Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

chuyên đề các quy luật phản ứng trong ôn thi đại học môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.85 KB, 8 trang )

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Các

quy

luật

phản

ứng
CÁC
Q


UY
L
UẬ
T PH
ẢN

N
G
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu


này

được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“C ác


qu

y


l

uật



p

h ả

n


ứ n

g



thuộc

Khóa


h ọc


L T

Đ H
KI T

- 1:


M ô


n


H ó

a


học


( T

h ầ

y





K

hắc


N

gọ c


)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm

tra,

củng

cố

lại

các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử

dụng

hiệu


quả,

Bạn

cần

học

trước

bài

giảng

“Các
q u

y

l

u ật


p

h ả

n



ứ ng



sau

đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập

trong

tài

liệu

này.
C
â

u
1
:

K
hi cho 2
-
metylbutan tác dụng với Cl
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo
r
a
s
ản phẩm chính là:
A
. 1
-
clo
-
2
-
metylbutan. B. 2
-
clo
-
2
-
metylbutan.
C
. 2

-
clo
-
3
-
metylbutan.
D
. 1
-
clo
-
3
-
metylbutan.
C
â
u
2
:

K
hi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3
s
ản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan
đó là:
A
. Etan và p
r
opan. B.
Pr

opan và i
s
o
-
butan.
C
.
Is
o
-
butan và n
-
pentan.
D
.
N
eo
-
pentan và etan.
C
â
u
3
:

K
hi b
r
om hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monob
r

om duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđ
r
o là 75,5. Tên của ankan đó là:
A
. 3,3
-
đimetylhecxan.
C
.
Is
opentan.
B. 2,2
-
đimet
y
lp
r
opan.
D
. 2,2,3
-
t
r
imetylpentan.
C
â
u
4
:


K
hi tiến hành phản ứng thế giữa ankan
X
với khí clo có chiếu
s
áng người ta thu được hỗn hợp
Y

chỉ chứa hai chất
s
ản phẩm. Tỉ khối hơi của
Y

s
o với hiđ
r
o là 35,75. Tên của
X
là:
A
. 2,2
-
đimetylp
r
opan. B. 2
-
metylbutan.
C
.

P
entan.
D
. Etan.
C
â
u
5
:

A
nkan
Y
phản ứng với b
r
om tạo
r
a 2 dẫn xuất monob
r
om có tỷ khối hơi
s
o với
H
2
bằng 61,5. Tên
của
Y
là:
A
. Butan. B.

Pr
opan.
C
.
Is
o
-
butan.
D
. 2
-
metylbutan.
C
â
u
6
:

K
hi cho ankan
X

(
t
r
ong phân tử có phần t
r
ăm khối lượng cacbon bằng 83,72
%)
tác dụng với clo

theo tỉ lệ
s
ố mol 1:1
(
t
r
ong điều kiện chiế
u

s
áng
)
chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.

n
của
X

(
Cho
H
= 1; C = 12; Cl = 35,
5)
.
A
. 2
-
metylp
r
opan. B. 2,3

-
đimetylbutan.
C
. Butan.
D
. 3
-
metylpentan.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng 2007
)

C
â
u
7
:

H
ai xicloankan
M

N
đều có tỉ khối hơi
s
o với metan bằng 5,25.
K
hi tham gia phản ứng thế clo

(
có chiếu
s
áng, tỉ lệ mol 1:1
)

M
cho 4
s
ản phẩm thế còn
N
cho 1
s
ản phẩm thế. Tên gọi của các
x
icloankan
N

M
là:
A
.
M
etyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan.
B.
X
iclohexan và metyl xiclopentan.
C
.
X

iclohexan và n
-
p
r
opyl xiclop
r
opan
.

D
. Cả
A
, B, C đều đúng.
C
â
u
8
:

M
ột hợp chất hữu cơ có vòng benzen có CT
ĐGN
là C
3
H
2
B
r

M

= 236.
G
ọi tên hợp chất này biết
r
ằn
g
hợp chất này là
s
ản phẩm chính t
r
ong phản ứng giữa C
6
H
6
và B
r
2
(
xúc tác
F
e
)
:
A
. o
-
hoặc p
-
đib
r

ombenzen. B. o
-
hoặc p
-
đib
r
omuabenzen.
C
.
m-
đib
r
omuabenzen.
D
.
m-
đib
r
ombenzen.
C
â
u
9
:

S
o với benzen, toluen + dung dịch
HNO
3
đặc/

H
2
SO
4
đặc:
A
.
D
ễ hơn, tạo
r
a o – nit
r
o toluen và p

nit
r
o toluen.
B.
K
hó hơn, tạo
r
a o – nit
r
o toluen và p – nit
r
o toluen.
C
.
D
ễ hơn, tạo

r
a o – nit
r
o toluen và m – nit
r
o toluen.
D
.
D
ễ hơn, tạo
r
a m – nit
r
o toluen và p – nit
r
o toluen.
C
â
u
10
:
Toluen + Cl
2
(
a
s)
xảy
r
a phản ứng:
A

. Cộng vào vòng benzen. B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
C
. Thế ở nhánh, khó khăn hơn C
H
4
.
D
. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn C
H
4
.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học


trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

1

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:


Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Các

quy

luật

phản

ứng
C
â
u
11
:
Cho phản ứng: 1 mol Toluen + 1 mol Cl
2
→

A
. Cấu tạo của
A

là:
A
. C
6
H
5
C
H
2
Cl. B. p
-
ClC
6
H
4
C
H
3
.
C
. o
-
ClC
6
H
4

C
H
3
.
D
. B và C đều đúng.
C
â
u
12
:
Tiến hành thí nghiệm cho nit
r
o benzen tác dụng với
HNO
3
đặc/
H
2
SO
4
đặc, nóng ta thấy:
A
.
K
hông có phản ứng xảy
r
a.
B.
P

hản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị t
r
í meta.
C
.
P
hản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị t
r
í meta.
D
.
P
hản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị t
r
í o
r
tho.
C
â
u
13
:

N
ếu t
r
ên vòng benzen có
s
ẵn nhóm thế
-X

thì nhóm thứ hai
s
ẽ ưu tiên thế vào vị t
r
í o
-
và p
-
.
N
hóm
-X
như vậy có thể là:
A
.
-
C
n
H
2n+1
,
-OH
,
-NH
2
. B.
-O
C
H
3

,
-NH
2
,
-NO
2
.
C
.
-
C
H
3
,
-NH
2
,
-
C
OOH
.
D
.
-NO
2
,
-
C
OOH
,

-SO
3
H
.
C
â
u
14
:

K
hi t
r
ên vòng benzen có
s
ẵn nhóm thế
-X
thì nhóm thứ hai
s
ẽ ưu tiên thế vào vị t
r
í m
-
.
N
hóm
-X
như vậy có thể là:
A
.

-
C
n
H
2n+1
,
-OH
,
-NH
2
. B.
-O
C
H
3
,
-NH
2
,
-NO
2
.
C
.
-
C
H
3
,
-NH

2
,
-
C
OOH
.
D
.
-NO
2
,
-
C
OOH
,
-SO
3
H
.
C
â
u
15
:
1 mol
n
it
r
obenzen + 1 mol
HNO

3 đ
H
2
SO

d

B +
H
2
O
. B là:
A
.
m-
đinit
r
obenzen. B. o
-
đinit
r
obenzen.
C
. p
-
đinit
r
obenzen.
D
. B và C đều đúng.

C
â
u
16
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng: C
2
H
2


A



B


m-
b
r
ombenzen.
A
và B lần lượt là:
A
. Benzen,
n
it

r
obenzen. B. Benzen, b
r
ombenzen.
C
.
N
it
r
obenzen, benzen.
D
.
N
it
r
obenzen, b
r
ombenzen.
C
â
u
17
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng: Benzen


A




o
-
b
r
om
-
nit
r
obenzen.
A
là:
A
.
N
it
r
obenzen. B. B
r
ombenzen.
C
.
A
minobenzen.
D
. o
-
đib
r

ombenzen.
C
â
u
18
:
Cho 1 ankylbenzen
A(
C
9
H
12
)
tác dụng với
HNO
3
đặc
(H
2
SO
4
đặc
)
theo tỉ lệ mol 1:1 tạo
r
a 1 dẫn
xuất mononit
r
o duy nhất. Tên gọi của
A

là:
A
. n
-
p
r
opylbenzen. B. p
-
etyl,metylbenzen.
C
. i
s
o
-
p
r
opylbenzen
D
. 1,3,5
-
t
r
imetylbenzen.
C
â
u
19
:
Cho dãy chuyển hoá
s

au:
B
e
n
z
e
n

→

X

→

Y

→

Z (tr
o
ng
®
ã
X
,

Y
,

Z

l
µ s

n
p
h
È
m
c
h
Ý
nh
)

n
gọi của
Y
, Z lần lượt là:
A
. 2
-
b
r
om
-
1
-
phenylbenzen và
s
ti

r
en.
C
. 1
-
b
r
om
-
1
-
phenyletan và
s
ti
r
en.
C
â
u
20
:
Cho
s
ơ đồ chuyển hoá
s
au :
B. 1
-
b
r

om
-
2
-
phenyletan và
s
ti
r
en.
D
. Benzylb
r
omua và toluen.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2011
)
Toluen
+
Br

(1:1mol),Fe,t
0
→X
+

NaOH(d
ö
),t
0
,p
→Y
+
HCl(d
ö
)
→Z
T
r
ong đó
X
,
Y
, Z đều là hỗn hợp của các c
h
ất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm
A
.
m-
metylphenol và o
-
metylphenol. B. Benzyl b
r
omua và o
-
b

r
omtoluen.
C
. o
-
b
r
omtoluen và p
-
b
r
omtoluen.
D
. o
-
metylphenol và p
-
metylphenol.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)

C
â

u
21
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng
s
au:
CH
Br
2
/as
X

Br
2
/Fe,

t
o
Y

dd

NaOH

Z

NaOH n/c,


t
o
,

p

T
X
,
Y
, Z, T có công thức lần lượt là :
A
. p
-
C
H
3
C
6
H
4
B
r
, p
-
C
H
2
B
r

C
6
H
4
B
r
, p
-HO
C
H
2
C
6
H
4
B
r
, p
-HO
C
H
2
C
6
H
4
OH
.
B. C
H

2
B
r
C
6
H
5
, p
-
C
H
2
B
r-
C
6
H
4
B
r
, p
-HO
C
H
2
C
6
H
4
B

r
, p
-HO
C
H
2
C
6
H
4
OH
.
C
. C
H
2
B
r-
C
6
H
5
, p
-
C
H
2
B
r-
C

6
H
4
B
r
, p
-
C
H
3
C
6
H
4
OH
, p
-
C
H
2
OH
C
6
H
4
OH
.
D
. p
-

C
H
3
C
6
H
4
B
r
, p
-
C
H
2
B
r
C
6
H
4
B
r
, p
-
C
H
2
B
r
C

6
H
4
OH
, p
-
C
H
2
OH
C
6
H
4
OH
.
C
â
u
22
:
Cho
s
ơ đồ:
C
6
H
6



X



Y



Z


m
-HO
C
6
H
4
NH
2
.
as

4
o
t
K
O
H/
C


H

OH
+
C

H
+
B
r

,
a
s
2

5
2

4 2
o o
t
û
l
Ö
m
o
l
1
:

1
x
t
,
t t
  
2
3
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò


Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

2

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn


Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Các

quy

luật

phản

ứng
X
,
Y
, Z tương ứ
n
g là:
A
. C
6
H
5

NO
2
, m
-
ClC
6
H
4
NO
2
, m
-HO
C
6
H
4
NO
2
.
B. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH

2
, m
-HO
C
6
H
4
NO
2
.
C
. C
6
H
5
Cl, m
-
ClC
6
H
4
NO
2
, m
-HO
C
6
H
4
NO

2
.
D
. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH
, m
-HO
C
6
H
4
NO
2
.
C
â
u
23
:

K
hi cho but
-

1
-
en tác dụng với dung dịch
H
B
r
, theo qui tắc
M
accopnhicop
s
ản phẩm chính là:
A
. C
H
3
-
C
H
2
-
C
H
B
r-
C
H
2
B
r
.

C
. C
H
3
-
C
H
2
-
C
H
B
r-
C
H
3
.
B. C
H
2
B
r-
C
H
2
-
C
H
2
-

C
H
2
B
r
.
D
. C
H
3
-
C
H
2
-
C
H
2
-
C
H
2
B
r
.
C
â
u
24
:


S
ố đồn
g
phân anken C
4
H
8
khi tác dụng với dung dịch
H
Cl chỉ cho một
s
ản phẩm hữu cơ duy nhất
là:
A
. 2. B. 1.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
25
:

S
ố anken ở thể khí
(
t

r
ong điều kiện thường
)
mà khi cho mỗi anken tác dụng với dun
g
dịch
H
Cl
chỉ cho một
s
ản
p
hẩm hữu cơ duy nhất là:
A
. 2. B. 1.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
26
:
Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C
4
H
8
tác dụng với
H

2
O

(H
+
, t
o
)
thu được tối đa
bao nhiêu
s
ản phẩm cộng?
A
. 2. B. 4.
C
. 6.
D
. 5
C
â
u
27
:

H

r
at hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol
(r
ượu

)
.
H
ai anken đó là:
A
. Eten và but
-
2
-
en. B.
Pr
open và but
-
2
-
en.
C
. 2
-
metylp
r
open và but
-
1
-
en.
D
. Eten và but
-
1

-
en.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)

C
â
u
28
:

A
nken thích hợp để điều chế 3
-
et
y
lpentan
-
3
-
ol bằng phản ứng hiđ
r
at hóa là:

A
. 3,3
-
đimetyl pent
-
2
-
en. B. 3
-
etyl pent
-
2
-
en.
C
. 3
-
etyl pent
-
1
-
en.
D
. 3
-
etyl pent
-
3
-
en.

C
â
u
29
:

H

r
at hóa 2
-
metyl but
-
2
-
en thu được
s
ản phẩm chính là:
A
. 2
-
metyl butan
-
2
-
ol. B. 3
-
metyl butan
-
1

-
ol.
C
. 3
-
metyl butan
-
2
-
ol.
D
. 2
-
metyl butan
-
1
-
ol.
C
â
u
30
:

D
ãy các chất nào dưới đây khi tách nước chỉ tạo
r
a 1 anken duy nhất:
A
.

M
etanol ; etanol ; butan
-
1
-
ol.
B. Etanol; butan
-
1,2
-
điol ; 2
-
metylp
r
opan
-
1
-
ol.
C
.
Pr
opan
-
1
-
ol; 2
-
metylp
r

opan
-
1
-
ol; 2,2
-
đimetylpentan
-
1
-
ol.
D
.
Pr
opan
-
2
-
ol ; butan
-
1
-
ol ; pentan
-
2
-
ol.
C
â
u

31
:

X
làhỗn hợp gồm hai anken
(
ở thể khí t
r
ong đk thường
)
.
H

r
at hóa
X
được hỗn hợp
Y
gồm 4
ancol
(
không cóancol bậc
III)
.
X
gồm:
A
.
Pr
open vàbut

-
1
-
en. B. Etilen vàp
r
open.
C
.
Pr
open vàbut
-
2
-
en.
D
.
Pr
open và 2
-
metylp
r
open.
C
â
u
32
:

H


r
at hóa 2
-
metyl but
-
2
-
en thu được
s
ản phẩm chính là:
A
. 2
-
metyl butan
-
2
-
ol. B. 3
-
metyl butan
-
1
-
ol.
C
. 3
-
metyl butan
-
2

-
ol.
D
. 2
-
metyl butan
-
1
-
ol.
C
â
u
33
:

H

r
at hóa p
r
open và một ole
f
in
A
thu được 3 ancol có
s
ố C t
r
ong phân tử không quá 4. Tên của

A
là:
A
. Etilen. B. But
-
2
-
en.
C
.
Is
obutilen.
D
.
A
, B đều đúng.
C
â
u
34
:

H

r
at hóa hỗn hợp
X
gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol.
X
gồm:

A
. C
H
2
=C
H
2
và C
H
2
=C
H
C
H
3
.
B. C
H
2
=C
H
2
và C
H
3
C
H
=C
H
C

H
3
.
C
. C
H
3
C
H
=C
H
C
H
3
và C
H
2
=C
H
C
H
2
C
H
3
.
D
. B hoặc
D
.

C
â
u
35
:

S
ố cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí
(
t
r
ong điều kiện thường
)
thoả mãn điều kiện: khi hiđ
r
at
hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là:
A
. 6. B. 3.
C
. 5.
D
. 4.
C
â
u
36
:

S

ố cặp đồng phân anken ở thể khí
(
t
r
ong điều kiện thường
)
thoả mãn điều kiện: khi hiđ
r
at hoá tạo
thành hỗn hợp gồm ba ancol là:
A
. 6. B. 7.
C
. 5.
D
. 8.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường


chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

3

-
Khóa


học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Các

quy

luật

phản

ứng
C
â
u

37
:

H
ợp chất
X
có công thức phân tử C
3
H
6
,
X
tác dụng với dung dịch
H
B
r
thu được một
s
ản phẩm
hữu cơ duy nhất. Tên gọi của
X
là:
A
.
Pr
open. B.
Pr
opan.
C
.

Is
p
r
open.
D
.
X
iclo
r
opan.
C
â
u
38
:
Cho hiđ
r
ocacbon
X
phản ứng với b
r
om
(
t
r
ong dung dịch
)
theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu

Y


(
chứa 74,08
%
B
r
về khối lượng
)
.
K
hi
X
phản ứng với
H
B
r
thì thu được hai
s
ản phẩm hữu cơ khác
nhau. Tên gọi của
X

A
. But
-
1
-
en B. But
-
2

-
en
C
.
Pr
opilen
D
.
X
iclop
r
opan
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)

C
â
u
39
:
Cho phản ứng giữa buta
-
1,3

-
đien và
H
B
r

-
80
o
C
(
tỉ lệ mol 1:1
)
,
s
ản phẩm chính của phản ứng
là:
A
. C
H
3
C
H
B
r
C
H
=C
H
2

. B. C
H
3
C
H
=C
H
C
H
2
B
r
.
C
. C
H
2
B
r
C
H
2
C
H
=C
H
2
.
D
. C

H
3
C
H
=CB
r
C
H
3
.
C
â
u
40
:
Cho phản ứng giữa buta
-
1,3
-
đien và
H
B
r
ở 40 C
(
tỉ lệ mol 1:1
)
,
s
ản phẩm chính của phản ứng là:

A
. C
H
3
C
H
B
r
C
H
=C
H
2
. B. C
H
3
C
H
=C
H
C
H
2
B
r
.
C
. C
H
2

B
r
C
H
2
C
H
=C
H
2
.
D
. C
H
3
C
H
=CB
r
C
H
3
.
C
â
u
41
:

Is

op
r
en tham gia phản ứng với dung dịch B
r
2
theo tỉ lệ mol 1:1 tạo
r
a tối đa bao nhiêu
s
ản phẩm
(
không kể đồng
p
hân hình học
)
?
A
. 4. B. 1.
C
. 3.
D
. 2.
C
â
u
42
:

Is
op

r
en tham gia phản ứng với dung dịch
H
B
r
theo tỉ lệ mol 1:1 tạo
r
a tối đa bao nhiê
u

s
ản phẩm
cộng
(
không kể đồng phân hình học
)
?
A
. 8. B. 5.
C
. 7.
D
. 6.
C
â
u
43
:

K

hi đun nóng butan
-
2
-
ol với
H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thì nhận được
s
ản phẩm chính là:
A
. But
-
2
-
en. B.
Đ
ibutyl ete.
C
.
Đ
ietyl ete.
D
. But
-
1

-
en.
C
â
u
44
:

S
ản phẩm chính của
s
ự đehiđ
r
at hóa 2
-
metylbutan
-
2
-
ol là:
A
. 3
-M
etylbut
-
1
-
en. B. 2
-M
etylbut

-
1en.
C
. 3
-M
etylbut
-
2
-
en.
D
. 2
-M
etylbut
-
2
-
en.
C
â
u
45
:

K
hi tác
h
nước từ ancol 3
-
metylbutan

-
2
-
ol,
s
ản phẩm chính thu được là:
A
. 2
-
metylbut
-
3
-
en. B. 3
-
metylbut
-
2
-
en.
C
. 3
-
metylbut
-
1
-
en.
D
. 2

-
metylbut
-
2
-
en.
C
â
u
46
:

K
hi tách nước từ
r
ượu
(
ancol
)
3
-
metylbutanol
-
1
(
hay 3
-
metylbutan
-
1

-
ol
)
,
s
ản phẩm chính thu
được là:
A
. 2
-
metylbuten
-
3
(
hay 2
-
metylbut
-
3
-
en
)
.
B. 3
-
metylbuten
-
2
(
hay 3

-
metylbut
-
2
-
e
n)
.
C
. 3
-
metylbuten
-
1
(
hay 3
-
metylbut
-
1
-
en
)
.
D
. 2
-
metylbuten
-
2

(
hay 2
-
metylbut
-
2
-
en
)
.
C
â
u
47
:

K
hi đun nóng 2 t
r
ong
s
ố 4 ancol C
H
4
O
, C
2
H
6
O

, C
3
H
8
O
với xúc tác, nhiệt độ thích hợp chỉ thu
được 1 ole
f
in duy nhất thì 2 ancol đó là:
A
. C
H
4
O
và C
2
H
6
O
. B. C
H
4
O
và C
3
H
8
O
.
C

.
A
, B đún
g
.
D
. C
3
H
8
O
và C
2
H
6
O
.
C
â
u
48
:

K
hi tách nước của ancol C
4
H
10
O
được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau

(
tính cả đồng phân
hình học
)
. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol đã cho là:
A
. C
H
3
C
HOH
C
H
2
C
H
3
. B.
(
C
H
3
)
2
C
H
C
H
2
OH

.
C
.
(
C
H
3
)
3
C
OH
.
D
. C
H
3
C
H
2
C
H
2
C
H
2
OH
.
C
â
u

49
:

H
ợp chất hữu cơ
X
cócông thức
p
hân tửlàC
5
H
12
O
, khi tách nước tạo hỗn hợp 3 a
n
ken đồng
phân
(
kểcảđồng phân hình học
)
.
X
cócấu tạo thu gọn là:
A
. C
H
3
C
H
2

C
HOH
C
H
2
C
H
3
. B.
(
C
H
3
)
3
CC
H
2
OH
.
C
.
(
C
H
3
)
2
C
H

C
H
2
C
H
2
OH
.
D
. C
H
3
C
H
2
C
H
2
C
HOH
C
H
3
.
C
â
u
50
:


H
ợp chất 2
-
metylbut
-
2
-
en là
s
ản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào dưới đây:
A
. 2
-
b
r
om
-
2
-
metylbutan. B. 2
-
metylbutan
-
2
-
ol.
C
. 3
-
metylbutan

-
2
-
ol.
D
. Tất cả đều đúng.
C
â
u
51
:

S
ản phẩm chính của phản ứng tách
H
B
r
của C
H
3
C
H(
C
H
3
)
C
H
B
r

C
H
3
là:
A
. 2
-
metylbut
-
2
-
en. B. 3
-
metylbut
-
2
-
en.
C
. 3
-
metyl
-b
ut
-
1
-
en.
D
. 2

-
metylbut
-
1
-
en.
C
â
u
52
:

S
ản phẩm chính tạo thành khi cho 2
-
b
r
ombutan tác dụng với dung dịch
KOH
/ancol, đun nóng là:
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

4


-
o
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Các

quy

luật

phản


ứng
A
.
M
etylxiclop
r
opan. B. But
-
2
-
ol.
C
. But
-
1
-
en.
D
. But
-
2
-
en.
C
â
u
53
:


P
hản ứng tách hiđ
r
o halogenua của dẫn xuất halogen
X
có công thức phân tử C
4
H
9
Cl tạo
r
a 3
ole
f
in đồng phân,
X
có thể là
A
. n
-
butyl clo
r
ua. B.
s
ec
-
butyl clo
ru
a.
C

. i
s
o
-
butyl clo
r
ua.
D
. te
r
t
-
butyl clo
r
ua.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2008
)

C
â
u
54
:


A
ncol
X
đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi
s
o với hiđ
r
o bằng 37. Cho
X
tác dụng
v
ới
H
2
SO
4
đặc đun nóng đến 180 C thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất.
X
là:
A
.
Pr
opan
-
2
-
ol. B. Butan
-
2

-
ol.
C
. Butan
-
1
-
ol.
D
. 2
-
metylp
r
opan
-
2
-
ol.
C
â
u
55
:

A
làancol đơn chức có
%

O


(
theo khối lượng
)
là 18,18
%
.
A
cho phản ứng tách nước tạ
o
3 anken.
A
cótên là:
A
.
P
entan
-
1
-o
l. B. 2
-
metylbutan
-
2
-
ol.
C
.
P
entan

-
2
-o
l.
D
. 2,2
-
đimetyl p
r
opan
-
1
-
ol.
C
â
u
56
:

M
ột ancol đơn chức
X
mạch hở tác dụng với
H
B
r
được dẫn xuất
Y
chứa 58,4

%
b
r
om về khối
lượng.
Đ
un
X
với
H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C được 3 anken. Tên
X
là:
A
.
P
entan
-
2
-o
l. B. Butan
-
1
-
ol.

C
. Butan
-
2
-
ol.
D
. 2
-
metylp
r
opan
-
2
-
ol.
C
â
u
57
:
Cho hợ
p
chất thơm: ClC
6
H
4
C
H
2

Cl + dung dịch
KOH

(
loãng, dư, t
o
)
ta thu được chất nào ?
A
.
HO
C
6
H
4
C
H
2
OH
. B. ClC
6
H
4
C
H
2
OH
.
C
.

HO
C
6
H
4
C
H
2
Cl.
D
.
KO
C
6
H
4
C
H
2
OH
.
C
â
u
58
:
Cho hợ
p
chất thơm: ClC
6

H
4
C
H
2
Cl + dung dịch
KOH

(
đặc, dư, t , p
)
ta thu được chất nào?
A
.
KO
C
6
H
4
C
H
2
OK
. B.
HO
C
6
H
4
C

H
2
OH
.
C
. ClC
6
H
4
C
H
2
OH
.
D
.
KO
C
6
H
4
C
H
2
OH
.
C
â
u
59

:
Cho các dẫn xuất halogen nào
s
au:
(
1
)
C
H
3
C
H
2
Cl.
(
2
)
C
H
3
C
H
=C
H
Cl.
(
3
)
C
6

H
5
C
H
2
Cl.
(
4
)
C
6
H
5
Cl.
Các dẫn xuất khi thủy phân tạo
r
a ancol là:
A
.
(
1
)
,
(
3
)
. B.
(
1
)

,
(
2
)
,
(
3
)
.
C
.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
4
)
.
D
.
(
1
)
,
(

2
)
,
(
3
)
,
(
4
)
.
C
â
u
60
:

Đ
un
s
ôi dẫn xuất halogen
X
với dung dịch
N
a
OH
loãng một thời gian,
s
au đó thêm dung dịch
A

g
NO
3
vào thấy xuất hiện kết tủa.
X

kh
ô
n
g thể là:
A
. C
H
2
=C
H
C
H
2
Cl. B. C
H
3
C
H
2
C
H
2
Cl.
C

. C
6
H
5
C
H
2
Cl.
D
. C
6
H
5
Cl.
C
â
u
61
:

Đ
un n
ó
ng dẫn xuất halogen
X
với dung dịch
N
a
OH
thu được anđehit axetic. Tên của

h
ợp chất
X

là:
A
. 1,2
-
đib
r
ometan. B. 1,1
-
đib
r
ometan.
C
. Etyl clo
r
ua.
D
.
A
và đều B đúng.
C
â
u
62
:

H

ợp chất
X
có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C
7
H
6
Cl
2
. Thủy phân
X
t
r
ong
N
a
OH

đặc
(
t cao, p cao
)
thu được chất
Y
có công thức phân tử là C
7
H
7
O
2
N

a.
S
ố công thức cấu tạo của
X
là:
A
. 3. B. 5.
C
. 4.
D
. 2.
C
â
u
63
:

Đ
un n
ó
ng 13,875 gam một ankyl clo
r
ua
Y
với dung dịch
N
a
OH
, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa
phần còn lại bằng dung dịch

HNO
3
, nhỏ tiếp vào dung dịch
A
g
NO
3
thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa.
Công thức phân tử của
Y
là:
A
. C
2
H
5
Cl. B. C
3
H
7
Cl.
C
. C
4
H
9
Cl.
D
. C
5

H
11
Cl.
C
â
u
64
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng
s
au:
C
H
3
C
H
O

→

A

→

B

→


C
3
H
4
O
2

n
gọi của chất có công thức phân tử C
3
H
4
O
2
là:
A
.
A
xit axetic. B.
A
xit metac
r
ylic.
C
.
A
xit ac
r
ylic.
t

o
,

p
,

x
t


C
D
.
A
nđehit ac
r
ylic.
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c mai.vn

o
o
o
+

o o
+
H


O

,

t
+

H

S
O

,

t
+

H
C
N
3 2

4
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang


|

5


Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Các

quy

luật


phản

ứng
CÁC
Q
UY
L
UẬ
T PH
ẢN

N
G
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập


trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“C ác


qu

y



l

uật


p

h ả

n


ứ n

g



thuộc

Khóa


h ọc
L T

Đ H

KI T


- 1:


M ô

n


H ó

a


học


( T

h ầ

y





K

hắc



N

gọ c

)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm

tra,

củng

cố


lại
các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử


dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học

trước

bài
giảng

“Các

q u

y

l

u ật


p


h ả

n


ứ ng



sau

đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập

trong

tài


liệu

này.
1. B 2.
A
3. B 4.
A
5. B 6. B 7. B 8.
A
9.
A
10.
D
11.
A
12. C 13.
A
14.
D
15.
A
16.
A
17. B 18.
D
19. C 20.
D
21. B 22.
A
23. C 24.

A
25. C 26. B 27.
A
28. B 29.
A
30. C
31.
A
32.
A
33.
D
34.
D
35. C 36. B 37.
D
38.
A
39.
A
40. B
41. C 42.
D
43.
A
44.
D
45.
D
46. C 47. C 48.

A
49.
D
50.
D
51.
A
52.
D
53. B 54.
D
55. C 56. C 57. B 58.
D
59.
A
60.
D
61. B 62.
A
63. C 64. C
Giáo viê
n:


K
h
ắc
N
gọc
N

g
u

n:
Hoc
m
ai .

v
n
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học


trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

6

-

×