Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

khảo sát hệ thống phun xăng điện tử động cơ 1fz-fe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 67 trang )

ọử aùn tọỳt nghióỷp Khaớo saùt hóỷ thọỳng phun
xng õióỷn tổớ õọỹng cồ 1FZ-FE
Muỷc luỷc
STT Trang
Lồỡi noùi õỏửu. 2
1. Tọứng quaùt vóử hóỷ thọỳng cung cỏỳp nhión lióỷu õọỹng cồ xng. 3
1.1 Khaùi quaùt quaù trỗnh taỷo họựn hồỹp ồớ õọỹng cồ õọỳt trong. 3
1.2 Phỏn loaỷi hóỷ thọỳng nhión lióỷu. 3
1.3 Nguyón lyù hoaỷt õọỹng cuớa hóỷ thọỳng nhión lióỷu trong õọỹng cồ chaỷy xng. 6
1.4 ặu õióứm cuớa EFI so vồùi chóỳ hoaỡ khờ. 19
2 Giồùi thióỷu õọỹng cồ 1FZ-FE. 22
2.1 Giồùi thióỷu chung. 22
2.2 ọỹng cồ 1FZ-FE. 23
3 Khaớo saùt hóỷ thọng phun xng õióỷn tổớ õọỹngcồ 1FZ-FE. 36
3.1 Hóỷ thọỳng õióửu khióứn õióỷn tổớ. 38
3.2 Maỷch nhión lióỷu. 54
3.3 Hóỷ thọỳng naỷp khờ. 62
4. Tờnh toaùn. 66
4.1 Tờnh nhióỷt õọỹng cồ 1FZ-FE. 66
4.2 Tờnh toaùn lổồỹng phun. 80
5. Phổồng phaùp chỏứn õoaùn hổ hoớng cuớa hóỷ thọỳng phun xng õióỷn tổớ. 86
5.1 Khaùi quaùt. 86
5.2 Nguyón lyù cuớa hóỷ thọỳng chỏứn õoaùn. 87
5.3 Maợ chỏứn õoaùn. 87
5.4 Kióứm tra vaỡ xoaù maợ chỏứn õoaùn. 90
6. Kóỳt luỏỷn 93
Taỡi lióỷu tham khaớo 94
LèI NOẽI ệU
Trong nhổợng nm gỏửn õỏy nghaỡnh cọng nghióỷp chóỳ taỷo ọ tọ õang trón õaỡ phaùt
trióứn maỷnh meợ, õỷt bióỷt cuỡng vồùi vióỷc ổùng duỷng khoa hoỹc kyợ thuỏỷt cọng nghóỷ vaỡo
trong nghaỡnh õaợ õổa nghaỡnh cọng nghióỷp chóỳ taỷo ọ tọ hoaỡ nhỏỷp cuỡng vồùi tọỳc õọỹ phaùt


trióứn cuớa sổỷ nghióỷp cọng nghióỷp hoaù, hióỷn õaỷi hoaù õỏỳt nổồùc.
Do õióửu kióỷn õổồỡng xaù cuợng nhổ õởa hỗnh phổùc taỷp cuớa nổồùc ta nón xe Toyota
Landcruser laỡ loaỷi xe lổợ haỡnh vióỷt daợ do Nhỏỷt Baớn chóỳ taỷo õổồỹc õổa vaỡo nổồùc ta
trong nhổợng nm gỏửn õỏy õaợ õaùp ổùng õổồỹc nhu cỏửu õi laỷi vaỡ vỏỷn chuyóứn haỡng hoaù,
phuỷc vuỷ nhu cỏửu õồỡi sọỳng sinh hoaỷt cuớa xaợ họỹi. Vỗ vỏỷy vióỷc tỗm hióứu vóử tờnh nng kyợ
thuỏỷt cuớa xe õỷt bióỷt laỡ hóỷ thọỳng nhión lióỷu laỡ hóỳt sổùc cỏửn thióỳt õọỳi vồùi mọỹt sinh vión
thuọỹc chuyón nghaỡnh õọỹng lổỷc. Do õoù em õaợ choỹn õóử taỡi Khaớo saùt hóỷ thọỳng nhión
lióỷu õọỹng cồ 1FZ-FE lừp trón xe Toyota Landcurser.
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Hoaỡ - Lồùp 97C4A
Trang 1
Âäư ạn täút nghiãûp Kho sạt hãû thäúng phun
xàng âiãûn tỉí âäüng cå 1FZ-FE
Do kiãún thỉïc cn nhiãưu hản chãú, kinh nghiãûm chỉa nhiãưu, ti liãûu tham kho
cn êt v âiãưu kiãûn thåìi gian khäng cho phẹp nãn âäư ạn täút nghiãûp ca em khäng
trạnh khi nhỉỵng thiãúu sọt, kênh mong cạc tháưy cä giạo trong bäü män chè bo âãø âäư
ạn ca em âỉåüc hon thiãûn hån.
Cúi cng em xin gỉíi låìi cm ån âãún tháưy giạo hỉåïng dáùn
“T.S Tráưn Vàn
Nam”,
cạc tháưy cä giạo trong bäü män Âäüng lỉûc cng táút c cạc bản sinh viãn â
giụp em hon thnh âäư ạn ny.
 nàơng ngy 25 thạng 5 nàm 2002.
Sinh viãn thỉûc hiãûn.

Nguùn Ngc Ho.
1. TÄØNG QUẠT VÃƯ HÃÛ THÄÚNG CUNG CÁÚP NHIÃN LIÃÛU CA
ÂÄÜNG CÅ XÀNG.
1.1 KHẠI QUẠT QUẠ TRÇNH TẢO HÄÙN HÅÜP ÅÍ ÂÄÜNG CÅ ÂÄÚT TRONG.
- Viãûc tảo häùn håüp nhiãn liãûu khê åí âäüng cå âäút trong âỉåüc thỉûc hiãûn båíi mäüt
säú cạc cå cáúu håüp thnh hãû thäúng nhiãn liãûu. Tu theo bn cháút ca quạ trçnh chãú

ho khê cọ thãø phán biãût ba kiãøu tảo häùn håüp sau:
+ Chãú ho khê ngoi hay l chãú ho khê såïm : häùn håüp nhiãn liãûu khäng khê
âỉåüc chøn bë mäüt cạch thêch håüp åí bãn ngoi âäüng cå trong mäüt thiãút bë riãng gi
l bäü chãú ho khê v âỉåüc âỉa vo âäüng cå qua hãû thäúng nảp.
+ Chãú ho khê trong hay l chãú ho khê trỉûc tiãúp: nhiãn liãûu âỉåüc phun trỉûc
tiãúp vo bưng chạy âäüng cå v häùn håüp nhiãn liãûu khê âỉåüc hçnh thnh bãn trong
xylanh âäüng cå.
+ Chãú ho khê trung gian (nỉía trong nỉía ngoi): nhiãn liãûu âỉåüc phun trãn
âỉåìng äúng nảp hồûc gáưn xupạp nảp. Trong trỉåìng håüp ny quạ trçnh tảo häùn håüp
nhiãn liãûu khê âỉåüc bàõt âáưu åí âỉåìng nảp v kãút thục bãn trong xylanh âäüng cå. Âáy
l phỉång phạp tảo häùn håüp âỉåüc ạp dủng cho hãû thäúng phun xàng.
1.2PHÁN LOẢI HÃÛ THÄÚNG NHIÃN LIÃÛU.
1.2.1 Âäúi våïi hãû thäúng dng cacbuaratå.
- Hãû thäúng âiãưu chènh âäü chán khäng åí hng.
- Hãû thäúng cọ ziclå bäø sung.
- Hãû thäúng âiãưu chènh âäü chán khäng åí ziclå chênh.
1.2.2 Phán loải cạc hãû thäúng phun xàng
.
1.2.2.1 Phán loải theo säú vi phun sỉí dủng.
a) Hãû thäúng phun xàng nhiãưu âiãøm.
SVTH : Nguùn Ngc Ho - Låïp 97C4A
Trang 2
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khaớo saùt hóỷ thọỳng phun
xng õióỷn tổớ õọỹng cồ 1FZ-FE
- Mọựi xylanh õọỹng cồ õổồỹc cung cỏỳp nhión lióỷu bồới mọỹt voỡi phun rióng bióỷt.
Xng õổồỹc phun vaỡo õổồỡng ọỳng naỷp ồớ vở trờ gỏửn xupap naỷp. Thổồỡng duỡng cho caùc
loaỷi xe du lởch cao cỏỳp coù dung tờch xylanh lồùn.
b) Hóỷ thọỳng phun xng mọỹt õióứm.
- Vióỷc chuỏứn bở họựn hồỹp nhión lióỷu khờ õổồỹc tióỳn haỡnh ồớ mọỹt vở trờ tổồng tổỷ nhổ
trổồỡng hồỹp bọỹ chóỳ hoaỡ khờ, sổớ duỷng mọỹt voỡi phun duy nhỏỳt. Xng õổồỹc phun vaỡo

õổồỡng naỷp, bón trón bổồùm ga. Họựn hồỹp õổồỹc taỷo thaỡnh trón õổồỡng naỷp. Hóỷ thọỳng
naỡy õổồỹc sổớ duỷng khaù phọứ bióỳn trón õọỹng cồ caùc loaỷi xe coù cọng suỏỳt nhoớ.
c) Hóỷ thọỳng phun xng hai õióứm.
- Thổỷc chỏỳt õỏy laỡ mọỹt bióỳn thóứ cuớa hóỷ thọỳng phun xng mọỹt õióứm trong õoù sổớ
duỷng thóm mọỹt voỡi phun thổù hai õỷt bón dổồùi bổồùm ga nhũm caới thióỷn chỏỳt lổồỹng
quaù trỗnh taỷo họựn hồỹp .
1.2.1.2 Phỏn loaỷi theo nguyón lyù laỡm vióỷc
.
a) Hóỷ thọỳng phun xng cồ khờ.
- Trong hóỷ thọỳng naỡy, vióỷc dỏựn õọỹng, õióửu khióứn, õióửu chốnh õởnh lổồỹng họựn
hồỹp õổồỹc thổỷc hióỷn theo mọỹt sọỳ nguyón lyù cồ baớn nhổ õọỹng hoỹc, õọỹng lổỷc hoỹc, cồ
hoỹc chỏỳt loớng, nhióỷt õọỹng lổỷc hoỹc
- Coù hai loaỷi dỏựn õọỹng cồ khờ. Loaỷi dỏựn õọỹng bồới õọỹng cồ bao gọửm bồm xng
vaỡ mọỹt bọỹ phỏỷn õởnh lổồỹng nhión lióỷu hoaỷt õọỹng giọỳng nhổ hóỷ thọỳng phun nhión lióỷu
cuớa õọỹng cồ õiózen vaỡ mọỹt loaỷi thổù hai hoaỷt õọỹng õọỹc lỏỷp khọng coù dỏựn õọỹng tổỡ
õọỹng cồ.
b) Hóỷ thọỳng phun xng õióỷn tổớ.
- caùc loaỷi hóỷ thọỳng phun xng naỡy, mọỹt loaỷt caùc caớm bióỳn seợ cung cỏỳp thọng
tin dổồùi daỷng caùc tờn hióỷu õióỷn lión quan õóỳn caùc thọng sọỳ laỡm vióỷc cuớa õọỹng cồ cho
mọỹt thióỳt bở tờnh toaùn thổồỡng õổồỹc goỹi laỡ bọỹ vi xổớ lyù vaỡ õióửu khióứn trung tỏm. Sau
khi xổớ lyù caùc thọng tin naỡy, bọỹ õióửu khióứn trung tỏm seợ xaùc õởnh lổồỹng xng cỏửn
cung cỏỳp cho õọỹng cồ theo mọỹt chổồng trỗnh tờnh toaùn õaợ õổồỹc lỏỷp trỗnh sụn vaỡ chố
huy sổỷ hoaỷt õọỹng cuớa caùc voỡi phun xng (thồỡi õióứm phun vaỡ thồỡi gian phun).
1.2.1.3 Phỏn loaỷi theo nguyón lyù õo lổu lổồỹng khờ naỷp
.
a) Hóỷ thọỳng phun xng vồùi lổu lổồỹng kóỳ.
- Hóỷ thọỳng phun xng loaỷi naỡy õổồỹc trang bở thióỳt bở õo lổu lổồỹng cho pheùp õo
trổỷc tióỳp thóứ tờch hay khọỳi lổồỹng khọng khờ lổu thọng trong õổồỡng naỷp. Thọng tin vóử
lổu lổồỹng khờ õổồỹc cung cỏỳp cho bọỹ õióửu khióứn trung tỏm dổồùi daỷng tờn hióỷu õióỷn õóứ
laỡm cồ sồớ tờnh toaùn thồỡi gian phun.

+ Lổu lổồỹng thóứ tờch: thióỳt bở naỡy laỡm vióỷc theo nguyón từc õo lổỷc cuớa doỡng
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Hoaỡ - Lồùp 97C4A
Trang 3
Âäư ạn täút nghiãûp Kho sạt hãû thäúng phun
xàng âiãûn tỉí âäüng cå 1FZ-FE
khê tạc âäüng lãn mäüt cỉía âo quay quanh mäüt trủc làõp trãn âỉåìng nảp. Gọc quay ca
cỉía phủ thüc lỉu lỉåüng khê nảp v âỉåüc xạc âënh båíi mäüt âiãûn thãú kãú. Nhỉ váûy,
thiãút bë s cung cáúp mäüt tên hiãûu âiãûn t lãû våïi lỉu lỉåüng khê cho bäü âiãưu khiãøn trung
tám. Âãø tàng âäü chênh xạc phẹp âo, ngỉåìi ta thỉåìng dng thãm mäüt nhiãût kãú âãø âo
nhiãût âäü khäng khê trong quạ trçnh nảp.
+ Lỉu lỉåüng kãú khäúi lỉåüng kiãøu dáy âäút nọng: mäüt såüi dáy kim loải ráút
mnh âỉåüc càng åí mäüt vë trê âo trong âỉåìng nảp. Khi lỉu lỉåüng khê thay âäøi thç
nhiãût âäü v âiãûn tråí ca dáy cng thay âäøi theo. Mäüt mảch âiãûn tỉí cho phẹp âiãưu
chènh tỉû âäüng dng âiãûn âäút nọng dáy. Dng âiãûn ny s t lãû våïi lỉu lỉåüng khê.
Theo ngun tàõt ny, viãûc âo nhiãût âäü dng khê s khäng cáưn thiãút nỉỵa vç lỉu lỉåüng
khäúi lỉåüng âỉåüc âo trỉûc tiãúp nãn âäü chênh xạc phẹp âo khäng bë nh hỉåíng båíi
nhỉỵng dao âäüng ca nhiãût âäü khê nhỉ phỉång phạp trãn.
+ Lỉu lỉåüng kãú khäúi lỉåüng kiãøu tám âäút nọng: hãû thäúng ny hoảt âäüng theo
ngun l tỉång tỉû nhỉ hãû thäúng trãn. Viãûc thay thãú dáy kim loải bàòng hai táúm kim
loải gäúm mng cho phẹp tàng âäü bãưn vỉỵng ca thiãút bë âo v hản chãú nh hỉåíng do
bủi bàûm hồûc rung âäüng. Hai táúm kim loải ny cọ âiãûn tråí phủ thüc nhiãût âäü âỉåüc
màõc thnh cáưu âiãûn tråí, mäüt âãø âo lỉu lỉåüng, mäüt âãø âo nhiãût âäü khê.
b) Hãû thäúng phun xàng våïi thiãút bë âo lỉu lỉåüng kiãøu ạp sút - täúc âäü.
- ÅÍ hãû thäúng phun xàng loải ny, lỉåüng khê nảp âỉåüc xạc âënh thäng qua ạp
sút tuût âäúi trong âỉåìng äúng nảp v chãú âäü täúc âäü ca âäüng cå, dỉûa vo cạc thäng
säú hay âàûc tênh chøn â âỉåüc xạc âënh tỉì trỉåïc, cọ tênh âãún biãún thiãn ạp sút trong
quạ trçnh nảp. Cạc âáưu âo âỉåüc sỉí dủng thỉåìng l cm biãún ạp sút kiãøu ạp âiãûn -
âiãûn tråí kãút håüp våïi nhiãût kãú âãø âo nhiãût âäü khê nảp.
c) Hãû thäúng phun xàng våïi thiãút bë âo lỉu lỉåüng kiãøu siãu ám sỉí dủng hiãûu ỉïng
Karman - Vortex.

- Mäüt cå cáúu âàût biãût âỉåüc làõp trãn âỉåìng nảp nhàòm tảo ra cạc chuøn âäüng
xoạy läúc ca dng khäng khê åí mäüt vë trê xạc âënh. Säú lỉåüng xoạy läúc s t lãû våïi
lỉu lỉåüng thãø têch. Mäüt ngưn sọng siãu ám âàût trãn âỉåìng äúng nảp, phạt sọng cọ
táưn säú xạc âënh theo hỉåïng vng gọc våïi dng chy khäng khê. Täúc âäü lan truưn
ca sọng siãu ám xun qua dng khê phủ thüc vo lỉåüng khê chuøn âäüng xoạy.
Mäüt thiãút bë nháûn sọng siãu ám s âo täúc âäü ny v gỉíi tên hiãûu âiãûn âãún bäü âiãưu
khiãøn trung tám.
1.3 NGUN L HOẢT ÂÄÜNG CA CẠC HÃÛ THÄÚNG NHIÃN LIÃÛU TRÃN
ÂÄÜNG CÅ CHẢY XÀNG.
1.3.1 Ngun l hoảt âäüng ca hãû thäúng nhiãn liãûu dng Cacbuarå.
SVTH : Nguùn Ngc Ho - Låïp 97C4A
Trang 4
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khaớo saùt hóỷ thọỳng phun
xng õióỷn tổớ õọỹng cồ 1FZ-FE
-Trón caùc õọỹng cồ xng cọứ õióứn vióỷc taỷo họựn hồỹp nhión lióỷu khọng khờ õóửu ồớ
bón ngoaỡi õọỹng cồ mọỹt caùch thờch hồỹp trong mọỹt thióỳt bở rióng trổồùc khi õổa vaỡo
buọửng chaùy õọỹng cồ goỹi laỡ bọỹ chóỳ hoaỡ khờ. Caùc bọỹ chóỳ hoaỡ khờ hióỷn nay õổồỹc chia ra
laỡm ba loaỷi sau.
+ Loaỷi bọỳc hồi.
+ Loaỷi phun.
+ Loaỷi huùt :
Loaỷi huùt õồn giaớn.
Loaỷi huùt hióỷn õaỷi.
1.3.1.1Chóỳ hoaỡ khờ bọỳc hồi.
- Chóỳ hoaỡ khờ bọỳc hồi chố duỡng cho loaỷi xng dóự bọỳc hồi. Nguyón lyù hoaỷt õọỹng
cuớa noù nhổ sau :
- Sồ õọử nguyón lyù : (hỗnh 1.1)
Hỗnh 1.1 : Sồ õọử bọỹ chóỳ hoaỡ khờ bọỳc hồi.
1 : Hoỹng. 3 : ng naỷp.
2 : Bỏửu xng. 4 : Bổồùm ga.

- Xng õổồỹc õổa tổỡ thuỡng chổùa õóỳn bỏửu xng 2 cuớa bọỹ chóỳ hoaỡ khờ. Trong haỡnh
trỗnh huùt cuớa õọỹng cồ khọng khờ theo õổồỡng ọỳng 1 lổồùt qua mỷt xng cuớa bỏửu xng
2, ồớ õỏy khọng khờ họựn hồỹp vồùi hồi xng taỷo thaỡnh họựn hồỹp giổợa hồi xng vaỡ khọng
khờ. Sau õoù khờ họựn hồỹp qua õổồỡng ọỳng naỷp 3, bổồùm ga 4 vaỡ õổồỹc huùt vaỡo õọỹng cồ.
Bổồùm ga 4 coù nhióỷm vuỷ duỡng õóứ õióứu chốnh lổồỹng khờ họựn hồỹp naỷp vaỡo õọỹng cồ.
Muọỳn õióửu chốnh nọửng õọỹ cuớa khờ họựn hồỹp tổùc laỡ õióửu chốnh thaỡnh phỏửn hồi nhión
lióỷu chổùa trong họựn hồỹp phaới thay õọứi thóứ tờch phỏửn khọng gian bón trón giổợa mỷt
xng vaỡ thaỡnh cuớa bỏửu xng 2.
- ặu õióứm chờnh cuớa loaỷi chóỳ hoaỡ khờ bọỳc hồi laỡ hồi xng vaỡ họựn hồỹp khọng
khờ họựn hồỹp vồùi nhau rỏỳt õóửu. Nhổng loaỷi naỡy laỷi coù rỏỳt nhióửu khuyóỳt õióứm, rỏỳt cọửng
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Hoaỡ - Lồùp 97C4A
Trang 5
4
1 3
2
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khaớo saùt hóỷ thọỳng phun
xng õióỷn tổớ õọỹng cồ 1FZ-FE
kóửnh, dóự sinh hoaớ hoaỷn, rỏỳt nhaỷy caớm vồùi moỹi thay õọứi cuớa õióửu kióỷn khờ trồỡi, luùc
õọỹng cồ chaỷy phaới luọn õióửu chốnh vỗ vỏỷy hióỷn nay khọng duỡng nổợa.
1.3.1.2 Chóỳ hoaỡ khờ phun
.
- Sồ õọử nguyón lyù : (hỗnh 1.2)
Hỗnh 1.2 : Sồ õọử bọỹ chóỳ hoaỡ khờ phun
1 : Hoỹng.
2 : Buọửng chổùa khọng khờ aùp suỏỳt cao.
3 : Maỡng moớng.
4 : Buọửng chổùa khọng khờ aùp suỏỳt thỏỳp.
5 : Buọửng chổùa nhión lióỷu aùp suỏỳt thỏỳp.
6 : Maỡng moớng.
7 : Buọửng chổùa nhión lióỷu aùp suỏỳt cao.

8 : Caùn van.
9 : Van nhión lióỷu.
10 : Ziclồ.
11 : Voỡi phun.
12 : Bổồùm ga.
- Nguyón lyù laỡm vióỷc cuớa chóỳ hoaỡ khờ phun laỡ duỡng aùp lổỷc õóứ phun nhión lióỷu
vaỡo khọng gian họựn hồỹp.
- Buọửng khọng khờ 2 n thọng vồùi õổồỡng ọỳng naỷp õọỹng cồ nhồỡ õổồỡng ọỳng 13.
Mióỷng cuớa õổồỡng ọỳng 13 õỷt õọỳi dióỷn vồùi chióửu lổu õọỹng cuớa doỡng khờ vỗ vỏỷy aùp
suỏỳt trong buọửng 2 bũng tọứng aùp suỏỳt õọỹng vaỡ aùp suỏỳt tộnh cuớa doỡng khờ. Buọửng
khọng khờ 4 nọỳi lióửn vồùi hoỹng 1 nón trong buọửng 4 coù õọỹ chỏn khọng. Lổỷc taùc õọỹng
ồớ buọửng 2 lón maỡng moớng 3 laỡm cho maỡng 3 uọỳn cong vóử phờa buọửng 4. Kóỳt quaớ
laỡm cho caùn van 8 vaỡ van 9 chuyóứn dởch sang bón phaới laỡm cho cổớa van 9 õổồỹc mồớ
rọỹng. Vồùi mọỹt aùp suỏỳt nhỏỳt õởnh nhión lióỷu õổồỹc bồm qua van vaỡo buọửng 7. Tổỡ
buọửng 7 õi qua ziclồ 10 vaỡ voỡi phun 11, nhión lióỷu õổồỹc phun thaỡnh nhổợng haỷt nhoớ
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Hoaỡ - Lồùp 97C4A
Trang 6
1 2 3 4 5 6 7 8 9
13
10
11
12
Âäư ạn täút nghiãûp Kho sạt hãû thäúng phun
xàng âiãûn tỉí âäüng cå 1FZ-FE
v häùn håüp âãưu våïi khäng khê. Nhåì mäüt âỉåìng äúng näúi liãưn våïi nhiãn liãûu åí sau
ziclå 10 nãn bưng 5 cng chỉïa âáưy nhiãn liãûu nhỉng ạp sút trong bng 5 tháúp
hån ạp sút trong bưng 7 vç váûy mng mng 6 cng bë ún cong våïi khuynh hỉåïng
âọng nh van 9. Khi cạc lỉûc tạc dủng lãn mng mng åí vë trê cán bàòng thç van nhiãn
liãûu 9 nàòm åí mäüt vë trê nháút âënh tỉång ỉïng våïi mäüt chãú âäü lm viãûc ca âäüng cå.
- Cạc bäü chãú ho khê phun lm viãûc chênh xạc, äøn âënh d âäüng cå âàût åí báút k

vë trê no nhỉng viãûc bo dỉåỵng, âiãưu chènh phỉïc tảp.
1.3.1.3 Bäü chãú ho khê hụt âån gin
.
- Så âäư ngun l: (hçnh 1.3)
Hçnh 1.3 : Så âäư bäü chãú ho khê hụt.
1 : Bỉåïm ga.
2 : Âỉåìng äúng nhiãn liãûu.
3 : Van kim.
4 : Bưng phao.
5 : Phao.
6 : Ziclå.
7 : Âỉåìng äúng nảp.
8 : Vi phun.
9 : Hng.
- Khäng khê tỉì khê tråìi âỉåüc hụt qua báưu lc vo âỉåìng äúng nảp 7 qua hng 9
ca bäü chãú ho khê hng 9 lm cho âỉåìng äúng bë thàõt lải vç váûy tảo nãn âäü chán
khäng khi khäng khê âi qua hng. Chäù tiãút diãûn lỉu thäng nh nháút ca hng l nåi
cọ âäü chán khäng nh nháút. Vi phun 8 âỉåüc âàût tải tiãút diãûn lỉu thäng nh nháút ca
hng. Nhiãn liãûu tỉì bưng phao 4 qua ziclå 6 âỉåüc dáùn âäüng tåïi vi phun. Nhåì cọ
âäü chán khäng åí hng nhiãn liãûu âỉåüc hụt khi vi phun v âỉåüc xẹ thnh nhỉỵng
hảt sỉång m nh häùn håüp våïi dng khäng khê âi qua hng vo âäüng cå. Âãø bäü chãú
SVTH : Nguùn Ngc Ho - Låïp 97C4A
Trang 7
2
3
4
5
1
9
8

7
6
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khaớo saùt hóỷ thọỳng phun
xng õióỷn tổớ õọỹng cồ 1FZ-FE
hoaỡ khờ laỡm vióỷc chờnh xaùc thỗ nhión lióỷu trong buọửng phao luọn luọn ồớ mổùc cọỳ õởnh
vỗ vỏỷy trong buọửng phao coù õỷt phao 5. Nóỳu mổùc nhión lióỷu trong buọửng phao haỷ
xuọỳng thỗ phao 5 cuợng haỷ theo, van kim 3 rồỡi khoới õóỳ van laỡm cho nhión lióỷu tổỡ
õổồỡng ọỳng 2 õi vaỡo buọửng phao. Phờa sau hoỹng coỡn coù bổồùm ga 1 duỡng õóứ õióửu
chốnh sọỳ lổồỹng họựn hồỹp õổa vaỡo õọỹng cồ.
1.3.1.4 Bọỹ chóỳ hoaỡ khờ huùt hióỷn õaỷi.
- Bọỹ chóỳ hoaỡ khờ huùt õồn giaớn, khi õaùp ổùng õổồỹc yóu cỏửu laỡm vióỷc cuớa õọỹng cồ
ồớ chóỳ õọỹ khọng taới vaỡ taới nhoớ thỗ khi õọỹng cồ laỡm vióỷc ồớ chóỳ õọỹ taới ọứn õởnh vaỡ toaỡn
taới thỗ họựn hồỹp laỷi quaù loaợng, õọỹng cồ khọng thóứ laỡm vióỷc õổồỹc. Ngổồỹc laỷi, khi õọỹng
cồ laỡm vióỷc tọỳt ồớ chóỳ õọỹ taới lồùn thỗ khi ồớ taới nhoớ vaỡ khọng taới thỗ họựn hồỹp laỷi quaù
giaỡu. Vỗ vỏỷy ồớ nhổợng bọỹ chóỳ hoaỡ khờ hióỷn õaỷi thỗ chuùng õổồỹc trang bở thóm nhổợng hóỷ
thọỳng họự trồỹ nhổ : hóỷ thọỳng khọng taới, hóỷ thọỳng laỡm õỏỷm, bồm tng tọỳc.v.v.
- Sau õỏy em chố giồùi thióỷu bọỹ chóỳ hoaỡ khờ õióứn hỗnh laỡ K129.
- Sồ õọử cỏỳu taỷo: (hỗnh 1.4)
Hỗnh1.4 : Sồ õọử bọỹ chóỳ hoaỡ khờ K129.
1 : Bổồùm ga. 8 : Bổồùm gioù.
2 : Piston bồm tng tọỳc. 9 : Maỷch xng khọng taới.
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Hoaỡ - Lồùp 97C4A
Trang 8
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khaớo saùt hóỷ thọỳng phun
xng õióỷn tổớ õọỹng cồ 1FZ-FE
3 : Ziclồ khọng taới. 10 :Vờt õióửu chốnh khọng taới.
4 : Ziclồ chờnh. 11 : Hoỹng lồùn.
5 : Phao xng. 12 : Hoỹng nho.ớ
6 : Ziclồ khọng khờ. 13 : Van laỡm õỏỷm.
7 : Voỡi phun laỡm õỏỷm. 14 : Thỏn bổồùm ga.

- Nguyón lyù laỡm vióỷc cuớa bọỹ chóỳ hoaỡ khờ K129 seợ laỡm vióỷc nhổ bọỹ chóỳ hoaỡ khờ
huùt õồn giaớn nhổng noù õổồỹc sổỷ họự trồỹ cuớa caùc hóỷ thọỳng phuỷ nhổ : hóỷ thọỳng laỡm õỏỷm,
hóỷ thọỳng khọng taới, bồm tng tọỳc.v.v. Nón bọỹ chóỳ hoaỡ khờ naỡy õaùp ổùng õổồỹc tỏỳt caớ
caùc yóu cỏửu laỡm vióỷc cuớa õọỹng cồ tổỡ chóỳ õọỹ khồới õọỹng cho õóỳn khi cỏửn phaùt huy hóỳt
cọng suỏỳt.
1.3.2 Nguyón lyù laỡm vióỷc cuớa hóỷ thọỳng phun xng hióỷn õaỷi.
1.3.2.1 Hóỷ thọỳng phun xng cồ khờ.
-Sồ õọử nguyón lyù : (hỗnh 1.5)
Hỗnh 1.5 : Sồ õọử nguyón lyù hóỷ thọỳng phun xng cồ khờ.
- Coù thóứ chia caùc cồ cỏỳu cuớa hóỷ thọỳng naỡy thaỡnh 3 bọỹ phỏỷn:
+ Bọỹ phỏỷn cung cỏỳp nhión lióỷu gọửm: bỗnh chổùa, bồm xng õióỷn, bọỹ tờch tuỷ
xng, bọỹ loỹc xng.
+ Bọỹ phỏỷn cung cỏỳp khọng khờ bao gọửm: õổồỡng ọỳng naỷp vaỡ bọỹ phỏỷn loỹc khờ.
+ Bọỹ phỏỷn õióửu khióứn taỷo họựn hồỹp bao gọửm: thióỳt bở õo lổu lổồỹng khờ vaỡ
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Hoaỡ - Lồùp 97C4A
Trang 9
Buọửng chaùy õọỹng cồ
ổồỡng ọỳng naỷp trổồùc xupaùp naỷp
Voỡi phun
Bọỹ loỹc xng
Bọỹ tờch tuỷ xng
Bồm xng õióỷn
Bọỹ loỹc khọng khờ
Xng
Khọng khờ
o lổu lổồỹng
khờ
ióửu chốnh họựn
hồỹp
ởnh lổồỹng

phỏn phọỳi
Bổồùm ga
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khaớo saùt hóỷ thọỳng phun
xng õióỷn tổớ õọỹng cồ 1FZ-FE
thióỳt bở õởnh lổồỹng nhión lióỷu.
-Lổồỹng khọng khờ naỷp vaỡo xi lanh õổồỹc xaùc õởnh bồới lổu lổồỹng kóỳ. Cn cổù vaỡo
lổồỹng naỷp thổỷc tóỳ lổu lổồỹng kóỳ seợ chố huy vióỷc õởnh lổồỹng nhión lióỷu cung cỏỳp cho
õọỹng cồ. Nhión lióỷu õổồỹc phun vaỡo qua caùc voỡi phun vaỡo õổồỡng ọỳng naỷp ồớ ngay trón
xupaùp naỷp. Lổồỹng họựn hồỹp naỷp vaỡo xylanh õổồỹc õióửu khióứn bồới bổồùm ga.
- Bọỹ tờch tuỷ xng coù hai chổùc nng: duy trỗ aùp xuỏỳt trong maỷch nhión lióỷu sau
khi õọỹng cồ õaợ ngổỡng hoaỷt õọỹng õóứ taỷo õióửu kióỷn khồới õọỹng dóự daỡng vaỡ laỡm giaớm
bồùt dao õọỹng aùp suỏỳt nhión lióỷu trong hóỷ thọỳng do vióỷc sổớ duỷng bồm xng kióứu
phióỳn gaỷt.
1.3.2.2 Hóỷ thọỳng phun xng õióỷn tổớ .
- Sồ õọử nguyón lyù : (hỗnh 1.6)
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Hoaỡ - Lồùp 97C4A
Trang 10
Thọng sọỳ chuỏứn
Caớm bióỳn
Lamda
Sd
Ub
Bọỹ xổớ lyù vaỡ õióửu khióứn trung tỏm
ióửu chốnh
aùp suỏỳt
Voỡi phun
Loỹc xng
Bồm õióỷn
Bỗnh chổùa
Ta

Tm
n
N
Qa
Nhióỷt kóỳ
Nhióỷt kóỳ
Cọng từc
bổồùm ga
Caớm bióỳn
tọỳc õọỹ
Lổu lổồỹng
kóỳ
óỳn õọỹng cồ
IệU KHIỉN
AẽNH LặA
NHIN LIU
THNG
S
CAM BIN
CHP HAèNH
Âäư ạn täút nghiãûp Kho sạt hãû thäúng phun
xàng âiãûn tỉí âäüng cå 1FZ-FE
Hçnh 6 : Så âäư ngun l hãû thäúng phun xàng âiãưu khiãøn âiãûn tỉí.
- Hãû thäúng phun xàng âiãûn tỉí thỉûc cháút l mäüt hãû thäúng âiãưu khiãøn têch håüp c
hai quạ trçnh phun xàng v âạnh lỉía ca âäüng cå. Hãû thäúng bao gäưm ba khäúi thiãút bë
sau:
+ Cạc cm biãún cọ nhiãûm vủ ghi nháûn cạc thäng säú hoảt âäüng ca âäüng cå
(lỉu lỉåüng khê nảp, täúc âäü âäüng cå, nhiãût âäü, ti trng, näưng âäü äxi trong khê thi )
+ Bäü xỉí l v âiãưu khiãøn trung tám: tiãúp nháûn v xỉí l cạc thäng tin do cạc
cm biãún cung cáúp. Tên hiãûu âiãûn âỉa âãún tỉì cạc cm biãún s âỉåüc chuøn âäøi thnh

tên hiãûu säú räưi âỉåüc xỉí l theo mäüt chỉång trçnh â vảch sàơn. Nhỉỵng säú liãûu cáưn
thiãút khạc cho viãûc tênh toạn â âỉåüc ghi nhåï sàơn trong bäü nhåï ca mạy tênh dỉåïi
dảng cạc thäng säú váûn hnh hay âàûc tênh chøn.
+ Cạc tên hiãûu ra ca bäü âiãưu khiãøn trung tám âỉåüc khúch âải v âỉa vo
khäúi thỉï ba l bäü pháûn cháúp hnh. Bäü pháûn ny cọ nhiãûm vủ phạt cạc xung âiãûn chè
huy viãûc phun xàng v âạnh lỉía cng nhỉ chè huy mäüt säú cå cáúu thiãút bë khạc (ln
häưi khê thi, âiãưu khiãøn mảch nhiãn liãûu, mảch khê ) âm bo sỉû lm viãûc täúi ỉu
ca âäüng cå.
1.4. SO SẠNH GIỈỴA CHÃÚ HO KHÊ V PHUN XÀNG ÂIÃÛN TỈÍ.
Màûc d mủc âêch ca chãú ho khê v EFI l giäúng nhau, nhỉng phỉång phạp
m chụng sỉí dủng âãø nháûn biãút lỉåüng khê nảp v cung cáúp nhiãn liãûu thç khạc nhau.
1.4.1Cạch tảo häùn håüp khê - nhiãn liãûu.
1.4.1.1 Chãú ho khê.
- Tải täúc âäü khäng ti, lỉåüng khê nảp âỉåüc âo dỉûa vo sỉû thay âäøi ạp sút (âäü
chán khäng) xung quanh vêt âiãưu chènh khäng ti v âỉåìng äúng khäng ti åí gáưn vë
trê bỉåïm ga, v mäüt lỉåüng nh nhiãn liãûu âỉåüc hụt qua âỉåìng äúng khäng ti v vi
phun chênh.
- Trong khong hoảt âäüng bçnh thỉåìng, lỉåüng khê nảp âỉåüc âo bàòng âäü chán
khäng trong hng khúch tạn v mäüt lỉåüng nhiãn liãûu tỉång ỉïng âỉåüc hụt qua vi
phun chênh ca hng khúch tạn.
SVTH : Nguùn Ngc Ho - Låïp 97C4A
Trang 11
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khaớo saùt hóỷ thọỳng phun
xng õióỷn tổớ õọỹng cồ 1FZ-FE
1.4.1.2 Hóỷ thọỳng phun xng õióỷn tổớ
- Trong hóỷ thọỳng EFI, cồ cỏỳu duỡng õóứ õo lổồỹng khờ naỷp õổồỹc taùch rồỡi khoới cồ
cỏỳu phun nhión lióỷu, lổồỹng khờ naỷp õổồỹc õo bũng mọỹt caớm bióỳn (caớm bióỳn lổu lổồỹng
khờ) vaỡ gổới tờn hióỷu phaớn họửi õóỳn ECU (bọỹ õióửu khióứn õióỷn tổớ trung tỏm). Dổỷa vaỡo
tờn hióỷu lổồỹng khờ naỷp vaỡ tờn hióỷu tọỳc õọỹ quay cuớa õọỹng cồ, ECU seợ truyóửn mọỹt tờn
hióỷu õóỳn caùc voỡi phun, voỡi phun seợ phun mọỹt lổồỹng nhión lióỷu thờch hồỹp vaỡo cổớa naỷp

cuớa tổỡng xylanh.
1.4.2 Caùc chóỳ õọỹ laùi xe vaỡ tyớ lóỷ khờ - nhión lióỷu.
1.4.2.1 Khi khồới õọỹng
.
Khi khồới õọỹng õọỹng cồ, cỏửn phaới coù mọỹt họựn hồỹp khờ nhión lióỷu õỏỷm hồn õóứ
nỏng cao tờnh nng khồới õọỹng, õỷc bióỷt khi nhióỷt õọỹ thỏỳp. où laỡ do khọng khờ õỏỷm
õỷt hồn do vỏỷy tọỳc õọỹ doỡng khờ naỷp thỏỳp hồn vaỡ nhióỷt õọỹ thỏỳp vỗ vỏỷy nhión lióỷu
khọng bay hồi õổồỹc dóự daỡng.
1.4.2.1.1 Chóỳ hoaỡ khờ.
Khi nhióỷt õọỹ thỏỳp, bổồùm gioù õoùng hoaỡn toaỡn õóứ giuùp họựn hồỹp õuớ õỏỷm. Mỷc duỡ
vỏỷy sau khi õọỹng cồ õaợ khồới õọỹng, bọỹ ngừt bổồùm gioù seợ hoaỷt õọỹng õóứ mồớ bổồùm gioù
ra mọỹt chuùt nhũm traùnh cho họựn hồỹp quaù õỏỷm.
1.4.2.1.2 Hóỷ thọỳng phun xng õióỷn tổớ.
Hóỷ thọỳng seợ nhỏỷn bióỳt õọỹng cồ õang quay nhồỡ vaỡo tờn hióỷu maùy khồới õọỹng vaỡ
cung cỏỳp mọỹt họựn hồỹp õỏỷm hồn trong khi mọ tồ khồới õọỹng õang quay. Noù cuợng coù
mọỹt voỡi phun khồới õọỹng laỷnh hoaỷt õọỹng chố khi nhióỷt õọỹ thỏỳp õóứ cung cỏỳp mọỹt lổồỹng
phun lồùn hồn. Voỡi phun naỡy õổồỹc thióỳt kóỳ õóứ caới thióỷn phun sổồng nhión lióỷu giuùp
dóự daỡng bừt chaùy hồn.
1.4.2.2 Khi õọỹng cồ coỡn laỷnh.
Do nhión lióỷu bay hồi keùm khi õọỹng cồ coỡn laỷnh, nón cỏửn phaới coù mọỹt họựn hồỹp
khọng khờ - nhión lióỷu õỏỷm hồn.
1.4.2.2.1 Chóỳ hoaỡ khờ.
Hóỷ thọỳng bổồùm gioù thổỷc hióỷn chổùc nng naỡy. Khi nhióỷt õọỹ coỡn thỏỳp, bổồùm gioù
coù thóứ vỏỷn haỡnh bũng tay hay noù tổỷ õọỹng õoùng vaỡo õóứ cung cỏỳp mọỹt họựn hồỹp khờ-
nhión lióỷu õỏỷm hồn. hóỷ thọỳng vỏỷn haỡnh bũng tay, sau khi õọỹng cồ õaợ khồới õọỹng,
laùi xe mồớ bổồùm gioù khi õọỹng cồ ỏỳm lón. hóỷ thọỳng tổỷ õọỹng, bổồùm gioù cuợng õổồỹc
mồớ nhổ vỏỷy.
1.4.2.2.2 Hóỷ thọỳng phun xng õióỷn tổớ.
Nhióỷt õọỹ nổồùc laỡm maùt õổồỹc õo bũng mọỹt caớm bióỳn, noù nhỏỷn ra nhióỷt õọỹ nổồùc
laỡm maùt coỡn thỏỳp. Caớm bióỳn coù mọỹt nhióỷt õióỷn trồớ, õióỷn trồớ cuớa noù thay õọứi rỏỳt nhaỷy

SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Hoaỡ - Lồùp 97C4A
Trang 12
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khaớo saùt hóỷ thọỳng phun
xng õióỷn tổớ õọỹng cồ 1FZ-FE
theo sổỷ thay õọứi cuớa nhióỷt õọỹ nổồùc laỡm maùt. Nhióỷt õọỹ nổồùc laỡm maùt chuyóứn thaỡnh tờn
hióỷu õióỷn vaỡ gổới õóỳn ECU, ECU seợ phaớn họửi laỷi cho voỡi phun vaỡ voỡi phun seợ phun
thóm nhión lióỷu õóứ laỡm õỏỷm họựn hồỹp khờ - nhión lióỷu tuyỡ theo tờn hióỷu naỡy.
1.4.2.3 Khi õọỹng cồ tng tọỳc.
Khi xe tng tọỳc tổỡ tọỳc õọỹ thỏỳp, thóứ tờch khọng khờ theo õoù tng lón ngay lỏỷp tổùc
nhổng do quaùn tờnh cuớa nhión lióỷu nón seợ coù sổỷ chỏỷm tróự tổùc thồỡi trong vióỷc cung
cỏỳp nhión lióỷu.
1.4.2.3.1 Chóỳ hoaỡ khờ.
óứ traùnh cho họựn hồỹp khờ nhión lióỷu quaù nhaỷt khi tng tọỳc, thỗ hóỷ thọỳng tng
tọỳc trong bọỹ chóỳ hoaỡ khờ seợ laỡm vióỷc vaỡ mọỹt lổồỹng nhión lióỷu xaùc õởnh õổồỹc phun
qua khoang õỷc bióỷt õóứ buỡ laỷi sổỷ chỏỷm tróự trong vióỷc cung cỏỳp nhión lióỷu qua voỡi
phun chờnh.
1.4.2.3.2 Hóỷ thọỳng phun xng õióỷn tổớ.
Ngổồỹc laỷi vồùi chóỳ hoaỡ khờ, hóỷ thọỳng EFI khọng thổỷc hióỷn bỏỳt kyỡ hióỷu chốnh õỷt
bióỷt naỡo trong khi tng tọỳc õoù laỡ vỗ chóỳ hoaỡ khờ huùt nhión lióỷu bũng õọỹ chỏn khọng,
coỡn hóỷ thọỳng EFI phun trổỷc tióỳp nhión lióỷu coù aùp suỏỳt cao tyớ lóỷ vồùi sổỷ thay õọứi cuớa
lổồỹng khờ naỷp do vỏỷy khọng coù sổỷ chỏỷm tróự trong vióỷc cung cỏỳp nhión lióỷu.
1.4.2.4 Khi õọỹng cồ phaùt huy hóỳt cọng suỏỳt.
1.4.2.4.1 Chóỳ hoaỡ khờ.
Khi õọỹng cồ phaùt huy hóỳt cọng suỏỳt cỏửn phaới cung cỏỳp mọỹt họựn hồỹp khọng khờ
õỏỷm hồn. Vồùi õọỹng cồ chóỳ hoaỡ khờ, õióửu õoù õổồỹc thổỷc hióỷn bũng hóỷ thọỳng laỡm õỏỷm.
Hóỷ thọỳng toaỡn taới nhỏỷn bióỳt taới troỹng õỷt lón õọỹng cồ bũng õọỹ chỏn khọng cuớa õổồỡng
naỷp. Khi õọỹ chỏn khọng naỡy giaớm xuọỳng, hóỷ thọỳng laỡm õỏỷm laỡm vióỷc vaỡ họựn hồỹp
khọng khờ - nhión lióỷu õổồỹc cung cỏỳp õỏỷm hồn.
1.4.2.4. 2 Hóỷ thọỳng phun xng õióỷn tổớ.
ọỳi vồùi hóỷ thọỳng EFI taới troỹng õỷt lón õọỹng cồ õổồỹc xaùc õởnh bũng goùc mồớ

bổồùm ga vaỡ noù õổồỹc chuyóứn thaỡnh tờn hióỷu õióỷn nhồỡ vaỡo caớm bióỳn vở trờ bổồùm ga.
Khi goùc mồớ bổồùm ga tng lón, thỗ voỡi phun seợ phun lỏu hồn õóứ coù mọỹt lổồỹng nhión
lióỷu lồùn hồn cung cỏỳp cho õọỹng cồ.
1.4 ặU IỉM CUA EFI SO VẽI CH HOAè KHấ.
1.4.1 Coù thóứ cỏỳp họựn hồỹp khờ - nhión lióỷu õọửng õóửu õóỳn tổỡng xylanh.
Do mọựi xylanh õóửu coù voỡi phun vaỡ do lổồỹng phun õổồỹc õióửu khióứn chờnh xaùc
bũng ECU theo sổỷ thay õọứi vóử tọỳc õọỹ õọỹng cồ vaỡ taới troỹng nón coù thóứ phỏn phọỳi õóửu
õóỳn tổỡng xylanh. Mỷt khaùc, tyớ lóỷ khờ - nhión lióỷu coù thóứ õióửu khióứn tổỷ do (vọ cỏỳp)
nhồỡ ECU bũng vióỷc thay õọứi thồỡi gian hoaỷt õọỹng cuớa voỡi phun (khoaớng thồỡi gian
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Hoaỡ - Lồùp 97C4A
Trang 13
Âäư ạn täút nghiãûp Kho sạt hãû thäúng phun
xàng âiãûn tỉí âäüng cå 1FZ-FE
phun nhiãn liãûu). Vç thãú häùn håüp khê - nhiãn liãûu âỉåüc phán phäúi âãưu âãún táút c cạc
xylanh v tảo ra âỉåüc t lãû täúi ỉu. Chụng cọ ỉu âiãøm trong c viãûc kiãøm xoạt khê x
láùn tênh nàng phạt huy vãư cäng sút.
1.4.2 Cọ thãø âảt âỉåüc t lãû khê - nhiãn liãûu chênh xạc våïi táút c cạc
di täúc âäü âäüng cå.
- Vi phun âån ca chãú ho khê khäng thãø âiãưu khiãøn chênh xạc t lãû khê -
nhiãn liãûu åí táút c cạc di täúc âäü, nãn viãûc âiãưu khiãøn chia thnh cạc di täúc âäü
khäng ti, täúc âäü trung bçnh v täúc âäü cao, khi khåíi âäüng, khi tàng täúc, khi phạt huy
hãút cäng sút Nãn häùn håüp phi âỉåüc lm âáûm khi chuøn tỉì hãû thäúng ny sang
hãû thäúng khạc. Vç thãú nãn ráút dãù xáøy ra hiãûn tỉåüng khäng bçnh thỉåìng (näø trong
âỉåìng äúng nảp ) trong quạ trçnh chuøn âäøi cng nhỉ cọ sỉû khäng âäưng âãưu khạ
låïn trong tỉìng xylanh nãn häùn håüp phi âỉåüc lm âáûm hån. Màûc d váûy, våïi hãû
thäúng EFI thç mäüt häùn håüp khê - nhiãn liãûu chênh xạc v liãn tủc ln âỉåüc cung cáúp
tải báút k chãú âäü täúc âäü v ti trng no ca âäüng cå nãn nọ cọ ỉu âiãøm ráút låïn trong
viãûc kiãøm soạt khê x v tênh kinh tãú ca nhiãn liãûu.
1.4.3 Âạp ỉïng këp thåìi våïi sỉû thay âäøi ca gọc måí bỉåïm ga.
- ÅÍ bäü chãú ho khê, tỉì vi phun âãún xylanh cọ mäüt khong cạch di cng nhỉ

cọ sỉû chãnh lãûch låïn giỉỵa t trng xàng v khäng khê nãn xút hiãûn sỉû cháûm trãù khi
xàng âi vo xylanh tỉång ỉïng våïi sỉû thay âäøi ca lưng khê nảp. Màûc d váûy, åí hãû
thäúng EFI vi phun âỉåüc bäú trê åí gáưn xylanh v âỉåüc nẹn våïi ạp sút khong 2 -3
kg/cm
2
, cao hån so våïi ạp sút âỉåìng nảp, cng nhỉ nọ âỉåüc phun qua mäüt läù nh
nãn nọ dãù dng tảo thnh dảng sỉång m. Do váûy lỉåüng phun xàng thay âäøi tỉång
ỉïng våïi sỉû thay âäøi ca lỉåüng khê nảp tu theo sỉû âọng måí ca bỉåïm ga, nãn häùn
håüp khê - nhiãn liãûu phun vo trong cạc xylanh thay âäøi ngay láûp tỉïc theo âäü måí ca
bỉåïm ga.
1.4.4 Hiãûu chènh häùn håüp khê - nhiãn liãûu.
1.4.4.1 B tải täúc âäü tháúp.
- Kh nàng ti tải täúc âäü tháúp âỉåüc náng cao do nhiãn liãûu åí dảng sỉång m
âỉåüc phun ra båíi vi phun khåíi âäüng lảnh khi âäüng cå khåíi âäüng cng nhỉ lỉåüng
khäng khê âỉåüc hụt qua van khäng ti nãn kh nàng ti âỉåüc duy trç ngay láûp tỉïc sau
khi khåíi âäüng.
1.4.4.2 Càõt nhiãn liãûu khi gim täúc.
- Trong quạ trçnh gim täúc, âäüng cå chảy våïi täúc âäü cao ngay c khi bỉåïm ga
âọng kên. Do váûy, lỉåüng khê nảp vo xylanh gim xúng v âäü chán khäng trong
âỉåìng äúng nảp tråí nãn ráút låïn. ÅÍ chãú ho khê, xàng bạm trãn thnh ca âỉåìng äúng
SVTH : Nguùn Ngc Ho - Låïp 97C4A
Trang 14
Âäư ạn täút nghiãûp Kho sạt hãû thäúng phun
xàng âiãûn tỉí âäüng cå 1FZ-FE
nảp s bay håi v vo bãn trong xylanh âäüng cå do âäü chán khäng tàng lãn âäüt ngäüt
lm cho häùn håüp quạ âáûm, quạ trçnh chạy xáøy ra khäng hon ton v lm cho näưng
âäü HC trong khê x tàng lãn. ÅÍ âäüng cå EFI, viãûc phun nhiãn liãûu bë loải b khi
bỉåïm ga âọng kên, do váûy näưng âäü HC trong khê x gim xúng v lm gim tiãu
hao nhiãn liãûu.
1.4.5 Nảp häùn håüp khê - nhiãn liãûu cọ hiãûu qu.

- ÅÍ chãú ho khê, dng khäng khê bë thu hẻp lải bàòng hng khúch tạn âãø tàng
täúc âäü dng khê, tảo nãn âäü chán khäng bãn dỉåïi hng khãúch tạn lm cho nhiãn liãûu
âỉåüc hụt vo trong xylanh. Tuy nhiãn hng khãúch tạn lm cn tråí dng khê nảp, cn
åí âäüng cå EFI mäüt ạp sút nhiãn liãûu xáúp xè 2 - 3 kg/cm
2
ln âỉåüc båm cung cáúp
âãún âäüng cå âãø náng cao kh nàng phun sỉång ca häùn håüp khê - nhiãn liãûu, do váûy
khäng cáưn cọ hng khãúch tạn nãn dng khê nảp khäng bë cn tråí cng nhỉ cọ thãø táûn
dủng quạn tênh ca dng khê âãø tàng lỉåüng khäng khê nảp cho mäüt chu trçnh.
2. GIÅÏI THIÃÛU ÂÄÜNG CÅ 1FZ-FE.
2.1 GIÅÏI THIÃÛU CHUNG.
- Xe Toyota Landcruiser l loải xe lỉỵ hnh viãût d 4×4 âãø chå íngỉåìi hồûc chåí
hng sảch (khi thạo cạc ghãú ngäưi åí phêa sau). Xe cọ âäüng cå cọ cäng sút låïn, âäü
bãưn v âäü tin cáûy cao, kãút cáúu vỉỵng gäưm nhiãưu thiãút bë âm bo tiãûn nghi v an ton
cao cho ngỉåìi sỉí dủng trong cạc âiãưu kiãûn âỉåìng xạ, khê háûu khàõt nghiãût. Âàût biãût åí
Viãût Nam do âiãưu kiãûn âỉåìng xạ cn nhiãưu hản chãú nãn h xe Toyota Landcuriser
âỉåüc ráút nhiãưu ngỉåìi ỉa chüng. Kãút cáúu, hçnh dạng bãn ngoi v näüi tháút cọ tênh
m thût cao.
- H xe Landcruiser bàõt âáưu sn xút tỉì nhỉỵng nàm 50 tåïi nay gäưm cọ 3 kiãøu
chênh:
+ Xe mui cỉïng bàòng kim loải âãø chåí khạch, xe mui vi âãø chåí khạch v chåí
hng, xe ton nàng âãø chåí ngỉåìi.
+ Xe mui cỉïng v mui vi l nhỉỵng xe âỉåüc thiãút kãú hçnh dạng tỉì tháûp k 70
sang tháûp k 80. V xe cọ nhiãưu âỉåìng thàóng, gọc cảnh, ch úu cạc xe ny âỉåüc
phán loải theo cạc kiãøu sau:
∗ Landcruser mui cỉïng v mui bảt:
• Kiãøu thán ngàõn cọ 5-6 chäù ngäưi.
• Kiãøu thán trung bçnh cọ 5-9 chäù ngäưi.
• Kiãøu thán di cọ 6-13 chäù ngäưi.
• Kiãøu thán di lm xe váûn ti nh cọ 3 chäù ngäưi v thng chåí hng phêa

SVTH : Nguùn Ngc Ho - Låïp 97C4A
Trang 15
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khaớo saùt hóỷ thọỳng phun
xng õióỷn tổớ õọỹng cồ 1FZ-FE
sau.
Landrcuser II mui cổùng:
Kióứu thỏn ngừn coù 5-6 chọự ngọửi.
+ Xe toaỡn nng laỡ kióứu xe õổồỹc saớn xuỏỳt tổỡ õỏửu thỏỷp kyớ 90 coù kờch thổồùc gỏửn
giọỳng xe Landcruser thỏn daỡi nhổng hỗnh daùng hióỷn õaỷi, nhióửu õổồỡng cong hồn, coù
õỏửu xe hỗnh daùng
<<
õỏửu caù mỏỷp
>>
cuỷ thóứ coù xóri sau:
F2J80 lừp õọỹng cồ xng 1FZ-F, 1FZ-FE, 3F, 3F-E.
H280 lừp õọỹng cồ õiózen 1HZ, 1PZ.
HD lừp õọỹng cồ õiózen tng aùp 1HD-T
2.2 ĩNG C 1FZ-FE.
- Xe Toyota Landcruser coù lừp caùc loaỷi õọỹng cồ nhổ sau :
+ ọỹng cồ xng : 21R, 22R, 22R-E, 3F, 3F-E, 1FZ-E, 1FZ-FE. Trong õoù
22R-E, 3F-E, 1FZ-FE laỡ õọỹng cồ phun xng õióửu khióứn õióỷn tổớ.
+ ọỹng cồ õiózen : 1PZ, 1HD-T, 1HZ trong õoù 1HD-T laỡ õọỹng cồ tng aùp.
Vỗ trong khuọn khọứ cuớa õóử taỡi nón em chố giồùi thióỷu tọứng quan vóử õọỹng cồ phun
xng õióửu khióứn õióỷn tổớ 1FZ-FE õổồỹc lừp trón xe Toyota Landcruser 1998.
- Sồ õọử mỷt cừt õọỹng cồ: (hỗnh 2.1) vaỡ (hỗnh 2.2).
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Hoaỡ - Lồùp 97C4A
Trang 16
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khaớo saùt hóỷ thọỳng phun
xng õióỷn tổớ õọỹng cồ 1FZ-FE
Hỗnh 2.1 : Mỷt cừt ngang õọỹng cồ 1FZ-FE.

SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Hoaỡ - Lồùp 97C4A
Trang 17
Âäư ạn täút nghiãûp Kho sạt hãû thäúng phun
xàng âiãûn tỉí âäüng cå 1FZ-FE
Hçnh 2.2 : Màût càõt dc âäüng cå 1FZ-FE.
1 : Cạc te. 11 : Nàõp mạy.
2 : Thán mạy. 12 : Âỉåìng äúng thi.
3 : Que thàm dáưu. 13 : Piston.
4 : Báưu lc dáưu. 14 : Thanh truưn.
5 : Âỉåìng äúng nảp. 15 : Trủc khuu.
6 : Vi phun. 16 : Bạnh â.
7 : Trủc cam. 17 : ÄÚng hụt dáưu.
8 : Mọng hm. 18 Dáưu bäi trån.
9 : L xo xupạp. 19 : Nụt thạo dáưu.
10 Xupạp.
- Âäüng cå xàng kiãøu 1FZ-FE l âäüng cå phun xàng âiãưu khiãøn âiãûn tỉí, 4 k 6
xy lanh âỉåüc xãúp thnh dy thàóng âỉïng, cọ hai trủc cam âàût trãn nàõp mạy, cọ 24
xupạp. Dung têch cäng tạc l 4500 cm
3
, thỉï tỉû näø 1-5-3-6-2-4. Táút c cạc củm, chi
tiãút cáưn âỉåüc bo dỉåỵng, âiãưu chènh thỉåìng xun nãn âãưu âỉåüc bäú trê tải cạc vë trê
dãù thao tạc. Âäüng cå cng våïi häüp säú v häüp säú phủ âỉåüc làõp thnh củm âäüng lỉûc
âàût dc xe.
- Xy lanh âỉåüc âục liãưn våïi thán mạy bàòng gang, khäng cọ äúng lọt råìi, nhåì âọ
lm tàng âäü cỉïng vỉỵng, gn kãút cáúu, gim trng lỉåüng xylanh. Bãn dỉåïi âäüng cå
âỉåüc che båíi cạc te chỉïa dáưu. Cạc te ny gäưm hai pháưn: pháưn trãn bàòng håüp kim
nhäm, pháưn dỉåïi lm bàòng tän dáûp.
- Âäüng cå cọ hai trủc cam trãn mäüt nàõp mạy. Mäùi xylanh cọ 4 xupạp, hai nảp
v hai thi. Trủc cam trãn nàõp mạy cho phẹp lm gim khäúi lỉåüng cạc chi tiãút trung
gian chuøn âäüng tënh tiãún (khäng cọ âa âáøy, c mäø ) âm bo hoảt âäüng äøn âënh

cho cå cáúu phán phäúi khê ngay c tải säú vng quay cao. Trủc cam âỉåüc dáùn âäüng
bàòng xêch tỉì trủc khuu. Trãn häüp xêch cam lm bàòng håüp kim nhäm cọ làõp båm
nỉåïc dáùn âäüng bàòng dáy âai v båm dáưu. Ngoi ra phêa sau häüp xêch cam cn cọ làõp
båm dáưu tråü lỉûc tay lại âỉåüc dáùn âäüng tỉì âáưu trủc khuu qua bạnh ràng dáùn âäüng
båm dáưu âäüng cå.
2.2.1 Thán mạy.
- Thán mạy l chi tiãút cå såí trãn âọ cọ làõp cạc cå cáúu v cạc củm phủ khạc ca
SVTH : Nguùn Ngc Ho - Låïp 97C4A
Trang 18
Âäư ạn täút nghiãûp Kho sạt hãû thäúng phun
xàng âiãûn tỉí âäüng cå 1FZ-FE
âäüng cå. Thán mạy lm bàòng gang håüp kim cọ âäü bãưn cao. Xylanh âỉåüc doa thàóng
vo thán mạy.
- Pháưn dỉåïi thán mạy cọ by äø âåỵ trủc khuu. Nàõp äø âåỵ trủc khuu âỉåüc bàõt
vo thán mạy bàòng bu läng v âỉåüc gia cäng cng våïi thán mạy. Trãn thán mạy cọ
khoang âỉåìng dáưu chênh âỉa dáưu âi bäi trån cạc äø âåỵ trủc khuu, lãn trủc cam,
ngoi ra cn cọ cạc âỉåìng âỉa dáưu tỉì båm dáưu lãn báưu lc v kẹt lm mạt dáưu.
- Trãn thán mạy xung quanh xylanh l ạo nỉåïc cọ cạc vạch dáùn nỉåïc lm mạt
âäüng cå.
- Phêa trỉåïc thán mạy cọ làõp häüp xêchcam cng våïi båm tråü lỉûc tay lại, båm
nỉåïc, quảt giọ. Phêa sau thán mạy cọ làõp v bạnh â âỉåüc âục liãưn âãø näúi våïi v ly
håüp.
2.2.2 Piston v thanh truưn.
- Piston âỉåüc âục bàòng håüp kim nhäm chëu ti trng nhiãût, cå cao. Trãn âènh
piston cọ bãư màût lm âãø trạnh va âáûp våïi xupạp. Âãø lm kên xylanh v truưn nhiãût
ra thán mạy, trãn mäùi piston cọ làõp hai secmàng khê v mäüt secmàng dáưu cọ hai
vng thẹp mng v vng l xo åí giỉỵa.
- Cạc thäng säú k thût chênh ca nhọm piston - thanh truưn :
• Âỉåìng kênh piston âo tải pháưn vạy, cạch âènh piston 42 mm, theo phỉång
vng gọc våïi chäút piston l :

+ Nhọm 1 99,95 - 99,96 mm
+ Nhọm 2 99,96 - 99,97 mm
+ Nhọm 3 99,97 - 99,98 mm
• Khe håí piston - xylanh : 0,040 - 0,060 mm
• Khe håí chäút piston v äúng lọt âáưu nh thanh truưn l 0,005 - 0,0011 mm
• Âỉåìng kênh tiãu chøn ca chäút : 26,000 - 26,012 mm
• Khe håí rnh secmàng tiãu chøn :
+ Secmàng khê thỉï nháút : 0,04 - 0,08 mm
+ Secmàng khê thỉï hai: 0,03 - 0,07 mm
• Khe håí mẹp secmàng tiãu chøn :
+ Secmàng khê thỉï nháút : 0,30 - 0,52 mm
+ Secmàng khê thỉï hai: 0,45 - 0,67 mm
+ Secmàng dáưu : 0,15 - 0,52 mm
- Thanh truưn âỉåüc lm bàòng thẹp rn. Cạc bu läng thanh truưn, nàõp cäø trủc
chênh âãưu l bu läng chëu kẹo.
SVTH : Nguùn Ngc Ho - Låïp 97C4A
Trang 19
Âäư ạn täút nghiãûp Kho sạt hãû thäúng phun
xàng âiãûn tỉí âäüng cå 1FZ-FE
2.2.3 Trủc khuu bạnh â.
- Trủc khuu l chi tiãút chëu lỉûc chênh ca âäüng cå nãn âỉåüc âục bàòng gang
âàûc biãût cọ âäü bãưn cao. Trong trủc khuu cọ khoang cạc âỉåìng dáưu, dáùn dáưu âi bäi
trån cạc cäø trủc thanh truưn. Trãn âáưu trủc khuu cọ làõp bạnh xêch dáùn âäüng xêch
cam, bạnh ràng dáùn âäüng båm dáưu, båm tråü lỉûc lại. Âi trủc khuu cọ läù làõp vng
bi cho trủc dáùn âäüng häüp säú.
- Bạnh â âỉåüc âục bàòng gang, trãn cọ làõp vnh ràng khåíi âäüng. Bạnh â âỉåüc
làõp vo âi trủc khuu bàòng cạc buläng tỉû hm km theo vng âãûm.
- Cạc thäng säú k thût chênh ca nhọm trủc khuu - bạnh â
• Cäø trủc chênh :
+ Nhọm 1: 68,994 - 69,000 mm

+ Nhọm 2 : 68,988 - 68,994 mm
+ Nhọm 3: 68,982 - 68,994 mm
• Cäø thanh truưn :
+ Nhọm 1: 56,994 - 57,000 mm
+ Nhọm 2 : 56,988 - 56,994 mm
+ Nhọm 3: 56,982 - 56,988 mm
• Khe håí tiãu chøn giỉỵa bảc v trủc khuu l :
+ Cäø trủc chênh : 0,032 - 0,050 mm
+ Cäø thanh truưn : 0,040 - 0,060 mm
2.2.4 Nàõp mạy.
- Nàõp mạy âỉåüc âục bàòng håüp kim nhäm chung cho c 6 xylanh. Trãn nàõp
mạy cọ cạc bưng chạy, cọ cạc vë trê làõp xupạp, bugi, hai trủc cam, củm äúng thi,
củm äúng nảp Bãn trong nàõp mạy cọ khoang nỉåïc lm mạt. Ngoi ra bãn trãn nàõp
mạy cn cọ van thäng giọ cacte, bäü vi phun, van tưn hon khê x Hai trủc cam åí
âáưu cọ näúi våïi nhau båíi cạc bạnh ràng dáùn âäüng, trong âọ trủc cam bãn trại cọ bạnh
xêch âỉåüc dáùn âäüng tỉì trủc khuu. Mäùi trủc cam cọ 7 äø âåỵ, nàõp äø âåỵ äúp thàóng vo
cäø trủc khäng cáưn bảc lọt. Cam tạc âäüng trỉûc tiãúp lãn con âäüi tåïi xupạp. Âãú xupạp
âỉåüc chãú tảo bàòng gang âàût biãût cọ âäü bãưn cao, chëu va âáûp.
- Âãûm nàõp mạy cọ tạc dủng lm kên giỉỵa thán mạy v nàõp mạy. Âãûm lm bàòng
bäüt såüi amiàng cọ viãưn mẹp bàòng tän mãưm, cạc läù nỉåïc âỉåüc viãưn bàòng âäưng lạ. Bãư
màût bäi bäüt chç chäúng dênh.
2.2.5 Cå cáúu phäúi khê.
- Cå cáúu phäúi khê cọ tạc dủng âiãưu chènh quạ trçnh nảp, x khê trong âäüng cå
SVTH : Nguùn Ngc Ho - Låïp 97C4A
Trang 20
Âäư ạn täút nghiãûp Kho sạt hãû thäúng phun
xàng âiãûn tỉí âäüng cå 1FZ-FE
khi âọng måí xupạp nảp v xupạp thi. Cå cáúu phäúi khê gäưm cọ bäü dáùn âäüng xêch
cam, hai trủc cam, xupạp nảp v xupạp thi, l xo con âäüi v cạc chi tiãút khạc âãø giỉỵ
xupạp.

- Bäü dáùn âäüng xêch cam truưn chuøn âäüng tỉì bạnh xêch trủc khuu lãn bạnh
xêch trủc cam bãn trại v thäng qua càûp bạnh ràng truưn chuøn âäüng sang trủc bãn
phi.
- Hai trủc cam âỉåüc âục bàòng gang, bãư màût lm viãûc ca cạc cam v cäø trủc
cam âãưu âỉåüc täi cao táưn. Dáưu bäi trån âỉåüc dáùn âäüng tỉì nàõp mạy tåïi hai trủc cam,
vo cạc äø âåỵ.
• Cạc thäng säú k thût chênh ca cå cáúu phäúi khê :
* Âỉåìng kênh tiãu chøn thán xupạp l :
+ Xupạp nảp: 6,970 - 6,985 mm
+ Xupạp thi: 6,965 - 6,980 mm
* Chiãưu di tiãu chøn xupạp l :
+Xupạp nảp: 98,40 mm
+ Xupạp thi: 97,90 mm
- L xo xupạp âỉåüc lm bàòng thẹp l xo chëu cạc ti trng cọ táưn sút cao.
Cạc xupạp âỉåüc dáùn âäüng trỉûc tiãúp tỉì trủc cam qua con âäüi. Khi cáưn âiãưu chènh khe
håí xupạp, phi thay cạc âãûm lọt bàòng thẹp trãn màût con âäüi.
2.2.6 Hãû thäúng lm mạt.
- Hãû thäúng lm mạt bàòng nỉåïc kiãøu kên, tưn hon cỉåỵng bỉïc, bao gäưm ạo
nỉåïc, xylanh v nàõp mạy, kẹt nỉåïc, båm nỉåïc, van hàòng nhiãût, quảt giọ, cạc âỉåìng
äúng. Hãû thäúng lm nỉåïc sỉí dủng nỉåïc sảch cọ pha phủ gia chäúng gè.
- Så âäư hãû thäúng: (hçnh 2.3)
SVTH : Nguùn Ngc Ho - Låïp 97C4A
Trang 21
2
1
3
4
5
6
7

8
13
12
11
10
9
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khaớo saùt hóỷ thọỳng phun
xng õióỷn tổớ õọỹng cồ 1FZ-FE
Hỗnh 2.3 : Hóỷ thọỳng laỡm maùt.
1 : Thuỡng roùt nổồùc. 8 : Thỏn maùy.
2 : Nừp keùt nổồùc. 9 : Van bọỹ sổồới.
3 : Van hũng nhióỷt. 10 : Bọỹ sổồới.
4 : Cổớa ra nổồùc dỏựn lổu. 11 : Bồm nổồùc.
5 : Cổớa nổồùc ra. 12 : Cổớa nổồùc vaỡo.
6 : Họỹp bổồùm ga. 13 : Keùt laỡm maùt.
7 : Nừp maùy.
- Nổồùc tổỡ keùt laỡm maùt vaỡo bọỹ sổồới qua van hũng nhióỷt vaỡo bồm nổồùc. Sau õoù
nổồùc tổỡ bồm vaỡo thỏn maùy, aùo nổồùc quanh xylanh, lón nừp maùy laỡm maùt cho caùc chi
tióỳt quanh buọửng chaùy rọửi ra ngoaỡi vaỡo laỷi keùt nổồùc laỡm maùt vaỡ bọỹ sổồới. Tổỡ nừp maùy
coù õổồỡng õổa nổồùc laỡm maùt lón họỹp bổồùm gioù sau õoù vóử laỷi van hũng nhióỷt.
2.2.7 Hóỷ thọỳng bọi trồn.
- Hóỷ thọỳng bọi trồn kióứu cổồợng bổùc vaỡ vung toeù duỡng õóứ õổa dỏửu bọi trồn vaỡ
laỡm maùt caùc bóử mỷt ma saùt cuớa caùc chi tióỳt chuyóứn õọỹng cuớa õọỹng cồ.
- Sồ õọử hóỷ thọỳng: (hỗnh 2.4)
SVTH : Nguyóựn Ngoỹc Hoaỡ - Lồùp 97C4A
Trang 22
Âäư ạn täút nghiãûp Kho sạt hãû thäúng phun
xàng âiãûn tỉí âäüng cå 1FZ-FE
Hçnh 2.4 : Hãû thäúng bäi trån.
- Hãû thäúng bäi trån gäưm cọ: båm dáưu, báưu lc dáưu, cạc te dáưu, cạc âỉåìng

äúng Dáưu s tỉì cạc te âỉåüc hụt bàòng båm dáưu, qua lc dáưu, vo cạc âỉåìng dáưu dc
thán mạy vo trủc khuu, lãn trủc cam, tỉì trủc khuu vo cạc bảc biãn, theo cạc läù
phun lãn thnh xylanh, tỉì trủc cam vo cạc bảc trủc cam, räưi theo cạc âỉåìng dáùn
dáưu tỉû chy vãư cạc te.
2.2.8 Hãû thäúng cung cáúp nhiãn liãûu.
- Hãû thäúng cung cáúp nhiãn liãûu ca âäüng cå 1FZ-FE l hãû thäúng cung cáúp
phun xàng âiãưu khiãøn bàòng âiãûn tỉí EFI thay thãú cho kiãøu cung cáúp chãú ho khê.
- Så âäư hãû thäúng : (hçnh 2.5)
SVTH : Nguùn Ngc Ho - Låïp 97C4A
Trang 23
Piston v xylanh
Thanh truưn
Trủc khuu
ÄØ âåỵ trủc ràng
dáùn âäüng båm
dáưu
Bạnh ràng trủc cam
Con âäüi v thán
xupạp
Xêch v bạnh xêch
Vi phun dáưu
Piston
Vi phun dáưu
Âỉåìng dáưu chênh
Van mäüt chiãưu
Van mäüt chiãưu
Van mäüt chiãưu
Phãùu hụt dáưu
Båm dáưu
Cạc te

Båm lc dáưu
Kẹt lm mạt dáưu
Chäút càng xêch
Nàõp mạy
Cam
Cäø trủc cam
Âäö aïn täút nghiãûp Khaío saït hãû thäúng phun
xàng âiãûn tæí âäüng cå 1FZ-FE
SVTH : Nguyãùn Ngoüc Hoaì - Låïp 97C4A
Trang 24
Âäư ạn täút nghiãûp Kho sạt hãû thäúng phun
xàng âiãûn tỉí âäüng cå 1FZ-FE
Hçnh 2.5 : Så âäư hãû thäúng EFI âäüng cå 1FZ-FE.
2.2.9 Hãû thäúng âiãưu chènh khê thi.
- Hãû thäúng âiãưu chènh khê thi cọ tạc dủng lm gim lỉåüng khê âäüc hải cọ
trong khê thi âäüng cå trỉåïc khi thi ra mäi trỉåìng.
- Ngưn thi cháút âäüc hải ca âäüng cå gäưm cọ : khê chạy lt xúng cạc te, håi
xàng, khê thi tỉì âäüng cå.
- Hãû thäúng âiãưu chènh khê thi gäưm cọ cạc pháưn chênh sau :
* Van thäng giọ cạc te: cọ tạc dủng hụt cạc cháút khê chạy lt tỉì bưng chạy
xúng cạc te khi lm biãún cháút dáưu nhåìn v gáy ä nhiãùm khäng khê.
* Hãû thäúng sỉåíi khäng khê nảp: cọ tạc dủng tàng nhiãût âäü khäng khê nảp khi
âäüng cå måïi bàõt âáưu lm viãûc lm tàng kh nàng sỉí dủng häùn håüp chạy ngho.
* Hãû thäúng thu håi xàng thỉìa.
* Hãû thäúng tưn hon khê x.
* Bäü xục tạc ba chỉïc nàng.í
3. KHO SẠT HÃÛ THÄÚNGPHUN XÀNG ÂIÃÛN TỈÍ ÂÄÜNG CÅ 1FZ-
FE.
- Xe Toyota Landcruser ton nàng âỉåüc làõp âäüng cå phun xàng âiãưu khiãøn
bàòng âiãûn tỉí kiãøu 1FZ-FE. Âäüng cå ny cọ hãû thäúng phun xàng âiãưu khiãøn bàòng

âiãûn tỉí thay thãú cho bäü chãú ho khê.
- Hãû thäúng cung cáúp EFI l kiãøu phun xàng âiãưu khiãøn âiãûn tỉí cọ tênh kinh tãú
cao, tàng cäng sút âäüng cå, gim lỉåüng âäüc hải trong khê x (do ln âm bo hãû
säú dỉ lỉåüng khäng khê α = 0.9 - 1 l täúi ỉu åí tải cạc chãú âäü ti ca âäüng cå.
- Hãû thäúng phun xàng âiãûn tỉí EFI gäưm cọ 3 pháưn chênh: cáúp xàng, dáùn khäng
khê nảp v âiãưu khiãøn âiãûn tỉí.
+ Hãû thäúng cáúp xàng cọ båm xàng âiãûn cáúp xàng cọ ạp sút qua báưu lc
theo âỉåìng äúng vo cạc vi phun. Trãn âỉåìng äúng cọ làõp van âiãưu chènh ạp sút giỉỵ
ạp sút xàng åí âáưu vi phun l 2.3 - 2.6 kg/cm
2
åí vng quay khäng ti v 2.7 - 3.1
kg/cm
2
åí vng quay âënh mỉïc. Tỉì van âiãưu chènh ạp sút cọ âỉåìng dáùn xàng thỉìa vãư
thng. Cạc vi phun âỉåüc âiãưu khiãøn phun theo quy lût âäưng thåìi phun mäüt lỉåüng
xàng xạc âënh vo âỉåìng äúng nảp khäng khê tu theo tên hiãûu tỉì häüp âiãưu khiãøn âiãûn
tỉí ECU. Cạc vi phun hoảt âäüng âäưng thåìi, mäùi chu k âäüng cå phun hai láưn, mäùi
láưn mäüt nỉỵa liãưu phun.
- Hãû thäúng dáùn khäng khê nảp gäưm cọ: báưu lc giọ, häüp bỉåïm ga v củm
âỉåìng äúng nảp.
SVTH : Nguùn Ngc Ho - Låïp 97C4A
Trang 25

×