Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Lý
thuyết
trọng
tâm
và
bài
tập
về
ankin
L
Ý
TH
UY
ẾT T
R
Ọ
N
G T
Â
M
VÀ
B
ÀI
T
Ậ
P
V
Ề
AN
K
IN
(
BÀ
I
TẬP TỰ L
U
YỆ
N)
Giáo viê
n:
VŨ
KH
ẮC
N
GỌ
C
Các
bài
tập
trong
tài
liệu
này
được
biên
soạn
kèm
theo
bài
giảng
“L
ý
t hu
yết
t rọ
ng
t â
m
v
à
b
ài
tập
về
an k i
n
(P
hần
1)
”
thuộc
Khóa
học
L T
ĐH
K I
T
- 1:
M ô
n
H ó
a
học
( T
hầy
V
ũ
Khắc
Ngọ c
)
tại
website
Hocmai.vn
để
giúp
các
Bạn
kiểm
tra,
củng
cố
lại
các
kiến
thức
được
giáo
viên
truyền
đạt
trong
bài
giảng
tương
ứng.
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
Bạn
cần
học
trước
bài
giảng
“Lý
t
huyết
tr ọn
g
t â
m
và
b
ài
tập
về
an k i
n
(P
hần
1
)
”
sau
đó
làm
đầy
đủ
các
bài
tập
trong
tài
liệu
này.
C
â
u
1
:
C
4
H
6
có
s
ố đồng phân mạch hở là:
A
. 5. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
2
:
S
ố ankin ứng với công thức phân tử C
5
H
8
là:
A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
3
:
S
ố đồng phân ankin C
5
H
8
tác dụng được với dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
tạo kết tủa là:
A
. 3. B. 2.
C
. 4.
D
. 1.
C
â
u
4
:
A
nkin C
6
H
10
có
s
ố đồng phân phản ứng được với dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
là:
A
. 3. B. 4.
C
. 5.
D
. 6.
C
â
u
5
:
Câu nào
s
au đây
kh
ô
n
g đúng:
A
.
A
nkin có
s
ố đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B.
A
nkin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C
.
H
ai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D
. Butin có 2 đồng phân vị t
r
í nhóm chức.
C
â
u
6
:
Cho ankin
X
có công thức cấu tạo: C
H
3
C≡CC
H(
C
H
3
)
C
H
3
. Tên của
X
là:
A
. 4
-
metylpent
-
2
-
in. B. 2
-
metylpent
-
3
-
in.
C
. 4
-
metylpent
-
3
-
in.
D
. 2
-
metylpent
-
4
-
in.
C
â
u
7
:
Đ
ể nhận biết các bình
r
iêng biệt đựng các khí không màu
s
au đây:
SO
2
, C
2
H
2
,
NH
3
ta có thể dùng
hoá chất nào
s
au đây?
A
.
D
ung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
. B.
D
ung dịch Ca
(OH)
2.
C
.
Q
uì tím ẩm.
D
.
D
ung dịch
N
a
OH
.
C
â
u
8
:
Cho phản ứng: C
2
H
2
+
H
2
O
→
A
A
là:
A
. C
H
2
=C
HOH
. B. C
H
3
C
HO
.
C
. C
H
3
C
OOH
.
D
. C
2
H
5
OH
.
C
â
u
9
:
T
r
ong
số
các hiđ
r
ocacbon mạch hở
s
au: C
4
H
10
, C
4
H
6
, C
4
H
8
, C
3
H
4
, những hiđ
r
ocacbon có thể tạo
kết tủa với dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
là:
A
. C
4
H
10,
C
4
H
8
. B. C
4
H
6
, C
3
H
4
.
C
. Chỉ có C
4
H
6
.
D
. Chỉ có C
3
H
4
.
C
â
u
10
:
H
ỗn hợp
A
gồm hiđ
r
o và các hi
đr
ocacbon no, chưa no. Cho
A
vào bình có niken x
ú
c tác, đun
nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp B.
P
hát biểu nào
s
au đây là
kh
ô
n
g đúng:
A
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
A
cho
s
ố mol C
O
2
và
s
ố mol nước luôn bằng
s
ố mol C
O
2
và
s
ố mol
nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B.
B.
S
ố mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp
A
luôn bằng
s
ố mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn
hợ
p
B.
C
.
S
ố mol
A
-
S
ố mol B =
S
ố mol
H
2
tham gia phản ứng.
D
.
K
hối lượng phân tử t
r
ung bình của
h
ỗn hợp
A
bằng khối lượng phân tử t
r
ung bình của hỗ
n
hợp B.
C
â
u
11
:
Chất nào t
r
ong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy t
r
ong oxi, phản
ứng cộng b
r
om, phản ứng cộng hiđ
r
o
(
xúc tác
N
i, t
o
)
, phản ứng thế với dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
?
A
. etan. B. etilen.
C
. axetilen.
D
. xiclop
r
opan.
C
â
u
12
:
Cho các phản ứng
s
au:
(
1
)
C
H
4
+
C
l
2
→
(
3
)
2C
H
≡C
H
→
(
5
)
C
2
H
2
+
A
g
2
O
→
(
2
)
C
2
H
4
+
H
2
→
(
4
)
3C
H
≡C
H
→
(
6
)
Pr
opin +
H
2
O
→
a
s
kt
1
:
1
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Lý
thuyết
trọng
tâm
và
bài
tập
về
ankin
S
ố
p
hản ứng là phản ứng oxi hoá khử là:
A
. 2. B. 3.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u
13
:
Cho dãy chuyển hoá
s
au: C
H
4
→
A
→
B
→
C
→
Cao
s
u buna. Công thức phân tử của B là:
A
. C
4
H
6
. B. C
2
H
5
OH
.
C
. C
4
H
4
.
D
. C
4
H
10
.
C
â
u
14
:
Có chu
ỗ
i phản ứng
s
au:
N
+
H
2
→
D
→
E
(s
pc
)
→
D
Biết
r
ằng
D
là một hid
r
ocacbon mạch hở và
D
chỉ có 1 đồng phân. Công thức của
N
, B,
D
, E lần lượt là:
A
. C
2
H
2
;
P
d; C
2
H
4
; C
H
3
C
H
2
Cl. B. C
4
H
6
;
P
d; C
4
H
8
; C
H
2
ClC
H
2
C
H
2
C
H
3
.
C
. C
3
H
4
;
P
d; C
3
H
6
; C
H
3
C
H
ClC
H
3
.
D
. C
3
H
4
;
P
d; C
3
H
6
; C
H
C
H
2
C
H
2
Cl.
C
â
u
15
:
Chất nào
s
au đây
kh
ô
n
g điều chế t
r
ực tiếp được axetilen?
A
.
A
g
2
C
2
. B. C
H
4
.
C
.
A
l
4
C
3
.
D
. CaC
2
.
C
â
u
16
:
H
ỗn hợp khí
X
gồm anken
M
và ankin
N
có cùng
s
ố nguyên tử cacbon t
r
ong phân tử.
H
ỗn hợp
X
có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít
(
ở đktc
)
.
S
ố mol, công thức phân tử của
M
và
N
lần lượt là:
A
. 0,1 mol C
2
H
4
và 0,2 mol C
2
H
2
. B. 0,2 mol C
2
H
4
và 0,1 mol C
2
H
2
.
C
. 0,1 mol C
3
H
6
và 0,2 mol C
3
H
4
.
D
. 0,2 mol C
3
H
6
và 0,1 mol C
3
H
4
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2009
)
C
â
u
17
:
T
r
ong một bình kín chứa hiđ
r
ocacbon
A
ởthểkhí
(
đkt
)
và
O
2
(
dư
)
. Bật tia lửa điện đốt cháy hết
A
đưa hỗn hợp
v
ề điều kiện ban đầu t
r
ong đó
%
thểtích của C
O
2
và hơi nước lần lượt là 30
%
và 20
%
.
Cô
n
g thức phân tửcủa
A
và
%
thểtích của hiđ
r
ocacbon
A
t
r
ong hỗn hợp là:
A
. C
3
H
4
và
1
0
%
. B. C
3
H
4
và 90
%
.
C
. C
3
H
8
và 20
%
.
D
. C
4
H
6
và 30
%
.
C
â
u
18
:
H
ỗn hợp
X
có tỉ khối
s
o với
H
2
là 21,2 gồm p
r
opan, p
r
open và p
r
opin.
K
hi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol
X
, tổng khối lượng của C
O
2
và
H
2
O
thu được là :
A
. 20,40 gam. B. 18,96 gam.
C
. 16,80 gam.
D
. 18,60 gam.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2008
)
C
â
u
19
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam hiđ
r
ocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 7,04 gam C
O
2
.
S
ục m gam
hiđ
r
ocacbon này vào nước b
r
om dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam b
r
om phản ứng.
G
iá t
r
ị
của m là:
A
. 2 gam. B. 4 gam.
C
. 2,08 gam.
D
.
A
hoặc C.
C
â
u
20
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
M
gồm một ankan
X
và một ankin
Y
, thu được
s
ố mol C
O
2
bằng
s
ố
mol
H
2
O
. Thành phần phần t
r
ăm về
s
ố mol của
X
và
Y
t
r
ong hỗn hợp
M
lần lượt là:
A
. 75
%
và 25
%
. B. 20
%
và 80
%
.
C
. 35
%
và 65
%
.
D
. 50
%
và 50
%
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2008
)
C
â
u
21
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp
X
gồm C
3
H
6
, C
H
4
, C
O
(
thể tích C
O
gấp hai lần thể tích
C
H
4
)
, thu được
2
4,0 ml C
O
2
(
các khí đo ở cùng điều kiện t , p
)
. Tỉ khối của
X
s
o với khí hiđ
r
o là:
A
. 25,8. B. 12,9.
C
. 22,2.
D
. 11,1.
C
â
u
22
:
Đ
ốt cháy m gam hỗn hợp C
2
H
6
, C
3
H
4
, C
3
H
8
, C
4
H
10
được 35,2 gam C
O
2
và 21,6 gam
H
2
O
.
G
iá t
r
ị
của m là:
A
. 14,4. B. 10,8.
C
. 12.
D
. 56,8.
C
â
u
23
:
Đ
ốt cháy một hiđ
r
ocacbon
M
thu được
s
ố mol nước bằng ¾
s
ố mol C
O
2
và
s
ố mol C
O
2
nhỏ hơn
hoặc bằng 5 lần
s
ố mol
M
. Biết
r
ằng
M
cho kết tủa với dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
. Công thức phân tử và
công thức cấu tạo của
M
là:
A
. C
4
H
6
và C
H
3
C
H
2
C
≡
C
H
. B. C
4
H
6
và C
H
2
=C=C
H
C
H
3
.
C
. C
3
H
4
và C
H
3
C
≡
C
H
.
D
. C
4
H
6
và C
H
3
C
≡
CC
H
3
.
C
â
u
24
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C
2
H
2
và hiđ
r
ocacbon
X
s
inh
r
a 2 lít khí C
O
2
và 2 lít
hơi
H
2
O
(
các thể tích khí và hơi đo ở cùng
đ
iều kiện nhiệt độ, áp
s
uất
)
. Công thức phân tử của
X
là:
A
. C
2
H
4
. B. C
3
H
8
.
C
. C
2
H
6
.
D
. C
H
4
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
C
â
u
25
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một hiđ
r
ocacbon
A
r
ồi cho
s
ản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dung
dịch
H
2
SO
4
đặc, dư; bình 2 đựng dung dịch Ba
(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam; bình 2 tăng
17,6 gam. Biết
A
không tác dụng với dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
.
A
là:
A
. But
-
1
-
in. B. But
-
2
-
in.
C
. Buta
-
1,3
-
đien.
D
. B hoặc C.
C
â
u
26
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn một ankin
X
ở thể khí thu được
H
2
O
và C
O
2
có tổng khối lượng là 23 gam.
N
ếu cho
s
ản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca
(OH)
2
dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của
X
là:
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
2
-
B
HCl
K
O
H
o
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Lý
thuyết
trọng
tâm
và
bài
tập
về
ankin
A
. C
3
H
4
. B. C
2
H
2
.
C
. C
4
H
6
.
D
. C
5
H
8
.
C
â
u
27
:
M
ột hỗ
n
hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho
r
a 13,2 gam C
O
2
và 3,6 gam
H
2
O
.
K
hối lượng b
r
om
có thể cộng vào
h
ỗn hợp t
r
ên là:
A
. 16 gam. B. 24 gam.
C
. 32 gam.
D
. 4 gam.
C
â
u
28
:
A
làhi
đr
ocacbon mạch hở, ở thể khí
(
đkt
)
, biết
A
1 mol
A
tác dụng được tối đa 2 mol B
r
2
t
r
ong
dung dịch tạo
r
a hợp chất B
(
t
r
ong B b
r
om chiếm 88,88
%
về khối lượng.
V
ậy
A
cócông thức phân tửlà:
A
. C
5
H
8
. B. C
2
H
2
.
C
. C
4
H
6
.
D
. C
3
H
4
.
C
â
u
29
:
X
là một hiđ
r
ocacbon không no mạch hở, 1 mol
X
có thể làm mất màu tối đa 2 mol b
r
om t
r
ong
nước.
X
có
%
khối lượng
H
t
r
ong phân tử là 10
%
. Công thức phân tử của
X
là:
A
. C
2
H
2
. B. C
3
H
4
.
C
. C
2
H
4
.
D
. C
4
H
6
.
C
â
u
30
:
M
ột h
ỗ
n hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít
(
đktc
)
. Cho hỗn hợp đó qua dung dịch
b
ro
m dư để phả
n
ứng xảy
r
a hoàn toàn, lượng b
r
om phản ứng là 64 gam.
P
hần
%
về thể tích etilen và
axetilen lần lượt là:
A
. 66
%
và 34
%
. B. 65,66
%
và 34,34
%
.
C
. 66,67
%
và 33,33
%
.
D
.
K
ết quả khác.
C
â
u
31
:
M
ột h
ỗ
n hợp
X
gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
, C
H
4
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn 8,96 1ít hỗn hợp
X
thu được 12,6
gam
H
2
O
.
N
ếu cho 11,2 lít hỗn hợp
X
(
đktc
)
qua dung dịch b
r
om dư thấy có 100 gam b
r
om phản ứng.
Thành phần
%
thể tích của
X
lần lượt là:
A
. 50
%
; 25
%
; 25
%
. B. 25
%
; 25; 50
%
.
C
.16
%
; 32;
5
2
%
.
D
. 33,33
%
; 33,33; 33,33
%
.
C
â
u
32
:
X
là hỗn hợp gồm 2 hiđ
r
ocacbon mạch hở
(
thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan
)
. Cho 0,3
mol
X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol b
r
om.
P
hát biểu nào dưới đây đúng?
A
.
X
có thể gồm 2 ankan. B.
X
có thể gồm2 anken.
C
.
X
có thể gồm1 ankan và 1 anken.
D
.
X
có thể gồm1 anken và một ankin.
C
â
u
33
:
Cho 4,
4
8 lít hỗn hợp
X
(
ở đktc
)
gồm 2 hiđ
r
ocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung
dịch B
r
2
0,5
M
.
S
au khi phản ứng hoàn toà
n
,
s
ố mol B
r
2
giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7
gam. Công thức phân tử của 2 hiđ
r
ocacbon là:
A
. C
2
H
2
và C
4
H
6
. B. C
2
H
2
và C
4
H
8
. C
. C
3
H
4
và C
4
H
8
.
D
. C
2
H
2
và C
3
H
8
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
34
:
D
ẫn 1,68 lít hỗn hợp khí
X
gồm hai hiđ
r
ocacbon vào bình đựng dung dịch b
r
om
(
dư
)
.
S
au khi
phản ứng xảy
r
a hoàn toàn, có 4 gam b
r
om đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí.
N
ếu đốt cháy hoàn toàn
1,68 lít
X
thì
s
inh
r
a 2,8 lít khí C
O
2
. Công thức phân tử của hai hiđ
r
ocacbon là
(
biết các thể tích khí đều đo
ở đ
k
tc
)
:
A
. C
2
H
6
và C
3
H
6
. B. C
H
4
và C
3
H
6
.
C
. C
H
4
và C
3
H
4
.
D
. C
H
4
và C
2
H
4
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
C
â
u
35
:
H
ỗn hợp khí
X
gồm 0,3 mol
H
2
v
à 0,1 mol vinylaxetilen.
N
ung
X
một thời gian với
x
úc tác
N
i
thu được hỗn hợp khí
Y
có tỉ khối
s
o với không khí là 1.
N
ếu cho toàn bộ
Y
s
ục từ từ vào dung dịch b
r
om
(
dư
)
thì có m gam b
r
om tham gia phản ứng.
G
iá t
r
ị của m là:
A
. 16,0. B. 3,2.
C
. 8,0.
D
. 32,0.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2009
)
C
â
u
36
:
H
ỗn hợp
X
gồm 1 ankin ở thể k
h
í và hiđ
r
o có tỉ khối hơi
s
o với C
H
4
là 0,425.
N
ung nóng hỗn
hợ
p
X
với xúc tác
N
i để phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí
Y
có tỉ khối hơi
s
o với C
H
4
là 0,8. Cho
Y
đi qua bình đựng dung dịch b
r
om dư, khối lượng bình tăng lên là:
A
. 8. B. 16.
C
. 0.
D
.
K
hông tính được.
C
â
u
37
:
H
ỗn hợp
X
gồm C
2
H
2
và
H
2
lấy cùng
s
ố mol. Lấy một lượng hỗn hợp
X
cho đi qua c
h
ất xúc tác
thích hợp, đun n
ó
ng được hỗn hợp
Y
gồm 4 chất.
D
ẫn
Y
qua bình đựng nước b
r
om thấy khối l
u
ợng bình
tăng 10,8 gam và thoát
r
a 4,48 lít khí Z
(
đktc
)
có tỉ khối
s
o với
H
2
là 8. Thể tích
O
2
(
đktc
)
cần để đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp
Y
là:
A
. 33,6 lít. B. 22,4 lít.
C
. 16,8 lít.
D
. 44,8 lít.
C
â
u
38
:
Đ
un n
ó
ng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C
2
H
2
và 0,04 mol
H
2
với xúc tác
N
i,
s
au một thời gian thu
được hỗn hợp khí
Y
.
D
ẫn toàn bộ hỗn hợp
Y
lội từ từ qua bình đựng dung dịch b
r
om
(
dư
)
thì còn lại 0,448
lít hỗn hợp khí Z
(
ở đktc
)
có tỉ khối
s
o với
O
2
là 0,5.
K
hối lượng bình dung dịch b
r
om tăng là:
A
. 1,20 gam. B. 1,04 gam.
C
. 1,64 gam.
D
. 1,32 gam.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
3
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Lý
thuyết
trọng
tâm
và
bài
tập
về
ankin
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2008
)
C
â
u
39
:
X
là một hiđ
r
ocacbon khí
(
ở đktc
)
, mạch hở.
H
iđ
r
o hoá hoàn toàn
X
thu được hiđ
r
ocacbon no
Y
có khối lượng phân tử gấp 1,074 lần khối lượng phân tử
X
. Công thức phân tử
X
là:
A
. C
2
H
2
. B. C
3
H
4
.
C
. C
4
H
6
.
D
. C
3
H
6
.
C
â
u
40
:
T
r
ong bình kín chứa hiđ
r
ocacbon
X
và hiđ
r
o.
N
ung nóng bình đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được khí
Y
duy
n
hất.
Ở
cùng nhiệt độ, áp
s
uất t
r
ong bình t
r
ước khi nung nóng gấp 3 lần áp
s
uất t
r
ong bình
s
a
u
khi nung.
Đ
ốt cháy một lượng
Y
thu được 8,8 gam C
O
2
và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của
X
là:
A
. C
2
H
2
. B. C
2
H
4
.
C
. C
4
H
6
.
D
. C
3
H
4
.
C
â
u
41
:
Cho 28,2 gam hỗn hợp
X
gồm 3 ankin đồng đẳng kế tiếp qua một lượng dư
H
2
(
t ,
N
i
)
để phản
ứng xảy
r
a hoàn toàn.
S
au phản ứng thể tíc
h
thể tích khí
H
2
giảm 26,88 lít
(
đktc
)
. Công thức phân tử của 3
ankin là:
A
. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
. B. C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
.
C
. C
4
H
6
, C
5
H
8
, C
6
H
10
.
D
. Cả
A
, B đều đúng.
C
â
u
42
:
Cho 10 lít hỗn hợp khí C
H
4
và C
2
H
2
tác dụng với 10 lít
H
2
(N
i, t
)
.
S
au khi phản ứng xảy
r
a hoàn
toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí
(
các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp
s
uất
)
. Thể tích của C
H
4
và
C
2
H
2
t
r
ước phản ứng là:
A
. 2 lít và 8 lít. B. 3 lít và 7 lít.
C
. 8 lít và 2 lít.
D
. 2,5 lít và 7,5 lít.
C
â
u
43
:
M
ột hỗn hợp
X
gồm 1 ankan
A
và 1 ankin B có cùng
s
ố nguyên tử cacbon. T
r
ộn
X
với
H
2
để
được hỗn hợp
Y.
K
hi cho
Y
qua
P
t nung nóng thì thu được khí Z có tỉ khối đối với C
O
2
bằng 1
(
phản ứng
cộng
H
2
hoàn toàn
)
. Biết
r
ằng
V
X
= 6,72 lít và V 2 = 4,48 lít. Công thức phân tử và
s
ố mol
A
, B t
r
ong
hỗn hợ
p
X
là
(
các thể tích khí đo ở đkc
)
:
A
. 0,1 mol C
2
H
6
và 0,2 mol C
2
H
2
. B. 0,1 mol C
3
H
8
và 0,2 mol C
3
H
4
.
C
. 0,2 mol C
2
H
6
và 0,1 mol C
2
H
2
.
D
. 0,2 mol C
3
H
8
và 0,1 mol C
3
H
4
.
C
â
u
44
:
X
,
Y
, Z là 3 hiđ
r
ocacbon ở thể khí t
r
ong điều kiện thường, khi phân huỷ mỗi chất
X
,
Y
, Z đều tạo
r
a C và
H
2
, thể tích
H
2
luôn gấp 3 lần thể tích hiđ
r
ocacbon bị phân huỷ và
X
,
Y
, Z không phải là đồng
phân. Công thức phân tử của 3 chất là:
A
. C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
6
. B. C
2
H
2
,C
3
H
4
, C
4
H
6
.
C
. C
H
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
.
D
. C
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
.
C
â
u
45
:
H
ỗn hợp
X
gồm 0,1 mol C
2
H
2
; 0,
1
5 mol C
2
H
4
; 0,2 mol C
2
H
6
và 0,3 mol
H
2
.
Đ
un nóng
X
với bột
N
i xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp
Y
.
Đ
ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
Y
được khối lượng
O
2
và
H
2
O
lần
lượt là:
A
. 39,6 và 23,4. B. 3,96 và 3,35.
C
. 39,6 và 46,8.
D
. 39,6 và 11,6.
C
â
u
46
:
H
ỗn hợp ban đầu gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và
H
2
với áp
s
uất 4 atm.
Đ
un nóng bình với
N
i
xúc tác để thực hiện phản ứng cộng
s
au đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu được hỗn hợp
Y
, áp
s
uất hỗn hợp
Y
là 3 atm. Tỉ khối hỗn hợp
X
và
Y
s
o với
H
2
lần lượt là 24 và x.
G
iá t
r
ị của x là:
A
. 18. B. 34.
C
. 24.
D
. 32.
C
â
u
47
:
H
ỗn hợp
A
gồm
H
2
, C
3
H
8
, C
3
H
4
. Cho từ từ 12 lít
A
qua bột
N
i xúc tác.
S
au phản ứng được 6 lít
khí duy nhất
(
các khí đo ở cùng điều kiện
)
. Tỉ khối hơi của
A
s
o với
H
2
là:
A
. 11. B. 22.
C
. 26.
D
. 13.
C
â
u
48
:
Đ
un nó
n
g hỗn hợp
X
gồm 0,1 mol C
3
H
4
; 0,2 mol C
2
H
4
; 0,35 mol
H
2
với bột
N
i xúc tác được hỗn
hợ
p
Y
.
D
ẫn toà
n
bộ
Y
qua bình đựng dung dịch
KM
n
O
4
dư, thấy thoát
r
a 6,72 l hỗn hợp khí Z
(
đktc
)
có tỉ
khối
s
o với
H
2
là 12.
K
hối lượng bình đựn
g
dung dịch
KM
n
O
4
tăng thêm
(
gam
)
là:
A
. 17,2. B. 9,6.
C
. 7,2.
D
. 3,1.
C
â
u
49
:
Chất hữu cơ
X
có công thức phân tử C
6
H
6
mạch thẳng. Biết 1 mol
X
tác dụng với
A
g
NO
3
dư
t
r
ong
NH
3
tạo
r
a 292 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của
X
có thể là:
A
. C
H
≡CC≡CC
H
2
C
H
3
.
C
. C
H
≡CC
H
2
C
H
=C=C
H
2
.
B. C
H
≡CC
H
2
C≡CC
H
3
.
D
. C
H
≡CC
H
2
C
H
2
C≡C
H
.
C
â
u
50
:
M
ột hiđ
r
ocacbon
A
mạch thẳng có công thức phân tử là C
6
H
6
.
K
hi cho
A
tác dụng với dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
dư thu được hợp chất hữu cơ B có
M
B
-
M
A
= 214 đvC. Công thức cấu tạo của
A
là:
A
. C
H
≡CC
H
2
C
H
2
C≡C
H
. B. C
H
3
C≡CC
H
2
C≡C
H
.
C
. C
H
≡CC
H(
C
H
3
)
C≡C
H
.
D
. C
H
3
C
H
2
C≡CC≡C
H
.
C
â
u
51
:
H
ỗn hợp
X
gồm p
r
opin và một ankin
A
có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol
X
tác dụng với dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
dư thu được 46,2 gam kết tủa.
A
là:
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
4
-
o
o
H
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Lý
thuyết
trọng
tâm
và
bài
tập
về
ankin
A
. But
-
1
-
in. B. But
-
2
-
in.
C
.
A
xetilen.
D
.
P
ent
-
1
-
in.
C
â
u
52
:
Cho 17,92 lít hỗn hợp
X
gồm 3 hiđ
r
ocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2
lội qua bình đựng dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí
Y
còn lại.
Đ
ốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp
Y
thu được 13,44 lít C
O
2
. Biết thể tích đo ở đktc.
K
hối lượng của
X
là:
A
. 19,2 gam. B. 1,92 gam.
C
. 3,84 gam.
D
. 38,4 gam.
C
â
u
53
:
D
ẫn
V
lít
(
ở đktc
)
hỗn hợp
X
gồm axetilen và hiđ
r
o đi qua ống
s
ứ đựng bột niken nung nóng, thu
được khí
Y
.
D
ẫ
n
Y
vào lượng dư
A
g
NO
3
t
r
ong dung dịch
NH
3
thu được 12 gam kết tủa.
K
hí đi
r
a khỏi
dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam b
ro
m và còn lại khí Z.
Đ
ốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí
C
O
2
(
đktc
)
và 4,5 gam
H
2
O
.
G
iá t
r
ị của
V
là:
A
. 11,2. B. 13,44.
C
. 5,60.
D
. 8,96.
C
â
u
54
:
D
ẫn 4,032 lít
(
đktc
)
hỗn hợp khí
A
gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
H
4
lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
r
ồi qua bình 2 chứa dung dịch B
r
2
dư t
r
ong CCl
4
.
Ở
bình 1 có 7,2 gam kết tủa.
K
hối
lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích
(
đktc
)
hỗn hợp
A
lần lượt là:
A
. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít. B. 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít.
C
. 2,016; 0,
8
96 lít; 1,12 lít.
D
. 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít.
C
â
u
55
:
D
ẫn
V
lít
(
ở đktc
)
hỗn hợp
X
gồm axetilen và hiđ
r
o đi qua ống
s
ứ đựng bột niken nung nóng, thu
được khí
Y
.
D
ẫ
n
Y
vào lượng dư
A
g
NO
3
t
r
ong dung dịch
NH
3
thu được 12 gam kết tủa.
K
hí đi
r
a khỏi
dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam b
ro
m và còn lại khí Z.
Đ
ốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít
khí C
O
2
(
ở đktc
)
và 4,5 gam nước.
G
iá t
r
ị của
V
bằng:
A
. 11,2. B. 13,44.
C
. 8,96.
D
. 5,60.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2007
)
C
â
u
56
:
Cho 1
3
,8 gam chất hữu cơ
X
có công thức phân tử C
7
H
8
tác dụng với một lượng dư dung dịch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
, thu được 45,9 gam kết tủa.
X
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất t
r
ên?
A
. 4. B. 5.
C
. 6.
D
. 2.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2011
)
C
â
u
57
:
Cho hỗn hợp
X
gồm C
H
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
. Lấy 8,6 gam
X
tác dụng hết với dung dịch b
r
om
(
dư
)
thì khối lượng b
r
om phản ứng là 48 gam.
M
ặt khác, nếu cho 13,44 lít
(
ở đktc
)
hỗn hợp khí
X
tác dụng với
lượng dư dung dịch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
, thu được 36 gam kết tủa.
P
hần t
r
ăm thể tích của C
H
4
có t
r
ong
X
là:
A
. 20
%
. B. 50
%
.
C
. 25
%
.
D
. 40
%
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
58
:
Cho ca
n
xi cacbua kĩ thuật
(
chỉ c
h
ứa 80
%
CaC
2
nguyên chất
)
vào nước dư, thì thu được 3,36 lít
khí
(
đktc
)
.
K
hối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là:
A
. 9,6 gam. B. 4,8 gam
C
. 4,6 gam.
D
. 12 gam
C
â
u
59
:
Có 20 gam một mẫu CaC
(
có lẫn tạp chất t
r
ơ
)
tác dụng với nước thu được 7,4 lít khí axetilen
(
20
o
C, 740mm
H
g
)
. Cho
r
ằng phản ứng xảy
r
a hoàn toàn.
Đ
ộ tinh khiết của mẫu CaC
2
là:
A
. 64
%
. B. 96
%
.
C
. 84
%
.
D
. 48
%
.
C
â
u
60
:
Cho
s
ơ đồ chuyển hóa:
C
H
4
→
C
2
H
2
→
C
2
H
3
Cl
→
PV
C
Đ
ể tổng hợp 250 kg
PV
C theo
s
ơ
đồ t
r
ên thì cần
V
m
3
khí thiên nhiên
(
ở đktc
)
.
G
iá t
r
ị của
V
là
(
biết C
H
4
chiếm 80
%
thể tích khí thiên nhiên và hiệu
s
uất của cả quá t
r
ình là 50
%)
:
A
. 224,0. B. 448,0.
C
. 286,7.
D
. 358,4.
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c mai.vn
2
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
5
–
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Lý
thuyết
trọng
tâm
và
bài
tập
về
ankin
L
Ý
TH
UY
ẾT T
R
Ọ
N
G T
Â
M
VÀ
B
ÀI
T
Ậ
P
V
Ề
AN
K
IN
(Đ
ÁP Á
N
BÀ
I
TẬP TỰ L
U
YỆ
N)
Giáo viê
n:
VŨ
KH
ẮC
N
GỌ
C
Các
bài
tập
trong
tài
liệu
này
được
biên
soạn
kèm
theo
bài
giảng
“L
ý
t hu
yết
t rọ
ng
t â
m
v
à
b
ài
tập
về
an k i
n
(P
hần
1)
”
thuộc
Khóa
học
L T
ĐH
K I
T
- 1:
M ô
n
H ó
a
học
( T
hầy
V
ũ
Khắc
Ngọ c
)
tại
website
Hocmai.vn
để
giúp
các
Bạn
kiểm
tra,
củng
cố
lại
các
kiến
thức
được
giáo
viên
truyền
đạt
trong
bài
giảng
tương
ứng.
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
Bạn
cần
học
trước
bài
giảng
“Lý
t
huyết
tr ọn
g
t â
m
và
b
ài
tập
về
an k i
n
(P
hần
1
)
”
sau
đó
làm
đầy
đủ
các
bài
tập
trong
tài
liệu
này.
1.
D
2. C 3. B 4. B 5. B 6.
A
7. C 8. B 9. B 10.
D
11. C 12. C 13. C 14. C 15. C 16.
D
17.
A
18. B 19.
D
20.
D
21. B 22. C 23.
A
24. C 25.
D
26. C 27. C 28.
D
29. B 30. C
31.
A
32.
D
33. B 34. B 35.
A
36. C 37.
A
38.
D
39. C 40.
A
41.
D
42. C 43.
D
44.
A
45.
A
46.
D
47.
A
48.
D
49.
D
50.
A
51.
A
52.
A
53.
A
54.
A
55.
A
56.
A
57. B 58.
D
59. B 60. B
C
â
u
16 :
C
â
u
18 :
H
ỗn hợp
X
gồm 3
H
iđ
r
ocacbon có cùng 3C.
D
o đó dễ dàng tìm
r
a CT
P
T t
r
ung bình của
X
là C
3
H
6,4
→
3C
O
2
+ 3,2
H
2
O
K
hối lượng cần tìm: m = 0,3*44 + 18*0,32 = 18,96 gam
C
â
u
34:
k
hiđrocacbon không no
=
(
4/160
)
/
[(
1,68 – 1,12
)
/22,4
]
= 1
→
Loại C.
n
trung bình
= 2,8/1,68 = 5/3 = 1,67 Loại
A
.
n
hiđrocacbon không no
=
(
2,8 – 1,12*1
)
/0,56 = 3
CT
P
T của hai hiđ
r
ocacbon là: C
H
4
và C
3
H
6
C
â
u
38 :
Bảo toàn khối lượng: m
tăng
= 0,06*26 + 0,04*2 – 0,02*16 = 1,32 gam.
C
â
u
56 :
X
là hiđ
r
ocacbon tác dụng được với
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
tạo kết tủa
→
X
là hiđ
r
ocacbon có nối 3 ở đầu
mạch.
D
o công thức C
7
H
8
có độ bất bão hòa k = 4
(
bằng CT
P
T của toluen
)
nên
X
có thể mang 1 hoặc 2 nối ba
đầu mạch và ta cần đi xác định.
G
iải đ ầy đ ủ
:
Ta có: n
X
= 13,8/92 = 0,15 mol
Cứ 1 mol nhóm
-
C≡C
H
tác dụng với
A
g
NO
3
/
NH
3
tạo
r
a 1 mol
-
C≡C
A
g kết tủa, khi đó, khối lượng tăng
107 gam.
Theo đề bài, m
tăng
= 45,9 – 13,8 = 32,1 gam hay 32,1/107 = 0,3 mol nhóm
-
C≡C
H
= 2n
X
.
G
iải vắn tắt
:
45,9
-
13,8
S
è
nhã
m
(-
C
≡
CH)
=
108
-
1
=
2
92
→
→
13,8
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
6
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Lý
thuyết
trọng
tâm
và
bài
tập
về
ankin
Cách k há c
:
n
↓
=
n
X
=
13,8
=
0,15
m
o
l
→
M
↓
=
45,9
=
306
=
90
+
216
=
(
92
-
2
)
+
108
×
2
D
o đó, chất
X
có 2 nhóm
-
C≡C
H
và có cấu tạo dạng C
H
≡C
H-
C
3
H
6
-
C≡C
H
.
T
r
ong đó gốc
-
C
3
H
6
-
có 4 đồng phân
(
3 mạch hở và 1 mạch vòng
)
:
C
H
-C
H
-C
H
-C
H
- -C
H
-C
H
- -C-
-
C
H
-
C
H
C
H
C
H
2
-
C
H
3
C
â
u
57:
Các phương t
r
ình phản ứng:
- K
hi cho
X
tác dụng với dung dịch B
r
2
dư:
C
2
H
4
+
B
r →
C
2
H
4
B
r
C
2
H
2
+
2B
r →
C
2
H
2
B
r
- K
hi cho
X
tác dụng với
A
g
NO
3
/
NH
3
dư:
C
2
H
+
A
g
2
O
→
A
g
C
2
↓
+
H
O
Ta có:
n
C
2
H
2
=
n
A
g
2
C
2
↓
=
240
=
0,15
m
o
l
→
n
X
=
13,44
=
0,6
m
o
l
=
4n
C
2
H
2
G
ọi
s
ố mol của C
H
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
t
r
ong 8,6 gam hỗn hợp
X
lần lượt là x, y, z.
Ta có hệ phương t
r
ình:
m
X
=
16
x
+
28
y
+
26
z
=
8,6
g
a
m
nBr = y + 2z =
160
= 0,3 mol ®
x
+
y
=
3
z
V
ậy đáp án đún
g
là B. 50
%
.
x
=
0,2
m
o
l
y
=
z
=
0,1
m
o
l
→
%
V
H
4
=
50
%
0,15
3
2 2 2 2
3 3
2 2
2 4
2
N
H
3
2 2
36
22,4
48
2
C