






= 570,18 mm
- Đờng kính vòng chân răng đĩa xích : d
f
= d-2r
Với r = 0,5025d
l
+0,05 = 0,5025.15,88 + 0,05 = 8,03
d

l
= 15,88 mm: Đờng kính của con lăn
Suy ra : d
f1
= d
1
- 2r = 186,54-2.8,03 = 170,50 mm
d
f2
= d
2
- 2r = 570,18-2.8,03 = 554,12 mm
b. Kiểm nghiệm theo độ bền tiếp xúc răng đĩa xích:
Răng đĩa xích đợc kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc theo công thức
5.18- trg87
TL1
:

H
=
( )
r t đ vđ
đ
k F K + F E
Ak
0,47
[
H
]
[

H
] : ứng suất tiếp cho phép : Chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45 tôi cải thiện
đạt HB170, tra theo bảng
5.11 trg86
TL1

, ta có : [
H
] = 600 MPa
Hệ số xét đến ảnh hởng của số răng: Với Z
1
= 23 => k
r1

= 0,48
Z
2
= 58 k
r2
= 0,22
A = 180 mm
2
: Diện tích chiếu của bản lề : Tra bảng
5.12 trg87
TL1

với p = 25,4
mm
K
đ

: Hệ số tải trọng động : K
đ

= 1,2 - Bộ truyền chịu va đập vừa
E =
( )
1 2
1 2
2E E
E + E
: Môđun đàn hồi tơng đơng, với E
1
,E
2
lần lợt là môđun đàn hồi vật
liệu con lăn và răng đĩa Chọn vật liệu làm con lăn và đĩa xích đều là thép
: E = 2,1.10
5
MPa
k
đ
: Hệ số phân bố tải trọng không đều trong các dãy xích
Chọn xích 1 dãy nên k
đ
= 1
F

: Lực va đập trên m = 1 dãy xích :
F


= 13.10
-7
n
1
p
3
m = 13.10
-7
.181,13.25,4
3
.1= 3,86 MPa
Suy ra :
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 7
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN


H1
=
( )
5
0,48 1261,36.1,2 +3,86 2,1.10
0,47
180.1
= 433,27 MPa [
H
]

H2
=
( )

5
0,22 161,36.1,2 +3,86 2,1.10
0,47
180.1
= 293,32 MPa [
H
]
7 - Bảng tổng hợp số liệu
Thông số Ký hiệu Giá trị
Loại xích xích con lăn
Bớc xích P 25,4 mm
Số mắt xích x 108
Khoảng cách
trục
a 761,73 mm
Số răng đĩa xích Z
1
Z
2
23
69
Vật liệu đĩa
xích
Thép 45 tôi cải thiện
Thép 45 tôi cải thiện
Đờng kính vòng
chia
d
1
d

2
186,54 mm
558,06 mm
Đờng kính vòng
đỉnh
d
a1

d
a2
197,50 mm
570,18 mm
Bán kính đáy r 8,03 mm
Đờng kính chân
răng đĩa xích
d
f1
d
f2
170,50 mm
554,12 mm
Lực tác dụng
lên trục
F
r
1450,56 N
6 - Tính lực tác dụng :
Lực tác dụng lên trục đợc tính theo công thức : F
r
= k

x
F
t
k
x
: Hệ số xét đến trọng lợng xích : Bộ truyền đặt nằm ngang k
x
= 1,15
Vậy suy ra :
F
r
=1,15.1261,36=1450,56 N
III. tính toán thiết kế các bộ truyền
A. bộ truyền bánh răng côn
1. Chọn vật liệu :
Theo bảng
6.1 trg92
TL1

, chọn:
- Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện, HB 241 285,
b1
= 850 MPa,
ch1
= 580 MPa
- Bánh lớn : Thép 45 tôi cải thiện, HB 192 240,
b2
= 750 MPa,
ch2
= 450 MPa

2. Xác định ứng suất cho phép :
Theo bảng
6.2 trg94
TL1

, với thép 45 tôi cải thiện:
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 8
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN


Hlim
= 2HB + 70 ; S
H
= 1,1

Flim
= 1,8HB ; S
F
= 1,75
Chọn độ rắn bánh chủ động( bánh nhỏ) HB1 = 245, bánh bị động( bánh lớn) HB2 =
230, ta có :

Hlim1
= 2HB
1
+ 70 = 2.245 + 70 = 560 MPa ;
Flim 1
= 1,8HB
1
= 1,8.245 = 441

MPa

Hlim2
= 2HB
2
+ 70 = 2.230 + 70 = 530 MPa ;
Flim 2
= 1,8HB
2
= 1,8.230 = 414
MPa
ng sut tip xúc cho phép :

6
1 2
4.10
FO FO
N N
= =
số chu ki thay đổi ứng suất cơ sở khi tửh về tiếp xúc với tất cả
các loại thép
Theo công thức
6.5 trg93
TL1

: N
HO
=
2,4
HB

H30
: Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử
về tiếp xúc
N
HO1
=
2,4
HB1
H30
= 30.245
2,4
= 1,6.10
7
N
HO2
=
2,4
HB2
H30
= 30.230
2,4
= 1,39.10
7
Số chu kỳ thay đổi ứng suất tơng đơng đợc tính theo công thức
6.7 trg93
TL1

:

7

1 1 1
60. . . 60.1.960.15000 86,4.10
HE FE
N N c n t
= = = =

7
2 2 2
60 . 60.1.181,13.15000 16,3.10
HE FE
N N c n t
= = = =


Với c =1 là số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
Suy ra : N
HE1
> N
HO1
lấy
1 1HE HO
N N=
K
HL1
= 1

2 2 2 2 2
1
HE HO HE HO Hl
N N N N K

> = =

1 1 1 1 1
1
FE FO FE FO FL
N N N N K
> = =

2 2 2 2 2
1
FE FO FE FO FL
N N N N K
> = =
ng sut tip xúc cho phép :
[
H
] =
HLxHVR
H
o
limH
KK
S
ZZ

Trong ó : Z
R
: h s xét n nhám ca mt rng lm vic
Z
v

: h số xét n nh hng ca vn tc vòng
K
xH
: h số xét n nh hng ca kích thc bánh rng
Chn s b Z
R
.Z
v
.K
xH
= 1
Theo công thức
6.1a trg93
TL1

, định sơ bộ :
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 9
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

[
H1
] =
HL1Hlim1
H1
.K
S

=
560.1
1,1

= 509,09 MPa
[
H2
] =
HL2Hlim2
H2
.K
S

=
530.1
1,1
= 481,82 Mpa
Do đây là bộ truyền bánh răng côn thẳng nên
[ ] [ ]
1 2
min( , 481,82
H H H
MPa

= =
ứng suất uốn cho phép :
Theo công thức
6.2a trg93
TL1

: Bộ truyền quay 1 chiều : [
F
] =
Flim

.K
FC
.K
FL
/S
F
Với K
FC
: Hệ số ảnh hởng của đặt tải : quay 1 chiều K
FC
= 1
[
F1
] = 441.1.1/1,75 = 252 MPa
[
F2
] = 414.1.1/1,75 = 236,57 MPa
ứng suất quá tải cho phép :
Theo công thức
6.10 trg95
TL1


6.11 trg95
TL1

,:
[
H
]

max
= 2,8
CH2
= 2,8.450 = 1260 MPa
[
F1
]
max
= 0,8
CH1
= 0,8.580 = 464 MPa
[
F2
]
max
= 0,8
CH2
= 0,8.450 = 360 MPa
3 - Xác định khoảng cách trục sơ bộ :
Chiều dài côn ngoài : Theo công thức
6.52a trg112
TL1

:
R
e
=
3



1
H
2
R
H
be be
T K
K u + 1
(1- K )K .u[ ]2
Trong đó : + K
R
: Hệ số phụ thuộc vật liệu, loại răng : K
R
= 0,5K
đ
K
đ
: Hệ số phụ thuộc loại răng : Với bánh răng côn, răng thẳng làm
bằng thép
K
đ
= 100 MPa
1/3
K
R
= 0,5.100 = 50 MPa
1/3
+ K
be
: Hệ số chiều rộng vành răng Chọn K

be
= 0,25
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 10
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

+ K
H

: Hệ số xét đến sự phân bố không đều tảI trọng trên chiều rộng vành
răng
Với bánh răng côn , có
be
be
K .u
2-K
= 0,56 Theo bảng
6.21 trg113
TL1

K
H


=
1,23
+ T
1
= 45859,90 Nmm : Mômen xoắn trên trục bánh chủ động
Suy ra : Re =
3

2
45859,90.1,23
5.32
(1 0,25).0,25.5,32.481,82

2
50 +1
= = 168,63 mm
4 - Xác định các thông số :
Số răng bánh nhỏ :
Đờng kính chia ngoài bánh nhỏ : d
e1
=

e
2
2.R
u +1
=
2
2.168,63
5,32 +1
= 62,53 mm
Tra bảng
6.22 trg114
TL1

: Z
1P
= 15 Với HB < 350 :

Z
1
= 1,6Z
1P
= 1,6.15 = 24 Lấy Z1 = 24
Dựa vào bảng 6.20 chọn hệ số dịch chỉnh đối xứng
x
1
= 0,39 : x
2
= -0,39
Đờng kính trung bình và môđun trung bình :
d
m1
= (1-0,5K
be
)d
e1
= (1-0,5.0,25)62,53 = 54,71 mm
m
tm
= d
m1
/Z
1
= 54,71/24 = 2,28 mm
Môđun vòng ngoài : Tính theo công thức
6.56 trg115
TL1


:
m
te
=
tm
be
m
(1-0,5K )
=
2,28
(1- 0,5.0,25)
= 2,61 mm
Theo bảng
6.8 trg99
TL1

, lấy m
te
theo tiêu chuẩn : m
te
= 3 mm
Do đó: m
tm
= m
te
(1-0,5K
be
) = 3(1-0,5.0,25) = 2,63 mm
Xác định số răng:
Số răng bánh lớn :

Vì Z
1
=
1m
tm
d
m
=54,71/2,63 = 20,08 , lấy
1
Z
=21 răng Số răng
bánh lớn Z
2
= uZ
1
= 5,32.21 = 111,72
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 11
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

Lấy Z
2
= 112 răng Tỷ số truyền thực : u = Z
2
/Z
1
= 112/21 = 5,33
Sai lệch tỉ số truyền

.100%
t

u u
u

=
5,33 5,32
.100%
5,32

= 0,19% < 4% vây thỏa mãn
Góc côn chia :

1
= arctg(Z
1
/Z
2
) = arctg(21/112) = 10,62

2
=90 -
1
= 90 - 10,62 = 79,38
Đờng kính trung bình
1 1m tm
d m Z
=
=2,63.21=55,23 mm
2 2
.
m tm

d m Z=
=2,63.112=294,56 mm
Chiều dài côn ngoài : R
e
= 0,5m
te
2 2
1 2
Z + Z
= 0,5.3.
2 2
21 + 112
= 170,93 mm
Chiều rộng vành răng b
b = Re. K
be
=170,93.0,25=42,73 mm
Lấy b = 43 mm
5 - Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng côn :
Kiểm nghiệm theo độ bền tiếp xúc
Theo công thức
6.58 trg115
TL1

:
H
= Z
M
Z
H

Z

2
1 H
2
m1
2T K u +1
0,85bd u
[
H
]
Trong đó : + Z
M
: Hệ số kể đến cơ tính vật liệu làm bánh răng Theo bảng
6.5 trg96
TL1

, với bánh
răng làm bằng thép : Z
M
= 274 MPa
1/3

+ Z
H
: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc : Theo bảng
6.12 trg106
TL1

, với x

t
=
x
1
+x
2
= 0
Z
H
= 1,76
+ Z

: Hệ số kể đến sự trùng khớp răng : Z

=
(4- )
3


Với

: Hệ số trùng khớp ngang :

=
m
1 2
1 1
+ )]cos
Z Z
[1,88-3,2(


SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 12
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

=
1 1
+ )]
21 112
[1,88-3,2(
= 1,70
Z

=
(4-1,70)
3
= 0,88
+ Theo công thức
6.61 trg116
TL1

: K
H
= K
H

K
H

K
Hv

: Hệ số tải trọng tiếp xúc
K
H

: Hệ số xét đến sự phân bố tải trọng không đều trong các đôi răng đồng thời
ăn khớp
Bánh răng côn răng thẳng nên : K
H

= 1
K
H

: Hệ số xét đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành răng
Theo bảng
6.21 trg113
TL1

: K
H

= 1,23
K
Hv
: Hệ số tải trọng động : K
Hv
= 1 +
H m1
1 H H
bd

2T K K
v

v
H
: Tính theo công thức
6.64 trg116
TL1

: v
H
=
H
g
o
v
m1
d (u +1)
u
Với v=
m1
d n
6000 0

=
.54,71.960
60000

= 2,75 m/s
Theo bảng

6.13 trg106
TL1

chọn cấp chính xác 8
Theo bảng
6.15 trg107
TL1

:
H
= 0,006
Theo bảng
6.16 trg107
TL1

: g
o
= 56
v
H
= 0,006.56.2,75
54,71.(5,33 1)
5,33
+
= 7,45
K
Hv
= 1 +
H m1
1 H H

bd
2T K K
v

= 1 +
7,45.43.55,23
2.45859,90.1.1,23
= 1,16
Suy ra : K
H
= K
H

K
H

K
Hv
= 1.1,23.1,16 = 1,42
Thay số vào công thức
6.58 trg115
TL1

, ta đợc :

H
= 274.1,76.0,88
2
2
2.45859.90.1,16 5.33 1

0,85.43.55,23 .5,33
+
= 418,16 MPa
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 13
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

Theo công thức
6.1 trg91
TL1


6.1a trg93
TL1

, ta có : [
H
] = [
H
]Z
R
Z
v
K
xH
Z
v
: Hệ số xét đến ảnh hởng của vận tốc vòng : v = 2,75 m/s Z
v
=1
Z

R
: Hệ số xét đến độ nhám bề mặt làm việc : Với cấp chính xác 8 , theo bảng
5.5 trg80
TL3

,ta có:
Với R
a
= 2m5 1m25 àm Z
R
= 0,95
K
xH
: Hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc bánh răng : Với d
a
=294,56mm< 700 mm
K
xH
= 1
[
H
] = 481,82.1.1.0,95 = 457,73 MPa
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc :
H
H
'-
H





=
457,73 418,16
457,73

8,64 % < 10% Đủ
bền
Kiểm nghiệm theo độ bền uốn
Theo công thức
6.65 trg116
TL1

:
F1
=
1
11
85,0
2
mnm
FF
dmb
YYYKT
Trong đó:
nm tm
m m
=
=2,63mm
+ K
F F F Fv

= K .K .K
: Hệ số tải trọn khi tính về uốn
K
F

: Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên các đôi răng cùng ăn
khớp đồng thời
Bánh răng côn, răng thẳng K
F

= 1
K
F

: Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành răng :
Theo bảng
6.21 trg113
TL1

, với
be
be
K .u
2 -K
= 0,56 K
F

= 1,47
K
Fv

: Hệ số tải trọng động tính theo độ bền uốn : K
Fv
= 1 +
F m1
1 F F
.b.d
2T .K .K
v
Với
m1
F F 0
d ( u +1)
= .g .v
u
:
F
: tra bng
6.15 trg107
TL1

:
F
= 0,016
g
o
: tra bng
6.16 trg107
TL1

: g

o
= 56
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 14
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

v
F
= 0,016.56.2,75
55,23(5,33+1)
5,33
= 19,96
K
Fv
= 1 +
19,96.43.55,23
2.45859,90.1.1,47
= 1,35
Suy ra : K
F
= 1.1,47.1,35 = 1,99
+ Y

: Hệ số xét đến độ nghiêng của răng : Bánh răng côn răng thẳng Y

=1
+ Y

: Hệ số xét đến sự trùng khớp răng :

= 1,70 Y


= 1/

= 0,59

+ Y
F1
,Y
F2
: Hệ số dạng răng của bánh dẫn và bánh bị dẫn :

tra bảng
6.18 trg109
TL1

với
1
1
1
cos
v
z
Z

=
=
21
cos10,62
= 21,37


2
2
2
112
cos cos79,38
v
Z
Z

= =
= 607,7 ta đợc
Y
F1
= 3,59 ; Y
F 2
= 3,63
Suy ra :
F1
=
2.45859,90.1,99.1.3,59
0,85.43.2,63.55,23
= 123,42 MPa

F2
=
F2
F1
F1
Y
Y


=
3,63
123,42
3,59
= 124,80 MPa
Suy ra :
F1
< [
F1
]=252 MPa

F2
< [
F2
]=236,57 MPa Điều kiện bền uốn đợc đảm bảo
Kiểm nghiệm răng về quá tải :
Theo công thức
6.48 trg110
TL1

,với : K
qt
= T
max
/T
1
= 1
qt
Hmax H

max
= K 457,73 1 = 457,73MPa 1260MPa

H


= < =
Theo công thức
6.49 trg110
TL1

:
[ ]
F1max F1 qt F1
max
= .K =123,42.1=123,42 MPa < = 464 MPa

F2max

=
F2 qt
.K

= 124,80.1 = 124,80 MPa
[ ]
F1
max
< = 360 MPa

Đạt yêu cầu về khả năng quá tải

6 - Tính lực ăn khớp
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 15
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

F
t1
= F
t2
=
1
m1
2.T
d
=
2.45859,90
55,23
=1660.69 N
F
r1
= F
a2
= F
t1
.tg20.cos10,62 =594,09 N
F
r1
= F
a2
= F
t1

.tg20.sin10,62 =111,40 N
7 - Bảng thông số
Thông số Ký hiệu Công thức tính Kết quả
Chiều dài côn ngoài R
e
R
e
= 0,5m
te
2 2
1 2
Z + Z
168,63 mm
Chiều rộng vành răng b b = K
be
R
e
43 mm
Chiều dài côn trung
bình
R
m
R
m
= R
e
0,5b 147,13 mm
Môđun vòng trung
bình
m

tm
m
tm
= m
te
.R
m
/R
e
2,63 mm
Môđun vòng ngoài m
te
m
te
=
tm
be
m
(1-0,5K )
3 mm
Lực ăn khớp F
t1
= F
t2
F
a2
= F
r1
F
a1

= F
r2
1660,69 N
594,09 N
111,40 N
Góc côn chia

1

2

1
= arctg(Z
1
/Z
2
)

2
= 90 -
1
10,62
79,38
đờng kính chia ngoài d
e1
; d
e2
d
e1
= m

te
Z
1
; d
e2
=m
te
Z
2
63 mm ; 336 mm
Chiều cao răng ngoài h
e
h
e
=2h
te
.m
te
+ c
với c=0,2m
te
; h
te
= cos
m
6,6 mm
Chiều cao đầu răng
ngoài
h
ae

h
ae1
= (h
te
+x
n1
.cos)m
te
với x
n1
tra bảng 6.20
h
ae2
= 2h
te
.m
te
h
ae1
4,17 mm
1,83 mm
Chiều cao chân răng h
fe1
; h
fe2
h
fe1(2)
= h
e
h

ae1(2)
2,43 ; 4,77 mm
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 16
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

ngoài
Đờng kính đỉnh răng
ngoài
d
ae1
; d
ae2
d
ae1(2)
= d
e1(2)
+ 2h
ae1(2)
.cos
1(2)
71,20 mm; 336,67
mm
Số răng của các bánh Z
1
; Z
2
Z
1
= d
m1

/m
tn
; Z
2
= u.Z
1
21 ; 112 răng
Hệ số dịch chỉnh x
1
; x
2
0,39 ; -0,39
IV. tính toán trục - ổ lăn - then - khớp
A. tính và chọn khớp nối
1. Chọn khớp nối
Vì mômen xoắn nhỏ T
dc
=46357,29 Nmm và cần bù sai lệch trục nên cần sử dụng
loại nối trục vòng đàn hồi (có khả năng bù sai lệch, giảm va đập, chấn động, cấu
tạo đơn giản)
+, Mômen xoắn trên trục I:
T
t
= k.T
1
= 1,2.46357,29 = 55628,75 N.mm

55,63 N.m
Với k : hệ số chế độ làm việc, k = 1,2 (tra bảng 16.1)
Với động cơ 4A132S6Y3 tra bảng P1.7-TL1 ta có

dc
d
=38mm
Lấy
t dc
d d=
= 38 mm
Tra bảng 16.10a, 16.10b, dựa vào mômen xoắn T
1
và đờng kính
t
d
ta đợc kích thớc
của nối trục
T = 63 (N.m d = 28 (mm) D = 100 (mm) d
m
= 50 (mm)
L = 124 (mm) l = 60 (mm) d
1
= 48 (mm) D
o
= 71 (mm)
Z = 6 n
max
= 5700 (vg/ph) B = 4 B
1
= 28
l
1
= 21 (mm) D

3
= 20 (mm) l
2
= 20 (mm) T = 63 (N.m)
d
c
= 10 (mm) d
1
= M8 D
2
= 15 (mm) l = 42 (mm)
l
1
= 20 (mm) l
2
= 10 (mm) l
3
= 15 (mm) h = 1,5

2, Kiểm tra độ bền của vòng đàn hồi
+, Điều kiện về sức bền dập của vòng đàn hồi :

d d
0 c 3
2.k.T
[ ]
Z.D .d .l
=

Với : d

c
=10; l
3
=15; D
o
=71; Z = 6; k = 1,3;


2 2
d d
2.1,2.55628,75
= =2,09 N/mm [ ] = (2 4) N/mm
6.71.10.15

Vậy vòng đàn hồi thỏa mãn sức bền dập.
+, Điều kiện sức bền của chốt :

0
u u
3
c 0
K.T.l
[ ]
0,1d .D .Z
=
l
0
= l
1
+ l

2
/2 = 20 + 10/2 = 25 mm ;


2
d d
3
1,2.55628,75.25
= =39,18 N/mm [ ] = (60 80) MPa
6.71.10 .0,1
Vậy chốt đủ điều kiện làm việc.
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 17
®å ¸n chi tiÕt m¸y ®Ò 03 GVHD: LÊ VĂN UYỂN

B. s¬ ®å ®Æt lùc
1. S¬ ®å kÕt cÊu chung :
Lm31
hn
K3
Lm22
Lm23
L23
L21
L33
K2
k1
k1
k2
lm12
l12

l11
l13
k3
hn
b
1
3
lm13
2. S¬ ®å ®Æt lùc:
SVTH:Đỗ Thiện _KTHK _K51 _§HBKHN 18
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

C: Xác định sơ bộ đờng kính,khoảng cách các đoạn trục
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 có
b
= 600 MPa
ứng suất xoắn cho phép []= 1530 Mpa ,
chay

=340Mpa
1- Xác định sơ bộ đờng kính trục :
Đờng kính trục sơ bộ đợc tính theo công thức
10.9 - trg188
TL1
: d
[ ]
3
T
0,2.
Trong đó : T : mômen xoắn trên trục cần tính

[ ]

: Là ứng suất xoắn cho phép Ta có
[ ]

=12 20 MPa
Trục I lắp với động cơ điện thông qua khớp nối đàn hồi d
1
= (0,8ữ1,2)d
đc
Theo bảng
P1.7 - trg242
TL1
, với động cơ 4A132S6Y3 có: d
đc
= 38 mm
chọn d
1
= 0,8.d
đc
= 0,8.38 = 30,4 mm Lấy d
1
= 30 mm
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 19
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

Trục II : Với T
2
/2 = 233569,91/2 = 116784,96 Nmm
d

3
3
116784,96
33,89
0,2.15
=
mm chọn sơ bộ d
3
= 35mm
2 - Xác định các khoảng cánh
Theo bảng
10.2 - trg189
TL1
Chiều rộng các ổ lăn :
d
1
= 30 mm b
o1
= 19 mm
d
2
= 35 mm b
o2
= 21 mm
Theo công thức
10.10 10.13- trg189
TL1

: Chiều dài mayơ của :
+ Bánh răng côn : +Trên trục I : l

m13
=(1,2 1,4)d
1
=(1,2 1,4).30 = 36ữ42mm
Do đó chọn l
m13
= 40 (mm)
+ Trên trục II :l
m23
= (1,2 1,4) d
2
= (1,2 1,4).35 =42 49mm
Do đó chọn l
m23
= 45 mm
Giả sử có bánh trụ
+ Bánh răng trụ : + Trên trục II: l
m22
= (1,2 1,5) d
2
= (1,2 1,5).35 =42 52,5mm
Do đó chọn l
m22
= 50 mm
+ Khớp nối đàn hồi : l
m12
= (1,2 2,5) d
1
= (1,2 2,5).30 = 36ữ75 mm
Do đó chọn l

m12
=45
+ Đĩa xích : l
m31
= l
m33
= (1,2 1,5) d
2
= (1,2 1,5).35=42 52,5
Do đó chọn l
m31
= l
m33
= 45 mm
3 - Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực :
Trục I :
Theo bảng
10.3- trg189
TL1
:
+ k
1
: Khoảng cách từ mặt canh của chi tiết quay đến thành trong của hộp
Chọn k
1
=8 mm
+ k
2
: Khoảng cách từ mặt cạnh của ổ đến thành trong của hộp Chọn k
2

=
5 mm
+ k
3
: Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến nắp ổ
Chọn k
3
=15 mm
+ h
n
: Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông chọn h
n
=20 mm
Suy ra :
12 c12 m12 o1 3 n
l = -l = 0,5(l + b ) + k +h
= 0,5(45 + 19) + 15 + 20 =67 mm chọn
12
l
= 70mm
l
11
= (2,5ữ3)d1 = (2,5ữ3).30 = 75ữ90 mm Do đó chọn l
11
= 80 mm
l
13
= l
11
+k

1
+ k
2
+ l
m13
+ 0,5(b
o1
+b
13
cos
1
) = 80+ 8+ 5+ 40+ 0,5(19 -
40cos10,32)
= 132,98 mm chọn
12
l
= 133 mm
Với b
13
: Chiều rộng vành răng bánh răng côn : b
13
= 43 mm
Trục II :
l
22
= 0,5(l
m22
+ b
o2
) +k

1
+ k
2
= 0,5(50 + 21) +5 +8 = 48,5 mm
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 20
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

chọn
22
l
=50mm
l
23
= l
22
+ 0,5(l
m22
+ b
13
cos
2
) + k
1
= 50 +0,5(50 + 43cos79,68) + 8 = 90 mm
l
21
= l
m22
+ l
m23

+b
o2
+3k
1
+ 2k
2
= 50 + 45 + 21 + 3.8+ 2.5 = 150 mm
l
c31
= l
c33
= 0,5(l
m31
+ b
o2
) + k
3
+h
n
= 0,5(45 + 21) +15 + 20 =70 mm
l
32
= l
23
= 90 mm
l
31
= l
21
= 150 mm

l
33
= l
c31
+ l
c33
+l
31
=2.70 + 150 = 290 mm
4 - Xác định trị số các lực tác dụng lên trục
Theo sơ đồ đặt lực chung cần tính F
a
, F
r
,F
t
,F
k
,F
x
Bộ truyền xích :
Từ phần tính bộ truyền ngoài, ta có : F
r5
= F
r6
= 1450,56 N
Bộ truyền bánh răng côn:
Theo công thức
10.3- trg184
TL1

: F
t1
= F
t2
=1660,69 N
F
r1
= F
a2
= 594,09N
F
a1
= F
r2
= 111,40 N
Lực từ khớp nối:
F
k
= (0,1ữ0,3)F
t

F
t
= 2T
1
/D
o
Với D
o
: Đờng kính vòng tròn qua tâm các chốt của nối trục vòng đàn hồi

Theo bảng
16.10a - trg68
TL3
: với T1 = 46357,29 Nmm D
o
= 71 mm
Suy ra : F
k
= (0,1 0,3) .2.46357,29/71 = 130,6 391,6 N
Lấy
k
F
=200N
D.biểu đồ mômen và đờng kính các đoạn trục
1 - Trục I

Ta có phơng trình cân bằng mômen:
m1
x/o r1 13 2 11 a1
d
M = F .l + Y .l - F . = 0
2
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 21
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

/ 12 2 11 1 13
. . 0
y o k t
M F l X l F l
= + =



1 2 1
0
x t k
F X X F F
+ +
= =

1 2 1
0
y r
F Y Y F
+
= + =


m1
r1 13 a1
2
11
55,23
+ 594.09 111,40
2
949,22N
80
d
-F l F
2
=

l
Y
+
= =

t1 13 k 12
2
11
F l + F l
1660,69.133 200.70
2935,90
80
=
X N
l
+
= =

1 2 1
)
( (200 2935,90 1660,69) 1475,21
k t
X
F X F N

= + = + =

1 2 1
949,22 594,09 355,13
r

Y
Y F N
= = =

Tính mômen uốn tổng và mômen uốn tơng đơng và đờng kính các đoạn trục:
Với
sb
d
=30 tra bảng 10.5 TL1 đợc
[ ]
63MPa

=

* Tại tiết diện 1-1 :

0
M =
x
Nmm

12
200.70 14000
M = Y
y k
l Nmm
= =

2 2 2 2
1 x y

M + M 0 14000 14000
M =
Nmm
= + =

2 2 2 2
1 1 1
0.75 14000 0,75.45859,90 42111,7
td
M M T= + = + =
Nmm

[ ]
11
3 3
1
/ 0,2. 4211,17 / 0,2.63 18,84
td
d M

= = =
mm
Tại tiết diện lắp ổ lăn 1 d
1
=18,84 mm
* Tại tiết diện 2-2 :
1 11
. 355,13.80 28410,4
M = Y
x

l Nmm
= =
1 13 11
.( ) 1660,69.(113 80) 88016,57
M = F
y t
l l Nmm
= =

2 2 2 2
2 x y
M + M 24810,4 88016,57 92488,2
M =
Nmm
= + =

2 2 2 2
2 2 1
0.75 92488,2 0,75.45859,90 100654,93
td
M M T= + = + =
Nmm

[ ]
22
3 3
2
/ 0,2. 100654,93/ 0,2.63 25,18
td
d M


= = =
mm
Tại tiết diện lắp ổ lăn 2 d
2
= 25,18 mm
* Tại tiết diện 3-3 :
1 1
.d 0,5.111,4.55,23 3075,311M = 0,5.F
x a m
Nmm
= =
M = 0
y
Nmm

2 2 2
3 y
M 0 3076,311 3076,311M = M
x
Nmm
+ = + =

2 2 2 2
3 3 1
0.75 3076,311 0,75.45859,90 39834,8
td
M M T= + = + =
Nmm


[ ]
33
3 3
3
/ 0,2. 39834,8 / 0,2.63 18,49
td
d M

= = =
mm
Tại tiết diện lắp bánh răng côn d
3
= 18,49 mm
* Tại tiết diện khớp nối:

x y
M M=
=0

2 2 2 2
1
0.75 0 0,75.45859,90 39795,84
tdkn kn
M M T= + = + =
Nmm
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 22
®å ¸n chi tiÕt m¸y ®Ò 03 GVHD: LÊ VĂN UYỂN


[ ]

3 3
/ 0,2. 39795,84 / 0,2.63 18,47
kn tdkn
d M
σ
= = =
mm

*XuÊt ph¸t tõ yªu cÇu c«ng nghÖ ta ®îc
- §êng kÝnh tiÕt diÖn l¾p æ l¨n 1 : d =30 mm
- §êng kÝnh tiÕt diÖn æ l¨n 2 : d =30 mm
- §êng kÝnh tiÕt diÖn l¾p b¸nh r¨ng c«n vµ khíp : d =22 mm


BiÓu ®å m«men

SVTH:Đỗ Thiện _KTHK _K51 _§HBKHN 23
®å ¸n chi tiÕt m¸y ®Ò 03 GVHD: LÊ VĂN UYỂN

* B¶ng sè liÖu vÏ ®å thÞ
200=
kn
F N
1
111,40
=
a
F N
1
594,09

=
r
F N
1
1660,69
=
t
F N
1
=1475,21
X N
2
= 2935,90X N
1
= 355,13Y N
2
= 949,22
Y N
SVTH:Đỗ Thiện _KTHK _K51 _§HBKHN 24
đồ án chi tiết máy đề 03 GVHD: Lấ VN UYN

2 - Trục II
Các phơng trình cân bằng:
0 2 02 23 1 2 21 31 31 4 21
4 2 4
3 2 4
0 2 2 23 1 2 2 2 4 2
.(0,5.( ) ) ( ). . . 0
150. .46 .150 2500 1660,69.46 /150 3009,28
2. 5000 1660,69 3009,28 3651,41

.(0,5.( ) ) . / 2 .
y t m c c
t
t
x r o m a m
M F b l k k l l F F l X l
X F F X N
X F F X N
M F b l k k F d Y l
= + + + + + =
= + = + =
= + = + =
= + + + +
1
4
4 3 2 3 4 2
(594,09.294,56 / 2 111,40.46) /150 549,15
0 549,15 111,4 660,55
r r
Y N
Y Y F Y Y F N
= =
+ = = + = + =

Tính mômen uốn tổng và mômen uốn tơng đơng và đờng kính các đoạn trục:
Tra bảng 10.5 TL1 đợc
[ ]
55MPa

=


* Tại tiết diện 1-1 :

1
M = 0
x

1 31
2500.70 175000
M = F.
y c
l Nmm
= =

2 2 2 2
1 x1 y1
M + M 0 175000 175000M = Nmm
= + =
Tại tiết diện lắp ổ lăn với

2 2 2 2
1 1 2
M + 0,75.T 175000 0,75.233569,81 267471,76
M =
td
Nmm
= + =

d
1

3
1
36,5
0,1.55
td
M
= =
mm
* Tại tiết diện 2-2 :
2 2 2 3 02 23 1 2
.d / 2) - .(0,5.( ) ) 594,09.294,56 / 2 660,55.46 57112,28
M = (F Y
x a m m
b l k k Nmm
+ + + = =
2 31 3 2 23 2 1
2
( ).(0,5.( ) )
2500.70 (2500 3651, 41).46 122035,14
M = F.
y c o m
y
l F X b l k k
M Nmm
+ + + +
= + =
SVTH: Thin _KTHK _K51 _ĐHBKHN 25

×