Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

kiểm tra chương 2 hóa học lớp 11 rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.76 KB, 10 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 (LỚP 11)
Hình thức : TNKQ (100%) Số câu: 25
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
mức độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1.NITƠ,
AMONIAC,
MUỐI AMONI
- T/c hh của
Nitơ, NH
3
,
muối amoni.
- Phân biệt được
muối amoni với
một số muối khác
bằng phương pháp
hóa học
- Phân biệt được
NH
3
với một số
khí bằng phương
pháp hoá học
- Giải được bài
tập : Tính thể
tích khí amoniac
sản xuất đuợc ở


đktc theo hiệu
suất.phản ứng,
một số bài tập
tổng hợp có nội
dung liên quan.
Số câu hỏi
Số điểm
3
1,2đ
2
0,8đ
3
0,4đ
8 câu
3,2đ
32%
2.AXIT
NITRIC,
MUỐI NỈTAT
- Nắm được
T/c hóa học
của HNO
3,
muối nitrat.
- HNO
3
là axit có
tính oxi hoá mạnh
- Muối nitrar dễ bị
nhiệt phân,

- Giải được bài
tập : Tính thành
phần % khối
lượng của hỗn
hợp kim loại tác
dụng với HNO
3
,
-Tính khối
lượng dung
dịch HNO
3

nồng độ xác
định điều chế
được theo hiệu
suất, bài tập
tổng hợp có nội
dung liên quan.
Số câu hỏi
Số điểm
2
0,8đ
3
1,2đ
2
0,8đ
3
1,2đ
10câu

4,0 đ
40%
3. PHOTPHO-
AXIT H
3
PO
4
-
MUỐI
PHOTPHAT
PHÂN BÓN
HÓA HỌC
- T/c hh của P,
H
3
PO
4
, muối
photphat.
- Khái niệm
phân bón hóa
học và phân
loại.
- H
3
PO
4
không có
tính oxi hoá, bị tác
dụng bởi nhiệt, là

axit trung bình ba
lần axit .
- Cách tính hàm
lượng dinh dưỡng
của các loại phân
bón hóa học.
- Giải được bài
tập: Tính khối
lượng H
3
PO
4
sản
xuất được, %
khối lượng muối
phot phat trong
hỗn hợp phản
ứng,
- một số bài tập
có nội dung liên
quan đến
photpho, H
3
PO
4
Số câu hỏi
Số điểm
2
0,8đ
3

1,2đ
1
0,8đ
1
0,4đ
7câu
2,8đ
28%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
7
2,8đ
28%
8
3,2đ
32%
6
2,4đ
24%
4
1,6đ
16%
25 câu
10 đ
100%
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 2
KIỂM TRA 1 TIẾT(BÀI SỐ 2)
Môn: Hoá 11

Thời điểm kiểm tra: tiết 22 - tuần 11
Họ và tên học sinh
……………………………………
Lớp: …………… MÃ ĐỀ: 213
Nhận xét của thầy(cô)
………………………………………………
……………………………………………
Điểm
( Học sinh làm trực tiếp trên tờ giấy này)
Cho nguyên tử khối (đvC) của các nguyên tử: H=1,C=12, N=14, O=16; Na= 23; Mg=24;
Al=27;P=31; S=32;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ/a
Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ/a
Câu 1. Ở 3000
o
c (hoặc có tia lửa điện) N
2
hoá hợp với O
2
theo phương trình phản ứng nào sau đây
A. N
2
+ O
2
 2NO B. N
2
+ 2O

2
 2NO
2

C. 4N
2
+ O
2
 2N
2
O D. 4N
2
+ 3O
2
 2N
2
O
Câu 2. Có thể dùng bình đựng HNO
3
đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Đồng, bạc B. Đồng, chì . C. Sắt, nhôm. D. Đồng, kẽm.
Câu 3. Magie photphua có công thức là
A. Mg
2
P
2
O
7
B. Mg
3

P
2
C. Mg
2
P
3
D.Mg
3
(PO
4
)
3
Câu 4. Cho các dung dịch :(NH
4
)
2
SO
4
; NH
4
Cl; Al(NO
3
)
3
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3

)
2
.Để phân biệt các
dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A. Dung dịch NH
3
B. Dung dịch Ba(OH)
2
C. Dung dịch KOH D. Dung dịch NaCl
Câu 5.Từ 34 tấn NH
3
sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO
3
63%. Hiệu suất của phản ứng điều
chế HNO
3
là:
A. 80% B. 50% C. 60% D. 85%
Câu 6.Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A.ns
2
np
5
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np

2
D. ns
2
np
4
Câu 7. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N
2

o
2
+ H (xt, t , p)
→
NH
3

o
2
+ O (Pt, t )
→
(A)
2
+ O
→
(B)
→
HNO
3
A. (A) là NO, (B) là N
2

O
5
B. (A) là N
2
, (B) là N
2
O
5

C. (A) là NO, (B) là NO
2
D. (A) là N
2
, (B) là NO
2
Câu 8. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
B. N
2
+ 6Li → 2Li
3
N
C. N
2
+ O

2
→ 2NO D. N
2
+ 3Mg → Mg
3
N
2
Câu 9. Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc để tránh khí độc NO
2
bay ra người
ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl B. dd NaOH C. dd HCl D. dd NaNO
3
Câu 10. Cho sơ đồ: (NH
4
)
2
SO
4
+A NH
4
Cl +B NH
4
NO
3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO
3

B. CaCl
2
, HNO
3
C. BaCl
2
, AgNO
3
D. HCl , NaNO
3
Câu 11. Khi nhiệt phân AgNO
3
thu được những sản phẩm nào?
A. Ag, NO
2
, O
2
. B.Ag, NO,O
2
. C.Ag
2
O, NO
2
, O
2
. D.Ag
2
O, NO, O
2
.

Trang 1/2- Mã đề 213
Câu 12. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH
4
Cl t
0
NH
3
+ HCl
B. NH
4
HCO
3
t
0
NH
3
+ H
2
O + CO
2

C. NH
4
NO
3
t

0
NH
3
+ HNO
3
D. NH
4
NO
2
t
0
N
2
+ 2 H
2
O
Câu 14. Nồng độ ion NO
3
-
trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO
3
-
sẽ gây
một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để
nhận biết ion NO
3
-
, người ta dùng:
A. CuSO
4

và NaOH. B. Cu và NaOH. C. Cu và H
2
SO
4
. D. CuSO
4
và H
2
SO
4
.
Câu 15. Cần lấy bao nhiêu lít khí N
2
và H
2
để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể
tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N
2
và 100,8 lít H
2
B.8,4 lít N
2
và 25,2 lít H
2
C.268,8 lít N
2
và 806,4 lít H
2
D.134,4 lít N

2
và 403,2 lít H
2
Câu 16. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO
3
1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g. B. 1,88g. C. 2,52g. D. 3,2g.
Câu 17. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem
cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu
được là bao nhiêu ?
A. Na
3
PO
4
và 50,0g B. NaH
2
PO
4
và 49,2g ; Na
2
HPO
4
và 14,2g
C. Na
2

HPO
4
và 15,0g D. Na
2
HPO
4
và 14,2g ; Na
3
PO
4
và 49,2g
Câu 18. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
A. P B.P
2
O
5
C.
3
4
PO

D. H
3
PO
4
Câu 19. Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối

Câu 20. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, trong dung dịch
có muối nào ?
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
D. KH
2
PO
4

; K
2
HPO4 và K
3
PO
4

Câu 21. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thấy tạo ra 11,2lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO,
N
2
O, N
2
với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16.47g B. 23g C. 35.1g D. 12.73g
Câu 22. Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO
3
, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO
2
có thể
tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđrô là 16,75. Giá trị của m là:
A. 9,252 B. 2,7g C. 8,1g D.9,225g
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO
3
ta thu được 4,48 lít NO
(đktc). Kim loại M là :
A. Zn = 65. B. Fe = 56. C. Mg = 24. D. Cu = 64.
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO
3

thu được 6,72 lit
khí NO (đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 77,1g B. 71,7g C. 17,7g D. 53,1g
Câu 25. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M thấy
sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?
A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
…………………….HẾT…………………
Trang 2/2- Mã đề 213
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 2
KIỂM TRA 1 TIẾT(BÀI SỐ 2)
Môn: Hoá 11
Thời điểm kiểm tra: tiết 22 - tuần 11
Họ và tên học sinh
……………………………………
Lớp: …………… MÃ ĐỀ: 426
Nhận xét của thầy(cô)
………………………………………………
……………………………………………
Điểm
( Học sinh làm trực tiếp trên tờ giấy này)
Cho nguyên tử khối (đvC) của các nguyên tử: H=1,C=12, N=14, O=16; Na= 23; Mg=24;

Al=27;P=31; S=32;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ/a
Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ/a
Câu 1. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M thấy sinh
ra một chất khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?
A. 0,3584lít B. 3,584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO
3
ta thu được 4,48 lít NO
(đktc). Kim loại M là :
A. Zn = 65. B. Cu = 64. C. Mg = 24. D. Fe = 56.
Câu 3. Magie photphua có công thức là
A. Mg
2
P
2
O
7
B. Mg

3
(PO
4
)
3
C. Mg
2
P
3
D. Mg
3
P
2

Câu 4. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
B. N
2
+ 6Li → 2Li
3
N
C. N
2
+ 3Mg → Mg
3

N
2
D. N
2
+ O
2
→ 2NO
Câu 5.Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ
C. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 6.Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A.ns
2
np
5
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
2
D. ns
2
np
4
Câu 7. Cho sơ đồ: (NH

4
)
2
SO
4
+A NH
4
Cl +B NH
4
NO
3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO
3
B. CaCl
2
, HNO
3
C. HCl , NaNO
3
D. BaCl
2
, AgNO
3

Câu 8. Khi nhiệt phân AgNO
3
thu được những sản phẩm nào?
A. Ag
2

O, NO
2
, O
2
. B.Ag, NO,O
2
. C. Ag, NO
2
, O
2
. D. Ag
2
O, NO, O
2
.
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO
3
thu được 6,72 lit khí
NO (đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 77,1g B. 53,1g C. 17,7g D. 71,7g
Câu 10 . Cho các dung dịch :(NH
4
)
2
SO
4
; NH
4
Cl; Al(NO
3

)
3
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
.Để phân biệt các
dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A. Dung dịch NH
3
B. Dung dịch KOH C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch NaCl

Trang 1/2- Mã đề 426
Câu 11. Nồng độ ion NO
3
-
trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO
3
-
sẽ gây
một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để
nhận biết ion NO
3
-

, người ta dùng:
A. Cu và H
2
SO
4
B. Cu và NaOH. C.CuSO
4
và NaOH D. CuSO
4
và H
2
SO
4
.
Câu 12.Cần lấy bao nhiêu lít khí N
2
và H
2
để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích
của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N
2
và 100,8 lít H
2
B. 134,4 lít N
2
và 403,2 lít H
2
C.268,8 lít N
2

và 806,4 lít H
2
D.8,4 lít N
2
và 25,2 lít H
2
Câu 13. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N
2

o
2
+ H (xt, t , p)
→
NH
3

o
2
+ O (Pt, t )
→
(A)
2
+ O
→
(B)
→
HNO
3
A. (A) là NO, (B) là NO

2
B. (A) là N
2
, (B) là N
2
O
5

C. (A) là NO, (B) là N
2
O
5
D. (A) là N
2
, (B) là NO
2
Câu 14. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A NH
4
NO
3
t
0
NH
3
+ HNO
3

B. NH
4

HCO
3
t
0
NH
3
+ H
2
O + CO
2

C. NH
4
Cl t
0
NH
3
+ HCl
D. NH
4
NO
2
t
0
N
2
+ 2 H
2
O
Câu 15. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :

A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ không chuyển màu. D. Giấy quỳ mất màu
Câu 16. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
A. P
2
O
5
B.

P

C.
3
4
PO

D. H
3
PO
4
Câu 17. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thấy tạo ra 11,2lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO,
N
2
O, N
2
với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16.47g B.35.1g C. 23g D. 12.73g
Câu 18. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO

3
1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 3,2g. B. 1,88g. C. 2,52g. D. 1,2g.
Câu 19. Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO
3
, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO
2
có thể
tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđrô là 16,75. Giá trị của m là:
A. 9,252g B.9,225g C. 8,1g D. 2,7g
Câu 20. Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc để tránh khí độc NO
2
bay ra
người ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl B. dd NaNO
3
C. dd HCl D. dd NaOH
Câu 21. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem
cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu
được là bao nhiêu ?
A. Na
3
PO

4
và 50,0g B. NaH
2
PO
4
và 49,2g ; Na
2
HPO
4
và 14,2g
C. Na
2
HPO
4
và 14,2g ; Na
3
PO
4
và 49,2g D. Na
2
HPO
4
và 15,0g
Câu 22. Từ 34 tấn NH
3
sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO
3
63%. Hiệu suất của phản ứng điều
chế HNO
3

là:
A. 85% B. 50% C. 60% D.80%
Câu 23. Có thể dùng bình đựng HNO
3
đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Sắt, nhôm B. Đồng, chì . C. Đồng, bạc D. Thiếc, kẽm.
Câu 24. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, trong dung dịch
có muối nào ?
A. KH
2
PO
4
B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
và K
2

HPO
4
D. KH
2
PO
4
; K
2
HPO4 và K
3
PO
4

Câu 25. Ở 3000
o
c (hoặc có tia lửa điện)N
2
hoá hợp với O
2
theo phương trình phản ứng nào sau đây
A. N
2
+ 2O
2
 2NO
2
B. N
2
+ O
2

 2NO
C. 4N
2
+ O
2
 2N
2
O D. 4N
2
+ 3O
2
 2N
2
O
…………………….HẾT…………………
Trang 2/2- Mã đề 426
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 2
KIỂM TRA 1 TIẾT(BÀI SỐ 2)
Môn: Hoá 11
Thời điểm kiểm tra: tiết 22 - tuần 11
Họ và tên học sinh
……………………………………
Lớp: …………… MÃ ĐỀ: 639
Nhận xét của thầy(cô)
………………………………………………
……………………………………………
Điểm
( Học sinh làm trực tiếp trên tờ giấy này)
Cho nguyên tử khối (đvC) của các nguyên tử: H=1,C=12, N=14, O=16; Na= 23; Mg=24;

Al=27;P=31; S=32;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ/a
Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ/a
Câu 1. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH
4
Cl t
0
NH
3
+ HCl
B. NH
4
HCO
3
t
0
NH
3
+ H
2
O + CO
2

C. NH
4
NO

2
t
0
N
2
+ 2 H
2
O
D. NH
4
NO
3
t
0
NH
3
+ HNO
3
Câu 2. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ không chuyển màu.
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
Câu 3. Nồng độ ion NO
3
-
trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO
3
-
sẽ gây một
loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận
biết ion NO

3
-
, người ta dùng:
A. Cu và H
2
SO
4
B. Cu và NaOH. C. CuSO
4
và NaOH. D. CuSO
4
và H
2
SO
4
.
Câu 4. Cần lấy bao nhiêu lít khí N
2
và H
2
để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích
của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N
2
và 100,8 lít H
2
B. 8,4 lít N
2
và 25,2 lít H
2

C. 134,4 lít N
2
và 403,2 lít H
2
D. 268,8 lít N
2
và 806,4 lít H
2
Câu 5. Khi nhiệt phân AgNO
3
thu được những sản phẩm nào?
A. Ag, NO,O
2
. B. Ag, NO
2
, O
2
. C.Ag
2
O, NO
2
, O
2
. D.Ag
2
O, NO, O
2
.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.

B. Photpho trắng tan trong nước không độc.
C. photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO
3
ta thu được 4,48 lít NO
(đktc). Kim loại M là :
A. Zn = 65 B. Fe = 56. C. Cu = 64. D. Mg = 24.
Câu 8. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
B. N
2
+ 6Li → 2Li
3
N
C. N
2
+ 3Mg → Mg
3
N
2
D. N
2
+ O
2

→ 2NO
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO
3
thu được 6,72 lit khí
NO (đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 71,7g B. 77,1g C. 17,7g D. 53,1g
Trang 1/2- Mã đề 639
Câu 10. Cho sơ đồ: (NH
4
)
2
SO
4
+A NH
4
Cl +B NH
4
NO
3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. BaCl
2
, AgNO
3
B. CaCl
2
, HNO
3
C. HCl , HNO
3

D. HCl , NaNO
3
Câu 11.Ở 3000
o
c (hoặc có tia lửa điện) N
2
hoá hợp với O
2
theo phương trình phản ứng nào sau đây
A. N
2
+ O
2
 2NO B. N
2
+ 2O
2
 2NO
2

C. 4N
2
+ O
2
 2N
2
O D. 4N
2
+ 3O
2

 2N
2
O
Câu 12. Có thể dùng bình đựng HNO
3
đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Sắt, nhôm. B. Đồng, chì . C. Đồng, bạc D. Thiếc, kẽm.
Câu 13. Từ 34 tấn NH
3
sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO
3
63%. Hiệu suất của phản ứng điều
chế HNO
3
là:
A. 50% B. 80% C. 60% D. 85%
Câu 14. Magie photphua có công thức là
A. Mg
2
P
2
O
7
B. Mg
3
(PO
4
)
3
C. Mg

2
P
3
D. Mg
3
P
2

Câu 15. Cho các dung dịch :(NH
4
)
2
SO
4
; NH
4
Cl; Al(NO
3
)
3
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
.Để phân biệt các
dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?

A. Dung dịch NH
3
B. Dung dịch KOH C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch NaCl
Câu 16. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem
cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu
được là bao nhiêu ?
A. Na
2
HPO
4
và 14,2g ; Na
3
PO
4
và 49,2g B. NaH
2
PO
4
và 49,2g ; Na
2
HPO
4
và 14,2g
C. Na

2
HPO
4
và 15,0g D. Na
3
PO
4
và 50,0g
Câu 17 Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc để tránh khí độc NO
2
bay ra
người ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl B. dd NaNO
3
C. dd NaOH D. dd HCl
Câu 18. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
A. P B.P
2
O
5
C.
3
4
PO

D. H
3
PO

4
Câu 19. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A. ns
2
np
3


B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
2
D. ns
2
np
4
Câu 20. Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO
3
, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO
2
có thể
tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđrô là 16,75. Giá trị của m là:
A. 9,225g B. 2,7g C. 8,1g D. 9,252g
Câu 21. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thấy tạo ra 11,2lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO,

N
2
O, N
2
với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16.47g B. 35.1g C. 23g D. 12.73g
Câu 22. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M thấy
sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?
A. 0,3584lít B. 3,584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
Câu 23. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N
2

o
2
+ H (xt, t , p)
→
NH
3

o
2

+ O (Pt, t )
→
(A)
2
+ O
→
(B)
→
HNO
3
A. (A) là NO, (B) là NO
2
B. (A) là N
2
, (B) là N
2
O
5

C. (A) là NO, (B) là N
2
O
5
D. (A) là N
2
, (B) là NO
2
Câu 24. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO
3
1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO

(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 3,2g B. 1,88g. C. 2,52g. D. 1,2g. .
Câu 25. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, trong dung dịch
có muối nào ?
A. KH
2
PO
4
B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
D. KH
2

PO
4
; K
2
HPO4 và K
3
PO
4


…………………….HẾT…………………
Trang 2/2- Mã đề 639
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 2
KIỂM TRA 1 TIẾT(BÀI SỐ 2)
Môn: Hoá 11
Thời điểm kiểm tra: tiết 22 - tuần 11
Họ và tên học sinh
……………………………………
Lớp: …………… MÃ ĐỀ: 852
Nhận xét của thầy(cô)
………………………………………………
……………………………………………
Điểm
( Học sinh làm trực tiếp trên tờ giấy này)
Cho nguyên tử khối (đvC) của các nguyên tử: H=1,C=12, N=14, O=16; Na= 23; Mg=24;
Al=27;P=31; S=32;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ/a

Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ/a
Câu 1. Nồng độ ion NO
3
-
trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO
3
-
sẽ gây một
loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận
biết ion NO
3
-
, người ta dùng:
A. CuSO
4
và NaOH. B. Cu và H
2
SO
4
. C. Cu và NaOH. D. CuSO
4
và H
2
SO
4
.
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO
3
thu được 6,72 lit khí

NO (đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 77,1g B. 53,1g C. 17,7g D. 71,7g
Câu 3. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, trong dung dịch có
muối nào ?
A. KH
2
PO
4
; K
2
HPO4 và K
3
PO
4
B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4

D. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4

Câu 4. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A. Giấy quỳ không chuyển màu B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu. D. .Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
Câu 5. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M thấy sinh
ra một chất khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?
A. 0,3584lít B. 3,584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
Câu 6. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO
3
1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g. B. 1,88g. C. 2,52g. D. 3,2g.
Câu 7. Có thể dùng bình đựng HNO
3

đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Đồng, bạc B. . Sắt, nhôm. C. Đồng, chì D. Thiếc, kẽm.
Câu 8. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem
cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu
được là bao nhiêu ?
A. Na
3
PO
4
và 50,0g B. Na
2
HPO
4
và 14,2g ; Na
3
PO
4
và 49,2g
C. Na
2
HPO
4
và 15,0g D. NaH
2
PO
4

và 49,2g ; Na
2
HPO
4
và 14,2g
Câu 9. Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc để tránh khí độc NO
2
bay ra người
ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl B. dd NaNO
3
C. dd HCl D. dd NaOH
Câu 10. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A.ns
2
np
5
B. ns
2
np
4
C. ns
2
np
2
D. ns
2
np

3
Trang 1/2- Mã đề 852
Câu 11. Từ 34 tấn NH
3
sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO
3
63%. Hiệu suất của phản ứng điều
chế HNO
3
là:
A. 50% B. . 80% C. 60% D. 85%
Câu 12.Cho các dung dịch :(NH
4
)
2
SO
4
; NH
4
Cl; Al(NO
3
)
3
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)

2
.Để phân biệt các
dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A. Dung dịch NH
3
B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch KOH D. Dung dịch Ba(OH)
2
Câu 13. Khi nhiệt phân AgNO
3
thu được những sản phẩm nào?
A. Ag
2
O, NO
2
, O
2
. B. Ag, NO,O
2
. C. Ag, NO
2
, O
2
. D.Ag
2
O, NO, O
2
.
Câu 14. Ở 3000
o
c (hoặc có tia lửa điện) N

2
hoá hợp với O
2
theo phương trình phản ứng nào sau đây
A. N
2
+ 2O
2
 2NO
2
B. N
2
+ O
2
 2NO
C. 4N
2
+ O
2
 2N
2
O D. 4N
2
+ 3O
2
 2N
2
O
Câu 15. Cần lấy bao nhiêu lít khí N
2

và H
2
để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể
tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 134,4 lít N
2
và 403,2 lít H
2
B.8,4 lít N
2
và 25,2 lít H
2
C. 268,8 lít N
2
và 806,4 lít H
2
D. 33,6 lít N
2
và 100,8 lít H
2
Câu 16. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N
2

o
2
+ H (xt, t , p)
→
NH
3


o
2
+ O (Pt, t )
→
(A)
2
+ O
→
(B)
→
HNO
3
A. . (A) là NO, (B) là NO
2
B. (A) là N
2
, (B) là N
2
O
5

C. (A) là NO, (B) là N
2
O
5
D. (A) là N
2
, (B) là NO
2

Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO
3
ta thu được 4,48 lít NO
(đktc). Kim loại M là :
A. Zn = 65. B. Fe = 56. C. Cu = 64 D. Mg = 24
Câu 18. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N
2
+ O
2
→ 2NO B. N
2
+ 6Li → 2Li
3
N
C. N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
D. N
2
+ 3Mg → Mg
3
N
2
Câu 19. Magie photphua có công thức là
A. Mg
3

P
2
B. Mg
2
P
2
O
7
C. Mg
2
P
3
D.Mg
3
(PO
4
)
3
Câu 20. Cho sơ đồ: (NH
4
)
2
SO
4
+A NH
4
Cl +B NH
4
NO
3

Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO
3
B. CaCl
2
, HNO
3
C. HCl , NaNO
3
D. BaCl
2
, AgNO
3

Câu 21. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
A. P B.

3
4
PO


C. P
2
O
5
D. H
3
PO
4

Câu 22. Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO
3
, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO
2
có thể
tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđrô là 16,75. Giá trị của m là:
A. 9,252g B. 9,225g C. 8,1g D. 2,7g
Câu 23. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thấy tạo ra 11,2lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO,
N
2
O, N
2
với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 35.1g B. 23g C. 16.47g D. 12.73g
Câu 24. Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ
C. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 25. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH
4
Cl t
0
NH
3
+ HCl
B. NH

4
HCO
3
t
0
NH
3
+ H
2
O + CO
2

C. NH
4
NO
2
t
0
N
2
+ 2 H
2
O
D. NH
4
NO
3
t
0
NH

3
+ HNO
3
…………………….HẾT…………………
Trang 2/2- Mã đề 852
Híng dÉn chÊm
Bài kiểm tra 1 tiết - lớp 11- lần 2
Mỗi câu đúng đợc 0,4 điểm
Câu Mã Đề
213
Mã Đề
426
Mã Đề
639
Mã Đề
852
1 A A D B
2 C B B D
3 B D A D
4 B D C A
5 A C B A
6 B B A D
7 C D C B
8 C C D B
9 B D A D
10 B A A D
11 A A A B
12 D B A D
13 C C B C
14 C A D B

15 D C C A
16 D A A A
17 D B C C
18 B A B A
19 B B A A
20 A D A D
21 C C B C
22 D D A B
23 D A A A
24 B C A C
25 B B C D

×