Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

khảo sát hệ thống điều hòa không khí xe ford transit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 69 trang )

Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Sn xút ä tä trãn thãú giåïi ngy nay tàng vỉåüt báûc, ä tä tråí thnh phỉång tiãûn
váûn chuøn quan trng vãư hnh khạch v hng hoạ cho cạc ngnh kinh tãú qúc dán,
âäưng thåìi â tråí thnh phỉång tiãûn giao thäng tỉ nhán åí cạc nỉåïc cọ nãưn kinh tãú phạt
triãøn. Ngay åí nỉåïc ta säú ä tä tỉ nhán cng âang phạt triãøn cng våïi sỉû tàng trỉåíng ca
nãưn kinh tãú, máût âäü xe trãn âỉåìng ngy cng cao.
Ngay tỉì khi ra âåìi, ä tä â chỉïng t âỉåüc táưm quan trng ca mçnh trong cüc
säúng ca con ngỉåìi. Tỉì âọ âãún nay ngnh cäng nghiãûp ä tä khäng ngỉìng phạt triãøn vãư
säú lỉåüng cng nhỉ cháút lỉåüng nhàòm âạp ỉïng u cáưu ngy näüt cao v khàõt khe hån ca
ngỉåìi sỉí dủng. Ngnh cäng nghiãûp ä tä âọng vai tr ráút quan trng trong sỉû tàng
trỉåíng ca nãưn kinh tãú åí cạc qúc gia, âàûc biãût åí mäüt säú nỉåïc phạt triãøn â chn ngnh
cäng nghiãûp ä tä l ngnh mi nhn.
ÅÍ nỉåïc ta, tỉì khi du nháûp nhỉỵng chiãúc ä tä dáưu tiãn ca nỉåïc ngoi cho âãún nay
säú lỉåüng ä tä khäng ngỉìng tàng lãn mảnh m mäùi nàm, cạc hng sn xút ä tä näøi
tiãúng ca nỉåïc ngoi â cọ nh mạy làõp rạp ä tä åí nỉåïc ta, âọ l nhỉỵng dáúu hiãûu cho sỉû
phạt triãøn ngnh cäng nghiãûp sn xút ä tä väún âang cn non kẹm ca nỉåïc ta.
cä gọp , chè bo táûn tám âãø kiãún thỉïc ca em âỉåüc hon thiãûn hån. Em xin
chán thnh cm ån tháưy giạo hỉåïng dáùn, tháưy giạo duût âãư ti â hãút sỉïc táûn tçnh giụp
âåỵ, hỉåïng dáùn em hon thnh täút näüi dunãư ti âäư ạn täút nghiãûÂ nàơng, ngy 01
thạng 06 7 Ngỉåìi thỉûc hiãûn
V Thnh Ngun
1. MỦC ÂÊCH, NGHÉA CA ÂÃƯ TI
Sỉû phạt triãøn mảnh m ca khoa hc cäng nghãû â mang lải nhiãưu låüi êch cho
x häüi, trong âọ cọ c ngnh cäng nghiãûp ätä chụng ta. Cng våïi nhỉỵng u cáưu khàõt
khe vãư cháút lỉåüng sn pháøm, xe ätä ngy cng âỉåüc ci tiãún vãư cäng nghãû nhỉng phi
âem lải sỉû thoi mại cho khạch hng khi sỉí dung. Trong âọ phi kãø âãún hãû thäúng âiãưu
ha khäng khê ca xe l mäüt bäü pháûn khäng thãø thiãúu trong cạc xe âåìi måïi v nọ cọ thãø
xem l mäüt tiãu chøn. Kho sạt hãû thäúng âiãưu ha khäng khê trãn ätä l viãûc tçm hiãøu
r vãư chỉïc nàng hoảt âäüng ca hãû thäúng âiãưu ha, tçm hiãøu vãư k thût âiãûn lảnh v
nhỉỵng chi tiãút cáúu thnh mäüt hãû thäúng âiãưu ha hon chènh ca hãû thäúng âiãưu ho.


Vç váûy viãûûc tçm hiãøu hãû thäúng âiãưu ha giụp cho ta hãøu r hån vãư tênh nàng k
thût ca hãû thäúng, cng nhỉ âãø sỉí dủng hãû thäúng hiãûu qu hån. V cọ thãø chøn âoạn
âỉåüc mäüt säú bãûnh ca hãû thäúng khi tiãúp xục. Thäng qua âãư ti kho sạt ny em cọ âỉåüc
lỉåüng kiãún thỉïc vãư âiãưu ha khäng khê trãn ätä
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 1
Khaớo saùt hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe Ford Transit.
Trong phaỷm vi õọử aùn naỡy, em chố giồùi haỷn trong phaỷm vi tỗm hióứu, giồùi thióỷu
mọỹt caùch khaùi quaùt vóử hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ lừp trón xe du lởch FORD
TRANSIT 75.2001 cuớa haợng FORD. Do nhổợng haỷn chóỳ vóử kióỳn thổùc thổỷc tóỳ cuợng
nhổ taỡi lióỷu tham khaớo nón trong phaỷm vi õọử aùn naỡy em khọng thóứ naỡo trỗnh baỡy hóỳt tỏỳt
caớ nhổợng vỏỳn õóử lión quan vồùi nhau cuợng nhổ tỏỳt caớ caùc kóỳt cỏỳu cuớa caùc chi tióỳt trong
hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ. Vỗ vỏỷy seợ khọng traùnh khoới caùc thióỳu soùt trong quaù trỗnh thổỷc hióỷn
vaỡ trỗnh baỡy. Em rỏỳt mong nhỏỷn õổồỹc sổỷ chố baớo tỏỷn tỗnh cuớa caùc thỏửy cọ giaùo trong
khoa cuỡng caùc baỷn sinh vión vaỡ caùc anh phoỡng kyợ thuỏỷt haợng FORD aỡ Nụng .

2. GIẽI THIU THIU Vệ XE FORD TRANSIT VAè IệU HOAè
KHNG KHấ TRN MĩT S XE DU LậCH.
2.1. GIẽI THIU XE FORD TRANSIT.
Tổỡ khi ra õồỡi vaỡo nm 1965, khaùi nióỷm vóử saớn phỏứm Ford Transit õaợ phaùt trióứn
khọng ngổỡng vóử chố tióu kyợ thuỏỷt vaỡ chố tióu kinh tóỳ, taỷo cho xe Transit trồớ thaỡnh loaỷi
xe thổồng maỷi haỷng nheỷ dỏựn õỏửu ồớ Chỏu ỏu.
Saớn phỏứm Ford Transit õổồỹc mồớ rọỹng hồn nổợa bồới nhổợng loaỷi taới troỹng 1 tỏỳn, 2 tỏỳn
vồùi ba cồợ chióửu daỡi cồ sồớ vaỡ chióửu cao khaùc nhau kóỳt hồỹp vồùi nhổợng õỷc õióứn kyợ thuỏỷt
vóử hóỷ thọỳng cổớa, hóỷ thọỳng dỏựn õổồỡng vaỡ hóỷ thọỳng caớnh baùo khi õọự xe.
Xe Ford Transit õồỡi mồùi ra õồỡi õổồỹc phỏn laỡm hai giai õoaỷn: Giai õoaỷn õỏửu tión laỡ
nhổợng xe Transit hai tỏỳn,trang bở õọỹng cồ Diesel 2.4L coù turbo naỷp khờ vồùi cỏửu sau laỡ
cỏửu chuớ õọỹng, giai õoaỷn hai laỡ tổỡ õồỡi xe 2001 trồớ õi xe Ford Transit trang bở loaỷi õọỹng
cồ 2.3L DOHC 16 xupaùp cọng suỏỳt 107 (Kw), ngoaỡi ra coỡn coù thóứ trang bở hóỷ thọỳng
treo sau bũng khờ. Trong cuỡng thồỡi gian õoù loaỷi xe Transit mọỹt tỏỳn cuợng ra õồỡi vồùi cỏửu
trổồùc laỡ cỏửu chuớ õọỹng, họỹp sọỳ nũm ngang vaỡ õọỹng cồ laỡ loaỷi Diesel turbo Duratorq

2.0L.
FORD TRANSIT 75.2001 laỡ mọỹt trong ba kióứu xe cuớa gioỡng xe FORD
TRANSIT trong õoù 2001 laỡ kyù hióỷu õồỡi xe, õổồỹc trang bở õọỹng cồ Diesel turbo
Duratorq 2.4L 16 supaùp vồùi turbo naỷp khờ coù cọng suỏỳt 88 (KW), cỏửu sau laỡ cỏửu chuớ
õọỹng. Sồ õọử tọứng thóứ hỗnh 2.2
ọỹng cồ vồùi kóỳt cỏỳu 4 xi lanh õổồỹc bọỳ trờ thaỡnh mọỹt haỡng, cuỡng vồùi cồ
cỏỳu phọỳi khờ dỏựn õọỹng giaùn tióỳp xupaùp thọng qua coỡ mọứ, õuớa õỏứy vaỡ con õọỹi.
óứ dỏựn õọỹng õổồỹc cồ cỏỳu naỡy truỷc cam cuớa õọỹng cồ õổồỹc dỏựn õọỹng trổỷc tióỳp tổỡ
truỷc khuyớu nhồỡ mọỹt cỷp baùnh rng n khồùp õổồỹc lừp trón õỏửu truỷc khuyớu vaỡ
truỷc cam.
SVTH: Vuợ Thaỡnh Nguyón - Lồùp 02C4 Trang 2
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Xe FORD TRANSIT cọ thãø dng âäüng cå Diesel hồûc âäüng cå Xàng mảnh m
v kinh tãú, trãn xe cn trang bë hãû thäúng âiãưu ho khäng khê gäưm: mạy lảnh, sỉåíi v
thäng giọ, bäü âiãưu khiãøn âàût åí phêa trỉåïc sau cho phẹp lại xe âiãưu khiãøn chung cho
c khoang hnh khạch. Ghãú v bàng phêa sau cọ thãø xãúp gn hồûc thạo ra, dãù dng
bo trç thỉåìng k qua nàõp ca-pä trỉåïc, mui cao våïi bäü pháûn nàõn giọ âãø giỉỵ cho cỉía
säø sau sảch, näüi tháút tri thm ton bäü, kênh nhüm mu ton bäü, kênh cỉía trỉåïc
âiãưu khiãøn bàòng âiãûn, ân näüi tháút trỉåïc v sau
Bng 2.1. Mäüt säú thäúng säú k thût chênh ca xe FORD TRANSIT 75.2001
TT Thäng säú Kê hiãûu Âån vë Giạ trë
1 Chiãưu di täøng L mm 5651
2 Chiãưu räüng täøng B mm 1974
3 Chiãưu cao täøng H mm 2395
4 Chiãưu di cå såí L
c
mm 3750
5
Vãút bạnh
xe

Trỉåïc mm 1737
Sau
mm 1700
6 Trng lỉåüng ton bäü G KG 3500
7 Säú chäù ngäưi ( Kãø c ngỉåìi lại ) n chäù 16
8 Âäüng cå Diesel
9
Cäng sút cỉûc âải ca âäüng
cå/ỉïng våïi säú vng quay
vng/phụt
Ne
m
[Kw]/[v/ph] 88/4000
10
Mämen xồõn cỉûc âải /ỉïng våïi säú
vng quay
Me
m
Nm/v/ph 240/1800
11 Dung têch cäng tạc V
h
cm
3
2402
12 Dung têch thng nhiãn liãûu V lêt 80
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 3
Khaớo saùt hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe Ford Transit.
207
2395
256

TRANSIT
TRANSIT
256
5651 1974
1700
Hỗnh 2.2 Sồ õọử tọứng thóứ cuớa xe FORD TRANSIT 75.2001.
SVTH: Vuợ Thaỡnh Nguyón - Lồùp 02C4 Trang 4
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
2.2. HÃÛ THÄÚNG ÂIÃƯU HA TRÃN MÄÜT SÄÚ XE DU LËCH
2.2.1. Hãû thäúng âiãưu ha làõp trãn xe FORD TRANSIT
Hçnh 2.3. Hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe FORD TRANSIT 75.2001.
1. Gin ngỉng; 2. Mạy nẹn; 3. Gin lảnh.;
4. Bçnh hụt áøm; 5. Van gin nåí; 6. Gin lảnh sau.
Hãû thäúng âiãưu ho nhiãût âäü ch úu cọ tạc dủng âỉa khäng khê â âỉåüc lm
lảnh vo trong xe khong 19-25
o
C (tu theo mỉïc âäü hoảt âäüng) âãø tàng tiãûn nghi cho
hnh khạch âi âỉåìng xa, tråìi nọng (khi nhiãût bãn ngoi tråìi lãn trãn 35-40
o
C). Ngoi
ra, hãû thäúng âiãưu ho nhiãût âäü trãn xe cn cọ bäü sỉåíi âỉa khäng khê â sỉåíi nọng vo
trong xe khi tråìi lảnh khong dỉåïi 18
o
C. Xe FORD TRANSIT 75.2001 gim båït ä
nhiãùm mäi trỉåìng l do dng ga lảnh R-134a khäng gáy phạ hu táưng äzän m trãn thãú
giåïi â ra sỉïc bo vãû qua nhiãưu tháûp k. So våïi nhỉỵng loải xe c thäng thỉåìng hay
dng ga lảnh R-12, freon, vç cọ Clo x ra tỉì cạc cháút ny phạ hu táưng äzän ca khê
quøn. Viãûc bäú trê hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe âỉåüc dãù dng v tiãút kiãûm âỉåüc
khong khäng gian cho xe.
2.2.2. Hãû thäúng âiãưu ha làõp trãn xe MB 140D 2.9.

Xe MB 140D 2.9 l loải xe âỉåüc làõp âàût hãû thäúng âiãưu ho nhiãût âäü (gäưm mạy
lảnh v sỉåíi) do hng Mercedes-Benz sn xút. Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy våïi chênh
sạch måí cỉía räüng ri ca nh nỉåïc ta nãn cạc loải xe ca hng Mercedes âỉåüc nháûp
vo Viãût Nam ngy mäüt nhiãưu. Cạc loải xe nháûp vo Viãût Nam cọ thãø l ngun chiãúc
hồûc bao gäưm cạc phủ tng v làõp rạp tải Viãût Nam. Cạc chng loải xe ca hng
Mercedes â cọ màût tải thë trỉåìng Viãût Nam ch úu l xe du lëch.
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 5
Khaớo saùt hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe Ford Transit.
Hỗnh 2.4. Hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe MB 140D 2.9.
1. Bỗnh sỏỳy; 2. Giaỡn ngổng; 3. Giaỡn laỷnh trổồùc;
4. Maùy neùn; 5. Giaỡn õióửu hoaỡ nhióỷt; 6. ióửu hoaỡ khọng khờ keùp.
Hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ õổồỹc trang bở trón xe du lởch õồỡi mồùi cuớa haợng
Mercedes-Benz. Vồùi trỗnh õọỹ kyợ thuỏỷt saớn xuỏỳt tión tióỳn cuớa haợng Mercedes-Benz õaợ
cho ra õồỡi loaỷi MB 140D coù thóứ tờch toaỡn bọỹ khọng gian cuớa xe khọng nhoớ nhổng hóỷ
thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe phaùt ra õuớ lồùn seợ giuùp cho haỡnh khaùch trón xe coù caớm
giaùc thoaớ maùi khi õi xe MB 140D. Vồùi hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ gỏửn giọỳng nhổ xe FORD
TRANSIT, vồùi giaỡn laỷnh phờa sau õổồỹc bọỳ trờ trón trỏửn nón dóự daỡng lừp õỷt vaỡ sổớa chổợa
hồn.
2.2.3. Hóỷ thọỳng õióửu hoỡa lừp trón xe CAMRY 3.0V.
Xe CAMRY 3.0V õổồỹc Toyota saớn xuỏỳt vaỡo nm 2002 loaỷi 5 chọự ngọửi naỡy õổồỹc
chờnh thổùc ra mừt trón thở trổồỡng Vióỷt Nam. Hióỷn taỷi Toyota õaợ coù mỷt õuớ taỷi Vióỷt Nam
trong tỏỳt caớ caùc doỡng xe chờnh: minibus, pick-up, xe du lởch haỷng trung vaỡ haỷng sang.
Haợng hy voỹng, chióỳc xe CAMRY 3.0V mồùi naỡy seợ õaỷi dióỷn ổu tuù taỷi thở trổồỡng Vióỷt
Nam.
SVTH: Vuợ Thaỡnh Nguyón - Lồùp 02C4 Trang 6
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Hçnh 2.5. Hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe CAMRY 3.0
1. Bçnh lc, hụt áøm; 2. gin ngỉng; 3. Kẹt nỉåïc lm mạt; 4. Mạy nẹn;
5. Âäüng cå; 6. Gin lảnh; 7. Van tiãút lỉu; 8. Quảt giọ; 9. ÄÚng dáùn lảnh
sau.

Cạc chỉïc nàng khạc cho mäüt chiãúc xe du lëch cao cáúp âãưu cọ màût åí CAMRY
3.0V: ghãú bc da, nụt âiãưu chènh ghãú ngäưi, cỉía säø tråìi våïi hai chãú âäü: måí ton pháưn v
måí chãúch lãn, cm biãún li, ân pha cm biãún ạnh sạng tỉû âäüng, Âàûc biãût xe cọ thãø
nhåï 3 vi trê ngäưi ca ngỉåìi lại, giụp bản cọ thãø chènh vë trê ngäưi. CAMRY 3.0V âỉåüc
trang bë hãû thäúng chäúng träüm, chäúng khåíi âäüng khi dng sai chça khoạ, màûc d åí Viãût
Nam hiãûn tỉåüng träüm càõp xe håi chỉa phäø biãún. Hãû thäúng âiãưu ho âỉåüc thiãút kãú gn
gng cho ti xãú v hnh khạch ngäưi phêa sau tỉû âiãưu chènh âỉåüc, tàng thãm tênh tiãûn
nghi v hi ho trong xe. Hãû säú cn giọ Cd 0.29 l thiãút kãú khê âäüng hc nhỉ xe thãø
thao thãø hiãûn qua hçnh dạng v âỉåìng nẹt thanh thoạt, giụp xe váûn hnh ãm v tàng täúc
ráút nhanh. CAMRY 3.0V cọ hãû thäúng âiãưu ho nhiãût âäü tỉû âäüng duy trç mỉïc nhiãût âäü
âënh trỉåïc cho näüi tháút phán bäú håi mạt âãưu cho c hnh khạch ngäưi ghãú sau qua äúng
dáùn sau
Tọm lải, cäng nghãû tiãn phong kãút håüp våïi kinh nghiãûm ca Toyota tảo cho
CAMRY kh nàng lại v äøn âënh täúi âa, cho cm giạc lại xe thụ vë tuût våìi.
2.2.4. Hãû thäúng âiãưu ha làõp trãn xe Fiat Siena.
Fiat l mäüt nh chãú tảo ätä näøi tiãúng ca Italy våïi lëch sỉí hån 100 nàm. Xe mang nhn
hiãûu Fiat â xút hiãûn trãn thë trỉåìng Viãût Nam tỉì ráút láu, nhỉng Fiat chè tråí nãn thỉûc
sỉû quen thüc våïi ngỉåìi sỉí dủng tỉì khi liãn doanh ätä Mãkong âỉa vo làõp rạp loải xe
Tempra v gáưn âáy l Siena. Hãû thäúng âiãưu ho trãn xe Fiat Siena våïi kãút cáúu nh gn
dãù dng âiãưu chènh nhỉng váùn cọ kh nàg mang lải sỉû thoi mại khi sỉí dủng. Ỉu âiãøm
låïn nháút ca loải ny l giạ thnh r, dãù sỉí dủng nhỉng thåìi gian lm mạt cháûm, âäü
lảnh khäng sáu v sỉû phán bäú khäng khê khäng âäưng âãưu hån so våïi cạc loải trãn.
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 7
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Hçnh 2.6. Hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Siena.
1. Gin ngỉng; 2. Mạy nẹn; 3. Bçnh sáúy (bçnh hụt áøm);
4. Van gin nåí; 5. Gin lảnh.
3. PHÁN LOẢI CẠC PHỈÅNG PHẠP LÀÕP ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ
V ÂÀÛC ÂIÃØM VÃƯ ÂIÃƯU HA KHÄNG KHÊ LÀÕP TRÃN XE DU LËCH.
3.1. PHÁN LOẢI CẠC PHỈÅNG PHẠP LÀÕP ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ

3.1.1. Phán loải theo vë trê làõp âàût âiãưu ho.
3.1.1.1.
Kiãøu tạp lä
.
Kiãưu ny, âiãưu ho khäng khê thỉåìng âỉåüc gàõn våïi bng tạp lä.
Âàûc âiãøm ca kiãøu ny l, khäng khê lảnh tỉì củm âiãưu ho âỉåüc thäøi thàóng âãún
màût trỉåïc ngỉåìi lại nãn hiãûu qu lm lảnh cọ cm giạc låïn hån so våïi cäng sút âiãưu
ho, cọ cạc lỉåïi cỉía ra ca khäng khê lảnh cọ thãø âỉåüc âiãưu chènh båíi bn thán
ngỉåìi lại nãn ngỉåìi lại ngay láûp tỉïc cm nháûn tháúy hiãûu qu lm lảnh.
Hçnh 3.1. Làõp âàût kiãøu tạp lä.
3.1.1.2.
Kiãøu khoang hnh l.
ÅÍ kiãøu khoang hnh l, âiãưu ho khäng khê âỉåüc âàût åí cäúp sau xe. Cỉía ra v
cỉía vo ca khê lảnh âỉåüc âàût åí lỉng ghãú sau. Do củm âiãưu ho gàõn åí cäúp sau nåi
cọ sàơn khong träúng tỉång âäúi låïn, nãn âiãưu ho kiãøu ny cọ thãø thiãút kãú 1 hãû thäúng
âiãưu ho cäng sút gin lảnh låïn v cọ cäng sút lm lảnh dỉû trỉỵ cao.
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 8
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Hçnh 3.2. Làõp âàût kiãøu khoang hnh l.
3.1.1.3.
Kiãøu kẹp.
Hçnh 3.3 trçnh by cạch làòp âiãưu ho kiãøu kẹp. Cọ hai cạch làõp âiãưu ho kiãøu
kẹp :
+ ÅÍ hçnh trãn l kiãøu làõp gäüp c tạp lä v khoang hnh l
+ ÅÍ hçnh dỉåïi âỉåüc làõp trãn mäüt säú xe våïi kêch thỉåïc låïn hån. Cọ 1 dn
lảnh âỉåüc làõp trãn tráưn xe
Mä t âỉåìng âi ca khê lảnh. Khê lảnh âỉåüc thäøi ra tỉì phêa trỉåïc v phêa sau
bãn trong xe. Âàûc tênh lm lảnh bãn trong xe ráút täút, sỉû phán bäú nhiãût âäü trong xe
âäưng âãưu, cọ thãø âảt âỉåüc mäüt mäi trỉåìng ráút dãø chëu trong xe. Phủ thüc vo kãút cáúu
ca mäùi xe m ta cọ thãø chn mäüt trong hai kiãøu làõp trãn hçnh âãø bäú trê cho ph håüp.

Hçnh 3.3. Làõp âàût kiãøu kẹp.
3.1.2. Phán loải theo chỉïc nàng.
Do chỉïc nàng v tênh nàng cáưn cọ ca hãû thäúng âiãưu ho khạc nhau tu theo mäi
trỉåìng tỉû nhiãn v qúc gia sỉí dủng, âiãưu ho cọ thãø chia thnh 2 loải tu theo tênh
nàng ca nọ.
3.1.2.1.Cho mäüt ma.
Loải ny bao gäưm mäüt bäü thäng giọ âỉåüc näúi hồûc l våïi bäü sỉåíi hồûc l hãû thäúng
lm lảnh, chè dng âãø sỉåíi áúm hay lm lảnh trãn hçnh 3.4.
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 9
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Hçnh 3.4. Bäú trê hãû thäúng âiãưu ho cho mäüt ma.
3.1.2.2. Loải cho táút c cạc ma.
Loải ny kãút håüp våïi mäüt bäü thäng giọ thoạng våïi mäüt bäü sỉåíi áúm v hãû thäúng
lm lảnh. Hãû thäúng âiãưu ho ny cọ thãø sỉí dủng trong nhỉỵng ngy lảnh, áøm âãø lm khä
khäng khê. tuy nhiãn, âiãưu âọ cng hả tháúp nhiãût âäü khäng khê, lm cho nọ tråí nãn lảnh
âäúi våïi hnh khạch. Âãø trạnh âiãưu âọ, nọ cng cho khê âi qua kẹt sỉåíi âãø sáúy nọng.
Cỉía ra thäng giọ
Cỉía ra sáúy kênh
Quảt
Van âiãưu khiãøn nhiãût âäü
E
Gin lảnh
Van âiãưu khiãøn lưng khê
Van nảp khê
B
C
A
H
E
Cỉía vo khê

tưn hon
A
Cỉía vo khê trong lnh
B
C
H
Gin sỉåíi
Cỉía ra sn xe
Hçnh 3.5. Bäú trê hãû thäúng âiãưu ho cho táút c cạc ma.
Âiãưu ny cho phẹp âiãưu ho khäng khê âm bo âỉåüc khäng khê cọ nhiãût âäü v âäü
áøm thêch håüp. Âáy l mäüt ỉu âiãøm chênh ca âiãưu ho khäng khê loải 4 ma.
Loải ny cng cọ thãø chia thnh loải âiãưu khiãøn nhiãût âäü thỉåìng, lại xe phi âiãưu
khiãøn nhiãût âäü bàòng tay khi cáưn, v loải âiãưu khiãøn nhiãût âäü tỉû âäüng, nhiãût âäü bãn ngoi
v trong xe ln âỉåüc mạy tênh nháûn biãút v bäü sỉåíi hay v âiãưu ho khäng khê tỉû
âäüng hoảt âäüng theo nhiãût âäü do lại xe âàût ra, vç váûy duy trç âỉåüc nhiãût âäü trong xe
khäng âäøi.
3.2. KHẠI QUẠT VÃƯ ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ TỈÛ ÂÄÜNG.
Âiãưu ho khäng khê thäng thỉåìng ln hoảt âäüng tải mäüt nhiãût âäü khê thäøi vo v
täúc âäü thäøi khê do lại xe âàût trỉåïc. Tuy nhiãn, nhỉỵng úu täú nhỉ sỉû to nhiãût ca màût
tråìi, nhiãût âäüng cå, nhiãût tỉì äúng x, nhiãût do hnh khạch tảo ra s nh hỉåíng âãún nhiãût
âäü trong xe theo thåìi gian.
Vç váûy, våïi hãû thäúng âiãưu ho loải ny cáưn phi âiãưu chènh lải nhiãût âäü, täúc âäü
thäøi khê hay c hai khi cáưn thiãút, hay nọi cạch khạc thç hãû thäúng âiãưu ho thäng thỉåìng
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 10
A
Nảp khê sảch
Nảp khê
tưn hon
Quảt
B

Cỉía ra sáúy kênh
Cỉía ra thäng giọ
E or
H
Van nảp khê
Van âiãưu khiãøn lưng khê ra
Gin lảnh
Gin sỉåíi
A
B
E
H
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
khäng cọ kh nàng tỉû âiãưu chènh nhiãût âäü trong xe vãư nhiãût âäü ci âàût nhỉ ta mong
mún ban âáưu.
Hãû thäúng âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng â âỉåüc phạt triãøn âãø loải b cạc thao tạc
âiãưu chènh khäng thûn tiãûn ny.
Âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng phạt hiãûn nhiãût âäü bãn trong xe v mäi trỉåìng, sỉû to
nhiãût ca màût tråìi v âiãưu chènh nhiãût âäü khê thäøi cng nhỉ täúc âäü mäüt cạch tỉû âäüng
theo nhiãût âäü âàût trỉåïc båíi lại xe, do váûy duy trç âỉåüc nhiãût âäü bãn trong xe tải nhiãût âäü
âàût trỉåïc.
Hãû thäúng âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng ngy nay l hãû thäúng âiãu ho âỉåüc kêch
hoảt bàòng cạch âàût nhiãût âäü mong mún bàòng nụm chn nhiãût âäü v áún vo nụt AUTO.
Hãû thäúng s âiãưu chènh ngay láûp tỉïc v duy trç åí mỉïc â thiãút láûp nhåì chỉïc nàng âiãưu
khiãøn tỉû âäüng ca ECU (trãn hçnh 3.6).
Hçnh 3.6. Så âäư âiãưu khiãøn âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng.
ECU tênh toạn nhiãût âäü v lỉåüng khäng khê âỉåüc hụt vo räưi quút âënh âọng
måí cỉía thäng giọ cho ph våïi cạc thäng säú dỉûa trãn nhiãût âäü âỉåüc xạc âënh båíi mäùi
cm biãún v nhiãût âäü ci âàût ban âáưu.
Nhỉỵng giạ trë ny âỉåüc sỉí dung âãø âiãưu khiãøn vë trê cạnh träün khê, täúc âäü motor

quảt giọ v vë trê âiãưu tiãút thäøi khê.
3.2.1. Cạc bäü pháûn chỉïc nàng chênh.
Âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng l mäüt âiãưu ho thỉåìng cọ làõp thãm cạc cm biãún
âãø phạt hiãûn sỉû thay âäøi nhiãût v sỉû to nhiãût ca màût tråìi cạc bäü âiãưu khiãøn âãø xạc
âënh cạc chãú âäü lm viãûc dỉûa trãn cạc tên hiãûu tỉì cạc cm biãún v bäü cháúp hnh âỉåüc
dáùn âäüng båíi cạc bäü âiãưu khiãøn lm dëch chuøn cạc cạnh giọ v cạc bäü pháûn khạc.
3.2.1.1. Cm biãún.
- Cạc cm biãún dng nhiãût âiãøn tråí v nháûp vo bäü âiãưu khiãøn nhỉỵng thay âäøi vãư
nhiãût âäü dỉåïi dảng thay âäøi vãư âiãûn tråí.
-Cm biãún nhiãût âäü khäng khê trong xe (cm biãún trong xe, cm biãún khoang) l
mäüt cm biãún âãø hụt khê trong xe v xạc âënh nhiãût âäü khäng khê trong khoang hnh
khạch. Trỉåïc âáy cm biãún loải dng motor sỉí dủng âãø hụt khäng khê, nhỉng ngy nay
thỉåìng dng loải äúng hụt, nọ dng khäng khê chảy qua bäü sỉåíi áúm.
- Cm biãún nhiãût âäü khäng khê mäi trỉåìng: cm biãún ny âỉåüc âàût kên trong mäüt
v nhỉûa âục âỉåüc thiãút kãú âãø khäng khäng phn ỉïng våïi nhỉỵng thay âäøi âäüt ngäüt vãư
nhiãût âäü, nọ cho phẹp nháûn biãút chênh xạc nhiãût âäü mäi trỉåìng.
- Cm biãún gin lảnh: cm biãún gin lảnh phạt hiãûn nhiãût âäü ca khê âi qua gin
lảnh, âàûc biãût nọ chè dng cho âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng âiãưu khiãøn bàòng bäü vi xỉí l.
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 11
Khaớo saùt hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe Ford Transit.
- Caớm bióỳn nhióỷt õọỹ nổồùc. Caớm bióỳn naỡy õổồỹc õỷt dổồùi keùt sổồới õóứ phaùt hióỷn nhióỷt
õọỹ nổồùc laỡm maùt.
-Caớm bióỳn mỷt trồỡi duỡng õóứ nhỏỷn bióỳt sổỷ thay õọứi vóử sổỷ toaớ nhióỷt cuớa mỷt trồỡi.
- Mọỹt caớm bióỳn mỷt trồỡi duỡng diod quang hoỹc õóứ nhỏỷp vaỡo bọỹ õióửu khióứn nhổợng
thay õọứi vóử sổỷ toaớ nhióỷt cuớa mỷt trồỡi (bổùc xaỷ mỷt trồỡi) dổồùi daỷng thay õọứi vóử doỡng õióỷn.
SVTH: Vuợ Thaỡnh Nguyón - Lồùp 02C4 Trang 12
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Cạc cm biãún chênh dng trong âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng l cạc cháút bạn dáùn sau:
Hçnh 3.7. Täøng quan âiãưu khiãøn hãû thäúng lảnh.
1. Cäng tàõc ạp sút kẹp; 2. Cäng tàõc ạp sút mạy nẹn; 3. Quảt tn nhiãût v lm mạt

gin ngỉng; 4. Rå le quảt; 5. Rå le quảt (åí täúc âäü cao); 6. Cm biãún khäng khê; 7. Cm
biãún trủc khuu; 8. Cm biãún nhiãût âäü nỉåïc lm mạt âäüng cå; 9. Cm biãún täúc âäü xe;
10. Cm biãún vë trê bỉåïm ga; 11. Van âiãưu khiãøn täúc âäü chảy khäng ti; 12. EEC âiãưu
khiãøn; 13. Ngàõt âiãưu ho khi måí hãút bỉåïm ga; 14. Ly håüp âiãûn tỉì.
3.2.1.2. Cạc bäü âiãưu khiãøn.
Bäü âiãưu khiãøn cọ thãø chia thnh hai loải: mäüt säú dng IC, mäüt säú dng vi xỉí l.
Chụng âỉåüc gi l “bäü khúch âải hãû thäúng”, “bäü khúch âải âiãưu ho tỉû âäüng”, hay
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 13
Khaớo saùt hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe Ford Transit.
ECU õióửu hoaỡ khọng khờ. ióửu hoaỡ khọng khờ tổỷ õọỹng õổồỹc õióửu khióứn bũng
bọỹ khuóỳch õaỷi duỡng IC goỹi laỡ õióửu hoaỡ khọng khờ tổỷ õọỹng õổồỹc õióửu khióứn bũng bọỹ
khuóỳch õaỷi coỡn loaỷi õióửu khióứn bũng ECU hay bọỹ khuóỳch õaỷi duỡng mọỹt bọỹ vi xổớ lyù
õổồỹc goỹi laỡ õióửu hoaỡ khọng khờ tổỷ õọỹng õióửu khióứn bũng bọỹ vi xổớ lyù.
+
Loaỷi õióửu khióứn bũng bọỹ khuóỳch õaỷi.
Trong õióửu hoaỡ khọng khờ tổỷ õọỹng õióửu khióứn bũng bọỹ khuóỳch õaỷi, caớm bióỳn
nhióỷt õọỹ khọng khờ trong xe vaỡ caớm bióỳn bióỳn nhióỷt õọỹ mọi trổồỡng õổồỹc mừc nọỳi
tióỳp vaỡo bọỹ khuóỳch õaỷi. Tổỡ õỏy caùc tờn hióỷu gổới õóỳn bọỹ chỏỳp haỡnh õóứ õióửu khióứn
nhióỷt õọỹ khờ thọứi, tọỳc õọỹ khờ thọứi.
Mọtồ servo õióửu khióứn hoaỡ trọỹn khờ õổồỹc lừp bón dổồùi bọỹ sổồới ỏỳm. Noù dỏựn
õọỹng caùnh õióửu khióứn hoaỡ trọỹn khờ vaỡ cọng từc õióửu khióứn tọỳc õọỹ quaỷt thọứi qua
thanh nọỳi. Noù coù mọỹt bọỹ giồùi haỷn bióỳn trồớ, cọng từc õióửu khióứn van nổồùc, vaỡ
cọng từc õióửu khióứn chóỳ õọỹ thọứi khờ.
SVTH: Vuợ Thaỡnh Nguyón - Lồùp 02C4 Trang 14
Khaớo saùt hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe Ford Transit.
Buọửng khờ
Van
nổồùc
+B
Mọtor servo õióửu

khióứn hoaỡ trọỹn khờ
VSV
ióỷn trồớ õỷt
nhióỷt õọỹ
Caớm bióỳn nhióỷt
õọỹ bón trong
Kóỳt
sổồới
Daỡn
laỷnh
Caùnh õióửu khióứn chóỳ õọỹ doỡng khờ
Caùnh õióửu khióứn trọỹn khờ
Mọtor
quaỷt
thọứi
khờ
Bióỳn trồớ
Cọng từc
õióửu khióứn
quaỷt thọứi khờ
Cọng từc
õióửu kgióứn
van nổồùc
Cọng từc õióửu
khióứn chóỳ õọỹ
thọứi khờ
chóỳ õọỹ thọứi
Mọtor servo õióửu khióứn
M
M

+B
Caớm bióỳn
nhióỷt õọỹ
bón ngoaỡi
Caớm bióỳn bổùc xaỷ mỷt trồỡi
Khuóỳch õaỷi hóỷ thọỳng
Hỗnh 3.8. Sồ õọử õióửu khióứn bũng bọỹ khuóỳch õaỷi.
Trong sồ õọử hóỷ thọỳng hỗnh 3.8, cọng từc õióửu khióứn tọỳc õọỹ thọứi khờ, cọng từc
õióửu khióứn chóỳ õọỹ thọứi vaỡ cọng từc õióửu khióứn van nổồùc hoaỷt õọỹng cuỡng vồùi caùnh õióửu
khióứn hoaỡ trọỹn khờ bũng motor servo õióửu khióứn hoaỡ trọỹn khờ, do vỏỷy cho pheùp õióửu
khióứn õổồỹc nhióỷt õọỹ, tọỳc õọỹ quaỷt thọứi khờ vaỡ chóỳ õọỹ thọứi khờ.
hỗnh naỡy mọ taớ kóỳt cỏỳu vaỡ hoaỷt õọỹng cuớa hóỷ thọỳng õióửu khióứn tổỷ õọỹng tỏỷp
trung vaỡo õióửu hoaỡ khọng khờ tổỷ õọỹng õióửu khióứn bũng bọỹ khuóỳch õaỷi duỡng cho xe
Supra MA70. ióửu hoaỡ khọng khờ tổỷ õọỹng lừp trong xe naỡy bao gọửm caùc hóỷ thọỳng õióửu
khióứn tổỷ õọỹng nhổ:
ióửu khióứn nhióỷt õọỹ
ióửu khióứn tọỳc õọỹ quaỷt thọứi
ióửu khióứn chóỳ õọỹ thọứi (õióửu khióứn khờ ra)
SVTH: Vuợ Thaỡnh Nguyón - Lồùp 02C4 Trang 15
Khaớo saùt hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe Ford Transit.
Caùc hóỷ thọỳng õióửu khióứn naỡy hoaỷt õọỹng bũng caùch gaỷt caùc cỏửn õióửu khióứn vaỡ bỏỷt
caùc cọng từc õỷt trón baớn õióửu khióứn õióửu hoaỡ.
+
Loaỷi õióửu khióứn bũng bọỹ vi xổớ lyù.
ióửu hoaỡ khọng khờ tổỷ õọỹng õióửu khióứn bũng bọỹ vi sổớ lyù, tổỡng caớm bióỳn gổới
tờn hióỷu õóỳn bọỹ khuóỳch õaỷi õióửu hoaỡ khọng khờ tổỷ õọỹng (hay coỡn goỹi laỡ ECU
õióửu hoaỡ ) mọỹt caùch õọỹc lỏỷp, sau õoù hóỷ thọỳng seợ phaùt hióỷn dổỷa vaỡo chổồng trỗnh
coù sụn trong bọỹ vi xổớ lyù cuớa khuóỳch õaỷi õióửu hoaỡ tổỷ õọỹng, do õoù õióửu khióứn õọỹc
lỏỷp caùc bọỹ chỏỳp haỡnh.
Hỗnh 3.9. Sồ õọử õióửu khióứn bũng bọỹ vi xổớ lyù.

Hỗnh 3.9, mọ taớ kóỳt cỏỳu vaỡ hoaỷt õọỹng cuớa õióửu hoaỡ khọng khờ tổỷ õọỹng õióửu khióứn
bũng bọỹ vi xổớ lyù dổỷa trón hóỷ thọỳng lừp trón xe Celica ST180 vaỡ Land Cruiser 80.
ióửu hoaỡ khọng khờ tổỷ õọỹng lừp trón caùc xe naỡy bao gọửm caùc hóỷ thọỳng õióửu
khióứn tổỷ õọỹng sau:
ióửu khióứn nhióỷt õọỹ
ióửu khióứn tọỳc õọỹ quaỷt thọứi
SVTH: Vuợ Thaỡnh Nguyón - Lồùp 02C4 Trang 16
Khaớo saùt hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe Ford Transit.
ióửu khióứn khờ vaỡo (tuyỡ choỹn, chố coù ồớ caùc xe hay thở trổồỡng õỷc bióỷt)
ióửu khióứn chóỳ õọỹ doỡng khờ (õióửu khióứn khờ ra)
ióửu khióứn maùy neùn
Ngoaỡi caùc hóỷ thọỳng kóứ trón, coỡn coù mọỹt chổùc nng tổỷ chỏứn õoaùn õổồỹc lừp ồớ mọỹt
sọỳ xe, bao gọửm caớ Leus LS400.
Caùc hóỷ thọỳng õióửu khióứn naỡy hoaỷt õọỹng bũng cỏửn gaỷt hay cọng từc trón baớng
õióửu khióứn nhổ trong õióửu hoaỡ khọng khờ tổỷ õọỹng õióửu khióứn bũng bọỹ khuóỳch õaỷi.
3.2.1.3. Bọỹ chỏỳp haỡnh.
Bọỹ chỏỳp haỡnh bao gọửm motor bọỹ thọứi khờ, maùy neùn vaỡ caùc motor servo (duỡng õóứ
dởch chuyóứn caùc caùnh gioù). Mỷc duỡ motor servo õổồỹc sổớ duỷng chuớ yóỳu õóứ õióửu khióứn
chóỳ õọỹ thọứi khờ vaỡ hoaỡ trọỹn khờ, mọỹt sọỳ kióứu xe duỡng motor bổồùc õóứ cho caùc muỷc õờch
naỡy. Motor servo õổồỹc kờch hoaỷt bồới tờn hióỷu tổỡ bọỹ khuóỳch õaỷi vaỡ tióỳp õióứm bón trong
motor bỏỷt õóứ laỡm cho motor dổỡng laỷi. Ngổồỹc laỷi, motor bổồùc hoaỷt õọỹng vaỡ dổỡng hoaỡn
toaỡn õióửu khióứn bồới ECU.
3.2.2. Kóỳt nọỳi vồùi ECU õọỹng cồ.
Nhũm muỷc õờch õióửu khióứn caùc loaỷi õióửu hoaỡ khọng khờ hay õọỹng cồ khaùc nhau,
nhổợng xe coù lừp hóỷ thọỳng TCCS trao õọứi giổợa ECU õọỹng cồ vaỡ bọỹ khuóỳch õaỷi õióửu hoaỡ
khọng khờ.
+
Tờn hióỷu A/C
.
Tờn hióỷu naỡy õổồỹc gổới tổỡ bọỹ khuóỳch õaỷi õióửu hoaỡ khọng khờ õóỳn ECU õọỹng cồ

khi ly hồỹp tổỡ õang hoaỷt õọỹng hay cọng từc A/C bỏỷt.
Tờn hióửu naỡy õổồỹc duỡng õóứ õióửu khióứn hóỷ thọỳng ICS, tọỳc õọỹ cừt nhión lióỷu vaỡ caùc
chổùc nng khaùc.
SVTH: Vuợ Thaỡnh Nguyón - Lồùp 02C4 Trang 17
Khaớo saùt hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe Ford Transit.
Hỗnh 3.10. Sồ õọử ECU õióửu khióứn A/Cù.
+
Tờn hióỷu ACT (cừt õióửu hoaỡ khọngkhờ)
.
ECU õọỹng cồ gổới mọỹt tờn hióỷu (ACT) õóỳn bọỹ khuóỳch õaỷi õióửu hoaỡ khọng khờ
õóứ nhaớ ly hồỹp tổỡ cuớa maùy neùn õióửu hoaỡ nhũm ngổỡng hoaỷt õọỹng cuớa õióửu hoaỡ
khọng khờ taỷi mọỹt tọỳc õọỹ xe, aùp suỏỳt õổồỡng ọỳng naỷp (hay lổồỹng khờ naỷp), tọỳc õọỹ
õọỹng cồ hay goùc mồớ bổồùm ga nhỏỳt õởnh.
ióửu hoaỡ khọng khờ bở cừt hay tng tọỳc õọỹt ngọỹt tổỡ tọỳc õọỹ thọứi khờ thỏỳp (tuyỡ
theo tọỳc õọỹ xe, õọỹ mồớ bổồùm ga vaỡ aùp suỏỳt hay lổồỹng khờ naỷp) nhũm õaớm baớo
tờnh nng tng tọỳc tọỳt.
ióửu hoaỡ khọng khờ cuợng từt khi õọỹng cồ õang chaỷy khọng taới ồớ tọỳc õọỹ thỏỳp
hồn mọỹt tọỳc õọỹ õởnh trổồùc, traùnh cho õọỹng cồ khoới chóỳt maùy.
Trong mọỹt sọỳ kióứu õọỹng cồ, hoaỷt õọỹng cuớa ly hồỹp tổỡ cuợng bở tróự trong mọỹt
khoaớng thồỡi gian nhỏỳt õởnh sau khi bỏỷt cọng từc õióửu hoaỡ khọng khờ. Trong thồỡi
gian naỡy, ECU õọỹng cồ mồớ van ISC õóứ buỡ laỷi sổỷ suy giaớm tọỳc õọỹ õọỹng cồ do
hoaỷt õọỹng cuớa maùy neùn õióửu hoaỡ khọng khờ.
Chổùc nng sau õổồỹc goỹi laỡ ióửu khióứn laỡm tróự maùy neùn õióửu hoaỡ khọng khờ
SVTH: Vuợ Thaỡnh Nguyón - Lồùp 02C4 Trang 18
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Hçnh 3.11. Mảch âiãưu khiãøn lm trãù mạy nẹn.
4. KHO SẠT HÃÛ THÄÚNG ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ TRÃN XE FORD
TRANSIT 75.2001.
Hãû thäúng âiãưu ho khäng khê lm nhiãûm vủ duy trç nhiãût âäü v âäü áøm thêch håüp,
cung cáúp lỉåüng khäng khê âỉåüc lc sảch lỉu thäng trong khoang hnh khạch ca ätä.

Khi thåìi tiãút nọng, hãû thäúng âiãưu ho khäng khê cọ nhiãûm vủ lm mạt, gim nhiãût âäü
(gi l “lm lảnh”)ü, cn khi thåìi tiãút lảnh, hãû thäúng s cung cáúp khê nọng âãø sỉåíi áúm,
tàng nhiãût âäü trong khoang hnh khạch (gi l “sỉåíi”). Trong khoang hnh khạch khi
xe chuøn âäüng khäng khê cáưn ln âỉåüc lỉu thäng v khäng cọ bủi cng nhỉ cạc mi
phạt xả tỉì âäüng cå, hãû truưn lỉûc, hãû thäúng khê x ca âäüng cå
Âiãưu ho khäng khê l thiãút bë âãø :
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 19
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
- Âiãưu khiãøn nhiãût âäü v thay âäøi âäü áøm trong xe
- Âiãưu khiãøn lỉu thäng khäng khê
- Lc v lm sảch khäng khê
Vç nhỉỵng l do ny, thiãút bë thỉûc hiãûn viãûc âiãưu ho khäng khê s gäưm täúi thiãøu
mäüt bäü lm lảnh, mäüt bäü sỉåíi áúm, mäüt bäü âiãưu khiãøn âäü áøm v mäüt bäü thäng giọ.
Bäü âiãưu ho khäng khê trong ätä nọi chung bao gäưm mäüt bäü lm lảnh (hay hãû
thäúng lm lảnh), mäüt bäü sỉåíi áúm, mäüt bäü hụt áøm, mạy nẹn, van tiãút lỉu v mäüt bäü
thäng giọ.
4.1. HÃÛ THÄÚNG THÄNG GIỌ.
Khäng khê trong xe phi âỉåüc lỉu thäng, thay âäøi nhàòm tảo sỉû trong lnh, âãø
chëu cho ngỉåìi ngäưi trong xe. Vç váûy ätä phi cọ mäüt bäü thäng giọ trãn xe.
L mäüt thiãút bë âãø thäøi sảch khê bãn ngoi vo trong xe v cng cọ tạc dủng lm
thäng thoạng xe.
Cọ hai loải thiãút bë thäng giọ, thäng giọ tỉû nhiãn v thäng giọ cỉåỵng bỉïc.
4.1.1. Thäng giọ tỉû nhiãn.
Viãûc hụt khäng khê bãn ngoi vo trong xe do ạp sút khäng khê tảo ra båíi
chuøn âäüng ca xe âỉåüc gi l thäng giọ tỉû nhiãn.
Sỉû phán bäú ạp sút
khäng khê bãn ngoi xe khi nọ
chuøn âäüng âỉåüc chè ra nhỉ
hçnh 4.1. p sút (+) sinh ra åí mäüt
vi vng v ạp sút (-) sinh ra åí

cạc vng khạc. Vç váûy cạc cỉía hụt
phi âàût åí vng cọ ạp sút
khäng khê (+) cn cạc cỉía
thoạt phi âàût åí nhỉỵng vng cọ ạp
sút khäng khê (-).
4.1.2. Thäng giọ cỉåỵng
bỉïc
.
Trong hãû thäúng giọ
thäng giọ cỉåỵng bỉïc, mäüt quảt
âiãûn hay thiãút bë tỉång tỉû âỉåüc sỉí
dủng âãø âáøy khäng khê vo trong xe. Cỉía nảp v cỉía thoạt âỉåüc âàût åí nhỉỵng vng
giäúng nhỉ hãû thäúng giọ tỉû nhiãn. Thäng thỉåìng, hãû thäúng thäng giọ ny âỉåüc dng
km våïi hãû thäúng khạc (chàóng hản nhỉ hãû thäúng sỉåíi hay hãû thäúng lm lảnh).
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 20
(+)
(+)
(+)
(-)
(-)
(-)
(+): Ạp sút (+)
(-) : Ạp sút (-)
Hçnh 4.1. Thäng giọ tỉû nhiãn.
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
quảt
Hçnh 4.2. Thäng giọ cỉåỵng bỉïc.
4.1.2. Cạc chi tiãút chênh trong bäü thäng giọ.
4.1.2.1 Mạy lc khê.
L thiãút bë âãø lc khäng khê trong ätä bàòng cạch tạch bủi v cạc hảt cọ mi ra

khi khäng khê. Vãư cå bn mạy lc khê bao gäưm mäüt quảt giọ âãø hụt v thäøi khäng khê,
mäüt bäü pháûn lc âãø tạch bủi. Váût liãûu lc l såüi thu tinh táøm mäüt loải dáưu âàûc biãût.
Mäüt säú xe dng bäü lc than hoảt tênh hồûc bäü lc ténh âiãûn, ngoi viãûc lc v tạch bủi
ra nọ cn âãø khỉí mi. Mäüt vi mạy lc khê cn cọ c ân diãût trng v thiãút bë kiãøm
soạt ion.
4.1.2.2 Bäü lm sảch khäng khê.
Bäü lm sảch khäng khê l mäüt thiãút bë loải b khọi thúc lạ, bủi âãø lm sảch
khäng khê trong xe.
Bäü lm sảch khäng khê bao gäưm mäüt quảt giọ, cm biãún khọi, bäü khuút âải,
âiãûn tråí v báưu lc cọ cacbon hoảt tênh.
Bäü lm sảch khäng khê dng mäüt mä tå quảt âãø láúy khäng khê trong xe v lm
sảch âäưng thåìi khỉí mi nhåì than hoảt tênh trong báưu lc. Ngoi ra mäüt säú xe cn cọ
cm biãún khọi v tỉû âäüng khåíi âäüng mä tå quảt giọ.
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 21
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Hçnh 4.4. Så âäư bäü lm sảch khäng khê.
4.2. HÃÛ THÄÚNG SỈÅÍI ÁÚM.
4.2.1. Bäü sỉåíi.
Mäüt thiãút bë sáúy khäng khê trãn xe hay hụt khê sảch bãn ngoi vo bãn trong
khoang hnh khạch.
Cọ nhiãưu kiãøu thiãút bë bao gäưm: sỉåíi dng nỉåïc lm mạt, dng nhiãût khê chạy
v dng khê x, tuy nhiãn ngỉåìi ta hay dng bäü sỉåíi sỉí dủng nỉåïc lm mạt.
4.2.1.1. Ngun l.
Trong hãû thäúng sỉåíi sỉí
dủng nỉåïc lm mạt, nỉåïc lm
âỉåüc tưn hon qua kẹt sỉåíi âãø
lm cạc äúng sỉåíi nọng lãn. Sau
âọ mäüt quảt s thäøi thäng khê qua
kẹt nỉåïc sỉåíi âãø sáúy nọng khäng
khê.

Táút nhiãn, do nỉåïc lm mạt âọng vai tr ngưn nhiãût nãn kẹt sỉåíi s khäng thãø
nọng lãn âỉåüc khi âäüng cå váùn cn ngüi vç váûy nhiãût âäü khê thäøi qua gin sỉåíi s
khäng tàng.
4.2.1.2. Cạc kiãøu bäü sỉåíi
.
Cọ hai kiãøu bäü sỉåíi dng nỉåïc lm mạt phủ thüc vo hãû thäúng âỉåüc dng âãø
âiãưu khiãøn nhiãût âäü. Kiãøu thỉï nháút l kiãøu träün khê v kiãøu thỉï hai l kiãøu âiãưu khiãøn
lỉu lỉåüng nỉåïc.
+ Kiãøu träün khê.
Kiãøu ny dng mäüt van
âiãưu khiãøn träün khê âãø thay
âäøi nhiãût âäü khäng khê bàòng
cạch âiãưu khiãøn t lãû khê
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 22
Van âiãưu khiãøn
träün khê
Gin sỉåíi
Hçnh 4.6. Kiãøu träün khê.
Khê
lảnh
Nỉåïc nọng to nhiãût
cho khäng khê
Khê áúm
Nỉåïc lm mạt
(nỉåïc nọng)
Gin sỉåíi
Hçnh 4.5. Ngun l hãû thäúng sỉåíi trãn ätä
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
lảnh âi qua kẹt sỉåíi v t lãû
khäng khê âi qua kẹt sỉåíi.

Ngy nay kiãøu ny âỉåüc sỉí
dủng ráút phäø biãún trãn ätä.
+ Kiãøu âiãưu khiãøn lỉu lỉåüng nỉåïc
Kiãøu ny âiãưu khiãøn nhiãût âäü
bàòng cạch âiãưu chènh lỉåüng nỉåïc
chảy qua kẹt sỉåíi nhåì mäüt van
nỉåïc, vç váûy thay âäøi nhiãût âäü ca
chênh kẹt sỉåíi v âiãưu chènh âỉåüc
nhiãût âäü ca khäng khê thäøi qua
kẹt sỉåíi. Kiãøu ny âỉåüc sỉí dủng åí
cạc bäü sỉåíi sau ca xe thng.
4.2.3. Hãû thäúng sỉåíi.
Nhỉỵng xe khäng cọ mạy âiãưu ho khäng khê thç thỉåìng cọ bäü sỉåíi áúm. Bäü sỉåíi
áúm cọ nhiãûm vủ sỉåíi áúm gian hnh khạch âäưng thåìi lm tan bàng åí kênh chàõn giọ.
Bäü sỉåíi gäưm cọ cạc pháưn chênh sau: hai âỉåìng äúng dáùn nỉåïc nọng, van nỉåïc,
gin sỉåíi cng våïi quảt giọ, cỉía hỉåïng dng khäng khê v cå cáúu âiãưu khiãøn.

6
5
4
3
2
1
Hçnh 4.8. Hãû thäúng sỉåíi trãn ätä.
1: Kãút sỉåíi; 2: Quảt giọ; 3: Van nỉåïc; 4: Âäüng cå; 5: Kãút
nỉåïc lm mạt âäüng cå; 6: Quảt lm mạt kãút nỉåïc.
4.2.3.1. Ngun l hoảt âäüng ca hãû thäúng.
Khi âäüng cå hoảt âäüng, nỉåïc nọng tỉì hãû thäúng lm mạt âäüng cå âỉåüc âỉa qua
gin sỉåíi, åí âáy cạnh tn nhiãût lm nhiãûm vủ truưn nhiãût cho khäng khê bao quanh
äúng lm chụng nọng lãn. Mäüt quảt giọ kiãøu ly tám âỉåüc sỉí dủng âãø âáøy cỉåỵng bỉïc

lưng khäng khê qua bäü sáúy, sỉåíi nọng chụng trỉåïc khê âỉa vo khoang hnh khạch
nỉåïc lm mạt âỉåüc âỉa vãư lải âäüng cå.
Xe FORD TRANSIT cọ hai gin sỉåíi cho khoang lại v khoang hnh khạch. Cạc
gin sỉåíi ny âỉåüc bäú trê chung cng våïi cạc củm gin lảnh ca xe.
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 23
Gin sỉåíi
Van nỉåïc
Hçnh 4.7. Kiãøu âiãưu khiãøn lỉu lỉåüng nỉåïc.
Khaớo saùt hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe Ford Transit.
4.2.3.2. Van nổồùc.
Van nổồùc õổồỹc lừp trong maỷch nổồùc laỡm maùt cuớa õọỹng cồ vaỡ õióửu khióứn nổồùc
laỡm maùt õi qua kóỳt sổồới. Ngổồỡi laùi õióửu khióứn van nổồùc bũng caùch dởch chuyóứn cỏửn
õióửu khióứn trón baớng taùp lọ. Tuy nhión mọỹt vaỡi kióứu xe khọng coù van nổồùc. nhổợng
kióứu xe naỡy, nổồùc laỡm maùt õọỹng cồ lión tuỷc õi qua kóỳt sổồới. Nhióỷt õọỹ cuớa hóỷ thọỳng sổồới
õổồỹc õióửu khióứn bồới ngổồỡi laùi bũng caùch õoùng hay mồớ van õióửu tióỳt trón voớ keùt sổồới.
Van tióỳt lổu õổồỹc lừp trong maỷch nổồùc laỡm maùt cuớa õọỹng cồ vaỡ duỡng õóứ õióửu khióứn
lổồỹng nổồùc laỡm maùt õọỹng cồ tồùi kóỳt sổồới (bọỹ phỏỷn trao õọứi nhióỷt).
4.1.3.3. Keùt sổồới.
Keùt sổồới coù kóỳt cỏỳu giọỳng nhổ mọỹt keùt laỡm maùt nhoớ trong õoù coù caùc ọỳng gừn
caùnh taớn nhióỷt õổồỹc laỡm tổỡ caùc laù kim loaỷi. Laù kim loaỷi naỡy trao õọứi nhióỷt vồùi khọng
khờ bón ngoaỡi õổa hồi noùng vaỡo khoang haỡnh khaùch.
Hỗnh 4.10. Kóỳt cỏỳu keùt sổồới.
1. ng nổồùc vaỡo; 2. ng nổồùc ra; 3. Caùnh laỡm maùt; 4. ng nổồùc.
SVTH: Vuợ Thaỡnh Nguyón - Lồùp 02C4 Trang 24
Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Nỉåïc lm mạt âäüng cå (khong 80
0
C) chy vo kãút sỉåíi v khäng khê khi âi
qua kẹt sỉåíi nháûn nhiãût tỉì nỉåïc lm mạt ny.
4.2.3.4. Quảt giọ.

Cạc quảt dng trong hãû thäúng âiãưu ho khäng khê âãø thäøi lưng khäng khê âi qua
cạc äúng ca bäü ngỉng tủ hồûc ca bäü bäúc håi lm tàng täúc quạ trçnh trao âäøi nhiãût tải
cạc bäü pháûn ny.
Quảt âiãûn gäưm cọ âäüng cå âiãûn mäüt chiãưu v cạnh quảt. Phán loải cạc kiãøu quảt
khạc nhau theo kiãøu cạnh: kiãøu quảt hỉåïng trủc, quảt ly tám phủ thüc vo hỉåïng
dng khê.
ÅÍ kiãøu hỉåïng trủc, khäng khê âỉåüc hụt vo v thäøi ra song song våïi trủc quay.
ÅÍ kiãøu ly tám, khäng khê âỉåüc hụt vo song song våïi trủc quay nhỉng thäøi ra
vng gọc våïi trủc quay nghéa l theo hỉåïng trủc tám.
Quảt tuabin - Cäng sút låïn,
täúc âäü cao.

Cọ thãø gim
Kiãøu ly tám Quảt Sirocco - âỉåüc täúc âäü
v kêch thỉåïc.

Cọ thãø âäøi
Quảt hỉåïng kênh - hỉåïng quay,
kãút cáúu âån gin.

Quảt sỉí dủng cho bäü ngỉng tủ l loải quảt âiãûn (âiãưu khiãøn phủ thüc vo cäng
tàõc cao ạp v cạc råì-le quảt tn nhiãût) cọ hai chãú âäü täúc âäü: täúc âäü tháúp v täúc âäü cao,
vç váûy quảt Sirocco âạp ỉïng âỉåüc u cáưu ny nãn thỉåìng âỉåüc sỉí dủng räüng ri våïi táút
c cạc loải xe ca hng FORD.
4.3. HÃÛ THÄÚNG ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ V NGUN L HOẢT
ÂÄÜNG.
Hãû thäúng âiãưu ha khäng khê cọ nhiãûm vủ l mäüt hãû thäúng lm tàng tênh tiãûn
nghi cho ätä bàòng cạc cạch sau:
- Lm mạt khäng khê åí nåi cọ nhiãût âäü cao hồûc khi tråìi nàõng nọng.
- Lm khä khäng khê.

SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4 Trang 25
Hçnh 4.11. Kãút cáúu cạc
l,oailoải quảt
QUẢT TUABIN
QUẢT HỈÅÏNG KÊNH
QUẢT SIROCCO
QUẢT HỈÅÏNG TRỦC

×